You are on page 1of 20

Câu 1.

[ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , gọi A , B ,C lần lượt là điểm biểu diễn
các số phức 1  2i , 4  4i , 3i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 3  9i . D. 3  9i .
Lời giải

Ta có A 1; 2 , B 4; 4 ,C 0; 3 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 1  2i , 4  4i , 3i .

Vậy trọng tâm G của tam giác ABC sẽ có tọa độ là



 1  4  0

xG  1

 3 .

 2  4  3
y   3

G
 3
Vậy số phức biểu diễn trọng tâm G là 1  3i .
1
Câu 2. [ Mức độ 1] Tìm nghiệm của phương trình log9 x  1  .
2

7
A. x  . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
2
Lời giải
1
log9 x  1 
2
Điều kiện x  1  0  x  1
PT  x  1  3  x  2 (thỏa mãn).
Câu 3. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : 2x  z  1  0 . Tọa độ

một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P  là


   
A. n  2; 1;1 . B. n  2; 0;1 . C. n  2; 1; 0 . D. n  2; 0; 1 .

Lời giải

2x  z  1  0  n  2; 0; 1 .

2x  1
Câu 4. [ Mức độ 2] Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là
x 1

A.  ;1 .   
B.  ;1 và 1;  . 
C.  ;   \ 1 . D. 1;  .

Lời giải
Tập xác định D   \ 1 .
2x  1 3
Ta có y   y   0, x  D .
x 1 x  1
2

  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  . 
Câu 5. [ Mức độ 1] Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức
nào sau đây sai?
4
A. S  R 2 . B. V  R 3 . C. S  4R 2 . D. 3V  S .R .
3
Lời giải
4
Ta có S  4R 2 , V  R 3  3V  4R 3  S .R .
3
Vậy các đáp án B, C, D đúng còn đáp án A sai.
Câu 6. [ Mức độ 2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2a 3 3a 3 a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
O
l
h
I
r M

2a 
2
Độ dài đường cao là h  l 2  r 2   a2  a 3

1 2 1 3a 3
Thể tích của khối nón đã cho là V  r h  .a.a 3  .
3 3 3
Câu 7. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S  : x 2
 y  z  4x  2y  6z  5  0 . Mặt cầu S  có bán kính là.
2 2

A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Lời giải

Mặt cầu S  có tâm O 2;1;  3 .  


Ta có bán kính của mặt cầu S  là: R  2  12  3  5  3
2 2

Câu 8. [Mức độ 1] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D  có AA  3a , AC  4a , BD  5a ,


ABCD là hình thoi. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A B C D  bằng.

A. 30a 3 . B. 27a 3 . C. 20a 3 . D. 60a 3 .


Lời giải
A D

B
C

A' D'

B' C'

1
Ta có diện tích hình thoi ABCD là S ABCD   AC  BD  10a 2 .
2
Vậy thể tích của hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' là V  AA ' SABCD  3a  10a 2  30a 3

Câu 9. [ Mức độ 1] Mô đun của số phức z  12  5i là


A. 7. B. 5. C. 13. D. 17.
Lời giải

Mô đun của số phức z là: z  122  5  13 .


2

Câu 10. [ Mức độ 1] Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

 
A. 0;2 . 
B. 2;  2 .   
C. 0;  2 .  
D. 2;2 .

Lời giải
Ta có: y   3x 2  6x , y   6x  6 .

x  0
y   0   .
x  2

y  0  6  0  Hàm số đạt cực đại tại x  0 , giá trị cực đại tương ứng là y 0  2 .

y  2  6  0  Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 , giá trị cực tiểu tương ứng là y 2  2 .

Vậy đồ thị hàm số có điểm cực đại là 0;2 .  


Câu 11. [ Mức độ 1] Họ nguyên hàm của hàm số f x   5x 4  2 là

1 5
A. 10x  C . B. x 5  2 . C. x 5  2x  C . D. x  2x  C .
5
Lời giải

 f x  dx   5x 
4
Ta có:  2 dx  x 5  2x  C .

e
x 1
Câu 12. [Mức độ 1] Tích phân I  dx bằng
0

A. e  e2 . B. e2  e . C. e2  e . D. e2  1 .
Lời giải
1
1
Ta có:  ex 1dx  ex 1  e2  e .
0
0

Câu 13. [Mức độ 1] Biết bốn số 5; x ;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x  2y bằng
A. 30 . B. 50 . C. 80 . D. 70 .

Lời giải
5  15  2x
 x  10

Do 5; x ;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có: 
 
 .

x  y  2.15 
y  20
 
Vậy 3x  2y  3.10  2.20  70 .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho a,b, c là các số thực dương, a khác 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. loga bc   loga b  loga c . B. loga bc   loga b.loga c .


b
 
C. loga bc  c. loga b . D. loga
c
 loga b  loga c .

Lời giải
Ta có loga bc   loga b  loga c .

Câu 15. [Mức độ 1] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABC 
, SA  3a . Thể tích V của khối chóp S .ABCD là
1 3
A. V  a 3 . B. V  a . C. V  2a 3 . D. V  3a 3 .
3
Lời giải

1 1 1
Thể tích khối chóp S .ABCD là: V  . ABCD  SA.AB 2  .3a.a 2  a 3 .
SAS
3 3 3
2x  6
Câu 16. [Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. y  3 . B. y  1 . C. y  6 . D. y  2 .
Lời giải
6
2
2x  6 x  2. Tương tự lim y  2 nên phương trình đường tiệm cận
lim y  lim  lim
x  x  x  1 x  1 x 
1
x
ngang của đồ thị hàm số là y  2 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Tính thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường
tròn ngoại tiếp hai mặt của hình lập phương đó.
1 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. 2a 3 .
6 3 2
Lời giải
Gọi một mặt nội tiếp đường tròn của hình lập phương là hình vuông ABCD cạnh bằng a .
Khi đó:
2
Bán kính đáy của khối trụ là r  OA  a.
2
Chiều cao của khối trụ là h  a.
1 3
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là V  r 2h  a .
2
Câu 18. [Mức độ 2] Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log2 1  x   2. Tính

giá trị P  x 1  x 2 .
A. P  4 . B. P  6 . C. P  5 . D. P  3 .
Lời giải
log2 1  x   2  0  1  x  22  1  x  3.

 
Vì x nguyên dương nên x  1, 2  x 1  1, x 2  2  P  x 1  x 2  3.

Câu 19. [Mức độ 1] Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 24 . B. 256 . C. 210 . D. 4 .
Lời giải
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ 4 chữ số 1, 5, 6, 7 là số hoán vị của 4 phần tử.
Vậy ta có: 4 !  24 (số)
1

Câu 20. [Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y  x  2x  1 .  2


 3

A. D   \ 1 . B. D  0;  . C. D   . D. D  1;  .


Lời giải

1
Vì không nguyên nên hàm số xác định khi x 2  2x  1  0  x  1
3

Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 1

Câu 21. [ Mức độ 1] Số nào trong các số sau là số thuần ảo?


A.   
2  3i  
2  3i . B.  
2  3i . 2  3i .
2  3i
D. 2  2i  .
2
C. .
2  3i
Lời giải
Ta có:   
2  3i  
2  3i  2 2

 2  3i .  
2  3i  11

2  3i 5 12
  i
2  3i 13 13

2  2i 
2
 8i là số thuần ảo

Câu 22. [Mức độ 2] Cho hàm số y  x  cos ln x   sin ln x  . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. x y   xy   2y  0 . B. x y   xy   2y  0 .
2 2

C. x 2y   xy   2y  0 . D. x 2y   xy   2y  0 .

Lời giải
Ta có
 1 1 
y   cos ln x   sin ln x    sin ln x   cos ln x   x
 x x 
 
 cos ln x   sin ln x   sin ln x   cos ln x 
 2 cos ln x .

2
y    sin ln x  .
x
2
Suy ra x 2y   xy   2y  x 2  sin ln x   x  2 cos ln x   2x  cos ln x   sin ln x   0
x  
Câu 23. [Mức độ 2] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A. y  x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3x  2 . C. y  x 3  3x 2  2 . D. y  x 3  3x  2 .

Lời giải
Theo hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba ta thấy hệ số a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên hệ số d  0 .

Ta chọn hàm số y  x 3  3x 2  2 .
Câu 24. [Mức độ 3] Gọi z1 và z 2  4  2i là hai nghiệm của phương trình az 2  bz  c  0 ( a,b, c  

, a  0 ). Tính T  z1  3 z 2 .

A. T  6 . B. T  4 5 . C. T  8 5 . D. T  2 5 .
Lời giải

z 2  4  2i là nghiệm của phương trình nên

a 4  2i   b 4  2i   c  0
2

 a 12  16i   b 4  2i   c  0
 12a  4b  c  16a  2b  i  0

12a  4b  c  0 

  c  20a
 

16a  2b  0 
b  8a
 
z  4  2i
Khi đó az 2  bz  c  0  az 2  8az  20a  0  z 2  8z  20  0   1 .
z 2  4  2i

Vậy T  z 1  3 z 2  8 5 .

Câu 25. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : x  2y  2z  3  0

, mặt phẳng Q  : x  3y  5z  2  0 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng P  , Q  là

35 5 35 5
A. . B. . C.  . D. .
7 7 7 7
Lời giải

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng P  , Q  .

1.1  2.(3)  2.5 35


Ta có cos   .
7
12  22  2 . 12  3  52
2 2

Câu 26. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x   m  0 có hai nghiệm phân biệt


A.  ;2 .  B. 1;2 .
   
C. 1;2 . 
D. 2;   .
Lời giải
f x   m  0  f x   m .
Vậy phương trình f x   m  0 có hai nghiệm phân biệt khi đồ thị hàm số y  f x  giao với đường

thẳng y  m tại đúng hai điểm phân biệt  2  m  1  m  1;2 .


 
Câu 27. [Mức độ 2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  3i  0 . Tìm phần ảo của số phức

w  1  iz  z .
A. 2i . B. i . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
1  3i
1  i  z  1  3i  0  z  1i
 z  2 i  z  2i.

Suy ra, w  1  iz  z  1  i 2  i   2  i   2  i .
Vậy phần ảo của số phức w là 1 .
Câu 28. [ Mức độ 2] Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây:

2x  3 2x  3 2x  3 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

Lời giải

Từ đồ thị hàm số ta suy ra được y  0, với mọi giá trị x thuộc tập xác định. Trong các hàm số đã cho
chỉ có hàm số trong phương án C là thỏa mãn điều kiện này. Vậy chọn đáp án C.

x  1
2
1

Câu 29. [ Mức độ 3] Tích phân I   x2  1


dx  a ln b  c , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính
0

giá trị biểu thức a  b  c .


A. 3. B. 0. C. 1. D.2.
Lời giải
Ta biến đổi
x  1
2
1 1 1 1
x 2  2x  1 2x
I   2
x 1
dx   x2  1
dx   dx  2
x 1
dx
0 0 0 0
1 1
1
  dx  x 2
1

d x2  1  x  1
0 
 ln x 2  1  1
0
  ln 2  1
0 0
Vậy a  1;b  2;c  1 vậy a  b  c  2 . Đáp án D.

Câu 30. [Mức độ 3] Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi y  x ; y  x  2 và trục hoành (hình vẽ).

Diện tích của hình H  bằng:


y
2
C 

O 2 4x
d
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2 4

Từ hình vẽ ta có S  
0
xdx  
2
 x  x  2 dx   x3
3
2
0

x3
3
4
2

x2
2
4
2
 2x 4
2

10
3
. Đáp

2 2
án#A.

 
x1
Câu 31. [Mức độ 2] Giải bất phương trình 7  4 3 74 3 .

A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  0 .
Lời giải

    
1
Ta có 7  4 3 7  4 3  1  7  4 3  7  4 3 nên:

7  4 3     
x 1 x 1 1
74 3  7 4 3  74 3  x  1  1  x  0 .

x 2  x  6
Câu 32. [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 3 bằng
x 1  

A. 3 . B. 3  4 2 . C. 3  4 2 . D. 6 .
Lời giải
x 2  2x  7
Ta có y   với x  1 .
x  1
2

x  1  8  0; 3 (loai )

 y  0  
  .
x  1  8  0; 3

 min
   
y  min y 0; y 1  8 ; y 3  y 0  6 .
 0;3
 
Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình chóp S .ABC có SA  SB  SC  4 , AB  BC  CA  3 . Tính thể
tích khối nón giới hạn bởi hình nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC .
A. 3 . B. 4 . C. 13 . D. 2 2 .
Lời giải
Gọi khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r (hình vẽ).
Với O là trọng tâm của ABC đều.

2 3 3
r  AO  .  3.
3 2

h  SO  SA2  AO 2  13 .
1 2 1
 3  . 13 
2
Thể tích cần tìm là V  r h   13 .
3 3
Câu 34. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 5; 3;2 và mặt phẳng

P  : x  2y  z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P  .


x 5 y3 z 2 x 5 y  3 z 2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 6 y 5 z 3 x 5 y  3 z 2
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải


Mặt phẳng P  có VTPT là nP  1; 2;1 . 
Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P  nên đường thẳng d nhận

 
nP  1; 2;1 làm vectơ chỉ phương.

x 5 y  3 z 2
Phương trình đường thẳng d là:   .
1 2 1
x 6 y 5 z 3
 
Nhận thấy điểm N 6; 5; 3  d nên phương trình đường thẳng d là
1

2

1
.

Câu 35. [Mức độ 3] Cho tứ diện S .ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a; BC  a 2 . Góc giữa


hai đường thẳng AB và SC bằng
A. 120 . B. 90 . C. 0 . D. 60 .
Lời giải
Xét ABC có AB 2  AC 2  BC 2 nên ABC vuông cân tại A .

Xét SAB có SA  SB  AB nên SAB đều.


Ta có
          
   a2
AB.SC  AB. AC  AS  AB.AC  AB.AS  AB.AS  AB.AS .cos SAB  a.a.cos 60   .
2
2
  a
  

Khi đó cos AB, SC  
AB.SC
AB.SC
 2  .
a.a
1
2
 
 
Suy ra AB, SC  120  90 .

Vậy AB, SC   180  120  60 .

   
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 2;  1; 3 . Viết
phương trình đường thẳng AB .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A.   . B.   .
3 2 1 1 2 1
x  3 y  2 z 1 x 1 y 1 z 2
C.   . D.   .
1 1 2 3 2 1
Lời giải


Ta có: AB  1;  2;1 . 

 
Đường thẳng AB nhận AB  1;  2;1 làm vectơ chỉ phương và đi qua A có phương trình là

x 1 y 1 z  2
  .
1 2 1

Câu 37. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y  f x  có bao nhiêu điểm cực trị?

#A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số y  f x  , suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f x  là

Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra hàm số có 4 điểm cực trị.

 
Câu 38. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A 2; 1; 3 và
 
rọng tâm G của tam giác có toạ độ là G 2;1; 0 . Khi đó AB  AC có tọa độ là

#A. 0;9;  9 . B. 0;6;9 . C. 0;6;  9 . D. 0;  9;9 .

Lời giải
Gọi AM là đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
   3   
Ta có: AB  AC  2AM  2. AG  3AG mà AG  0;2; 3
2
 
Suy ra: AB  AC  0;6; 9 .

Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên của đạo hàm y ' như sau:

Bất phương trình f x   ex  m đúng với mọi x  1;1 khi và chỉ khi

1
#A. m  f 1  . B. m  f 1  e .
e
1
C. m  f 1  e . D. m  f 1  .
e
Lời giải
f x   e x  m  f x   e x  m
Xét h x   f x   e x , x  1;1

h  x   f  x   e x  0, x  1;1 ( Vì f  x   0, x  1;1 và e x  0, x  1;1 ).

 h x  nghịch biến trên 1;1  h 1  h x   h 1, x  1;1 .

1
Bất phương trình f x   e x  m đúng với mọi x  1;1  m  h 1  f 1  .
e
Câu 40. [ Mức độ 3] Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Biết lãi suất
hàng tháng là 0, 5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn và số tiền gửi hàng tháng là như
nhau. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.261.500 (đồng).
C. 14.260.500 (đồng). D. 14.260.000 (đồng).
Lời giải
Gọi x là số tiền Ông A phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng, Tn là tổng số tiền ông A có được sau mỗi
tháng.
Ta có T1  x  0, 5%x  x (1  0, 5%)

(1  0.5%)2  1 (1  0.5%)2  1
T2  (1  0, 5%)x  x  0, 5%[(1  0.5%)x  x ]  x  0, 5%. x
1  0.5%  1 1  0.5%  1
x
 (1  0, 5%)2 (1  0, 5%)
0.5%

x
 T60  (1  0, 5%)60 (1  0, 5%)
0.5%

T60 .0, 5% 1000 000 000.0, 5%


x    14 261500
(1  0, 5%) (1  0, 5%)  1 (1  0, 5%) (1  0, 5%)60  1
60
   
Vậy để đáp ứng mục tiêu 5 năm, ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng 14 261500 (đồng).

Câu 41. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f x  , nhận giá trị dương trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như
hình vẽ bên dưới
x  -1 0 1 2 
f ' x  - 0 + 0 + 0 - 0 +

 
Hàm số y  log2 f 2x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau :
A. 1;2 . B. ; 1 . C. 1; 0 . D. 1;1 .

Lời giải
2 f ' 2x 
Ta tính y ' 
f 2x  ln 2

Do hàm số f x  nhận giá trị dương trên  nên f 2x   0 với mọi x thuộc  .

2 f ' 2x 
Do đó y '   0  f ' 2x   0 .
f 2x  ln 2
1  2x  1  1 1
  x 
  2 2.
2x  2 
 x  1

Câu 42. [Mức độ 3] Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là:
4R 3 R 3 2R 3
A. . B. R 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải

R
x I

x
Giả sử x là chiều cao của khối trụ nội tiếp hình cầu 0  R
2
 x2  x3
Thể tích khối trụ V   R 2   x  R 2x  
 4  4

3x 2 2 3R
V '  R 2  0x 
4 3

2R 3
Lập bảng xét dấu V ' ta thấy thể tích lớn nhất khi x 
3

x 0 2R 3 R
3
V’ + 0 
4R 3
V
3 0
0

Câu 43. [Mức độ 3] Cho hàm số f x  liên tục trên  và f 2  16 ,  f x  dx  4 . Tính
0

4
x 
I   xf    dx .
0
 2 

A. I  12 . B. I  112 . C. I  28 . D. I  144 .
Lời giải
x
Đặt  t  x  2t  dx  2.dt
2
Đổi cận: x 04
t 02
4
x  2 2 2  2 
xf    dx 
2
   
I    2   
2tf  t 2dt  4  
tf  t dt  4  
xf  x d x  4   0 

xf x  x . f x d x

0 0 0 0 0
 2 
 4   
2.f 2  0.f 0   f x  dx   4 2.16  0  4  112.
 0 

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA  ABCD  .
Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45 , E là trung điểm của SD , AB  2a, AD  DC  a . Tính
khoảng cách từ B đến ACE  .

4a 2a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4
Lời giải
S

A I j B
M

O
F
E G
D C
K A
B
M
F
G
D C

Gọi F là trung điểm của AD ta có EF //SA  EF  ABCD .

BD  AC  G  BD  ACE   G 

d B , ACE    BG  AB  2
d D , ACE  DG DC

 
 d B , ACE   2.d D , ACE  .  
Do
   DA  2  d D , ACE  2.d F , ACE
d D , ACE 
DF  AC  A  DF  ACE   A 
d F , ACE  FA
     
 d B , ACE   2.d D , ACE   2.2.d F , ACE   4.d F , ACE  .

Kẻ FM  AC ; FK  EM dễ dàng chứng minh được FK  ACE   d F , ACE   FK .

   
* SB , ABCD   SB , AB  SBA  45 nên  SAB vuông cân tại A  SA  AB  2a
Xét tam giác EFM vuông tại F
1 1 1 FM .FE
2
 2
  FK 
FK FM FE 2 FM 2  FE 2
1
* FE  .SA  a
2

1 1 a 2 FM .FE a 4a
* FM  .DO  .AC 
2 4 4
 FK  
3
 
 d B , ACE   4FK 
3
FM 2  FE 2
Câu 45. [Mức độ 3] Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ
A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.

35 41 14 41
A. . B. . C. . D. .
5823 5823 1941 7190
Lời giải

+) Ta gọi số có 3 chữ số là: abc a  0 .


+) Để lập số abc a  0 có ba chữ số đôi một khác nhau ta cần thực hiện các bước sau:
* Bước 1: Chọn a có 9 cách.
* Bước 2: Chọn hai số b, c khác nhau và cùng khác a có: A92  72 cách.

Vậy tập A có 9.72  648 số. Khi đó phép thử T : “ Chọn ngẫu nhiên hai số từ A ” có số phần tử không
gian mẫu là: n   C 648
2
 209628 .

+) Liên quan đến phép thử T , gọi biến cố:


B : ” Hai số chọn được thỏa mãn các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.”.
+) Thực hiện biến cố B theo hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Hai số được chọn không có mặt chữ số 0 ta thực hiện các bước sau:
* Bước 1: Chọn 3 chữ số khác nhau và khác 0 có C 93  84 cách.

* Bước 2: Lập 3 chữ số vừa chọn thành số có 3 chữ số có: 3 !  6 cách. Sau đó chọn 2 số từ 6 số vừa
lập được có: C 62  15 cách.

Vậy trường hợp 1 có tất cả: 84.15  1260 cách.


Trường hợp 2: Hai số được chọn có mặt chữ số 0 ta thực hiện các bước sau:
* Bước 1: Chọn 2 chữ số khác nhau và khác 0 có C 92  36 cách.

* Bước 2: Lập 2 chữ số vừa chọn cùng chữ số 0 thành số có 3 chữ số có: 2.2 !  4 cách. Sau đó chọn
2 số từ 4 số vừa lập được có: C 42  6 cách.

Vậy trường hợp 2 có tất cả: 36.6  216 cách.


Nên số kết quả thuận lợi cho biến cố B là: n B   1260  216  1476 .

n B  1476 41
Vậy Xác suất để thực hiện được biến cố B là: P B     .
n  209628 5823
Câu 46. [ Mức độ 3] Một người lập kế hoạch gửi tiết kiệm ngân hàng như sau: Đầu tháng 1 năm 2019,
người đó gửi 10 triệu đồng; sau mỗi đầu tháng tiếp theo, người đó gửi số tiền nhiều hơn 10% so với số
tiền đã gửi ở tháng liền trước đó. Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0, 005 % mỗi tháng và được tính
theo hình thức lãi kép. Với kế hoạch như vậy, đến hết tháng 12 năm 2020, số tiền của người đó trong tài
khoản tiết kiệm là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng nghìn)
#A. 922 756 000 đồng. B. 918 165 000 đồng.
C. 832 765 000 đồng. D. 926 281 000 đồng.
Lời giải

+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 2 kể từ khi gửi là: 10 000 000.1, 005  1,1 .

+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 3 kể từ khi gửi là:

10 000 000. 1, 0052  1, 005.1,1  1,12
+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 4 kể từ khi gửi là:
 
10 000 000. 1, 0053  1, 0052.1,1  1, 005.1,12  1,13 .

+) Theo quy luật vậy từ đầu tháng 1 năm 2019 đến đầu tháng 12 năm 2020 là đầu tháng thứ 24 kể từ khi
gửi thì số tiền trong tài khoản sễ là:
24 24
1,1  1, 005
 
10 000 000. 1, 00523  1, 00522.1,1  1, 00521.1,12  ......  1,123  10 000 000.
1,1  1, 005
+) Tính đến hết tháng 12 năm 2020 thì tổng số tiền trong tài khoản sẽ là:
1,124  1, 00524
10 000 000. .1, 005  922 756 000 đồng.
1,1  1, 005
x  1
Câu 47. [Mức độ 4] Cho hàm số y 
2x  1
C  , y  x  m (d ) . Với mọi m đường thẳng (d ) luôn
cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A và B . Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C 

tại A và B . Giá trị nhỏ nhất của T  k12020  k22020 bằng

1 2
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 3
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C  và (d )

x  1
2x  1
 x  m  2x 2  2mx  m  1  0 1
C  và (d ) cắt nhau tại 2 điểm phân biêt A và B khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
  '  0  m 2  2m  2  0, m  
Theo Viet, ta có

x  x 2  m

 1
 m  1

x 1x 2 


 2

 1

k1 

2x 1  1
2


Khi đó 

 1
k2 

2x 2  1
2




1 1 1
 k1k2  . 
2x  1 2x  1 2x  1 2x 2  1
2 2 2 2
1 2 1

1 1
  1
  2m  2  2m  1
2 2
4x 1x 2  2 x 1  x 2   1

Mặt khác

T  k12020  k22020  2 k12020k22020  2 k1k2 


1010
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của T  k12020  k22020 bằng 2.

Câu 48. [Mức độ 4] Cho x , y là các số thực thỏa mãn x 2  xy  y 2  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
x4  y4  1
nhất, giá trị nhỏ nhất của P  . Giá trị của A  M  15m là
x2  y2  1

A. 17  6 . B. 17  2 6 . C. 17  6 . D. 17  2 6 .
Lời giải
Từ giả thiết

 
2
 1  xy 
2
x 2  xy  y 2  1  x 2  y 2
 x 4  y 4  x 2y 2  2xy  1
Khi đó
x 4  y 4  1 x 2y 2  2xy  2
P 
x 2  y2  1 2  xy

1
Ta có x 2  xy  y 2  1  1  xy  x 2  y 2  2 xy  2 xy  1  xy    xy  1
3
 1 
Đặt t  xy  t   ;1
 3 
 
t 2  2t  2
Khi đó ta có P   f t 
2 t
  
t  2  6   1 ;1
t 2  4t  2   3 
Suy ra f ' t    0  

 
 1 
2  t 
2
t  2  6   ;1
  3 
  
Lại có
 1  11
f    m
 3  15
f 1  1

 
f 2  6  6  2 6  M

Vậy A  M  15m  17  2 6 .
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hình lập phương ABCD.A B C D  cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB  và
P thuộc cạnh DD  sao cho DP  1 DD  . Biết mặt phẳng AMP  cắt CC  tại N , thể tích của khối đa
4
diện AMNPBCD bằng
9 3 11 3
A. a . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a .
4 3
Lời giải

Thể tích của khối lập phương là: V  8a 3 .


AA BM 1 CN DP 1
Đặt a   0,b   ,c  ,d   .
AA BB  2 CC  DD  4
3
A, M , N , P đồng phẳng nên: a  c  b  d  c  .
4
VAMNPBCD 1 3
Ta có:
VABCD .AB C D 

4
a  b  c  d  .
8

3
Suy ra: VAMNPBCD  VABCD .AB C D   3a 3 .
8
Câu 50. [Mức độ 4] Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4 3b  1
2
 
biểu thức P  loga  8 log b a   1 .
9  a 

A. 6 . B. 3 3 2 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Cách 1.
4 3b  1 4 3b  1  1
2 2
  1
P  loga  8 log b a   1  loga .  8. 1
9  a   9 4  
2
log b
 a a 

8
 2 loga b  1
log b  1
2
a

8
 loga b  1  loga b  1  1
log b  1
2
a

8
 3 3 loga b  1. loga b  1. 1
log b  1
2
a

(Do 0  b  a  1 nên loga b  1 hay loga b  1  0 )

Vậy P  7.
3b  1  1
 
 2
 
 a3

 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi log b  1  8  3.

 a 
 2
loga b  1 b  3
2




Cách 2
Với số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0  b  a  1 ,
2
 3b  1  1  9 2
ta có  3b  1 .1     b .
 2  4
2
 
 
 1   1 2
2
Do đó P  loga b  8  
  1  2 loga b  8    1.
 b   loga b  1

 loga 
 a
8
Đặt t  log a b ,  t  1 , xét hàm số f  t   2t  2
 1 trên 1;   .
 t  1
16
Khi đó f   t   2  3
, f t   0  t  3 .
 t  1
Suy ra GTNN của f  t  là f  3  7 .
Vây min P  7.

You might also like