You are on page 1of 48

Nguyên

Nguyên Lý
Lý SDH
SDH
Trần Ngọc Hoàng

10/17/23
Mục đích

• Hiểu được cơ sở của chuẩn dồn kênh SDH.

• Biết được các tính năng, ứng dụng và ưu


điểm của các thiết bị cơ sở SDH.

10/17/23
Nội Dung
• Chương I. Tổng Quan SDH.
• Chương II. Định Dạng Khung Và Phương
Pháp Dồn Kênh.
• Chương III. Overhead & Pointers.

10/17/23
SDH?
(Synchronous Digital Hierarchy)

• Nó định nghĩa cấu trúc khung, phương pháp dồn kênh,


phân cấp tốc độ số và mô hình mã giao diện.
Tại sao nảy sinh SDH?
• Cần cho một hệ thống để xử lý tăng lượng thông tin.
• Một chuẩn mới cho phép sử dụng thiết bị của các nhà
cung cấp khác nhau.

10/17/23
Ưu Điểm Của SDH
(Giao Diện)
PDH SDH
• Giao diện điện: • Giao diện điện:
- Chỉ có chuẩn khu vực: 3 phân cấp - Có thể kết nối với tín hiệu PDH
tốc độ cho PDH: Châu Âu (2.048 hiện tại.
Mb/s), Nhật Bản và Bắc Mỹ • Giao diện quang:
(1.544 Mb/s) - Có thể kết nối với thiết bị truyền
• Giao diện quang: dẫn quang của nhiều nhà sản xuất
- Không có chuẩn cho các thiết bị khác nhau.
đường quang, các nhà sản xuất
phát triển theo ý họ.

10/17/23
Nhược Điểm Của PDH
(Phương Pháp Dồn Kênh)
• PDH: dồn kênh không đồng bộ.
• Sự định vị của các tín hiệu tốc độ thấp trong tín hiệu tốc độ cao là không
đều đặn và cũng không biết trước.

140 Mb/s 140 Mb/s

34 Mb/s 34 Mb/s

8 Mb/s 8 Mb/s
de-multiplexer multiplexer

de-multiplexer multiplexer

de-multiplexer multiplexer
Level by level

10/17/23 2 Mb/s
Không thích hợp với đường truyền dung lượng cao!!!
Ưu Điểm Của SDH
(Phương Pháp Dồn Kênh)
Phươ
Ph ng pháp
ương pháp ddồồnn kênh
kênh đđặặtt xen
xen byte.
byte.
SDH tốc độ thấp đến SDH tốc độ cao Một Byte từ
STM-1
A STM-1 B
( STM-1→STM-4→STM-16→STM-64 )
A A A

STM-1
B …
B B B 4:1 STM-4
C
STM-1
C
C
--- Phương pháp dồn kênh đồng bộ và cấu trúc ánh
D
STM-1
xạ mềm dẻo.
D
D --- Sủ dụng con trỏ trạng thái để nhập vào thẳng
What about PDH? hàng PDH trong khung SDH do đó, dynamic
drop-and-insert capabilities
10/17/23
Ưu Điểm Của SDH
(Chức Năng OAM )

• PDH • SDH
– Các byte Overhead
– Chức năng hoạt
dư thừa cho hoạt
động, quản trị và động, quản trị và bảo
bảo dưỡng yếu. dưỡng.

10/17/23
Ưu Điểm Của SDH
( Tương Thích )
PDH, SDH,
ATM, Ethernet
Đóng gói

package STM-N SDH STM-N package


network
Xử lý. Truyền Nhận Xử lý
Mở gói

PDH, SDH,
ATM, Ethernet

10/17/23
So Sánh SDH và PDH
Low bandwidth utilization ratio.

Signal Digital Bit Rate Channels


E0 64 kbit/s One 64 kbit/s Phân cấp PDH

E1 2.048 Mbit/s 32 E0
E2 8.448 Mbit/s 128 E0
E3 34.368 Mbit/s 16 E1
E4 139.264 Mbit/s 64 E1
Bit Rate Abbreviated SDH SDH Capacity
155.52 Mbit/s 155 Mbit/s STM-1 63 E1, 3 E3 or 1 E4
622.08 Mbit/s 622 Mbit/s STM-4 252 E1, 12 E3 or 4 E4
2488.32Mbit/s 2.5 Gbit/s STM-16 1008 E1, 48 E3 or 16 E4
9953.28Mbit/s 10 Gbit/s STM-64 4032 E1, 192 E3, 64 E4

Phân cấp SDH


10/17/23
Nội Dung
• Chương I. Tổng Quan SDH.
• Chương II. Định Dạng Khung Và Phương
Pháp Dồn Kênh.
• Chương III. Overhead & Pointers.

10/17/23
Các Thuật Ngữ
• Mapping - A process used when tributaries are adapted into
VCs by adding POH information

• Aligning - This process takes place when a pointer is included


in a Tributary Unit (TU) or an Administrative Unit (AU), to
allow the 1st byte of the VC to be located

• Multiplexing - This process is used when multiple low-order


path signals are adapted into a higher-order path signal, or
when high-order path signals are adapted into a Multiplexing
Section

10/17/23
Phương Pháp Dồn Kênh
SDH
• Dồn kênh SDH bao gồm:
+ Tín hiệu SDH tốc độ từ thấp đến cao
(STM-1 đến STM-N).
+ Tín hiệu PDH tới SDH (2M, 34M &
140M đến STM-N).
+ Các tín hiệu cấp bậc khác đến tín hiệu
SDH (IP  SDH).

10/17/23
Thuật Ngữ
• C = Container (Chứa)
• VC = Virtual Container
• TU = Tributary Unit (Đơn vị nhánh, phụ)
• AU = Administrative Unit
• TUG = Tributary Unit Group
• AUG = Administrative Unit Group
• STM = Synchronous Transfer Module
• POH = Path Overhead

Back

10/17/23
Cấu Trúc Khung SDH
From ITU-T G.707: Frame = 125 us

1. One frame lasts for 125


microseconds (8000
frames/s)
2. Rectangular block structure
9 rows and 270

9
12345678
columns(STM-1)
9 rows
3. Each unit is one byte (8
bits)
4. Transmission mode: Byte
by byte, row by row, from
left to right, from top to
bottom
270 Columns

Bit rate of STM-1= 9*270*8*8000


10/17/23
Cấu Trúc Khung SDH (tiếp)
Frame = 125 us

Three parts RSOH

9
12345678
AU-PTR
Information Payload 9 rows

MSOH

270 Columns
10/17/23
Cấu Trúc Khung SDH (tiếp)
Thông tin tải
√ Also known as Virtual Container level 4 (VC-4)
√ Used to transport low speed tributary (phụ) signals
√ Contains low rate signals and Path Overhead (POH)
√ Location: rows #1 ~ #9, columns #10 ~ #270
LPOH, TU-PTR

RSOH
package
AU-PTR
H
HPO

9 rows Payload low rate signal

MSOH
package

LPOH, TU-PTR
9 1 Data
package
270 Columns
Cấu Trúc Khung SDH (tiếp)
Phân
Phân đoạn
đoạn Overhead
Overhead

Chức năng : Thực hiện lớp phân đoạn OAM

Các loại phân đoạn Overhead


RSOH
9
123

1. RSOH giám sát phân đoạn trạm


AU-PTR
Information lặp.
9 rows 2. MSOH giám sát phân đoạn dồn
Payload
5678

kênh.
MSOH Vị trí:
1. RSOH: hàng #1 ~ #3,
cột #1 ~ #9
2. MSOH: hàng #5 ~ #9,
9
cột #1 ~ #9
270 Columns

10/17/23
Cấu Trúc Khung SDH (tiếp)
AU-PTR

RSOH
Chức năng:
Chỉ ra byte đầu tiên của VC4
4 AU-PTR
Vị trí: Information Payload 9 rows
row #4, columns #1 ~ #9
MSOH

J1
9

270 Columns

10/17/23
Cấu Trúc Dồn Kênh SDH
×1 ×1 AU-4-64c VC-4-64c C-4-64c
STM-64 AUG-64
×4
×1 ×1
STM-16 AUG-16 AU-4-16c VC-4-16c C-4-16c
×4
×1 ×1
STM-4 AUG-4 AU-4-4c C-4-4c
VC-4-4c
×4
×1
×1
STM-1 AUG-1 AU-4 VC-4 C-4 139264 kbit/s

×3

Mapping ×1
TUG-3
Aligning TU-3 VC-3 C-3 34368 kbit/s
×7
Multiplexing
TUG-2
Pointer processing

TU-12 VC-12 C-12 2048 kbit/s


Go to glossary ×3
10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH (140M)
140 Mbit/s to STM-N

C4 149.76Mbps VC4 150.34Mbps

1
139.26Mbps 1
H
Rate adaptation Add HPOH P Next
O page
H
9 Mapping 9
1 125μs 260 125μs 261
1

10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH (140M)
150.91Mbps
AUG-1 1 STM-1 270
10 270

RSOH
Add Add Info
AU-PTR AU-4
AU-PTR SOH AU-PTR Payload
×1
MSOH
9

Aligning Multiplexing
1 STM-N
AUG-N 270X N

One STM-1 frame can load only one 140Mbit/s Add


Signal SOH
9

10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH(34M)
34 Mbit/s to STM-N

C3 VC3
48.38Mbps 48.96Mbps
1 1
34.37Mbps
H
Rate Add HPOH P Next
Adaptation page
O
H
9 9
1 84 Mapping 1 85
125μs 125μs

10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH(34M)
TU-3 TUG-3 VC-4
148.608Mbps
1 86 1 86 1 3 26
1 1H 1 1
H1
1
H2
H P
H3 Fill 2
1st ×3 O R
gap H R
align H
3R

9 9 9

Aligning 49.152Mbps 49.1536Mbps Same


procedure
Multiplexing
as 140M

10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH (2M)
2 Mbit/s to STM-N

VC12 TU12
C12

1 4 1 LPOH 4 1 4
1 1 1
2.048Mbps

Rate Add Add Next


Adaptation LPOH TU-PTR page

9 9 9

125μs 2.176Mbps 2.240Mbps


TU-PTR
Mapping Aligning
10/17/23
Dồn Kênh Phụ SDH (2M)
TUG-2 TUG-3
6.912Mbps 49.1536Mbps

1 12 1 86
1 1

R R
×3 ×7

9 9

Same
Multiplexing Multiplexing
procedure
as 34M

10/17/23
Nội Dung
• Chương I. Tổng Quan SDH.
• Chương II. Định Dạng Khung Và Phương
Pháp Dồn Kênh.
• Chương III. Overhead & Pointers.

10/17/23
Phân Đoạn Overhead
R A1 A1 A1 A2 A2 A2 J0
S
O B1 ∆ ∆ E1 ∆ F1
H
D1 ∆ ∆ D2 ∆ D3

AU-PTR

B2 B2 B2 K1 K2
D4 D5 D6
M
S D7 D8 D9
O D10 D11 D12
H S1 M1 E2

STM-1 ∆ = bytes phụ thuộc vào phương tiện


10/17/23
A1 and A2 Bytes

• Framing Bytes – Indicate the beginning of the STM-N frame


• A1 = f6H (11110110), A2 = 28H (00101000)
• In STM-N: (3XN) A1 bytes, (3XN) A2 bytes

STM-N STM-N STM-N STM-N STM-N STM-N

10/17/23 Finding frame head


A1 and
A2 Bytes Framing

N
Find
A1,A2

OOF
Y
over 3ms

LOF

Next AIS
process

10/17/23
D1 ~ D12 Bytes

• Data Communications Channels (DCC) Bytes


– RS-DCC – D1 ~ D3 – 192 kbit/s ( 3X64 kbit/s )
– MS-DCC – D4 ~ D12 – 576 kbit/s ( 9X64kbit/s )

NE NE NE NE

DCC channel
TMN OAM Information: Operation, Administration and
maintenance

10/17/23
E1 and E2 Bytes

• Orderwire Bytes
• E1 – RS Orderwire Byte – RSOH orderwire message
• E2 – MS Orderwire Byte – MSOH orderwire message

NE NE NE NE

E1 and E2

Digital telephone channel


E1-RS, E2-MS

10/17/23
B1 Byte
• Bit interleaved Parity Code (BIP-8) Byte –
 A parity code (even parity), used to check the
 transmission errors over the RS
 B1 BBE is represented by RS-BBE( performance event)

B1 B1
STM-N STM-N
Tx Rx
A1 00110011
A2 11001100
A3 10101010
1#STM-N Calculate 2#STM-N
A4 00001111
BIP-8=A
BIP-8
Calculate
B 01011010 2#STM-N B1=A 1#STM-N
BIP-8=A1
Verify A1&A→B1 BBE

10/17/23
B2 Byte
• Bit interleaved Parity Code (MS BIP-24) Byte
– BIP-24 is used to check the bit errors over the MS
– B2 BBE is represented by MS-BBE( performance
event)
– The mechanism (cơ chế) of B2 is same as B1

10/17/23
M1 Byte
• Multiplexing Section Remote Error Indication Byte
– A return message from Rx to Tx ,when Rx find B2 bit errors
– A count of BIP-24xN (B2) bit errors
– Tx generate corresponding performance event MS-FEBBE
Traffic

Tx Rx

Return
Generat M1
e
MS-
Find B2 bit
FEBBE
errors
MS-REI
Generate MS-
10/17/23
BBE
K1 and K2 (b1-b5)

Byte chuyển mạch bảo vệ


tự động (APS).

Giao thức truyền APS.

Sử dụng cho chức năng chuyển mạch bảo vệ nén kênh mạng.

10/17/23
K2 (b6 ~
Bắt đầu
b8)
• Rx dò tìm K2 (b6-
b8)="111" tạo ra chuông Dò tìm
báo MS-AIS. K2 (b6- 110
• Rx dò tìm K2 (b6- b8)
b8)="110" tạo ra chuông
111
báo MS-RDI.
Tạo ra
MS-AIS

Trở lại Tạo ra


MS-RDI MS-RDI

10/17/23
S1 Byte
• Byte thông điệp trạng thái đồng bộ. (SSMB): S1
– (b5~ b8)
– Giá trị định vị các mức đồng bộ.

bit 5 ~ 8 Mô tả
0000 Quality unknown (existing sync. Network)
0010 G.811 PRC
0100 SSU-A (G.812 transit)
1000 SSU-B (G.812 local)

1011 G.813 (Sync. Equipment Timing Clock)

1111 Do not use for sync (DNU).

10/17/23
Path Overheads
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
J1 VC-n Path Trace (dò) Byte
B3 Path BIP-8
C2 Path Signal Label
G1 Path Status
F2 Path User Channel
H4 TU Multiframe Indi
F3 Path User Channel
K3 AP Switching
N1 Network Operator

Higher Order Path Overhead


10/17/23
Byte dò đường: J1
Dò tìm J1

• > The first byte of VC-4


• > User-programmable
• > J1 nhận được phải phù hợp với N Y
J1 chờ đợi. Phù hợp

Tiến trình
HP-TIM tiếp theo.

10/17/23
B3 Byte
• Path bit parity
• code byte (even parity code) Verify B3
• Sử dụng để dò tìm bit lỗi.
• Cơ chế như B1và B2

N Y
correct

HP-BBE Next
process

10/17/23
Byte nhãn tín hiệu: C2
Detect C2

• > Specifies the mapping type


in the VC-n
• > 00 H  Không sẵn sàng. N Y
00H
– 02 H  TUG structure
– 13 H  ATM mapping Y N
– C2 nhận được phải phù hợp Match HP-UNEQ
với C2 mong đợi.

Next HP-SLM
process

Insert TU-AIS
downward

10/17/23
Path Overheads
Low Order Path Overhead

1 4
1 V5 J2 N2 K4

VC-12 VC-12 VC-12 VC-12

9
Đa khung 500μs VC-12
10/17/23
Path Overhead Bytes
• V5
• > First byte of the multiframe
• > Indicated by TU-PTR
• Functions: Error checking, Signal Label and Path Status of VC-12
• b1- b2  Kiểm tra lỗi thực thi trong VC-12 (BIP-2)
• b3  trả lại lỗi được tìm thấy trong VC-12 (LP-REI)
• b4  Return Failure declared in VC-12 (LP-RFI)
• b5 ~ b7 Signal Label for VC-12
• b8  Indicate Defect in VC-12 path (LP-RDI)

10/17/23
Pointers
Pointers

AU-PTR TU-PTR

10/17/23
AU-PTR

10/17/23
TU-PTR
1 4
1 V5 J2 N2 K4

VC-12 VC-12 VC-12 VC-12

9 V1 V2 V3 V4

500μsĐa
VC-12
khungmultiframe
500μs VC-12

TU POINTERS

10/17/23
THE END

THANKS!

10/17/23

You might also like