You are on page 1of 8

Truy cập Website : hoc360.

net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 5
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 3 trong số 683546 là:
A . 30 000 B . 3 000 C . 30 D . 300000
2
Câu 2: Phân số 9 bằng phân số nào dưới đây:
5 6 14 10
A . 18 B . 27 C . 63 D . 36
Câu 3: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32 cm. Diện tích của
hình thoi là:
A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3
A.5 B.0 C.2 D.3
Câu5: Trung bình cộng của 5 số là 45. Tổng của 4 số đó là:
A . 250 B . 205 C . 225 D . 522
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 7 km 5 m = ........ m là:
A . 7005 B . 7500 C . 7050 D .7000
Câu 7: Kết quả của phép tính: 2 + 6/7 là:
A.1 B . 7/7 C . 20/7 D . 14/7
Câu 8 Tính:
a) 3 + 6/7 b) 1 – 4/6 c) 6/7 x 8/5 d)7/9 : 2/4
4
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36 m. Chiều rộng bằng 5
chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Câu 10 .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90

9
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 6
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55 667

Câu 2. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có.


2 1 9
a) + … = 1; b) + ….. = 1; c) + …= 1
3 4 11

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = .... m2 là:
A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm giá trị của x:
11 2 2
x- = :
5 5 3
Trả lời: X = ………………………………

Câu 5. Một thửa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người
ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch
được bao nhiêu tạ thóc?
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy bằng
5
chiều cao.
3
a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.
b) Tính diện tích miếng bìa.

10
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 7
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

3
Bài 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
5
9 15 6
A. B. C. D. Cả A, B đều đúng
15 25 9
Bài 2: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
A. Gấp 2 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 5 lần

4
Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: của 45 là ………………
5
A. 41 B. 40 C. 36 D. 32

9 12 7 6
Bài 4: Trong các phân số sau: ; ; ; , phân số nào nhỏ nhất ?
8 16 8 5
9 6 12 7
A. B. C. D.
8 5 16 8
Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Số bé là bao nhiêu ?
A. 100 B. 50 C. 25 D. 20
4
Bài 6: Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng số thóc kho B. Hỏi
5
kho A có bao nhiêu tạ thóc ?
A. 85 tạ B. 80 tạ C. 68 tạ D. 65 tạ

II/ Phần tự luận: (7 điểm)


Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

54796 + 9857 80014 - 57568 4756 x 306 285120 : 216

Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:


12 1 5
(  ): 97000 : 1000 + 105 x 13
16 8 4

11
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


7m2 6dm2 = ………………dm2 ; 4 giờ 10 phút = ……………… phút
1
9 tạ 8kg = ……………….kg ; phút = ……………… giây
3

Bài 4: (1,5 điểm) Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy bằng 26m, chiều cao kém
cạnh đáy 4m. Trên miếng đất người ta trồng rau, cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4kg
rau. Hỏi đám đất đó thu hoạch bao nhiêu ki-lô-gam rau ?

3
Bài 5: (1,5 điểm) Một cửa hàng có số mét vải trắng bằng số mét vải xanh. Tính số mét
5
vải mỗi loại. Biết số vải trắng ít hơn số vải xanh là 164 m?

12
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 8
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1) Số gồm “ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi” viết là:
A. 303 030 B. 30300 030 C. 3 003 030 D. 30 030 030
Câu 2) Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546
Câu 3) Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?
8 8 11 11
A. B. C. D.
11 8 11 8
Câu 4) Đổi 32 m2 25 dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.

A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2


Câu 5)2537 x 32 = ... Kết quả của phép nhân là:
A. 12 685 B. 81 184 C. 71 184 D. 711 184
Câu 6) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 7) Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài
đường chéo thứ hai?
A. 15m B. 30m C. 64m D. 460m
Câu 8) Chọn câu trả lời đúng.
4 6 5 3 1 8
A.  B. 1 C.  D. =2
10 10 7 2 2 4
Phần 2 - Tự luận (6 điểm)
Câu 1) Tính.
1 3
 =
2 5

.....................................................................................................................................
4 3
 =
5 7
.....................................................................................................................................
5 3
 =
6 4

.....................................................................................................................................
13
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2 4
: =
3 5
....................................................................................................................................
Câu 2a) Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 20cm, đường cao 10cm. Tính
diện tích hình bình hành đó ?
Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là: ............……………………………...

Câu 2b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 10cm. Tính
diện tích hình thoi đó?
Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là: …………………………………

2
Câu 3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 85m. Chiều rộng bằng
3
chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó?
Bài giải.
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
2016 x 34 + 2016 x 63 +2016 x 2 + 2016.

................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
14
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 9
A/ Tr¾c nghiÖm Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr-íc kÕt qu¶ ®óng nhất
1) Cho sè: 3 205 701 gi¸ trÞ cña ch÷ sè 3 lµ:
A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30 000

2) Sè 140 chia hÕt cho:


A. Chia hÕt cho 2 B. Chia hÕt cho 5 C. Chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5

3) TÝnh : 428 x 125 bằng A. 55 300 B. 53 500 C. 35 500

4) T×m X biết 40 x X = 1400 A. X= 25 B. X = 35 C. X = 45

5) §iÒn dÊu thÝch hîp vµo chç chÊm:


25 x 11 x 37 ...37 x 25 x 11 A. = B. < C. >

6) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm.


a. 5 kg 3g = …g A. 5035 g B. 5003 g C. 503 g
b. 60 000 cm 2 = ...m2 bằng A. 6 m2 B. 60 m 2 C. 600m2

7) Trung b×nh céng cña 3 sè: 123 ; 456 ; 789 lµ:


A. 465 B. 456 C. 654
8) DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh cã ®é dµi ®¸y lµ 25 dm, chiÒu cao lµ 17 dm lµ:
A. 452 dm2 B. 542 dm2 C. 425 dm2
1
9) Bè h¬n con 30 tuæi. Tuæi cña con b»ng tuæi bè. TÝnh tuæi mçi ng-êi.
6
A. Tuæi bè lµ 30 tuæi con lµ 6 B. Tuæi bè lµ 36 tuæi con lµ 6
C. Tuæi bè lµ 24 tuæi con lµ 6
4
10) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo « trång cña =
9 36
A. 1 B. 4 C. 9
B/ PhÇn kiÓm tra tù luËn
1) TÝnh
2 4 3 1 3 2 1
+ - x 3 :
3 7 2 3 11 5 6
3 2 2 3
2) T×m X a) x X = b) : X =
2 7 5 7
3) Mét m¶nh v-ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 240 mÐt. ChiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu
réng. TÝnh diÖn tÝch m¶nh v-ên ®ã.
4. Hai líp 4A vµ 4B cïng thu gom s¸ch cò ®Ó x©y dùng th- viÖn ®-îc tÊt c¶ 134
quyÓn s¸ch c¸c lo¹i. Sè s¸ch líp 4A thu gom ®-îc nhiÒu h¬n líp 4B lµ 22 quyÓn.
Hái mçi líp thu gom ®-îc bao nhiªu quyÓn s¸ch c¸c lo¹i.
15
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ 10
Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm. Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ
chấm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) 5/8 của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 15

b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên
bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm

c) Kết quả của phép tính 4/5 + 3/7 là....

Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.


Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.
Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.

Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 7 9dm2 = 709dm2 □
b) 12dm 50cm = 12500cm2 □
2 2

c) 1/2 phút = 5 giây □


d) 1/5 thế kỉ = 25 năm □

Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán
được số mét vải bằng 2/3 số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán
được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.

Câu 5: (1 điểm)
a. X + 5/7 = 12/14
A. X = 1/7 B. X = 2/7 C. X = 5/7
b. 2/9 x X = 3/9
A. X = 5/2 B. X = 4/5 C. X = 3/2

Phần II: Tự luận (4 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Tính:
2004 x 21 12604 : 23 35/45 + 2/9 15/35 - 1/7

Bài 2: (2 điểm)
Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho
thứ hai bằng 5/7 số mì của kho thứ nhất.

16
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

You might also like