Professional Documents
Culture Documents
Cracking Xúc Tác
Cracking Xúc Tác
4/8/2014
2. Nguyên liệu
3. Sản phẩm
4/8/2014
Biến đổi các phân đoạn dầu mỏ có nhiệt độ
cao (hay có phân tử lƣợng lớn) thành các cấu tử
xăng có chất lƣợng cao.
4/8/2014
Có thành Nguyên
Nguyên Gasoil
phần phân liệu trung
liệu nhẹ nặng
đoạn nặng gian
4/8/2014
Chất lƣợng dầu thô
biến đổi theo từng tính ổn định quá
vùng khác nhau trình Cracking xúc
tác
4/8/2014
• Gasoil có XN cao.
• Xăng có ON cao;
NAPHTEN • Xăng có hiệu suất cao;
4/8/2014
Các hợp •Gây ngộ độc xúc
chất tác;
chứa S,
•Giảm chất lƣợng
N, O và sản phẩm.
kim loại
8
3. SẢN PHẨM
4/8/2014
Cặn
Khí Xăng Gasoil
FCC
9
3. SẢN PHẨM
Cốc
4%
Cặn
4/8/2014
Khí
10% 20%
Gasoil
18%
Xăng 10
48%
KHÍ CRACKING XÚC TÁC
4/8/2014
Hiệu suất của sản phẩm khí chiếm 10-15% nguyên liệu
đem cracking.
Các cấu tử có trong khí:
11
KHÍ CRACKING XÚC TÁC
4/8/2014
Cracking ở điều kiện cứng (nhiệt độ cao, tốc độ
nguyên liệu nhỏ, bội số tuần hoàn xúc tác lớn)
=> hiệu suất cao;
Cracking ở điều kiện mềm => hiệu suất thấp.
4/8/2014
Hiệu suất khí có thể từ 10-15% nguyên liệu
Ứng dụng:
4/8/2014
• Xăng là sản phẩm chính của quá trình, hiệu suất xăng
cracking xúc tác thƣờng thu đƣợc từ 30 ÷ 50% lƣợng
nguyên liệu đem cracking.
14
Thành phần xăng cracking:
4/8/2014
• Aren : 20 ÷ 30%;
• Olefin : 9 ÷ 10%;
• Naphten : 2 ÷ 10%;
• iso-parafin : 35 ÷ 50%.
15
THÀNH PHẦN XĂNG CRACKING XÚC TÁC
4/8/2014
Phi
hydrocacbon
2%
Aromat
30% Parafin
43%
Naphten
10%
Olefin
15%
16
GASOIL CRACKING XÚC TÁC
Gasoil nhẹ của quá trình có nhiệt độ sôi 190-3500C. So sánh với
4/8/2014
nhiên liệu diezen thì nó có trị số xetan thấp và hàm lƣợng lƣu
huỳnh khá cao.
Gasoil nhẹ có đặc tính:
Tỷ trọng: 0,83 ÷ 0,94.
Thành phần hóa học:
+ Lƣu huỳnh: 1,7 ÷ 2,4% trọng lƣợng.
+ Hydrocacbon olefin: 6% trọng lƣợng.
+ Hydrocacbon thơm: 30 ÷ 50% trọng lƣợng.
17
4/8/2014
liệu cracking:
nguyên liệu nhiều parafin
=> XN = 45-46;
nguyên liệu nhiều hydrocacbon thơm
=> XN = 25-35;
Ứng dụng: nhiên liệu diezel, nhiên liệu pha vào
mazut → làm tăng chất lƣợng mazut.
18
CẶN CRACKING XÚC TÁC TS > 350OC
4/8/2014
Đặc điểm:
- Chứa nhiều tạp chất cơ học, hàm lƣợng lƣu
huỳnh cao (>1,5 lần so với nguyên liệu)
Ứng dụng nguyên liệu cho cracking nhiệt, cốc
hóa, nhiên liệu đốt lò, nguyên liệu sản xuất bồ
hóng…
19
CỐC
4/8/2014
liệu bị chuyển hóa từ các phản ứng cracking thứ cấp,
polime hóa, ngƣng tụ...
Thông thƣờng có 5% nguyên liệu cracking tạo thành
cốc trên xúc tác.
4/8/2014
21
4. XÚC TÁC
4/8/2014
AlCl3;
Aluminosilicat:
Đất sét bentonit;
Aluminosilicat tổng hợp;
Zeolit;
Aluminosilicat chứa zeolit (20%).
22
AlCl3
4/8/2014
+ • Nhiệt độ phản ứng thấp 200 ÷300oC
•Dễ chế tạo.
4/8/2014
Nhƣợc điểm: Hoạt độ kém nên phải tiến hành phản ứng ở
điều kiện nhiệt độ cao. Bền cơ, bền nhiệt kém.
24
4. XÚC TÁC
4/8/2014
Cấu trúc cơ bản của Aluminosilicat và đơn vị cấu 25
trúc cơ bản của zeolit
Ngoài tính chất axit bề mặt đã tạo
cho zeolit là một xúc tác axit phổ
biến, zeolit còn có một đặc tính rất
4/8/2014
quí vì nó là một loại vật liệu mao
quản, nó có tính chọn lọc hình
dáng đối với các chất khác nhau:
4/8/2014
Xúc tác làm giảm năng lƣợng hoạt hóa của
phản ứng.
Ví dụ, khi có mặt xúc tác ở 400–500oC, các olefin chuyển hóa
nhanh hơn 1000 đến 10.000 lần so với cracking nhiệt.
4/8/2014
+ Hoạt tính xúc tác phải cao;
+ Độ chọn lọc phải cao;
+ Độ ổn định phải lớn;
+ Đảm bảo độ bền cơ, bền nhiệt;
+ Xúc tác phải đảm bảo độ thuần nhất cao;
+ Xúc tác phải bền với các chất gây ngộ độc xúc tác;
+ Xúc tác phải có khả năng tái sinh;
+ Xúc tác phải dễ sản xuất và giá thành rẻ. 28
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CỦA XÚC TÁC
4/8/2014
+ Xúc tác dạng bụi;
29
SỰ THAY ĐỔI HOẠT TÍNH XÚC TÁC
4/8/2014
Nguyên nhân suy giảm hoạt tính xúc tác: có thể chia làm
hai loại:
30
TÁI SINH XÚC TÁC T = 540 – 680OC
Để tái sinh xúc tác, ngƣời ta tiến hành đốt cốc bằng không
khí nóng trong lò tái sinh.
C + O2 → CO2
C + 1/2O2 → CO
CO + 1/2O2 → CO2 Phản ứng toả nhiệt
→ cung cấp nhiệt cho lò phản ứng
H2 + 1/2O2 → H2O và tận dụng để sản xuất hơi nƣớc
S + O2 → SO2
SO2 + 1/2O2 → SO3
MeO + SO3 → MeSO4
MeSO4 + 4H2 → MeO + H2S + 3H2O
5. BẢN CHẤT HÓA HỌC
4/8/2014
32
5. BẢN CHẤT HÓA HỌC
4/8/2014
1. Giai đoạn tạo ion cacboni
33
5. BẢN CHẤT HÓA HỌC
2. Giai đoạn phát triển ion cacboni:
+ Phản ứng đồng phân hóa
4/8/2014
R-C-C-C-C+ → C-C+-C-C-R
+ Phản ứng cracking theo qui tắc cắt β: Sự đứt mạch xảy
ra ở vị trí ß so với cacbon mang điện tích , để tạo thành
một chất trung hòa và một ion cacboni mới có số cacbon
nhỏ hơn.
34
5. BẢN CHẤT HÓA HỌC
4/8/2014
3. Giai đoạn dừng phản ứng
Khi các ion cacboni kết hợp với nhau, nhƣờng hay
nhận nguyên tử hydro của xúc tác để tạo thành
phân tử trung hòa và chúng chính là cấu tử của sản
phẩm cracking xúc tác.
35
CRACKING CÁC HYDROCACBON
Hydrocacbon Sản phẩm quá trình cracking xúc tác
Parafin -Olefin và parafin
4/8/2014
-Olefin và hydro
-iso-parafin
-Các hợp chất olefin có trọng lượng phân tử thấp
Naphten -Olefin
-Cyclohexan và olefin
-Hydrocacbon thơm
Cracking paraffin
4/8/2014
37
CRACKING CÁC HYDROCACBON
Cracking Naphten:
4/8/2014
38
CRACKING CÁC HYDROCACBON
Cracking olefin:
4/8/2014
Đồng phân hóa:
R-CH=CH-CH2-CH2-CH3 R-CH2-CH+-CH2-CH2-CH2-R’
R-CH2-CH=CH2 + [ CH2+-CH2-R’ CH2=CH-R + H+]
4/8/2014
Nguyên
liệu
Tốc độ
Áp suất
nạp liệu
FCC
Bội số
tuần
Nhiệt độ 40
hoàn xúc
tác
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
4/8/2014
Nguyên liệu:
41
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
4/8/2014
Tỷ số giữa lượng nguyên liệu được nạp trong một đơn vị
thời gian trên lượng xúc tác trong reactor.
42
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
Tỷ lệ xúc tác/Nguyên liệu: bội số tuần hoàn xúc tác
(X/RH).
4/8/2014
Xúc tác zeolít X/RH=10/1; xúc tác vô định hình X/RH=20/1
Khi thay đổi tỷ lệ X/RH sẽ làm thay đổi thời gian lƣu của xúc tác
trong lò, thay đổi lƣợng cốc bám trên xúc tác.
4/8/2014
+ Khi tăng nhiệt độ, ban đầu hiệu suất xăng tăng đến cực
đại, sau đó giảm xuống.
44
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
Áp suất:
4/8/2014
P=1,4–1,8 at, quá trình cracking xảy ra trong pha hơi.
Tăng áp suất:
→ hiệu suất xăng tăng, hiệu suất khí C1 – C3 giảm, hàm lƣợng
olefin + hydrocacbon thơm giảm, hàm lƣợng RH no tăng
→ giảm chất lƣợng xăng.
45
7. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
4/8/2014
Cracking xúc tác lớp cố định;
46
7. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
4/8/2014
khác nhau: lò phản ứng và lò hoàn nguyên.
47
Đặc điểm chung của phần lớn các sơ đồ craking hiện
đại là chỉ sử dụng một lò phản ứng. Sơ đồ với hai hay nhiều
lò phản ứng làm việc song song rất hiếm, Sơ đồ xúc tác dạng
4/8/2014
huyền phù, trong đó xúc tác không đƣợc đƣa trực tiếp vào lò
phản ứng mà vào dòng nạp liệu trƣớc khi đƣa vào lò nung và
tách ra khỏi sơ đồ cùng với sản phẩm cặn, càng hiếm hơn.
Trong công nghiệp sơ đồ cracking có công suất khác nhau,
bên cạnh các sơ đồ công suất nguyên liệu lớn (2500-7000
tấn/ngày) tồn tại các sơ đồ công suất 250-350 tấn/ngày. Ngày
nay, ngƣời ta xây dựng các sơ đồ có công suất lớn hơn
(12600-15800 tấn/ngày). Đối với các sơ đồ có công suất trên
4000 tấn/ngày sử dụng xúc tác tầng sôi.
48
CRACKING XÚC TÁC LỚP CỐ ĐỊNH
HÌNH 1: SƠ ĐỒ CRACKING TUẦN HOÀN –THAY THẾ VỚI LỚP XÚC TÁC TĨNH
1-THIẾT BỊ TÁCH NƢỚC, 2-THIẾT BỊ NGƢNG TỤ, 3-THIẾT BỊ BAY HƠI, 4-BƠM PHUN HƠI,5-BUỒNG PHẢN ỨNG DẠNG TRAO ĐỔI
NHIỆT, 6-LÒ NUNG DẠNG ỐNG, 7-THIẾT BỊ TRAOĐỔI NHIỆT, 8- MÁY NÉN KHÍ, 9-THIẾT BỊ GIA NHIỆT BẰNG KHÔNG KHÍ, 10-THÁP
CHƢNGCẤT, 11-THIẾT BỊ NGƢNG TỤ, 12- TÁCH KHÍ,13-MÁY LÀM LẠNH, 14-MÁY BƠM. I-NGUYÊN LIỆU; II-GASOIL NẶNG; III-
GASOIL NHẸ;IV-XĂNG; V- KHÍ BÉO; VI-CẶNNẶNG CỦA NGUYÊN LIỆU KHÔNG BAY HƠI; VII- KHÔNG KHÍ; VIII-NƢỚC;IX-HƠI;
X-MÔI TRƢỜNG LÀM LẠNH (MUỐI NÓNG CHẢY).
CRACKING XÚC TÁC CHUYỂN ĐỘNG
• Năm 1941, xuất hiện quá trình cracking
với lớp xúc tác chuyển động thay thế cho
quá trình cracking cố định.
• Quá trình đƣợc thực hiện trên các thiết bị
riêng biệt: thiết bị phản ứng (reactor) và
thiết bị tái sinh xúc tác (regenerator).
• Xúc tác thƣờng có dạng vi cầu với kích
thƣớc 3 – 5mm
• Sự cải tiến dây chuyền là ở khâu vận
chuyển xt: Cơ học và Hơi
=> Quá trình có tên gọi là TCC (thermofor)
hay Houdry flow
CÔNG NGHỆ CRACKING XÚC TÁC FCC
4/8/2014
Cracking xúc tác lớp sôi: là một quá trình
chuyển hoá những nguồn nguyên liệu nặng
thành gasoline có giá trị octan cao hơn, dầu đốt
cả các khí giàu olefin nhẹ.
2
3
4
5
Xăng và khí
1
Gasoil nhẹ
Gasoil nặng
Cặn
1 - Lò tái sinh 5 - Cột phân đọan
2 - Khí khói 6 - Cột bay hơi phụ
3 – Xyclon 7 - Thiết bị trao đổi nhiệt
4 - Lò phản ứng