You are on page 1of 42

NGÂN HÀNG CÂU HỎI, ĐÁP ÁN CHO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Học phần: Môi trường đại cương

TT Mã Đáp Đánh Đáp


câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
1. CH1 Theo luật Bảo vệ môi trường 2014: “ Môi trường
bao gồm ….. bao quanh con người ảnh hưởng
đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của
con người và sinh vật”. Tìm cụm từ điền vào
Mức 1
“…”.
D Chương
A. Các yếu tố tự nhiên, vật chất nhân tạo
1
B. Các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội
C. Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học
D. Các yếu tố tự nhiên, vật chất nhân tạo và kinh
tế - xã hội
2. CH2 Theo chức năng, môi trường được chia thành bao
nhiêu loại?
Mức 1
A. 2 loại
B Chương
B. 3 loại
1
C. 4 loại
D. 5 loại
3. CH3 Đất, nước, không khí, ánh sáng thuộc loại môi
trường nào?
Mức 1
A. Môi trường tự nhiên
A Chương D
B. Môi trường xã hội
1
C. Môi trường nhân tạo
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
4. CH4 Trái đất gồm 4 quyển nào dưới đây?
A. Khí quyển, Thủy quyển, Địa quyển và Thạch
quyển
B. Khí quyển, Thủy quyển, Địa quyển và Trung Mức 1
quyển D Chương
C. Khí quyển, Thủy quyển, Địa quyển và Hạ 1
quyển
D. Khí quyển, Thủy quyển, Địa quyển và Sinh
quyển
5. CH5 Khoáng sản kim loại thuộc loại:
A. Tài nguyên có thể tái tạo Mức 1
B. Tài nguyên không thể tái tạo B Chương
C. Tài nguyên vĩnh viễn 1
D. Tài nguyên vô hạn
6. CH6 Sinh vật sản xuất là:
A. Thực vật Mức 1
B. Động vật ăn thực vật A Chương
C. Động vật ăn động vật 1
D. Hệ vi sinh vật phân hủy
7. CH7 Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường C Mức 1
là: Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Do các loài sinh vật tạo ra
B. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ
lụt, thiên tai 1
C. Do tác động của con người
D. Sự thay đổi khí hậu
8. CH8 Bảo vệ môi trường là những hành động mang
tính chất cộng đồng nhằm:
A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên Mức 1
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên C Chương D
C. Khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài 1
nguyên thiên nhiên
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
9. CH9 Càng lên cao áp suất của khí quyển càng:
A. Tăng Mức 1
B. Giảm B Chương
C. Không thay đổi 2
D. Tăng và giảm tùy vào từng vị trí trên trái đất
10. CH10 Khí quyển là:
A. Lớp khí tiếp xúc với bề mặt trái đất chứa các
đơn chất và hợp chất hóa học khác nhau
B. Lớp khí bao bọc xung quanh trái đất chứa bụi Mức 1
và các khí CO2, NO2, SO2… D Chương
C. Lớp khí tiếp xúc với bề mặt trái đất và có 2
chứa nhiều bụi
D. Lớp khí bao bọc xung quanh trái đất chứa các
đơn chất và hợp chất hóa học khác nhau
11. CH11 Trong cấu trúc của khí quyển tầng tiếp giáp với
trái đất là tầng:
Mức 1
A. Đối lưu
A Chương
B. Bình lưu
2
C. Nhiệt Lưu
D. Điện ly
12. CH12 Theo độ cao, tầng cao nhất trong cấu trúc của khí
quyển là:
Mức 1
A. Bình lưu
D Chương
B. Trung lưu
2
C. Nhiệt lưu
D. Điện ly
13. CH13 Trong cấu trúc của khí quyển, tầng nằm ở lớp
ngoài là:
Mức 1
A. Bình lưu
D Chương
B. Trung lưu
2
C. Nhiệt lưu
D. Điện ly
14. CH14 Cấu trúc của khí quyển được chia thành các tầng A Mức 1 D
khác nhau dựa vào: Chương
A. Sự biến thiên về nhiệt độ 2
B. Sự thay đổi về thành phần hóa học
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
C. Sự thay đổi về khối lượng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
15. CH15 Trong khí quyển, mọi loại hình thời tiết xảy ra ở
tầng:
Mức 1
A. Đối lưu
A Chương
B. Bình lưu
2
C. Nhiệt lưu
D. Điện ly
16. CH16 Tại tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ của khí
quyển càng:
Mức 1
A. Giảm
A Chương
B. Tăng
2
C. Không thay đổi
D. Tùy theo vị trí trên trái đất
17. CH17 Khí ozon (O3) có nhiều nhất ở tầng:
A. Đối lưu Mức 1
B. Bình lưu B Chương
C. Trung lưu 2
D. Nhiệt lưu
18. CH18 Vai trò khí ozon (O3) trong khí quyển:
A. Hấp thụ tia tử ngoại Mức 1
B. Hấp thụ tia hồng ngoại A Chương D
C. Hấp thụ tia gama 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
19. CH19 Chọn đáp án chính xác nhất. Tác nhân gây ô
nhiễm môi trường không khí là:
Mức 1
A. Bụi
D Chương D
B. Khí SO2
2
C. Khí NO2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
20. CH20 Chất nào sau đây không phải là tác nhân gây ô
nhiễm môi trường không khí:
Mức 1
A. SO2
D Chương
B. NO2
2
C. CO2
D. N2
21. CH21 Bụi gây tổn thương bệnh lý chủ yếu cho: B Mức 1
A. Hệ tiêu hóa Chương
B. Hệ hô hấp 3
C. Hệ thần kinh
D. Hệ tuần hoàn
22. CH22 Trong công nghệ xử lý khí thải bằng phương A Mức 1
pháp hấp thụ, người ta không sử dụng dung môi: Chương
A. Có độ nhớt cao 3
B. Có tính chất hòa tan chọn lọc
C. Không gây ăn mòn thiết bị
D. Không tạo chất kết tủa
23. CH23 Sương mù là các hạt có kích thước: D Mức 1
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. > 75 μm Chương
B. > 15 μm 3
C. > 10 μm
D. 0,1 - 10 μm
24. CH24 Trong kỹ thuật xử lý SO2, người ta không sử A Mức 1 D
dụng chất nào để hấp thụ: Chương
A. Benzen 3
B. Sữa vôi Ca(OH)2
C. MgO huyền phù
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
25. CH25 Điền vào chỗ trống cụm từ đúng nghĩa: A Mức 1
Hấp phụ là quá trình hút khí (hơi) bằng bề mặt Chương
chất rắn xốp. Chất khí hay hơi bị hút gọi là….(1) 3
…., chất rắn xốp dùng để hút khí (hơi) gọi là …
(2)….và những khí không bị hấp phụ gọi là…(3)
….
A. Chất bị hấp phụ, chất hấp phụ, khí trơ
B. Khí trơ, chất hấp phụ, chất bị hấp phụ
C. Khí bị hấp phụ, khí trơ, chất hấp phụ
D. Khí bị hấp phụ, chất bị hấp phụ, khí trơ
26. CH26 Các thiết bị xử lý khí thải là: D Mức 1 D
A. Buồng lắng Chương
B. Cyclone 3
C. Lọc bụi túi vải
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
27. CH27 Trong quá trình hấp phụ, vật liệu thường được sử B Mức 1
dụng là: Chương
A. Cát 3
B. Than hoạt tính
C. Vôi
D. Hạt nhựa
28. CH28 Buồng lắng có ưu điểm là: A Mức 1 D
A. Cấu tạo đơn giản Chương
B. Không chiếm nhiều diện tích 3
C. Hiệu suất xử lý cao
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
29. CH29 Trong công nghệ hấp thụ khí SO2 bằng sữa vôi, C Mức 1 D
sản phẩm thu được là: Chương
A. (NH4)2SO4 3
B. MgSO4
C. CaSO4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
30. CH30 Chọn phát biểu đúng: D Mức 1
A. Bụi bay là hạt có kích thước 100 μm Chương
B. Bụi bay là hạt có kích thước < 0,001 μm 3
C. Bụi bay là hạt có kích thước 12 μm
D. Bụi bay là hạt có kích thước 0,001 - 10 μm
31. CH31 Chọn phát biểu sai: Hấp thụ là quá trình hút khí B Mức 1
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
bằng chất lỏng Chương
A. Khí được hút gọi là chất bị hấp thụ 3
B. Khí được hút gọi là chất hấp thụ
C. Chất lỏng dùng để hút gọi là dung môi (còn
gọi là chất hấp thụ)
D. Khí không bị hấp thụ gọi là khí trơ
32. CH32 Nguồn gốc phát sinh ra khí SO2: C Mức 1 D
A. Cháy rừng do sét đánh Chương
B. Hoạt động của núi lửa 3
C. Quá trình đốt nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
33. CH33 Chọn phát biểu đúng: D Mức 1
A. Khói là hạt có kích thước > 15 μm Chương
B. Khói là hạt có kích thước > 10 μm 3
C. Khói là hạt có kích thước 0,1 - 10 μm
D. Khói là hạt có kích thước < 0,1 μm
34. CH34 Chất thường được sử dụng làm chất hấp thụ là: C Mức 1
A. Chất dễ bay hơi Chương
B. Chất có tính oxi hóa mạnh 3
C. Chất ít bay hơi
D. Chất có tính khử mạnh
35. CH35 Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ:
A. Khu dân cư
Mức 1
B. Khu vực hoạt động thương mại
D Chương D
C. Công sở, trường học và các cơ sở tương tự
4
khác
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
36. CH36 Nguồn gốc các chất hữu cơ trong nước thải có
thể do nguyên nhân nào dưới đây:
Mức 1
A. Do chất thải sinh hoạt
D Chương D
B. Do chất thải công nghiệp
4
C. Do chất thải nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
37. CH37 Độ cứng của nước được phân thành mấy loại:
A. 1 Mức 1
B. 2 B Chương
C. 3 4
D. 4
38. CH38 COD là thông số thường dùng để:
A. Kiểm tra chất lượng nước bề mặt Mức 1
B. Kiểm tra chất lượng nước thải sinh hoạt C Chương D
C. Kiểm tra chất lượng nước thải công nghiệp 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
39. CH39 DO là thông số thường dùng để:
A. Kiểm tra chất lượng nước bề mặt Mức 1
B. Kiểm tra chất lượng nước thải sinh hoạt A Chương D
C. Kiểm tra chất lượng nước thải công nghiệp 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
40. CH40 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt được chia
thành mấy giai đoạn:
Mức 1
A. 1
C Chương
B. 2
4
C. 3
D. 5
41. CH41 Phương pháp tách các chất rắn bằng cách giúp
chúng nổi lên trên mặt nước gọi là phương pháp:
Mức 1
A. Lắng
B Chương
B. Tuyển nổi
4
C. Keo tụ
D. Lọc
42. CH42 Phương pháp nào dưới đây không nằm trong
phương pháp hóa lý để xử lý nước:
Mức 1
A. Tuyển nổi
D Chương
B. Hấp phụ
4
C. Trao đổi ion
D. Oxy hóa khử
43. CH43 Giai đoạn xử lý cấp I còn gọi là:
A. Xử lý sinh học Mức 1
B. Xử lý hóa học D Chương
C. Xử lý vật lý 4
D. Xử lý cơ học
44. CH44 Giai đoạn xử lý cấp II còn gọi là:
A. Xử lý sinh học Mức 1
B. Xử lý hóa học A Chương
C. Xử lý vật lý 4
D. Xử lý cơ học
45. CH45 Một hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đầy đủ
bao gồm:
Mức 1
A. 3 khối xử lý
D Chương
B. 1 khối xử lý
4
C. 2 khối xử lý
D. 4 khối xử lý
46. CH46 Mục đích của khối xử lý sinh học là:
A. Loại bỏ tạp chất rắn có kích thước lớn không
Mức 1
phân hủy sinh học
B Chương D
B. Loại bỏ các hợp chất hữu cơ hòa tan
4
C. Loại bỏ vi khuẩn – vi trùng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
47. CH47 Trong quá trình xử lý nước thải, dựa vào hoạt
động sống của VSV có thể loại bỏ được:
A. Chất rắn lơ lửng
Mức 1
B. Các hợp chất hữu cơ có khả năng phân hủy
B Chương
sinh học
4
C. Các hợp chất hữu cơ không có khả năng phân
hủy sinh học
D. Vi khuẩn, vi trùng gây bệnh
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
48. CH48 Kết thúc giai đoạn xử lý cấp II bao giờ cũng là:
A. Bể lắng cát Mức 1
B. Bể lắng cấp I C Chương
C. Bể lắng cấp II 4
D. Bể điều hòa lưu lượng
49. CH49 Kết thúc giai đoạn xử lý cấp I bao giờ cũng là:
A. Bể lắng cát Mức 1
B. Bể lắng cấp I B Chương
C. Bể lắng cấp II 4
D. Bể điều hòa lưu lượng
50. CH50 Chọn đáp án chính xác nhất. Loại nước nào cần
phải xử lý trước khi thải ra môi trường?
Mức 1
A. Nước thải y tế
D Chương D
B. Nước thải sinh hoạt
4
C. Nước thải công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
51. CH51 Mục đích của quá trình đông keo tụ là:
A. Loại SS Mức 1
B. Loại VS A Chương
C. Loại TS 4
D. Loại DS
52. CH52 Mục đích của quá trình làm mềm nước là:
A. Loại bỏ các tạp chất có tính khử Mức 1
B. Loại bỏ Ca2+, Mg2+ B Chương
C. Loại bỏ hợp chất hữu cơ 4
D. Loại bỏ Fe2+, Mn2+
53. CH53 Nước cứng là nước có chứa hàm lượng cao của
các ion:
Mức 1
A. Ca2+, Na+
B Chương
B. Ca2+, Mg2+
4
C. Ca2+, K+
D. Ca2+, Na+
54. CH54 Khái niệm độ cứng:
A. Là số đo hàm lượng các ion kim loại Ca 2+,
Mg2+ trong nước
B. Là độ cứng do các muối Cacbonat và
bicacbonat Ca, Mg gây ra, loại nước này khi đun Mức 1
sôi sẽ tạo ra muối CaCO3, Mg(OH)2 A Chương
C. Là độ cứng do các muối của Ca, Mg dưới 4
dạng sunfat hoặc clorua tạo ra, loại muối này
thường khó xử lý
D. Là độ cứng tổng của độ cứng tạm thời và độ
cứng vĩnh cửu
55. CH55 Chất thải rắn là vật chất được loại ra sau: D Mức 1 D
A. Quá trình sản xuất Chương
B. Hoạt động sống và duy trì sự tồn tại của cộng 5
đồng
C. Hoạt động kinh tế - xã hội
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
56. CH56 Xử lý chất thải rắn loại nào sau đây bắt buộc phải A
dùng phương pháp thiêu đốt?
Mức 1
A. Chất thải nguy hại
Chương
B. Chất thải rắn sinh hoạt
5
C. Chất thải rắn nông nghiệp
D. Chất thải rắn xây dựng
57. CH57 Rác thải vô cơ có thể sản xuất: C
A. Khí biogas Mức 1
B. Phân compost Chương
C. Vật liệu xây dựng 5
D. Nguyên liệu lò đốt
58. CH58 Chất thải rắn để sản xuất phân compost có khả A
năng:
Mức 1
A. Phân hủy sinh học
Chương
B. Phân hủy hóa học
5
C. Phân hủy cơ học
D. Phân hủy vật lý
59. CH59 Thực phẩm thừa, giấy, vải là những loại chất thải C
rắn phát sinh nhiều từ hoạt động:
Mức 1
A. Nông nghiệp
Chương
B. Giao thông
5
C. Sinh hoạt
D. Xây dựng
60. CH60 Tro của quá trình thiêu đốt chất thải rắn cần phải: B
A. Tái chế, tái sử dụng Mức 1
B. Đem đi chôn lấp Chương
C. Làm mồi đốt 5
D. Làm vật liệu đệm trong lò
61. CH61 Hậu quả của việc con người chặt phá rừng bừa
bãi là:
A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây Mức 2
giữ đất D Chương D
B. Nước ngầm bị tụt sâu hơn 1
C. Đất bị khô cằn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
62. CH62 “Sử dụng tổng hợp nguyên liệu” là biện pháp để
bảo vệ môi trường trong:
Mức 2
A. Khâu đầu vào
A Chương
B. Khâu sản xuất
1
C. Khâu chuyển hóa
D. Khâu đầu ra
63. CH63 Thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là
nguồn gây ô nhiễm môi trường do:
Mức 2
A. Hoạt động giao thông vận tải
B Chương
B. Hoạt động nông nghiệp
1
C. Hoạt động sinh hoạt
D. Chất thải y tế
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
64. CH64 “Có khối lượng lớn có thể tái chế được, có khả
năng phân hủy sinh học nhưng lại chứa 1 lượng
lớn các loại vi khuẩn, vi trùng gây bệnh” là đặc
Mức 2
điểm của:
D Chương
A. Chất thải công nghiệp
1
B. Chất thải nông nghiệp
C. Chất thải sinh hoạt
D. Chất thải y tế
65. CH65 Quần thể sinh vật là:
A. Tập hợp các cá thể cùng loài Mức 2
B. Tập hợp các cá thể khác loài A Chương
C. Các nhóm sinh vật khác loài 1
D. Các nhóm sinh vật cùng chung sống
66. CH66 Trong các loài sau đây loài nào có khả năng tự
dưỡng?
Mức 2
A. Động vật
B Chương
B. Thực vật
1
C. Vi nấm
D. Con người
67. CH67 Hệ sinh thái tự duy trì và tự điều chỉnh tính ổn
định của mình nhờ:
Mức 2
A. 3 cơ chế
A Chương
B. 4 cơ chế
1
C. 5 cơ chế
D. 6 cơ chế
68. CH68 Chọn đáp án phù hợp điền vào “…” trong câu
sau đây. Các nhân tố sinh thái gồm: nhân tố vô
sinh, nhân tố hữu sinh và …. Mức 2
A. Nhân tố tự nhiên D Chương
B. Nhân tố môi trường 1
C. Nhân tố sinh vật
D. Nhân tố con người
69. CH69 “Tuyên truyền” là một trong những cách để bảo
vệ môi trường thuộc:
Mức 2
A. Biện pháp hành chính – xã hội
C Chương
B. Biện pháp khoa học – công nghệ
1
C. Biện pháp giáo dục
D. Biện pháp chính trị
70. CH70 Có thể áp dụng những cách nào giảm thiểu ô
nhiễm môi trường đối với hoạt động giao thông
vận tải:
Mức 2
A. Sửa chữa đường xá
D Chương D
B. Sử dụng nguồn nguyên liệu mới thay thế cho
1
xăng dầu không gây ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng các phương tiện giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
71. CH71 Chọn đáp án SAI. Ý nghĩa của bảo vệ môi trường D Mức 2
là: Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Trả lại trạng thái cân bằng cho môi trường
B. Kéo dài tuổi thọ của con người 1
C. Tạo sự phát triển bền vững
D. Giảm chi phí trong hoạt động sản xuất
72. CH72 Các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường
là: Mức 2
A. Do hoạt động công nghiệp Chương
D D
B. Do hoạt động nông nghiệp 1
C. Do sinh hoạt của con người
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
73. CH73 Theo cấu trúc của hệ sinh thái, thực vật đóng vai
trò là: Mức 2
A. Vật dị dưỡng Chương
B
B. Vật sản xuất 2
C. Vật phân hủy
D. Vật tiêu thụ
74. CH74 Theo cấu trúc của hệ sinh thái, động vật đóng vai
trò là: Mức 2
A. Vật tự dưỡng Chương
D
B. Vật sản xuất 2
C. Vật phân hủy
D. Vật tiêu thụ
75. CH75 Theo cấu trúc của hệ sinh thái, nấm và vi khuẩn
đóng vai trò là:
Mức 2
A. Vật dị dưỡng
C Chương
B. Vật tự dưỡng
1
C. Vật phân hủy
D. Vật tiêu thụ
76. CH76 Sự thay đổi các tính chất vật lý, hoá học và sinh
học của môi trường, gây tác hại đến đời sống của
con người và các sinh vật khác được gọi là: Mức 2
A. Biến đổi môi trường B Chương
B. Ô nhiễm môi trường 1
C. Diễn thế sinh thái
D. Biến động môi trường
77. CH77 Bảo vệ môi trường tạo điều kiện cho:
A. Phát triển bền vững Mức 2
B. Thu nhập trên đầu người tăng A Chương D
C. Phát triển kinh tế 1
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
78. CH78 “Làm giàu nguyên liệu” là biện pháp bảo vệ môi
trường trong khâu nào trong ô nhiễm công
nghiệp: Mức 2
A. Khâu đầu vào A Chương
B. Khâu đầu ra 1
C. Khâu chuyển hóa
D. Khâu sản xuất
79. CH79 Ngày môi trường thế giới là: A Mức 2
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Ngày 5 tháng 6 hàng năm
B. Ngày 6 tháng 6 hàng năm Chương
C. Ngày 7 tháng 6 hàng năm 1
D. Ngày 8 tháng 6 hàng năm
80. CH80 Luật bảo vệ môi trường 2014 quy định việc bảo
vệ môi trường nhằm:
A. Bảo vệ sự đa dạng sinh học của hệ sinh thái Mức 2
B. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự Chương
B D
phát triển bền lâu của đất nước và góp phần 1
bảo vệ môi trường trong khu vực toàn cầu
C. Bảo vệ môi trường không khí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
81. CH81 Ô nhiễm khí quyển gây hiện tượng mưa axit có
độ pH trong nước mưa là:
Mức 2
A. pH < 8,6
D Chương
B. pH < 7,6
2
C. pH < 6,6
D. pH < 5,6
82. CH82 Mưa axit sinh ra do khí quyển bị ô nhiễm bởi các
tác nhân:
Mức 2
A. SO2, NOx, NH3
C Chương D
B. SO2, NOx, O3
2
C. SO2, NOx, HCl
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
83. CH83 Sắp xếp các tầng khí quyển từ thấp lên cao:
A. Đối lưu, bình lưu, trung lưu, nhiệt lưu, điện ly Mức 2
B. Đối lưu, trung lưu, bình lưu, nhiệt lưu, điện ly A Chương
C. Đối lưu, bình lưu, nhiệt lưu , trung lưu, điện ly 2
D. Đối lưu, trung lưu, bình lưu, nhiệt lưu, điện ly
84. CH84 Tầng bình lưu ngăn các bức xạ chiếu xuống trái
đất có bước sóng:
Mức 2
A. < 300nm
A Chương
B. < 480nm
2
C. < 500nm
D. < 600nm
85. CH85 Trong tầng bình lưu, nồng độ ozon đạt tối đa ở
độ cao nào?
Mức 2
A. 10 - 20km
B Chương
B. 20 - 25km
2
C. 25 – 30km
D. 30 – 35 km
86. CH86 Hiện nay lỗ thủng tầng ozon xảy ra nghiêm trọng
nhất ở khu vực nào? Mức 2
A. Nam cực Chương
A
B. Bắc cực 2
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
87. CH87 Chọn câu trả lời sai. Tác hại của hiện tượng hiệu C Mức 2
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
ứng nhà kính là:
A. Làm băng tan ở 2 cực và mực nước biển dâng
cao
B. Nhiệt độ tăng dẫn đến thay đổi điều kiện sống
bình thường của sinh vật Chương
C. Phá hủy các công trình xây dựng, kiến trúc 2
ngoài trời
D. Làm giảm khả năng hòa tan CO2 vào nước
biển dẫn đến gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà
kính
88. CH88 Chọn câu trả lời sai. Tác hại của hiện tượng mưa
axit là:
A. Gây ảnh hưởng đến các công trình xây dựng Mức 2
B. Giảm đa dạng sinh học của rừng D Chương
C. Tăng khả năng hòa tan một số kim loại nặng 2
trong đất
D. Làm mức nước biển dâng cao
89. CH89 Khí gây hiệu ứng nhà kính được yêu cầu kiểm
soát bởi nghị định thư Kyoto là: Mức 2
A. CO2 Chương
A
B. H2S 2
C. O3
D. SO2
90. CH90 Thủng tầng ozon là hiện tượng:
A. Suy giảm nồng độ ozon ở tầng bình lưu
B. Suy giảm nồng độ ozon ở tầng đối lưu Mức 2
C. Nồng độ ozon tăng lên bất thường ở tầng bình A Chương
lưu 2
D. Nồng độ ozon tăng lên bất thường ở tầng đối
lưu
91. CH91 Thủng tầng ozon là do khí quyển bị ô nhiễm:
A. CO2, NOx Mức 2
B. SO2, NOx C Chương
C. NOx, CFCs 2
D. CO2, SO2
92. CH92 Chọn câu trả lời sai. Tác hại của hiện tượng
thủng tầng ozon là:
Mức 2
A. Tăng khả năng mắc các bệnh về mắt
B Chương
B. Gây ảnh hưởng đến các công trình xây dựng
2
C. Tăng khả năng mắc các bệnh về da
D. Phá hủy hệ thống miễn dịch của con người
93. CH93 Nước trong môi trường có thể tồn tại ở dạng:
A. Rắn Mức 2
B. Lỏng D Chương D
C. Hơi 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
94. CH94 Vai trò của thủy quyển với sinh vật là: D Mức 2 D
A. Điều hòa khí hậu Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Cung cấp nước cho quá trình ăn uống, sinh
hoạt và sản xuất 2
C. Sản xuất thủy điện
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
95. CH95 Nước bao phủ bề mặt trái đất với tỉ lệ diện tích
là: Mức 2
A. 50% Chương
C
B. 61% 2
C.71%
D.81%
96. CH96 Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng
chiếm: Mức 2
A. 1% lượng nước trên trái đất Chương
A
B. 5-7% lượng nước trên trái đất 2
C. 3-5% lượng nước trên trái đất
D. 1-3% lượng nước trên trái đất
97. CH97 Tác hại của các hợp chất CFCs (Freon) là:
A. Gây mưa axit Mức 2
B. Gây thủng tầng ozon B Chương
C. Gây mưa axit và hiệu ứng nhà kính 2
D. Gây hiệu ứng nhà kính
98. CH98 Đâu là tác nhân sinh học gây ô nhiễm nguồn
nước: Mức 2
A. Nhiệt độ Chương
D
B. Chất phóng xạ 2
C. Kim loại nặng
D. Vi sinh vật gây bệnh
99. CH99 Quá trình phong hóa gồm có bao nhiêu loại?
A. 4 Mức 2
B. 3 A Chương
C. 2 2
D. 1
100. CH100 Quá trình phong hóa hóa học xảy ra do:
A. Phản ứng oxi hóa khử Mức 2
B. Phản ứng thủy phân D Chương D
C. Phản ứng tạo kết tủa 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
101. CH101 Tác nhân của quá trình phong hóa vật lý là:
A. Nhiệt độ, áp suất Mức 2
B. Quá trình oxy hóa A Chương
C. Quá trình đâm xuyên của rễ thực vật 2
D. Quá trình khử
102. CH102 Tác nhân của quá trình phong hóa sinh học là:
A. Nhiệt độ Mức 2
B. Quá trình oxy hóa C Chương
C. Quá trình đâm xuyên của rễ thực vật 2
D. Áp suất
103. CH103 Quá trình phá hủy đá, đất và các khoáng vật chứa A Mức 2 D
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
trong đó khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường
không khí được gọi là hiện tượng:
A. Phong hóa Chương
B. Bào mòn 2
C. Xói mòn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
104. CH104 Vai trò của địa quyển đối với sinh vật là:
A. Là nơi cư trú cho các sinh vật Mức 2
B. Là môi trường nuôi dưỡng các loài thực vật D Chương D
C. Là nơi khai thác khoáng sản 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
105. CH105 Nguyên nhân chính gây ô nhiễm địa quyển do
hoạt động nông nghiệp là:
Mức 2
A. Sử dụng phân bón hóa học
A Chương
B. Sử dụng phân bón vi sinh
2
C. Bón vôi ra đồng ruộng
D. Bón tro bếp ra đồng ruộng
106. CH106 Sinh quyển gồm:
A. Tầng đối lưu của khí quyển
Mức 2
B. Toàn bộ thủy quyển
D chương D
C. Phần thạch quyển cho tới lớp có nhiệt độ
2
1000C
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
107. CH107 Điểm khác nhau cơ bản giữa nước bề mặt và
nước ngầm là:
A. Nước bề mặt chứa nhiều oxy hơn nước ngầm
Mức 2
B. Nước bề mặt chứa nhiều kim loại nặng hơn
A Chương
nước ngầm
2
C. Nước bề mặt chứa nhiều khí CO2 hơn nước
ngầm
D. Nước bề mặt chứa nhiều sắt hơn nước ngầm
108. CH108 Nước tồn tại ở dạng đóng băng ở 2 cực là:
A. Nước mặn Mức 2
B. Nước lợ C chương
C. Nước ngọt 2
D. Tùy từng khu vực đóng băng
109. CH109 Chọn đáp án sai. Nguyên nhân gây ra hiện tượng
mưa axit là do khí quyển bị ô nhiễm bởi khí:
Mức 2
A. SO2
B Chương
B. NH3
2
C. NO2
D. HCl(h)
110. CH110 Chọn đáp án sai. Nguyên nhân gây hiện tượng
thủng tầng ozon là:
Mức 2
A. NO2
C Chương
B. CFCs
2
C. SO2
D. HCl(h)
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
111. CH111 Để xử lý bụi trong khí thải, người ta thường sử C Mức 2 D
dụng phương pháp nào? Chương
A. Hấp thụ 3
B. Hấp phụ
C. Lọc điện
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
112. CH112 Để xử lý khí SO2 trong khí thải, có thể sử dụng D Mức 2
phương pháp nào? Chương
A. Lắng ly tâm 3
B. Lắng trọng lực
C. Lọc điện
D. Hấp thụ và hấp phụ
113. CH113 Nồng độ khí SO2 trong khí quyển nhỏ (0,5 ppm) B Mức 2
gây ra tác hại gì? Chương
A. Không ảnh hưởng gì đến sức khỏe 3
B. Gây cay mắt
C. Gây mù mắt
D. Gây ù tai
114. CH114 Hỗn hợp khí bụi vào xiclon theo: C Mức 2
A. Ống trung tâm từ dưới lên Chương
B. Ống trung tâm từ trên xuống 3
C. Phương tiếp tuyến với xiclon
D. Phương pháp tuyến của xiclon
115. CH115 Thiết bị nào sau đây xử lý khí độc hại trong khí C Mức 2
thải hiệu quả nhất? Chương
A. Xiclon 3
B. Thiết bị lọc điện
C. Thiết bị hấp thụ
D. Thiết bị trao đổi nhiệt
116. CH116 Chọn câu đúng nhất. Sự hấp thụ là gì? C Mức 2
A. Sự hấp thụ là quá trình sinh học giữa chất hấp Chương
thụ và chất khí 3
B. Sự hấp thụ là quá trình hòa tan chất khí vào
chất hấp thụ
C. Sự hấp thụ là quá trình hòa tan hoặc tương tác
hóa học giữa chất hấp thụ và chất khí
D. Sự hấp thụ là quá trình tương tác hóa học giữa
chất hấp thụ và chất khí
117. CH117 Chỉ có thể làm giảm tác hại của khí thải trong sản D Mức 2
xuất công nghiệp bằng biện pháp: Chương
A. Kỹ thuật 3
B. Giáo dục
C. Phòng hộ cá nhân
D. Tổng hợp các biện pháp kỹ thuật, giáo dục,
phòng hộ cá nhân.
118. CH118 Bụi là hệ có: C Mức 2
A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất Chương
rắn 3
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất
khí
C. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất
khí
D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất
lỏng
119. CH119 Xử lý khí H2S bằng hydroxit sắt – kiềm có thêm A Mức 2
Na2CO3, các phản ứng cơ bản xảy ra ở pH bao Chương
nhiêu? 3
A. 8,5 – 9
B. 4 – 5
C. >10
D. < 4
120. CH120 Khí thải công nghiệp là gì? B Mức 2
A. Là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi Chương
phát sinh từ hoạt động sản xuất, dịch vụ nông 3
nghiệp.
B. Là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi
phát sinh từ hoạt động sản xuất, dịch vụ công
nghiệp.
C. Là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con
người.
D. Là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi
phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải.
121. CH121 Bụi gây xơ hóa phổi mạnh là: C Mức 2 D
A. Bụi có nguồn gốc động vật Chương
B. Bụi có nguồn gốc thực vật 3
C. Bụi amiăng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
122. CH122 Phương pháp lọc điện tách được những hạt bụi D Mức 2
có kích thước nhỏ với đường kính d là: Chương
A. 0,1 – 0,2 µm 3
B. 0,01 – 0,1 µm
C. 0,001 – 0,1 µm
D. 0,2 – 0,5 µm
123. CH123 Nguồn gốc phát sinh ra khí H2S: B Mức 2 D
A. Cháy rừng do sét đánh Chương
B. Phân hủy chất hữu cơ bởi vi sinh vật 3
C. Quá trình đốt nhiên liệu
D. Tất cả 3 phương án trên đều sai
124. CH124 Bụi tại các nguồn cố định ít được sinh ra từ quá D Mức 2
trình: Chương
A. Đốt than trong các lò cố định. 3
B. Đốt dầu tại các nhà máy điện.
C. Đốt các loại phế thải rắn.
D. Đốt nhiên liệu bằng xăng dầu trong động cơ
đốt trong
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
125. CH125 Loại bụi trong sản xuất có khả năng gây ung thư D Mức 2
cao cho người là: Chương
A. Bụi oxit magie. 3
B. Bụi phấn hoa.
C. Bụi oxit canxi.
D. Bụi asen, bụi crôm.
126. CH126 Trong công nghệ hấp thụ khí SO2 bằng magie B Mức 2 D
oxit huyền phù, sản phẩm thu được là: Chương
A. (NH4)2SO4 3
B. MgSO4
C. CaSO4
D. CaSO3
127. CH127 Trong công nghệ hấp thụ khí SO2 bằng dung dịch A Mức 2 D
amoniac, sản phẩm thu được là: Chương
A. (NH4)2SO4 3
B. MgSO4
C. CaSO4
D. CaSO3
128. CH128 Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp hấp D Mức 2
thụ khí SO2 bằng amoniac: Chương
A. Hiệu quả xử lý cao 3
B. Chất hấp thụ dễ kiếm.
C. Thu được muối amoni sunfit và amoni bisunfit
là các sản phẩm cần thiết.
D. Chi phí đầu tư vận hành thấp.
129. CH129 Căn cứ vào nguồn gốc của bụi, người ta chia bụi D Mức 2
thành bao nhiêu loại? Chương
A. 5 3
B. 4
C. 3
D. 2
130. CH130 Khí SO2 sau quá trình xử lý có thể thu hồi để sản B Mức 2
xuất axit sunfuric khi nồng độ của SO2 là: Chương
A. 2% 3
B. (4 – 8)%
C. 1%
D. 0,1%
131. CH131 Nguồn gốc phát sinh chất hữu cơ làm ô nhiễm D Mức 2 D
khí quyển là từ: Chương
A. Công nghiệp chế tạo chất dẻo 3
B. Công nghiệp thực phẩm
C. Công nghiệp luyện cốc
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
132. CH132 Dạng tồn tại của nitơ trong khí thải là: C Mức 2
A. NH4+ Chương
B. NO2- 3
C. NOx
D. NO3-
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
133. CH113 Khi nồng độ SO2 trong khí thải từ 0,3 – 0,5% thể A Mức 2 D
tích, người ta thường sử dụng dung dịch hấp thụ Chương
là: 3
A. H2O
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
134. CH134 Phương pháp khô để xử lý NOx thành O2 và N2 D Mức 2
trên xúc tác Pt, nhiệt độ cao và có mặt của: Chương
A. CO2 3
B. H2O
C. H2O2
D. CO
135. CH135 Phương pháp ướt để xử lý NOx dùng: B Mức 2
A. Than hoạt tính Chương
B. H2O 3
C. Zeolit
D. Silicagen
136. CH136 Phương pháp hấp thụ khí CO2 bằng nước có ưu C Mức 2 C, D
điểm là rẻ tiền, hiệu quả và thường được áp dụng Chương
để xử lý khí thải: 3
A. Khu chế biến nông phẩm dùng than cốc
B. Nhà máy nhiệt điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
137. CH137 Nhược điểm của phương pháp hấp thụ khí CO 2 D Mức 2 D
bằng nước là: Chương
A. Thực hiện ở áp suất cao 3
B. Tiêu tốn nhiều dung dịch hấp thụ
C. Tổn thất khí lớn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
138. CH138 Có thể xử lý khí CO2 trong khí thải bằng phương D Mức 2 D
pháp nào sau đây? Chương
A. Hấp thụ bằng nước 3
B. Hấp thụ bằng dung dịch etanolamin
C. Hấp phụ bằng zeolit
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
139. CH139 Nguồn phát sinh NOx phổ biến hiện nay là: B Mức 2
A. Hoạt động nông nghiệp Chương
B. Hoạt động của phương tiện giao thông 3
C. Bệnh viện
D. Trường học
140. CH140 Bụi có nguồn gốc động vật: C Mức 2
A. Có thể có tác nhân gây dị ứng Chương
B. Có thể có tác nhân gây nhiễm trùng 3
C. Có thể có tác nhân gây dị ứng, nhiễm trùng
D. Có thể có tác nhân gây ung thư
141. CH141 Dạng tồn tại của lưu huỳnh trong khí thải là: A Mức 2
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. SO2 Chương
B. SO32- 3
C. SO42-
D. S2O32-
142. CH142 Trong phương pháp hấp thụ khí CO2 bằng dung D Mức 2 C,D
dịch etanol amin, người ta thường dùng Chương
monoetanol amin vì: 3
A. Giá rẻ
B. Các thông số về nhiệt động học ổn định
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
143. CH143 Tác hại của bụi trong sản xuất chủ yếu phụ thuộc C Mức 2
vào yếu tố nào? Chương
A. Quy trình công nghệ 3
B. Tình trạng sức khỏe của công nhân
C. Nguồn gốc, kích thước và thành phần hóa học
của bụi
D. Điều kiện làm việc của công nhân
144. CH144 Căn cứ vào tác hại của bụi, người ta chia bụi B Mức 2
thành bao nhiêu loại? Chương
A. 6 3
B. 5
C. 4
D. 3
145. CH145 Độ phân tán của bụi trong không khí phụ thuộc D Mức 2 D
vào yếu tố nào? Chương
A. Kích thước của hạt bụi 3
B. Trọng lượng của hạt bụi
C. Sức cản của không khí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
146. CH146 Nước nhiễm chất gì làm cho rong tảo phát triển:
A. Các hợp chất Nitơ, Photpho Mức 2
B. Ion Sắt, Mangan A Chương
C. Ion Canxi, Magie 4
D. Ion Clorua, Sunfat
147. CH147 Trong nước tự nhiên, nguyên nhân làm giảm độ
pH của nước là do:
Mức 2
A. Sự có mặt của CO2
A Chương
B. Sự có mặt của O2
4
C. Sự có mặt của H2SO4
D. Sự có mặt của HCl
148. CH148 Chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh học là:
A. Protein Mức 2
B. Cacbonhydrat D Chương D
C. Chất béo 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
149. CH149 Đơn vị chuẩn sử dụng khi đo DO của nước: B Mức 2
A. mg/ml Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. mg/l
C. mĐlg/l 4
D. g/l
150. CH150 Nước rất cứng là:
A. Nước có độ cứng > 10 mĐlg/l Mức 2
B. Nước có độ cứng > 12 mĐlg/l B Chương
C. Nước có độ cứng > 8 mĐlg/l 4
D. Nước có độ cứng > 6 mĐlg/l
151. CH151 Nước mềm là:
A. Nước có độ cứng từ 2 - 4 mĐlg/l Mức 2
B. Nước có độ cứng từ 4 - 10mĐlg/l A Chương
C. Nước có độ cứng từ 9 - 12 mĐlg/l 4
D. Nước có độ cứng > 12 mĐlg/l
152. CH152 DO của nước phân tích nhỏ hơn DO tiêu chuẩn,
chứng tỏ nước có thể bị ô nhiễm:
A. Các chất dinh dưỡng Mức 2
B. Các chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh D Chương D
học 4
C. Các chất vô cơ có tính khử
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
153. CH153 Trong cùng 1 loại nước COD luôn:
A. Lớn hơn BOD Mức 2
B. Nhỏ hơn BOD A Chương
C. Bằng BOD 4
D. Không so sánh được
154. CH154 COD của nước càng lớn, chứng tỏ:
A. Lượng chất dinh dưỡng trong nước càng lớn
B. Lượng hợp chất hữu cơ có khả năng phân hủy Mức 2
sinh học trong nước càng lớn C Chương D
C. Lượng hợp chất hữu cơ có trong nước càng 4
lớn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
155. CH155 COD là:
A. Lượng hợp chất hữu cơ có khả năng phân hủy
sinh học trong nước.
B. Lượng hợp chất hữu cơ không có khả năng Mức 2
phân hủy sinh học trong nước. D Chương
C. Lượng oxy bị mất đi do VSV sử dụng để phân 4
hủy hợp chất hữu cơ.
D. Lượng oxy cần cung cấp để oxi hóa hoàn toàn
hợp chất hữu cơ trong nước.
156. CH156 Để làm mềm nước bằng phương pháp hóa học
người ta không dùng các loại hóa chất nào:
Mức 2
A. CaCO3
D Chương
B. CaCO3 kết hợp Na2CO3
4
C. Na3PO4
D. Nước Clo
157. CH157 Nhiệm vụ của giai đoạn xử lý cấp I: B Mức 2 D
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Điều hòa lưu lượng
B. Khử các vật rắn nổi có kích thước lớn và các
tạp chất rắn có thể lắng ra khỏi nước để bảo vệ Chương
bơm và đườngống 4
C. Phân hủy chất hữu cơ bằng vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
158. CH158 Xử lý cấp II gồm quá trình:
A. Xử lý sơ bộ và lắng bắt đầu từ song hoặc lưới
Mức 2
chắn và kết thúc sau lắng cấp I
B Chương
B. Sinh học
4
C. Điều hòa lưu lượng và lắng cấp II
D. Hấp phụ, trao đổi ion, lọc
159. CH159 Xử lý cấp III gồm quá trình:
A. Xử lý sơ bộ và lắng bắt đầu từ song hoặc lưới
chắn và kết thúc sau lắng cấp I Mức 2
B. Sinh học đôi khi cả quá trình hóa học D Chương
C. Điều hòa lưu lượng và lắng cấp II 4
D. Hấp phụ, trao đổi ion, lọc, thẩm thấu ngược,
Clo hóa…
160. CH160 Xử lý cấp II bao gồm các quá trình:
A. Lắng, lọc Mức 2
B. Hấp phụ, hấp thụ, đông keo tụ C Chương
C. Hiếu khí, thiếu khí, yếm khí 4
D. Làm giàu, tuyển nổi
161. CH161 Xử lý cấp III bao gồm các quá trình:
A. Lắng, lọc Mức 2
B. Hấp phụ, hấp thụ B Chương
C. Hiếu khí, thiếu khí, yếm khí 4
D. Làm giàu, tuyển nổi
162. CH162 Phương pháp tách các tạp chất rắn bằng cách
giúp chúng chìm xuống đáy thiết bị được gọi là
phương pháp: Mức 2
A. Hấp thụ Chương
B. Tuyển nổi C 4
C. Keo tụ
D. Lọc
163. CH163 Khái niệm về màng sinh học:
A. Lớp màng mỏng có chứa các vi khuẩn, vi nấm
và các động vật bậc thấp được nạp vào cùng với
nước thải.
B. Là lớp màng polymer đươc gắn trực tiếp vào Mức 2
thiết bị sinh học giúp cho vi sinh vật sinh trưởng Chương
trong quá trình xử lý sinh học. 4
C. Là lớp màng vi sinh bám dính trên lớp vật liệu C
lọc.
D. Là lớp bùn được tuần hoàn từ bể lắng cấp 2
đến bể xử lý sinh học
164. CH164 Thiết bị lọc sinh học thường được ứng dụng để: B Mức 2
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Loại bỏ các chất vô cơ trong nước thải
B. Loại bỏ các hợp chất hữu cơ có trong nước
Chương
thải
4
C. Loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải
D. Khử trùng nước thải
165. CH165 Yêu cầu của hạt nhựa trao đổi ion là:
A. Tan ít trong nước Mức 2
B. Tan nhiều trong nước C Chương
C. Không tan trong nước 4
D. Tan tốt hơn trong nước nóng
166. CH166 Loại nhựa trao đổi ion được sử dụng để loại
cation ra khỏi nước là:
Mức 2
A. Anionit
B Chương C,D
B. Cationit
4
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
167. CH167 Xác định ion được tách ra khỏi nước bằng
phương pháp trao đổi ion trong phương trình
tổng quát sau:
Mức 2
mA + RmB ↔ mRA + B
A Chương
A. ion A
4
B. ion B
C. RB
D. RA
168. CH168 Để tách muối ra khỏi nước người ta dùng mấy
cột trao đổi:
Mức 2
A. 1 cột cationit
C Chương D
B. 1 cột anionit
4
C. 1 cột cationit và 1 cột anionit
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
169. CH169 Bùn sinh ra tại bể lắng cấp I được gọi là:
A. Bùn thứ cấp Mức 2
B. Bùn sơ cấp B Chương
C. Bùn tuần hoàn 4
D. Bùn sinh học
170. CH170 Bùn sinh ra tại bể lắng cấp II được gọi là:
A. Bùn sơ cấp Mức 2
B. Bùn tuần hoàn C Chương D
C. Bùn thứ cấp 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
171. CH171 Loại nước nào cần phải xử lý trước khi sử dụng?
A. Nước uống Mức 2
B. Nước cấp sinh hoạt D Chương D
C. Nước cấp công nghiệp 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
172. CH172 Mục đích của quá trình làm thoáng: D Mức 2
A. Loại bỏ các tạp chất lơ lửng Chương
B. Loại bỏ Ca2+, Mg2+ 4
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
C. Loại bỏ hợp chất hữu cơ
D. Loại bỏ Fe2+, Mn2+
173. CH173 Để làm mềm nước sinh hoạt người ta thường
dùng các loại hóa chất nào?
Mức 2
A. Clo và các hợp chất của Clo
C Chương
B. Ca(OH)2
4
C. Ca(OH)2 kết hợp Na2CO3
D. Na3PO4
174. CH174 Để làm mềm nước cấp cho nồi hơi người ta
thường dùng loại hóa chất nào?
Mức 2
A. Clo và các hợp chất của Clo
D Chương
B. Ca(OH)2
4
C. Ca(OH)2 kết hợp Na2CO3
D. Na3PO4
175. CH175 Phương pháp xử lý sinh học gồm:
A. Hiếu khí Mức 2
B. Yếm khí D Chương D
C. Tuỳ tiện 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
176. CH176 Các thiết bị trong xử lý hiếu khí:
A. Aerotank, Biofill Mức 2
B. Aerotank, Biogas A Chương
C. Hồ sinh học, UASB 4
D. Biofill, Biogas
177. CH177 Quá trình lọc có tác dụng:
A. Loại bỏ SS Mức 2
B. Loại bỏ VS A Chương
C. Loại bỏ TS 4
D. Loại bỏ DS
178. CH178 Quá trình lọc nước thông thường được thực hiện:
A. Từ trên xuống Mức 2
B. Từ dưới lên A Chương
C. Từ trái sang phải 4
D. Từ phải sang trái
179. CH179 Vật liệu lọc được sử dụng trong xử lý nước cấp
sinh hoạt là:
Mức 2
A. Cát, sỏi, than
A Chương
B. Thủy tinh, sành, sứ
4
C. Vải, sợi, len
D. CaCO3, MgO
180. CH180 Thời gian phản ứng hoàn toàn hợp chất hữu cơ
bằng VSV hiếu khí là:
Mức 2
A. 5 ngày
D Chương
B. 3 ngày
4
C. 15 ngày
D. 20 ngày
181. CH181 Trong tự nhiên quá trình phân hủy sinh học nào C Mức 2 D
dễ xảy ra nhất: Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Hiếu khí
B. Yếm khí
4
C. Tùy tiện
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
182. CH182 Sản phẩm của quá trình phân huỷ sinh học nào
tạo ra năng lượng (Thắp sáng, sưởi ấm, đun
nấu)? Mức 2
A. Hiếu khí B Chương D
B. Yếm khí 4
C. Tùy tiện
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
183. CH183 Lượng sinh khối tạo ra sau quá trình phân hủy
sinh học chiếm 50% lượng C hòa tan trong nước
được tạo ra từ quá trình nào? Mức 2
A. Hiếu khí A Chương D
B. Yếm khí 4
C. Tùy tiện
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
184. CH184 Lợi ích của hầm Biogas là:
A. Tiết kiệm chất đốt Mức 2
B. Bảo vệ môi trường D Chương D
C. Tránh được mầm bệnh cho vật nuôi 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
185. CH185 Để làm trong nước bề mặt dùng cho sinh hoạt,
người dân thường dùng phương pháp nào?
Mức 2
A. Đông keo tụ
D Chương D
B. Lọc cát
4
C. Lọc bông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
186. CH186 Khái niệm về độ cứng tạm thời:
A. Là số đo hàm lượng các ion kim loại Ca 2+,
Mg2+ trong nước
B. Là độ cứng do các muối Cacbonat và
bicacbonat Ca, Mg gây ra, loại nước này khi đun Mức 2
sôi sẽ tạo ra muối CaCO3, Mg(OH)2 B Chương
C. Là độ cứng do các muối của Ca, Mg dưới 4
dạng sunfat hoặc clorua tạo ra, loại muối này
thường khó xử lý
D. Là độ cứng tổng của độ cứng tạm thời và độ
cứng vĩnh cửu
187. CH187 Khái niệm độ cứng vĩnh cửu: C Mức 2
A. Là số đo hàm lượng các ion kim loại Ca 2+, Chương
Mg2+ trong nước 4
B. Là độ cứng do các muối Cacbonat và
bicacbonat Ca, Mg gây ra, loại nước này khi đun
sôi sẽ tạo ra muối CaCO3, Mg(OH)2
C. Là độ cứng do các muối của Ca, Mg dưới
dạng sunfat hoặc clorua tạo ra, loại muối này
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
thường khó xử lý
D. Là độ cứng tổng của độ cứng tạm thời và độ
cứng vĩnh cửu
188. CH188 Để xử lý độ cứng trong nước người ta sử dụng
các phương pháp:
Mức 2
A. Vật lý, hóa học, hóa lý
A Chương
B. Hóa học, sinh học, hóa lý
4
C. Sinh học, vật lý, hóa lý
D. Cơ học, hóa học, hóa lý
189. CH189 Ưu điểm của thiết bị Aerotank là:
A. Xử lý được nước thải có chứa chất hữu cơ Mức 2
B. Xử lý được nước thải có chứa kim loại nặng A Chương D
C. Xử lý được tất cả các loại nước thải 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
190. CH190 Dạng tồn tại chủ yếu của nitơ trong nước thải
sinh hoạt là:
Mức 2
A. N2
D Chương
B. N-NO2-
4
C. N-NO3-
D. N-NH4+
191. CH191 Dạng tồn tại chủ yếu của photpho trong nước thải
sinh hoạt là:
Mức 2
A. PO43-
D Chương D
B. HPO42-
4
C. H2PO4-
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
192. CH192 Một trong những ảnh hưởng của hiện tượng phú
dưỡng nguồn nước mặt là:
Mức 2
A. Làm DO tăng
A Chương
B. Làm DO giảm
4
C. Làm DO không tăng
D. Làm DO không giảm
193. CH193 Các giai đoạn của quá trình phân hủy hợp chất
hữu cơ bằng VSV yếm khí:
Mức 2
A. Axit hóa/ kiềm hóa/ Mêtan hóa
C Chương
B. Thích nghi/ sinh trưởng/ cân bằng/ suy tàn
4
C. Thủy phân/ axit hóa/ metan hóa
D. Thủy phân/ meetan hóa/ axit hóa
194. CH194 Thời gian phân hủy các hợp chất hữu cơ trong
điều kiện yếm khí:
Mức 2
A. Bằng thời gian phân hủy hiếu khí
B Chương
B. Lớn hơn thời gian phân hủy hiếu khí
4
C. Nhỏ hơn thời gian phân hủy hiếu khí
D. Không xác định được
195. CH195 Cách phân loại nhựa trao đổi ion chính xác nhất: A Mức 2 D
A. Cationit; anionit; ion lưỡng tính Chương
B. Ionit; Ionit axit; Ionit kiềm 4
C. Ionit trao đổi; Ionit lưỡng tính; Ionit trái dấu
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
196. CH196 Phương pháp chôn lấp chất thải rắn được áp dụng A
phổ biến ở:
Mức 2
A. Hầu hết các nước trên thế giới
Chương
B. Các nước phát triển
5
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước chậm phát triển
197. CH197 Phân hủy sinh học hiếu khí chất thải rắn dùng để D
sản xuất:
Mức 2
A. Biogas
Chương
B. Khí hiếm
5
C. Phân vi lượng
D. Phân compost
198. CH198 Hoạt động nào sau đây không nằm trong hoạt A
động tái chế chất thải rắn:
Mức 2
A. Thiêu đốt phần chất thải nguy hại
Chương
B. Thu gom vật liệu có thể tái sinh
5
C. Phân loại – xử lý trung gian
D. Sử dụng để tái sản xuất ra các sản phẩm mới
199. CH199 Thành phần, tính chất và khối lượng CTR không C
phụ thuộc vào:
Mức 2
A. Khí hậu
Chương
B. Thu nhập
5
C. Trình độ người dân
D. Tốc độ phát triển kinh tế xã hội
200. CH200 Quản lý chất thải rắn là họat động kiểm soát chất D
thải bao gồm các khâu:
Mức 2
A. Phát sinh, tiêu hủy
Chương D
B. Thu gom, lưu giữ
5
C. Xử lý và tiêu hủy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
201. CH201 Thứ tự ưu tiên trong quản lý CTR là: B
A. Tái chế, giảm thiểu, xử lý Mức 2
B. Gỉảm thiểu, tái chế, xử lý Chương D
C. Xử lý, tái chế, giảm thiểu 5
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
202. CH202 Thành phần khí thải nào chiếm nhiều nhất khi A
phân hủy yếm khí chất hữu cơ :
Mức 2
A. CH4
Chương
B. N2
5
C. O2
D. H2S
203. CH203 Chất thải rắn loại nào gây nên sự thoái hóa và B
giảm độ phì nhiêu của đất
Mức 2
A. Phế phẩm nông nghiệp
Chương D
B. Chất thải rắn khó phân hủy (nhựa, cao su…)
5
C. Xác động vật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
204. CH204 Chọn đáp án đúng nhất. Thế nào là chất thải C
nguy hại?
A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ nổ Mức 2
B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy Chương
C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ nổ, dễ cháy, 5
ăn mòn, độc hại với con người và hệ sinh thái
D. Chất thải có chứa các chất ăn mòn
205. CH205 Yếu tố nào tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh B
trong quá trình ủ phân compost?
Mức 2
A. pH
Chương
B. Nhiệt độ
5
C. Độ ẩm
D. Oxy
206. CH206 Việc sử dụng sản phẩm nhiều lần cho đến hết D
tuổi thọ của sản phẩm hoặc sử dụng theo một
chức năng mới, mục đích mới được gọi là: Mức 2
A. Tái chế chất thải Chương
B. Giảm thiểu chất thải 5
C. Xử lý chất thải
D. Tái sử dụng
207. CH207 Theo TCVN 6070:2000, dấu hiệu cảnh báo A
phòng ngừa chất thải nguy hại có nền:
Mức 2
A. Màu vàng
Chương
B. Màu đỏ
5
C. Màu đen
D. Màu trắng
208. CH208 Quá trình biến đổi chất độc hại thành dạng mới B
không hoặc ít độc hại là:
Mức 2
A. Đóng rắn
Chương
B. Cố định hoá học
5
C. Ổn định
D. Bao gói
209. CH209 Ổn định và đóng rắn là quá trình làm tăng tính C
chất gì của chất thải nguy hại?
Mức 2
A. Hóa học
Chương
B. Sinh học
5
C. Vật lý
D. Điện từ
210. CH210 Tại sao không nên chôn lấp lốp xe tại bãi chôn D
lấp chất thải nguy hại?
Mức 2
A. Không phân hủy được
Chương
B. Gây khó khăn cho vận hành
5
C. Cản trở sự phân hủy của các chất khác
D. Dễ bốc cháy
211. CH211 Các chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học D Mức 3
thường được tích tụ ở đâu? Chương
A. Đất, nước 1
B. Nước, không khí
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
C. Không khí, đất
D. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật
212. CH212 Bảo vệ môi trường là những hành động mang
tính chất: Mức 3
A. Cộng đồng Chương
A C,D
B. Cá nhân 1
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
213. CH213 Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm sinh học do vi
sinh vật gây bệnh là gì?
A. Các chất thải không được thu gom Mức 3
B. Các chất thải không được xử lý Chương
C
C. Vi sinh vật gây bệnh phát triển trên chất thải 1
không được thu gom và xử lý đúng cách
D. Các chất thải được thu gom nhưng không
được xử lý
214. CH214 Hiện nay xử lý nước thải công nghiệp đảm bảo
quy chuẩn đầu ra cần căn cứ vào:
Mức 3
A. QCVN 40:2011/BTNMT
A Chương
B. QCVN 28:2010/BTNMT
1
C. QCVN 09:2008/BTNMT
D. QCVN 14:2008/BTNMT
215. CH215 Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi thành phần,
tính chất môi trường, vi phạm: Mức 3
A. Nghị định về môi trường Chương
B
B. Quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường 1
C. Luật bảo vệ môi trường
D. Thông tư về môi trường
216. CH216 Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nào dưới đây
là do hoạt động công nghiệp và sinh hoạt của
con người tạo ra? Mức 3
A. Các khí NOx, CO2, SO2 Chương
A D
B. Các chất hoá học trên đồng ruộng 1
C. Chất thải hữu cơ như thực phẩm hư hỏng,
phân động vật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
217. CH217 Siêu bão MangKut đi qua Philippin và Trung
Quốc được coi là: Mức 3
A. Ô nhiễm môi trường Chương
B
B. Sự cố môi trường 1
C. Suy thoái môi trường
D. Khủng hoảng môi trường
218. CH218 Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là chức B
năng của môi trường: Mức 3
A. Cung cấp không gian sống Chương
B. Chứa đựng các tác động có hại tới thiên nhiên 1
C. Lưu trữ và cung cấp thông tin
D. Chứa đựng và cung cấp tài nguyên
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
219. CH219 Trong khí quyển, tầng chiếm phần trăm khối
lượng nhiều nhất là:
Mức 3
A. Tầng đối lưu
A Chương
B. Tầng bình lưu
2
C. Tầng trung lưu
D. Tầng nhiệt
220. CH220 Xét về hàm lượng, khí nào là nguyên nhân chính
gây hiệu ứng nhà kính: Mức 3
A. CO2 Chương
A
B. CH4 2
C. NH3
D. H2O(h)
221. CH221 Xét về cường độ hấp thụ bức xạ nhiệt, trong các
khí sau khí nào gây hiệu ứng nhà kính mạnh
nhất: Mức 3
A. CH4 C Chương
B. CO2 2
C. CF2Cl2
D. CFCl3
222. CH222 70% khối lượng của khí quyển tập trung ở tầng
đối lưu vì:
A. Tác dụng của lực hút giữa các phân tử khí Mức 3
B. Tác dụng của lực hút trái đất lên các phân tử B Chương D
khí 2
C. Tác dụng của ánh sáng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
223. CH223 Hiện tượng phú dưỡng là do sự gia tăng hàm
lượng các hợp chất nào trong nước?
Mức 3
A. Ca, Mg
B Chương
B. N, P
2
C. Fe, Mn
D. Cl, F
224. CH224 Oxit chiếm % nhiều nhất trong lớp vỏ trái đất là:
A. Al2O3 Mức 3
B. FeO C Chương
C. SiO2 2
D. Fe2O3
225. CH225 Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
của sinh quyển chủ yếu thông qua yếu tố nào?
Mức 3
A. Áp suất, nhiệt độ, nước, ánh sáng
B Chương
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
2
C. Áp suất, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D. Áp suất, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
226. CH226 Các hợp chất PAN,VOCs, NOx ,O3 là nguyên A Mức 3
nhân sinh ra hiện tượng: Chương
A. Khói mù quang hóa 2
B. Mưa axit
C. Thủng tầng ozon
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
D. Hiệu ứng nhà kính
227. CH227 Sử dụng phân bón hóa học không đúng cách gây
ô nhiễm địa quyển vì:
Mức 3
A. Tăng pH của đất
B Chương D
B. Giảm pH của đất
2
C. Tăng vi sinh vật gây bệnh trong đất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
228. CH228 Sử dụng phân lân bừa bãi sẽ làm nguồn nước bị ô
nhiễm bởi hợp chất của:
Mức 3
A. Nito
B Chương
B. Photpho
2
C. Kali
D. Asen
229. CH229 Sử dụng phân đạm bừa bãi sẽ làm nguồn nước bị
ô nhiễm bởi hợp chất của:
Mức 3
A. Nito
A Chương
B. Photpho
2
C. Kali
D. Asen
230. CH230 CH4 có khả năng hấp thụ bức xạ gây hiệu ứng
nhà kính gấp bao nhiêu lần CO2?
Mức 3
A. 10 lần
B Chương
B. 21 lần
2
C. 51 lần
D. 100 lần
231. CH231 Sắp xếp kích thước hạt bụi theo thứ tự giảm dần: A Mức 3
A. Bụi thô, bụi, sương, khói, khói mịn Chương
B. Khói mịn, khói, sương, bụi, bụi thô 3
B. Bụi thô, bụi, khói, khói mịn, sương
D. Bụi thô, bụi, khói, sương, khói mịn
232. CH232 Để tăng hiệu quả lọc bụi ta cần: B Mức 3 D
A. Tăng tốc độ lọc. Chương
B. Lọc nhiều cấp. 3
C. Giảm cường độ thổi khí.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
233. CH233 Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp hấp A Mức 3
thụ để xử lý khí thải: Chương
A. Ít tốn năng lượng 3
B. Đạt hiệu quả xử lý cao
C. Dung dịch hấp thụ dễ kiếm, có thể hoàn
nguyên
D. Thiết bị vận hành đơn giản
234. CH234 Lắng là phương pháp tách bụi dựa vào: A Mức 3
A. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích Chương
thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực 3
B. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối
lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường
lực
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
C. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng
kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường
lực
D. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích
thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
235. CH235 Chọn phương án đúng nhất. Trong công nghiệp, C Mức 3
hoàn nguyên chất hấp phụ bằng nhiệt thường Chương
dùng: 3
A. Hơi nước nóng
B. Không khí nóng
C. Hơi nước nóng và không khí nóng
D. Cát nóng
236. CH236 Hiệu quả lắng của quá trình lắng trọng lực không C Mức 3
phụ thuộc vào: Chương
A. Diện tích bề mặt lắng S 3
B. Diện tích bề mặt lắng S, vận tốc lắng Wl
C. Chiều cao lắng H
D. Vận tốc lắng Wl
237. CH237 Lực tác dụng trong quá trình lắng thường là: A Mức 3
A. Trọng lực; ly tâm; tĩnh điện Chương
B. Trọng lực; tĩnh điện 3
C. Trọng lực; ly tâm
D. Trọng lực; hướng tâm; tĩnh điện
238. CH238 Các chất hấp phụ như than hoạt tính, silicagel B Mức 3
làm việc hiệu quả nhất với khí: Chương
A. Hydrocacbon 3
B. NO2
C. H2S
D. SO2
239. CH239 Để tăng hiệu quả lắng của quá trình lắng trọng B Mức 3
lực, ta phải: Chương
A. Giảm diện tích bề mặt lắng 3
B. Tăng diện tích bề mặt lắng
C. Giảm chiều cao lắng
D. Tăng chiều cao lắng
240. CH340 Chọn câu đúng: B Mức 3
A. Bụi có kích thước > 10µm, sức nặng gần bằng Chương
sức cản, bụi rơi với vận tốc không đổi. 3
B. Bụi có kích thước < 10µm, sức nặng gần bằng
sức cản, bụi rơi với vận tốc không đổi.
C. Bụi có kích thước < 10µm, sức nặng lớn hơn
sức cản, bụi rơi với vận tốc không đổi.
D. Bụi có kích thước < 10µm, sức nặng lớn hơn
sức cản, bụi rơi với vận tốc tăng dần.
241. CH241 Khí NO có khả năng liên kết với Hemoglobin B Mức 3
(Hb) mạnh gấp bao nhiêu lần so với khí CO? Chương
A. 1000 lần 3
B. 1500 lần
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
C. 500 lần
D. 300 lần
242. CH242 Hấp thụ khí SiF4 bằng H2O thu được H2SiF6 (10 - D Mức 3 D
20%) dùng để sản xuất: Chương
A. SiO2 3
B. CaF2
C. NaF
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
243. CH243 Vận tốc lắng của hạt bụi có kích thước > 10µm A Mức 3
sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng: Chương
A. Tăng dần 3
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Thay đổi không theo quy luật
244. CH244 Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm phóng xạ B Mức 3 D
không khí phổ biến nhất hiện nay: Chương
A. Sử dụng đồng vị phóng xạ vào mục đích điều 3
trị và nghiên cứu khoa học
B. Tai nạn từ các lò phản ứng hạt nhân
C. Sử dụng phóng xạ đánh dấu trong sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
245. CH245 Chọn câu trả lời đúng nhất. Định nghĩa nước thải
là:
A. Chất lỏng được thải ra sau quá trình sử dụng
của con người và đã bị thay đổi tính chất ban đầu
của chúng.
Mức 3
B. Chất lỏng và bùn sệt được thải ra sau quá trình
A Chương
sử dụng của con người và đã bị thay đổi tính chất
4
ban đầu của chúng.
C. Chất lỏng được thải ra sau quá trình sử dụng
của con người
D. Chất lỏng và bùn sệt được thải ra sau quá
trình sử dụng của con người
246. CH246 Đâu không phải là một trong những tính chất đặc
trưng của nước thải sinh hoạt:
Mức 3
A. Hàm lượng phóng xạ
A Chương
B. Hàm lượng chất hữu cơ
4
C. Hàm lượng kim loại và kim loại nặng
D. pH
247. CH247 Xử lý cấp I gồm quá trình:
A. Xử lý sơ bộ và lắng bắt đầu từ song hoặc lưới
Mức 3
chắn và kết thúc sau lắng cấp I
A Chương
B. Xử lý sinh học và kết thúc sau lắng cấp II
4
C. Điều hòa lưu lượng và lắng cát
D. Hấp phụ, trao đổi ion, lọc
248. CH248 Nhiệm vụ của quá trình xử lý cấp II: A Mức 3
A. Khử hầu hết các tạp chất hữu cơ hòa tan có Chương
thể phân hủy bằng con đường sinh học 4
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Khử các vật rắn nổi có kích thước lớn và các
tạp chất rắn có thể lắng ra khỏi nước để bảo vệ
bơm và đườngống
C. Khử hầu hết các tạp chất vô cơ hòa tan có thể
phân hủy bằng con đường sinh học
D. Khử hầu hết các vi sinh vật có trong nước thải
249. CH249 Nhu cầu oxy hóa sinh học(BOD) là:… để oxy
hóa các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước trong
một thời gian nhất định, ở nhiệt độ 200C, trong
Mức 3
bóng tối: C Chương
A. Lượng oxy từ các chất oxy hóa mạnh 4
B. Lượng chất oxy hóa mạnh
C. Lượng oxy bị tiêu thụ bởi vi sinh vật
D. Lượng oxy cấp vào
250. CH250 Dạng orthophotphat của Phospho là:
A. PO43- Mức 3
B. HPO42- D Chương D
C. H2PO4- 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
251. CH251 Để tách các tạp chất có khối lượng riêng nhỏ hơn
khối lượng riêng của nước không dùng phương
pháp: Mức 3
A. Keo tụ Chương
B. Lọc C 4
C. Lắng
D. Tuyển nổi
252. CH252 Quá trình lọc được áp dụng khi các tạp chất rắn
trong nước:
Mức 3
A. Có khả năng lắng
Chương
B. Có khả năng keo tụ C 4
C. Có khả năng phân tán
D. Có khả năng phân hủy sinh học
253. CH253 Xác định khái niệm sai về bùn hoạt tính:
A. Là bùn chứa quần thể vi sinh vật bao gồm vi
khuẩn và nấm
B. Là bùn được thu gom tại bể lắng sơ cấp của hệ Mức 3
thống xử lý nước thải Chương
C. Là bùn có màu nâu xám tự hình thành khi thổi 4
không khí vào nước thải. B
D. Là bùn được thu gom tại bể lắng thứ cấp của
hệ thống xử lý nước thải
254. CH254 Chất đông keo tụ thường được sử dụng trong xử
lý nước là:
Mức 3
A. NaAlO2
Chương
B. Al2(OH)5Cl C 4
C. Al2(SO4)3.18H2O
D. FeSO4. 6H2O
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
255. CH255 Tác dụng của chất trợ đông tụ:
A. Tăng khối lượng bông keo, tăng bề mặt tiếp
xúc bông keo
B
B. Tăng tốc độ lắng, giảm liều lượng chất đông Mức 3
tụ và thời gian đông tụ Chương
C. Tăng khả năng lắng, giảm quá trình khuấy 4
trộn, tăng hiệu suất quá trình đông tụ
D. Khử màu và mùi các hợp chất sunfua, mở
rộng khoảng pH tối ưu của môi trường
256. CH256 Cấu tạo của nhựa trao đổi ion:
A. R/ ion nhận điện tử/ ion trái dấu Mức 3
B. ion nhận điện tử/ ion trái dấu/ R A Chương
C. ion trái dấu/ ion nhận điện tử/ R 4
D. R/ ion trái dấu/ ion nhận điện tử
257. CH257 Để tách NaCl ra khỏi nước người ta sử dụng các
loại nhựa trao đổi ion nào:
C Mức 3
A. Cationit
Chương D
B. Anionit
4
C. Cả hai loại anionit và cationit
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
258. CH258 Đặc điểm của nước thải sinh hoạt:
A. Có màu đặc trưng, có tính axit hoặc kiềm
B. Có màu xẫm, độc tố không cao, có khả năng Mức 3
B
phân hủy sinh học, chứa nhiều vi khuẩn, vi trùng Chương
gây bệnh 4
C. Độc tố cao, không phân hủy sinh học
D. Có khả năng tích tụ các chất vô cơ, hữu cơ
259. CH259 Khi sử dụng nước ngầm làm nước cấp cho sinh
hoạt mà vẫn phải xử lý do có chứa:
B Mức 3
A. K+, Al3+, Na+
Chương
B. Fe , Ca , Mg
2+ 2+ 2+
4
C. Clo và các hợp chất của Clo
D. Các hợp chất hữu cơ
260. CH260 Sơ đồ xử lý nước cấp sinh hoạt được khai thác từ
nguồn nước bề mặt:
A. Khai thác → Làm thoáng → Đông keo tụ →
Khử trùng D Mức 3
B. Khai thác → Làm thoáng → Làm mềm →
Chương
Lắng → Lọc → Khử trùng
4
C. Khai thác → Đông keo tụ → Lắng → Khử
trùng
D. Khai thác → Đông keo tụ → Lắng → Lọc
→ Khử trùng
261. CH261 Sơ đồ xử lý nước cấp sinh hoạt được khai thác từ Mức 3
nguồn nước ngầm: Chương
A. Khai thác → Làm thoáng → Đông keo tụ → 4
Khử trùng B
B. Khai thác → Làm thoáng → Làm mềm →
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
Lắng → Lọc → Khử trùng
C. Khai thác → Đông keo tụ → Lắng → Khử
trùng
D. Khai thác → Đông keo tụ → Lắng → Lọc
→ Khử trùng
262. CH262 Làm thoáng là quá trình:
A. Đưa clo vào trong nước Mức 3
B. Đưa oxi vào trong nước B Chương
C. Đưa không khí vào trong nước 4
D. Đưa nitơ vào trong nước
263. CH263 Hóa chất thông thường để khử trùng nước cấp
sinh hoạt là:
D Mức 3
A. O2 và O2 tinh khiết
Chương
B. N2 hoặc không khí
4
C. O3 hoặc tia cực tím
D. Clo hoặc các hợp chất của Clo
264. CH264 Các quá trình xảy ra trong Biofill:
A. Phản ứng hiếu khí: (CHO)n + O2 ⃗ VSV ¿ →¿ CO2 +

H2O + Sinh khối


Mức 3
B. Phản ứng yếm khí: (CHO)n ⃗ VSV ¿ →¿ CO2 + (CH4 +
D Chương D
H2, H2S + H2) + Sinh khối 4
C. Phản ứng oxi hóa các hợp chất nitơ: HN4+ +
O2 ⃗VSV ¿ →¿ NO3- + 2H+ + H2O

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng


265. CH265 Yếu tố nào được dùng để khống chế sự hình B
thành dioxin trong lò đốt chất thải nguy hại:
Mức 3
A. Lượng chất thải
Chương
B. Nhiệt độ
5
C. Áp suất
D. Lượng oxy
266. CH266 Quy định về quản lý chất thải nguy hại số C
12/2011/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và Môi
trường Việt Nam không áp dụng đối với: Mức 3
A. Dung môi hữu cơ Chương
B. Cháy thải cháy nổ 5
C. Chất thải phóng xạ
D. Chất thải lây nhiễm
267. CH267 Ở châu Âu thế kỷ 14 chất thải rắn tạo nên sự phát C
triển của sinh vật gây nên loại dịch bệnh gì:
Mức 3
A. Dịch tả
Chương
B. Sốt xuất huyết
5
C. Dịch hạch
D. Thủy đậu
268. CH268 Tiêu chuẩn 10TCN 526-2002 để đánh giá chất A Mức 3
lượng của: Chương
A. Phân hữu cơ vi sinh vật làm từ rác thải sinh 5
hoạt
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Phân hữu cơ vi sinh vật làm từ bã mía
C. Phân hữu cơ vi sinh vật làm từ rác thải nguy
hại
D. Phân hữu cơ vi sinh vật làm từ rác thải xây
dựng
269. CH269 Tỉ lệ C:N thuận lợi cho quá trình ủ phân B
Compost là:
Mức 3
A. 15:1
Chương
B. 20:1
5
C. 30:1
D. 40:1
270. CH270 Theo TCVN 6707:2000, dấu hiệu sau đây là cảnh C
báo loại chất thải nguy hại nào?

Mức 3
Chương
5
A. Chất ăn mòn
B. Chất độc với hệ sinh thái
C. Dễ lây nhiễm
D. Chất ăn mòn
271. CH271 Những biện pháp bảo vệ môi trường là gì?
1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số
2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
3. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng
suất cao
4. Tăng cường xây dựng các công trình thuỷ điện
5. Bảo vệ các loài sinh vật Mức 4
6. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải A Chương
gây ô nhiễm 1
7. Tăng cường trồng rừng ở khắp mọi nơi
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 6, 7
B. 1, 3, 5, 7
C. 2, 4, 6, 7
D. 2, 3, 4, 6
272. CH272 Hiện tượng rụng lá ở thực vật là ví dụ cho cơ
chế nào của hệ sinh thái?
A. Điều chỉnh tốc độ chuyển hóa vật chất bên Mức 4
trong hệ C Chương D
B. Điều chỉnh tính đa dạng sinh học của hệ 1
C. Điều chỉnh dòng năng lượng đi qua hệ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
273. CH273 Tìm đáp án SAI. Để duy trì cân bằng sinh thái C Mức 4
cần phải: Chương
A. Kiểm soát dòng năng lượng đi qua hệ 1
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần
trong hệ
C. Không duy trì cấu trúc chuỗi thức ăn
D. Duy trì cấu trúc mạng lưới thức ăn
274. CH274 Chọn đáp án SAI. Chuỗi thức ăn là:
A. Chuỗi trong đó các vi sinh vật sử dụng xác
sinh vật làm thức ăn
B. Chuỗi bắt đầu từ thực vật đến động vật ăn Mức 4
thực vật, đến động vật ăn động vật A Chương
C. Chuỗi tiếp diễn bằng cách một số sinh vật này 1
dùng sinh vật khác làm thức ăn
D. Chuỗi chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản
xuất, đến sinh vật tiêu thụ, đến sinh vật phân hủy
275. CH275 Tia UV có khả năng làm bật gốc Cl của các hợp
chất CFCs gây hiện tượng thủng tầng ozon có
bước sóng: Mức 4
A. < 230nm A Chương
B. < 330nm 2
C. <430nm
D. < 530nm
276. CH276 Các hợp chất CFCs là nguyên nhân gây ra hiện
tượng: Mức 4
A. Thủng tầng ozon Chương
D D
B. Biến đổi khí hậu 2
C. Hiệu ứng nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
277. CH277 Kim loại nặng có độc tính cao gây ô nhiễm
nguồn nước là:
Mức 4
A. Asen
A Chương
B. Nhôm
2
C. Canxi
D. Magie
278. CH278 Hợp chất CFCs là họ chất có chứa các nguyên tố:
A. Canxi, Flo, Clo Mức 4
B. Canxi, Flo, Crom C Chương
C. Cacbon, Flo, Clo 2
D. Crom, Flo,Clo
279. CH279 Khí CFC12 có khả năng hấp thụ bức xạ gây hiệu
ứng nhà kính gấp bao nhiêu lần CO2?
Mức 4
A. 12000 lần
C Chương
B. 15000 lần
2
C. 17000 lần
D. 21000 lần
280. CH280 Băng tan gây hiện tượng:
A. Suy giảm số lượng gấu bắc cực Mức 4
B. Nước biển dâng thu hẹp diện tích đất đai D Chương D
C. Gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
281. CH281 Mangan và hợp chất của mangan có nhiều trong C Mức 4
không khí bị ô nhiễm ở: Chương
A. Không khí đồng quê. 3
B. Không khí các khu chợ.
C. Các cơ sở sản xuất pin khô.
D. Ống khói nhà máy gạch chịu lửa.
282. CH282 Chọn câu sai. Người ta chọn khí SO 2 là khí chỉ A Mức 4
thị sự ô nhiễm không khí các khu công nghiệp vì: Chương
A. Có thể dễ dàng xâm nhập vào sâu tận phế 3
nang.
B. Sự có mặt thường xuyên của nó trong không
khí.
C. SO2 là nguyên liệu quan trọng của công
nghiệp.
D. S và O2 đều là những nguyên tố thường gặp
trong tự nhiên.
283. CH283 Chọn phát biểu đúng A Mức 4
A. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe Chương
con người, nên túi lọc làm việc trong điều kiện 3
áp suất âm.
B. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe
con người, nên túi lọc bụi làm việc trong điều
kiện áp suất dương.
C. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe
con người, nên túi lọc làm việc trong điều kiện
áp suất dư.
D. Các khí bụi ảnh hưởng có hại đến sức khỏe
con người, nên túi lọc làm việc trong điều kiện
áp suất tuyệt đối.
284. CH284 Chọn phát biểu đúng A Mức 4
A. Các hạt bụi cực nhỏ thì tuân theo sự chuyển Chương
động của môi trường khí xung quanh một cách 3
thật chặt chẽ.
B. Các hạt bụi cực lớn thì tuân theo sự chuyển
động của môi trường khí xung quanh một cách
thật chặt chẽ.
C. Các hạt bụi cực nhỏ thì không tuân theo sự
chuyển động của môi trường không khí xung
quanh một cách thật chặt chẽ.
D. Các hạt bụi cực lớn thì không tuân theo sự
chuyển động của môi trường khí xung quanh một
cách thật chặt chẽ.
285. CH285 Quá trình hấp phụ khí H2S bằng than hoạt tính A Mức 4
xảy ra nhờ: Chương
A. Oxi hóa khí H2S trên bề mặt than hoạt tính. 3
B. Khử khí H2S trên bề mặt than hoạt tính.
C. Oxi hóa khí H2S trong mao quản than hoạt
tính.
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
D. Khử khí H2S trong mao quản than hoạt tính.
286. CH286 Thay đổi phương hướng chuyển động của hỗn D Mức 4
hợp khí bụi trong buồng lắng trọng lực nhằm Chương
mục đích gì? 3
A. Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu.
B. Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính.
C. Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính.
D. Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính.
287. CH287 Vận tốc lắng của hạt bụi có kích thước < 10µm C Mức 4
sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng: Chương
A. Tăng dần 3
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Thay đổi không theo quy luật
288. CH288 Chọn câu đúng:
A. Oxi có khả năng hòa tan kém trong nước và
độ hòa tan phụ thuộc vào áp suất riêng phần. Oxi
hòa tan thấp dần theo chiều sâu trong nước tự
nhiên
B. Oxi có khả năng hòa tan tốt trong nước và độ
hòa tan phụ thuộc vào áp suất riêng phần. Oxi
hòa tan thấp dần theo chiều sâu trong nước tự Mức 4
nhiên A Chương
C. Oxi có khả năng hòa tan kém trong nước và 4
độ hòa tan phụ thuộc vào áp suất riêng phần. Oxi
hòa tan tăng dần theo chiều sâu trong nước tự
nhiên
D. Oxi có khả năng hòa tan tốt trong nước và độ
hòa tan phụ thuộc vào áp suất riêng phần. Oxi
hòa tan tăng dần theo chiều sâu trong nước tự
nhiên
289. CH289 Mụcđích của bể lắng I là:
A. Tách các chất rắn hữu cơ và các chất rắn khác Mức 4
B. Tách bùn sinh học A Chương D
C. Điều hòa lưu lượng và lắng cát 4
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
290. CH290 Chọn phương án đúng nhất. Phạm vi áp dụng của
phương pháp sinh học:
A. Xử lý nước thải sinh hoạt chủ yếu chứa các
hợp chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh học. Mức 4
B. Xử lý nước đã qua xử lý cơ học, không chứa B Chương D
các chất độc hại và có tỉ số BOD/COD > 0,5 4
C. Xử lý nước thải công nghiệp đã bổ sung chất
dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
291. CH291 Hệ thống tuần hoàn nước trong thiết bị biofill có Mức 4
tác dụng: Chương
A. Tăng thời gian hoạt động của thiết bị B 4
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
B. Pha loãng nước thải giảm BOD đầu vào
C. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước
D. Bổ sung vi sinh vật
292. CH292 Chất có khả năng đông keo tụ kết hợp khử mùi
của H2S là:
D Mức 4
A. NaAlO2
Chương
B. Al2(OH)5Cl
4
C. Al2(SO4)3.18H2O
D. Fe2(SO4)3.7H2O
293. CH293 Để tái sinh nhựa trao đổi cationit người ta dùng:
A. Dung dịch kiềm mạnh có nồng độ cao Mức 4
B. Dung dịch axit mạnh có nồng độ cao B Chương
C. Dung dịch axit yếu có nồng độ cao 4
D. Dung dịch kiềm yếu có nồng độ cao
294. CH294 Để tái sinh nhựa anionit người ta dùng:
A. Dung dịch kiềm mạnh có nồng độ cao Mức 4
B. Dung dịch axit mạnh có nồng độ cao A Chương
C. Dung dịch axit yếu có nồng độ cao 4
D. Dung dịch kiềm yếu có nồng độ cao
295. CH295 Trong nước ngầm thường tồn tại ion Fe2+ vì:
A. Có chứa vi sinh vật Mức 4
B. Có chứa Clo hòa tan C Chương
C. Không hoặc ít Oxi hòa tan 4
D. Không chứa hợp chất hữu cơ hòa tan
296. CH296 CH4 là sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học
trong điều kiện nào?
Mức 4
A. Hiếu khí
B Chương D
B. Yếm khí
4
C. Tùy tiện
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
297. CH297 Ưu điểm của phương pháp sinh học trong điều
kiện hiếu khí:
A. Lượng sinh khối ít, có thể xử lý được các hợp
chất hữu cơ phức tạp C Mức 4
B. Không phải tuần hoàn bùn, không phải xử lý
Chương D
bùn, bùn có ứng dụng
4
C. Thời gian ngắn, không gây ô nhiễm môi
trường không khí, thiết bị đơn giản, chi phí vận
hành thấp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
298. CH298 Chọn phát biểu sai. Xử lý chất thải rắn bằng B
phương pháp đốt:
Mức 4
A. Cần ít diện tích
Chương
B. Không gây ô nhiễm thứ cấp
5
C. Thời gian xử lý nhanh
D. Xử lý triệt để chất ô nhiễm
299. CH299 Tốc độ phân hủy sinh học các hợp chất cacbon từ A Mức 4
dễ đến khó được sắp xếp theo thứ tự: Chương
TT Mã Đáp Đánh Đáp
câu CÂU HỎI án dấu án cố
hỏi đúng định
A. Carbohydrates > hemicellulos > cellulose >
lignin
B. Carbohydrates > cellulose > hemicellulose >
lignin
5
C. Carbohydrates > lignin > hemicellulose >
cellulose
D. Carbohydrates > hemicellulose > lignin >
cellulose
300. CH300 Quá trình phân hủy yếm khí ở hầm biogas diễn ra B
chậm, khí sinh ra ít khi:
Mức 4
A. Độ ẩm 90 %
Chương
B. Độ ẩm > 96 %
5
C. Độ ẩm 80 – 90 %
D. Độ ẩm < 90 %
PHỤ LỤC

KẾT CẤU BỘ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ


MỨC ĐỘ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI MÃ CÂU HỎI
Nhận biết (20%) 60 CH01 – CH60
Thông hiểu (50%) 150 CH61 – CH210
Vận dụng (20%) 60 CH211 – CH270
Vận dụng cao (10%) 30 CH271 – CH300
Tổng 300 CH01 – CH300

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ....................................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày......tháng......năm......


PHIẾU ĐỀ NGHỊ TỔ HỢP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Kính gửi: Ông Trưởng phòng Khảo thí


Bộ môn: ..................................................................................................................
Khoa: ......................................................................................................................
Căn cứ ngân hàng câu hỏi đã được Nhà trường cho phép sử dụng để tổ chức thi
trắc nghiệm, đề nghị Phòng Khảo thí và ĐBCL tổ hợp đề thi:
- Học phần: .........................................số tín chỉ: ................................................
- Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính Trắc nghiệm trên giấy
- Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm.................câu, thời gain thi..........phút được lấy
theo các mức như sau:
+ Số lượng câu hỏi dạng nhận biết.......................câu
+ Số lượng câu hỏi dạng thông hiểu.................... câu
+ Số lượng câu hỏi dạng vận dụng thấp.............. câu
+ Số lượng câu hỏi dạng vận dụng cao................ câu
- Các yêu cầu khác: .............................................................................................
...........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

You might also like