You are on page 1of 48

GDCD Lớp 11

BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (2 Tiết)


1. Sản xuất của cải vật chất
a) Thế nào là sản xuất của cải vật chất?
Là sự …………… của con người vào …………., biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các
sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
VD:…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Vai trò của sản xuất của cải vật chất
- Sản xuất của cải vật chất là …………………… của xã hội vì: Sản xuất ra của cải vật chất để
duy trì sự tồn tại của con người và xã hội loài người. (Nếu ngừng sản xuất của cải vật chất, xã hội
sẽ không tồn tại)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Sản xuất của cải vật chất ……………… mọi hoạt động của xã hội. Vì: sự phát triển của hoạt
động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội…
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
* KL: SXVC giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triền của xã hội, xét đến cùng quyết định
toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
a) Sức lao động
- Sức lao động là toàn bộ những năng lực ………….. và …………… của con người vận dụng vào
quá trình sx.
+ Thể chất:………………………………………………………………………………………….
+ Tinh thần:………………………………………………………………………………………...
- Thể chất và tinh thần là hai yếu tố không thể thiếu trong hoạt động lao động của con người. Nếu
thiếu 1 trong 2 yếu tố thì người đó sẽ không có sức lao động. (HS nêu ví dụ chứng minh).
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Năm học 2021 - 2022 Trang 1


GDCD Lớp 11

………………………………………………………………………………………………………
- Lao động là hoạt động có ……………, có …………… của con người làm biến đổi những yếu tố
của tự nhiên cho phù hợp với yêu cầu của con người.
- Nói SLĐ mới chỉ là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện
thực. Em hiểu như thế nào về nhận định này?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- KL : LĐ là hoạt động ……………….. của con người, là …………… phân biệt con người với
loài vật. Hoạt động tự giác, có ý thức, biết chế tạo CCLĐ là phẩm chất đặc biệt của con người.
b) Đối tượng lao động
- Là những ………………………. mà LĐ của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù
hợp với mục đích của con người
- ĐTLĐ gồm … loại:
+ Loại ……………………………… (gỗ, quặng, tôm, cá...) là ĐTLĐ của các ngành khai thác.
+ Loại ……………………………… (như các nguyên liệu: sợi, sắt thép, lúa gạo...) là ĐTLĐ của
các ngành công nghiệp chế biến.
- Vai trò của KH – CN tạo ra nhiều nguyên vật liệu “nhân tạo” có nguồn gốc từ TN, thúc đẩy SX
phát triển.
c) Tư liệu lao động
- Là ……….. hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ ……………… sự tác động của con người lên
ĐTLĐ, nhằm biến đổi ĐTLĐ thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
- TLLĐ gồm …. loại:
+ ……………………… (cày, cuốc, máy móc ...)
+ ………………………. (ống, thùng, hộp ...)
+ ……………………………. (đường xá, bến cảng, sân bay...)
- Vai trò: ………….. là yếu tố quan trọng, quyết định nhất, thể hiện ở trình độ phát triển KT – XH
của một quốc gia. Kết cấu hạ tầng, là điều kiện cần thiết của SX, phải đi trước một bước.
* Mối quan hệ giữa các yếu tố:
- Ba yếu tố (SLĐ, ĐTLĐ, TLLĐ) có quan hệ chặt chẽ với nhau của quá trình SX. Trong đó, SLĐ
là chủ thể sáng tạo, là nguồn lực không cạn kiệt, là yếu tố quan trọng và quyết định nhất đối với
sự phát triển KT. Vì vậy, phải xác định bồi dưỡng nâng cao chất lượng SLĐ - nguồn lực con

Năm học 2021 - 2022 Trang 2


GDCD Lớp 11

người là quốc sách hàng đầu.


TLLĐ và ĐTLĐ bắt nguồn từ TN, nên đồng thời với phát triển sx phải quan tâm bảo vệ để tái tạo
ra TNTN, đảm bảo sự phát triển bền vững.

BÀI TẬP
Xác định 3 yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất lúa, gạo; vải (may quần áo).
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội
a) Phát triển kinh tế. Cơ cấu kinh tế (Học sinh tự học)
- Phát triển KT là sự tăng trưởng KT gắn liền với cơ cấu KT hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội.
(gồm 3 nội dung: + tăng trưởng KT;
+ cơ cấu KT hợp lý, tiến bộ;
+ phải đi đôi với công bằng XH)
+ Tăng trưởng KT : Là sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình
sản xuất ra nó. Quy mô và tốc độ tăng trưởng KT là thước đo quan trọng để xác định phát triển
KT của một quốc gia.
Thước đo tăng trưởng kinh tế là:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân gia đình và xã hội (Hướng dẫn học sinh tự
học)
- Đối với cá nhân
Phát triển KT tạo điều kiện để mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no; đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần ngày càng phong phú; có điều kiện học tập, hoạt động XH, phát
triển con người toàn diện ...
- Đối với gia đình

Năm học 2021 - 2022 Trang 3


GDCD Lớp 11

Phát triển KT là tiền đề, cơ sở quan trọng để thực hiện tốt các chức năng gia đình: KT, sinh sản,
chăm sóc và giáo dục, đảm bảo hạnh phúc gia đình; XD gia đình văn hoá ...để GĐ thực sự là tổ
ấm hạnh phúc mỗi người, là tế bào của XH.
- Đối với xã hội
+ Phát triển KT làm tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xh, chất lượng cuộc sống cộng đồng
+ Tạo đk giải quyết công ăn việc làm, giảm thất nghiệp và tệ nạn XH.
+ Là tiền đề vật chất để phát triển VH, GD, YT ... đảm bảo ổn định KT, CT, XH.
+ Tạo tiền đề vc để củng cố QPAN giữ vững chế độ chính trị, tăng cường hiệu lực quản lý của
NN, củng cố niềm tin của nd vào sự lãnh đạo của Đảng.
+ Là điều kiện để khắc phục tụt hậu về KT, XD nền KT độc lập tự chủ, mở rộng quan hệ quốc tế,
định hướng XHCN.

BÀI TẬP
Câu 1) Trình độ phát triển của TLSX là sự phản ánh vấn đề nào của con người?
A. Nhận thức. B. Kỹ xảo. C. Sức lao động sáng tạo. D. Kỹ năng.
Câu 2) Tiêu chuẩn để phân biệt giữa con người và con vật là
A. lao động. B. tri thức C. ngôn ngữ. D. tư duy.
Câu 3) Ba yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là
A. SLĐ – KHCN – ĐTLĐ. B. SLĐ – KHCN – CCLĐ.
C. SLĐ – ĐTLĐ – TLLĐ. D. SLĐ – KHCN – TNTN.
Câu 4) Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố quan trọng và quyết định nhất là
A. tư liệu lao động và đối tượng lao động. B. sức lao động.
C. tư liệu lao động. D. sức lao động và tư liệu lao động.
Câu 5) Điền vào ô trống:
Con bò là…(1)… đối với người nông dân và là….(2) đối với ngành công nghiệp chế biến
thực phẩm
A. 1. ĐTLĐ 2. TLLĐ. B. 1. TLSX 2. CCLĐ.
C. 1. CCLĐ 2. ĐTLĐ. D. 1. TLSX 2. ĐTLĐ.
Câu 6) Câu nào nói đến khái nhiệm sản xuất của cải vật chất?
A. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm.
C. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
D. Sản xuất của cải vật chất là hoạt động trung tâm, là tiền đề thúc đẩy các hoạt động khác của
xã hội phát triển.
Câu 7) Trong các yếu tố của tư liệu lao động thì yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là yếu
tố nào?
A. ĐTLĐ. B. TLSX. C. SLĐ. D. CCLĐ.
Câu 8) Hoạt động giữ vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là
A. Hoạt động học tập. B. Hoạt động sáng tạo khoa học nghệ thuật.
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất. D. Hoạt động chính trị.

Năm học 2021 - 2022 Trang 4


GDCD Lớp 11

Câu 9) Nhận định: Công cụ lao động là căn cứ để phân chia các thời đại kinh tế là của
A. Ăngghen. B. Hồ Chí Minh. C. Mác. D. Lênin.
Câu 10) Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư
liệu lao động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó D. Giá trị của vật đó

Bài tập 2 SGK/12


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….

Bài 2: HÀNG HOÁ - TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG (3 Tiết)


1. Hàng hoá
a) Hàng hoá là gì?
Ví dụ: Người nông dân sx ra lúa gạo, một phần để tiêu dùng, một phần để trao đổi lấy sản phẩm
tiêu dùng khác.
- Sản phẩm chỉ trở thành HH khi có đủ 3 điều kiện:
+ Sản phẩm do ……………………….,
+ Có ……………… nhất định để thoả mãn nhu cầu con người,
+ Thông qua …………………………….).
- Vậy, HH là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua – bán.
- HH là một phạm trù …………………………………………………………………………...
- HH có thể ở dạng ………………… (hữu hình) hoặc ở dạng …………………. (HH dịch vụ).
b) Hai thuộc tính của hàng hoá
* Giá trị sử dụng của hàng hoá
- Giá trị sử dụng của HH là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn n/c nào đó của con người.
- VD:
- Giá trị sử dụng của HH được phát hiện dần và ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát
triển của LLSX và KH – KT.
VD: Than đá, dầu mỏ lúc đầu chỉ làm chất đốt, sau đó làm nguyên liệu cho một số ngành công
nghiệp để chế biến ra nhiều sản phẩm phục vụ đời sống.

Năm học 2021 - 2022 Trang 5


GDCD Lớp 11

* Giá trị của hàng hoá


- Giá trị của HH được biểu hiện thông qua giá trị trao đổi của HH. Giá trị trao đổi là một quan hệ
về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các HH có giá trị sử dụng khác nhau.
VD: 1m vải = 5kg thóc.

- Giá trị HH là LĐ xã hội của người sản xuất kết tinh trong HH.
- Thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB)
………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Thời gian lao động xã hội cần thiết: (TGLĐXHCT)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….

KL: Hàng hóa là sự……………….của hai thuộc tính:……………và ………………………Đó là


sự thống nhất của……………………mà thiếu 1 trong 2 thuộc tính thì sản phẩm không thể trở
thành hàng hóa.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Năm học 2021 - 2022 Trang 6


GDCD Lớp 11

2. Tiền tệ
a) Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ? (Học sinh tự học)
- Tiền xuất hiện là kết quả quá trình phát triển lâu dài của sx, trao đổi HH và các hình thái giá trị.
(4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao dẫn đến sự ra đời của tiền tệ)
b) Chức năng của tiền tệ
- ……………………….
+ Khi tiền được dùng để ……………. và …………….. giá trị của HH.
Giá trị HH được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là giá cả HH.
+ Giá cả HH quyết định bởi các yếu tố: giá trị HH, giá trị tiền tệ, quan hệ cung – cầu HH. Do đó,
trên thị trường giá cả có thể bằng, thấp hơn hoặc cao hơn giá trị. (Nếu các đk khác không thay đổi
giá trị HH cao thì giá cả của nó cao và ngược lại).
- …………………………
Theo công thức:
VD:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- …………………………….
Khi tiền ………………………. và được cất trữ lại, khi cần đem ra mua hàng; vì tiền đại biểu cho
của cải xã hội dưới hình thái giá trị (cất trữ của cải phải bằng vàng).
? Tiền gửi ngân hang có phải là phương tiện cất trữ không.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………..
Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán (trả tiền mua chịu HH, trả nợ, nộp thuế...) Làm
cho quá trình mua bán nhanh hơn, người sx và trao đổi HH phụ thuộc vào nhau hơn.
VD:…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- …………………………….
Trao đổi HH vượt khỏi quốc gia thì tiền làm chức năng tiền tệ thế giới.
Tỷ giá hối đoái: là giá cả đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác.
VD: 1USD = 22.70096 đ VN (29.1. 2018)

Năm học 2021 - 2022 Trang 7


GDCD Lớp 11

c) Quy luật lưu thông tiền tệ (Học sinh tự học)


3. Thị trường
a) Thị trường là gì?
*Thị trường là lĩnh vực ……………, ………… mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn
nhau để xác định ………….. và …………… hàng hoá, dịch vụ.
- Thị trường có ……..dạng:
+ Thị trường ……………… (hữu hình) gắn với không gian, thời gian nhất định.
VD…………………………………………………………………………………………......
+ Thị trường …………….: Việc trao đổi HH, dịch vụ diễn ra linh hoạt thông qua hình thức môi
giới trung gian, quảng cáo, tiếp thị...để khai thông quan hệ mua – bán và kí kết các hợp đồng kinh
tế. (thị trường bất động sản, thị trường chất xám…)
VD…………………………………………………………………………………………......
- Các nhân tố cơ bản của thị trường là: hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. Từ đó hình thành
quan hệ: hàng hoá - tiền tệ, mua – bán, cung – cầu, giá cả hàng hoá.
b) Các chức năng cơ bản của thị trường
- Chức năng ………………………………………………………
Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất lượng HH. Vì
vậy, người sx mang HH ra thị trường, những HH phù hợp nhu cầu thị hiếu xh sẽ bán được. (giá trị
HH được thực hiện)
- Chức năng …………………..
Thị trường cung cấp thông tin về quy mô cung – cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu chủng loại, điều
kiện mua – bán…các HH, dịch vụ. Thông tin này là căn cứ giúp người bán đưa ra quyết định kịp
thời nhằm thu lợi nhuận; còn người mua điều chỉnh sao cho có lợi.
- Chức năng ……………………………………………………
+ Sự biến động của …………….., ……………….. đã điều tiết các yếu tố sx từ ngành này sang
ngành khác, luân chuyển HH từ nơi này sang nơi khác.
+ Khi giá cả một HH tăng sẽ …………………………………………….., nhưng lại làm cho nhu
cầu của người tiêu dùng về HH đó ………………...
Ngược lại, khi giá cả một HH giảm sẽ kích thích …………… và hạn chế việc ………..HH đó.

Năm học 2021 - 2022 Trang 8


GDCD Lớp 11

BÀI TẬP
Câu 1) Điền vào ô trống:
“ Hàng hóa là sự …(1) của hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị. Đó là sự t hống nhất
giữa hai mặt…(2) …. Nếu thiếu một trong hai thuộc tính thì sản phẩm không thể trở thành
hàng hóa”
A. 1. Tổng hợp 2. Cơ bản. B. 1. Hòa quyện 2. Tổng hợp.
C. 1. Của một vấn đề 2. Mâu thuẫn. D. 1. Thống nhất 2. Đối lập.
Câu 2) Ví dụ nào là hàng hóa
A. Bác Lan cho mẹ rau để luộc. B. Mẹ ra vườn hái rau của nhà trồng về luộc.
C. Mẹ ra đồng hái rau mọc hoang dại về luộc.D. Mẹ mua rau ngoài chợ về luộc.
Câu 3) Đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiến nước khác được gọi là
A. tính chất của tiền tệ. B. chức năng của tiền tệ.
C. tỷ giá hối đoái. D. vai trò của tiền tệ.
Câu 4) Khái niệm: Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. Công dụng của sản phẩm. B. Tỷ lệ trao đổi giữa hai hàng hóa.
C. Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa. D. Yếu tố mà người tiêu dùng quan tâm.
Câu 5) Tiền làm môi giới (trung gian) khi nó thực hiện chức năng:
A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông. D. Thước đo giá trị.
Câu 6) Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá được thừa nhận khi
A. Hàng hoá được sản xuất ra. B. Hàng hoá bán được.
C. Hàng hoá được mang ra thị trường. D. Hàng hoá được quảng cáo trên thị trường.
Câu 7) Tiền tệ thực hiện chức năng cất trữ khi
A. Khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. Khi tiến rút ra khỏi lưu thông
C. Khi tiền làm nhiệm vụ di chuyển từ nước này sang nước khác
D. Khi tiền dùng để giao dịch, mua bán
Câu 8) Chỉ ra thị trường giản đơn trong các ví dụ sau.
A. Thị trường chất xám. B. Thị trường bất động sản.
C. Siêu thị. D. Thị trường chứng khoán.
Câu 9) Đáp án nào không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ. D. Thông tin.
Câu 10) Gía cả là
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định.
B. Giá trị cá biệt của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định.
C. Giá trị xã hội của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định.
D. Là một thuộc tính của hàng hóa.
Câu 11) Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường
hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán
Câu 12) Thông tin của thị trường giúp người mua
A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường B. Mua được hàng hóa mình cần
C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Câu hỏi/bài tập 3, 4, 6 Học sinh tự làm

Năm học 2021 - 2022 Trang 9


GDCD Lớp 11

Bài 3 : QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ (2 Tiết)
1. Nội dung quy luật giá trị
- Vai trò, vị trí của quy luật giá trị………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
- Nội dung quy luật giá trị
SX và lưu thông HH phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sx ra HH đó.
Nội dung quy luật giá trị được biểu hiện trong sx và lưu thông HH:
+ Trong sản xuất: QL giá trị yêu cầu người sx phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt
(TGLĐCB) để sx HH phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)
* Nhận xét sơ đồ 1:
TGLĐXHCT

(1) (2) (3)


- Người (1) TGLĐCB = TGLĐXHCT, thực hiện ……….. y/c QL giá trị, nên thu được lợi nhuận
……………….
- Người (2) TGLĐCB < TGLĐXHCT, thực hiện …… y/c QL giá trị, nên thu được …………..
- Người (3) TGLĐCB > TGLĐXHCT, …………………. y/c QL giá trị, nên ……………...
+ Trong lưu thông: QL giá trị yêu cầu việc trao đổi giữa hai HH A và B phải dựa trên
TGLĐXHCT (phải theo nguyên tắc ngang giá).
a) Đối với 1 hàng hoá:
Giá cả hàng hóa có thể bán cao, thấp so với giá trị của nó, nhưng xoay xung quanh trục giá trị hh.
b) Đối với tổng hh và trên toàn xh:
*Ql giá trị y/c: Tổng giá cả hh sau khi bán = tổng giá trị hh trong sx.
KL: Y/c này là đk đảm bảo cho nền kinh tế hàng hóa vận động và phát triển cân đối.
Khi xem xét không phải 1 hàng hoá mà tổng hàng hoá và trên phạm vi toàn xh, quy luật giá trị y/c
tổng giá cả HH sau khi bán bằng tổng giá trị HH trong quá trình sx. ( nếu không thực hiện đúng sẽ
vi phạm quy luật giá trị, làm cho nền kinh tế mất cân đối).
2. Tác động của quy luật giá trị
a) Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
- Là …………… lại các yếu tố TLSX và sức LĐ từ ngành này sang ngành khác, nguồn hàng từ
nơi này sang nơi khác... thông qua sự biến động của ……….. HH trên thị trường.

Năm học 2021 - 2022 Trang 10


GDCD Lớp 11

VD:………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

b) Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng xuất lao dộng tăng lên
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………………………………
- Việc cải tiến kĩ thuật làm cho LLSX và năng xuất LĐ xh được nâng cao.
- NSLĐ tăng làm cho số lượng HH tăng, giá trị 1 HH giảm và lợi nhuận tăng.
c) Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
3. Vận dụng quy luật giá trị
a) Về phía Nhà nước (Học sinh tự học)
b) Về phía công dân
- Phấn đấu giảm chi phí, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận.
- Chuyển dịch cơ cấu sản xuất, cơ cấu mặt hàng và ngành hàng cho phù hợp với nhu cầu.
- Đổi mới K.Thuật – Công nghệ, hợp lý hoá sx, cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lượng HH.

BÀI TẬP:
Câu 1) “Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần
thiết để sản xuất ra hàng hoá” là
A. Vai trò của quy luật giá trị. B. Đặc điểm của quy luật giá trị.
C. Nội dung của quy luật giá trị. D. Mục đích của quy luật giá trị.
Câu 2) Trao đổi phải dựa theo nguyên tắc ngang giá tức là phải dựa trên cơ sở:
A. Thuận mua vừa bán. B. Giá cả thị trường.
C.TGLĐXHCT. D.TGLĐCB.
Câu 3) Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá thông qua
A. Giá cả trên thị trường. B. Giá trị hàng hoá.
C. Lượng cung - cầu hàng hoá trên thị trường. D. Sự cạnh tranh hàng hoá.
Câu 4) Trong xã hội có 3 người sản xuất cùng 1 hàng hoá có chất lượng như nhau nhưng
TGLĐCB là khác nhau. A sản xuất trong 3giờ, B sản xuất trong 4giờ, C sản xuất trong 5giờ.

Năm học 2021 - 2022 Trang 11


GDCD Lớp 11

Trong khi đó trên thị trường, xã hội chỉ thừa nhận mua và bán hàng hoá đó với
TGLĐXHCT là 4 giờ. Em có nhận xét gì về việc thực hiện quy luật giá trị của A.
A. Khá. B. Tốt. C. Vi phạm. D. Đúng.
Câu 5) Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân biệt giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng
Câu 6) Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho
A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng
B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm
C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm
D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng

Câu hỏi/bài tập 5, 10 Học sinh tự làm

Bài 4: CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ (1 Tiết)
1. Cạnh tranh và nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
a) Khái niệm cạnh tranh
- Cạnh tranh là sự ……………., ………………….. giữa …………………………… trong sản
xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều
………………….
- Khái niệm đề cấp đến 3 khía cạnh: + Tính chất:……………………………………………..
+ Chủ thể:……………………………………………….
+ Mục đích:………………………………………………
b) Nguyên nhân đẫn đến cạnh tranh
+ Do tồn tại ……………………….. ….với tư cách là những đơn vị kinh tế …………….. tự do
sx, kinh doanh.
+ Các chủ thể kinh tế có……… ……………….. …….và …………………………………..
c) Mục đích của cạnh tranh
- Mục đích ...................... của cạnh tranh: là giành ....................... về mình nhiều hơn người khác.
Muốn vậy phải:
+ Giành nguyên liệu và các nguồn lực khác
+ Giành ưu thế về KHCN
+ Giành thị trường, nơi đầu tư...
+ Giành ưu thế về chất lượng, giá cả, bảo hành...

Năm học 2021 - 2022 Trang 12


GDCD Lớp 11

d) Các loại cạnh tranh (Học sinh tự học)


2. Tính hai mặt của cạnh tranh.
a. Mặt ............................... của cạnh tranh.
- Kích thích LLSX, KHCN phát triển, ................................... tăng lên.
- Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
- Thúc đẩy ............................ kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
b. Mặt .......................... của cạnh tranh.
- Làm cho môi trường ................... và mất cân bằng nghiêm trọng.
- Sử dụng thủ đoạn ................., bất lương.
- ................................ gây rối loạn thị trường.
KL: Cạnh tranh là quy luật kinh tế.........................của sản xuất va lưu thông hàng hóa, vừa có
mặt......................vừa có mặt ...................nhưng mặt .....................là cơ bản, mang tính trội.

Phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh.
Tiêu chí Cạnh tranh lành mạnh Cạnh tranh không lành mạnh
Pháp luật
Chuẩn mực đạo đức
Hệ quả
Ví dụ

BÀI TẬP
Câu 1) “Cạnh tranh là quy luật …của nền kinh tế hàng hóa”
A. Bắt buộc. B. Then chốt. C. Cơ bản. D. Trung tâm.
Câu 2) Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Bán được nhiều hàng nhất. B. Đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Khẳng định được uy tín của thương hiệu. D. Thu được nhiều lợi nhuận
Câu 3) Đâu là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh
A. Đầu cơ tích trữ. B. Không sử dụng chất hóa học quá liều lượng.
C. Kinh doanh đúng mặt hàng đã đăng ký. D. Không làm hàng giả, hàng nhái.
Câu 4) Đâu là biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?
A. Ăn cắp bản quyền kinh doanh. B. Đầu cơ tích trữ chạy theo lợi nhuận làm ÔNMT.
C. Quảng cáo sai sự thật. D. Kinh doanh có đóng thuế đầy đủ.
Câu 5) Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung
thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh D. Cạnh tranh không trung thực
Câu 6) Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
Năm học 2021 - 2022 Trang 13
GDCD Lớp 11

B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh
doanh
C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
Câu 7) Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh
tranh
A. Lành mạnh B. Tự do C. Hợp lí D. Công bằng
Câu 8) Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế
C. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
Câu 9) Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những
tiêu chí nào dưới đây?
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả
B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả
C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức
D. Tính đạo đức và tính nhân văn

Câu hỏi/bài tập 2: Học sinh tự làm

Bài 5: CUNG – CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ (1 Tiết)
1. Khái niệm cung, cầu.
a) Khái niệm cầu
Cầu là khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng …………….. trong một thời kỳ nhất
định tương ứng với ……………. và …………….. xác định.
(Cầu là n/c có khả năng thanh toán, n/c tiêu dùng của người mua đảm bảo bằng số lượng tiền mà
họ có sẵn tương ứng)
Cầu =…………………+…………………….(………………………..)
- Yếu tố tác động đến cầu: Thu nhập, giá cả, thị hiếu, lãi suất, sức mua của đồng tiền…trong đó
giá cả là yếu tố quan trọng nhất.
Lưu ý: Giá cả và số lượng cầu tỉ lệ ……………. với nhau
b) Khái niệm cung
-Là khối lượng hàng hoá, dịch vụ ……………. trên thị trường và …………….bị đưa ra thị trường
trong một thời kỳ nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sx và chi phí sx xác định
- Lưu ý: Giá cả và số lượng cung tỉ lệ …………… với nhau

Năm học 2021 - 2022 Trang 14


GDCD Lớp 11

- Yếu tố tác động đến cung: Khả năng sản xuất, năng xuất lao động, chi phí sản xuất, giá cả, các
yếu tố sản xuất được sử dụng, sản lượng …Trong đó giá cả là yếu tố trọng tâm.
2. Mối quan hệ cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
a) Nội dung của quan hệ cung – cầu
Quan hệ cung – cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người …… với người ….. hay giữa
những người ……….. với những người …….. diễn ra trên thị trường để xác định ………….. và
………….. hàng hoá, dịch vụ.
* Biểu hiện nội dung quan hệ cung - cầu:
- Cung – Cầu tác động lẫn nhau
+ Khi cầu tăng => ………………. sản xuất => cung ……………
+ Khi cầu giảm => ………………..sản xuất => cung ………….
- Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường
+ Khi Cung = Cầu => giá cả……giá trị
+ Khi Cung > Cầu => giá cả …..giá trị
+ Khi Cung < Cầu => giá cả…..giá trị
- Giá cả ảnh hưởng đến Cung – Cầu
+ Giá cả tăng => …………… SX => cung ……. và cầu …… khi thu nhập không tăng
+ Giá cả giảm => ……………..SX => cung …….. và cầu …… mặc dù thu nhập không tăng
b. Vai trò của quan hệ cung – cầu (Học sinh tự học)
3. Vận dụng quan hệ Cung- Cầu (Hướng dẫn học sinh thực hành)
- Đối với nhà nước
+ Khi cung < cầu do khách quan, điều tiết bằng ...............................................................................
................................................................................................................................................................
+ Khi cung < cầu do tự phát, đầu cơ, tích trữ thì điều tiết bằng cách ..........................................
......................................................................................................................................................
+ Khi cung > cầu quá nhiều thì phải kích cầu như ...................................................để tăng cầu.
- Đối với người sản xuất, kinh doanh
+ Cung > Cầu thì .......................................
+ Cung < Cầu thì .......................................
- Đối với người tiêu dùng
+ Cung < Cầu thì .............................
+ Cung > Cầu thì …………………

Năm học 2021 - 2022 Trang 15


GDCD Lớp 11

BÀI TẬP
Câu 1) Khi là người mua trên thị trường, để có lợi nhiều nhất em chọn trường hợp nào sau
đây:
A. Cung < cầu B. Cung = cầu C. Cung > cầu D. Cung ≤ cầu
Câu 2) Đáp án không phải là biểu hiện của nội dung quan hệ cung-cầu là:
A) Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung cầu B) Cung, cầu tác động lẫn nhau
C) Cung, cầu ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa D) Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường
Câu 3) Trong cửa hàng của bà Mai hiện đang trưng bày 30 mẫu giày, dép và trong kho còn
100 mẫu khác nữa. Vậy số lượng cung là:
A) 100 B) 130 C) 30 D) 70
Câu 4) Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15
triệu lít. Số liệu trên phản ánh
A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung < cầu D. Cung ≤ cầu
Câu 5) Bánh trung thu cuối mùa => bánh rẻ. Đó là biểu hiện của:
A) Cung > cầu => giá trị > giá cả B) Cung < cầu => giá trị > giá cả
C) Cung > cầu => giá trị < giá cả D) Cung < cầu => giá trị < giá cả
Câu 6) Ở Ấn Độ người theo đạo Hinđu không ăn thịt bò=> cầu về thịt bò ít. Điều này chứng
tỏ cầu bị ảnh hưởng bởi:
A) Phong tục tập quán B) Giá cả C) Thu nhập D) Thị hiếu

Câu hỏi/bài tập 3: Học sinh tự làm

Bài 6: CÔNG NGHIỆP HOÁ, HIỆN ĐẠI HOÁ ĐẤT NƯỚC (2 Tiết)

1. Khái niệm CNH, HĐH; tính tất yếu khách quan và tác dụng của CNH, HĐH đất nước
a) Khái niệm CNH, HĐH
* CNH: Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng
động thủ công chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển
sức lao………………..…là
cơ khí
của công nghiệp ……………. (là xd cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH, đưa nước ta từ một
nước có nền KT nông nghiệp lạc hậu thành một nước có nền KT công – nông nghiệp hiện đại)
……………………………………………………………………………………………………
CNH gắn liền với cuộc CMKT lần 1. ( Khi nào; Ở đâu; Thành tựu:)
- Diễn ra ở Anh
………………………………………………………………………………………………………
- Cuối TK XVIII - đầu TK XIX
………………………………………………………………………………………………………
- Thành tựu: Máy dệt, sử dụng kĩ thuật cơ khí, đầu xe lửa,...
………………………………………………………………………………………………………

Năm học 2021 - 2022 Trang 16


GDCD Lớp 11

* HĐH: Là quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện
đại vào quá trình sx, kinh doanh, dịch vụ và quản lí KT – XH.
chuyển từ lao động cơ khí lên tự động hóa
……………………………………………………………………………………………………
HĐH gắn liền với cuộc CMKT lần 2.( Khi nào; Ở đâu; Thành tựu:)
- Diễn ra đầu tiên ở Mỹ
………………………………………………………………………………………………………
- Nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
………………………………………………………………………………………………………
CNTT: Điện thoại; CN năng lượng( mặt trời, hạt nhân..); CN nhân giống vô tính
-………………………………………………………………………………………………………
CN vật liệu mới ( polyme...)
Việt Nam bắt đầu tiến hành CNH – HĐH khi nào?
Năm 1960, Đại hội lần 3
……………………………………………………………………………………………………
Tại sao ở Việt Nam, đòi hỏi CNH phải gắn liền với HĐH?
………………………………………………………………………………………………………
CHIẾN TRANH - HẬU QUẢ (khoảng cách tụt hậu về kinh tế lớn )
………………………………………………………………………………………………………
CNH- HĐH MUỘN (2 TK ) -> KHOẢNG CÁCH
………………………………………………………………………………………………………
=> RÚT NGẮN K/C TỤT HẬU LỚN :"VỪA ĐI VỪA CHẠY "
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
b. Tính tất yếu khách quan và tác dụng của công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
- Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH
+ Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH.
+ Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, khoa học công nghệ.
+ Do yêu cầu phải tạo ra NSLĐ xã hội cao đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của CNXH.
- Tác dụng của CNH-HĐH.
+ Tạo tiền đề thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế xã hội
+ Củng cố quan hệ sản xuất XHCN, tăng cường vai trò của Nhà nước
+ Tạo tiền đề phát triển nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
+ Xây dựng kinh tế tự chủ và chủ động HNQT, tăng cường tiềm lực ANQP.
2. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH ở nước ta.
a. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
LLSX gồm: Người lao động và tư liệu sản xuất
TLSX gồm: tư liệu lao động và đối tượng lao động
+ Chuyển từ nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công sang kĩ thuật cơ khí
+ Áp dụng thành tựu khoa học công nghệ vào các ngành kinh tế quốc dân.

Năm học 2021 - 2022 Trang 17


GDCD Lớp 11

+ Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực


b. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và có hiệu quả.
- Cơ cấu kinh tế.
Cơ cấu ngành
KT: CN-NN-
DV

Cơ cấu 7 vùng Cơ cấu thành


KT theo l.thổ phần kinh tế
(7 vùng) (5TPKT)

- Xu hướng chuyển dịch ngành kinh tế từ cơ cấu nông nghiệp sang cơ cấu công nghiệp sang cơ
cấu CN-NN-DV hiện đại.
- Tỉ trọng phát triển cơ cấu ngành kinh tế trong GDP.
+ Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng
+ Tỉ trọng nông nghiệp ngày càng giảm
- Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động:
+ Tỷ trọng lao động nông nghiệp giảm, tỷ trọng lao động công nghiệp, dịch vụ tăng.
+ Tỷ trọng lao động chân tay giảm, tỷ trọng lao động trí óc tăng.
c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN trong toàn bộ nền kinh
tế quốc dân. (Học sinh tự học)
3. Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
- Có nhận thức đúng về CNH-HĐH
- Có lựa chọn trong sản xuất – kinh doanh
- Tiếp thu thành tựu khoa học – công nghệ
- Ra sức học tập và rèn luyện
BÀI TẬP:
Câu 1: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện
đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau
đây?
a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 2: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ
công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình
nào sau đây?
a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 3: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX

Năm học 2021 - 2022 Trang 18


GDCD Lớp 11

Câu 4: Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX
Câu 5: Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 6: Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 7: Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật làn thứ nhất là gì?
a. Điện b. Máy tính c. Máy hơi nước d. Xe lửa
Câu 8: Vì sao CNH phải gắn liền với HĐH?
a. Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ.
b. Xu hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành CNH sau như Việt Nam.
c. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gianđể HĐH mọi mặt.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá , hiện đại hoá là gì?
a.Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
b. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN
d. Cả a,b, c đúng
Câu 10: Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng
CNH – HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?
a. Kinh tế nông nghiệp b. Kinh tế hiện đại c. Kinh tế tri thức d. Kinh tế thị trường
Câu 11: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây
a. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng.
b. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ
hiện đại từ các nước tiên tiến.
c. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận
chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
d. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư cho xây dựng.
Câu 12: CNH, HĐH có tác dụng
a. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
b.Tạo điều kiện để phát triển LLSX và tăng năng suất LĐ xã hội
c. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập kinh tế quốc tế
d. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế
Câu 13: Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là
a. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí b. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật
c. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin d. Phát triển mạnh mẽ LLSX

Câu hỏi/bài tập 5, 6, 7, 8: Học sinh tự làm

Năm học 2021 - 2022 Trang 19


GDCD Lớp 11

Bài 7: THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN


VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC
( 2 TIÊT)
1. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần.
a. Khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều TP.
- Khái niệm thành phần kinh tế:
Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
- Các hình thức sở hữu:
+ Sở hữu nhà nước.
+ Sở hữu tập thể.
+ Sở hữu tư nhân.
- Tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành ở nước ta.
+ Các thành phần kinh tế cũ và mới tồn tại khách quan và có quan hệ với nhau, tạo thành cơ cấu
kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ.
+ Ở nước ta lực lượng sản xuất thấp kém, trình độ khác nhau nên hình thức sở hữu cũng khác
nhau.
b. Các thành phần kinh tế ở nước ta (Hướng dẫn học sinh tự học)
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X xác định có 5 thành phần kinh tế

TPKT Khái niệm Hình thức tổ chức Vai trò Ví dụ

Nhà Sở hữu ……. +………………………, Giữ vai trò ………..,


nước ……. về tư liệu + quĩ dự trữ quốc gia, then chốt, lực lượng
sản xuất + quĩ bảo hiểm, tài sản vật chất quan trọng

Tập thể Sở hữu ……… ……………… là đơn vị Cùng với kinh tế Nhà
về tư liệu sản kinh tế dựa trên nguyên nước hợp thành
xuất tắc tự nguyện cùng có ……………. kinh tế
lợi. Quốc dân

Tư nhân Sở hữu ………. Bao gồm kinh tế Có vai trò quan


về tư liệu sản ………, ……………. trọng, là một trong
xuất và kinh tế những ………… của
……………………. nền KT.

Năm học 2021 - 2022 Trang 20


GDCD Lớp 11

Tư bản Sở hữu ……… Gồm những doanh Là hình thức kinh tế


nhà về vốn giữa kinh nghiệp trên cơ sở vốn …………….., đóng
nước tế ………… với ……………….. góp không nhỏ vào
………….. nền KT

KT có Sở hữu vốn Quy mô vốn lớn, trình Thúc đẩy nền kinh tế
vồn đầu ……….của độ quản lý hiện đại nước ta tăng trưởng
tư nước ………………… và phát triển.
ngoài

c. Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền KT nhiều thành phần.
- Tin tưởng, chấp hành đường lối phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
- Tham gia lao động sản xuất ở gia đình
- Vận động người thân vào SX-KD
- Tổ chức SX-KD theo đúng pháp luật
- Chủ động tìm kiếm việc làm.
2. Vai trò quản lí kinh tế của nhà nước (Học sinh tự học)
BÀI TẬP:
Câu 1: Thành phần kinh tế là
A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Quan hệ sản xuất B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất D. Các quan hệ trong xã hội
Câu 3: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
Câu 4: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Năm học 2021 - 2022 Trang 21
GDCD Lớp 11

Câu 5: Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 6: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh
doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 7: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu
lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 8: Thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ những ngành, lĩnh
vực then chốt của nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?
A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10: Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì?
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần
C. Hợp tác xã D. Cửa hàng kinh doanh
Câu 11: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây?
A. Tạo ra một thị trường sôi động
B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển
C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện
nền kinh tế nhiều thành phần?
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả
năng của bản thân
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn

Câu hỏi/bài tập 9, 10: Học sinh tự làm

Năm học 2021 - 2022 Trang 22


GDCD Lớp 11

BÀI 8: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (2 Tiết)


1. Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
a. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa(Học sinh tự học)

b. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa hội ở Việt Nam
- Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
- Do nhân dân làm chủ.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
- Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Con người được giải phóng khỏi áp bức bất công, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều
kiện phát triển toàn diện.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam, bình đẳng, đoàn kết, tương trợ lẫn nhau cùng phát triển.
- Có nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của ĐCS.
- Có quan hệ hữu nghị, hợp tác với tất cả các nước trên thế giới

Năm học 2021 - 2022 Trang 23


GDCD Lớp 11

2. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.


a. Tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt Nam
- Có hai hình thức quá độ:
+ Quá độ trực tiếp:...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Quá độ gián tiếp:..............................................................................................................................
............................................................................................................................................................
- Tính tất yếu:
+ Là việc làm đúng, phù hợp với điều kiện lịch sử
+ Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân
+ Phù hợp với xu thế của thời đại
- Nước ta lựa chọn con đường XHCN vì:
+ Chỉ có đi lên CNXH đất nước mới thực sự ..................................................................................
+ Chỉ có đi lên CNXH mới ..............................................................................................................
+ Đi lên CNXH nhân dân có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, ..................................................
- Nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tu bản chủ nghĩa.
+ Bỏ qua:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Tiếp thu và kế thừa:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
b. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước (Học sinh tự học)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 24


GDCD Lớp 11

BÀI TẬP:
Câu 1: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là
A. Chủ nghĩa quốc tế B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa vô sản
Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Bốn đặc trưng B. Sáu đặc trưng
C. Tám đặc trưng D. Mười đặc trưng
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước
ta
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
Câu 4: Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ TBCN
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển
A. Ưu việt hơn các xã hội trước B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng D. Tự do
Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể D. Có nguồn lao động dồn dào
Câu 7: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ
lẫn nhau cùng tiến bộ là
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc D. Đặc điểm quan trọng của đất nước
Câu 8: Chủ trương “hoà nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hoá
thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta ?
A.Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B.Do nhân dân làm chủ.
C.Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới.
D.Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 9: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
đặc điểm nào sau đây?
A. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
B. Sự tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư
của xã hội cũ.
C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kêt giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại.
Câu 10: Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiện nay biểu hiện như thế nào
trong các kết luận dưới đây?
A. Tất cả đều chưa hình thành. B. Tất cả đều đã hình thành.
C. Có những đặc trưng đã có và đang hình thành. D. Không thể đạt đến đặc trưng đó.

Năm học 2021 - 2022 Trang 25


GDCD Lớp 11

BÀI 9: NHÀ NƯỚC PHÁP QUYẾN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ( 2Tiết)


1. Nguồn gốc, bản chất của nhà nước. (Học sinh tự học)
a. Nguồn gốc của nhà nước.

- Nguồn gốc ...................: Tư liệu sản xuất ngày càng phát triển => của cải dư thừa => những
người có địa vị trong xã hội chiến đoạt => ........................................................................................

- Nguồn gốc ...................: Xã hội phân chia giai cấp, người chiếm đoạt được tư liệu sản xuát và
của cải giàu lên => trở thành giai cấp bóc lột; còn những người bị tước đoạt tư liệu sản xuất và
của cải thì nghèo đi => trở thành giai cấp bị bó lột. => Lợi ích của hai giai cấp này đối lập nhau
=>.........................................................................................................................................................
=> Lập ra một bộ máy trấn áp gọi là nhà nước.
b. Bản chất của nhà nước.
2. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
a. Thế nào là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Pháp quyền: ...............................................................................................................................
- NN pháp quyền: + ...........................................................................................................................
+..............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Có ....... kiểu nhà nước pháp quyền:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 26


GDCD Lớp 11

- Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:


+...........................................................................................................................................................
+...........................................................................................................................................................
+..........................................................................................................................................................

b. Bản chất của NN pháp quyền XHCN Việt Nam.


- Nhà nước ta mang bản chất của ..........................................................
Vì:........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam bao hàm Tính nhân dân và Tính dân tộc sâu
sắc.
+ Tính nhân dân:
. Nhà nước của dân, vì dân do nhân dân lập nên và nhân dân tham gia quản lý;
. Thể hiện ý chí và nguyện vọng của nhân dân, là công cụ để nhân dân thực hiện quyền làm chủ
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Tính dân tộc:
. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
. Có những chính sách đúng, chăm lo lợi ích các dân tộc
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 27


GDCD Lớp 11

.............................................................................................................................................................
c. Chức năng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Nhà nước có 2 chức năng: + ………………………………………….
+ ………………………………………….
- Chức năng đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an ninh xã hội.
+ Phòng ngừa, ngăn chặn mọi âm mưa gây rối, phá hoại, bạo loạn.
+ Đảm bảo giữ vững an ninh chính trị, an toàn xã hội để xây dựng và phát triển.
- Chức năng tổ chức và xây dựng.
+ Xây dựng và quản lý nền kinh tế
+ Xây dựng và quản lý văn hoá, giáo dục, khoa học.
+ Xây dựng và đảm bảo các chính sách xã hội
+ Xây dựng hệ thống pháp luật
Trong 2 chức năng trên thì …………………………………………. là căn bản nhất và giữ vai trò
quyết định.
d. Vai trò của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam trong hệ thống chính trị. (Học sinh tự
học)
3. Trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Gương mẫu thực hiện và tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
- Tích cực tham gia các hoạt động: xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền, giữ gìn trật tự, an toàn
xã hội.
- Phê phán đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật.
- Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn chống phá của các thế
lực thù địch.
BÀI TẬP:
Câu 1: Nhà nước đầu tiên xuất hiện trong lịch sử nhân loại là nhà nước
A. chiếm hữu nô lệ. B. cộng sản nguyên thủy. C. phong kiến. D. tư sản.
Câu 2: Chức năng nào của nhà nước được coi là căn bản nhất?
A. Tổ chức và xây dựng.
B. Bảo đảm lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
D. Bảo đảm các quyền tự do dân chủ của công dân.

Năm học 2021 - 2022 Trang 28


GDCD Lớp 11

Câu 3: Nhà nước pháp quyền XHCN có mấy chức năng?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Nhà nước xuất hiện là do những nguyên nhân nào?
A. Xã hội và kinh tế. B. Kinh tế và chính trị.
C.Kinh tế và văn hóa. D. Xã hội và văn hóa.
Câu 5: Việt Nam về cơ bản vẫn là tập quyền XHCN nhưng đã dần kế thừa những nhân tố
tích cực, tiến bộ trong tổ chức và phân công quyền lực của nhân loại đặc biệt là học thuyết
tam quyền phân lập nhưng không bao gồm cơ quan
A. chấp pháp. B. lập pháp. C. tư pháp. D. hành pháp.
Câu 6: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân vì
A. giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. giai cấp công nhân có số lượng đông nhất.
C. giai cấp công nhân là giai cấp thống trị.
D. giai cấp công nhân tham gia đấu tranh cách mạng
Câu 7: bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm
A. tính nhân dân và tính dân tộc. B. tính nhân dân và tính phát triển.
C. tính dân tộc và tính kế thừa. D. tính kế thừa và tính phát triển.
Câu 8: Để góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN, mọi người không nên
A. Có ý thức và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng.
B. Tham gia nghĩa vụ quân sự, xây dựng quốc phòng toàn dân
C. Học tập và rèn luyện đạo đức thật tốt.
D. Thấy những hành vi vi phạm pháp luật thì lơ đi.
Câu 9: Đi học về nghe thấy ba mẹ bàn cách xin miễn việc tham gia nghĩa vụ quân sự của
anh mình, em sẽ làm gì?
A. Đồng ý với ý kiến của cha mẹ.
B. Không có ý kiến gì vì mình còn trẻ con.
C. Khuyên cha mẹ nên cho anh tham gia nghĩa vụ quân sự thực hiện tốt trách nhiệm của một
công dân.
D. Nói với anh trai về ý định của cha mẹ.
Câu 10: Cho đến nay, trong lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà
nước?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2

Câu hỏi/bài tập 2, 5: Học sinh tự làm

Năm học 2021 - 2022 Trang 29


GDCD Lớp 11

BÀI 10: NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (2 Tiết)


1. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
a. Thực chất của vấn đề dân chủ.
- Dân chủ là quyền làm chủ thuộc về nhân dân, quyền lực thuộc về nhân dân
- Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với giai cấp thống trị.
- Trong xã hội loài người đã và đang có ….. nền dân chủ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b. Bản chất của nền dân chủ XHCN.
Về bản chất: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của quảng đại quần chúng nhân dân, được
thực hiện chủ yếu bằng nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Bản chất nền dân chủ XHCN được thể hiện cụ thể ở 5 phương diện:
- Mang bản chất của giai cấp…………………
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Có cơ sở kinh tế là chế độ ……………. về TLSX
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Lấy hệ tư tưởng ……………………. làm nền tảng tinh thần của xã hội.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Là nền dân chủ của ……………………………….
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Gắn liền với ………………………………….
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 30


GDCD Lớp 11

2. Xây dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam.


Mục đích: Đem lại quyền lực thực sự cho nhân dân.
a. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế. (Học sinh tự học)
b. Nội dung cở bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị.
- Thực hiện mọi quyền lực thuộc về nhân dân
- Biểu hiện:
+ Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội
.............................................................................................................................................................
+ Tham gia quản lý nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước và địa
phương
.............................................................................................................................................................
+ Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân.
.............................................................................................................................................................
+ Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tư do tín ngưỡng
.............................................................................................................................................................
+ Quyền khiếu nại tố cáo
.............................................................................................................................................................
c. ND cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực văn hóa.
- Thực hiện quyền làm chủ và bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa
- Biểu hiện:
+ Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa.
.............................................................................................................................................................
+ Quyền được hưởng các lợi ích sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình
.............................................................................................................................................................
+ Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật
.............................................................................................................................................................
d. Nội dung cơ bản của dan chủ trong lĩnh vực xã hội. (Học sinh tự học)
- Quyền lao đông,
.............................................................................................................................................................
- Quyền bình đẳng nam nữ.
.............................................................................................................................................................
- Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.

Năm học 2021 - 2022 Trang 31


GDCD Lớp 11

.............................................................................................................................................................
- Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe.
.............................................................................................................................................................
- Quyền được đảm bảo vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động.
.............................................................................................................................................................
- Quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ...
.............................................................................................................................................................
3. Những hình thức cơ bản của dân chủ. (Hướng dẫn học sinh tự học)
a. Dân chủ trực tiếp.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
b. Dân chủ gián tiếp.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
BÀI TẬP:
Câu 1: Sau 35 năm dạy học, đến tuổi về hưu, hàng tháng cô Lan được nhận tiền hưu trí.
Đây là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực
A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 2: Dân chủ trong lĩnh vực văn hóa thể hiện ở việc đảm bảo quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do báo chí. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền bình đẳng nam nữ. D. Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật.
Câu 3: Bạn An tham gia cuộc thi “Nét bút tri ân” nhân ngày 20/11, viết bài về những người
Thầy, người Cô mình ấn tượng…thể hiện quyền dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. văn hóa. B. nghệ thuật. C. chính trị. D. xã hội.
Câu 4: Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng của…………làm nền tảng tinh thần của XH
A. Mác – Lê nin. B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản. D. Nhân dân lao động.
Câu 5: Đáp án nào không đúng khi khẳng định rằng nền dân chủ XHCN là nền dân chủ
rộng rãi nhất và triệt để nhất?
A. Vì mọi người dân đều được hưởng quyền dân chủ.
B. Mọi hoạt động của Nhà nước là vì lợi ích của toàn thể nhân dân lao động.
C. Nhà nước chăm lo nâng cao trình độ dân trí, tạo điều kiện cho mọi người có khả năng
thực huện quyền dân chủ của mình.
D. Vì nền dân chủ này là thành quả cách mạng của giai cấp thống trị.
Câu 6: Qui định nào biểu hiện sự thiếu dân chủ trong lớp học?
A. Học sinh phải mặc đồng phục khi đến lớp.
B. Học sinh không được nói chuyện riêng trong giờ học.
C. Học sinh nghỉ học phải có giấy phép.
D. Học sinh không được phê bình, góp ý với giáo viên.
Câu 7: Dân chủ không được hiểu là
A. người dân được làm mọi điều mình muốn.

Năm học 2021 - 2022 Trang 32


GDCD Lớp 11

B. hình thức nhà nước gắn với giai cấp thống trị.
C. quyền làm chủ của nhân dân lao động.
D. tất cả mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân.
Câu 8: Nền dân chủ XHCN ra đời và từng bước phát triển từ khi
A. Chính quyền của giai cấp công nhân và nhân dân lao động được thành lập.
B. Giai cấp công nhân giữ vai trò lãnh đạo.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành cuộc đấu tranh chống lại mọi biểu hiện
của chủ nghĩa quan liêu.
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động trở thành người làm chủ nền sản xuất
Câu 9: Nền dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là chế độ
A. công hữu về tư liệu sản xuất.
B. tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. chiếm hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 10: Theo quy định pháp luật, điều kiện tự ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân
các cấp là mọi công dân
A. đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
B. đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.
C. đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
D. đủ 21 tuổi không vi phạm pháp luật.

Câu hỏi/bài tập 2: Học sinh ttự học

Năm học 2021 - 2022 Trang 33


GDCD Lớp 11

BÀI 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM (1 Tiết)
1. Chính sách dân số.
a. Tình hình dân số nước ta (Học sinh tự học)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số.
- Mục tiêu
+ Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
+ Ổn định quy mô, cơ cấu dân số.
+ Phân bố dân cư hợp lý.
+ Nâng cao chất lượng dân số.

- Phương hướng
+ Tăng cường công tác ………………. và ………………….
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Làm tốt công tác …………………, …………………. giáo dục
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Nâng cao ………………………. của người dân
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 34


GDCD Lớp 11

+ Nhà nước …………………………….. và tranh thủ mọi nguồn lực để thực hiện công tác xã hội
hóa dân số
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Chính sách giải quyết việc làm.
a. Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay.
- Thiếu việc làm (ở cả nông thôn và thành thị).
Nguyên nhân.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

b. Mục tiêu, phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm.
- Mục tiêu
+ Tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
+ Phát triển nguồn nhân lực
+ Mở rộng thị trường lao động
+ Giảm tỷ lệ thất nghiệp và tăng tỷ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.

- Phương hướng
+ Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Khuyến khích làm giàu hợp pháp, tự do hành nghề
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 35


GDCD Lớp 11

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Sử dụng nguồn vốn có hiệu quả
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
3. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm. (Hướng dẫn
học sinh tự học)
- Chấp hành chính sách dân số, pháp lệnh về dân số.
- Chấp hành chính sách giải quyết việc làm và pháp luật về lao động
- Động viện mọi người cùng thực hiện và đấu tranh chống những hành vi vi phạm chính sách dân
số và giải quyết việc làm.
- Bản thân có ý chí vươn lên trong học tập và trong cuộc sống, định hướng nghề nghiệp đúng đắn
góp phần phát triển đất nước.
BÀI TẬP: Câu hỏi/bài tập 1: Không yêu cầu học sinh trả lời
Câu 1: Trong xã hội hiện nay, quan niệm nào dưới đây đúng?
A. Ít con hạnh phúc, đông con đói nghèo. B. Con đàn cháu đống ăn nên làm ra.
C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ. D. Đông con hơn nhiều của.
Câu 2: Để làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục nhằm phổ biến rộng rãi các
chủ trương, biện pháp kế hoạch hóa gia đình cần thực hiện bằng
A. việc tổ chức các cuộc thi về kế hoạch hóa gia đình.
B. việc thực hiện đa dạng nhiều hình thức khác nhau.
C. cách dán pa nô, áp phích.
D. việc thông báo thường xuyên qua hệ thống loa phát thanh.
Câu 3: Nói đến chất lượng dân số là nói đến
A. thể chất, trí tuệ, tinh thần
B. trình độ học vấn, thể chất, tinh thần.
C. trình độ học vấn, tuổi thọ, thu nhập bình quân đầu người.
D. trình độ học vấn, tuổi thọ, tinh thần.
Câu 4: Nguyên nhân thiếu việc làm ở nông thôn là gì?
A. Sản xuất theo mùa vụ. B. Mức độ nhập cư quá lớn.
C.Cung , cầu lao động bất hợp lý (cung lớn hơn cầu). D. Trình độ không đáp ứng được yêu cầu
công việc.
Câu 5: Nguyên nhân thiếu việc làm ở thành thị là gì?
A. Mức độ nhập cư quá lớn. B. Sản xuất theo mùa vụ.
C.Diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp. D. Tỷ lệ sinh ở nông thôn cao.

Năm học 2021 - 2022 Trang 36


GDCD Lớp 11

Câu 6: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Tăng tỷ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề. B. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
C.Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
Câu 7: Một trong những phương hướng của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển nguồn nhân lực.
C. Tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
D. Tăng tỷ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
Câu 8: Đáp án nào không đúng khi nói đến cơ cấu dân số vàng?
A. Cơ cấu dân số vàng, tức là số người trong độ tuổi phụ thuộc lao động cao hơn số người lao
động.
B. Cơ cấu dân số vàng, tức là số người trong độ tuổi lao động cao hơn số người phụ thuộc.
C. Kéo dài 30 đến 40 năm, tối đa là 45 năm.
D. Cơ cấu “dân số vàng” đồng nghĩa với sự tập trung của một lực lượng lao động trẻ hùng hậu
chưa từng có.
Câu 9: Để xuất khẩu lao động đạt kết quả cao, người lao động Việt Nam cần chú ý những
vấn đề gì?
A. Ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong, trình độ chuyên môn, ngoại ngữ.
B. phương hướng cơ bản để quyết việc làm của Nhà nước.
C. khôi phục và phát triển những ngành nghề truyền thống tạo nhiều cơ hội việc làm cho bản
thân.
D. đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên.
Câu 10: Ngày Dân số Thế giới là một sự kiện thường niên nhằm nâng cao nhận thức của
toàn thế giới về các vấn đề dân số toàn cầu diễn ra vào
A. ngày 11 tháng 7 hàng năm. B. ngày 5 tháng 6 hàng năm.
C.ngày 28 tháng 6 hàng năm. D. ngày 20 tháng 3 hàng năm.

Năm học 2021 - 2022 Trang 37


GDCD Lớp 11

BÀI 12: CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (1 Tiết)
1. Tình hình tài nguyên, môi trường ở nước ta hiện nay. (Học sinh tự học)
* Nguyên nhân
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
* Hậu quả
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Mục tiêu, phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.

- Mục tiêu
+ Sử dụng hợp lý tài nguyên
+ Làm tốt công tác bảo vệ môi trường
+ Bảo tồn đa dạng sinh học
+ Từng bước nâng cao chất lượng môi trường
- Phương hướng
+ Tăng cường công tác quản lí của nhà nước.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường cho người dân.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 38


GDCD Lớp 11

+ Coi trọng nghiên cứu KHCN, mở rộng hợp tác quốc tế, khu vực.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+ Áp dụng khoa học hiện đại vào khai thác tài nguyên và xử lý chất thải.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
3. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. (Hướng
dẫn học sinh tự học)
- Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ về tài nguyên và môi trường.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi trường
- Vận động mọi người cùng tham gia, đồng thời chống các hành vi vi phạm pháp luật về tài
nguyên và bảo vệ môi trường.
BÀI TẬP:
Câu 1: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp nào dưới đây?
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật D. Mở rộng diện tích rừng
Câu 2: Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng
Câu 3: Chị H mở nhà hàng đặc sản kinh doanh thú rừng. Việc làm của chị H là hành vi
A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường

Năm học 2021 - 2022 Trang 39


GDCD Lớp 11

Câu 4: Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục
đích
A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên
D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên
Câu 5: Hoạt động bảo vệ môi trường nào dưới đây không được khuyến khích?
A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Sử dụng năng lượng sạch
D. Chôn lấp các loại rác thải vào đất
Câu 6: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi
trường là ?
A. Giữ nguyên tình trạng tài nguyên, không khai thác và sử dụng
B. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường
C. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên
D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường
Câu 7: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ môi trường?
A. Quản lí chất thải B. Phòng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường
C. Khai thác gỗ bừa bãi D. Phân loại rác
Câu 8: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ hiện đại.
Việc làm này là
A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải
B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường
C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất
D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm?
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
Câu 10: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và
bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Năm học 2021 - 2022 Trang 40


GDCD Lớp 11

BÀI 13: CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ;
VĂN HÓA (3 Tiết)
1. Chính sách Giáo dục và Đào tạo
a. Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.
* Khái niệm GD&ĐT
- Giáo dục:
…………………………………………………………………………………………………………
- Đào tạo:
…………………………………………………………………………………………………………
* Vai trò của GD&ĐT:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
* Nhiệm vụ của GD&ĐT
-............................................................................................................................................................
-...........................................................................................................................................................
-............................................................................................................................................................
b. Phương hướng cơ bản để phát triển Giáo dục và Đào tạo. (6 Phương hướng)
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả GD & ĐT
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Mở rộng quy mô giáo dục
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Ưu tiên đầu tư cho GD & ĐT
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 41


GDCD Lớp 11

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục: huy động mọi nguồn lực vật chất và trí tuệ của xã hội tham gia
vào sự nghiệp giáp dục.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Tăng cường hợp tác quốc tế về GD&ĐT
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Chính sách Khoa học và công nghệ.
a. Nhiệm vụ của Khoa học và công nghệ.
* Khái niệm Khoa học và công nghệ.
- Khoa học: là hệ thống tri thức được khái quát và kiểm nghiệm trong thực tiễn.
- Công nghệ: là tập hợp các phương tiện, giải pháp và cách thức tổ chức nhằm sử dụng các tri
thức khoa học vào thực tiễn.
=> Công nghệ: do 4 yếu tố hợp thành: Con người, thiết bị, thông tin, quản lý.
* Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.
- Giải đáp kịp thời những vấn đề do cuộc sống đặt ra.
- Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Đổi mới nâng cao trình độ công nghệ trong nền kinh tể.
- Nâng cao trình độ quản l‎ý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
* Vai trò của khoa học công nghệ.
- Giúp đất nước giàu có
- Kinh tế có sức cạnh tranh mạnh
- Đông lực thúc đẩy sự phát triển của đất nước
- Khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu.
b. Phương hướng cơ bản để phát triển Khoa học và công nghệ.
- Đổi mới cơ chế quản lý KH&CN: nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa
học
- Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ: là nơi diễn ra hoạt động giao dịch, mua bán công
nghệ.

Năm học 2021 - 2022 Trang 42


GDCD Lớp 11

- Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ:


+ Tăng số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học.
+ Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
+ Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong nghiên cứu khoa học.
- Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm: đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học xã hội, ứng
dụng, chuyển giao công nghệ phục vụ phát triên nông nghiệp, CNTT, công nghệ sinh học, công
nghệ vật liệu mới.
3. Chính sách văn hoá.
a. Nhiệm vụ của văn hoá.
* Văn hoá là gì?
- Văn hoá
……………………………………………………………………………………………………….
- Nghĩa rộng:
…………………………………………………………………………………………….................
- Nghĩa hẹp:
…………………………………………………………………………………………………….............
* Vai trò của văn hoá.
- Văn hoá là nền tảng tinh thần của xã hội.
- Văn hoá vừa là mục tiêu vừa là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
- Văn hoá khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người, tạo ra sự phát triển hài hoà
giữa giá trị vật chất và tinh thần.
* Nhiệm vụ của văn hoá.
+...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
+...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
- Tiên tiến: tinh thần yêu nước và tiến bộ theo chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng HCM vì mục tiêu
phát triển con người toàn diện.
- Đậm đà bản sắc dân tộc: giá trị tinh hoa văn hoá dân tộc Việt đó là: lòng yêu nước, ý chí tự lực
tự cường, ý thức cộng đồng, lòng nhân ái, sáng tạo, cần cù, giảm dị trong cuộc sống.
=>.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Năm học 2021 - 2022 Trang 43


GDCD Lớp 11

.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
b. Phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
- Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng HCM giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần
của nhân dân.
- Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hoá của dân tộc.
- Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại: tiếp thu tư tưởng tiến bộ để làm giàu cho trí tuệ, tâm hồn
người Việt Nam.
- Nâng cao sự hiểu biết và mức hưởng thụ văn hoá, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hoá của nhân
dân.
4. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách GD&ĐT, KH&CN, văn hoá. (Hướng dẫn
học sinh tự học)
- Tin tưởng, chấp hành đúng chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước.
- Thường xuyên nâng cao trình độ học vấn, coi trọng việc tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
- Trau dồi phẩm chất đạo đức, chiếm lĩnh khoa học để làm cho đất nước ngày càng giàu mạnh
- Có quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, biết phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội.
BÀI TẬP:
Câu 1: Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là
A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại
Câu 2: Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm
A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân
B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập
C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức
D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân
Câu 3: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và đào tạo ở nước
ta là
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 4: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triển giáo dục và đào tạo là thực hiện nội
dung của phương hướng?
A. Mở rông quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Năm học 2021 - 2022 Trang 44


GDCD Lớp 11

Câu 5: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là
nhằm
A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế
Câu 6: Nội dung nào dưới đay thuộc phương hướng của chính scahs giáo dục và đào tạo
nước ta?
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
Câu 7: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, chúng ta phải
A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 8: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ bản
của phương hướng nào dưới đây?
A. Mở rộng quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
Câu 9: Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là
A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nướcB. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản D. Quốc sách hàng đầu
Câu 10: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia
đình khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
Câu 11: Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh
danh?
A. Văn hóa Quốc Tử Giám B. Di tích Hoàng thành Thăng Long
C. Khu di tích Phố Hiến D. Cố đô Hoa Lư
Câu 12: Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa
A. Chứa đựng tinh thần yêu nước và tiến bộ
B. Chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc
C. Nhằm mục tiêu tất cả vì con người
D. Chứa đựng nội dung chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 13: Hoạt động nào dưới đây thể hiện chính sách văn hóa?
A. Vận động học sinh vùng sâu, vùng xa đến trường
B. Giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn
C. Tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ em
D. Sáng chế công cụ sản xuất
Câu 14: Tổ chức lễ hội Đến Hùng hang năm là việc làm thể hiện
A. Kế thừa, phát huy long yêu nước của dân tộc B. Phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc
C. Bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc D. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân
Câu 15: Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu giữ bằng trí
nhớ, chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức
lưu giữ, lưu truyền khác, được gọi là
A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di tích lịch sử - văn hóa D. Sản phẩm văn hóa

Năm học 2021 - 2022 Trang 45


GDCD Lớp 11

Câu 16: Khi đến tham quan di tích lịch sử, nếu bắt gặp một bạn đang khắc tên mình lên di
tích, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách văn hóa?
A. Kệ bạn vì khắc tên lên đó là việc làm ý nghĩa
B. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tôn trọng, giữ gìn di tích
C. Cũng tham gia khắc tên mình làm kỉ niệm
D. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó trên facebook
Câu 17: Khi đến Văn Miếu Quốc Tử Giám, các bạn rủ em ngồi lên hiện vật để chụp ảnh.
Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây góp phần thực hiện chính
sách văn hóa?
A. Cổ vũ việc làm đó của các bạn B. Đứng xem các bạn chụp ảnh
C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi lên hiện vật

Năm học 2021 - 2022 Trang 46


GDCD Lớp 11

BÀI 14: CHÍNH SÁCH QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH (1 Tiết)


1. Vai trò và nhiệm vụ của Quốc phòng & An ninh. (Học sinh tự học)
a. Vai trò của Quốc phòng và An ninh.
- Quốc phòng: giữ gìn và bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
- An ninh: đảm bảo ổn định chính trị và TTATXH trên tất cả các lĩnh vực.
Quốc phòng và an ninh có vai trò trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa.
b. Nhiệm vụ của Quốc phòng và An ninh.
- Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh
- Bảo vệ độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
- Bảo vệ Đảng, nhà nước, chế độ XHCN và nhân dân
- Bảo vệ an ninh chính trị, kinh tế, văn hoá, tư tưởng.
- Duy trì TTATXH.
- Giữ vững ổn định chính trị, ngăn ngừa đẩy lùi và làm thất bại mọi âm mưu của các thế lực thù
địch.
2. Những phương hướng cơ bản nhằm tăng cường QP&AN.
- Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
+ Sức mạnh dân tộc: truyền thống yêu nước, nền văn hóa.
+ Sức mạnh thời đại: KHCN, sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
- Kết hợp quốc phòng với an ninh.
- Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh.
3. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh. (Hướng dẫn học
sinh tự học)
+ Tin tưởng vào chính sách QP&AN của Đảng và Nhà nước.
+ Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi âm mưu, thủ đoạn tinh vi của kẻ thù.
+ Chấp hành pháp luật về QP&AN, giữ gìn trật tự, an ninh quốc gia.
+ Sẵn sàng tham gia nghĩ vụ quân sự.
+ Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực QP&AN nơi mình cư trú.

Năm học 2021 - 2022 Trang 47


GDCD Lớp 11

BÀI 15: CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI (1 Tiết)


1. Vai trò và nhiệm vụ của chính sách đối ngoại. (Học sinh tự học)
a. Vai trò của chính sách đối ngoại.
* Vai trò chính sách Đối ngoại
- Chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế thuận lợi.
- Góp phần tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước, nâng cao vị thế của nước ta.
b. Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại.
- Giữ vững môi trường hoà bình => thực hiện thành công đổi mới đất nước.
- Đẩy mạnh phát triển kinh tế => CNH–HĐH
- Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Góp phần vào cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới => vì một thế giới hòa bình, độc lập,
dan chủ và tiến bộ.
2. Nguyên tắc của chính sách đối ngoại.
- Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
3. Phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách đối ngoại.
- Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
- Củng cố và tăng cường quan hệ với các Đảng cộng sản.
- Phát triển công tác đối ngoại nhân dân
- Chủ động tham gia vào cuộc đấu tranh chung vì quyền con người.
- Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại.
4. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách đối ngoại. (Hướng dẫn học sinh tự học)
+ Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước.
+ Luôn quan tâm đến tình hình thế giới và vai trò của nước ta trên trường quốc tế.
+ Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc có liên quan đến đối ngoại
như rèn luyện nghề, nâng cao trình độ văn hóa, khả năng ngoại ngữ…
+ Khi quan hệ với các đối tác nước ngoài cần thể hiện ý thức dân tộc, có thái độ hữu nghị, hợp
tác, thân thiện, lịch sự với người nước ngoài.

HẾT

Năm học 2021 - 2022 Trang 48

You might also like