Professional Documents
Culture Documents
K12 - HÓA - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2
K12 - HÓA - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2
A.
1s2 2s2 2p6 3s4 3p4 4s2 . B.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .
C.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . D.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 2 4s2 .
Câu 15. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Na2SO4, KCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, KCl. D. Na2SO4, K2SO4.
Câu 16. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4 B. FeSO3 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 17. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Xanh tím B. Trắng xanh C. Nâu đỏ D. Vàng nhạt
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3 B. KCl C. H2SO4 D. KOH
Câu 20. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng boxit B. Quặng manhetit C. Quặng pirit D. Quặng đolomit
Câu 21. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của
V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 22. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư được 4,48 lít khí (đktc) đồng thời còn dư 10 gam Al.
Tính m
A. 12,7 gam B. 15 g C. 5 g D. 19,2 g
Câu 24. Vật bằng nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. D. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 25. Dd A có chứa 5 ion: Mg2+, Ca2+, Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít dd K2CO3 1M vào
dd A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 26. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một
chất rắn là
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. Na2CO3.10H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CuSO4.5H2O. D. CaCl2.6H2O.
Câu 28. Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:
Câu 33. Một cốc nước có chứa: 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol
HCO−
3 ; 0,02 mol Cl-.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng dung dịch HCl (dư 25% so với phản ứng)
thu được dung dịch Y và 8,96 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của
gốc NO3− ) và m gam kết tủa xuất hiện; còn lại chỉ là dung dịch chứa các muối nitrat. Giá trị của m? (154,3 gam)
=======---------========
ĐỀ ÔN SỐ 2
Câu 1: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
Câu 2: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cu, Ag. B. Al, Cr. C. Zn, K. D. Ca, Na.
Câu 3: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 4: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao nung?
A. Na2CO3.10H2O. B. CaSO4.H2O. C. CuSO4.5H2O. D. CaCl2.6H2O.
Câu 6: Oxit nào của crom khi tan trong nước thu được hỗn hợp 2 axit?
A. Cr2O. B. Cr2O3. C. CrO3. D. CrO.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 8: Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được muối nào?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. FeNO3.
Câu 9: Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. NaOH B. NaNO3. C. NaCl. D. CuCl2.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. K. D. Ni
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.
Câu 12: Hòa tan m (gam) hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 và CaCO3 vào dung dịch chứa HCl dư thu 4,48 (lít) CO2 (đktc).
Cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,6 gam muối khan. Tìm m? (21,4 gam)
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dd A. dung dịch A có thể phản
ứng hoàn toàn với 2,212 gam KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của Fe2(SO4)3 gần nhất với
giá trị:
A. 22,0. B. 10,0. C. 12,0. D. 7,6.
Câu 14: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và KAlO2, sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH)3
tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2:1) vào lượng dư dung dịch HCl.
HÓA HỌC 12 ÔN TẬP HK2 6
(e) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuCl2.
(f) Cho hỗn hợp Cu và KNO3 (tỉ lệ mol 3:2) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có chất rắn sau phản ứng hay là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 36: Trộn 6,48g Al với 20g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dd
NaOH dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.
A. 100% B. 85% C. 80% D. 83,3%
Câu 37: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt
95%. Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn. B. 3975,48 tấn. C. 131,90 tấn. D. 1060,13 tấn.
Câu 38: Hòa tan hoàn hoàn m gam hh Na, Na2O, Ba, BaO vào nước thì thu được dd Y và 0,02 mol H2. Làm các thí
nghiệm khi dẫn khí CO2 vào dung dịch Y cho ta bảng giá trị sau. Hãy tìm m? (7,97 gam)
Mol CO2 0,02 0,07 0,14
Khối lượng kết tủa 2a 4a a
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp X chứa Fe2O3 và Cu bằng dung dịch HCl (dư 20% so với phản ứng)
thu được dung dịch Ychứa 3 chất tan theo tỉ lệ mol 1:1:2. Cho AgNO3 dư vào Y thấy có 0,1 mol khí NO (NO
là sản phẩm khử duy nhất của gốc NO3− ) và y gam kết tủa xuất hiện; còn lại chỉ là dung dịch chứa các muối
nitrat. Giá trị của x, y?
Câu 40: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn
X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được
672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa
gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 3,08%. B. 3,58%. C. 3,12%. D. 2,84%.
-------===========------
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. K. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 3. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là
A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s3.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Al(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 5. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao khan (CaSO4). D. Thach cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
Oxit X là
A. CuO. B. K2O. C. MgO. D. Al2O3.
Câu 25. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Al.
Câu 26. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 27. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với H2O dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 28. Cho m gam Al vào 100ml dd hỗn hợp Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M thu đựơc chất rắn A. Cho A tác
dụng với dd HCl dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Tính m và khối lượng chất rắn A?
A. 1,08 và 5,16g B. 1,08 và 5,43g C. 0,54 và 5,16g D. 8,1 và 5,24g
Câu 29. Cho 2,7 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 30. Nung 6,0 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan
hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là
A. 200. B. 150. C. 300. D. 400.
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Chất nào sau đây
không phản ứng với dung dịch X?
A. KMnO4. B. KNO3. C. NaCl. D. Cu.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại Na tác dụng với dung dịch AlCl3, thu được kim loại Al.
B. Hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan được hoàn toàn trong nước dư.
C. Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
D. Điện phân MgCl2 nóng chảy, thu được khí Cl2 ở catot.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Giá trị của m là
HÓA HỌC 12 ÔN TẬP HK2 9
A. 1,35. B. 0,54. C. 0,27. D. 0,81.
Câu 34. Cho 2,16 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224
lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 6,12 gam. B. 4,02 gam. C. 17,04 gam. D. 19,14 gam.
Câu 35. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.
Câu 36. Theo TCVN 5502: 2003, dựa vào độ cứng của nước (được xác định bằng tổng hàm lượng Ca2+ và Mg2+
quy đổi về khối lượng CaCO3, có trong 1 lít nước), người ta có thể phân nước thành 4 loại:
Phân loại nước Mềm Hơi cứng Cứng Rất cứng
Độ cứng (mg CaCO3/lít) 0 - dưới 50 50 - dưới 150 150-300 > 300
Từ một mẫu nước có chứa các ion (Mg2+, Ca2+, SO42- 0,0004M, HCO3- 0,00042M, Cl- 0,0003M), người ta có thể tính
được giá trị độ cứng của mẫu nước. Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau
A. Độ cứng của nước là 76 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước hơi cứng.
B. Độ cứng của nước là 152 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước cứng.
C. Độ cứng của nước là 40 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước mềm.
D. Độ cứng của nước là 400 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước rất cứng.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38. Khối lượng dung dịch HNO3 6,3% loãng tối thiểu để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 10,5g Fe và 2,7g Al
là bao nhiêu? Biết sản phẩm khử chỉ là NO.
A. 420g B. 900g C. 700g D. 2700g
Câu 39. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.
Câu 40. Hàn nhiệt là phương pháp hàn dựa trên cơ sở của phản ứng tỏa nhiệt giữa một oxit kim loại với
một kim loại khác có ái lực hóa học với oxi mạnh hơn. Thông dụng nhất là phản ứng giữa nhôm và oxit sắt
từ (Fe3O4). Phản ứng xảy ra khi nung nóng một lượng nhỏ hỗn hợp đến nhiệt độ khoảng 1200 - 1300°C,
sau đó phản ứng tiếp tục được duy trì nhờ nhiệt độ của phản ứng và lan nhanh ra toàn khối hỗn hợp làm
nhiệt độ tăng lên đến 3000°C, nung nóng chảy sắt tạo thành thép lỏng và làm nóng chảy các tạp chất tạo
thành xỉ lỏng.
A.
1s2 2s2 2p6 3s4 3p4 4s2 B.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 2 4s2
Câu 4: Để khử chua cho đất có thể dùng chất gì rẻ tiền và tiện lợi nhất?
A. MgO. B. HCl. C. CaO. D. Na
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3; thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 30,0. B. 12,6. C. 15,0. D. 25,2.
Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Cs
Câu 7: Manhettit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính của quặng là.
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 8: Thành phần chính của quặng Đôlômít là:
A. CaCO3.MgCO3. B. FeO.FeCO3. C. CaCO3.CaSiO3. D. FeCO3.
Câu 9: Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó?
(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (2) Al2(SO4)3+6NH3+6H2O→2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4
(3) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 4) NaAlO2+ HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
(5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1, 2. B. 1, 2, 4. C. 1, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Na2SO4, KCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. C. NaCl, KCl. D. Na2SO4, K2SO4.
Câu 11: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của
V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
HÓA HỌC 12 ÔN TẬP HK2 11
Câu 12: Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
Câu 13: Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại nhóm II A là:
A. ns2. B. ns1. C. ns2 np1. D. ns3.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng của hỗn hợp
A là
A. 46,4 gam. B. 23,4 gam. C. 23,2 gam. D. 32,0 gam.
Câu 15: Cho 22,8 gam hỗn hợp MgCO3, Na2CO3, K2CO3 và CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thấy
có 8,8 gam khí cacbonic thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 33,8 gam. B. 31,6 gam. C. 25,0 gam. D. 14,0 gam.
Câu 16: Cho m (g) Al phản ứng hoàn toàn với 28,8 g sắt từ oxit thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dd HCl
dư thu 6,72 lít H2 (đktc). Tìm m? (5,4 g)
Câu 17: Số oxi hóa của Fe là +3 trong hợp chất nào?
A. FeSO4. B. Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3. D. FeCO3.
Câu 18: Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 19: Hợp chất nào của crom khi tan trong nước thu được hỗn hợp 2 axit?
A. Cr2O. B. Cr2O3. C. CrO3. D. K2Cr2O7.
Câu 20: X có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản
xuất nhôm. Vai trò của X là: làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy, làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3, tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. Vậy X có tên là gì?
A. Phèn chua. B. Hemantit. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 21: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện. C. Điện phân dd. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 22: Trộn 300 ml dd FeCl2 0,5M với 1000 ml dd AgNO3 0,7M. Tìm khối lượng chất rắn không tan sau phản
ứng.
A. 16,2g B. 59,25g C. 43,05g D. 56,25g
Câu 23: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Ag, Al. B. Pb, Mg. C. Fe, Ni. D. Ba, Ca.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục
khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3 và BaCO3. C. BaCO3. D. Al(OH)3.
Câu 26: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O (2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3. B. Al2(SO4)3, BaSO4. C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2. D. Al(OH)3, BaSO4.
Câu 27: Cho 100ml dung dịch FeCl2 0,6M tác dụng với 200ml dung dịch AgNO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 23,7. B. 30,18. C. 15,09. D. 6,48.
Câu 28: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cu, Ag. B. Al, Fe. C. Zn, K. D. Ca, Na.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây tan được Al2O3?
A. NaOH. B. FeCl3. C. FeCl2. D. K2SO4.
HÓA HỌC 12 ÔN TẬP HK2 12
Câu 30: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dd HCl dư thì được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng
muối khan trong dd là (g)
A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
Câu 31: Cho 32,8 gam hỗn hợp MgCO3, Na2CO3, K2CO3 và BaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thấy
có 13,2 gam khí cacbonic thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 46,0 gam. B. 37,6 gam. C. 35,0 gam. D. 35,9 gam.
Câu 32: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% Fe cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5% Fe biết quá trình chuyển
hóa gang thành thép đạt hiệu suất 85%.
A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.
Câu 33: X có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản
xuất nhôm. Vai trò của X là: làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy, làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3, tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. Vậy X có tên là gì?
A. Phèn chua. B. Hemantit. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 34: Kim loại Mg tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe. Cho X vào 500 ml dd AgNO3 1,1 M. Sau khi pư hoàn toàn thu
được dd Y. Tính lượng chất rắn sau pư.
A. 38g B. 40 gam C. 59,4 gam D. 37,8 g
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại R bằng 400 ml dd H2SO4 0,8 M. Để trung hòa axit dư cần dùng 200
ml dung dịch NaOH 0,8 M. Tìm kim loại R:
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: Hòa tan hết 34,4g một hỗn hợp các oxit của sắt trong dung dịch H2SO4 dư đặc nóng thì thoát ra V lít khí
SO2 ở đktc đồng thời thu 90g muối khan. Tìm V?
A. 10,08 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 39: Cho m (g) Al phản ứng hoàn toàn với 23,2 g sắt từ oxit thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dd HCl
dư thu 13,44 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm m? (12,6 g)
Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3.
Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 g. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Câu 40. Hòa tan hoàn hoàn 13,08 gam hh K, K2O, Ca, CaO vào nước thì thu được dd Y và V lít (dkc) H2. Làm các
thí nghiệm khi dẫn khí CO2 vào dung dịch Y cho ta bảng giá trị sau. Hãy tìm V?
Mol CO2 0,08 0,15 0,33
Khối lượng kết tủa (gam) a a+ 2,0 a– 1,0
Câu 48: Hòa tan hoàn hoàn m gam hh K, K2O, Ba, BaO vào nước thì thu được dd Y và 0,01 mol H2. Làm các thí
nghiệm khi dẫn khí CO2 vào dung dịch Y cho ta bảng giá trị sau. Hãy tìm m?
Mol CO2 0,03 0,05 0,13
Khối lượng kết tủa (gam) a a+ 1,97 a
Câu 49: Hòa tan hoàn hoàn 17,46 gam hh Na, Na2O, Ca, CaO vào nước thì thu được dd Y và V lít (dkc) H2. Làm
các thí nghiệm khi dẫn khí CO2 vào dung dịch Y cho ta bảng giá trị sau. Hãy tìm V?
Mol CO2 0,15 0,35 0,64
Khối lượng kết tủa (gam) 3a 4a 2a – 1,0