You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM KINH TẾ GEC

ĐỀ KIỂM TRA
Môn: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Thời gian làm bài: 60 phút

Tên học viên: Lớp: Trung tâm:

Điểm kết luận của bài kiểm tra


Ghi bằng số Ghi bằng chữ

1. Bài 1: ( 2đ) - Ngày 10/6/N:Tạm ứng tiền mặt cho anh Tú (bộ phận Quản lý sản xuất) đi công tác, số tiền
là : 6.500.000 đ.
Giải:
Nợ TK 141 (Anh Tú): 6.500.000
Có TK 1111: 6.500.000

- Ngày 18/6/N: Anh Tú đi công tác về và làm thủ tục thanh toán tạm ứng với kế toán công ty. Các chứng
từ của anh Tú bao gồm :
- Hoá đơn vé máy bay: giá chưa thuế 2.000.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%
- Hoá đơn tiền thuê khách sạn : giá chưa thuế 1.000.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%
- Mua tài liệu tập huấn: giá chưa thuế 700.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%
- Chi phí đi lại bằng taxi : giá chưa thuế 300.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%
- Số tiền tạm ứng thừa, anh Tú hoàn trả bằng tiền mặt.
Giải:
Nợ TK 6421: 4.000.000
Nợ TK 1331: 400.000
Nợ TK 1111: 2.100.000
Có TK 141 (Anh Tú): 6.500.000

Yêu cầu : Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài 2 : (3đ) Phòng kế toán doanh nghiệp Hoàng Gia có tài liệu phát sinh trong tháng 3/N như sau:
I. Số dư đầu kỳ của TK 154 : 864.000đ.
II. Tình hình sản xuất trong tháng:
1. Xuất kho vật liệu chính dùng để sản xuất sản phẩm 24.600.000đ, dùng phục vụ sản xuất 302.000đ.
Giải:
Nợ TK 621 (VL Chính): 24.600.000
Nợ TK 627 (VL Chính): 302.000
Có TK 152 (VL Chính): 24.902.000

Page | 1
2. Xuất kho vật liệu phụ dùng để sản xuất SP M là 2.600.000đ, phục vụ sản xuất 480.000đ.
Giải:
Nợ TK 621 (VL Phụ): 2.600.000
Nợ TK 627 (VL Phụ): 480.000
Có TK 152 (VL Phụ): 3.080.000
3. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất là 13.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng là 8.420.000đ.
Giải:
Nợ TK 622: 13.000.000
Nợ TK 627: 8.420.000
Có TK 334: 21.420.000
4. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định : công ty chịu 23,5%, trừ lương người lao động
10,5%.
Giải:
Nợ TK 622: 23,5% x 13.000.000 = 3.055.000
Nợ TK 627: 23,5% x 8.420.000 = 1.978.700
Nợ TK 334: 10,5% x 21.420.000 = 2.249.100
Có TK 338: 34% x 21.420.000 = 7.282.800
5. Tiền điện phải trả ở phân xưởng sản xuất là 2.600.000đ.
Giải:
Nợ TK 627: 2.600.000
Có TK 331 (Điện Lực): 2.600.000
Tháng sau khi thanh toán:
Nợ TK 331 (Điện Lực): 2.600.000
Có TK 1121: 2.600.000
6. Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất là 4.395.000đ.
Giải:
Nợ TK 627: 4.395.000
Có TK 214: 4.395.000
7. Chi phí khác chi bằng tiền mặt cho quản lý sản xuất là 1.917.000đ.
Giải:
Nợ TK 627: 1.917.000
Có TK 1111: 1.917.000
8. Báo cáo sản xuất của phân xưởng :
+ Vật liệu chính sử dụng không hết nhập lại kho là 2.018.000đ.
Giải:
Nợ TK 152 (VL Chính): 2.018.000
Có TK 621: 2.018.000
+ Phế liệu thu hồi từ vật liệu chính nhập kho là 484.650đ.
Giải:
Nợ TK 152 (Phế Liệu): 484.650
Có TK 154: 484.650
Page | 2
+ Trong tháng đã sản xuất và nhập kho 2.950 sản phẩm M, còn dở dang 50 sản phẩm (được đánh giá
theo chi phí vật liệu chính).
Giải:
a. Cuối tháng kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 154: 61.329.700
Có TK 621: 25.182.000 (24.600.000 + 2.600.000 - 2.018.000)
Có TK 622: 16.055.000 (13.000.000 + 3.055.000)
Có TK 627: 20.092.700 (302.000 + 480.000 + 8.420.000 + 1.978.700 + 2.600.000 + 4.395.000
+ 1.917.000)
b. Đánh giá CPSXDDCK theo chi phí NVL Chính:
CPSXDDĐK+ CPSXDD trong kỳ− CPSXDDCK
x SL SPDD
SL thành phẩm+ SL SPDD
864.000 + 24.600.000 − 2.018.000
= 𝑥 50 = 390.767 đ
2950+50

c. Tổng giá thành sản phẩm:


= CPSXDDĐK + CPSXDD trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ - các khoản giảm giá thành
= 864.000 + (25.182.000 + 16.055.000 + 20.092.700) - 390.767 - 484.650 = 61.318.283đ
d. Giá thành đơn vị sản phẩm:
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑔𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ 61.318.283
= = = 20.786đ
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑝ℎẩ𝑚 2950
e. Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155 (M): 61.318.283
Có TK 154: 61.318.283
Yêu cầu: _ Tính toán, định khoản tính giá thành đơn vị sản phẩm M.
_ Lập phiếu tính giá thành sản phẩm M.
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Loại sản phẩm :
Số lượng: 2950 sản phẩm
Tháng : 3/N
Đơn vị tính : đổng
Khoản
CPSX phát CPSX dở Giá thành
Khoản mục chi phí điều Tổng giá
CPSX dở sinh trong dang cuối đơn vị
chỉnh thành
dang đầu kỳ kỳ
giảm (5)=(1)+(2)- (6)
kỳ (1) (4)
(2) (3) (3)-(4) =(5)/SLSP

1. Chi phí NVL trực tiếp 864.000 25.182.000 390.767 484.650 25.170.583 8.533
_ Chi phí VL chính 864.000 22.582.000 390.767 484.650 22.570.583 7.652
_ Chi phí vật liệu phụ 2.600.000 2.600.000 881
2. Chi phí NC trực tiếp 16.055.000 16.055.000 5442
3. Chi phí SX chung 20.092.700 20.092.700 6811
Tổng 864.000 61.329.700 390.767 484.650 61.318.283 20.786

Page | 3
Bài 3 (5đ):Tại Công ty sản xuất thương mại Thiên Trường tháng 12/20XX có tình hình sau:
1. Ngày 01/12: Nhập kho 1.000 thành phẩm từ quá trình sản xuất, tổng giá thành 80.000.000đ.
Giải:
Nợ TK 1551: 80.000.000
Có TK 154: 80.000.000
2. 02/12: Xuất kho 500 thành phẩm đem tiêu thụ, giá bán chưa thuế GTGT 200.000đ/sản phẩm, thuế GTGT
10%, chưa thu tiền khách hàng X, hóa đơn GTGT số 003618. Gía xuất kho 80.000đ/sản phẩm theo PXK
01/12.
Giải:
Giá xuất kho 500 sản phẩm: 500 x 80.000 = 40.000.000
Giá bán 500 sản phẩm: 500 x 200.000 = 100.000.000
a. Căn cứ vào phiếu xuất kho:
Nợ TK 632: 40.000.000
Có TK 155: 40.000.000
b. Căn cứ vào hóa đơn bán hàng, chưa thu tiền người mua:
Nợ Tk 131: 110.000.000
Có TK 511: 100.000.000
Có TK 3331: 10.000.000
3. 05/12 : Bán 300 sản phẩm cho KH Y thu ngay bằng TGNH, giá bán chưa thuế GTGT 180.000đ/sp, thuế
GTGT 10%, hóa đơn sô 003619, Giấy báo có 125. Gía xuất kho 80.000đ/sp (PXK 02/12)
Giải:
a. Căn cứ vào phiếu xuất kho:
Nợ TK 632: 24.000.000
Có TK 155: 24.000.000
b. Căn cứ vào hóa đơn bán hàng 003619, giấy báo có 125:
Nợ TK 1121: 59.400.000
Có TK 511: 54.000.000
Có TK 3331: 5.400.000
4. 27/12: Tiền lương phải trả trong tháng cho bộ phận bán hàng 6.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
4.000.000đ.
Giải:
Nợ TK 641: 6.000.000
Nợ TK 642: 4.000.000
Có TK 334: 10.000.000
5. 27/12: Các khoản trích theo tiền lương là 34% gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn,
bảo hiểm thất nghiệp, trong đó trừ lương người lao động 10,5%.
Giải:
Nợ TK 641: 6.000.000 x 23,5% = 1.410.000
Nợ TK 642: 4.000.000 x 23,5% = 940.000
Nợ TK 334: 10.000.000 x 10,5% = 1.050.000
Có TK 338: 10.000.000 x 34% = 3.400.000

Page | 4
6. 28/12: Bán 200 sản phẩm cho KH Z bán trả góp, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT 180.000đ/sp, thuế
GTGT 10%, lãi bán trả góp 20.000đ/sp, hóa đơn sô 003620. Gía xuất kho 80.000đ/sp, PXK 03/12.Đã thu
tiền tháng thứ nhất bằng TGNH. Đã kết chuyển lãi bán trả góp. Trả góp 10 tháng.
Giải:
a. Căn cứ vào hóa đơn 003620:
Nợ TK 131: 43.600.000
Có TK 511: 200 x 180.000 = 36.000.000
Có TK 33311: 36.000.000 x 10% = 3.600.000
Có TK 3387: 200 x 20.000 = 4.000.000
b. Căn cứ vào phiếu xuất kho:
Nợ TK 632: 200 x 80.000 = 16.000.000
Có TK 155: 16.000.000
c. Thu tiền tháng thứ nhất bằng TGNH:
Nợ TK 1121: 4.360.000
Có TK 131: 4.360.000
d. Kết chuyển lãi bán trả góp:
Nợ TK 3387: 400.000
Có TK 515: 400.000
7. 29/12: Chi phí bằng tiền mặt : phục vụ bán hàng 3.000.000đ, phục vụ bộ phận quản lý 4.000.000đ, thuế
GTGT khấu trừ 10%.
Giải:
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 642: 4.000.000
Nợ TK 1331: 700.000
Có TK 1111: 7.700.000
8. 30/12: Mua trả góp 1 TSCĐ phục vụ bộ phận bán hàng theo hóa đơn GTGT 011405 , giá thanh toán
70.000.000 đồng, giá bán trả ngay chưa thuế là 60.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, số tiền lãi trả góp là
4.000.000 đồng, chưa thanh toán. Công ty trả góp trong 10 tháng. Kế toán đã chuyển khoản thanh toán
thanh toán tháng thứ nhất. Đã phân bổ lãi mua trả góp tháng thứ nhất.
Giải:
a. Nợ TK 211: 60.000.000
Nợ TK 1332: 6.000.000
Nợ TK 242: 4.000.000
Có TK 331: 70.000.000
b. Thanh toán tháng đầu tiên bằng chuyển khoản:
Nợ TK 331: 70.000.000/10 = 7.000.000
Có TK 1121: 7.000.000
c. Hàng tháng kế toán phân bổ lãi mua trả góp vào chi phí tài chính:
Nợ TK 635: 4.000.000/10 = 400.000
Có TK 242: 400.000
9. Thanh lý 1 xe tải nguyên giá 300.000.000đ, đã khấu hao 290.000.000đồng. Bán thanh lý thu TGNH giá
chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10% theo hóa đơn 003621. Chi phí thanh lý chưa thuế 4.000.000đ, thuế
GTGT 10%, hóa đơn 17602 chi bằng tiền mặt theo PC 015/12.
Page | 5
Giải:
a. Căn cứ quyết định thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 811: 10.000.000
Nợ TK 214: 290.000.000
Có TK 211: 300.000.000
b. Căn cứ hóa đơn GTGT bán hàng thanh lý:
Nợ TK 1121: 55.000.000
Có TK 711: 50.000.000
Có TK 3331: 5.000.000
c. Căn cứ phiếu chi tiền mặt PC015/12:
Nợ TK 811: 4.000.000
Nợ TK 133: 400.000
Có TK 1111: 4.400.000
10. 31/12: Khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng: 1.600.000đ, phục vụ quản lý: 1.400.000đ
Giải:
Nợ TK 641: 1.600.000
Nợ TK 642: 1.400.000
Có TK 214: 3.000.000
11. Lãi tiền gửi ngân hàng tháng 12: 750.000đ
Giải:
Nợ TK 1121: 750.000
Có TK 515: 750.000
12. 31/12 :Cuối tháng kết chuyển doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh Tháng 12/20XX.
Giải:
a. Kết chuyển doanh thu bán thành phẩm để xác định KQKD kỳ này
Nợ TK 511: 190.000.000 ( = 100.000.000 + 54.000.000 +36.000.000)
Có TK 911: 190.000.000
b. Kết chuyển doanh thu hđ tc để xác định KQKD kỳ này
Nợ TK 515: 1.150.000
Có TK 911: 1.150.000
c. Kết chuyển thu nhập khác để xác định KQKD kỳ này
Nợ TK 711: 50.000.000
Có TK 911: 50.000.000
d. Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán để xác định KQKD kỳ này:
Nợ TK 911: 80.000.000
Có TK 632: 80.000.000
e. Kết chuyển chi phí tài chính để xác định KQKD kỳ này:
Nợ TK 911: 400.000
Có TK 635: 400.000
f. Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định KQKD kỳ này:
Nợ TK 911: 12.010.000
Có TK 641: 12.010.000
g. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác KQKD kỳ này:
Page | 6
Nợ TK 911: 10.340.000
Có TK 642: 10.340.000
h. Kết chuyển chi phí khác để xác định KQKD kỳ này:
Nợ TK 911: 14.000.000
Có TK 811: 14.000.000
➢ TK 911: Bên Nợ: 241.150.000
Bên Có: 116.750.000
KQKD = Doanh thu – Chi phí = 241.150.000 – 116.750.000 = 124.400.000 (Lãi)
13. 31/12 Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ theo thuế suất thuế TNDN 20%(nếu có)
Giải:
a. Thuế TNDN phải nộp: 124.400.000 x 20% = 24.880.000
Nợ TK 8211: 24.880.000
Có TK 3334: 24.880.000
b. Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911: 24.880.000
Có TK 8211: 24.880.000
14. 31/12 :Kết chuyển lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
Giải:
Nợ TK 911: 99.520.000
Có TK 421: 99.520.000
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên (4đ).
2. Ghi sổ nhật ký chung, sổ cái TK 511, 515,711, 632,635,641,642,811,821,911
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/20XX ( 1đ)
Biết rằng : Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn, kế toán thuế GTGT phương pháp khấu trừ thuế suất 10%. Tài khoản
155 không có số dư đầu kỳ .

Page | 7
Đơn vị báo cáo: Công ty sản xuất thương mại Thiên Trường
Địa chỉ: : ………………………………….
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 12 Năm 20XX Đơn vị tính : Đồng
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
minh
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 190.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0
3. Doanh thu thuần về hàng bán và cung cấp dịch 190.000.000
10
vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 80.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 110.000.000
(20 = 10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.150.000
7. Chi phí tài chính 22 400.000
_ Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25 12.010.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10.340.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 88.400.000
30
(30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 50.000.000
12. Chi phí khác 32 14.000.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 36.000.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 50 124.400.000
+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 24.880.000
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 99.520.000
60
(60 = 50 - 51 -52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

Page 8 of 8

You might also like