Professional Documents
Culture Documents
BTTH B2 HoThiMinhMan RHM21B 20-21
BTTH B2 HoThiMinhMan RHM21B 20-21
✂ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sử dụng file số liệu “THB2_chuanbisolieu_BY_15.4.2020.sav” để hoàn thành các bài tập sau:
Bài 1. Điền vào các thông tin còn thiếu của các biến số sau:
STT Tên biến Phân loại biến số Nhãn biến Mã hóa Thang đo
1. tdhv
2. daxanh
3. lachto
4. bietthai
5. tuoithai
6. Hb
Bài 2. Sử dụng các kỹ thuật làm sạch số liệu để tìm lỗi sai ở các biến nêu trong bảng 1.
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
1/4
3. Tên biến số:
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
Loại lỗi Số lượng Phiếu lỗi/ cần kiểm tra (msp?) Syntax sử dụng Ghi chú (Nếu có)
Bài 3. Từ tuổi thai của trẻ (tuoithai), hãy tạo biến số trẻ sinh non (sinhnon) có 2 nhóm giá trị là có và không
sinh non. Biết rằng trẻ sinh non khi có tuổi thai <37 tuần.
a. Syntax sử dụng để tạo biến số “sinhnon”:
Bài 4. Từ tuổi mẹ (tuoime), hãy tạo biến nhóm tuổi (tuoime_nhom); cho biết số lượng và tỉ lệ của các nhóm
sau:
<20 tuổi
20-<35 tuổi
35 tuổi
Syntax sử dụng:
2/4
Bài 5. Từ biến số ppsinh, hãy tạo biến số ppsinh_new có 2 nhóm giá trị là 1= “sinh thường/ forcep” và 2= “mổ
lấy thai”. Cho biết số lượng và tỷ lệ của các nhóm của biến số mới tạo.
Sinh thường/ forcep
Mổ lấy thai
Syntax sử dụng:
Bài 6. Từ biến số ngaydtra và ngaysinh, hãy tạo biến số tuổi của trẻ (tuoi_tre). Cho biết các thông tin sau:
Tuổi trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Syntax sử dụng:
3/4