Professional Documents
Culture Documents
Buoi 9 - Excel 02
Buoi 9 - Excel 02
2
Cú pháp chung các hàm
Tất cả các hàm trong Microsoft Excel đều có chung
một cú pháp như sau:
TÊN HÀM(Các tham biến)
Ví dụ: SUM(2,A1,B2:C5)
Qui ước:
o Tên hàm trong Microsoft Excel phải chính xác tên
có trong thư viện hàm và luôn có cặp dấu ().
o Các tham biến là giá trị ban đầu cung cấp cho
hàm thực hiện tính toán. Số lượng các tham biến
khác nhau ở mỗi hàm.
o Tham biến trong dấu ngoặc vuông [ ] có thể bỏ
qua, lúc đó Excel sẽ dùng giá trị mặc định.
Nhóm hàm về số
INT(number)
o Hàm này trả về số nguyên nhỏ hơn số Number
o Ví dụ: Giá trị trong ô B1 là -3.2, INT(B1) -4.
Giá trị trong ô B2 là 3.2, INT(B2) 3
MOD(number, divisor)
o Hàm này trả về giá trị phần dư của phép chia số
Number cho số divisor.
o Ví dụ: MOD(11,3) 2.
ROUND(number, num_digits)
o Hàm này trả về giá trị đã được làm tròn của số
Number tại vị trí thứ Num_Digits.
o Ví dụ: ROUND(35123.374,2) 35123.37
ROUND(35123.374,1) 35123.4
ROUND(35123.374,-3) 35000
Nhóm hàm xử lý chuỗi
LEFT(text, [num_chars])
o Hàm này trả về chuỗi con của chuỗi Text được
trích từ trái sang phải Num_char ký tự.
o Ví dụ: LEFT("Tran van Nam",8) "Tran van"
RIGHT(text, [num_chars])
o Hàm này trả về chuỗi con của chuỗi Text được
trích từ phải sang trái Num_char ký tự.
o Ví dụ: RIGHT("Tran van Nam",3) "Nam"
MID(text, start_num, num_char)
o Hàm này trả về chuỗi con của chuỗi Text được
trích từ vị trí Start_num và dài Num_char ký tự.
o Ví dụ: MID("Tran van Nam",6,3) "van"
Ghi chú: hàm Left, Right và Mid kết quả là chuỗi
Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)
LEN(text)
o Hàm này trả về số ký tự có trong chuỗi text
o Ví dụ: LEN("Nhom chuyen mon") 15
UPPER(text)
o Hàm này trả về chuỗi text dạng chữ in.
o Ví dụ: UPPER("thuy tien") "THUY TIEN"
LOWER(text)
o Hàm này trả về chuỗi text dạng chữ thường.
o Ví dụ: LOWER("THUY TIEN") "thuy tien"
PROPER(text)
o Hàm này trả về chuỗi text có ký tự đầu tiên mỗi từ
in hoa.
o Ví dụ: PROPER("tran thi thu ha") "Tran Thi Thu Ha"
Nhóm hàm xử lý ngày, giờ
TODAY()
o Hàm này trả về ngày hiện hành của hệ thống.
o Ví dụ: TODAY() 15/11/2016 nếu ô chứa
hàm định dạng hiện số dd/mm/yyyy
NOW()
o Hàm này trả về ngày tháng năm và giờ phút giây
hiện hành của hệ thống.
o Ví dụ: NOW() 15/11/2016 8:30
DATE(year, month, day)
o Hàm này trả về giá trị định dạng ngày ứng với
ngày tháng năm.
o Ví dụ: DATE(2016,11,20) 20/11/2016
Ghi chú: Ngày tháng dùng trong công thức qua
hàm DATE
Nhóm hàm xử lý ngày, giờ (tt)
DAY(serial_number)
o Hàm này trả về giá trị ngày ứng với giá trị của
tham số truyền vào.
o Ví dụ: DAY("11/20/2016") 20
MONTH(serial_number)
o Hàm này trả về giá trị tháng ứng với giá trị của
tham số truyền vào.
o Ví dụ: MONTH("11/20/2016") 11
YEAR(serial_number)
o Hàm này trả về giá trị năm ứng với giá trị của
tham số truyền vào.
o Ví dụ: YEAR("11/20/2016") 2016
Nhóm hàm xử lý ngày, giờ (tt)
TIME(hour, minute, second)
o Hàm này trả về giá trị số ứng với giờ phút giây.
o Ví dụ:
TIME(8,30,45) 8:30:45 nếu ô chứa hàm định
dạng hiện số h:mm:ss.
TIME(18,30,45) 6:30 PM nếu ô chứa hàm
định dạng hiện số hh:mm AM/PM
Ghi chú: Giờ dùng trong công thức qua hàm TIME
HOUR(serial_number)
o Hàm này trả về giờ ứng với giá trị của tham số
truyền vào. Giá trị được tính theo 24 giờ/ngày.
o Ví dụ: HOUR(“18:30:45”) 18
Nhóm hàm xử lý ngày, giờ (tt)
MINUTE(serial_number)
o Hàm này trả về giá trị phút ứng với giá trị của
tham số truyền vào.
o Ví dụ: MINUTE(“18:30:45”) 30
SECOND(serial_number)
o Hàm này trả về giá trị giây ứng với giá trị của
tham số truyền vào.
o Ví dụ: SECOND(“18:30:45”) 45
Nhóm hàm thống kê cơ bản
SUM(number1, [number2],...)
o Hàm này trả về tổng của Number1, Number2,...
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
SUM(B1:B3) 15
COUNT(value1, [value2], ...)
o Hàm này trả về số đếm các phần tử kiểu số.
o Ví dụ: COUNT(2,"ab",5,4) 3
COUNTA(value1, [value2],...)
o Hàm này trả về số đếm các phần tử khác trống.
o Ví dụ: COUNTA(2,"ab",5,4) 4
Nhóm hàm thống kê cơ bản (tt)
AVERAGE(number1, [number2],...)
o Hàm này trả về trung bình cộng của các số
Number1, Number2,...
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
AVERAGE(B1:B3) 5
Ghi chú: Hàm này không tính các phần tử trống (ô
trống là ô không có dữ liệu).
MAX(number1, [number2],...)
o Hàm này trả về giá trị lớn nhất của Number1,
Number2,...
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
MAX(B1:B3) 8
Nhóm hàm thống kê cơ bản (tt)
MIN(number1, [number2],...)
o Hàm này trả về giá trị nhỏ nhất của Number1,
Number2,...
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
MIN(B1:B3) 3
RANK(number, ref, [order])
o Trả về thứ hạng của một số trong danh sách.
order=0: Giá trị lớn nhất xếp hạng 1
order=1: Giá trị nhỏ nhất xếp hạng 1
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
RANK(B1,B1:B3,0) 2
Lưu ý: Nếu có giá trị đồng hạng thì hàm RANK sẽ
bỏ qua giá trị kế tiếp
Nhóm hàm thống kê cơ bản (tt)
SMALL(array, k)
o Trả về giá trị nhỏ thứ k của dãy số.
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
SMALL(B1:B3,2) 4.
LARGE(array, k)
o Trả về giá trị lớn thứ k của dãy số.
o Ví dụ: Dữ liệu trong các ô: B1,B2,B3 là 4,8,3
LARGE(B1:B3,1) 8.