Professional Documents
Culture Documents
Nội Dung Tự Học Môn Ngữ Văn Lớp 9 I. Tiếng Việt: Tên bài Lý thuyết Thực hành 1. Khởi ngữ
Nội Dung Tự Học Môn Ngữ Văn Lớp 9 I. Tiếng Việt: Tên bài Lý thuyết Thực hành 1. Khởi ngữ
I. TIẾNG VIỆT:
Tên bài Lý thuyết Thực hành
- Là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để VD: Đối với mình thì lòng nhân
nêu lên đề tài được nói đến trong câu. Trước ái là một đức tính không thể
1. Khởi ngữ khởi ngữ, thường có thể thêm các quan hệ từ thiếu được của con người.
như: về, đôí với. Đó là dấu hiệu phân biệt
khởi ngữ với chủ ngữ trong câu. Sau khởi ngữ
có thể thêm trợ từ “thì”.
a,Thành phần tình thái: Được dùng để thể VD: Hình như, trời sắp mưa.
hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc
được nói đến trong câu (Có lẽ, chắc, hình như
…).
b,Thành phần cảm thán: Được dùng để bộc VD: Trời ơi, cái lọ hoa bị vỡ rồi!
2. Các lộ tâm lý của người nói (Buồn, vui, mừng,
thành phần giận …). VD: - Này, mấy cậu đi đâu vậy?
biệt lập c,Thành phần goi – đáp: Được dùng để tạo - À, bọn mình đi đá banh.
lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp.
d,Thành phần phụ chú: Được dùng để bổ VD: Hà Nội, Thủ đô nước Việt
sung một số chi tiết cho nội dung chính của Nam, là nơi tôi được sinh ra.
câu. (Thành phần phụ chú thường được đặt
giữa hai dấu gạch ngang, hai dấy phẩy, hai
dấu ngoặc đơn, hoặc giữa một dấu gạch
ngang với một dấu phẩy. Nhiều khi còn được
đặt sau dấu hai chấm).
a,Phép lặp từ ngữ: Lặp lại ở câu đứng sau từ VD: Văn nghệ đã làm cho tâm
ngữ đã có ở câu trước. hồn họ thực được sống. Lời gửi
của văn nghệ là sự sống.
( Nguyến Đình Thi)
b,Phép đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng: VD: Những người yếu đuối vẫn
Sử dụng ở câu đứng sau các từ đồng nghĩa, hay hiền lành. Muốn ác phải là
trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ kẻ mạnh. ( Nam Cao)
ngữ đã có ở câu trước.
c,Phép thế: Sử dụng ở câu đứng sau các từ VD: Nghe anh gọi, con bé giật
3. Các phép ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu mình. Nó ngơ ngác, lạ lùng.
liên kết trước.
- Đại từ thay thế: Đây, đó , ấy, thế, kia, vậy ...
- Tổ hợp danh từ
- Chỉ từ: Cái này, việc ấy, điều đó ...
d,Phép nối: Sử dụng ở câu đứng sau các tù VD: Anh ấy đi du học cách đây
ngữ biểu thị quan hệ với câu trước. hai năm. Vì vậy, chúng tôi không
- Quan hệ từ: Và, rồi, nhưng, mà, còn ... còn gặp nhau nữa.
- Cặp quan hệ từ
- Đại từ: Vì vậy, nếu thế, thế thì ...
- Những tổ hợp kiểu quán ngữ: Nhình chung,
tóm lại ...
4. Nghĩa a,Nghĩa tường minh: Là phần thông báo VD: Tấm vải này có hoa văn rất
tường minh được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong đẹp.
và hàm ý câu.
b,Hàm ý: Là phần thông báo tuy không được VD: A: - Tối nay hai đứa mình
diễn đạt trực tiếp bằng các từ ngữ trong câu đi xem phim không?
nhưng có thể suy ra từ những từ ngữ ấy. B: - Mình chư làm xong bài
văn. (Tối nay mình bận làm bài,
không đi được)
A: - Đành vậy!