Professional Documents
Culture Documents
Testcase Company - D Phòng
Testcase Company - D Phòng
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
FUNCTION
1. Tên công ty
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
2. Email công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
52 Update không thành công Tài khoản Operator
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
3. Địa chỉ
71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
81 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
5. Homepage công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
6.Trạng thái
1. Tên khách
hàng
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
2. Email
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
4. Số điện thoại
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
5. Dự án
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
6.Trạng thái
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
7. Button (+)
123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown
6.Trạng thái
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
テストケースの数 230
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Không chạy update setting
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
FUNCTION
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
2. Email công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
3. Địa chỉ
71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
5. Homepage công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
6.Trạng thái
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
1. Tên khách
hàng
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
2. Email
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
4. Số điện thoại
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
5. Dự án
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
7. Button (+)
123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown
124 Update không thành công Khi mất mạng
6.Trạng thái
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn add setting
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn add setting
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn add setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Nhập chữ
- Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
- Vào màn add setting
Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Nhập chữ
- Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
テストケースの数 233
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
2. Hiển thị màn hình mất mạng
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
FUNCTION
1. Tên công ty
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
2. Email công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
52 Update không thành công Tài khoản Operator
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
3. Địa chỉ
71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
81 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
5. Homepage công ty
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
6.Trạng thái
1. Tên khách
hàng
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
2. Email
49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu
4. Số điện thoại
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng
31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
5. Dự án
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
6.Trạng thái
58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
7. Button (+)
123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown
6.Trạng thái
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
テストケースの数 230
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Không chạy update setting
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。