You are on page 1of 10

Câu Đáp án

1 b
2 d
3 c <<sai nhất
4 a
5 c
6 c <<CP tăng 29.000 (20.000 + 9.000)
7 d << GTCL của ts vào năm N+2 = 88.000 - 22.000 = 66.000, >> CP khấu hao năm N
8 c
9 d
10 a

6 Điều chỉnh
Nợ TK Chi phí trả trước 29000 <<chưa khóa sổ
Có TK Chi phí hoạt động 29000

Nợ TK Chi phí trả trước 29000 << đã khóa sổ


Có TK Lợi nhuận giữ lại 29000
.000, >> CP khấu hao năm N+2 = (66.000 - 7)/2
LN thuần năm N-2 LN giữ lại vào ngày 31/12/N-1
Mục Giảm Tăng Giảm Tăng
1. 12,000 Không ảnh hưởng vì tự cân bằng
2 52,000 37,000
3 20,000 10,000
4 30,000 15,000
5 23,500 Không ảnh hưởng vì tự cân bằng
YC1
Đã ghi năm N - 2
Nợ TK CP QLDN 50,000
Có TK Tiền 50,000

Búi toán năm N để sửa chữa sai sót


Tính toán ảnh hưởng của sai sót đến LN giữ lại ngày
LN giữ lại cuối năm N-2 giảm 50,000
CP Khấu hao năm N-2 và N-1 giảm 20,000
LN giữ lại cuối năm N-1 giảm 30,000

Bút toán điều chỉnh


Nợ TK Thiết bị 50,000
Có TK LN giữ lại 24,000
Có TK hao mòn lũy kế thiết bị 20,000
Có TK Thuế TNDN hoãn lại phải trả 6,000

YC2
Nợ TK 211 50,000
Có TK 421 24,000
Có TK 214 20,000
Có TK 347 6,000
YC1
Trong năm N đã thực hiện các bút toán sau

Nội dung Đúng Sai


Khấu hao Nợ TK CP KH 4200 Nợ TK CP KH
Có TK HMLK 4200 Có TK HMLK
CP lắp đặt Nợ TK Thiết bị 7000 Nợ TK CP lắp đặt
Có TK Tiền 7000 Có TK Tiền
Tổng

Trong năm N+1 tiến hành điều chỉnh thông tin


Nợ TK Tài sản 7000
Có TK LN để lại 6300
Có TK HMLK 700

Ghi nhận chi phí khấu hao


Nợ TK CP khấu hao 2520
Có TK HMLK 2520

YC2
Nợ TK 211 7000
Có TK 4211 6300
Có TK 214 700

Nợ TK 627, 641, 642 2520


Có TK 214 2520
Sai Tác động
3500 CP KH giảm 700
3500 LN tăng 700
7000 CP tăng 7000
7000 LN giảm 7000
LN giảm 6300
NV1
TH1:
N-2 Đúng Ảnh hưởng N-2
Nợ TK CP KH 83,333 Nợ TK CP KH 44,000 CP cao hơn
Có TK HMLK 83,333 Có TK HMLK 44,000 LN thấp hơn

Điều chỉnh:
Nợ TK HMLK: 118,000 Nợ TK 214
Có TK LN giữ lại: 118,000

TH2:
N-2 Đúng Ảnh hưởng N-2
Nợ TK CP KH 50,000 Nợ TK CP KH 44,000 CP cao hơn
Có TK HMLK 50,000 Có TK HMLK 44,000 LN thấp hơn

Điều chỉnh:
Nợ TK HMLK: 18,000 Nợ TK 214
Có TK LN giữ lại: 18,000

NV2
Bút toán điều chỉnh
Nợ TK LN giữ lại 35,000
Có TK Tiền lương phải trả 35,000

NV3
Bút toán điều chỉnh
Ghi bổ sung tiền lãi
Nợ TK Phải thu tiền lãi 15,000
Có TK LN để lại 15,000

NV4
Ghi bổ sung khấu hao bản quyền cho 20 năm sử dụng
Nợ TK CP khấu hao 3,000
Nợ TK LN để lại 6,000
Có TK HMLK 9,000

NV5 >> việc xóa sổ HTK ghi vào cp giá vốn


Đã ghi
Nợ TK LN giữ lại 75,000
Có TK HTK 75,000
Sửa lại
Nợ TK GVHB 75,000
Có TK LN giữ lại 75,000

NV6
N ghi Đúng Ảnh hưởng BC năm N
Nợ TK CPBH 3,600 Nợ TK CP BH 600 CP cao hơn
Có TK Tiền 3,600 Nợ TK CP trả trước 3,000 Năm N điều chỉnh vào chi phí
Có TK Tiền 3,600

Điều chỉnh
Nợ TK CP trả trước
Có TK CP BH

NV7
N ghi Đúng Ảnh hưởng
Doanh thu 1,908,000
Nợ TK CP Thuế bán hàng 108,000 Nợ TK DTBH 108,000 Năm N điều chỉnh vào chi phí
Có TK Thuế phải nộp 108,000 Có TK Thuế phải nộp 108,000

Điều chỉnh:
Nợ TK Doanh thu bán hàng 108,000
Có TK CP thuế bán hàng 108,000
Ảnh hưởng N-2 Tác động năm kết thúc 31/12/N
39,333 HMLK 250,000
39,333 Số đúng 132,000 >> điều chỉnh giảm HMLK

118,000
Có TK 421 118,000

h hưởng N-2 Tác động năm kết thúc 31/12/N


6,000 HMLK 150,000
6,000 Số đúng 132,000 >> điều chỉnh giảm HMLK

18,000
Có TK 421 18,000

Nợ TK 421 35,000
Có TK 334 35,000

Nợ TK 138 15,000
Có TK 421 15,000

Nợ TK 627/641/642 3,000
Nợ TK 421 6,000
Có TK 214 9,000

Nợ TK 632 75,000
Có TK 421 75,000

h hưởng BC năm N
3,000
m N điều chỉnh vào chi phí
Nợ TK 242 3,000
Có TK 421 3,000

m N điều chỉnh vào chi phí

Nợ TK 511 108,000
Có TK 3331 108,000

You might also like