You are on page 1of 6

Câu Đáp án

1 A
2 E
3 A >> Nợ thuê TS phải trả phải tách thành 2 phần: ngắn hạn và dài hạn
4 C
5 A
6 A
7 C
8 A
9 D
10 A
hạn và dài hạn
Tình huống 1: Thời hạn thuê: 4 năm

Tình huống 2: Thời hạn thuê: 6 năm

Tình huống 3: Thời hạn thuê: 15 tháng

Tình huống 4: Thời hạn thuê: 13 tháng


(1) Xác định giá trị quyền sử dụng tòa nhà
PV = 120.000* (1-(1+6%)^-5)/6% = 505.483,65

(2) Lập bảng phân bổ tiền thuê hàng năm

Số tiền thuê Lãi được tính theo dư nợ gốc Nợ gốc đã thanh toán
Ngày
hàng năm vay giảm dần (6%) hàng năm

31/12/20X1 120,000 30,329.02 89,670.98


31/12/20X2 120,000 24,948.76 95,051.24
31/12/20X3 120,000 19,245.69 100,754.31
31/12/20X4 120,000 13,200.43 106,799.57
31/12/20X5 120,000 6,792.46 113,207.54
Cộng 600,000 94,516.35 505,483.65

Mức khấu hao hàng năm (505.483,65/5) =

(3) Định khoản các nghiệp vụ phát sinh


Ngày 1/1/20X1: thực hiện hợp đồng
Nợ TK TS quyền sử dụng 505,483.65
Có TK Nợ thuê tài sản phải trả 505,483.65

Ngày 31/12/20X1:
Ghi nhận khoản thanh toán
Nợ TK Nợ thuê tài sản phải trả 89,670.98
Nợ TK Chi phí lãi 30,329.02
Có TK Tiền 120,000
Ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ TK Chi phí khấu hao 101,096.73
Có TK TS quyền sử dụng 101,096.73

Ngày 31/12/20X2
Ghi nhận khoản thanh toán
Nợ TK Nợ thuê tài sản phải trả 89,670.98
Có TK Tiền 89,670.98
Ghi nhận tiền lãi
Nợ TK Chi phí lãi 24,948.76
Có TK Nợ thuê tài sản phải trả 24,948.76
Ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ TK Chi phí khấu hao 101,096.73
Có TK TS quyền sử dụng 101,096.73
Ngày 31/12/20X3
Ghi nhận khoản thanh toán
Nợ TK Nợ thuê tài sản phải trả 89,670.98
Có TK Tiền 89,670.98
Ghi nhận tiền lãi
Nợ TK Chi phí lãi 19,245.69
Có TK Nợ thuê tài sản phải trả 19,245.69
Ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ TK Chi phí khấu hao 101,096.73
Có TK TS quyền sử dụng 101,096.73

Ngày 31/12/20X4
Ghi nhận khoản thanh toán
Nợ TK Nợ thuê tài sản phải trả 89,670.98
Có TK Tiền 89,670.98
Ghi nhận tiền lãi
Nợ TK Chi phí lãi 13,200.43
Có TK Nợ thuê tài sản phải trả 13,200.43
Ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ TK Chi phí khấu hao 101,096.73
Có TK TS quyền sử dụng 101,096.73

Ngày 31/12/20X5
Ghi nhận khoản thanh toán
Nợ TK Nợ thuê tài sản phải trả 89,670.98
Có TK Tiền 89,670.98
Ghi nhận tiền lãi
Nợ TK Chi phí lãi 6,792.46
Có TK Nợ thuê tài sản phải trả 6,792.46
Ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ TK Chi phí khấu hao 101,096.73
Có TK TS quyền sử dụng 101,096.73

Yêu cầu 4 (bên đi thuê)


Tại thời điểm 31/12/20X2
Dư nợ gốc phải trả

505,483.65
415,812.67
320,761.43
220,007.11
113,207.54
0

101,096.73

>> nên ghi gộp, không ghi tách

>> Tại BCTHTC


Nợ phải trả ngắn hạn (Nợ thuê TS phải trả) 89,670.98
Nợ phải trả dài hạn (Nợ thuê TS phải trả) 415,812.67

You might also like