Professional Documents
Culture Documents
Hinhhocthivao 10
Hinhhocthivao 10
2
Mục lục
3
Chương 1
Trong hai chương đầu, chúng tôi tham thảo rất nhiều ý tưởng của thày Nguyễn Bá Đang
về hai định lý hình học nổi tiếng và có sử dụng một số bài tập của thày trong cuốn sách
"Những định lí chọn lọc trong hình học phẳng và các bài toán áp dụng".
1.1 Lý thuyết
Định lý 1.1.1 Trong một tam giác vuông. Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương hai cạnh góc vuông.
1. Chứng minh bằng đại số.
4
Sigma - MATHS
1
Diện tích hình thang S = (a + b)2 .
2
Vì tổng diện tích các tam giác bằng diện tích hình thang.
1 1
Do đó, (a + b)2 = ab + c2 ⇔ a2 + b2 = c2 .
2 2
1
5. (a − b)2 + 4. ab = c2 ⇔ a2 + b2 = c2 .
2
6. Chứng minh bằng gấp hình (thông qua một mệnh đề mở rộng.)
Tổng diện tích các đa giác đồng dạng dựng trên các cạnh góc vuông của một tam giác
vuông bằng diện tích đa giác đồng dạng dựng trên cạnh huyền.
5
Sigma - MATHS
6
Sigma - MATHS
Câu 1.2.3 Chứng minh diện tích các tam giác sơn màu có diện tích bằng nhau.
Câu 1.2.4 Chứng minh diện tích các hình cùng màu sơn bằng nhau.
Câu 1.2.5 Cho tam giác vuông ∆ABC. Vẽ các hình vuông về phía ngoài tam giác (hình
vẽ). Chứng minh các đường thẳng qua A vuông góc với BI, qua B vuông góc với AD,
qua C vuông góc với AB đồng quy.
7
Sigma - MATHS
Câu 1.2.6 Chứng minh rằng: diện tích tam giác vuông bằng tổng diện tích hai hình
trăng khuyết.
Câu 1.2.7
Trong hình chữ nhật ABCD lấy điểm P . Chứng minh rằng P A2 + P C 2 = P B 2 + P D2 .
Gợi ý: Từ P hạ các đường vuông góc xuống các cạnh. Sử dụng định lý Pythagore.
Nhận xét: Kết quả của bài toán không thay đổi khi điểm P ở vị trí tổng quát.
Câu 1.2.8 Nguời ta muốn đo khoảng cách từ D đến C nhưng không thể nào đến C
được. Hỏi có thể đo gián tiếp CD không? biết rằng AB = 240m, DAC [ = 900 ,
\ = ABC
[ = 600 , ADC
BAC \ = 300 .
8
Sigma - MATHS
Câu 1.2.9 Cho tam giác EDF vuông. Vẽ các hình vuông ra phía ngoài. Chứng minh
rằng: KE = DL.
Câu 1.2.10 Cho các hình vuông như hình vẽ. Chứng minh rằng: b = 2d.
Câu 1.2.11 Cho các số a, b thỏa mãn 0 < a < b. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
r
2ab a+b a2 + b 2 a2 + b 2
a< < < < <b
a+b 2 2 a+b
9
Chương 2
2.1 Lý thuyết
Định lý 2.1.1 (Định lý đường trung bình) Cho tam giác ABC.
⇒) Đoạn thẳng đi qua trung điểm D của AB và song song với BC thì đi qua trung điểm
E của AC.
⇐) Đoạn thẳng đi qua trung điểm D của AB và trung điểm E của AC thì song song với
BC và bằng nửa BC.
⇒) Qua trung điểm D cua AB, vẽ đường thẳng d1 song song với BC cắt AC tại E 0 , và
d2 song song với AC cắt BC tại J.
∆ADE 0 = ∆DBJ (g.c.g) ⇒ DE = BJ, DJ = AE.
∆E 0 JC = ∆DBJ (g.c.g) ⇒ JE = BD.
Do đó, AD = JE ⇒ ∆ADE = ∆DE 0 J(c-g-c).
⇒ AE 0 = DJ ⇒ AE 0 = E 0 C . Vậy N ≡ N 0 .
⇐) Lấy trên tia đối của tia ED lấy D0 sao cho DE = D0 E ⇒ ∆AED = ∆D0 EC.
Khi đó, AD = BD = CD0 và D \ [ ⇒ CD0 //BD.
0 CE = BAC
Bổ đề 2.1.1 ( Bổ đề các đoạn thẳng song song) Hai nửa đương thẳng Ox, Oy cùng
xuất phát từ điểm O. Trên nữa đường thẳng Ox lấy các điểm A1 , A2 , A3 , . . . , An sao cho
OA1 = A1 A2 = . . . = An−1 An . Trên nửa đường thẳng Oy lấy các điểm B1 , B2 , B3 , . . . , Bn
sao cho OB1 = B1 B2 = . . . = Bn−1 Bn . Chứng minh rằng Ai Bi , (i = 1, 2, . . . , n) song
song với nhau.
10
Sigma - MATHS
Chứng minh:
Theo bổ đề đường trung bình của tam giác, ta nhận được A1 B1 //A2 B2 . Tiếp tục làm với
tam giác C0 cạnh là A1 A3 ta nhận đươc A2 B2 //A3 B3 . . .. Cứ tiếp tục như vậy ta thu được
các đoạn thẳng Ai Bi song song với nhau.
Bổ đề 2.1.2 (Bổ đề hữu tỷ) Cho góc Oxy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B, trên
cạnh Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA : OB = m : n = OC : OD với m, n là các số
nguyên dương. Khi đó AC//BD.
Chứng minh:
Chia OB thành n + m phần, chia OD thành n + m phần. Áp dụng (2.1.1).
Bổ đề 2.1.3 (Bổ đề vô tỷ) (Công nhận không chứng minh)
Cho xOy.
d Trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B và trên cạnh Oy lấy hai điểm C, D sao cho
OA : OB = m : n = OC : OD. Khi đó AC//BD.
Bổ đề 2.1.4 (Bổ đề hình bình hành) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB và
CD lần lượt lấy hai điểm P và Q sao cho P A : P B = m : n = QC : QD. Khi đó
P Q//BC.
Chứng minh:
Định lý 2.1.2 ( Định lý Thales) Các đường thẳng song song chắn hai cát tuyến (đường
thẳng) d, d0 thì tạo ra trên d, d0 các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
11
Sigma - MATHS
Câu 2.2.2 Cho tam giácABC. M là trung điểm của cạnh BC. Qua B và C dựng các
đường thẳng song song với AM cắt AC và AB lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:
1 1 1
= + .
AM P B QC
Gợi ý : Nhân hai vế với AM rồi dùng các đoạn thẳng tỉ lệ trên BC.
Câu 2.2.3 Cho tam giác cân ABC (AB = AC), kéo dài BC về phía C lấy điểm M .
BM CM
Đường thẳng qua M cắt AB và AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng: −
BP CQ
không phụ thuộc vào vị trí của M và đường thẳng d.
Gợi ý : Kẻ AN//d, biến đổi thành tỉ lệ tương đương có mẫu là AN . Chỉ ra tỉ lệ cần
tìm là BC : AB.
12
Sigma - MATHS
Câu 2.2.4 Cho tam giác ABC có AB > AC. M là trung điểm của BC. Phân giác góc
A cắt BC tại L. Từ M kẻ đường vuông góc với AL cắt AB tại D, cắt AC tại E. Chứng
minh rằng:
1
a. AD = (AB + AC).
2
1
b. Gọi F là trung điểm của AC. Chứng minh rằng: EF = AB.
2
Gợi ý :
a. DB = CP (CP//AB).∆P CE cân ⇒ CP = CE.
b. AT = 2.F C, BT = 2.CE ⇒ AB = 2.F E .
Câu 2.2.5 Cho tam giác ABC. D và E nằm lần lượt trên các cạnh AB và AC sao cho
BD = CE. Gọi P là trung điểm DE, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: P M
song song với phân giác góc A.
Gợi ý: BG và DK vuông góc với phân giác góc A. Chỉ ra M P U V là hình bình hành.
Câu 2.2.6 (Đường thẳng Gauss) Cho tứ giác toàn phần ABCDEF (hình vẽ)
a. Chứng minh rằng trung điểm của các đường chéo AC, BD, EF nằm trên một đường
thẳng g, ta gọi là đường thẳng Gauss.
AY CZ
b. g cắt AD và BC lần lượt tại Y và Z. Chứng minh rằng: = .
YD BZ
13
Sigma - MATHS
Gợi ý:
a. Lấy E là tâm đồng dạng chiếu các điểm P, Q, R thành G, K, F thẳng hàng.
Câu 2.2.7 Cho hình bình hành ABCD. P là điểm tronh hình bình hành sao cho AP
[ B+
0
CP
\ D = 180 . Chứng minh rằng góc P \BC = CDP
\.
−−→
Gợi ý: Tịnh tiến P thành X theo BC. Tứ giác DP CX nội tiếp.
14
Sigma - MATHS
Câu 2.2.8 Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác. AO, BO, CO cắt cạnh
BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F . Qua O kẻ các đường thẳng song song với BC cắt
D, E lần lượt tại N và M . Chứng minh rằng: ON = OM.
Gợi ý: Qua A kẻ đường thẳng song song với BC. Chứng minh DA là trung tuyến của
tam giác HDI. Biểu diễn AQ : BC = AH : BD, BC : AP = DC : AI. Sử dụng tính
đồng dạng của tam giác OP Q và OBC.
Câu 2.2.9 Cho tam giác nhọn ABC, đường phân giác AD. Gọi M và N lần lượt là hình
chiếu của D trên AC và AB. Giao điểm của BM và CN là P . Chứng minh AP ⊥BC.
Nhận xét: Đây là bài toán rất hay, nói lên sự liên hệ giữa đường phân giác và đường cao
trong tam giác.
Câu 2.2.10 Các cạnh của tứ giác chia thành ba phần bằng nhau. Chứng minh rằng:
1
a. Diện tích phần tô xám bằng diện tích tứ giác.
9
b. Các đoạn thẳng đều bị chia thành ba phần bằng nhau.
15
Sigma - MATHS
Câu 2.3.2 Cho hình bình hành ABCD. Đường tròn (k) cắt các cạnh AB, AD và đường
chéo AC lần lượt tại B 0 , D0 và C 0 . Chứng minh rằng: AB 0 .AB + AD0 .AD = AC 0 .AC
Gợi ý: Sử dụng định lý ptoleme cho tứ giác nội tiếp AD0 C 0 B 0 và ∆ADC v ∆B 0 D0 C 0 .
Câu 2.3.3 Cho tam giác ABC có 2BC = AB + AC. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp,
O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng: AI⊥OI.
16
Sigma - MATHS
Câu 2.3.4 Cho hai điểm D và E nằm trên nửa đường tròn đường kính AB. Dựng hình
bình hành ADCE. Chứng minh rằng DE⊥BC.
Gợi ý: Chỉ ra E là trực tâm cảu tam giác BCD.
17
Chương 3
• Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại tiếp điểm và ngược lại.
• Hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì điểm đó cách đến hai
tiếp điểm. Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp
tuyến. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
đi qua các tiếp điểm .
18
Sigma - MATHS
• Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
• Hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
• Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là một góc vuông.
19
Sigma - MATHS
20
Sigma - MATHS
P
25◦
T
O
Q 72◦
[ = 590 , ADE
Câu 3.2.2 Các điểm A, B, C, D và E nằm trên một đường tròn. AEB \=
0 \ 0
23 , BDC = 48 và AB//DC. Tính các góc ABE,
[ DBE,\ BAD,
\ BCD \.
E
590
O
230
480
B C
[ = 410 , ABD
Câu 3.2.3 Trong hình vẽ, A, B, C và D nằm trên đường tròn. BAC \ = 480
\ = 750 . Tính các góc BDC,
và DCE \ CBD, \ ADC,
\ CED \.
21
Sigma - MATHS
A
410
D
480
750
E
B
C
Câu 3.2.4 T A, T D là các tiếp tuyến kẻ từ T tới đường tròn, tâm O. Đường kính BD và
\ = 260 . Tính các góc ADT
tiếp tuyến T A cắt nhau tại E và ADO [ , AT
[ D, BAE,
[ ACD \.
A
B
T
O
C
260
Câu 3.2.5 Trong hình vẽ, A, B, C, D nằm trên đường tròn, tâm O. SCT là tiếp tuyến
[ = 420 . Tính các góc AOC,
tại C, AO//BC và BCS [ ADC,\ OCA,[ BAO.[
42◦
S T
C
[ = 210 , EBD
Câu 3.2.6 Trong hình vẽ, A, B, C, D và E nằm trên các đường tròn. ABE \=
350 và BCD
\ = 1080 . Tính các góc DCE,
\ BED,\ BDE,\ AEB [ .
22
Sigma - MATHS
Tinh g
E
D
0 1080
21 35 0
C
[ = 470 và ABO
Câu 3.2.7 Trong hình vẽ, O là tâm đường tròn ABCD. BAC [ = 280 .
Tính các góc OBC,
\ ADC,
\ OCA [ .
470
280
B
C
Câu 3.2.8 Trong hình vẽ, các điểm A, B, C và D nằm trên các đường tròn, tâm O. E là
\ = 720 và ACB
giao của AC và BD. SCT là tiếp tuyến của đường tròn tại C. CAD [ = 580 .
[ = 900 .
a. Giải thích tại sao OCS
23
Sigma - MATHS
A
D
72◦
58◦
B
S T
\ = 540 và OAC
Câu 3.2.9 Trong hình vẽ, O là tâm đường tròn ABCD. BDC [ = 510 .
Tính các góc CAD,
\ AOD,
\ ACB,[ BXC \.
D
0
31
540
O
Tinh goc CAD, AOD, ACB
[ = 240
Câu 3.2.10 Trong hình vẽ, BD là đường kính của đường tròn. AE//BD, AEB
\ = 480 . Tính các góc BEC,
và CBD \ BCE,\ BAE [ .
24
Sigma - MATHS
A
E
24◦
tinh goc BEC, BCE, BA
B D
48◦
Câu 3.2.11 Trong hình vẽ, cho các điểm P, Q, R, S và T nằm trên đường tròn, tâm O.
QT là đường kính của đường tròn. P
[ T S = 1000 , T[
QS = 320 và SQR
[ = 350 . Tính các góc
QOR,
[ QSR,[ SOT[ , OST
[ , OSQ,
[ P[ QT .
32◦
35◦
Q
R
Câu 3.2.12 Trong hình vẽ, BAP và CDP là các đường thẳng. A, B, C và D nằm trên
\ = 330 , ACB
đường tròn. Cho ABD [ = 460 và ADP
\ = 720 Tính các góc ABC,
[ CAD,\ AP \ D
.
25
Sigma - MATHS tinh goc AB
P
B
33◦
72◦
46◦
\ = 410 và ADB
Câu 3.2.13 Trong hình vẽ, O là tâm đường tròn ABCDE. CAD \ = 220 .
Tính các góc COD,
\ OCQ,
[ BEC,
\ BP \ C, P[
SR .
B P 41◦ S
E
Q
O R
21◦
Câu 3.2.14 Trong hình vẽ, O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD. P BC, P AD, BAQ và
\ = 350 và ODA
QDC là các đường thẳng. AQD \ = 640 . Tính các góc ACD,
\ P[ AB, BP
[ A, BOC
\
.
26
Sigma - MATHS
35◦
B
64◦
D
Câu 3.2.15 Trong hình vẽ, BE là đường kính của đường tròn ngoại tiếp lục giác ABCDE.
\ = 280 , AEB
P, Q, B, E thẳng hàng và BP = BA. DBE [ = 520 . Tính các góc AP [ B, ACE,
[ BDA,
\ AQB
[
.
52◦ E
Q
B 28◦
C
P
Câu 3.2.16 Trong hình vẽ, cho hai đường tròn. O là tâm đường tròn nhỏ. A, B, C thẳng
\ = 650 và DAE
hàng và AC//ED. Cho BCD \ = 620 . Tính các góc BAD,
\ AED.\
27
Sigma - MATHS
A
62◦
tinh goc B
65◦
Câu 3.2.17 Trong hình vẽ, cho hai đường tròn cắt nhau tại B và E. A, B, C và D, E, F
tương ứng thẳng hàng. Cho AF
[ B = 460 , AEF
[ = 490 , CBD
\ = 230 , ECD\ = 600 . Tính các
Tinh goc AEB, BCE,BCE,
góc AEB,
[ \BAE BAE
[ .
23◦
C
46◦ 60◦
49◦
F
E D
Câu 3.2.18 Trong hình vẽ, có hai đường tròn. P, Q, R, S và V nằm trên đường tròn lớn.
P, U, S và T nằm trên đường tròn nhỏ, tâm V . Dây cung P R và QS cắt nhau tại U và
Q, P, T thẳng hàng.
28
Sigma - MATHS
tinh cac goc PTS
Q
P
U
V
130◦
46◦
Câu 3.2.19 Trong hình vẽ, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác P QRS . P C và P R
tương tứng là hai tiếp tuyến của đường tròn tại P và R. Cho RT
[ P = 340 và SP = SR.
Tính các góc P[OR, P[ QR, P[SR, P[RS, BRT
[ .
tinh goc POR, PQR, PSR, PRS, BRT
O
S C
34◦
Câu 3.2.20 Trong hình vẽ, A, B, C, D và E nằm trên đường tròn, tâm O. T A, T C tương
ứng là hai tiếp tuyến tại A và C. Cho AT C = 560 .
[ = 900 .
a. Tại sao OCT
29
tinh goc ACD,
SigmaAOC, AEC, ABC
- MATHS
A
F
T
56◦
C
E
Câu 3.2.21 Trong hình vẽ, A, B, C, D nằm trên đường tròn, tâm O. SCT là tiếp tuyến
[ = 1150 . Tính các góc ADC,
của đường tròn tại C và CD = CE, ABC \ DCE,
\ DCT [ , OAE[
.
tinh cac
O D
115◦
B
S T
C
Câu 3.2.22 Trong hình vẽ, A, B, C, D và E nằm trên đường tròn tâm O. SCT là tiếp
\ = 430 , AEB
tuyến tại C. CBE [ = 310 . Tính các góc COE,
[ BRC,[ BCS [ .
30
Sigma - MATHS
E
31◦
O
R
D
43◦ T
B
Câu 3.2.23 Cho A, B, C, D và E nằm trên đường tròn. AD là đường kính của đường
[ = 280 , DEF
tròn. AD//F E và T A là tiếp tuyến của đường tròn tại A. BCA \ = 1180 .
E
118◦
O
T
28◦
D
Câu 3.2.24 Trong hình vẽ, A, B, C, D là các điểm nằm trên đường tròn, tâm O. SAT là
[ = 800 , ARD
một tiếp tuyến tại A. ST //DR, DAR [ = 370 .
31
Sigma - MATHS
D
S
80◦
A
37◦
T
Câu 3.2.25 Trong hình vẽ, A, B, C, D và E nằm trên đường tròn, tâm O. BE là đường
kính của đường tròn. T AP và T BQ là các tiếp tuyến của đường tròn tại A và B. CAD
\=
330 , ACB
[ = 640 và ACD
\ = 620 .
32
tinh cac
Sigma - MATHS
E
A
33◦
Y D
O
62◦
64◦
B C
Câu 3.2.26 Trong hình vẽ, cho các điểm A, B, C và D, tâm O. P QAR và SQDT là các
\ = 560 , CBD
tiếp tuyến tới đường tròn tại A và D. ABD \ = 640 và BDC\ = 310 .
Tính các góc AOD,
\ BAD, \ QAD,\ SQP [ .
S P
tinh c
Q
D
56◦
R B 31◦
O
64◦
C T
Câu 3.2.27 Trong hình vẽ, đường tròn, tâm O đi qua các điểm P, Q, R, S và T . Tiếp
AR = 540 và SP
tuyến của đường tròn tại P và R cắt nhau tại A. P[ [ T = 270 .
33
Sigma - MATHS
R S
Câu 3.2.28 Trong hình vẽ, cho AD là đường kính của đường tròn ABCEF . P DQ là
[ = 1260 và OQD
tiếp tuyến của đường tròn tại D. AB//OC và OF//P Q. AOC \ = 380 .
\ = 900 .
a. Giải thích tại sao ODQ
B giai thich
goc ODQ
126◦ \\tinh cac
O F
DAE, EAF,
CBA
E
C
P 38◦ Q
D
34
Sigma - MATHS
Câu 3.2.29 Trong hình vẽ, cho A, B, C, D và E nằm trên đường tròn. T E là tiếp tuyến
[ = 1180 và ECD
của đường tròn tại E và CE là đường kính. AB//CE, ABC \ = 360 .
tinh ca
ACE, B
minh t
dang vo
B
118◦
36◦
T
C
D
Câu 3.2.30 Trong hình vẽ, cho A, B, C, D và E là các điểm nằm trên đường tròn, tâm
[ = 310b, ABE
O. SCT là các tiếp tuyến của đường tròn tại C. ARB [ = 400 và COE
[ = 1220 .
Tính các góc CBE,
\ CDE, \ OCA, [ BAR,
[ RCS. [
35
Sigma - MATHS
tinh cac goc C
E
D
A T
122◦
O
40◦
31◦
R
B C
Câu 3.2.31 Trong hình vẽ dưới đây, A, B, C, D là các điểm nằm trên đường tròn tâm
O. AB = BC và AT
[ C = 420 . T AP và T CQ tương ứng là các tiếp tuyến tại A và C.
a Tính các góc
i. AOC.
[
ii. ADC.
\
iii. ABC.
[
iv. BAC.
[
tinh c
A
ABC,
minh
cua go
T
42◦ B O
R D
C
Q
36
Chương 4
Trong chương này, chúng tôi xét bài toán xung quanh mối quan hệ giữa trọng tâm,
trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và một số vấn đề liên quan.
Câu 4.2.2 Chứng minh rằng P đối xứng với H qua BC, Q đối xứng với H qua AC .
Câu 4.2.3 Chứng minh rằng bán kính các đường tròn ngoại tiếp các ∆AHB, ∆AHC, ∆BHC
bằng nhau và bằng bán kính của (O) .
Câu 4.2.4 Kéo dài AO cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh rằng tứ giác BHCK là
hình bình hành.
Câu 4.2.6 Chứng minh rằng : A là điểm chính giữa cung QR.
Câu 4.2.9 Cho BC là dây cung cố định của đường tròn(O; R). A chuyển động trên (O)
sao cho tam giác ABC nhọn, đường cao BF, CF. Chứng minh rằng : đường thẳng từ A
vuông góc với F E đi qua 1 điểm cố định.
37
Sigma - MATHS
Câu 4.2.10 (Đường thẳng Euler) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng
minh rằng :H, G, O thẳng hàng ( Đường thẳng đi qua H, G, O gọi là đường thẳng ơle
).
Câu 4.2.11 Chứng minh rằng khi A chuyển động trên cung BC lớn thì bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi.
Câu 4.2.12 Tìm vị trí của A trên cung BC lớn sao cho (HD.AD)max .
AB 2 + BC 2 + AC 2
Câu 4.2.14 Chứng minh rằng : AH.AD + BH.BE + CH.CF = .
2
Câu 4.2.15 Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác EF D.
AI BP CQ
Câu 4.2.18 Chứng minh rằng + + = 4.
AD BE CF
Câu 4.2.19 Đường tròn đường kính AB cắt CF tại A1 , đường tròn đường kính AC cắt
BE tại A2 . Chứng minh rằng: AA1 = AA2 .
Câu 4.2.21 Gọi A3 là trung điểm của EF . Chứng minh rằng : OA.AA3 = AM.M O.
Câu 4.2.22 Tìm vị trí của A trên cung BC lớn sao cho : EF + ED + F D đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 4.2.26 Đường kính AK cắt EF tại A4 . Chứng minh rằng: Tứ giác F A4 KB nội tiếp
đường tròn.
Câu 4.2.27 Từ A kẻ tiếp tuyến AL, AN đến đường tròn ngoại tiếp tứ giác BF CE .
Chứng minh rằng : L, H, N thẳng hàng.
38
Sigma - MATHS
Để ý BEC
\ = BF
\ C = 900 .
Câu 4.2.2.
Câu 4.2.3.
39
Sigma - MATHS
Câu 4.2.4.
Câu 4.2.5.
40
Sigma - MATHS
41
Sigma - MATHS
Chứng minh F
\ EB = QP
\ B.
Câu 4.2.8.
Câu 4.2.9.
Câu 4.2.10.
42
Sigma - MATHS
Chứng minh tam giác ABC và tam giác AHK có chung đường trung tuyến AM.
Câu 4.2.11.
Câu 4.2.12.
Câu 4.2.13.
43
Sigma - MATHS
Câu 4.2.14.
Câu 4.2.15.
44
Sigma - MATHS
Chứng minh DA và BE là các đường phân giác trong của tam giác EF D.
Câu 4.2.16.
[ = 600 ⇒ F
Ta có ABC \ EB = 300 . Mà EM
\ F = 2F
\ EB = 600 . Hiển nhiên M E = M F
nên ∆M EF đều.
Câu 4.2.17.
Câu 4.2.18.
45
Sigma - MATHS
DH EH F H
Biến đổi bài toán thành + + = 1.
AD BE CF
Câu 4.2.19.
46
Sigma - MATHS
Câu 4.2.21.
Câu 4.2.22.
Gọi W, Z tương ứng là hình chiếu của O trên AB, AC. Chứng minh 2S∆ABC =
OM.BC + OW.AC + OZ.AB.
Câu 4.2.23.
47
Sigma - MATHS
Câu 4.2.24.
Để ý AB.AC = 2R.AD.
Câu 4.2.25.
48
Sigma - MATHS
Câu 4.2.26.
Để ý AK⊥EF .
Câu 4.2.27.
49
Sigma - MATHS
50
Chương 5
Trong chương này, chúng tôi bắt đầu với bài toán quen thuộc xoay quanh kiến thức
về phương tích và một số vấn đề liên quan.
Câu 5.2.3 Chứng minh rằng năm điểm M, A, I, O, B thuộc một đường tròn.
Câu 5.2.4 Gọi H1 là trực tâm ∆M AB. Chứng minh rằng độ dài của H1 A không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M.
Câu 5.2.6 Chứng minh rằng: Tứ giác CHOD nội tiếp một đường tròn.
Câu 5.2.9 (Trích đề thi vào 10 Hà Nội, 2013-2014) Kẻ đường thẳng d//M O cắt
đường kính AA0 tại Y . Chứng minh rằng: IY //A0 C.
Câu 5.2.10 E là trung điểm của M A. Gọi W là hình chiếu của E trên M O. Kẻ W V là
tiếp tuyến với (O). Chứng minh rằng M V ⊥V H.
51
Sigma - MATHS
Câu 5.2.11 Gọi J giao điểm của M O với (O). Chứng minh rằng J là tâm đường tròn
nội tiếp ∆M AB.
Câu 5.2.12 Gọi N là giao điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: Tứ giác OHN I nội
tiếp một đường tròn.
Câu 5.2.14 Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại K. Từ K kẻ đường thẳng vuông
góc với M O cắt (O) tại A và B. Chứng minh M A và M B là tiếp tuyến của (O).
Câu 5.2.15 Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: A, B, K
thẳng hàng.
Câu 5.2.16 M, C, D cố định. Đường tròn (O) nhưng luôn qua C và D. Chứng minh
A, B luôn chuyển động trên đường tròn cố định.
Câu 5.2.17 Đường thẳng đi qua C và vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt tại A1 và
A2 . Chứng minh rằng CA1 = A1 A2 .
Câu 5.2.18 Gọi P là trung điểm của M A, E là giao điểm của BP với đường tròn (O).
Tia M E cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh rằng ∆M P E v ∆BP M. và BF//M A.
Câu 5.2.19 Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AM BF là hình bình hành.
Câu 5.2.20 Qua (O) kẻ đường thẳng vuông góc với M O cắt M A và M B tại P và Q.
Tìm vị trí của M để diện tích tam giác M P Q nhỏ nhất.
Câu 5.2.21 (Trích đề thi tuyển sinh vào 10 Ninh Bình 2017-2018) Tiếp tuyến tại
M của đường tròn (O) cắt M A và M B tại E và F . Chứng minh rằng: P[
OE = OF
[ Q và
P E + QF ≥ P Q.
Câu 5.2.22 AB cắt OE và OF lần lượt tại Q0 và P 0 . Chứng minh rằng: Tâm đường tròn
ngoại tiếp ∆OEF nằm trên đường thẳng cố định khi C di động trên cung AB.
Chứng minh ∆M AC v ∆M DA
52
Sigma - MATHS
Câu 5.2.2.
Câu 5.2.3.
Lấy O0 là trung điểm của M O. Chứng minh M, A, I, O, B thuộc một đường tròn
(O0 ).
Câu 5.2.4.
Câu 5.2.5.
53
Sigma - MATHS
Câu 5.2.6.
Câu 5.2.7.
Câu 5.2.8.
Chứng minh AY
\ 0B = M
\ IB .
Câu 5.2.9.
54
Sigma - MATHS
Câu 5.2.10.
55
Sigma - MATHS
Chứng minh N
[ IO + N
\ HO = 1800 .
Câu 5.2.13.
Câu 5.2.14.
Câu 5.2.15.
56
Sigma - MATHS
Câu 5.2.16.
Câu 5.2.17.
Câu 5.2.18.
57
Sigma - MATHS
Câu 5.2.19.
Câu 5.2.20.
√
Chứng minh M P = M A + AP ≥ M A.AP = R.
Câu 5.2.21.
58
Sigma - MATHS
Chứng minh P[
OE = OF
[ Q.
Câu 5.2.22.
Gọi T là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp ∆OEF với M O.
Chứng minh OT là đường kính của (OEF ).
59