Professional Documents
Culture Documents
Ims VHT Call Flow v1.2
Ims VHT Call Flow v1.2
MỤC LỤC
1 GIỚI THIỆU.................................................................................................................................4
/
2.6.6 Dịch vụ CF.....................................................................................................................95
2.6.7 Dịch vụ CW..................................................................................................................105
2.6.8 Dịch vụ CH...................................................................................................................111
2.6.9 Multi-party call (Ad hoc Conference)..........................................................................119
2.7 Emergency Call.................................................................................................................123
2.7.1 CSFB for VoLTE UE in LTE emergency call...............................................................123
2.7.2 CSFB khi P-CSCF điều hướng VoLTE UE in LTE emergency call.............................125
2.8 Charging............................................................................................................................126
2.8.1 Offline...........................................................................................................................126
2.8.2 Online...........................................................................................................................133
2.9 Một số dịch vụ đặc biệt.....................................................................................................142
2.9.1 CRBT............................................................................................................................142
2.9.2 MCA/Voice mail...........................................................................................................145
2.9.3 Call blocking................................................................................................................149
2.9.4 Announcement..............................................................................................................150
2.9.5 Transcode.....................................................................................................................155
2.9.6 MultiSIM:.....................................................................................................................158
/
1 GIỚI THIỆU
1.1 Thuật ngữ
AF Application Function
AS Application Server
CS Circuit Switched
/
PCRF Policy and Charging Rule Function
UE User Equipment
/
2 CALL FLOW IMS
2.1 Quản lý thuê bao
2.1.1 Registration
Các điều kiện tiên quyết:
- A (VoLTE UE) thiết lập kết nối với EPC qua APN ims
- UE phải tuân theo chuẩn GSMA IR.92
- The UE xác định địa chỉ P-CSCF thông qua thủ “P-CSCF discovery mechanism”.
- UE được trang bị USIM (T-IMPU được chuyển từ IMSI)
- UE đăng kí “reg” event sau khi đăng kí thành công IMS
- HSS đã cấu hình profie cho thuê bao
- Thông tin dịch vụ của A được cấu hình qua MMTEL và lưu trên HSS như “transparent
data”
2.1.1.1 Đăng kí cơ bản
Khi người dùng bật máy lên, điện thoại sẽ thực hiện attach vào mạng 4G (EPC), sau khi attach
thành công, lấy được địa chỉ P-CSCF, UE thực hiện gửi REGISTER tới P-CSCF để đăng kí dịch
vụ IMS
Luồng bản tin:
/
Bước Mô tả
/
UE chỉ ra các tham số về việc thiết lập IPsec của nó trong trường Security-Client
g.3gpp.atcf=<STN-SR>
g.3gpp.atcf-mgmt-uri=<ATCF mgmt URI>
g.3gpp.atcf-path=<ATCF URI>
P-CSCF gửi REGISTER tới I-CSCF dựa vào tên domain của nhà mạng đăng kí
trong Request URI của bản tin REGISTER
3 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS bằng việc gửi UAR để lấy thông tin server được
cấp để xử lý nghiệp vụ đăng kí cho thuê bao
UAR chứa các AVP quan trọng sau:
User-Name: IMPI
Public-Identity: IMPU
User-Authorization-Type: REGISTRATION
Server-capabilities chứa danh sách các tính năng cần có đối với server thực
hiện nghiệp vụ đăng kí và AVP
Experimental-Result có giá trị là DIAMETER_FIRST_REGISTRATION
5 I-CSCF chọn S-CSCF dựa vào server capabilities mà HSS cung cấp và gửi
REGISTER tới S-CSCF
6 S-CSCF gửi MAR tới HSS để lấy thông tin xác thực với cơ chế xác thực là Diagest-
AKAv1-MD5
7 HSS tạo ra vectoc xác thực AKA. Vector bao gồm RAND, AUTN, XRES, CK và IK
8 HSS trả về MAA với vector xác thực AKA AV cho S-CSCF
9-10 S-CSCF giữ lại XRES và gửi bản tin trả lời 401 Unauthorized tới P-CSCF qua I-
CSCF.
Bản tin 401 (Unauthorized) chứa RAND, AUTN, CK và IK trong trường WWW-
Authenticate
11 P-CSCF lưu lại IK, CK trong bản tin 401 (Unauthorized) và xóa chúng đi.
P-CSCF thêm trường Security-Server chứa các thông tin liên quan đến việc thiết lập
IPsec phía server
12 UE xác thực nhà mạng bằng việc sử dụng AUTN và tính response.
UE gửi REGISTER tới P-CSCF với chuỗi response trong header Authorization
/
UE cung cấp tham số IPSec qua trường Security-Client và Security-Verify
Bản tin này được gửi qua kênh bảo mật IPsec
g.3gpp.atcf=<STN-SR>
g.3gpp.atcf-mgmt-uri=<ATCF mgmt URI>
g.3gpp.atcf-path=<ATCF URI>
P-CSCF gửi REGISTER tới I-CSCF dựa vào tên domain của nhà mạng đăng kí
trong Request URI của bản tin REGISTER
14 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS bằng việc gửi UAR để lấy thông tin server được
cấp để xử lý nghiệp vụ đăng kí cho thuê bao
UAR chứa các AVP quan trọng sau:
User-Name: IMPI
Public-Identity: IMPU
User-Authorization-Type: REGISTRATION
16 I-CSCF chọn S-CSCF dựa vào Server-name và gửi bản tin REGISTER tới S-CSCF
17 S-CSCF so sánh RES từ UE và XRES từ HSS trả về. Nếu giống nhau, xác thực
thành công
S-CSCF thực hiện liên kết IMPU và địa chỉ contact của UE
18 S-CSCF thông báo HSS việc A đăng kí và lấy thông tin profile của thuê bao thông
qua bản tin SAR.
19 HSS trả lời bản tin SAA mang thông tin profile của A
Sau khi lấy profile của thuê bao A về, S-CSCF thực hiện phân tích iFC và thực hiện 3 rd
registration đối với các AS thỏa mãn iFC
2.1.1.2 Đăng kí MMTEL
MMTEL là một trong những AS thỏa mãn điều kiện 3rd registration do đó, S-CSCF sẽ thực hiện
thủ tục 3rd registration với MMTEL AS
/
Luồng bản tin:
Bướ
Mô tả
c
1 S-CSCF kiểm tra iFC và thực hiện 3rd party registration với MMTEL
1 S-CSCF kiểm tra iFC và thực hiện 3rd party registration với SCC AS
4-5 SCC AS thực hiện gửi UDR(Data-Reference=UE SRVCC Capability) lên HSS dể
lấy khả năng xử lý SRVCC của UE
HSS trả về UDA mang AVP-User-Data chứa khả năng xử lý SRVCC của UE
6-7 SCC AS thực hiện gửi UDR(Data-Reference=C-MSISDN) lên HSS lấy số điện
thoại của UE
HSS trả về UDA mang AVP-User-Data số điện thoại của A
8-9 SCC AS thực hiện gửi UDR(Data-Reference=STN-SR) lên HSS lấy số STN-SR
HSS trả về UDA mang AVP-User-Data số STN-SR của A
10-11 Nếu số STN-SR khác với số STN-SR nhận được trong bản tin REGISTER, SCC
AS thực hiện gửi PUR để cập nhật lại số STN-SR lên HSS
/
HSS phản hồi lại PUA thông báo cập nhật thành công
12-13 SCC AS thực hiện gửi bản tin MESSAGE mang XML mô tả thông tin liên quan để
SRVCC của thuê bao A tới P-CSCF qua S-CSCF
14-15 P-CSCF phản hồi lại 200 OK cho bản tin MESSAGE
16 SCC AS phản hồi lại bản tin 200 OK cho bản tin REGISTER
Bướ
Mô tả
c
1 S-CSCF kiểm tra iFCs của và khởi tạo 3rd party registration tới IP-SM-GW
S-CSCF gửi REGISTER tới IM-SM-GW
4-5 SCC AS thực hiện gửi UDR(Data-Reference=C-MSISDN) lên HSS lấy số điện
/
thoại của UE
HSS trả về UDA mang AVP-User-Data số điện thoại của A
6-7 SCC AS thực hiện gửi UDR(Data-Reference=IMSI) lên HSS lấy số điện thoại của
UE
HSS trả về UDA mang AVP-User-Data số IMSI của A
8-9 IP-SM-GW cập nhật địa chỉ IP-SM-GW thông qua PUR/PUA với Data-Reference =
SMSRegistrationInfo
2.1.1.5 UE Subscribe
Sau khi nhận 200 OK của REGISTER, UE thực hiện gửi bản tin SUBSCRIBE với Event là “reg”
để thực hiện đăng kí theo dõi sự thay đổi của trạng thái đăng kí dịch vụ IMS của nó
Luồng bản tin:
Bướ
Mô tả
c
1 UE gửi SUBSCRIBE tới P-CSCF để đăng kí theo dõi trạng thái đăng kí của nó
3-4 S-CSCF chấp nhận việc đăng kí và phản hồi 200 OK tới UE
5-6 S-CSCF thông báo tới UE (qua P-CSCF) trạng thái đăng kí hiện tại của nó bằng việc
gửi NOTIFY có body mạng thông tin trạng thái đăng kí của UE.
/
7-8 UE phản hồi lại 200 OK cho bản tin NOTIFY tới S-CSCF qua P-CSCF
2.1.2 Re-registration
Khi UE đăng kí thành công, nhà mạng cho phép UE sử dụng trong một khoảng thời gian nhất
định. Do đó, trước khi hết thời gian này, UE phải thực hiện thủ tục re-registration để gia hạn dịch
vụ.
Luồng bản tin:
Bước Mô tả
/
+g.3gpp.icsi-ref= urn:urn-7:3gpp-service.ims.icsi.mmtel; audio; video;
(chỉ ra hỗ trợ MMtel service)
+g.3gpp.smsip (hỗ trợ SMS over IP)
+sip.instance="<urn:gsma:imei:<IMEI of the UE-A>>"
P-Access-Network-Info: 3GPP-E-UTRAN-FDD;utran-cell-id-3gpp
UE cũng chỉ ra yêu cầu cho IPsec ở header Require và Proxy-Require với giá trị
“sec-agree”
UE chỉ ra các tham số về việc thiết lập IPsec của nó trong trường Security-Client
g.3gpp.atcf=<STN-SR>
g.3gpp.atcf-mgmt-uri=<ATCF mgmt URI>
g.3gpp.atcf-path=<ATCF URI>
P-CSCF gửi REGISTER tới I-CSCF dựa vào tên domain của nhà mạng đăng kí
trong Request URI của bản tin REGISTER
3 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS bằng việc gửi UAR để lấy thông tin server được
cấp để xử lý nghiệp vụ đăng kí cho thuê bao
UAR chứa các AVP quan trọng sau:
User-Name: IMPI
Public-Identity: IMPU
User-Authorization-Type: REGISTRATION
6 S-CSCF gửi MAR tới HSS để lấy thông tin xác thực với cơ chế xác thực là Diagest-
AKAv1-MD5
7 HSS tạo ra vectoc xác thực AKA. Vector bao gồm RAND, AUTN, XRES, CK và IK
8 HSS trả về MAA với vector xác thực AKA AV cho S-CSCF
9-10 S-CSCF giữ lại XRES và gửi bản tin trả lời 401 Unauthorized tới P-CSCF qua I-
CSCF.
Bản tin 401 (Unauthorized) chứa RAND, AUTN, CK và IK trong trường WWW-
Authenticate
/
11 P-CSCF lưu lại IK, CK trong bản tin 401 (Unauthorized) và xóa chúng đi.
P-CSCF thêm trường Security-Server chứa các thông tin liên quan đến việc thiết lập
IPsec phía server
12 UE xác thực nhà mạng bằng việc sử dụng AUTN và tính response.
UE gửi REGISTER tới P-CSCF với chuỗi response trong header Authorization
UE cung cấp tham số IPSec qua trường Security-Client và Security-Verify
Bản tin này được gửi qua kênh bảo mật IPsec
g.3gpp.atcf=<STN-SR>
g.3gpp.atcf-mgmt-uri=<ATCF mgmt URI>
g.3gpp.atcf-path=<ATCF URI>
P-CSCF gửi REGISTER tới I-CSCF dựa vào tên domain của nhà mạng đăng kí
trong Request URI của bản tin REGISTER
14 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS bằng việc gửi UAR để lấy thông tin server được
cấp để xử lý nghiệp vụ đăng kí cho thuê bao
UAR chứa các AVP quan trọng sau:
User-Name: IMPI
Public-Identity: IMPU
User-Authorization-Type: REGISTRATION
16 I-CSCF chọn S-CSCF dựa vào Server-name và gửi bản tin REGISTER tới S-CSCF
17 S-CSCF so sánh RES từ UE và XRES từ HSS trả về. Nếu giống nhau, xác thực
thành công
S-CSCF thực hiện liên kết IMPU và địa chỉ contact của UE
18 S-CSCF gửi bản tin SAR thông báo HSS việc A đăng kí đăng kí lại của UE.
Trong bản tin có AVP quan trọng:
Server-Assignment-Type: RE_REGISTRATION
/
20- S-CSCF gửi 200 OK tới P-CSCF qua I-CSCF
21
23 S-CSCF dựa vào iFC, thực hiện gửi REGISTER lên các AS áp dụng 3rd registration
23 AS thực hiện gia hạn thời gian đăng kí cho người dùng sau đó gửi 200 OK cho
REGISTER về S-CSCF
2.1.3 De-registration
2.1.3.1 Người dùng hủy đăng kí
Khi người dùng tắt máy, hoặc chủ động chuyển sang chế độ máy bay, UE sẽ thực hiện gửi De-
registration trước khi tắt máy hoặc chuyển chế độ.
Luồng bản tin:
Bước Mô tả
1 UE gửi bản tin (de)REGISTER tới P-CSCF. Với giá trị tham số expire trong trường
Contact là 0
3 I-CSCF truy vấn HSS qua UAR trạng thái đăng kí của A
4 HSS phản hồi UAA mang thông tin S-CSCF đã được cấp cho UE trước đó
/
5 I-CSCF gửi REGISTER tới S-CSCF nhận được trong UAA.
6-7 S-CSCF đánh dấu UE thực hiện hủy đăng kí và thực hiện cập nhật trạng thái hủy
đăng ký lên HSS bằng việc gửi SAR (điều này chỉ xảy ra khi Contact cuối cùng liên
kết với IMPU bị xóa bỏ)
10 P-CSCF gửi 200 Ok tới UE. Sau đó, P-CSCF xóa IPsec SA.
11-12 S-CSCF thông báo về việc UE hủy đăng ký. Nó gửi NOTIFY với
State=“terminated” trong reginfo+xml.
13-14 UE phản hồi lại 200 OK cho bản tin NOTIFY tới S-CSCF
2.1.3.2.1 Timeout
Khi hết thời gian đăng kí mà UE không gửi bản tin REGISTER để đăng kí lại, S-CSCF sẽ thực
hiện thủ tục dưới đây để hủy đăng kí
Luồng bản tin:
Bướ
Mô tả
c
1 Khi timer đăng kí của UE hết hạn, S-CSCF thực hiện thủ tục hủy đăng kí timeout
2 S-CSCF thực hiện gửi SAR thông báo trạng thái đăng kí của UE với Server-
Assignment-Type=TIMEOUT_DEREGISTRATION
3 HSS trả lời SAA thông báo đã thay đổi trạng thái đăng kí thành công
4-5 S-CSCF gửi NOTIFY thông báo trạng thái đăng kí của UE qua P-CSCF
/
2.1.3.2.2 HSS
Khi nhà mạng muốn thực hiện hủy đăng kí của thuê bao, thực hiện tác động vào HSS để HSS
thực hiện yêu cầu S-CSCF hủy đăng kí dịch vụ của thuê bao
Luồng bản tin:
Bướ
Mô tả
c
1 HSS quyết định hủy đăng kí và gửi RTR tới S-CSCF thông báo trạng thái UE trên
HSS bị hủy. với AVP Deregistration-Reason:PERMANENT_TERMINATION
5-6 S-CSCF gửi NOTIFY thông báo trạng thái đăng kí của UE qua P-CSCF
Bướ Mô tả
/
c
1 Dựa vào iFC, S-CSCF thực hiện gửi bản tin REGISTER với trường Expire=0 lên
MMTEL AS
2 MMTEL AS gửi SNR lên HSS để hủy việc theo dõi sự thay đổi dịch vụ của thuê
bao
Bướ
Mô tả
c
1 Dựa vào iFC, S-CSCF thực hiện gửi bản tin REGISTER với trường Expire=0 lên
SCC AS hoặc IP-SM-GW
2 AS thực hiện xóa các thông tin đang lưu cho UE và gửi lại bản tin 200 OK cho
REGISTER
/
Bướ
Mô tả
c
1 HSS gửi hiện tạo Push-Profile-Request(PPR) mang thông tin thay đổi gửi tới S-
CSCF
Bướ
Mô tả
c
/
2.1.5 Provisioning
Khi nhân viên chăm sóc thực hiện tạo mới, thay đổi, hay xóa dịch vụ của thuê bao. Luồng nghiệp
vụ dưới đây sẽ được áp dụng
Luồng bản tin:
Bướ
Mô tả
c
1 Nhà mạng thực hiện gửi Create/set/delete dịch vụ của thuê bao tới MMTEL
6-7 MMTEL gửi PUR cập nhật lại thông tin liên quan để dịch vụ của thuê bao trong
trường RepositoryData
HSS gửi lại PUA thông báo cập nhật thành công
8 MMTEL phản hồi lại thực hiện thành công lệnh của nhà mạng
/
2.2 Basic call
2.2.1 IMS to IMS
2.2.1.1 Khởi tạo cuộc gọi
Giả sử:
/
/
Bước Mô tả
/
1 A muốn thực hiện gọi cho B, A gửi SIP INVITE tới P-CSCF
INVITE sip:+84978257645@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org;user=phone
SIP/2.0
P-Preferred-Identity: <sip:
+841646617292@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org>
Accept-Contact:*;+g.3gpp.icsi-ref="urn%3Aurn-7%3A3gpp-
service.ims.icsi.mmtel";video
Contact:<sip:+841646617292@100.95.0.5:6400>;
+sip.instance="<urn:gsma:imei:35473708-467498-0>";+g.3gpp.icsi-ref="urn
%3Aurn-7%3A3gpp-service.ims.icsi.mmtel";+g.3gpp.mid-call;+g.3gpp.srvcc-
alerting;+g.3gpp.ps2cs-srvcc-orig-pre-alerting;video
2-3 P-CSCF nhận INVITE, và yêu cầu BGF cung cấp một context mới cho thuê bao A
qua H.248 add/addreply.
4 P-CSCF dựa vào Service-Route đã lưu sau khi đăng kí thành công thực hiện gửi
bản tin tới S-CSCF đang phục vụ thuê bao
5-6 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi INVITE tới MMTEL để thực hiện các dịch vụ liên quan
đến MO. Sau khi thực hiện xong, MMTEL gửi lại INVITE tới S-CSCF
7-8 Khi list iFC là rỗng, S-CSCF thực hiện truy vấn ENUM cho số B number và Enum
trả về địa chỉ đich cần định tuyến đến
9 S-CSCF dựa vào kết quả truy vấn Enum thực hiện gửi SIP INVITE tới I-CSCF
10-11 I-CSCF thực hiện gửi LIR tới HSS để tìm địa chỉ S-CSCF của thuê bao B, HSS trả
lời LIA mang địa chỉ của S-CSCF
12 I-CSCF dựa vào kết quả trả về của HSS thực hiện gửi SIP INVITE tới S-CSCF
13-14 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi INVITE tới MMTEL để thực hiện các dịch vụ liên quan
đến MT. Sau khi thực hiện xong, MMTEL gửi lại INVITE tới S-CSCF
15 Khi list iFC cần thực hiện hết, S-CSCF quyết định gửi INVITE tới P-CSCF đang có
kết nối với thuê bao B.(dựa vào thông tin Path header đã binding với UE khi đăng
kí thành công)
16-17 P-CSCF nhận INVITE, và yêu cầu BGF cung cấp một context mới cho thuê bao B
qua H.248 add/addreply.
18 P-CSCF thực hiện gửi INVITE tới UE_B trên kênh truyền security đã thiết lập
19 UE_B trả lời 183 Session progress mạng SDP-B tới P-CSCF của B
20-21 P-CSCF gửi AA Request (AAR) tới PCRF yêu cầu thiết lập bear cho thuê bao B
/
AVPs được set như sau:
Media- Component-Description
o Media Type : AUDIO
o Media-Sub-Component for RTP
Flow status : ENABLED (1)
AF-Charging-Identifier: ICID (IMS-Charging-Identifier)
PCRF phản hồi lại AA Answer(AAA) cho P-CSCF của B
22-23 P-CSCF gửi H.248 Modify request để cập nhật SDP-B vào context của B
24-31 Mạng IMS phục vụ thuê bao B phản hồi 183 mang SDP-B về mạng khởi tạo cuộc
gọi A
32-33 P-CSCF của thuê bao A nhận 183 và thực hiện yêu cầu tạo bear cho thuê bao A
bằng việc gửi AAR tới PCRF
AVPs được set như sau:
Media- Component-Description
o Media Type : AUDIO
o Media-Sub-Component for RTP
Flow status : ENABLED (1)
AF-Charging-Identifier: ICID (IMS-Charging-Identifier)
PCRF phản hồi lại AA Answer(AAA) cho P-CSCF của A
34-35 P-CSCF gửi H.248 Modify request để cập nhật SDP B vào context của A
36 P-CSCF chuyển tiếp bản tin 183 tới UE mang thông tin SDP của B
37-46 UE_A gửi PRACK tới UE_B xác nhận đã nhận được 183
47 UE_A gửi UPDATE mang SDP offer của A sau khi thương lượng
48-49 P-CSCF của A gửi MODIFY/MODIFY reply để thay đổi thông tin media context
của thuê bao A
50-57 Mạng IMS của A thực hiện gửi UPDATE sang mạng IMS B theo Record-route đã
lưu khi thực hiện khởi tạo dialog của INVITE đầu tiên
58-59 P-CSCF của B gửi modify/modify reply để thay đổi thông tin media context của
thuê bao B
61 UE_B gửi 200 OK cho UPDATE mang thông tin SDP answer
62-63 P-CSCF của B gửi modify/modify reply để thay đổi thông tin media context của
/
thuê bao B
64-71 Mạng IMS phục vụ thuê bao B phản hồi 200 mang SDP-B về mạng khởi tạo cuộc
gọi A
72 P-CSCF của A gửi MODIFY/MODIFY reply để thay đổi thông tin media context
của thuê bao A
74-83 UE_B gửi 180 ringing đến UE_A thông báo đang rung chuông, A khi nhận đc thực
hiện phát nhạc chuông local của UE_A
85-86 P-CSCF của B gửi MODIFY/MODIFY reply để thay đổi thông tin media context
của thuê bao B
87-98 Mạng IMS phục vụ thuê bao B phản hồi 200 của INVITE mang SDP-B về mạng
khởi tạo cuộc gọi A
100- P-CSCF của A gửi MODIFY/MODIFY reply để thay đổi thông tin media context
101 của thuê bao A
102 P-CSCF chuyển tiếp 200 OK tới UE_A và bắt đầu cuộc thoại
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-10 Bên A gác máy, A gửi SIP BYE tới B thông quan mạng IMS(định tuyến bản tin
theo Record-Route của dialog)
12-13 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
14-15 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
18-19 MMTEL MT gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho B, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
24-25 MMTEL MO gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
/
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
28-29 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
30-31 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-10 Bên B gác máy, B gửi SIP BYE tới A thông qua mạng IMS(định tuyến bản tin
theo Record-Route của dialog)
12-13 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
14-15 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
18-19 MMTEL MO gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
24-25 MMTEL MT gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
/
charging cho B, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
28-29 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
30-31 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-10 Khi chuông đang reo, A bâm Cancel cuộc gọi, khi đó UE_A gửi SIP CANCEL
tới P-CSCF thực hiện hủy cuộc gọi, CANCEL được gửi hop by hop tới UE_B
11 UE_B gửi 487 Request terminated tới P-CSCF thông báo kết thúc dialog
12-13 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
14-15 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
24-25 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
26-27 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
/
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
Bước Mô tả
1 Khi chuông đang reo, B bấm reject cuộc gọi, khi đó UE_B gửi 486 User busy tới
P-CSCF thực hiện hủy cuộc gọi.
2-3 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
4-5 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
/
phản hồi “Subtract Reply”
14-15 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
16-17 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-7 Chuông reo quá 45s, MMTEL của A kích hoạt timer của 180ringing, gửi
CANCEL về phía UE_B
8 UE_B gửi 487 Request terminated tới P-CSCF thông báo kết thúc dialog
9-10 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
11-12 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
21-22 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
23-24 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
/
2.2.1.2.6 MT timeout
Giả sử:
Bước Mô tả
1-3 Chuông reo quá 45s, MMTEL của B kích hoạt timer của 180ringing, gửi
CANCEL về phía UE_B
4 UE_B gửi 487 Request terminated tới P-CSCF thông báo kết thúc dialog
5-6 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
7-8 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
/
phản hồi “Subtract Reply”
17-18 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
19-20 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
/
Bước Mô tả
1 A muốn thực hiện gọi cho B, A gửi SIP INVITE tới P-CSCF
/
INVITE sip:+84978257645@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org;user=phone
SIP/2.0
P-Preferred-Identity: <sip:
+841646617292@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org>
Accept-Contact:*;+g.3gpp.icsi-ref="urn%3Aurn-7%3A3gpp-
service.ims.icsi.mmtel";video
Contact:<sip:+841646617292@100.95.0.5:6400>;
+sip.instance="<urn:gsma:imei:35473708-467498-0>";+g.3gpp.icsi-ref="urn
%3Aurn-7%3A3gpp-service.ims.icsi.mmtel";+g.3gpp.mid-call;+g.3gpp.srvcc-
alerting;+g.3gpp.ps2cs-srvcc-orig-pre-alerting;video
2-3 P-CSCF nhận INVITE, và yêu cầu BGF cung cấp một context mới cho thuê bao A
qua H.248 add/addreply.
4 P-CSCF dựa vào Service-Route đã lưu sau khi đăng kí thành công thực hiện gửi
bản tin tới S-CSCF đang phục vụ thuê bao
5-6 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi INVITE tới MMTEL để thực hiện các dịch vụ liên quan
đến MO. Sau khi thực hiện xong, MMTEL gửi lại INVITE tới S-CSCF
7-8 Khi list iFC là rỗng, S-CSCF thực hiện truy vấn ENUM cho số B number và
ENUM trả về Not found, S-CSCF thực hiện function của BGCF để tìm địa chỉ
MGCF
9 S-CSCF thực hiện gửi SIP INVITE tới MGCF, MGCF thực hiện gửi IAM sang
miền PSTN/CS
10 MGCF gửi 183 Session Progress mang thông tin phía code answer
14-15 P-CSCF gửi AA Request (AAR) tới PCRF yêu cầu thiết lập bear cho thuê bao A
AVPs được set như sau:
Media- Component-Description
o Media Type : AUDIO
o Media-Sub-Component for RTP
Flow status : ENABLED (1)
AF-Charging-Identifier: ICID (IMS-Charging-Identifier)
PCRF phản hồi lại AA Answer(AAA) cho P-CSCF của B
16-17 P-CSCF gửi H.248 Modify request để cập nhật SDP-B vào context của A
19-23 UE_A gửi PRACK tới UE_B xác nhận đã nhận được 183
/
24 UE_A gửi UPDATE mang SDP offer của A sau khi thương lượng tới P-CSCF
25-26 P-CSCF của A gửi modify/modify reply để thay đổi thông tin media context của
thuê bao A
27-30 Mạng IMS của A thực hiện gửi UPDATE sang tới MGCF để route sang mạng
PSTN/CS của B theo Record-route đã lưu khi thực hiện khởi tạo dialog của
INVITE đầu tiên
38-42 MGCF nhận ACM từ bên PSTN/CS, gửi 180 ringing về UE_A thông báo UE_B
đầu xa đang rung chuông
49-50 P-CSCF nhận 200 OK cập nhật lại thông tin media đầu B number vào context của
A
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-5 Bên A gác máy, A gửi SIP BYE tới B thông quan mạng IMS(định tuyến bản tin
theo Record-Route của dialog)
6-16 MGCF gửi 200 OK cho BYE tới UE_A xác nhận đã chấm dứt cuộc thoại
8-9 Khi MMTEL nhận 200 OK của BYE, kick hoạt ACR(Stop) chấm dứt charging
offline
12-13 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
14-15 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-5 Bên B gác máy, MGCF thay mặt B gửi SIP BYE tới A thông qua mạng IMS(định
tuyến bản tin theo Record-Route của dialog)
6-16 UE_A gửi 200 OK cho BYE tới MGCF qua mạng IMS core
7-8 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
9-10 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
13-14 MMTEL MO gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-5 Khi chuông đang reo, A gác máy, A gửi SIP CANCEL tới B thực hiện hủy cuộc
gọi
6-14 MGCF thay mặt B gửi 487 Terminated request tới UE_A.
10-11 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
12-13 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-9 Chuông đăng reo, bên B gác máy, MGCF thay mặt B gửi response 486 User
busy tới A thông qua mạng IMS(định tuyến bản tin theo Record-Route của
dialog)
5-6 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
7-8 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
2.2.2.2.5 MO timeout
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-2 Khi chuông đang reo, MMTEL kích hoạt timer ringing, MMTEL gửi SIP
CANCEL tới B qua MGCF thực hiện hủy cuộc gọi
3-11 MGCF thay mặt B gửi 487 Terminated request tới UE_A.
7-8 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
9-10 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
2.2.2.2.6 MT timeout
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-9 Chuông reo quá thời gian chờ 45s, bên mạng PSTN/CS của B thực hiện giải
phóng cuộc gọi, MGCF thay mặt B gửi response 480 với cause code là 18 tới A
thông qua mạng IMS(định tuyến bản tin theo Record-Route của dialog)
5-6 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
7-8 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
/
/
Bước Mô tả
1 MSC nhận cuộc gọi từ UE A, MSC thực hiện gửi MAP SRI tới HLR
2 HLR trả lời lại MAP-SRI result với T-CSI(Terminating camel subscription
information), mang thông tin SCC AS
4 SCC-AS phân tích B number và thêm IMRN prefix vào B number và gửi CAP-
CONNECT tới MGCF
5 MSC dựa vào IMRN thực hiện routing BICC IAM tới MGCF
6 MGCF thiết lập tài nguyên media cho cuộc gọi bằng việc gửi H.248 ADD/ADD
reply
8-9 I-CSCF gửi Location Information Request (LIR) tới HSS để tìm S-CSCF của B
11-12 Dựa vào iFC, S-CSCF gửi INVITE tới MMtel-AS để thực hiện các dịch vụ MT
13-14 Dựa vào iFC, S-CSCF gửi INVITE tới SCC AS để thực hiện neo lại phiên phục
vụ cho việc xử lý handover
18 P-CSCF chuyển tiếp INVITE tới UE_B mang SDP của đầu khởi tạo cuộc gọi
20-21 P-CSCF nhận 183 thực hiện lênh AAR yêu cầu PCRF khởi tạo bearer dedicated
cho UE_B
22-23 P-CSCF cập nhật thông tin liên quan đến media vào context của B qua
MODIFY/MODIFY reply
24-30 P-CSCF chuyển tiếp 183 mang SDP của B tới MGCF
31-32 MGCF thực hiện modify/modify reply để cập nhật thông tin media cho đầu khởi
tạo cuộc gọi
/
33-40 MGCF gửi PRACK tới UE-B thông báo đã nhận được bản tin 183
41-47 MGCF gửi UPDATE mang SDP của đầu khởi tạo cuộc gọi sẽ sử dụng
48-49 P-CSCF nhận UPDATE thực hiện thay đổi thông tin liên quan đến cuộc gọi về
đầu khởi tạo trong context của UE-B
51 UE-B gửi lại 200 OK cho UPDATE mang SDP xác nhận lại thông tin session của
B
52-53 P-CSCF nhận UPDATE thực hiện thay đổi thông tin liên quan đến cuộc gọi về
bên nhận trong context của UE-B
61-62 MGCF cập nhật thông tin SDP của đầu bên nhận vào context của A
63-70 UE_B gửi 180 ringing tới MGCF thông báo đang rung chuông
71-81 B nhấc máy, UE-B thực hiện gửi 200 OK tới MGCF
72-73 P-CSCF nhận 200 OK, thực hiện cập nhật SDP trong 200 OK vào context của B
78-79 MTAS nhận 200 OK thực hiện trigger charging offline ACR(START)
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-8 Bên A gác máy, MGCF gửi SIP BYE tới B thông quan mạng IMS(định tuyến bản
tin theo Record-Route của dialog)
9-22 UE_B gửi 200 OK cho BYE tới MGCF xác nhận đã chấm dứt cuộc thoại
10-11 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE B và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
12-13 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
18-19 MMTEL MT gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
23-24 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho A và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-8 Bên B gác máy, UE-B gửi SIP BYE tới A thông qua mạng IMS(định tuyến bản
tin theo Record-Route của dialog) tới MGCF
9-10 MGCF gửi SUBSTRACT/SUBSTRACT reply tới IM-MGW thực hiện giải
phóng
11-24 MGCF thay mặt UE-A gửi 200 OK tới UE-B xác nhận kết thúc cuộc gọi
14-15 MMTEL MT gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
20-21 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
22-23 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-8 Khi chuông đang reo, A gác máy, MGCF thay mặt A gửi SIP CANCEL tới B
thực hiện hủy cuộc gọi
9-20 UE B phản hồi 487 Request Terminated cho INVITE tới MGCF
10-11 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
12-13 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
21-22 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho A và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1 Chuông đăng reo, bên B gác máy, UE B gửi response 486 User busy tới P-CSCF
2-3 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
4-5 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
6-12 P-CSCF chuyển tiếp response 486 User busy tới MGCF
13-14 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho A và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
Khi bên MO timeout, MSC sẽ gửi REL tới MGCF, MGCF thực hiện gửi CANCEL về phía UE
B. Luồng bản tin đi tương tự trường hợp A chủ động hủy cuộc gọi trong phần 2.2.3.2.3
Giả sử:
/
Bước Mô tả
1-5 Chuông reo quá thời gian chờ 45s, MTEL của B thực hiện giải phóng cuộc gọi,
MMTEL gửi CANCEL tới UE-B
6 UE-B phản hồi 487 Request Terminated cho INVITE tới P-CSCF
7-8 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
9-10 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
18-19 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho A và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
/
2.3 ICS call
2.3.1 VoLTE to ICS
2.3.1.1 Khởi tạo cuộc gọi
Giả sử:
/
/
Bước Mô tả
/
1 A muốn thực hiện gọi cho B, A gửi SIP INVITE tới P-CSCF
INVITE sip:+84978257645@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org;user=phone
SIP/2.0
P-Preferred-Identity: <sip:
+841646617292@ims.mnc004.mcc452.3gppnetwork.org>
Accept-Contact:*;+g.3gpp.icsi-ref="urn%3Aurn-7%3A3gpp-
service.ims.icsi.mmtel";video
Contact:<sip:+841646617292@100.95.0.5:6400>;
+sip.instance="<urn:gsma:imei:35473708-467498-0>";+g.3gpp.icsi-ref="urn
%3Aurn-7%3A3gpp-service.ims.icsi.mmtel";+g.3gpp.mid-call;+g.3gpp.srvcc-
alerting;+g.3gpp.ps2cs-srvcc-orig-pre-alerting;video
2-3 P-CSCF yêu cầu BGF tạo một context cho A qua H.248 add/add reply
5-6 Dựa trên iFC S-CSCF gửi bản tin INVITE tới SCC AS, SCC AS lưu lại contact
và location information sau đó SCC-AS gửi lại INVITE tới S-CSCF
7-8 S-CSCF gửi bản tin INVITE tới MMTEL để thực hiện các service liên quan đến
MO sau đó gửi trả lại S-CSCF
9-10 S-CSCF thực hiện query DNS cho B number và lấy được một địa chỉ SIP
S-CSCF thực hiện hiện DNS địa chỉ sip đó để lấy IP của terminating I-CSCF
12-13 I-CSCF gửi LIR tới HSS để tìm S-CSCF phục vụ thuê bao B, HSS trả lời LIA
với địa chỉ của S-CSCF
15-16 S-CSCF kiểm tra UE chưa đăng kí, thực hiện truy vấn HSS để lấy thông tin
profile liên quan đến UE thông qua SAR/SAA
17 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi bản tin INVITE tới MMTEL để thực hiện các dịch
vụ liên quan đến bên nhận
18-21 Do chưa có thông tin của thuê bao, MMTEL thực hiện truy vấn HSS qua
UDR/UDA để lấy các thông tin cần thiết(IRS, repository data)
24-25 SCC AS nhận INVITE, thực hiện truy vấn HSS để biết thông tin access của UE
MT qua UDR(T-ADS), HSS trả về UDA mang thông tin chỉ ra UE đang ở miền
CS
/
26 SCC AS thay đổi request uri thành CSRN+B number rồi trả lại INVITE cho S-
CSCF
27-28 S-CSCF thực hiện DNS(request uri) để tìm hướng đi tiếp nhưng DNS server trả
về not found.
29 BGCF thực hiện gửi INVITE tới MGCF để thực hiện tới miền CS
30-31 MGCF nhận INVITE thực hiện yêu cầu IM-MGW tạo context cho cuộc gọi qua
ADD/ADD reply
32-43 MGCF phản hồi 183 Session Progress mang thông tin SDP answer tới P-CSCF
44-45 P-CSCF thực hiện yêu cầu PCRF thiết lập bearer dành riêng cho UE_A qua Rx
AAR/AAA
46-47 P-CSCF yêu cầu BGF cập nhật thông tin media đầu xa vào context qua H248
Modify/modify reply
49-61 UE gửi lại PRACK cho bản tin 183 xác nhận đã nhận được 183
62 UE-A xác nhận lại việc sử dụng codec trong phiên qua UPDATE gửi tới P-
CSCF
63-64 P-CSCF yêu cầu BGF cập nhật thông tin media đầu gần vào context qua H248
Modify/modify reply
65-76 P-CSCF chuyển tiêp bản tin UPDATE mang SDP của A tới MGCF
77-78 MGCF thực hiện gửi MODIFY/MODIFY reply để cập nhật thông tin sesison
vào context trên IM-MGW
91-92 P-CSCF yêu cầu BGF cập nhật thông tin media đầu gần vào context qua H248
Modify/modify reply
94-107 MGCF gửi 180ringing tới UE_A thông báo đầu nhận cuộc gọi đang đổ chuông
108-126 MGCF gửi 200 OK tới UE_A thông báo đầu nhận cuộc gọi đã nhấc máy
124-125 P-CSCF yêu cầu BGF cập nhật thông tin media đầu gần vào context qua H248
Modify/modify reply
Bước Mô tả
1-13 Bên A gác máy, UE A gửi SIP BYE tới B thông quan mạng IMS(định tuyến bản
tin theo Record-Route của dialog)
14-15 MGCF gửi SUBSTRACT/SUBSTRACT reply tới IM-MGW thực hiện giải
phóng
16-36 MGCF thay mặt UE-B gửi 200 OK cho BYE xác nhận
20-21 MMTEL của B nhận 200 OK, kích hoạt ACR(STOP) cho offline charging của B
26-27 MMTEL của B nhận 200 OK, kích hoạt ACR(STOP) cho offline charging của B
32-33 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF để giải phóng bearer
34-35 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
/
2.3.1.2.2 MT kết thúc cuộc gọi
Giả sử:
Bước Mô tả
1-14 Bên B gác máy, MGCF thay mặt B gửi SIP BYE tới A thông qua mạng IMS(định
tuyến bản tin theo Record-Route của dialog)
16-17 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF để giải phóng bearer
18-19 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
24-25 MTAS MO gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
/
30-31 MTAS MT gửi Accounting request(ACR-STOP) tới CDF yêu cầu chấm dứt
charging cho A, và CDF trả lời Accounting answer(ACA)
36-37 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
Bước Mô tả
1-8 Khi chuông đang reo, A gác máy, UE A gửi SIP CANCEL tới B thực hiện hủy
cuộc gọi
14-15 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho B và
/
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
16-32 MGCF thay mặt UE B phản hồi 487 Terminated request cho INVITE tới UE_A
28-29 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
30-31 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
Giả sử:
Bước Mô tả
1-2 Khi chuông đang reo, MGCF nhận được thống báo UE B gác máy, nó gửi H.248
“Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho B và IM-MGW phản hồi
“Subtract Reply”
3-19 MGCF thay mặt UE_B gửi 486 User busy tới UE_A
15-16 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
/
answer (STA)
17-18 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho A và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
2.3.1.2.5 MO timeout
Giả sử:
Bước Mô tả
1-8 Chuông reo quá thời gian chờ 45s, MMTEL của A thực hiện giải phóng cuộc gọi,
MMTEL của A gửi CANCEL tới UE-B
9-10 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho B và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
11-27 MGCF thay mặt UE-B phản hồi 487 Request Terminated cho INVITE tới UE-A
23-24 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
/
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
answer (STA)
25-26 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
2.3.1.2.6 MT imeout
Giả sử:
Bước Mô tả
1-4 Chuông reo quá thời gian chờ 45s, MMTEL của B thực hiện giải phóng cuộc gọi,
MMTEL gửi CANCEL tới UE-B
5-6 MGCF gửi H.248 “Subtract” tới IM-MGW để xóa tài nguyên đã cấp cho B và
IM-MGW phản hồi “Subtract Reply”
7-23 MGCF thay mặt UE-B phản hồi 487 Request Terminated cho INVITE tới UE-A
19-20 P-CSCF gửi Session termination request(STR) tới PCRF yêu cầu giải phóng
bearer cấp cho UE A và PCRF phản hồi lại thành công Session Termination
/
answer (STA)
21-22 P-CSCF gửi H.248 “Subtract” tới BGF để xóa tài nguyên đã cấp cho B và BGF
phản hồi “Subtract Reply”
/
/
Bước Mô tả
1 MSC nhận cuộc gọi từ UE A, MSC thực hiện gửi MAP SRI tới HLR
2 HLR trả lời lại MAP-SRI result với T-CSI(Terminating camel subscription
information), mang thông tin SCC AS
4 SCC-AS phân tích B number và thêm IMRN prefix vào B number và gửi CAP-
CONNECT tới MGCF
5 MSC dựa vào IMRN thực hiện routing BICC IAM tới MGCF
6 MGCF thiết lập tài nguyên media cho cuộc gọi bằng việc gửi H.248 ADD/ADD
reply
8 I-CSCF gửi LIR tới HSS để tìm S-CSCF phục vụ thuê bao B, HSS trả lời LIA với
địa chỉ của S-CSCF
10-11 S-CSCF kiểm tra UE chưa đăng kí, thực hiện truy vấn HSS để lấy thông tin
profile liên quan đến UE thông qua SAR/SAA
12 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi bản tin INVITE tới MMTEL để thực hiện các dịch vụ
liên quan đến bên nhận
13-16 Do chưa có thông tin của thuê bao, MMTEL thực hiện truy vấn HSS qua
UDR/UDA để lấy các thông tin cần thiết(IRS, repository data)
19-20 SCC AS nhận INVITE, thực hiện truy vấn HSS để biết thông tin access của UE
MT qua UDR(T-ADS), HSS trả về UDA mang thông tin chỉ ra UE đang ở miền
CS
21 SCC AS thay đổi request uri thành CSRN+B number rồi trả lại INVITE cho S-
CSCF
22-23 S-CSCF thực hiện DNS(request uri) để tìm hướng đi tiếp nhưng DNS server trả
/
về not found.
24 BGCF thực hiện gửi INVITE tới MGCF B để thực hiện tới miền CS
25 MGCF B nhận INVITE thực hiện yêu cầu IM-MGW tạo context cho cuộc gọi
qua ADD/ADD reply
26 MGCF B thực hiện gửi BICC IAM về MSC đang phục vụ thuê bao B
27-32 MGCF B phản hồi lại 183 Session Progress mang SDP của MGW B tới MGCF A
33 MGCF A gửi MODIFY tới IM-MGW A cập nhật thông tin media của phiên.
IM-MGW A phản hồi lại MODIFY reply
41 MGCF B gửi MODIFY tới IM-MGW B cập nhật thông tin media của phiên.
IM-MGW B phản hồi lại MODIFY reply
42-48 MGCF B phản hồi lại 200 OK cho UPDATE mang SDP của MGW B tới MGCF
A
49 MGCF A gửi MODIFY tới IM-MGW A cập nhật thông tin media của phiên.
IM-MGW A phản hồi lại MODIFY reply
Kí hiệu:
/
Bước Mô tả
1-7 Bên A gác máy, MGCF nhận được bản tin REL từ miền PSTN/CS của A
MGCF gửi SIP BYE tới B thông quan mạng IMS(định tuyến bản tin theo Record-
Route của dialog)
8 MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
9-15 MGCF B phản hồi lại 200 OK cho BYE tới MGCF A
16 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
Kí hiệu:
/
Bướ Mô tả
c
1-7 Bên B gác máy, MGCF B nhận được bản tin REL từ miền PSTN/CS của B
MGCF B gửi SIP BYE tới MGCF A theo Record-Route
8 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
9-15 MGCF A phản hồi lại 200 OK cho BYE tới MGCF B
16 MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
/
Bướ Mô tả
c
1-7 Khi cuộc chuông đang reo, bên A gác máy, MGCF A nhận được bản tin REL từ
miền PSTN/CS của A
MGCF A gửi SIP CANCEL tới MGCF B theo Record-Route
8 MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
16 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
Kí hiệu:
/
Bướ Mô tả
c
1 Khi cuộc chuông đang reo, MGCF B nhận được bản tin REL từ miền PSTN/CS của
B.
MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
2-8 MGCF B gửi 486 User Busy tới MGCF A theo Record-Route
9 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
2.3.2.2.5 MO timeout
Kí hiệu:
/
Bướ Mô tả
c
1-7 Khi cuộc chuông đang reo, mạng PSTN/CS của A kích hoạt timer ringing do B
không nhấc máy, MGCF A nhận được bản tin REL từ miền PSTN/CS của A
MGCF A gửi SIP CANCEL tới MGCF B theo Record-Route
8 MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
16 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
2.3.2.2.6 MT timeout
Kí hiệu:
/
Bướ Mô tả
c
1-4 Khi cuộc chuông đang reo, MMTEL MT kích hoạt timer ringing do B không nhấc
máy, MMTEL MT gửi SIP CANCEL tới MGCF B
5 MGCF B thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW B để xóa tài nguyên đã cấp cho
B
13 MGCF A thực hiện gửi SUBTRACT tới IM-MGW A để xóa tài nguyên đã cấp cho
A
2.4 SRVCC
2.4.1 Handover of an Active Call
Luồng bản tin mô tả SRVCC từ E-UTRAN xuống UTRAN, với các Giả sử sau:
/
Bước Mô tả
2 Dựa vào UE measurement reports eNodeB quyết định thực hiện Handover về
UTRAN.
3 eNodeB gửi yêu cầu mang Target ID và SRVCC HO Indication tới MME.
4 Dựa trên QCI và SRVCC HO indication, MME tách voice bearer từ non-voice
bearer và khởi tạo thủ tục PS to CS handover cho voice bearer
6-7 The MSC-A thực hiện resource allocation với target RAN qua bản tin Relocation
Request / Relocation Request Acknowledge.
9-11 MSC Server khởi tạo the Session Transfer sử dụng số STN-SR tới IMS.
/
MSC-S gửi INVITE tới P-CSCF(ATCF) qua I-CSCF.
I-CSCF truy vấn HSS để lấy thông tin định tuyến của P-CSCF(ATCF)
14-15 P-CSCF gửi Session Terminaiton Request(STR) lên PCRF để kết thúc session.
PCRF trả lời Session Termination Answer(STA).
16-17 P-CSCF tương tác với BGF thực hiện thay đổi thông tin media trong cuộc gọi
handover qua H.248 MODIFY/MODIFY Reply
18-19 P-CSCF phản hồi 200 OK cho INVITE mang SDP của BGF.
Sau đó cuộc gọi được tiếp tục như sau:
UE-A (3G CS) ---- CS media ----MGW(A) ------ PS media ---- BGF (A) ---- PS
media ---- BGF (B) ---- PS media ---- UE-B (VoLTE user)
20-22 ATCF thông báo SCC-AS về việc HO bằng việc với INVITE có R-URI là ATU-
STI.
Bản tin INVITE bao gồm Target-Dialog mang thông tin dialog đã thiết lập trước đó
giữa ATCF và SCC AS, R-URI là ATU-STI định danh cho SCC AS, PAI là C-
MSISDN của thuê bao A
I-CSCF truy vấn HSS với LIR(Public-Identity là số ATU-STI)
I-CSCF lấy địa chỉ SCC AS trong bản tin LIA do HSS trả về và chuyển tiếp bản tin
tới SCC AS
27-28 P-CSCF gửi Session Terminaiton Request(STR) lên PCRF để kết thúc session.
PCRF trả lời Session Termination Answer(STA).
29-30 P-CSCF gửi BYE tới SCC AS để kết thúc dialog đã thiết lập trước khi handover
với SCC AS
/
2.5 SMS
2.5.1 SMSoIP – MO over LTE
Bước Mô tả
3 Dựa trên iFC, S-CSCF gửi bản tin MESSAGE tới IP-SM-GW
4 IP-SM-GW gửi MO-FSM request tới SMSC (nếu có nhiều SMSC có thể thực hiện
round robin)
8 SMS-C gửi bản tin phản hồi MO-FSM response với SMS-SUBMIT-REPORT tới
IP-SM-GW
10-11 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS để lấy địa chỉ S-CSCF qua LIR
/
2.5.2 MO Delivery Report
Bước Mô tả
1 SMSC nhận delivery report từ bên B, thực hiện truy vấn HLR để lấy thông tin định
tuyến qua SRI-SM request
2 HLR cấu hình chức năng SMS Home router với IP-SM-GW là Home Router.
HLR chuyển tiếp SRI-SM request sang IP-SM-GW
3 IP-SM-GW thực hiện vai trò của home router và gửi SRI-SM tới HLR
4 HLR phản hồi SRI-SM tới IP-SM-GW mang thông tin IMSI, VMSC
5 IP-SM-GW gửi lại SRI-SM response tới SMSC. Nó mang IMSI: Correl ID và
Location: IP-SM-GW GT
6 Dựa vào thông tin định tuyến nhận được trong SRI-SM, SMS-C gửi MT-FSM
(Mobile Termination – Forward Short Message) tới IP-SM-GW
7 IP-SM-GW đối chiếu MT-FSM request sử dụng correlation ID và quyết định gửi
tới UE qua miền IMS.
IP-SM-GW tạo SIP MESSAGE (Content-Type: Application/vnd.3gpp.sms với
body là
SMS-DELIVER-REPORT) tới UE-A
8-9 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS để lấy địa chỉ S-CSCF qua LIR
/
10 I-CSCF gửi MESSAGE tới S-CSCF
13-16 UE gửi 200 OK phản hồi bản tin MESSAGE tới IP-SM-GW
Bước Mô tả
1 SMSC nhận delivery report từ bên B, thực hiện truy vấn HLR để lấy thông tin định
tuyến qua SRI-SM request
2 HLR cấu hình chức năng SMS Home router với IP-SM-GW là Home Router.
HLR chuyển tiếp SRI-SM request sang IP-SM-GW
3 IP-SM-GW thực hiện vai trò của home router và gửi SRI-SM tới HLR
4 HLR phản hồi SRI-SM tới IP-SM-GW mang thông tin IMSI, VMSC
5 IP-SM-GW gửi lại SRI-SM response tới SMSC. Nó mang IMSI: Correl ID và
Location: IP-SM-GW GT
6 Dựa vào thông tin định tuyến nhận được trong SRI-SM, SMS-C gửi MT-FSM
/
(Mobile Termination – Forward Short Message) tới IP-SM-GW
7 IP-SM-GW đối chiều MT-FSM request sử dụng correlation ID và quyết định gửi
tới UE qua miền IMS.
IP-SM-GW tạo SIP MESSAGE (Content-Type: Application/vnd.3gpp.sms với
body là
SMS-DELIVER-REPORT) tới UE-A
8-9 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS để lấy địa chỉ S-CSCF qua LIR
13-16 UE gửi 200 OK phản hồi bản tin MESSAGE tới IP-SM-GW
20-22 IP-SM-GW gửi lại bản tin phản hồi 202 Accept tới UE-B
23 IP-SM-GW gửi bản tin phản hồi MT-FSM response tới SMS-C với SMS delivery
report.
24 IP-SM-GW thông báo việc gửi tin nhắn SMS tới HLR qua MAP Report SM
/
2.5.4 Failure when send message of LTE-terminal
Bướ
Mô tả
c
1 SMSC nhận delivery report từ bên B, thực hiện truy vấn HLR để lấy thông tin định
tuyến qua SRI-SM request
2 HLR cấu hình chức năng SMS Home router với IP-SM-GW là Home Router.
HLR chuyển tiếp SRI-SM request sang IP-SM-GW
3 IP-SM-GW thực hiện vai trò của home router và gửi SRI-SM tới HLR
4 HLR phản hồi SRI-SM tới IP-SM-GW mang thông tin IMSI, VMSC
5 IP-SM-GW gửi lại SRI-SM response tới SMSC. Nó mang IMSI: Correl ID và
Location: IP-SM-GW GT
6 Dựa vào thông tin định tuyến nhận được trong SRI-SM, SMS-C gửi MT-FSM
(Mobile Termination – Forward Short Message) tới IP-SM-GW
7 IP-SM-GW đối chiếu MT-FSM request sử dụng correlation ID và quyết định gửi tới
UE qua miền IMS.
IP-SM-GW tạo SIP MESSAGE (Content-Type: Application/vnd.3gpp.sms với body
là
/
SMS-DELIVER-REPORT) tới UE-A
8-9 I-CSCF thực hiện truy vấn HSS để lấy địa chỉ S-CSCF qua LIR
11 S-CSCF kiểm tra thuê bao không đăng kí hoặc việc gửi tới UE B xảy ra lỗi
13 IP-SM-GW gửi bản tin MT-FSM request tới VMSC để gửi tin nhắn tới UE-B theo
miền CS
14 VMSC phản hồi MT-FSM response thông báo gửi tin nhắn thành công
15 IP-SM-GW gửi bản tin phản hồi MT-FSM response tới SMS-C với SMS delivery
report.
16 IP-SM-GW thông báo việc gửi tin nhắn SMS tới HLR qua MAP Report SM
/
2.6 Supplementary service
Kiến trúc dịch vụ IMS
- Originating Identification Presentation – OIP – là dịch vụ cho phép thuê bao đích (called)
có thể thấy được định danh của thuê bao gọi (calling) trên thiết bị của mình khi nhận
được yêu cầu thiết lập cuộc gọi.
- Dịch vụ OIP được thực hiện trên MMTel phục vụ thuê bao nhận (called).
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
A-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch OIP
A-TAS: TAS phục vụ thuê bao A-UE
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
/
Bướ Mô tả
c
1-4 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới B-UE. Bản tin 100 Trying
phản hồi cho bản tin SIP INVITE
3 Khi nhận được bản tin INVITE yêu cầu thiết lập cuộc gọi, MMTel của thuê bao
nhận sẽ thực hiện các bước sau:
- Kiểm tra việc đăng ký/kích hoạt dịch vụ OIP của thuê bao nhận và cấu hình
của nhà mạng.
- Thực hiện chỉnh sửa bản tin INVITE và gửi đến thuê bao nhận.
Xử lý bản tin:
Không có Privacy
hoặc Privacy = - Áp dụng thủ tục bình thường
“none”
- Originating Identification Restriction – OIR – là dịch vụ cho phép thuê bao gọi (calling)
ẩn thông tin định danh của mình trên thiết bị của thuê bao đích (called) khi yêu cầu thiết
lập cuộc gọi.
- Dịch vụ OIR được thực hiện trên MMTel của calling khi gửi yêu cầu thiết lập cuộc gọi
đến called.
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
A-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch OIP
A-TAS: TAS phục vụ thuê bao A-UE
/
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
Xử lý bản tin
/
- Thay đổi From thành
<sip:anonymous@anonym
ous.invalid>
N/A Privacy khác “none” - MMTEL thêm giá trị theo
cấu hình restriction của
nhà mạng vào trường
Privacy, nếu chưa có
/
2.6.3 Dịch vụ TIP
Định nghĩa dịch vụ:
- Terminating Identification Presentation – là dịch vụ cho phép thuê bao gọi (calling) thấy
được định danh của thuê bao đích (called) trong quá trình yêu cầu thiết lập cuộc gọi.
- Dịch vụ TIP được thực hiện trên MMTel của calling khi gửi yêu cầu thiết lập cuộc gọi
đến called.
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
A-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch OIP
A-TAS: TAS phục vụ thuê bao A-UE
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
Xử lý bản tin
Active TIP TIR Override INVITE có trường - Áp dụng thủ tục bình
Supported với giá trị là thường
”from-change”
/
- MMTel sẽ xoá Privacy,
Bản tin SIP Response
nếu có.
không có Privacy hoặc
(Không xoá Privacy
Privacy với bất kỳ giá trị
trong trường hợp có giá
nào
trị là “id”)
INVITE có trường
- Áp dụng thủ tục bình
Supported có giá trị là
thường
”from-change”
- Terminating Identification Restriction – TIR – là dịch vụ cho phép thuê bao đích (called)
ẩn thông tin của mình trên thiết bị của thuê bao gọi (calling) trong quá trình thiết lập cuộc
gọi.
- Dịch vụ TIR được thực hiện trên MMTel của called khi nhận được yêu cầu thiết lập cuộc
gọi từ calling.
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
/
A-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch OIP
A-TAS: TAS phục vụ thuê bao A-UE
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
Xử lý bản tin
INVITE có Supported
MMTel sẽ xoá giá trị “from-
N/A với giá trị là “from-
change”
change”
/
SIP Response không có - MMTel sẽ thêm Privacy
Privacy có giá trị là “id”
Active TIR Restricted
SIP Response có Privacy - Áp dụng thủ tục bình
Temporary
với bất kỳ giá trị nào thường
mode
Not- - Áp dụng thủ tục bình
N/A
Restricted thường
/
sd Barring of All Outgoing Calls
1. INVITE()
2. 100 Trying()
3. iFC()
4. INVITE()
5. 100 Trying()
OCB
6. 603-Decline()
7. 603-Decline()
8. ACK()
9. ACK()
Bướ Mô tả
c
1-5 Bản tin SIP INVITE được gửi tới O-TAS. O-TAS kiểm tra có UE-A có đăng ký
dịch vụ OCB hay không? Và thuê bao UE-B có nằm trong tập bị chặn hay không. và
dịch vụ OCB đối với
/
T-TAS: TAS phục vụ thuê bao UE-B
sd Anonymous Communication Rej ection
1. INVITE()
2. 100 Trying()
3. iFC()
4. INVITE()
5. 100 Trying()
6. ACR
7. 433 Anonymity()
8. 433 Anonymity()
9. ACK()
10. ACK()
Bước Mô tả
1-2 UE-A gửi bản tin SIP INVITE tới S-CSCF phục vụ thuê bao UE-B. Bản tin
INVITE chứa “Privacy header” được gán một trong các giá trị: "id" hoặc "header"
hoặc "user".
3 S-CSCF thực hiện đánh giá iFC và xác định UE-B đăng ký ACR.
4-5 S-CSCF gửi bản tin INVITE đến ICB AS (T-TAS) và T-TAS gửi trả lại bản tin 100
Trying
6 T-TAS phục vụ thuê bao UE-B xác định cuộc gọi đến từ thuê bao UE-A là cuộc gọi
ẩn danh
/
- Chặn cuộc gọi đến (ICB) gồm các loại sau: Chặn theo số điện thoại, chặn theo nhóm số
điện thoại, chặn theo thời gian, chặn cuộc gọi video/voice, chặn cuộc gọi được chuyển
tiếp, chặn cuộc gọi ẩn danh.
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
UE-A: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
UE-B: Thuê bao đăng ký dịch vụ chặn cuộc gọi đến và thuê bao UE-A nằm trong tập bị chặn
S-CSCF: S-CSCF phục vụ thuê bao UE-B
T-TAS: TAS phục vụ thuê bao UE-B
sdICR
1. INVITE
2. 100 Trying
3. iFC()
4. INVITE
5. 100 Trying
6. ICR
7. 603 Decline
8. 603 Decline
9. ACK
10. ACK
Bước Mô tả
1-2 UE-A gửi bản tin SIP INVITE tới S-CSCF phục vụ thuê bao UE-B. Bản tin
INVITE chứa “Privacy header” được gán một trong các giá trị: "id" hoặc "header"
hoặc "user".
3 S-CSCF thực hiện đánh giá iFC và xác định UE-B đăng ký ICB.
/
4-5 S-CSCF gửi bản tin INVITE đến ICB AS (T-TAS) và T-TAS gửi trả lại bản tin 100
Trying
6 T-TAS phục vụ thuê bao UE-B xác định UE-A nằm trong tập bị chặn.
2.6.6 Dịch vụ CF
Communication Forwarding (CF) là dịch vụ cho phép chuyển hướng cuộc gọi tới một thuê bao
đích khác
2.6.6.1 Dịch vụ CFU
Định nghĩa dịch vụ:
- Communication Forwarding Unconditional – CFU – là dịch vụ cho phép thuê bao đích
chuyển hướng cuộc gọi tới một thuê bao khác trong mọi trường hợp.
Giả sử:
/
sd CFU
1. INVITE(URI=SIPURI-B)
2. 100 Trying()
3. INVITE(URI=SIPURI-B)
4. 100 Trying()
5. CFU Logic
9. 100 Trying()
10. INVITE(URI=SIPURI-C)
16. ACK()
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. RTP
21. BYE()
22. BYE()
23. BYE()
24. BYE()
Bước Mô tả
1-4 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới P-CSCF phục vụ A-UE
và P-CSCF gửi chuyển tiếp bản tin tới B-TAS. Bản tin 100 Trying phản hồi cho
bản tin SIP INVITE.
5 B-TAS thực hiện thủ tục kiểm tra dịch vụ CFU có active hay không bằng cách
kiểm tra trong file cấu hình có được ở bản tin UDA.
6-7 Nếu giá trị trong thẻ <notify-caller> là true thì B-TAS thực hiện gửi bản tin “181-
Call is being forwared” tới A-UE
7-11 B-TAS gửi bản tin SIP INVITE (SIPURI là C-UE) tới C-UE
21-24 Sau khi đàm thoại và giả sử thuê bao C-UE thực hiện kết thúc cuộc gọi. C-UE gửi
bản tin BYE kết thúc cuộc gọi về A-UE
/
2.6.6.2 Dịch vụ CFB
Định nghĩa dịch vụ:
- Communication Forwarding Busy – CFB – là dịch vụ cho phép thuê bao đích chuyển
hướng cuộc gọi tới một thuê bao khác khi thuê bao đích đang bậnsss.
Giả sử:
/
sd CFB
1. INVITE(URI=SIPURI-B)
2. 100 Trying()
3. INVITE(URI=SIPURI-B)
4. 100 Trying()
5. INVITE(URI=SIPURI-B)
6. 100 Trying()
8. CFB Logic
13. INVITE(URI=SIPURI-C)
15. Ringing()
16. Ringing()
17. Ringing()
19. 200 OK()
18. Ringing()
20. 200 OK()
23. ACK()
24. ACK()
25. ACK()
26. ACK()
27. RTP
28. BYE()
29. BYE()
30. BYE()
31. BYE()
Bước Mô tả
1-6 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới P-CSCF phục vụ A-UE và
P-CSCF gửi chuyển tiếp bản tin tới B-TAS. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản
tin SIP INVITE.
7 B-UE đang bận (đang trong một cuộc gọi khác hoặc bấm Busy), sẽ gửi về bản tin
486-Busy Here tới B-TAS, B-TAS sẽ kiểm tra trong file cấu hình xem B-UE có
đăng ký dịch vụ CFB hay không.
8 - 10 Nếu B-UE đăng ký dịch vụ CFB và giá trị trong thẻ <notify-caller> là “true” thì B-
TAS gửi bản tin SIP 181-Call is being forwarded tới A-UE.
11-14 B-TAS gửi bản tin INVITE tới thuê bao đích là C-UE với header “To” header trong
bản tin SIP INVITE là SIPURI-C. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản tin SIP
INVITE.
/
15-18 C-UE gửi bản tin SIP 180-Ringing về A-UE
28-31 Sau khi đàm thoại và giả sử thuê bao C-UE thực hiện kết thúc cuộc gọi. C-UE gửi
bản tin BYE kết thúc cuộc gọi về A-UE
32-35 A-UE gửi bản tin phản hồi 200 OK tới C-UE
- Communication Forwarding on Not Logged in – CFNL – là dịch vụ cho phép thuê bao
đích chuyển hướng cuộc gọi tới một thuê bao khác khi thuê bao đích chưa register vào
mang (logged in).
Giả sử:
/
sd CFNL
1. INVITE(URI=SIPURI-B)
2. 100 Trying()
3. INVITE(URI=SIPURI-B)
4. 100 Trying()
5. CFNL Logic
9. 100 Trying()
10. INVITE(URI=SIPURI-C)
12. Ringing()
13. Ringing()
14. Ringing()
15. Ringing()
16. 200 OK()
17. 200 OK()
20. ACK()
21. ACK()
22. ACK()
23. ACK()
24. RTP
25. BYE()
26. BYE()
27. BYE()
28. BYE()
Bước Mô tả
1-4 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới P-CSCF phục vụ A-UE và
P-CSCF gửi chuyển tiếp bản tin tới B-TAS. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản
tin SIP INVITE.
5 B-TAS kiểm tra B-UE có đăng ký dịch vụ CFNL hay không. Nếu có thì thực hiện
thủ tục chuyển hướng cuộc gọi.
6-7 Nếu thuê bao B-UE đăng ký dịch vụ CFNL và giá trị trong thẻ <notify-caller> là
“true” thì gửi bản tin SIP 181-Call is being forwarded tớis A-UE.
8-11 B-TAS gửi chuyển tiếp bản tin SIP INVITE tới thuê bao đích C-UE với header
“To” là SIPURI-C. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản tin SIP INVITE.
/
24 Luồng RTP giữa A-UE và C-UE được thiết lập.
25-28 Sau khi đàm thoại và giả sử C-UE thực hiện kết thúc cuộc gọi. C-UE gửi bản tin
BYE kết thúc cuộc gọi về A-UE
32-35 A-UE gửi bản tin phản hồi 200 OK tới C-UE
- Communication Forwarding on No Reply – CFNR – là dịch vụ cho phép thuê bao đích
chuyển hướng cuộc gọi tới một thuê bao khác khi thuê bao đích không trả lời cuộc goi.
Giả sử:
/
sd CFNR
1. INVITE(URI=SIPURI-B)
2. 100 Trying()
3. INVITE(URI=SIPURI-B)
4. 100 Trying()
5. INVITE(URI=SIPURI-B)
6. 100 Trying()
7. 180 Ringing()
8. Start timer
9. 180 Ringing()
10. 180 Ringing()
12. Cancel()
17. ACK()
18. INVITE(URI=SIPURI-C)
20. INVITE(URI=SIPURI-C)
30. ACK()
31. ACK()
32. ACK()
33. ACK()
34. RTp
35. BYE()
36. BYE()
37. BYE()
38. BYE()
Bước Mô tả
1-6 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới P-CSCF phục vụ A-UE và
P-CSCF gửi chuyển tiếp bản tin tới B-UE. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản tin
SIP INVITE.
7-10 B-UE gửi bản tin SIP 180 Ringing B-TAS. B-TAS sẽ thực hiện bật timer (bước 8)
và gửi chuyển tiếp bản tin 180 Ringing tới A-UE.
/
12 Nếu B-UE đăng ký dịch vụ CFNR thì B-TAS gửi bản tin CANCEL tới B-UE.
14-15 Nếu giá trị trong thẻ <notify-caller> là “true” thì B-TAS gửi bản tin SIP 181-Call
is being forwarded tới A-UE.
16 B-UE sau khi nhận được bản tin CANCEL và phản hồi bằng bản tin 200 OK
(CANCEL) thì sẽ gửi bản tin SIP 487 Request Terminated tới B-TAS.
17 B-TAS phản hồi bản tin 487 Request Terminated bằng bản tin ACK.
18-21 B-TAS gửi bản tin SIP INVITE tới thuê bao đích C-UE với header “To” là
SIPURI-C. Bản tin 100 Trying phản hồi cho bản tin SIP INVITE.
22-25 C-UE gửi bản tin SIP 180 Ringing tới A-UE.
35-38 Sau khi đàm thoại và giả sử C-UE thực hiện kết thúc cuộc gọi. C-UE gửi bản tin
BYE kết thúc cuộc gọi về A-UE
39-42 A-UE gửi bản tin phản hồi 200 OK tới C-UE
1. INVITE(URI=SIPURI-B)
2. INVITE(URI=SIPURI-B)
3. INVITE(URI=SIPURI-B)
4. INVITE(URI=SIPURI-B)
5. INVITE(URI=SIPURI-B)
6. INVITE(URI=SIPURI-B)
7. Request Timeout
13. INVITE(URI=SIPURI-C)
14. INVITE(URI=SIPURI-C)
15. INVITE(URI=SIPURI-C)
28. ACK()
29. ACK()
30. ACK()
31. ACK()
32. ACK()
33. ACK()
34. RTP
35. BYE()
36. BYE()
37. BYE()
38. BYE()
39. BYE()
40. BYE()
Bước Mô tả
1-6 A muốn thực hiện gọi cho B, A-UE gửi SIP INVITE tới B-UE. Tại mỗi node, khi
/
nhận được bản tin INVITE thì phản hồi bằng bản tin SIP 100 Trying.
7 Tuy nhiên, do B – P-CSCF phục B-UE không thể paging tới B-UE trong khoảng
thời gian timeout.
8-9 B – P-CSCF gửi bản tin SIP 408 Request Timeout tới B-TAS.
10 B-TAS kiểm tra dịch vụ CNNRc đối với thuê bao B-UE.
11-12 Nếu thuê bao B-UE đăng ký dịch vụ CFNRc và giá trị trong thẻ <notify-caller> là
“true” thì B-TAS gửi bản tin SIP 181-Call is being forwarded tớis A-UE.
13-15 B-TAS gửi chuyển tiếp bản tin SIP INVITE tới thuê bao đích C-UE với header
“To” là SIPURI-C. Tại mỗi node, khi nhận được bản tin INVITE thì phản hồi bằng
bản tin SIP 100 Trying.
35-40 Sau khi đàm thoại và giả sử C-UE thực hiện kết thúc cuộc gọi. C-UE gửi bản tin
BYE kết thúc cuộc gọi về A-UE
41-46 A-UE gửi bản tin phản hồi 200 OK tới C-UE
2.6.7 Dịch vụ CW
Định nghĩa dịch vụ:
- Communication Waiting – CW – là dịch vụ cho phép thuê bao vẫn có thể nhận được tín
hiệu cuộc gọi tới trong khi đang đàm thoại. Và:
o Thuê bao có thể kết thúc cuộc gọi hiện hành để trả lời cuộc gọi mới
o Hoặc tạm thời ngưng cuộc gọi hiện hành (nếu dung dịch vụ Call Hold) để chuyển
sang cuộc gọi mới.
o Hoặc vẫn giữ cuộc gọi hiện hành và không trả lời cuộc gọi mới.
Các cơ chế thực hiện dịch vụ CW:
- Thực hiện CW dựa vào tín hiệu của network (CW based network)
- Thực hiện CW dựa vào tín hiệu của user (CW based user)
- Thực hiện CW dựa vào tín hiệu timer (CW based timer)
2.6.7.1 Dịch vụ CW based network
Giả sử:
/
- Thuê bao A, B và C đã đăng kí thành công vào mạng IMS
- Thuê bao A và B đang đàm thoại
- Thuê bao B đăng ký dịch vụ CW
- Thuê bao C thực hiện gọi cho thuê bao B
- Network xác định thuê bao B đang bận, thực hiện dịch vụ CW đối với cuộc gọi từ thuê
bao C đến thuê bao B.
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
A-UE: Thuê bao đang đàm thoại với thuê bao B-UE
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch CW và đang trong cuộc đàm thoại với thuê bao A-UE
C-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi tới thuê bao B-UE
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
B - S-CSCF: S-CSCF phục vụ thuê bao B-UE
sd Netw ork based CW
1. INVIT E()
2. INVITE()
4. INVITE([CW indication])
5. 180 Ringing()
6. 180 Ringing()
7. 180 Ringing([Alert-Info:
urn:alert:service:
call-waiting])
8. 180 Ringing([Alert-Info:urn:alert:service:call-waiting])
9. 200 OK()
/
Bước Mô tả
2a B-TAS kiểm tra B-UE có đăng ký dịch vụ CW theo cơ chế “approaching NDUB”
hay không? Thông tin đăng ký dịch vụ CW được lấy trong file cấu hình ở bản tin
UDA.
3-4 B-TAS chèn thẻ “CW indication” vào bản tin SIP INVITE và gửi chuyển tiếp tới
B-UE.
5-6 B-UE gửi bản tin SIP 180 Ringing tới B-TAS
6a B-TAS chèn thêm thẻ “CW indication” vào bản tin SIP 180 Ringing.
7-8 B-TAS gửi chuyển tiếp bản tin SIP 180 Ringing (đã chèn thẻ “CW indication”) tới
C-UE
7a B-TAS có thể thực hiện thủ tục phát thông báo (optional)
/
sd CW Successful communication establishment
1. INVIT E()
2. INVITE()
3. INVITE()
4. INVIT E()
Bước Mô tả
5-8 B-UE gửi bản tin phản hồi SIP 180 Session Progress tới UE-C.
9-12 B-UE gửi bản tin SIP 180 Ringing chèn thêm chỉ thị “CW indication” tới C-UE
11a B-TAS có thể gửi thông báo cuộc gọi đang CW cho C-UE
14a B-TAS nhận được bản tin 200 OK trước khi timer kết thúc
/
2.6.7.3 Dịch vụ CW based timer
Giả sử:
/
sd Timer expires
1. INVITE()
2. INVITE()
3. INVITE()
4. INVITE()
13. CANCEL()
14. CANCEL()
Bước Mô tả
5-8 B-UE gửi bản tin phản hồi SIP 180 Session Progress tới UE-C.
9-12 B-UE gửi bản tin SIP 180 Ringing chèn thêm chỉ thị “CW indication” tới C-UE.
11a B-TAS có thể gửi thông báo cuộc gọi đang CW cho C-UE.
11b CW timer timeout trước khi nhận được bản tin 200 OK từ B-UE.
2.6.8 Dịch vụ CH
Định nghĩa dịch vụ: Communication Hold – CH – là dịch vụ cho phép một một thuê bao tạm
dừng luồng/các luồn media (Call Hold) của một cuộc gọi và sau đó có thể phục hồi (Call
Resume) lại cuộc gọi.
2.6.8.1 HOLD Communication
Giả sử:
/
sd HOLD communication w ith announcement
RTP
RTCP
1. INVITE(a=sendonly)
2. INVITE(a=sendonly)
3. Reserv e resources
4. INVIT E(a=sendonly)
5. INVITE(a=sendonly)
6. INVITE(a=sendonly)
7. INVIT E(a=sendonly)
8. INVITE(a=sendonly)
9. 200 OK(a=recvonly)
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. ACK()
21. ACK()
22. ACK()
23. ACK()
RTCP
Bước Mô tả
4-8 A-TAS/MRF gửi chuyển tiếp bản tin SIP INVITE tới B-UE.
9-13 B-UE gửi bản tin SIP 200 OK với SDP a=recvonly tới A-TAS/MRF.
15-16 A-TAS/MRF gửi chuyển tiếp bản tin 200 OK tới A-UE.
24 Chỉ còn luồng RTCP trao đổi giữa A-UE và A-TAS/MRF. Luồng RTP giữa A-UE
và B-UE đã tạm dừng.
/
2.6.8.1.2 HOLD communication with modification of the SDP answer
Giả sử:
/
sd HOLD communication w ith modification of the SDP answ er
RTP
RTCP
1. INVITE(sendonly)
2. INVITE(a=sendonly)
3. Reserv e resources
4. INVITE(a=sendonly)
5. INVITE(a=sendonly)
6. INVITE(a=sendonly)
7. INVITE(a=sendonly)
8. INVITE(a=sendonly)
9. 200 OK(a=recvonly)
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. ACK()
21. ACK()
22. ACK()
23. ACK()
24. RTCP
Bước Mô tả
4-8 A-TAS/MRF gửi chuyển tiếp bản tin SIP INVITE tới B-UE.
9-13 B-UE gửi bản tin SIP 200 OK với SDP a=recvonly tới A-TAS/MRF.
15-16 A-TAS/MRF gửi chuyển tiếp bản tin 200 OK tới A-UE.
24 Chỉ còn luồng RTCP trao đổi giữa A-UE và A-TAS/MRF. Luồng RTP giữa A-UE
/
và B-UE đã tạm dừng.
Giả sử:
/
sd HOLD communication w ithout announcement
RTP
1. INVITE(a=sendonly)
2. INVITE(a=sendonly)
3. INVITE(a=sendonly)
4. INVITE(a=sendonly)
5. INVITE(a=sendonly)
6. INVITE(a=sendonly)
7. INVITE(a=sendonly)
8. 200 OK(a=recvonly)
9. 200 OK(a=recvonly)
15. ACK()
16. ACK()
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. ACK()
21. ACK()
no RTP
Bước Mô tả
Giả sử:
/
- Thuê bao A thực hiện gọi cho thuê bao B và đàm thoại. Sau đó, thuê bao A thực hiện
Hold cuộc gọi.
- Thuê bao A tiến hành thủ tục phục hồi cuộc gọi với thuê bao B.
- Thông tin phục hồi cuộc gọi được gửi tới thuê bao B
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
A-UE: Thuê bao thực hiện cuộc gọi
B-UE: Thuê bao đăng ký dịch CFU, thực hiện chuyển hướng cuộc gọi của A-UE tới C-UE
A-TAS: TAS phục vụ thuê bao A-UE
B-TAS: TAS phục vụ thuê bao B-UE
A – S-CSCF: S-CSCF phục vụ thuê bao A-UE
B – S-CSCF: S-CSCF phục vụ thuê bao B-UE
sd RESUME communication w ith announcement
RTCP
1. INVITE(sendrecv)
2. INVITE(sendrecv)
4. INVITE(sendrecv)
5. INVITE(sendrecv)
6. INVITE(sendrecv)
7. INVITE(sendrecv)
8. INVITE(sendrecv)
9. 200 OK(recvonly)
13. INVITE(sendrecv)
15. INVITE(sendrecv)
16. INVITE(sendrecv)
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. ACK()
21. ACK()
22. ACK()
23. ACK()
24. RTP
25. RTCP
/
Bước Mô tả
4-8 A-TAS gửi chuyển tiếp bản tin INVITE tới B-UE
9-16 B-UE gửi bản tin 200 OK tới A-UE với SDP a=sendrecv
15 A-TAS/MRF giải phóng tài nguyên dành cho phát thông báo
24-25 Luồng RTP và RTCP được thiết lập giữa A-UE và B-UE
Giả sử:
/
sd RESUME communication w ithout announcement
No TCP
1. INVITE(a=sendrecv)
2. INVITE(a=sendrecv)
3. INVITE(a=sendrecv)
4. INVITE(a=sendrecv)
5. INVITE(a=sendrecv)
6. INVITE(a=sendrecv)
7. INVITE(a=sendrecv)
8. 200 OK(a=sendrecv)
9. 200 OK(a=sendrecv)
15. ACK()
16. ACK()
17. ACK()
18. ACK()
19. ACK()
20. ACK()
21. ACK()
RTP
Bước Mô tả
/
Luồng bản tin:
/
Bước Mô tả
4 UE 1 gửi bản tin INVITE đến S-CSCF để chuyển tiếp đến Conference Server yêu
cầu thực hiện thiết lập conference giữa UE 1, UE 2 và UE 3.
6 MTAS gửi bản tin INVITE có chứa SDP của UE 1 đến MRFC để thiết lập phiên
multimedia giữa UE 1 và MRFP.
7 MRFC phản hồi lại bản tin 200 OK chứa SDP của MRFP.
8 MTAS phản hồi bản tin 200 OK chứa SDP của MRFP chọn với UE 1 đến S-
/
CSCF.
13 Kênh multimedia được thiết lập giữa UE 1 và Conference Server (AS + MRFC +
MRFP).
18 UE 2 gửi NOTIFY với body là dòng Request Line của 100 Trying đến S-CSCF
để thông báo về việc bản tin REFER đang được xử lý.
22 UE 2 sau khi nhận được REFER đến CS sẽ gửi bản tin INVITE đến S-CSCF.
24 MTAS gửi INVITE chứa SDP của UE 2 đến MRFC để thiết lập phiên multimedia
giữa UE 2 và MRFP.
25 MRFC phản hồi với 200 OK chứa SDP của MRFP chọn với UE 2.
/
33 S-CSCF chuyển tiếp bản tin NOTIFY đến UE 1.
/
Bước Mô tả
1 Người dùng thực hiện cuộc gọi khẩn cấp. UE nhận ra số khẩn cấp và thực hiện
CSFB
2 UE gửi bản tin Extended Service Request tới MME chỉ rằng nó cần giải phóng E-
UTRAN và bị chuyển hướng xuống WCDMA hoặc GSM
Giả sử rằng UE đang ở trạng thái ECM-IDLE
3 MME gửi Initial Context Setup Request tới eNodeB chỉ ra yêu cầu CSFB
5 eNodeB trigger Radio Resource Control (RRC) connection release tới UE để điều
hướng UE tới GSM hoặc WCDMA.
6 eNodeB gửi UE Context Release Request với cause code là CS fall back tới MME.
7 MME gửi Release Access Bearers Request tới Service Gateway (SGW).
11 Nếu UE hoặc GERAN không hỗ trợ Dual Transfer Mode (DTM), MME gửi
/
Suspend Notification tới SGW cho mỗi PDN connection trong khoảng thời gian
thực hiện CSFB xuống GSM.
12 SGW đánh dấu non-GBR bearers là trạng thái suspended, và chuyển tiếp Suspend
Notification tới PGW. Khi nhận được Suspend Acknowledge từ PGW, SGW
chuyển tiếp Suspend Acknowledge tới MME
15 MSC gửi IAM để thiết lập cuộc gọi tới MSC đích
2.7.2 CSFB khi P-CSCF điều hướng VoLTE UE in LTE emergency call
Giả sử:
/
Bướ
Mô tả
c
2 SBG nhân ra số khẩn cấp, thực hiện điều hướng UE thực hiện gọi qua miền CS
3 SBG gửi 380 Alternative Service tới UE mang XML body chỉ ra:
Type:emergency
Reason: Emergency call over LTE is not supported
2.8 Charging
Có nhiều khối trong mạng IMS có khả năng thực hiện việc tính cước offline và online, và các
thời điểm kích hoạt tính cước là linh hoạt (vd: ACR có thể được gửi sau 200 OK-INVITE hoặc
sau ACK của 200 OK-INVITE), nên theo nghiệp vụ thực tế đang triển khai, phần dưới đây chỉ
mô tả việc tính cước ở khối AS.
Có nhiều thành phần mạng có khả năng yêu cầu AS thực hiện tính cước, vd: UE, PCSCF
(SUBSCRIBE), thành phần mạng khác..., phần dưới mô tả việc AS tính cước cho UE.
Nghiệp vụ tính cước ở AS chỉ được diễn ra khi AS có thông tin địa chỉ của khối CDF (cho tính
cước offline) hoặc khối OCS (cho tính cước online). Thông tin này có trong bản tin SAA trong
quá trình đăng kí, trong AVP: Charging-Information(618).
2.8.1 Offline
2.8.1.1 Session Based
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS xác nhận call session được thiết lập xong khi nó nhận được 200 OK của
/
INVITE, hoặc ACK của 200 OK – INVITE.
Thực tế đang triển khai là dùng mốc ACK của 200 OK – INVITE.
3 Bản tin ACR với Accounting-Record-Type AVP có giá trị START_RECORD được
gửi từ AS đến CDF. Bản tin này cần chứa các thông tin căn bản để thực hiện tính
cước:
- MO address: AVP Calling-Party-Address (831)
- MT address: AVP Called-Party-Address(832)
- Start Time: AVP SIP-Response-Timestamp (835)
- Stop Time: AVP SIP-Request-Timestamp ở ACR (2301)
- ICID: AVP IMS-Charging-Identifier (841)
- SDP information: SDP-Session-Description (842)
Các AVP trên đều nằm trong AVP IMS-Information (876) / nằm trong AVP
Service-Information(873)
4 CDF kiểm tra các thông tin trong bản tin ACR và sinh một CDR cho cuộc gọi mới.
5 Sau khi thực hiện xong yêu cầu tính cước của AS, CDF phản hồi lại bằng bản tin
ACA (START_RECORD).
Bản tin ACA này chứa AVP Acct-Interim-Interval (85) mô tả thời gian tính bằng
giây mà AS phải gửi bản tin ACR (INTERIM_RECORD) tiếp theo nếu session kéo
dài.
Nếu ACA (START_RECORD) không chứa AVP Acct-Interim-Interval hoặc giá trị
của AVP này là 0, nghĩa là AS không cần gửi bản tin ACR(INTERIM_RECORD)
6 Sau khoảng thời gian được mô tả ở AVP AII mà session vẫn tồn tại, hoặc nếu
session có thay đổi các giá trị SDP (trong bản tin re-INVITE), AS cần gửi bản tin
ACR(INTERIM_RECORD) tới CDF.
Nếu là interim timer đã hết, ACR (INTERIM_RECORD) về cơ bản giống với
ACR(START_RECORD)
Nếu là session thay đổi, ACR(INTERIM_RECORD) cần chứa thông tin các thay
đổi của session
7 CDF thực hiện cập nhật các thay đổi của session – nếu có, theo mô tả trong bản tin
ACR(INTERIM_RECORD).
8 Sau khi thực hiện xong yêu cầu tính cước của AS, CDF phản hồi lại bằng bản tin
ACA (INTERIM_RECORD), bản tin này cũng chứa AVP Acct-Interim-Interval
(85) như bản tin ACA(START_RECORD)
9,12 Quá trình gửi và nhận ACR/ACA với Accounting-Record-Type AVP có giá trị
INTERIM_RECORD được tiếp tục diễn ra nếu session kéo dài cho đến khi AS nhận
/
được BYE cho session.
Khi nhận được BYE, MTAS gửi ACR (STOP_RECORD) tới CDR, ACR này chứa
thời gian nhận được BYE của session.
10,1 Khi nhận được ACR(STOP_RECORD), CDF thực hiện cập nhật CDR, đóng CDR
1 của session và phản hồi lại MTAS bằng bản tin ACA(STOP_RECORD)
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS thực hiện dịch vụ call cho UE, gửi bản tin INVITE sang Outgoing Dialoge
4 AS phản hồi lại phía MT bản tin ACK và chuẩn bị gửi bản tin ACR thông báo
session thiết lập không thành công tới CDF
5 Bản tin ACR với Accounting-Record-Type AVP có giá trị EVENT_RECORD được
gửi từ AS đến CDF
6 AS chuyển tiếp bản tin 486-Busy Here đến MO và chờ đợi ACK và ACA
7,8 MO phản hồi lại ACK chấp nhận ngừng thiết lập session và CDF gửi ACA thông
/
báo đã nhận được ACR(EVENT) cho việc session thiết lập không thành công
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS không thể thiết lập session cho UE, gửi bản tin ACR thông báo session thiết lập
không thành công tới CDF
3 AS không thể thiết lập session cho UE, gửi bản tin 606 Not Acceptable tới MO để
hủy session
4, 5 MO phản hồi lại ACK chấp nhận ngừng thiết lập session và CDF gửi ACA thông
báo đã nhận được ACR(EVENT) cho việc session thiết lập không thành công
/
2.8.1.2 Event Based
- ACR: Accounting-Request
- ACA: Accounting-Answer
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ của nhà mạng bằng việc gửi bản tin request:
REGISTER, MESSAGE, INVITE, NOTIFY, SUBSCRIBE, REFER, PUBLISH,
UPDATE, INVITE (cho các dịch vụ trên AS, mô tả rõ hơn ở phần 9.1.3 bên dưới)
2 Sau khi thực hiện xong mỗi request nhận được, AS gửi bản tin kích hoạt việc
charging offline ACR với Accounting-Record-Type AVP có giá trị
EVENT_RECORD.
3 Bản tin ACR với Accounting-Record-Type AVP có giá trị EVENT_RECORD được
gửi từ AS đến CDF
4 CDF nhận được bản tin ACR, kiểm tra các thông tin trong bản tin ACR và thực hiện
yêu cầu tính cước của AS, tạo CDR tương ứng.
5 Sau khi thực hiện xong yêu cầu tính cước của AS, CDF phản hồi lại bằng bản tin
ACA (EVENT_RECORD)
/
2.8.1.3 Tính cước Offline cho các dịch vụ trên AS
Ngoại trừ với dịch vụ CB (Communication Barring) thì AS kích hoạt ACR (Event) khi nhận
được INVITE, còn với các dịch vụ khác có tên trong chỉ tiêu kĩ thuật, thì AS kích hoạt ACR
(Event) sau khi nhận được 200 OK của INVITE.
Phần dưới mô tả nghiệp vụ chung cho các dịch vụ trên AS (ngoại trừ dịch vụ CB)
Bướ
Mô tả
c
1 UE khởi tạo session bằng việc gửi bản tin request: INVITE
2 Sau khi nhận được 200 OK cho INVITE, AS kiểm tra dịch vụ supplementary
service tương ứng đã được sử dụng trong session và kích hoạt bản tin ACR
(EVENT_RECORD) tương ứng với dịch vụ đó
3 Bản tin ACR với Accounting-Record-Type AVP có giá trị EVENT_RECORD được
gửi từ AS đến CDF
4 CDF nhận được bản tin ACR, kiểm tra các thông tin trong bản tin ACR và thực hiện
yêu cầu tính cước của AS, tạo CDR tương ứng.
5 Sau khi thực hiện xong yêu cầu tính cước của AS, CDF phản hồi lại bằng bản tin
ACA (EVENT_RECORD)
/
2.8.1.4.1 ACR
Phân
AVP Mô Tả
loại
Để xác định session tính cước offline theo từng AS (có thể có giá trị là
Session-Id M
incoming call-ID tới AS hoặc nhà mạng tùy chọn)
Origin-Host M Địa chỉa của AS tạo ra bản tin ACR
Origin-Realm M Tên miền của AS tạo ra bản tin ACR
Destination-Realm M Tên miền của CDF
Có giá trị “event” cho kiểu event based và “start”, “interim”, “stop” cho kiểu
Accounting-Record-Type M
session based
Accounting-Record-Number M Thứ tự bản tin ACR, theo từng session-id, tăng 1 đơn vị theo từng bản tin
Acct-Application-Id OM Có giá trị là 3 cho tính cước offline.
User-Name OC IMPI của MO, AS có IMPI này ở 3rd party registration.
Destination-Host OC Địa chỉ của CDF.
Acct-Interim-Interval OC Thời gian interim mong muốn của AS.
Event-Timestamp OC Thời điểm bản tin ACR được khởi tạo
Service-Information OM Là một group AVP. Mô tả cụ thể về dịch vụ IMS mà AS hỗ trợ.
2.8.1.4.2 ACA
2.8.2 Online
2.8.2.1 Session Based
/
- CCR: Credit Control Request - CCA: Credit Control Answer
- USU: Used-Service-Unit - GSU: Granted-Service-Unit
Bước Mô tả
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS thực hiện gửi bản tin CCR yêu cầu OCS thực hiện tính cước cho UE. Bản tin
CCR này chứa AVP CC-Request-Type có giá trị INITIAL, thể hiện yêu cầu tính
cước cho bản tin INVITE khởi tạo cuộc gọi. Bản tin này cần chứa các thông tin
căn bản để thực hiện tính cước:
- MO address: AVP Calling-Party-Address (831)
/
- MT address: AVP Called-Party-Address(832)
- Start Time: AVP SIP-Response-Timestamp (835)
- Stop Time: AVP SIP-Request-Timestamp ở ACR (2301)
- ICID: AVP IMS-Charging-Identifier (841)
- SDP information: SDP-Session-Description (842)
Các AVP trên đều nằm trong AVP IMS-Information (876) / nằm trong AVP
Service-Information(873)
3 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success). Đồng thời CCA này
có thêm AVP Granted-Service-Unit là thời gian AS cho phép UE sử dụng dịch vụ
IMS.
4 AS kiểm tra giá trị của AVP GSU trong bản tin CCA và thực hiện tiếp các nghiệp
vụ cần thiết để thiết lập cuộc gọi
5 Sau khi nhận được 200 OK – INVITE báo hiệu cuộc gọi được thiết lập thành
công, AS chuẩn bị để gửi bản tin CCR update trạng thái cuộc gọi đến OCS
6 Bản tin CCR được đính kèm AVP CC-Request-Type có giá trị là UPDATE, AVP
Reporting-Reason có giá trị là 6 (RATING_CONDITION_CHANGE), và AVP
Used-Service-Unit có giá trị là 0.
7 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success). Đồng thời CCA này
có thêm AVP Granted-Service-Unit là thời gian AS cho phép UE sử dụng dịch vụ
IMS.
8 AS gửi 200 OK – INVITE về UE và bắt đầu bộ đếm thời gian với giá trị là thời
gian GSU ở bản tin CCA (UPDATE)
10 Sau khoảng thời gian được mô tả ở AVP GSU mà session vẫn tồn tại thì AS cần
gửi một bản tin CCR khác để yêu cầu OCS cho phép cuộc gọi được tiếp tục. bản
tin CCR này đính kèm AVP CC-Request-Type có giá trị là UPDATE, AVP
Reporting-Reason có giá trị là 3 (QUOTA_EXHAUSTED), và AVP Used-
Service-Unit có giá trị là x
11 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success). Đồng thời CCA này
có thêm AVP Granted-Service-Unit là thời gian AS cho phép UE sử dụng dịch vụ
IMS.
12 Khi nhận được bản tin BYE yêu cầu kết thúc session, AS chuẩn bị để tạo bản tin
CCR cập nhật thời gian gọi và yêu cầu OCS tính cước.
/
13 Bản tin CCR tương ứng với bản tin BYE được AS gửi đính kèm AVP CC-
Request-Type có giá trị là TTERMINATION, AVP Reporting-Reason có giá trị là
2 (FINAL), và AVP Used-Service-Unit có giá trị là thời gian tính từ lúc nhận được
bản tin CCA gần nhất tới thời điểm hiện tại.
14, 15 AS tiếp tục nghiệp vụ kết thúc cuộc gọi và chờ bản tin CCA từ OCS
16 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success).
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS thực hiện gửi bản tin CCR yêu cầu OCS thực hiện tính cước cho UE. Bản tin
CCR này chứa AVP CC-Request-Type có giá trị INITIAL.
3 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success). Đồng thời CCA này có
thêm AVP Granted-Service-Unit là thời gian AS cho phép UE sử dụng dịch vụ
IMS.
/
4 AS kiểm tra giá trị của AVP GSU trong bản tin CCA và thực hiện tiếp các nghiệp
vụ cần thiết để thiết lập cuộc gọi
6 AS thông báo session không khởi tạo thành công bằng việc gửi bản tin CCR với
AVP CC-Request-Type có giá trị là TERMINATION, AVP Reporting-Reason có
giá trị là 2 (FINAL), và AVP Used-Service-Unit có giá trị là 0 tới OCS.
7,8 MO phản hồi lại ACK chấp nhận ngừng thiết lập session và OCS gửi CCA thông
báo đã nhận được CCR(TERMINATION)
Bướ
Mô tả
c
1 UE yêu cầu sử dụng dịch vụ bằng việc gửi bản tin INVITE để thiết lập call session
2 AS thực hiện gửi bản tin CCR yêu cầu OCS thực hiện tính cước cho UE. Bản tin
CCR này chứa AVP CC-Request-Type có giá trị INITIAL.
3 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success). Đồng thời CCA này có
thêm AVP Granted-Service-Unit là thời gian AS cho phép UE sử dụng dịch vụ IMS.
4 AS không thể thiết lập session cho UE, gửi bản tin 606 Not Acceptable tới MO để
hủy session
5 AS thông báo session không khởi tạo thành công bằng việc gửi bản tin CCR với
AVP CC-Request-Type có giá trị là TERMINATION, AVP Reporting-Reason có
/
giá trị là 2 (FINAL), và AVP Used-Service-Unit có giá trị là 0 tới OCS.
6, 7 MO phản hồi lại ACK chấp nhận ngừng thiết lập session và OCS gửi CCA thông
báo đã nhận được CCR(TERMINATION)
Bướ
Mô tả
c
2 AS trước khi thực hiện dịch vụ cho UE, cần gửi bản tin CCR với AVP CC-Request-
Type có giá trị là EVENT
3 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success).
4 AS sau khi nhận được CCA với Result-Code có giá trị là 2xxx thì tiếp tục thực hiện
dịch vụ mà UE yêu cầu.
/
Bướ
Mô tả
c
2 AS trước khi thực hiện dịch vụ cho UE, cần gửi bản tin CCR với AVP CC-Request-
Type có giá trị là EVENT, (spec không mô tả rõ AVP nào để mô tả các
supplementary service)
3 OCS kiểm tra các thông tin trong bản tin CCR, tính cước và phản hồi lại bằng bản
tin CCA với Result-Code AVP có giá trị là 2xxx (Success).
4 AS sau khi nhận được CCA với Result-Code có giá trị là 2xxx thì tiếp tục thực hiện
dịch vụ mà UE yêu cầu.
/
Bướ
Mô tả
c
1 AS đang phục vụ UE khi nhận được bản tin Abort-Session-Request yêu cầu ngừng
cung cấp dịch vụ từ OCS sẽ dừng việc phục vụ UE và chuẩn bị để phản hồi lại ÓC
bằng bản tin Abort-Session-Answer
2 AS gửi bản tin Abort-Session-Answer thể hiện sẽ dừng cung cấp dịch vụ cho UE và
chuẩn bị để gửi BYE đến MO, MT
3, 4 AS gửi bản tin BYE đến MO, MT thông báo dừng cung cấp dịch vụ
5 AS gửi bản tin CCR đến OCS thông báo việc ngừng session
/
6 OCS thông báo đã xác nhận ngừng session của UE
2.8.2.5.1 CCR
Auth-Application-Id M Có giá trị là 4 thể hiện đây là bản tin của nghiệp vụ charging online.
Service-Context-Id M Mô tả thông tin của bản tin CCR theo technical release nào.
Có định dạng:
- “Release ” là thông tin bản technical release mà AS dùng để tạo bản tin
ACR
- "service-context" "@" "domain" là giá trị tối thiểu phải có. Có nhiều giá
trị cho các dịch vụ khác nhau. vd :
2.8.2.5.2 CCA
/
Information Element Category Description
Session-Id M Có giá trị giống với giá trị trong bản tin CCR tương ứng.
Result-Code M - 1xxx (Informational)
- 2xxx (Success)
- 3xxx (Protocol Errors)
- 4xxx (Transient Failures)
5xxx (Permanent Failure).
Origin-Host M Địa chỉa của OCS
Origin-Realm M Tên miền của OCS
Auth-Application-Id M Có giá trị là 4 thể hiện đây là bản tin của nghiệp vụ charging
online
CC-Request-Type M Initial: 1
Update: 2
Termination: 3
Event: 4
CC-Request-Number M Thứ tự bản tin CCA, giống với bản tin CCR tương ứng
Multiple-Services-Credit-Control OC Mô tả thời gian OCS cho phép UE dùng dịch vụ trên AS.
Service-Information OC This parameter holds the individual service specific parameters as
defined in the corresponding 'middle tier' TS.
/
Bước Mô tả
/
4 MMTEL trigger INVITE tới hệ thống CRBT qua MGCF
5 MGCF yêu cầu IM-MGW thực hiện chuẩn bị tài nguyên cho phiên qua H.248
ADD(mang SDP của BGF A). IM-MGW trả lời lại H.248 ADD reply
6 MGCF gửi INVITE tới CRBT yêu cầu phát nhạc chờ mang SDP của IM-MGW
7 Hệ thống CRBT phản hồi 200 OK mang SDP của hệ thống CRBT tới MGCF
8 MGCF cập nhật thông tin SDP của hệ thống CRBT xuống IM-MGW qua
Modify/Modify reply
9 MGCF trả lời 200 OK tới MMTEL B mang SDP của IM-MGW
10-15 MMTEL tạo 183 Session Progress mang SDP của IM-MGW tới P-CSCF của A
16 P-CSCF cập nhật thông tin SDP của hệ thống IM-MGW xuống BGF qua
Modify/Modify reply
19 P-CSCF cập nhật thông tin SDP của UE-B xuống BGF qua Modify/Modify reply
20-25 P-CSCF của A chuyển tiếp UPDATE mang SDP của BGF tới MMTEL B
26-35 MMTEL B phản hồi 200 OK cho UPDATE mang SDP answers của IM-MGW
27-28 MMTEL gửi ACK tới CRBT thông báo bắt đầu phát nhạc
34 P-CSCF cập nhật thông tin SDP của IM-MGW xuống BGF qua Modify/Modify
reply
Bây giờ luồng RTP như sau:
UE-A<------PS media ----BGF(A) <------ PS media ---- IM-MGW <----CS media
---- vCRBT
36 UE-B nhấc máy, UE-B gửi 200 ok cho INVITE tới P-CSCF của B
37 P-CSCF của B cập nhật thông tin SDP của B tới BGF(B) qua Modify/Modify reply
40-41 MMTEL B gửi BYE tới CRBT kết thúc phiên phát nhạc
/
2.9.2 MCA/Voice mail
Dịch vụ Miss Call Alerting (MCA) và Voice mail được tích hợp với hệ thống IMS dựa trên dịch
vụ CFNRc.
Trong trường hợp thuê bao tắt máy hoặc không liên lạc được, MMTEL AS sẽ thực hiện chuyển
tiếp cuộc gọi về tổng đài +84980000173
Đối với thuê bao đăng kí dịch vụ MCA hay voice mail, thuê bao sẽ được cấu hình dịch vụ
CFNRc với số điện thoại chuyển tiếp là +84980000173.
Chú ý: Thuê bao sẽ không thể đăng kí cùng lúc MCA và Voice mail
2.9.2.1 MCA
Luồng bản tin:
Kí hiệu:
/
Bước Mô tả
1-15 UE A khởi tạo cuộc gọi cho UE-B tương tự như cuộc gọi basic từ VoLTE tới
VoLTE
16-17 P-CSCF B thực hiện gửi request tới UE B nhưng xảy ra timeout. P-CSCF phản hồi
lại bản tin 408 Request timeout
18-24 MMTEL B gửi bản tin 181 tới UE-A thông báo xảy ra việc chuyển tiếp cuộc gọi
25 MMTEL B tạo bản tin INVITE với request URI là số tổng đài MCA tel:
+84980000173
28 S-CSCF thực hiện gửi xuống miền CS, S-CSCF gửi INVITE tới MGCF
/
Bước Mô tả
1-15 UE A khởi tạo cuộc gọi cho UE-B tương tự như cuộc gọi basic từ VoLTE tới
/
VoLTE
16-17 P-CSCF B thực hiện gửi request tới UE B nhưng xảy ra timeout. P-CSCF phản hồi
lại bản tin 408 Request timeout
18-24 MMTEL B gửi bản tin 181 tới UE-A thông báo xảy ra việc chuyển tiếp cuộc gọi
25 MMTEL B tạo bản tin INVITE với request URI là số tổng đài MCA tel:
+84980000173
28 S-CSCF thực hiện gửi xuống miền CS, S-CSCF gửi INVITE tới MGCF
42 P-CSCF gửi Modify tới BGF để cập nhật thông tin media của phiên.
BGF gửi lại Modify reply.
44-54 Sau khi ghi âm xong, UE A kết thúc cuộc gọi, UE A gửi BYE tới MCA
66 P-CSCF gửi Subtract tới BGF để giải phóng tài nguyên cấp cho A
BGF gửi lại Subtract reply.
/
2.9.4 Announcement
2.9.4.1 Announcement khi thuê bao chủ động hủy cuộc gọi khi nghe một phần thông báo
Bước Mô tả
5 Phía MT gửi trả lại bản tin chứa mã lỗi (404, 604 …) về S-CSCF.
6 S-CSCF chuyển tiếp bản tin chứa mã lỗi lên MTAS. MTAS kiểm tra xem chức
năng phát thông báo có được cho phép không, nếu có chức năng phát thông báo
thì thực hiện tiếp bước 7, nếu không thì MTAS trả bản tin chứa mã lỗi về S-CSCF
để S-CSCF chuyển tiếp về UE A.
7 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 3) có chứa SDP của UE A lên MRFC.
9 MTAS gửi bản tin SIP 183 (call id 1) có chứa SDP của MRFP đến S-CSCF.
/
10 S-CSCF chuyển tiếp bản tin SIP 183 về UE A.
12 Luồng RTP được thiết lập sau khi MRFC nhận ACK.
13 UE A quyết định hủy cuộc gọi sau khi nghe thông báo, UE A gửi bản tin
CANCEL lên S-CSCF.
17 MTAS gửi bản tin BYE đến MRFC để thông báo việc hủy luồng RTP và giải
phóng tài nguyên.
2.9.4.2 Annoucement khi MTAS chủ động kết thúc cuộc gọi khi MRFC phát hết thông báo
Bước Mô tả
/
1 UE A gửi bản tin INVITE (call id 1) đến S-CSCF.
5 Phía MT gửi trả lại bản tin chứa mã lỗi (404, 604 …) về S-CSCF.
6 S-CSCF chuyển tiếp bản tin chứa mã lỗi lên MTAS. MTAS kiểm tra xem chức
năng phát thông báo có được cho phép không, nếu có chức năng phát thông báo
thì thực hiện tiếp bước 7, nếu không thì MTAS trả bản tin chứa mã lỗi về S-CSCF
để S-CSCF chuyển tiếp về UE A.
7 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 3) có chứa SDP của UE A lên MRFC.
9 MTAS gửi bản tin SIP 183 (call id 1) có chứa SDP của MRFP đến S-CSCF.
12 Luồng RTP được thiết lập sau khi MRFC nhận ACK.
13 MRFC nhận thấy đã phát xong thông báo mà phía UE chưa hủy cuộc gọi nên
MRFC gửi BYE cho MTAS để kết thúc việc phát thông báo.
15 MTAS gửi trả bản tin chứa mã lỗi cho S-CSCF để kết thúc cuộc gọi.
/
2.9.4.3 Ringback Tone
Bước Mô tả
6 S-CSCF chuyển tiếp bản tin SIP 180 lên MTAS. MTAS kiểm tra xem chức năng
phát thông báo có được cho phép không, nếu có chức năng phát thông báo thì
thực hiện tiếp bước 7 đến hết, nếu không thì chỉ thực hiện bước 7 đến 8.
9 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 3) có chứa SDP của UE A lên MRFC.
11 MTAS gửi bản tin SIP 183 (call id 1) có chứa SDP của MRFP đến S-CSCF.
/
12 S-CSCF chuyển tiếp bản tin SIP 183 về UE A.
14 Luồng RTP được thiết lập sau khi MRFC nhận ACK.
17 MTAS gửi trả bản tin BYE đến MRFC để kết thúc việc phát nhạc chuông.
2.9.5 Transcode
2.9.5.1 Transcode khi MT UE đưa ra gợi ý về codec
Bước Mô tả
/
1 UE A gửi bản tin INVITE (call id 1) đến S-CSCF.
5 Phía UE B gửi trả lại bản tin chứa mã lỗi SIP 488 bên trong có SDP của UE B ghi
lại các codec mà UE B hỗ trợ về S-CSCF.
6 S-CSCF chuyển tiếp bản tin SIP 488 lên MTAS. MTAS kiểm tra xem chức năng
transcode có được cho phép không, nếu có chức năng transcode thì thực hiện tiếp
bước 7 đến hết, nếu không thì MTAS trả bản tin chứa mã lỗi về S-CSCF để S-
CSCF chuyển tiếp về UE A.
7 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 3) có chứa SDP của UE B lên MRFC.
10 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 4) có chứa SDP của MRFP đến S-CSCF để
thiết lập phiên giữ MRFP và UE B.
12 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 5) có chứa SDP của UE A đến MRFC.
21 MTAS gửi bản tin 200 OK có chứa SDP mà MRFP chọn cho UE A đến S-CSCF.
/
2.9.5.2 Transcode khi MT UE không đưa ra gợi ý về codec
Bước Mô tả
5 Phía UE B gửi trả lại bản tin chứa mã lỗi SIP 488 bên trong không có SDP của
UE B về S-CSCF.
6 S-CSCF chuyển tiếp bản tin SIP 488 lên MTAS. MTAS kiểm tra xem chức năng
transcode có được cho phép không, nếu có chức năng transcode thì thực hiện tiếp
bước 7 đến hết, nếu không thì MTAS trả bản tin chứa mã lỗi về S-CSCF để S-
CSCF chuyển tiếp về UE A.
11 MTAS gửi bản tin INVITE (call id 5) có chứa SDP của UE A đến MRFC.
20 MTAS gửi bản tin ACK (call id 3) có chứa SDP của UE B đến cho MRFC.
21 MTAS gửi bản tin 200 OK có chứa SDP mà MRFP chọn cho UE A đến S-CSCF.
2.9.6 MultiSIM:
2.9.6.1 Originating Call từ Primary Device: Flow cuộc gọi tương tự MO VoLTE và MO ICS
/
2.9.6.2 VoLTE Originating Call từ Companion Device:
Bước Mô tả
1 CD gửi INVITE đến số B đến P-CSCF.
2 P-CSCF gửi bản tin INVITE đến CSCF với PAI và From là MSISDN PD.
3 Bản tin INVITE sẽ được gửi đến mạng IMS core nguồn và sẽ được gửi SCCAS.
/
2.9.6.3 Originating Call từ Companion Device trên CS:
Bước Mô tả
1 CD gửi setup lên MSC MO
2 MSC check GSAaddress thuê bao CD là GT SCCAS. MSC gửi IDP lên SCCAS
3 MTAS check skey=1, trả CAP Connect với called party number trong dải IMRN
4 MSC gửi bản tin IAM đến MGCF
5 MGCF gửi INVITE với called là IMRN đến I-CSCF
6 I-CSCF gửi LIR lên HSS để truy vấn server name của IMRN. HSS trả LIA với server name là SCCAS
cấp dải IMRN tại bước 3.
7 I-CSCF gửi INVITE đến SCCAS
8 SCCAS thay IMRN bằng called nhận được trong bản tin IDP gửi lên ở bước 2. Đồng thời add thêm
trường ORIG trong trường ROUTE trong bản tin INVITE gửi đến I-CSCF.
9 I-CSCF gửi LIR lên HSS để truy vấn server name của calling. HSS trả LIA với server name là S-
CSCF phục vụ thuê bao multisim
10 I-CSCF gửi INVITE đến S-CSCF, trường PAI, From là số CD
11 S-CSCF gửi INVITE đến SCCAS MO, trường PAI, From là số CD
12 SCCAS gửi INVITE đến S-CSCF, trường PAI, From là số CD
13 S-CSCF gửi INVITE đến MMTEL MO, trường PAI, From là số CD
MMTEL check thuê bao calling có dịch vụ FIP dành cho multisim. MMTEL update thông tin PAI và
14 FROM bằng số PD (số chính), sau đó gửi INVITE ra S-CSCF. Cuộc gọi sau đó như cuộc gọi MO
thông thường từ số PD
/
2.9.6.4 Originating Call từ Companion Device trên CS:
Serving network Home network
11. SIP INVITE Req URI=PD 23. SIP INVITE Req URI=PD
PEM:supported
Supported:100rel,precondition
SDP-A
24. 183 Session progress
25. 183 Session progress/PRACK/200 OK(PRACK) Require:100rel,precondition
PEM:inactive SDP-AB1
Require:100rel,precondition
SDP-AB1
26. SIP UPDATE/200 OK (UPDATE)
SDP(A1’)/SDP-A1’B1’
27. 180 Ringing
Bước Mô tả
1-4 Flow cuộc gọi như MT thông thường đến PD
MTAS check profile mmtel có dịch vụ FCD. MTAS thiết lập đồng thời các bản tin INVITE
5
đến PD và các CD với trường accept-contact:impi của PD hoặc CD
6-32 Sau đó cuộc gọi thiết lập đến các số PD và CD như luồng MT thông thường