You are on page 1of 10

MẪU VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM

1. Tên học Tên tiếng Việt: Quản trị học  


phần Tên tiếng Anh: PRINCIPLES OF MANAGEMENT
2. Trình độ MGT1101
đào tạo
3. Số tín Đại học
chỉ
4. Học
phần tiên 03 ( 02, 01) TC
quyết

1
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào
tạo theo hệ thống tín chỉ,
 Vắng 1 buổi 0,9*3,
Trường Đại học Kinh tế
3 Sổ báo giảng
Tài chính TP.HCM ban
 Vắng 2 buổi 0,8*3, Hệ thống điểm danh online hành theo QĐ số
AM1
3 (https://student.uef.edu.vn/attendance/ 402/QĐ-UEF ngày
 Vắng 3 buổi 0,7*3, ... ) 01/09/2018 của Hiệu
3 trưởng UEF.

 Vắng từ 4 buổi trở lên 0*3,3


- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về
quá trình làm việc: 20% 6,7 nhà): Bài tập viết, Bài tập trên
elearning
 Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
Phiếu theo dõi đánh giá làm việc
 Làm việc nhóm AM8
nhóm
 Thuyết trình, thảo luận AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10 10 Thi tập trung trên lớp/máy hoặc

2
+ online theo thực tế. 70 câu trong 60
AM5 phút. Không sử dụng tài liệu
Tổng 100% 10 10

PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM


Học phần: ......Quản trị học   ...............................
Nhóm:...........................................
Tên chủ đề:....................................
Ngày thuyết trình:……………….

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)


THÀNH VIÊN Xây Sưu Trực Đón Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
dựng tầm tiếp g sửa, soạn trình, gia chức
VAI đề tài viết góp hoàn slide tham phản ,
ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ cương liệu bài ý thiện s, gia biện điều
kiến bài biên clip, trên hành
cho viết kịch, trả lời lớp nhó
STT Họ Tên bài …. phản m
viết biện viết
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

3
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:


- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)

I - Cách nói: Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được Thay đổi âm lượng phù hợp với
quá nhanh, ít kết nối với người sự chú của khán giả từng thông tin, tốc độ phù hợp với
 Âm lượng nghe. nhịp điệu của chủ đề, khán giả
 Nhịp điệu quan tâm một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và Vốn từ phong phú và sinh động,
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc chủ đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. phù hợp với người nghe và chủ đề.
với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói Ngữ pháp và cú pháp tốt. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú
 Vốn từ ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ
 Phát âm nhiều lỗi ngữ pháp. pháp và cú pháp mang tính học
 Ngữ pháp thuật chuyên ngành cao và hiệu
quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với Diễn giả tùy biến chuyển động cơ
 Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp bối cảnh. Liên lạc thường xuyên thể và cử chỉ theo bối cảnh và nội
 Giao tiếp thị giác xúc bằng mắt và biểu cảm trên bằng thị giác với khán giả và có sự dung của bài nói, lôi cuốn khán giả
 Biểu cảm gương mặt. thay đổi biểu cảm trên gương mặt. bằng việc thay đổi ánh mắt và nét

4
mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt dụng kém hiệu quả các công cụ phối hợp một cách phù hợp với biến theo từng nội dung và đặc
 Slides truyền đạt phối hợp khác khi thuyết chủ đề và người theo dõi. trưng của khán giả, góp phần lôi
 Bảng trình cuốn, hấp dẫn khán giả.
 Khác

5
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình

Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
 Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
 Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có triển khả năng nhận thức cao hơn về
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển chủ
đề.

6
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……. /……...... Buổi học thứ: ...............................................................
Lớp - Học phần: …………...........................................................................................
Chủ đề: ……………………………………………………………………………....
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:.........................................................................................
Hình thức trình bày

Tiêu chí Nhận xét Định mức Điểm


Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình chiếu


Tài liệu viết
Khác (nếu có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm
mức

Đánh giá chung


Định
Nhận xét Điểm
mức

Người đánh giá

7
Chữ ký
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Có thể Có thể vận Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
vận dụng dụng một và giải được các nhưng không
một các các sáng thích các chức chưa đầy nhận biết,
sáng tạo tạo để đưa chính xác năng đủ các khái nhận biết
Nhận biết, giải để đưa ra ra giải các kiến quản trị, niệm, chức rất ít hoặc
thích, và vận giải pháp pháp phù thức liên vai trò năng quản nhận biết
dụng các kiến tốt nhất hợp cho quan đến quản trị trị, lý sai lệch về
thức, lý thuyết cho các các vấn đề quản trị thuyết quản các khái
quản trị vấn đề trị niệm,
phức tạp chức năng
quản trị, lý
thuyết
quản trị
Có thể Có thể vận Nhận biết - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
vận dụng dụng các và giải được đầy nhưng không
Nhận biết,
sáng tạo chức năng thích đủ các chưa đầy nhận biết,
diễn giải, có
các chức quản trị cụ chính xác chức đủ về từng nhận biết
khả năng vận
năng quản thể gồn các chức năng chức năng rất ít hoặc
dụng kiến thức
trị cụ thể hoạch định, năng quản quản trị; quản trị nhận biết
hiện đại về
gồn hoạch tổ chức, trị - Cho sai lệch về
quản trị, cách
định, tổ điều khiển, được ví từng chức
thức quản lý
chức, điều kiểm soát dụ đối năng quản
của nhà quản
khiển, để giải với từng trị
trị, các hoạt
kiểm soát quyết các loại chức
động quản trị
để giải vấn đề năng
cụ thể trong
quyết các trong tình
việc đưa ra
vấn đề huống
giải pháp
phức tạp quản trị
trong tình
trong tình
huống cụ thể
huống
quản trị
Kỹ năng tư - Có năng - Thực hiện - Rà soát Tiếp thu Không có Hoàn toàn
duy lực ứng các phương nội dung một cách tư duy hệ không có
dụng kết pháp tài liệu để có hệ thống, chỉ tư duy hệ
quả nghiên cứu hình thành thống các có thể phân thống và
nghiên (định tính, các giả lý thuyết tích một số tư duy
cứu trong định thuyết cơ bản vấn đề nhỏ phân tích
thực tiễn luợng) khoa học liên quan riêng biệt
của - Có khả liên quan lĩnh vực

8
ngành. năng kết quản trị. quản trị;
- Phối hợp hợp các - Phân tích
nhiều kiến thức được vấn
nguồn lực liên ngành đề liên
khác nhau để phát quan trong
để thúc hiện vấn quản trị;
đẩy việc đề, mối
giải quyết tương quan
vấn đề về biện chứng
quản trị giữa các
một cách vấn đề và
hiệu quả. tìm ra giải
pháp phù
hợp giải
quyết vấn
đề trong
tình huống
quản trị
Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong nhóm,
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. hoặc tham
các thay quản lý thành tốt công việc gia nhưng
đổi trong nhóm, giúp các công giao phó. không tích
Kỹ năng làm thực tế, nhóm hoàn việc giao cực.
việc nhóm thực hiện thành mục phó.
công việc tiêu công - Có đóng
nhóm việc. góp trong
hoàn việc xây
thành với dựng và
kết quả quản lý
tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên tập và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các bài viết, thành tốt thành động và có tham gia
trình) trình bày, góp phần mục tiêu mục tiêu giới hạn (viết bài/
thuyết hoàn thành của phần phần việc hoạt động thuyết
trình. mục tiêu viết bài và viết bài viết bài và trình) hoặc
Trực tiếp tốt bài viết thuyết và thuyết thuyết trình có tham
phản biện khoa học. trình. trình của nhóm, gia nhưng
hoặc bảo Tham gia nhóm đạt được kết quả
vệ quan thuyết theo phân một số kết thực hiện
điểm trình, tạo công. quả nhỏ. không đạt.
trước sự thu hút,
phản biện hấp dẫn khi
gây sự trình bày.

9
thỏa mãn
cho lớp
học.
Năng lực thực Tận dụng Hoạch định Ðánh giá Có khả Có thể thực Hoàn toàn
hành nghề được các chiến lược, ảnh hưởng năng ra hiện một số không có
nghiệp chức năng tổ chức của môi quyết công việc khả năng
quản trị doanh trường vĩ định, nhỏ theo sự thực hành
một cách nghiệp, mô tác quản trị phân công nghề
thành thạo đánh giá động đế trong tổ và giám sát nghiệp
kết hợp nhân viên việc quản chức của người
vận dụng nhằm giúp trị, ra khác
trong các doanh quyết
lĩnh vực nghiệp đưa định.
liên quan ra quyết Nhận thức
đòi hỏi sự định đúng về bối
ra quyết trong quản cảnh môi
định quản lý trường vi
trị hoặc mô của tổ
quản lý chức và
như tài thích ứng
chính, với yêu
marketing, cầu công
nhân sự… việc trong
các mô
hình tổ
chức khác
nhau

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

10

You might also like