You are on page 1of 313

画面ID List Company

画面名 Danh sách công ty khách hàng


IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

FUNCTION

20 Update không thành công Bỏ trống tất cả các trường

I. Thông tin công ty

1. Tên công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin


38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email công ty

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

3. Địa chỉ

63 Update không thành công Bỏ trống

64 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

65 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


66 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

67 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

68 Update không thành công Sai định dạng point default

69 Update không thành công Sai định dạng point default

70 Update không thành công Sai định dạng point default

71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

72 Update không thành công Khi mất mạng

73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

74 Update không thành công Tài khoản Operator

75 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

76 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

77 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

78 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

79 Update thành công Tài khoản system và admin

80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
81 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

82 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

83 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

84 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Homepage công ty

41 Update không thành công Bỏ trống


42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point


57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin


58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

I. Thông tin người phụ trách dự án

1. Tên khách
hàng

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng


31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width


44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Dự án

41 Update không thành công Không tích chọn


42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator


54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

118 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

119 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

7. Button (+)

121 Update không thành công Không tích chọn

122 Update không thành công Nhập kí tự

123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

124 Update không thành công Khi mất mạng

6.Trạng thái

125 Update không thành công Không tích chọn

126 Update không thành công Nhập kí tự


前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn edit setting
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn edit setting

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống tất cả


- Vào màn edit setting
các trường required

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt


~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ :, // , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu "http" - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
テストケースの数 230
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Bỏ trống tất cả các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanhabc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : http://hanh$%.abc
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : http://hanh.abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanh.abc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanhabc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
IOS ANDROID CHROME PC
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。
行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。
行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment
画面ID Add Company
画面名 Danh sách công ty khách hàng
IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

FUNCTION

20 Update không thành công Bỏ trống tất cả các trường

30 Update không thành công Khi mất mạng

32 Update không thành công Tài khoản Operator

37 Update thành công Tài khoản system và admin

I. Thông tin công ty


1. Tên công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required


34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email công ty

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default


45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point


57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

3. Địa chỉ

63 Update không thành công Bỏ trống

64 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

65 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

66 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

67 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

68 Update không thành công Sai định dạng point default

69 Update không thành công Sai định dạng point default


70 Update không thành công Sai định dạng point default

71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

72 Update không thành công Khi mất mạng

73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

74 Update không thành công Tài khoản Operator

75 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

76 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

77 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

78 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

79 Update thành công Tài khoản system và admin

80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

81 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

82 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng


83 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

84 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default


29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu


40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Homepage công ty

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng


51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự


43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

I. Thông tin người phụ trách dự án

1. Tên khách
hàng

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự


25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator


53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự


25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Dự án

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng


6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

118 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

119 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

7. Button (+)

121 Update không thành công Không tích chọn

122 Update không thành công Nhập kí tự

123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown
124 Update không thành công Khi mất mạng

6.Trạng thái

125 Update không thành công Không tích chọn

126 Update không thành công Nhập kí tự


前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn add setting

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn add setting

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn add setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn add setting
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn add setting

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống tất cả


- Vào màn add setting
các trường required

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting


Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting


Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . ) - Vào màn add setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn add setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@
Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở


- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn add setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập chữ
- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting


Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting


Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ :, // , . )


- Vào màn add setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu "http" - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting
- Vào màn add setting
Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . )


- Vào màn add setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn add setting

Nhập chữ
- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
テストケースの数 233
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Bỏ trống tất cả các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$

1. Nhập chữ cái ở trường default point


- Ex : hanh@abc

1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point - Ex : hanhabc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập số 0 - Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required -
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point - Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 100 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 99 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin


2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 17 kí tự trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default -
3. Click button update

1. Nhập 17 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : hanh

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Click button update -

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : http://hanh$%.abc
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : http://hanh.abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanh.abc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanhabc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default
-
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không tích chọn trường service
2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
IOS ANDROID CHROME PC
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は100文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng


2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail


2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting


3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment
画面ID Edit Company
画面名 Danh sách công ty khách hàng
IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

FUNCTION

20 Update không thành công Bỏ trống tất cả các trường

I. Thông tin công ty

1. Tên công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin


38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email công ty

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

3. Địa chỉ

63 Update không thành công Bỏ trống

64 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

65 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


66 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

67 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

68 Update không thành công Sai định dạng point default

69 Update không thành công Sai định dạng point default

70 Update không thành công Sai định dạng point default

71 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

72 Update không thành công Khi mất mạng

73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

74 Update không thành công Tài khoản Operator

75 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

76 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

77 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

78 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

79 Update thành công Tài khoản system và admin

80 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
81 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

82 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

83 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

84 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Homepage công ty

41 Update không thành công Bỏ trống


42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point


57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin


58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

I. Thông tin người phụ trách dự án

1. Tên khách
hàng

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Khi mất mạng


31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

2. Email

41 Update không thành công Bỏ trống

42 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

43 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width


44 Update không thành công Sai định dạng point default

45 Update không thành công Sai định dạng point default

46 Update không thành công Sai định dạng point default

47 Update không thành công Sai định dạng point default

48 Update không thành công Sai định dạng point default

49 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

50 Update không thành công Khi mất mạng

51 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

52 Update không thành công Tài khoản Operator

53 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

54 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

55 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

56 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

61 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

62 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

4. Số điện thoại

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Khi mất mạng

31 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

32 Update không thành công Tài khoản Operator

33 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

34 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

35 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

36 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

37 Update thành công Tài khoản system và admin

38 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

39 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

40 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

105 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

106 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

5. Dự án

41 Update không thành công Không tích chọn


42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator

54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

59 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

60 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

6.Trạng thái

41 Update không thành công Không tích chọn

42 Update không thành công Nhập kí tự

43 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

50 Update không thành công Khi mất mạng

52 Update không thành công Tài khoản Operator


54 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

57 Update thành công Tài khoản system và admin

58 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

118 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

119 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng

7. Button (+)

121 Update không thành công Không tích chọn

122 Update không thành công Nhập kí tự

123 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

124 Update không thành công Khi mất mạng

6.Trạng thái

125 Update không thành công Không tích chọn

126 Update không thành công Nhập kí tự


前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn edit setting
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn edit setting

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống tất cả


- Vào màn edit setting
các trường required

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt


~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ :, // , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu "http" - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting


Nhập kí tự đặc biệt
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@ - Vào màn edit setting

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
テストケースの数 230
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Bỏ trống tất cả các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanhabc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : http://hanh$%.abc
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : http://hanh.abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanh.abc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 101 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng -

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanhabc
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên
- Ex : 12345
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập số 0
- Ex: 0
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default
-

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : 13$
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : hanh
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -
1.Đăng nhập thành công tài khoản operator
2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update -
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng -
1. Không nhập dữ liệu vào các trường
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
1. Chọn 2 giá trị trong dropdown
- Ex:ミンカイン
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng -

1. Không tích chọn trường service


2. Click button update -
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập kí tự
-
3. Click button update
IOS ANDROID CHROME PC
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。
行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。
行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
3. Hiển thị :
桁で指定してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]
2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Không chạy update setting

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment

You might also like