You are on page 1of 6

CHƯƠNG 2: HẠ TẦNG VẬN TẢI

HẠ TẦNG VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT


HẠ TẦNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ
HẠ TẦNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
HẠ TẦNG VẬN TẢI ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đâu là đặc điểm của vận tải hàng hoá bằng đường sắt ?
a. Độ an toàn cao
b. Ít phụ thuộc vào thời tiết
c. Vòng đời khai thác ngắn
d. Tính cơ động cao
e. Không vận chuyển từ cửa đến cửa
f. Chi phí vận hành thấp
g. Tiện nghi tốt trong vận tải HK
h. Sử dụng đường sắt phổ thông trong v/c HK
 Đáp án: a,b,e,g,h
Câu 2: Số lượng toa xe được móc nối vào 1 đoàn tàu phụ thuộc ?
a. Công suất (sức kéo) đầu máy
b. Tải trọng cho phép của cầu đường
c. Chiều dài đường ga
d. Khối lượng toa tàu
 Đáp án: a,b,c
Câu 3:Các hình dưới đây lần lượt là loại toa xe gì theo UIC ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3


a. I(Refrigerated van), F(Special open high-sided wagon), H(Special covered wagon)
b. U(Special wagons), E(Ordinary open high-sided wagon), H(Special covered wagon)
c. I(Refrigerated van), E(Ordinary open high-sided wagon), T(Goods wagon with opening roof)
d. U(Special wagons), Z(Tank wagon), T(Goods wagon with opening roof)

Câu 4: Công trình hạ tầng đường sắt bao gồm:

a. Kiến trúc tầng trên của đường sắt


b. Ray
c. Ghi
d. Gauge
e. Khổ giới hạn
f. Ga
 Đáp án: a->f

Câu 5: Theo năng lượng kéo thì gồm những đầu máy nào?

a. Đầu máy điện


b. Đầu máy diesel
c. Đầu máy dồn
d. Đầu máy dầu
e. Đầu máy lưỡng tính Hybrid
 Đáp án: a,b,e

Câu 6: Theo công dụng thì gồm những loại đầu máy nào?

a. Đầu máy tàu khách


b. Đầu máy tàu hàng
c. Đầu máy bảo dưỡng và sửa chữa
d. Đầu máy dồn
 Đáp án: a,b,c,d

Câu 7: Các tác nghiệp chính đối với tàu hàng đường sắt?

a. Đón tàu vào ga


b. Gửi tàu vào ga
c. Móc toa xe
d. Cắt toa xe khỏi tàu
e. Tác nghiệp kỹ thuật
f.Xếp dỡ hh
g. Sữa chữa toa xe hoặc đầu máy
 Đáp án: a->g
Câu 8: Hiện nay Việt Nam sử dụng những loại khổ đường sắt nào?

a. 1435mm
b. 1000mm
c. 1524mm
d. Khổ lồng (1524mm vs 1000mm)
e. Khổ lồng (1435mm vs 1000mm)
 Đáp án: a,b,e

Câu 9: Hiện nay Việt Nam đang sử dụng những loại Ray thông dụng nào?

a. P38
b. P52
c. P25
d. P30
e. P24
f.P43
 Đáp án:a, f

Câu 10: Phân loại ga theo tác nghiệp đối với hành khách gồm

a. Ga hành khách
b. Ga dọc đường
c. Ga đô thị
d. Ga lập tàu
e. Ga kỹ thuật hành khách
 Đáp án: a, c, e

Câu 11: Vận tải đại dương gồm những hình thức nào?

a. Liner: tàu định tuyến (tàu chợ)


b. Tàu chuyến (thuê)
c. Tàu chở dầu
 Đáp án: a, b, c

Câu 12: Đặc điểm vận tải đường thủy bao gồm?

a. Độ an toàn khá cao


b. Khối lượng v/c lớn
c. V/c đa dạng các lọai hàng
d. Tính cơ động kém
e. Thích hợp vận chuyển nhanh
f.Không phụ thuộc vào địa hình
g. Ít phụ thuộc vào khí hậu
 Đáp án: a, b, c, d
Câu 13: Có những phương thức xếp dỡ tàu biển nào?

a. RO-RO
b. RO-LO
c. LO-RO
d. LO-LO
 Đáp án: a, d

Câu 13.1: Theo thứ tự đây là những tàu gì:

Hình 1 Hình 2 Hình 3

a. Tàu RO-RO, tàu sà lan (lash-lighter aboard ship), tàu cont chuyên dụng (Full container ship)
b. Tàu LO-LO, tàu bán cont (semicontainer ship), tàu cont chuyên dụng (Full container ship)
c. Tàu LO-LO, tàu sà lan (lash-lighter aboard ship), tàu bán cont (semicontainer ship)
 Đáp án: c

Câu 14: Chức năng của cảng biển bao gồm

a. Bảo đảm an toàn cho tàu biển ra vào


b. Kiểm tra giám sát các quy định về an toàn
c. Là nơi để trú ẩn, sữa chữa, bão dưỡng
d. Là nơi thực hiện các hợp đồng thương mại
e. Cung cấp các dịch vụ vận chuyển, lưu kho
 Đáp án: a,b,c,e

Câu 15: Các tiêu chí xác định cảng biển

a. Là vùng nằm trong đất liền làm các nhiệm vụ thu gom
b. Là đầu mối giao thông đường biển vận chuyển, XNK và trung chuyển hàng hóa.
c. Có điều kiện địa lý tự nhiên đáp ứng yêu cầu xây dựng cầu, bến cảng, khu neo đậu, chuyển
tải...
d. Có lợi thế giao thông hàng hải.
 Đáp án: b,c,d

Câu 16: Vùng nước cảng biển (khu mặt nước) bao gồm
a. Vùng nước trước cầu cảng (cầu tàu)
b. Khu neo đậu
c. Bãi chờ cont
d. Khu tránh bão
e. Vùng kiểm dịch
f.Khu thuế quan
 Đáp án: a, b, d, e

Câu 17: Đường sắt cảng bao gồm

a. Ga đường sắt
b. Ga cảng chuyên dụng
c. Bãi đường sắt
d. Đường xếp dỡ
e. Bãi chờ kiểm
 Đáp án: a,b,c,d

Câu 18: Đặc điểm của vận tải đường bộ:

a. Tính cơ động cao


b. Door-to-door
c. Vòng đời khai thác ngắn
d. Giá thành cao
e. Chi phí hạ tầng mức trung bình
f.Ít đa dạng các loại hàng hóa
 Đáp án: a,b,c,e

Câu 19: Địa điểm nào là nơi trung chuyển hàng sang Campuchia

a. Hà nội
b. Đà nẵng
c. Tp.HCM
d. Đak-lak
e. Lâm Đồng
 Đáp án: c

Câu 20: Những phân loại kích cỡ xe ô tô tải nào sau đây là đúng:

a. Xe tải hạng nhẹ (1-5 tấn)


b. Xe tải cỡ trung (trên 15 tấn)
c. Xe tải hạng nặng (16-40 tấn)
d. Xe siêu trường/ siêu trọng
 Đáp án: a, c, d

Câu 21: Đặc điểm của vận tải hàng không bao gồm
a. Độ an toàn thấp
b. Vận chuyển tốc độ cao
c. Thích hợp với các hàng có giá trị cao
d. Vòng đới lớn
e. Khối lượng vận chuyển lớn
f.Vận chuyển được qua các vùng hẻo lánh mà các pt khác khó tiếp cận
 Đáp án: b,c,d,e,f

You might also like