Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 29
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 29
[ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , gọi A , B ,C lần lượt là điểm biểu diễn
các số phức 1 2i , 4 4i , 3i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 3 9i . D. 3 9i .
Lời giải
Ta có A 1; 2 , B 4; 4 ,C 0; 3 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 1 2i , 4 4i , 3i .
7
A. x . B. x 2 . C. x 4 . D. x 4 .
2
Lời giải
1
log9 x 1
2
Điều kiện x 1 0 x 1
PT x 1 3 x 2 (thỏa mãn).
Câu 3. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x z 1 0 . Tọa độ
Lời giải
2x z 1 0 n 2; 0; 1 .
2x 1
Câu 4. [ Mức độ 2] Các khoảng nghịch biến của hàm số y là
x 1
A. ;1 .
B. ;1 và 1; .
C. ; \ 1 . D. 1; .
Lời giải
Tập xác định D \ 1 .
2x 1 3
Ta có y y 0, x D .
x 1 x 1
2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Câu 5. [ Mức độ 1] Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức
nào sau đây sai?
4
A. S R 2 . B. V R 3 . C. S 4R 2 . D. 3V S .R .
3
Lời giải
4
Ta có S 4R 2 , V R 3 3V 4R 3 S .R .
3
Vậy các đáp án B, C, D đúng còn đáp án A sai.
Câu 6. [ Mức độ 2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2a 3 3a 3 a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
O
l
h
I
r M
2a
2
Độ dài đường cao là h l 2 r 2 a2 a 3
1 2 1 3a 3
Thể tích của khối nón đã cho là V r h .a.a 3 .
3 3 3
Câu 7. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2
y z 4x 2y 6z 5 0 . Mặt cầu S có bán kính là.
2 2
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Lời giải
B
C
A' D'
B' C'
1
Ta có diện tích hình thoi ABCD là S ABCD AC BD 10a 2 .
2
Vậy thể tích của hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' là V AA ' SABCD 3a 10a 2 30a 3
Câu 10. [ Mức độ 1] Cho hàm số y x 3 3x 2 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A. 0;2 .
B. 2; 2 .
C. 0; 2 .
D. 2;2 .
Lời giải
Ta có: y 3x 2 6x , y 6x 6 .
x 0
y 0 .
x 2
y 0 6 0 Hàm số đạt cực đại tại x 0 , giá trị cực đại tương ứng là y 0 2 .
y 2 6 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 , giá trị cực tiểu tương ứng là y 2 2 .
1 5
A. 10x C . B. x 5 2 . C. x 5 2x C . D. x 2x C .
5
Lời giải
f x dx 5x
4
Ta có: 2 dx x 5 2x C .
e
x 1
Câu 12. [Mức độ 1] Tích phân I dx bằng
0
A. e e2 . B. e2 e . C. e2 e . D. e2 1 .
Lời giải
1
1
Ta có: ex 1dx ex 1 e2 e .
0
0
Câu 13. [Mức độ 1] Biết bốn số 5; x ;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x 2y bằng
A. 30 . B. 50 . C. 80 . D. 70 .
Lời giải
5 15 2x
x 10
Do 5; x ;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có:
.
x y 2.15
y 20
Vậy 3x 2y 3.10 2.20 70 .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho a,b, c là các số thực dương, a khác 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Lời giải
Ta có loga bc loga b loga c .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABC
, SA 3a . Thể tích V của khối chóp S .ABCD là
1 3
A. V a 3 . B. V a . C. V 2a 3 . D. V 3a 3 .
3
Lời giải
1 1 1
Thể tích khối chóp S .ABCD là: V . ABCD SA.AB 2 .3a.a 2 a 3 .
SAS
3 3 3
2x 6
Câu 16. [Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
A. y 3 . B. y 1 . C. y 6 . D. y 2 .
Lời giải
6
2
2x 6 x 2. Tương tự lim y 2 nên phương trình đường tiệm cận
lim y lim lim
x x x 1 x 1 x
1
x
ngang của đồ thị hàm số là y 2 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Tính thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường
tròn ngoại tiếp hai mặt của hình lập phương đó.
1 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. 2a 3 .
6 3 2
Lời giải
Gọi một mặt nội tiếp đường tròn của hình lập phương là hình vuông ABCD cạnh bằng a .
Khi đó:
2
Bán kính đáy của khối trụ là r OA a.
2
Chiều cao của khối trụ là h a.
1 3
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là V r 2h a .
2
Câu 18. [Mức độ 2] Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log2 1 x 2. Tính
giá trị P x 1 x 2 .
A. P 4 . B. P 6 . C. P 5 . D. P 3 .
Lời giải
log2 1 x 2 0 1 x 22 1 x 3.
Vì x nguyên dương nên x 1, 2 x 1 1, x 2 2 P x 1 x 2 3.
Câu 19. [Mức độ 1] Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 24 . B. 256 . C. 210 . D. 4 .
Lời giải
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ 4 chữ số 1, 5, 6, 7 là số hoán vị của 4 phần tử.
Vậy ta có: 4 ! 24 (số)
1
1
Vì không nguyên nên hàm số xác định khi x 2 2x 1 0 x 1
3
2 3i .
2 3i 11
2 3i 5 12
i
2 3i 13 13
2 2i
2
8i là số thuần ảo
Câu 22. [Mức độ 2] Cho hàm số y x cos ln x sin ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x y xy 2y 0 . B. x y xy 2y 0 .
2 2
C. x 2y xy 2y 0 . D. x 2y xy 2y 0 .
Lời giải
Ta có
1 1
y cos ln x sin ln x sin ln x cos ln x x
x x
cos ln x sin ln x sin ln x cos ln x
2 cos ln x .
2
y sin ln x .
x
2
Suy ra x 2y xy 2y x 2 sin ln x x 2 cos ln x 2x cos ln x sin ln x 0
x
Câu 23. [Mức độ 2] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y x 3 3x 2 2 . B. y x 3 3x 2 . C. y x 3 3x 2 2 . D. y x 3 3x 2 .
Lời giải
Theo hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba ta thấy hệ số a 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên hệ số d 0 .
Ta chọn hàm số y x 3 3x 2 2 .
Câu 24. [Mức độ 3] Gọi z1 và z 2 4 2i là hai nghiệm của phương trình az 2 bz c 0 ( a,b, c
, a 0 ). Tính T z1 3 z 2 .
A. T 6 . B. T 4 5 . C. T 8 5 . D. T 2 5 .
Lời giải
a 4 2i b 4 2i c 0
2
a 12 16i b 4 2i c 0
12a 4b c 16a 2b i 0
12a 4b c 0
c 20a
16a 2b 0
b 8a
z 4 2i
Khi đó az 2 bz c 0 az 2 8az 20a 0 z 2 8z 20 0 1 .
z 2 4 2i
Vậy T z 1 3 z 2 8 5 .
Câu 25. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0
35 5 35 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Câu 26. [Mức độ 2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có hai nghiệm phân biệt
là
A. ;2 . B. 1;2 .
C. 1;2 .
D. 2; .
Lời giải
f x m 0 f x m .
Vậy phương trình f x m 0 có hai nghiệm phân biệt khi đồ thị hàm số y f x giao với đường
w 1 iz z .
A. 2i . B. i . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
1 3i
1 i z 1 3i 0 z 1i
z 2 i z 2i.
Suy ra, w 1 iz z 1 i 2 i 2 i 2 i .
Vậy phần ảo của số phức w là 1 .
Câu 28. [ Mức độ 2] Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây:
2x 3 2x 3 2x 3 2x 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta suy ra được y 0, với mọi giá trị x thuộc tập xác định. Trong các hàm số đã cho
chỉ có hàm số trong phương án C là thỏa mãn điều kiện này. Vậy chọn đáp án C.
x 1
2
1
Câu 30. [Mức độ 3] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi y x ; y x 2 và trục hoành (hình vẽ).
O 2 4x
d
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2 4
Từ hình vẽ ta có S
0
xdx
2
x x 2 dx x3
3
2
0
x3
3
4
2
x2
2
4
2
2x 4
2
10
3
. Đáp
2 2
án#A.
x1
Câu 31. [Mức độ 2] Giải bất phương trình 7 4 3 74 3 .
A. x 1 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 0 .
Lời giải
1
Ta có 7 4 3 7 4 3 1 7 4 3 7 4 3 nên:
7 4 3
x 1 x 1 1
74 3 7 4 3 74 3 x 1 1 x 0 .
x 2 x 6
Câu 32. [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 3 bằng
x 1
A. 3 . B. 3 4 2 . C. 3 4 2 . D. 6 .
Lời giải
x 2 2x 7
Ta có y với x 1 .
x 1
2
x 1 8 0; 3 (loai )
y 0
.
x 1 8 0; 3
min
y min y 0; y 1 8 ; y 3 y 0 6 .
0;3
Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC 4 , AB BC CA 3 . Tính thể
tích khối nón giới hạn bởi hình nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC .
A. 3 . B. 4 . C. 13 . D. 2 2 .
Lời giải
Gọi khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r (hình vẽ).
Với O là trọng tâm của ABC đều.
2 3 3
r AO . 3.
3 2
h SO SA2 AO 2 13 .
1 2 1
3 . 13
2
Thể tích cần tìm là V r h 13 .
3 3
Câu 34. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 5; 3;2 và mặt phẳng
x 5 y 3 z 2
Phương trình đường thẳng d là: .
1 2 1
x 6 y 5 z 3
Nhận thấy điểm N 6; 5; 3 d nên phương trình đường thẳng d là
1
2
1
.
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 2; 1; 3 . Viết
phương trình đường thẳng AB .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
3 2 1 1 2 1
x 3 y 2 z 1 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 1 2 3 2 1
Lời giải
Ta có: AB 1; 2;1 .
Đường thẳng AB nhận AB 1; 2;1 làm vectơ chỉ phương và đi qua A có phương trình là
x 1 y 1 z 2
.
1 2 1
Câu 37. [Mức độ 3] Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
#A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x , suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x là
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 38. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A 2; 1; 3 và
rọng tâm G của tam giác có toạ độ là G 2;1; 0 . Khi đó AB AC có tọa độ là
Lời giải
Gọi AM là đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
3
Ta có: AB AC 2AM 2. AG 3AG mà AG 0;2; 3
2
Suy ra: AB AC 0;6; 9 .
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên của đạo hàm y ' như sau:
Bất phương trình f x ex m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
1
#A. m f 1 . B. m f 1 e .
e
1
C. m f 1 e . D. m f 1 .
e
Lời giải
f x e x m f x e x m
Xét h x f x e x , x 1;1
1
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 m h 1 f 1 .
e
Câu 40. [ Mức độ 3] Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Biết lãi suất
hàng tháng là 0, 5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn và số tiền gửi hàng tháng là như
nhau. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.261.500 (đồng).
C. 14.260.500 (đồng). D. 14.260.000 (đồng).
Lời giải
Gọi x là số tiền Ông A phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng, Tn là tổng số tiền ông A có được sau mỗi
tháng.
Ta có T1 x 0, 5%x x (1 0, 5%)
(1 0.5%)2 1 (1 0.5%)2 1
T2 (1 0, 5%)x x 0, 5%[(1 0.5%)x x ] x 0, 5%. x
1 0.5% 1 1 0.5% 1
x
(1 0, 5%)2 (1 0, 5%)
0.5%
…
x
T60 (1 0, 5%)60 (1 0, 5%)
0.5%
Câu 41. [Mức độ 3] Cho hàm số y f x , nhận giá trị dương trên và có bảng xét dấu đạo hàm như
hình vẽ bên dưới
x -1 0 1 2
f ' x - 0 + 0 + 0 - 0 +
Hàm số y log2 f 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau :
A. 1;2 . B. ; 1 . C. 1; 0 . D. 1;1 .
Lời giải
2 f ' 2x
Ta tính y '
f 2x ln 2
Do hàm số f x nhận giá trị dương trên nên f 2x 0 với mọi x thuộc .
2 f ' 2x
Do đó y ' 0 f ' 2x 0 .
f 2x ln 2
1 2x 1 1 1
x
2 2.
2x 2
x 1
Câu 42. [Mức độ 3] Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là:
4R 3 R 3 2R 3
A. . B. R 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
R
x I
x
Giả sử x là chiều cao của khối trụ nội tiếp hình cầu 0 R
2
x2 x3
Thể tích khối trụ V R 2 x R 2x
4 4
3x 2 2 3R
V ' R 2 0x
4 3
2R 3
Lập bảng xét dấu V ' ta thấy thể tích lớn nhất khi x
3
x 0 2R 3 R
3
V’ + 0
4R 3
V
3 0
0
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f x dx 4 . Tính
0
4
x
I xf dx .
0
2
A. I 12 . B. I 112 . C. I 28 . D. I 144 .
Lời giải
x
Đặt t x 2t dx 2.dt
2
Đổi cận: x 04
t 02
4
x 2 2 2 2
xf dx
2
I 2
2tf t 2dt 4
tf t dt 4
xf x d x 4 0
xf x x . f x d x
0 0 0 0 0
2
4
2.f 2 0.f 0 f x dx 4 2.16 0 4 112.
0
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA ABCD .
Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45 , E là trung điểm của SD , AB 2a, AD DC a . Tính
khoảng cách từ B đến ACE .
4a 2a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4
Lời giải
S
A I j B
M
O
F
E G
D C
K A
B
M
F
G
D C
BD AC G BD ACE G
d B , ACE BG AB 2
d D , ACE DG DC
d B , ACE 2.d D , ACE .
Do
DA 2 d D , ACE 2.d F , ACE
d D , ACE
DF AC A DF ACE A
d F , ACE FA
d B , ACE 2.d D , ACE 2.2.d F , ACE 4.d F , ACE .
* SB , ABCD SB , AB SBA 45 nên SAB vuông cân tại A SA AB 2a
Xét tam giác EFM vuông tại F
1 1 1 FM .FE
2
2
FK
FK FM FE 2 FM 2 FE 2
1
* FE .SA a
2
1 1 a 2 FM .FE a 4a
* FM .DO .AC
2 4 4
FK
3
d B , ACE 4FK
3
FM 2 FE 2
Câu 45. [Mức độ 3] Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ
A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
35 41 14 41
A. . B. . C. . D. .
5823 5823 1941 7190
Lời giải
Vậy tập A có 9.72 648 số. Khi đó phép thử T : “ Chọn ngẫu nhiên hai số từ A ” có số phần tử không
gian mẫu là: n C 648
2
209628 .
* Bước 2: Lập 3 chữ số vừa chọn thành số có 3 chữ số có: 3 ! 6 cách. Sau đó chọn 2 số từ 6 số vừa
lập được có: C 62 15 cách.
* Bước 2: Lập 2 chữ số vừa chọn cùng chữ số 0 thành số có 3 chữ số có: 2.2 ! 4 cách. Sau đó chọn
2 số từ 4 số vừa lập được có: C 42 6 cách.
n B 1476 41
Vậy Xác suất để thực hiện được biến cố B là: P B .
n 209628 5823
Câu 46. [ Mức độ 3] Một người lập kế hoạch gửi tiết kiệm ngân hàng như sau: Đầu tháng 1 năm 2019,
người đó gửi 10 triệu đồng; sau mỗi đầu tháng tiếp theo, người đó gửi số tiền nhiều hơn 10% so với số
tiền đã gửi ở tháng liền trước đó. Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0, 005 % mỗi tháng và được tính
theo hình thức lãi kép. Với kế hoạch như vậy, đến hết tháng 12 năm 2020, số tiền của người đó trong tài
khoản tiết kiệm là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng nghìn)
#A. 922 756 000 đồng. B. 918 165 000 đồng.
C. 832 765 000 đồng. D. 926 281 000 đồng.
Lời giải
+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 2 kể từ khi gửi là: 10 000 000.1, 005 1,1 .
+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 3 kể từ khi gửi là:
10 000 000. 1, 0052 1, 005.1,1 1,12
+) Số tiền trong tài khoản tính đến đầu tháng thứ 4 kể từ khi gửi là:
10 000 000. 1, 0053 1, 0052.1,1 1, 005.1,12 1,13 .
+) Theo quy luật vậy từ đầu tháng 1 năm 2019 đến đầu tháng 12 năm 2020 là đầu tháng thứ 24 kể từ khi
gửi thì số tiền trong tài khoản sễ là:
24 24
1,1 1, 005
10 000 000. 1, 00523 1, 00522.1,1 1, 00521.1,12 ...... 1,123 10 000 000.
1,1 1, 005
+) Tính đến hết tháng 12 năm 2020 thì tổng số tiền trong tài khoản sẽ là:
1,124 1, 00524
10 000 000. .1, 005 922 756 000 đồng.
1,1 1, 005
x 1
Câu 47. [Mức độ 4] Cho hàm số y
2x 1
C , y x m (d ) . Với mọi m đường thẳng (d ) luôn
cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B . Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C
1 2
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 3
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và (d )
x 1
2x 1
x m 2x 2 2mx m 1 0 1
C và (d ) cắt nhau tại 2 điểm phân biêt A và B khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
' 0 m 2 2m 2 0, m
Theo Viet, ta có
x x 2 m
1
m 1
x 1x 2
2
1
k1
2x 1 1
2
Khi đó
1
k2
2x 2 1
2
1 1 1
k1k2 .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 2 1
2 2 2 2
1 2 1
1 1
1
2m 2 2m 1
2 2
4x 1x 2 2 x 1 x 2 1
Mặt khác
Câu 48. [Mức độ 4] Cho x , y là các số thực thỏa mãn x 2 xy y 2 1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
x4 y4 1
nhất, giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị của A M 15m là
x2 y2 1
A. 17 6 . B. 17 2 6 . C. 17 6 . D. 17 2 6 .
Lời giải
Từ giả thiết
2
1 xy
2
x 2 xy y 2 1 x 2 y 2
x 4 y 4 x 2y 2 2xy 1
Khi đó
x 4 y 4 1 x 2y 2 2xy 2
P
x 2 y2 1 2 xy
1
Ta có x 2 xy y 2 1 1 xy x 2 y 2 2 xy 2 xy 1 xy xy 1
3
1
Đặt t xy t ;1
3
t 2 2t 2
Khi đó ta có P f t
2 t
t 2 6 1 ;1
t 2 4t 2 3
Suy ra f ' t 0
1
2 t
2
t 2 6 ;1
3
Lại có
1 11
f m
3 15
f 1 1
f 2 6 6 2 6 M
Vậy A M 15m 17 2 6 .
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB và
P thuộc cạnh DD sao cho DP 1 DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích của khối đa
4
diện AMNPBCD bằng
9 3 11 3
A. a . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a .
4 3
Lời giải
3
Suy ra: VAMNPBCD VABCD .AB C D 3a 3 .
8
Câu 50. [Mức độ 4] Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4 3b 1
2
biểu thức P loga 8 log b a 1 .
9 a
A. 6 . B. 3 3 2 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Cách 1.
4 3b 1 4 3b 1 1
2 2
1
P loga 8 log b a 1 loga . 8. 1
9 a 9 4
2
log b
a a
8
2 loga b 1
log b 1
2
a
8
loga b 1 loga b 1 1
log b 1
2
a
8
3 3 loga b 1. loga b 1. 1
log b 1
2
a
Vậy P 7.
3b 1 1
2
a3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi log b 1 8 3.
a
2
loga b 1 b 3
2
Cách 2
Với số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1 ,
2
3b 1 1 9 2
ta có 3b 1 .1 b .
2 4
2
1 1 2
2
Do đó P loga b 8
1 2 loga b 8 1.
b loga b 1
loga
a
8
Đặt t log a b , t 1 , xét hàm số f t 2t 2
1 trên 1; .
t 1
16
Khi đó f t 2 3
, f t 0 t 3 .
t 1
Suy ra GTNN của f t là f 3 7 .
Vây min P 7.