You are on page 1of 95

Chương 1: Giới thiệu tổng quan

1.1 Các khái niệm về kỹ thuật hệ thống viễn thông


1.2 Các thành phần cơ bản của hệ thống viễn thông
1.3 Kênh truyền
1.4 Truyền sóng điện từ
1.5 Giới thiệu chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử - Truyền
thông/Viễn thông
1.6 Nhắc lại kiến thức cơ bản

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 1


Bạn có biết?
1) Phân biệt kỹ thuật (technique, engineering) với công
nghệ (technology) và khoa học (science)?
2) Phân biệt hệ thống (system) với mạng (network) và
mạch (circuit)?
3) Phân biệt thông tin (information) với dữ liệu (data)?
4) Phân biệt viễn thông (telecommunication) với truyền
thông (communication)?
5) Phân biệt tương tự (analog) và số (digital): thông tin,
tín hiệu (signal), dạng sóng (waveform), hệ thống và
mạch?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2
Thông tin
 Thông tin (tin tức): tất cả các sự kiện, sự việc, ý tưởng,
phán đoán làm tăng thêm sự hiểu biết của con người,
hình thành trong quá trình giao tiếp  trừu tượng
 Dạng thông tin (thông điệp): hình thức chứa thông tin
 vật lý
– Tương tự: tín hiệu liên tục (âm thanh, …)
– Số: dữ liệu rời rạc (số liệu, …)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 3


Truyền thông tin
 Trong môn học này, hệ thống viễn thông/
truyền thông/ thông tin có thể được hiểu như
nhau: toàn bộ hoạt động nhằm mục đích vận
chuyển, đảm bảo tính chính xác của các thông
điệp.
 Hệ thống truyền thông tin
dưới dạng kỹ thuật
điện/điện tử đầu tiên:
điện báo
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 4
Tín hiệu
(dạng sóng)
 Thông tin cần được biến đổi thành tín hiệu (điện từ)
để có thể truyền.
 Tín hiệu truyền có dạng sóng liên tục theo thời gian.
– Tương tự (analog): có vô số giá trị
– Số (digital): có hữu hạn giá trị (lý tưởng)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 5


Hệ thống: xử lý tín hiệu
 Tương tự

 Số

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 6


Bạn có biết?
1) Liệt kê một số hệ thống truyền thông tin ở khoảng
cách xa?
2) Liệt kê một số hệ thống truyền thông tin ở khoảng
cách gần?
3) Phân loại các hệ thống truyền thông tin?
4) Liệt kê một số hệ thống truyền thông tin tương tự?
5) Liệt kê một số hệ thống truyền thông tin số?
6) Liệt kê một số ưu điểm của số so với tương tự?
7) Tại sao vẫn học tương tự?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 7


Ví dụ
hệ thống thông tin tương tự

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 8


Ví dụ hệ thống thông tin số

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9


Bạn có biết?
1) Liệt kê các thành phần cơ bản của 1 hệ thống
viễn thông?
2) Cho biết chức năng của mỗi thành phần?
3) Liệt kê một số thiết bị trong mỗi thành phần?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 10


1.2 Các thành phần cơ bản

A B

 Cho biết tên gọi mỗi thành phần A, B, C?


 Cho biết chức năng mỗi thành phần trên?
 Liệt kê 3 thiết bị ở mỗi thành phần trên?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 11
Đặc tính các thành phần cơ bản
 Khối phát: biến đổi tín hiệu (thông tin) nguồn thành
tín hiệu phát
– Điều chế
– Mã hóa (chỉ dùng với hệ thống số)
 Khối thu: biến đổi tín hiệu thu thành tín hiệu (thông
tin) đích
– Giải điều chế
– Giải mã (chỉ dùng với hệ thống số)
 Kênh truyền: môi trường hay phương tiện sử dụng để
truyền tín hiệu
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 12
Phương thức (hướng) truyền
 Đơn công (simplex): truyền một hướng (phát
thanh, truyền hình)
 Song công (full-duplex): truyền đồng thời hai
hướng (di động)
 Bán song công (half-duplex): truyền hai hướng
nhưng tại một thời điểm chỉ có một hướng (bộ
đàm)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 13


Bạn có biết?
1) Liệt kê một số thiết bị có cả khối phát và khối
thu (khối thu phát)?
2) Tên gọi tiếng Anh của khối thu phát?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 14


Đánh giá hệ thống viễn thông
 Chất lượng tín hiệu (thông tin) đích
– SNR, độ méo dạng
– BER
 Công suất phát
 Băng thông tín hiệu phát
 Dung lượng thông tin truyền (thời gian truyền, tốc độ
truyền)
 Độ phức tạp (chi phí)
 Bảo mật

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 15


1.3 Kênh truyền
 Hữu tuyến (có dây): có kết nối
– Cáp xoắn (điện thoại cố định)
– Cáp đồng trục (truyền hình)
– Cáp quang (Internet)
 Vô tuyến (không dây): không kết nối

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16


Các ảnh hưởng của kênh truyền
 Suy hao

 Méo dạng

 Nhiễu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 17


Băng thông kênh truyền
 Phạm vi tần số của tín hiệu có thể truyền qua.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 18


Bạn có biết?
1) Khi nào kênh truyền cần chia sẻ?
2) Vấn đề gì cần giải quyết khi chia sẻ kênh
truyền?
3) Đề xuất giải pháp chia sẻ kênh truyền?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 19


Chia sẻ kênh truyền
 Ghép kênh (multiplexing)
– FDM
– TDM

 Đa truy cập (multiple access)


– Cố định (fixed)
• FDMA
• TDMA
• CDMA
– Thống kê (statistical) : ALOHA
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 20
1.4 Truyền sóng điện từ
 Tần số của tín hiệu không phụ thuộc kênh truyền.
 Bước sóng của tín hiệu và tốc độ truyền sóng điện từ
và phụ thuộc vào kênh truyền và tần số của tín hiệu.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 21


Ví dụ 1
Ánh sáng truyền nhanh nhất trong môi trường
chân không với tốc độ 3 x 108 m/s.
Bước sóng của ánh sáng đỏ (4 x 1014 Hz) trong
không khí là 0.75um, trong cáp (đồng trục hoặc
quang) là 0.5 um.

 Tốc độ ánh sáng truyền trong cáp là bao nhiêu?


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 22
Ví dụ 2

 Trong vô tuyến truyền thẳng (line-of-


sight) để hiệu quả yêu cầu kích thước vật
lý của anten khoảng 1/10 bước sóng
(thường ½ hoặc ¼). Tính kích thước tối
thiểu của anten để truyền tín hiệu có tần
số
a) 100 Hz
b) 100 MHz
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 23
Bạn có biết?
1) Phân biệt băng thông và băng tần?
2) Tại sao phải chia phổ tần thông tin sóng điện từ
thành các băng tần?
3) Tên gọi các băng tần (VHF, UHF, …)?
4) Phạm vi tần số và bước sóng của các băng tần?
5) Các nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ “radio”?
6) Các tên tiếng Việt và tiếng Anh gần nghĩa với thuật
ngữ “vô tuyến”?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 24


Băng thông và Băng tần

 So sánh băng thông của các loại cáp truyền?


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 25
Băng tần vô tuyến

 Có thể có khác biệt nhỏ trong phân loại băng tần vô tuyến

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 26


Bạn có biết?
1) Thuật ngữ AM/FM/SW trên máy radio là gì?
2) Chất lượng nghe nhạc AM hay FM thì tốt hơn?
3) Phạm vi phủ sóng AM hay FM thì xa hơn?
4) Chất lượng nghe máy radio vào ban ngày hay buổi
tối thì tốt hơn? Giải thích?
5) Cách điều chỉnh anten roi của máy radio để cải
thiện chất lượng nghe? Giải thích?
6) Cách điều chỉnh vị trí máy radio để cải thiện chất
lượng nghe? Giải thích?
7) Tại sao nhiều điện thoại được thiết kế cần phải cắm
tai nghe để nghe radio (FM) mà không thể nghe
trực tiếp? Giải thích?
8) Thông tin các đài phát thanh (radio) tại Việt Nam?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 27


Các tổ chức tiêu chuẩn
 International Telecommunication Union (ITU)
– ITU-T: International Telegraph and Telephone Consultative Committee
(CCITT)
– ITU-R: International Radio Consultative Committee (CCIR)
 International Organization for Standardization/International
Electrotechnical Commission (ISO/IEC)
 American National Standards Institute (ANSI)
 Federal Communications Commission (FCC)
 Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
 Electronic Industries Association (EIA)
 Telecommunications Industry Association (TIA)
 European Telecommunications Standards Institute (ETSI)
 Association of Radio Industries and Broadcasting (ARIB)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 28


Lưu ý
 Một số khái niệm, định nghĩa, công thức có thể
có khác biệt nhỏ tùy theo tiêu chuẩn, quan
điểm, quy ước khác nhau hoặc do các yếu tố
khác biệt về ngôn ngữ, lịch sử, địa lý, …
Cần xác định ngữ cảnh câu hỏi cũng như nêu
rõ góc nhìn khi trả lời

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29


Băng tần vô tuyến ITU-R
Band Range Propagation Application
VLF 3–30 KHz Ground Long-range radio navigation
Radio beacons and
LF 30–300 KHz Ground
navigational locators
MF 300 KHz–3 MHz Sky AM radio
Citizens band (CB),
HF 3–30 MHz Sky
ship/aircraft communication
Sky and VHF TV,
VHF 30–300 MHz
line-of-sight FM radio
UHF TV, cellular phones,
UHF 300 MHz–3 GHz Line-of-sight
paging, satellite
SHF 3–30 GHz Line-of-sight Satellite communication

EHF 30–300 GHz Line-of-sight Long-range radio navigation

300–3000 GHz Line-of-sight

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 30


1.5 Các lĩnh vực nghiên cứu
tại Bộ môn Viễn thông
 Kỹ thuật hệ
thống viễn
thông
 Mạng thông
tin dữ liệu
 Kỹ thuật siêu
cao tần
 Xử lý tín hiệu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 31


Kỹ thuật hệ thống viễn thông
Phân tích, thiết kế, khai thác, vận hành thiết bị và
hệ thống viễn thông.
 Hệ thống thông tin di động
 Hệ thống thông tin quang
 Hệ thống truyền hình số
 Hệ thống thông tin vệ tinh

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 32


Mạng thông tin dữ liệu
Phân tích, thiết kế và ứng dụng mạng thông tin
dữ liệu.
 Mạng LAN, WAN
 Mạng cảm biến
 Kết nối vạn vật IoT

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 33


Kỹ thuật siêu cao tần
Nghiên cứu, thiết kế mạch RF, cao tần, antenna, radars
 Mạch tích hợp cao tần
 Mạch và hệ thống cao tần
 Antenna và truyền sóng
Radar
Systems

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 34


Xử lý tín hiệu
Phát triển các giải thuật xử lý tín hiệu, phân tích, nhận
dạng và ứng dụng.
 Ảnh/Video
 Tiếng nói
 Tín hiệu thông tin
 Tín hiệu y sinh

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 35


Nhận dạng đối tượng và người

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 36


Hệ thống
quản lý thông minh nguồn nước
 Cảm biến: nhiệt độ,
mực nước, độ pH,
ORP, độ đục
 Mạng mesh vô tuyến
 Phần mềm trung tâm
thu thập dữ liệu và
điều khiển thiết bị
qua mạng.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 37


Hệ thống eHealth
 Thu thập: nhịp tim, SPO2, huyết áp, thân nhiệt
 Mạng mesh vô tuyến
 Cảnh báo khi có dấu hiệu bất thường.
 Phần mềm thu thập và cảnh báo qua Internet.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 38


Hệ thống chiếu sáng thông minh
LED Driver with RF Controller
 Thiết kế LED driver đến
250W
 Thực hiện mạng mesh vô
LED
tuyến 6LoWPAN/IPv6
 Mã hóa bảo mật
 Chức năng: on/off, dimming
LED, đo dòng, áp, công suất. RF Controller
 Điều khiển qua web, thiết bị
di động.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 39
Kết hợp
nhiều công nghệ tiên tiến

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 40


Định hình tương lai

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 41


Cơ hội nghề nghiệp
 Khai thác, vận hành và thiết kế mạng viễn thông,
mạng máy tính, hệ thống thông tin di động
 Vận hành và thiết kế hệ thống và thiết bị siêu cao
tần, lĩnh vực phát thanh truyền hình
 Phân tích thiết kế vi mạch số, vi mạch tương tự
 Thiết kế hệ thống nhúng, thiết kế mạng cảm biến và
IoT (thành phố thông minh, nhà thông minh, y tế
thông minh)
 Xử lý tín hiệu và phát triển các ứng dụng

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 42


Công ty và tập đoàn tuyển dụng

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 43


Bạn có biết?
 Học (Toán, Kỹ thuật hệ thống viễn thông, …)
để làm gì?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 44


Bảng chữ cái Hi Lạp
 Cách phát âm?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 45


Lượng giác và ứng dụng

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 46


Ví dụ 3a
 Biểu diễn theo dạng + với điều kiện
A>0, >0, (-]. Lưu ý kết quả giá trị trình bày
dạng số thập phân.
1) cos(-t + ) =
2) -cos(-2t - ) =
3) sin(3t - ) =
4) sin(4t - /2) =
5) sin(-5t + /2) =
6) sin(6t + /6) – cos(6t - /6) =

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 47


Công thức lượng giác cơ bản

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 48


Ví dụ 3b
 Khai triển (hạ bậc) theo sin(.) và cos(.)
1) sin2(x) =
2) cos2(x) =
3) sin3(x) =
4) cos3(x) =
5) sin4(x) =
6) cos4(x) =

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 49


Tích phân và ứng dụng

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 50


Ví dụ 4a
 f(t) = A. ((t – B)/C) f(t)
A

B–C B B+C t

1) ∫ 4) ∫
/ /
2) ∫ 5) ∫
/ /
3) ∫ 6) ∫
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 51
Bạn có biết?
1) Tính tích phân xác định dùng máy tính bỏ túi
(calculator)?
2) Tính tích phân xác định dùng máy vi tính
(computer/laptop) với phần mềm cài đặt?
3) Tính tích phân xác định qua trình duyệt web
với Internet?
4) Chương trình phần mềm tính nguyên hàm?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 52


Ví dụ 4b

1) ∫ cos 6) ∫ cos 2
2) ∫ cos 7) ∫ cos 2
/
3) ∫ / cos 8) ∫ cos 3
/
4) ∫ sin 9) ∫ /
sin 4
/
5) ∫ /
sin 10)∫ sin 2 /5

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 53


Ví dụ 4c

1) ∫ ( ) 6) ∫ (2 )
2) ∫ ( ) 7) ∫ (2 )
/
3) ∫ / ( ) 8) ∫ (3 )
/
4) ∫ ( ) 9) ∫ /
4
/
5) ∫ /
( ) 10)∫ /5

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 54


Ví dụ 4d

55
Số phức và ứng dụng

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 56


Biểu diễn số phức

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 57


Ví dụ 5

 Tìm phần thực, phần ảo, biên độ và góc pha


a) z1 + z2
b) z1 – z2
c) z1 . z2
d) z1 / z2
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 58
Ví dụ 6a
 Tính giá trị của các tín hiệu tương tự sau:
t (s) 1 1.5 2 3.@
x1(t) = sin(2t/3), t:s
x2(t) = 3cos(2t), t:ms
x3(t) = cos(20t + 30o), t:s

t (ms) 1 1.5 2 3.@


x4(t) = sin(2t + /3), t:s
x5(t) = cos(20t + 30o), t:s
x6(t) = cos(t/4), t: ms
x7(t) = cos(7t/4), t: ms

59
Ví dụ 6b

1) Vẽ dạng sóng y1(t)=kZ{x(t – 5k)}


2) Vẽ dạng sóng y2(t)=kZ{x(t – 3k)}
3) Vẽ dạng sóng y3(t)=kZ{x(t – 4k)}
4) Xác định các giá trị trong bảng?
5) t -2 1 2 3
x(t)
y1(t)
y2(t)
y3(t)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 60


Tín hiệu cosine

Peak
amplitude

 Chu kì tuần hoàn và chu kì lặp lại


 Tần số (Hz) và tần số góc (rad/s)
 Pha (rad và độ)
 Biên độ (đỉnh) và biên độ đỉnh-đỉnh
61
Bạn có biết?
 Vẽ dạng sóng của các tín hiệu sau?
1) A.cos(2Ft + )
2) A.cos(2Ft + ) + B
3) A1.cos(2F1t + 1) + A2.cos(2F2t + 2)
4) A.cos(2F1t + 1).cos(2F2t + 2) ; F2 >> F1
5) A.[1 + B.cos(2F1t + 1)].cos(2F2t + 2) ; F2 >> F1
6) A.cos(2F2t + 2 + B.cos(2F1t + 1)) ; F2 >> F1

 Nếu bỏ qua các góc pha thì có thể vẽ nhanh bao lâu?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 62
Ví dụ 7a
1) Viết biểu
thức tổng
quát?
2) Xác định
các
thông số
(biên độ,
tần số,
pha)?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 63


Ví dụ 7b
1) Viết biểu
thức tổng
quát?
2) Xác định
các
thông số
(biên độ,
tần số,
pha,
DC)?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 64


Ví dụ 7c
1) Có thể xác
định biểu
thức tổng
quát?
2) Giả sử cho
trước biểu
thức tổng
quát như
hình, xác
định các
thông số?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 65


Ví dụ 7d
 Cho trước biểu
thức tổng quát,
xác định các
thông số A0
(là số nguyên
từ -9 đến 9),
và A1, A2, F1,
F2 (là số
nguyên từ 1
đến 9)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 66


Bạn có biết?
1) Âm tần, âm bổng, âm trầm, hạ âm, siêu âm là gì?
2) Tần số âm thanh của các nốt nhạc?
3) Tần số âm thanh của các phím nhấn điện thoại?
4) Phạm vi tần số âm thanh của tiếng nói con người?
5) Phạm vi tần số âm thanh nghe được của con người?
6) Môi trường truyền âm thanh?
7) Vận tốc truyền âm thanh?
8) Thiết bị chuyển đổi âm thanh?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 67


Tóm tắt
 Hệ thống viễn thông là gì?
 Mục đích của hệ thống viễn thông?
 Các thành phần cơ bản của hệ thống viễn thông?
 Phân loại và thông số đánh giá hệ thống viễn thông?
 Ưu nhược điểm của hệ thống thông tin tương tự và hệ
thống thông tin số?
 Phân loại và các ảnh hưởng của kênh truyền?
 Ưu nhược điểm của kênh truyền hữu tuyến và vô
tuyến?
 Các đặc tính cơ bản của sóng điện từ?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 68
Ý nghĩa sử dụng các thuật ngữ?
 Kỹ thuật / Công nghệ
 Hệ thống / Mạng
 Thông tin / Dữ liệu / Tín hiệu / Truyền thông /
Viễn thông
 Engineering / Technique / Technology
 System / Network
 Information / Data / Signal /
Communication(s) / Telecommunication(s)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 69
Bạn có biết?
1) Sự khác biệt giữa 1.00, 1.01 và 0.99?
2) Sự khác biệt giữa A, B và C?

A=1.00 365

B=1.01365
C=0.99 365

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 70


Bài tập 1
 Tìm phần thực, phần ảo, biên độ và góc pha (theo rad và độ) trong
các trường hợp sau: Thực Ảo Biên Pha Pha
1) –1@ độ (rad) (độ)
2) –2@i 1)
3) –1@ – 2@i 2)
4) –1@ + 2@i 3)
5) 1@ – 2@i 4)
6) 1/(1@ – 2@i) 5)
7) (1@ – 2@i)/i 6)
8) (1@ – 2@i)^2 7)
9) (1@ – 2@i) + 1/(1@ – 2@i) 8)
10) (1@ – 2@i).(–1@ – 2@i) 9)
11) (1@ – 2@i)/(–1@ – 2@i) 10)
12) (1@ – 2@i)/(1@ + 2@i) 11)
12)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 71


Bài tập 2
 Tìm phần thực, phần ảo, biên độ và góc pha (theo rad và độ) trong
các trường hợp sau: Thực Ảo Biên Pha Pha
1) 1@e^(i) độ (rad) (độ)
2) 1@e^(i/2) 1)
3) 1@e^(–i/2) 2)
4) –1@e^(i/4) 3)
5) 1@e^(i/2) + 1@e^(i/4) 4)
6) 1@/e^(i/4) 5)
7) 1@e^(i/4) / 1@e^(–i/4) 6)
8) 1@e^(i/4) + 1@e^(–i/4) 7)
9) 1@e^(i/4) – 1@e^(–i/4) 8)
10) 1 + 1@e^(i/2) 9)
11) 1 – 1@e^(i/2) 10)
12) (1@ – 2@i). e^(i/4) 11)
12)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 72


Bài tập 3
a) Tìm H(f=14.@)
b) Tìm f để H(f)=7.@
c) Xác định biểu thức và vẽ
G(f) sao cho
H(f).G(f)=1.@
d) Tìm G(f=15)
e) Tìm f để G(f)=0.1
f) Xác định biểu thức và vẽ
P(f) sao cho
H(f)+P(f)=1@
g) Tìm P(f=14.@)
h) Tìm f để P(f)=7.@

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 73


Bài tập 4
Cho tín hiệu v(t) và các biểu thức như hình.

1) Tìm giá trị >0?


2) Tính an?
3) Tính a0?
4) Tính a2/a1? https://www.integral-calculator.com/
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 74
Bài tập 5
 Chứng minh
1
= cos −
2

 Tính
J0(2) J1(2) J2(2) J3(2) J0(5) J1(5) J2(5) J3(0.5) J-1(2) J-2(2)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 75


Bài tập 6
 Tìm hiểu tiểu sử của các nhân vật nổi tiếng
trong bảng liệt kê: năm sinh (mất), quốc tịch,
lĩnh vực hoạt động, công trình đóng góp nổi
bật kèm thời gian, …
 Thực hiện thống kê để rút ra các nhận xét.
 Bổ sung các nhân vật nổi tiếng khác có đóng
góp liên quan kỹ thuật hệ thống viễn thông.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 76


Bài tập 6 (tt)
Jean Baptiste Pierre Simon Siavash David Reeves
Harold Nyquist James Maxwell Thomas Edision Rudolf Kuhnold
Joseph Fourier Laplace Alamouti Boggs
Gottfried Wilhelm Philo Taylor Reverend Thomas
Leonhard Euler Claude Shannon Michael Faraday Guglielmo Marconi Alec Reeves
Leibniz Farnsworth Bayes
Ralph Vinton Augustin-Louis John Logie John Robinson Carl August von
Charles Hermite William Thomson Reginald Fessenden
Lyon Hartley Cauchy Baird Pierce Steinheil
Samuel Finley Hans Christian Euclid of Oliver Joseph
Antoine Parseval Vinton Gray Cerf John Cioffi John Stone Stone
Breese Morse Oersted Alexandria Lodge
Lord Rayleigh, Andrei William Aleksandr Hendrik Cornelis
Alfred Lewis John Burnette
John William Nikola Tesla Andreyevich Fothergill Yakovlevich Anthony Van
Vail MacChesney
Strutt Markov Cooke Khinchin Duuren
Carl Friedrich Andrew J. Theodore Harold Charles Leonard Mihajlo Idvorski
Werner von Siemens Lee de Forest
Gauss Viterbi Maiman Wheatstone Kleinrock Pupin
Alexander Allen Balcom
David Hilbert Frank Gray Andre Marie Ampere Hermann Schwarz Claude Berrou John Bardeen
Stepanovich Popov DuMont
Friedrich Richard Charles Francis Charles Kuen George Ashley
Alessandro Volta Oliver Heaviside David Sarnoff
Wilhelm Bessel Hamming Jenkins Kao Campbell
John Renshaw Gustav Robert Lawrence Gilman George
Irving Stoy Reed Georg Simon Ohm Alain Glavieux Francis Ronalds
Carson Kirchhoff Roberts Hockman
Edwin Howard Gustave John Bertrand John Ambrose Punya
Joseph Henry Walter Brattain Vladimir Zworykin
Armstrong Solomon Johnson Fleming Thitimajshima
Marcel Jules
Norbert Wiener Heinrich Hertz Max Planck Harold Stephen Black Bob Metcalfe Jack Kilby Kenjiro Takayanagi
Edouard Golay
Arthur Charles Wilhelm Eduard Jules Henri Baron Pavel L'vovitch Robert Gray Karl Ferdinand
Emile Baudot Hedy Lamarr
Clarke Weber Poincare Schilling Gallagher Braun
John Peter Johann Philipp Alexander Graham Ludwig Almon Brown Cyrus West William
Paul Baran
Costas Reis Bell Boltzmann Strowger Field Shockley

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 77


Bài tập 7
 Cho biết tên đầy đủ 7) PSTN
các thuật ngữ? 8) GSM
1) 1/2/3/4/5G 9) GPRS
2) IoT 10)CDMA/WCDMA
3) AI 11)LTE
4) SMS/MMS 12)BLE
5) GPS 13)RFID
6) DVB-T 14)NFC
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 78
Bài tập 8
1) Cho biết
tên đầy
đủ các
thuật
ngữ?
2) Tìm
hiểu các
hệ thống
viễn
thông?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 79


80
Bài tập 9

81
Bài tập 10

82
Bài tập 11

83
Bài tập 12

84
Bài tập 13

85
Bài tập 14

86
Bài tập 15

87
Bài tập 16

88
Bài tập 17

89
Bài tập 18

90
Bài tập 19

91
Bài tập 20

92
Bài tập 21

93
Bài tập 22

94
Bài tập 23

95

You might also like