Professional Documents
Culture Documents
Mau Va Huong Dan Danh Gia Lam Viec Nhom QTH 2023
Mau Va Huong Dan Danh Gia Lam Viec Nhom QTH 2023
1
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần
Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào
tạo theo hệ thống tín chỉ,
Vắng 1 buổi 0,9*3,
Trường Đại học Kinh tế
3 Sổ báo giảng
Tài chính TP.HCM ban
Vắng 2 buổi 0,8*3, Hệ thống điểm danh online hành theo QĐ số
AM1
3 (https://student.uef.edu.vn/attendance/ 402/QĐ-UEF ngày
Vắng 3 buổi 0,7*3, ... ) 01/09/2018 của Hiệu
3 trưởng UEF.
2
+ online theo thực tế. 70 câu trong 60
AM5 phút. Không sử dụng tài liệu
Tổng 100% 10 10
3
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
I - Cách nói: Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được Thay đổi âm lượng phù hợp với
quá nhanh, ít kết nối với người sự chú của khán giả từng thông tin, tốc độ phù hợp với
Âm lượng nghe. nhịp điệu của chủ đề, khán giả
Nhịp điệu quan tâm một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và Vốn từ phong phú và sinh động,
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc chủ đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. phù hợp với người nghe và chủ đề.
với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói Ngữ pháp và cú pháp tốt. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú
Vốn từ ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ
Phát âm nhiều lỗi ngữ pháp. pháp và cú pháp mang tính học
Ngữ pháp thuật chuyên ngành cao và hiệu
quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với Diễn giả tùy biến chuyển động cơ
Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp bối cảnh. Liên lạc thường xuyên thể và cử chỉ theo bối cảnh và nội
Giao tiếp thị giác xúc bằng mắt và biểu cảm trên bằng thị giác với khán giả và có sự dung của bài nói, lôi cuốn khán giả
Biểu cảm gương mặt. thay đổi biểu cảm trên gương mặt. bằng việc thay đổi ánh mắt và nét
4
mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt dụng kém hiệu quả các công cụ phối hợp một cách phù hợp với biến theo từng nội dung và đặc
Slides truyền đạt phối hợp khác khi thuyết chủ đề và người theo dõi. trưng của khán giả, góp phần lôi
Bảng trình cuốn, hấp dẫn khán giả.
Khác
5
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có triển khả năng nhận thức cao hơn về
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển chủ
đề.
6
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……. /……...... Buổi học thứ: ...............................................................
Lớp - Học phần: …………...........................................................................................
Chủ đề: ……………………………………………………………………………....
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:.........................................................................................
Hình thức trình bày
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm
mức
7
Chữ ký
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
8
ngành. năng kết quản trị. quản trị;
- Phối hợp hợp các - Phân tích
nhiều kiến thức được vấn
nguồn lực liên ngành đề liên
khác nhau để phát quan trong
để thúc hiện vấn quản trị;
đẩy việc đề, mối
giải quyết tương quan
vấn đề về biện chứng
quản trị giữa các
một cách vấn đề và
hiệu quả. tìm ra giải
pháp phù
hợp giải
quyết vấn
đề trong
tình huống
quản trị
Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong nhóm,
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. hoặc tham
các thay quản lý thành tốt công việc gia nhưng
đổi trong nhóm, giúp các công giao phó. không tích
Kỹ năng làm thực tế, nhóm hoàn việc giao cực.
việc nhóm thực hiện thành mục phó.
công việc tiêu công - Có đóng
nhóm việc. góp trong
hoàn việc xây
thành với dựng và
kết quả quản lý
tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên tập và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các bài viết, thành tốt thành động và có tham gia
trình) trình bày, góp phần mục tiêu mục tiêu giới hạn (viết bài/
thuyết hoàn thành của phần phần việc hoạt động thuyết
trình. mục tiêu viết bài và viết bài viết bài và trình) hoặc
Trực tiếp tốt bài viết thuyết và thuyết thuyết trình có tham
phản biện khoa học. trình. trình của nhóm, gia nhưng
hoặc bảo Tham gia nhóm đạt được kết quả
vệ quan thuyết theo phân một số kết thực hiện
điểm trình, tạo công. quả nhỏ. không đạt.
trước sự thu hút,
phản biện hấp dẫn khi
gây sự trình bày.
9
thỏa mãn
cho lớp
học.
Năng lực thực Tận dụng Hoạch định Ðánh giá Có khả Có thể thực Hoàn toàn
hành nghề được các chiến lược, ảnh hưởng năng ra hiện một số không có
nghiệp chức năng tổ chức của môi quyết công việc khả năng
quản trị doanh trường vĩ định, nhỏ theo sự thực hành
một cách nghiệp, mô tác quản trị phân công nghề
thành thạo đánh giá động đế trong tổ và giám sát nghiệp
kết hợp nhân viên việc quản chức của người
vận dụng nhằm giúp trị, ra khác
trong các doanh quyết
lĩnh vực nghiệp đưa định.
liên quan ra quyết Nhận thức
đòi hỏi sự định đúng về bối
ra quyết trong quản cảnh môi
định quản lý trường vi
trị hoặc mô của tổ
quản lý chức và
như tài thích ứng
chính, với yêu
marketing, cầu công
nhân sự… việc trong
các mô
hình tổ
chức khác
nhau
10