You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Môđun của số phức z  1  3i bằng
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 8.
Câu 2: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2a là
A. 8a 3 . B. 2a3 . C. 4a3 . D. 8a .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm
2 2 2

của mặt cầu  S  .


A. I  3; 1;1 . B. I  3;1; 1 . C. I  3;1; 1 . D. I  3; 1;1 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0  trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  0;1;1 . B. 1;1;0  . C. 1;0;0  . D. 1;0;1 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 +
y' + 0 0 +
6 +
y
 26

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 . B.  1;4  . C.  1;2  . D.  3;  .
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 +
f'(x) 0 + 0
+ 0
f(x)
4 
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  1 . B. x  4 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2  8 làx 2

A. x  2 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 0 2 +
f'(x) 0 + 0 0 +
+ +
1
f(x)
2 2

Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là


T
E

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
N
I.

Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  4 với trục hoành là:
H
T

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
N
O

z2
U

Câu 10: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Tìm số phức liên hợp của z  .
IE

z1
IL

A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 3 3
Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x  dx .
0 1 0

A. I  36 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  12 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng
 P  : x  3 y  4 z  9  0 là
17 26 4 26
A. B. 8 C. D.
26 13 13
1
Câu 13: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy r  cm . Tìm độ dài
2
đường sinh của hình nón.
A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 3 cm
1
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x )  x 2  3 x 

x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A.   ln x  C B.   2 C
3 2 3 2 x
3 2 3 2
x 3x x 3x
C.   ln x  C D.   ln x  C
3 2 3 2
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 x 2  x là  
A. S  0;2 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1;2 .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
x  2  y 1 z
Câu 17: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d :  
1 3 2
.Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của  P  .
   
A. n1   2;1;0  B. n3  1;3; 2  C. n2   1;3;2  D. n4   2; 1;0 
Câu 18: Cho hàm số hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 , có bảng xét dấu f   x  như sau:
x  0 2 +
f'(x) || + 0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  3  log 1 4 là
2 2

A. S  [7; ) B. S  (3;7] C. S  (;7] D. S  3;7 


T
E
N

Câu 20: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong y
I.
H

trong hình bên?


T

x 1 x 1
N

A. y  . B. y  .
O

O x
x 1 x 1
U
IE

2x 1 x 1
C. y  D. y 
IL

. .
x 1 x 1
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

a b c d
Câu 21: Cho các số dương a, b, c, d . Biểu thức M  log  log  log  log bằng
b c d a
a b c d 
A. 1 B. log      C. 0 D. log  abcd 
b c d a
2
Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 42

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y  .
log 2  x  1
A. 1;2  B.  2;   C. 1;   \ 2 D. 1; 
Câu 24: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  1. Kí hiệu M  max f  x  , m  min f  x  . Khi đó M  m bằng
0;2 0;2
A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 1 .
Câu 25: Cho 0  a  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
1 1 1 1
A. 2017
 2018
. B. a 2017  a 2018 . C. a 2017  2018
. D. a 2018  2017
.
a a a a
Câu 26: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số?
A. 24 B. 16 C. 120 D. 256
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với
A (3;1; 2); B (1; 0;1); C (2; 3; 0) . Tọa độ đỉnh E là:
A. E (4;4;1) . B. E (0;2; 1) . C. E (1;1;2) . D. E (1;3; 1) .
Câu 28: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  x  2 yi    2  i   1  3i  0 với i là đơn vị ảo.
A. x  3; y  2 B. x  1; y  3 C. x  1; y  2 D. x  1; y  1
e2 x  6
Câu 29: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  , biết F (0)  7 . Tính tổng các
ex
nghiệm của phương trình F ( x)  5 .
A. ln 5 . B. 0 . C. 5 . D. ln 6 .
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x  3 , y  2 x  1 và hai đường
thẳng x  1, x  3 là
3 2 3
A. S   x  4  dx . 
B. S  (4  x )dx  ( x 2  4)dx . 
2 2

1 1 2
2 3 3


C. S  ( x 2  4)dx  ( x 2  4)dx .
1

2

D. S  (4  x 2 ) dx .
1
2 x 3 2 x2  3 x
   
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình     là
T

4 4
E
N

 3  3  3  3 
A.   ;    1;    B.  1;  .
I.

C.  1;  . D.   ;1 .
H

 2  2  2   2 
T
N

12
 2 
O

Câu 32: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức  x   (với x  0 ) là:
7
U
IE

 x x
IL

A. 376. B. 264 . C. 264. D. 260.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 33: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 a 2 . B. 4 a 2 . C. 4 2 a 2 . D. 2 2 a 2 .
Câu 34: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  1 là

A. Đường tròn I 1; 2  , bán kính R  1 . B. Đường tròn I  1; 2  , bán kính R  1 .
C. Đường tròn I  1; 2  , bán kính R  1 . D. Đường tròn I 1; 2  , bán kính R  1 .
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BD  và  ABC  . Tính tan 
1 2
A. tan   B. tan  
2 3
3
C. tan   D. tan   2
2
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  a, AC  a 3 .
Góc giữa mặt phẳng  A ' BC  ;  ABC  bằng 60o .Tính thể tích hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại
tiếp hai đáy hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
 3 3 
A. a3 B. a C. 65 a3 D. a3
2 2 3
x 1 y  1 z  5
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1;1;3 .
3 2 1
Phương trình mặt phẳng  P  chứa d và đi qua điểm A là
A. x  3 y  3 z  5  0 . B. x  3 y  3 z  11  0 .
C. 3 x  2 y  z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  4  0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  m  3  0 .
Tìm số thực m để    : 2x  y  2z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2
 
Câu 39: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   tan 2 x  2  cos 2 x  , x  0;  . Biết rằng
 2

3
b b
0 f  x  dx  a ln 2 
( với a, b, c nguyên dương và tối giản). Tổng a  b  c bằng
c c
A. 22 . B. 12 . C. 6 . D. 18 .
Câu 40: Cho hình trụ T  có O, O lần lượt là tâm 2 đường tròn đáy và ABC O'
nội tiếp đường tròn tâm O (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB  2 a ,
T
E

1
sin  và OO tạo với mặt phẳng  OAB  một góc 30 .
N

ACB  C A
I.

3 O
H
T

Tính thể tích khối trụ T  . B


N
O

A.  a 3 6 . B. 3 a 3 6 . C. 2 a 3 6 . D.  a 3 3 .
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông, B' C'
BA  BC  2a , cạnh bên AA  4a , M là trung điểm của BC (minh họa như
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AM bằng A'

a 6
A. . B. a . M
6 B C

2a 7 a 6
C. . D. . A
7 3

Câu 42: Cho hình vuông kích cỡ 3  3 như hình vẽ. Sắp xếp ngẫu nhiên các số tự
nhiên từ 1 đến 9 vào 9 ô vuông. Tính xác suất để có tổng ba ô trong cùng một hàng 1 2 3
hay một cột là một số lẻ?
1 1 4 5 6
A. . B. .
21 14
2 1 7 8 9
C. . D. .
21 7
ax  b
Câu 43: Cho hàm số y  f  x    a, b, c, d    có bảng biến thiên như sau:
cx  d
x  1 +
y' + +
+ 2
y
2 
Biết f  2   f  1  2 là số nguyên dương. Tính f  2020  .
4041 4036 4044 4039
A. . B. . C. . D. .
2019 2019 2019 2019
Câu 44: Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Có tất cả bao nhiêu điểm M
trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và 
AMB  BMC   CMA   900 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  3 x  4 có đồ thị  C  , đường thẳng  d  : y  m  x  1 với m là tham
3 2

số, đường thẳng    : y  2 x  5. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng  d  cắt đồ
thị  C  tại 3 điểm phân biệt A  1;0  , B, C sao cho d  B,    d  C ,    6 5. (Biết rằng hai điểm B, C
cùng phía với đường thẳng  )
A. 0. B. 8. C. 5. D. 4.
Câu 46: Cho khối trụ có chiều cao 20cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được
thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10cm . Thiết diện chia khối trụ ban
đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích V1 , nửa dưới có thể tích V2 (như hình vẽ).
Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết
V1
diện xa đáy dưới nhất tới đáy dưới là 8cm và 14cm . Tính tỉ số
T

V2 .
E
N
I.

6 9
H

A. B.
T

11 20
N

11 9
O

C. D.
U

20 11
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 47: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  m (m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của m sao
cho max f  x   min f  x   5. Số phần tử của S là
0;2 0;2
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : mx   m  1 y  z  2m  1  0 , với m
là tham số. Gọi    là tập hợp các điểm H m là hình chiếu vuông góc của điểm H  3;3;0  trên  P  . Gọi a, b
lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc    . Khi đó, a  b bằng
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 .

   x  2020  . Có
2 3
Câu 49: Cho các hàm số f  x   x 3  4 x  m và g  x   x 2  2018 x 2  2019 2

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020;2020 để hàm số g  f  x   đồng biến trên  2;   ?
A. 2037 . B. 2036 . C. 4041 . D. 2025 .
Câu 50: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2 2a  2
 b2  c 2

 1  (a  1)2  (b  1)2  (c  1) 2  4a b c .
3a  2b  c
Đặt P  và gọi S là tập hợp gồm những giá trị nguyên của P . Số phần tử của tập hợp S là
abc
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

---HẾT---

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.B 5.C 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A
11.B 12.D 13.B 14.D 15.B 16.D 17.B 18.D 19.B 20.B
21.C 22.C 23.B 24.C 25.A 26.D 27.A 28.C 29.D 30.B
31.D 32.C 33.D 34.C 35.D 36.B 37.B 38.A 39.B 40.B
41.D 42.B 43.B 44.C 45.B 46.D 47.C 48.D 49.A 50.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like