You are on page 1of 5

Biểu mẫu BM01 … Mẫu đề cương chi tiết

Trường Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

Khoa Cơ bản

Bộ môn Toán

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tổng quát về học phần

Tên Học phần ĐẠI SỐ


(Algebra)
Mã số HP: 001201
Số tín chỉ 2 TC (2;0;c)
Số tiết - Tổng 30 LT 30 BT/ 0 TN/ 0 BTL 0 TKMH/
TL TH DAMH
Thực tập bên ngoài: buổi.
Đánh giá (Thang Quá trình: 40% Kiểm tra, bài tập, chuyên cần
điểm 10 )
Đồ án môn học: 00%
Thi cuối kỳ: 60% Thi tự luận
Môn tiên quyết - Không
Môn học trước - Không
Môn song hành - Giải tích 1 MS: 001202
CTĐT ngành Ngành: tất cả các ngành
Chuyên nghành: tất cả các chuyên ngành
Trình độ Cao đẳng, Đại học (hệ chính quy, VLVH, Liên thông, Bằng 2)
Khối kiến thức Thuộc khối KT: Cơ bản
Ghi chú khác Sinh viên không được vắng quá 20% số tiết học
Ghi chú: - Những chữ viết tắt: LT; lý thuyết, BT: bài tập, TL: thảo luận, TN: thí nghiệm, TH thực
hành, BTL: bài tập lớn, TKMH: thiết kế môn học, DAMH: Đồ án môn học;
- Bài tập lớn: mỗi tín chỉ có không quá 1 BTL, mỗi học phần có không quá 3 BTL
- TKMH, DAMH: là các đồ án hoặc thiết kế môn học có mã học phần riêng;
- Giờ lý thuyết: 1 TC = 15 tiết;
- Giờ BT,TL, TN,TH: 1TC =30 tiết.

2. Mô tả tóm tắt học phần


Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về: ma trận; định thức; hệ phương trình tuyến
tính; không gian vector; không gian Euclide; chéo hóa ma trận.

Trang 1
Biểu mẫu BM01 … Mẫu đề cương chi tiết
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Kiến thức
 Cung cấp cho sinh viên kiến thức Toán về ma trận; định thức; hệ phương trình tuyến tính; không
gian vector; không gian Euclide; chéo hóa ma trận.
 Sử dụng được các lệnh cơ bản của phần mềm Toán học.
3.2. Kỹ năng
 Vận dụng được kiến thức Toán vào giải quyết một số vấn đề trong thực tế.
 Thực hiện được các phép toán về ma trận ; tính định thức ; tìm ma trận nghịch đảo ; tìm hạng của
ma trận ; giải được hệ phương trình tuyến tính ; giải được các bài toán về không gian vector,
không gian Euclide, tìm trị riêng, vector riêng của ma trận vuông; chéo hóa được ma trận.
 Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm.
 Thể hiện sự thích nghi với thay đổi và khả năng làm việc độc lập.
 Sử dụng được phần mềm Mathematica hỗ trợ tính toán và giải bài tập.
3.3. Thái độ học tập
 Đi học đầy đủ và làm bài tập về nhà, đảm bảo thời gian tự học ở nhà.
 Có thái độ tích cực trong học tập; hợp tác với giảng viên và các sinh viên trong quá trình dạy và
học
 Thể hiện sự tự tin, lòng nhiệt tình, chấp nhận sự phê bình và những phản hồi tích cực trog quá
trình giải quyết vấn đề.
4. Nội dung học phần
4.1. Nội dung khái quát
STT Nội dung LT BT/ TL TH/ TN Tự học Tổng
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ
1 12 0 0 24 36
phương trình tuyến tính

2 Chương 2. Không gian vector 12 0 0 24 36

3 Chương 3. Chéo hóa ma trận 6 0 0 12 18


CỘNG: 30 0 0 60 90

4.2. Nội dung chi tiết

Kiến thức Kỹ năng PP giảng PP đánh


(Biết cái gì) (Làm được gì?) dạy Giá
Chương 1. Ma trận – Định thức –  Thực hiện được các phép toán trên
Hệ phương trình ma trận.  Thuyết trình  Cộng
 Tính được định thức ( ) và
 Ma trận: Định nghĩa, các dạng,  Dùng bảng điểm cho
các phép toán và các phép biến đổi tìm được ma trận nghịch đảo của ma sinh viên
trận vuông. kết hợp trình
sơ cấp trên ma trận. chiếu lên bảng
 Tìm được hạng của ma trận,
 Định thức của ma trận vuông, làm bài
 Giải được hệ phương trình tuyến  Sử dụng
các tính chất của định thức, cách tập
tính bằng phương pháp khử Gauss, Mathematica
tính. phương pháp ma trận nghịch đảo, cho các bài  Kiểm
 Hạng của ma trận: định nghĩa, phương pháp định thức (đối với hệ toán ma trận tra định
tính chất, cách tính. vuông). và giải hệ kỳ, thi
Trang 2
Biểu mẫu BM01 … Mẫu đề cương chi tiết

 Ma trận nghịch đảo: định nghĩa,  Giải được phương trình ma trận phương trình cuối kỳ
tính chất, các phương pháp tìm ma bằng phương pháp ma trận nghịch tuyến tính
trận nghịch đảo (phương pháp đảo.  Thảo luận
phần phụ đại số, Gauss - Jordan).  Giải được hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất.
 Hệ phương trình tuyến tính: khái
niệm, dạng ma trận, các phương
pháp giải, phương trình ma trận.
 Hệ phương trình tuyến tính thuần
nhất.
Tài liệu học tập: Chương 1, [1]
Các nội dung cần tự học ở nhà
 Nhận diện và tính được định thức
 Định thức Vandermonde.
Vandermonde.
 Định thức cấp cao ( ).
 Tính được định thức cấp n.
 Tìm ma trận nghịch đảo bằng
 Áp dụng được Mathematica đối
phương pháp ma trận khối.
với các phép toán về ma trận, tính
 Đọc bài học trước khi lên lớp
định thức, tìm hạng, tìm ma trận
 Làm bài tập chương 1
nghịch đảo.
 Tìm hiểu Mathematica cho các
bài về ma trận – định thức – hệ  Xác định được các dòng điện trong
phương trình tuyến tính. đoạn mạch đơn giản.
Tài liệu học tập: Chương 1, [1]
Chương 2. Không gian vector  Hiểu được các khái niệm không
 Các khái niệm về kh. gian vector. gian vector, không gian vector con,  Thuyết trình  Cộng
 Không gian vector con: Khái tổ hợp tuyến tính, bao tuyến tính, hệ  Dùng bảng điểm cho
niệm, tổ hợp tuyến tính, bao tuyến sinh. kết hợp trình sinh viên
tính, hệ sinh.  Chứng minh được một không gian chiếu lên bảng
 Họ vector độc lập tuyến tính, phụ vector con.  Sử dụng
làm bài
thuộc tuyến tính, hạng của họ  Chứng minh được một họ vector là Mathematica tập
vector. độc lập tuyến tính, pttt; tìm được cho các phép
hạng của một họ vector. toán về  Kiểm
 Cơ sở, số chiều của không gian
 Chứng minh được họ vector là một vector, giải tra định
, tọa độ của vector.
cơ sở của không gian . phương trình kỳ, thi
 Cơ sở, số chiều của không gian
vector để tìm cuối kỳ
vector con sinh bởi họ vector.  Tìm được tọa độ của vector .
 Không gian Euclide: tích vô  Tìm được điều kiện của tham số để tọa độ của
hướng, định nghĩa không gian một họ vector là trực giao, trực vector, giải
Euclide, tính trực giao, trực chuẩn; chuẩn trong  ; áp dụng được quy phương trình
Quy trình trực giao, trực chuẩn trình trực giao, trực chuẩn Gram – ma trận,…
Gram – Schmidt; Schmidt đối với tích vô hướng  Thảo luận
Tài liệu học tập: Chương 2, [1] Euclide.
Các nội dung tự học ở nhà  Tìm được ma trận chuyển cơ sở.
 Ma trận chuyển cơ sở.  Chứng minh được một biểu thức là
 Không gian con bù trực giao tích vô hướng ;
 Đọc bài học trước khi lên lớp  Tìm được số chiều và cơ sở cho
 Làm bài tập chương 2 không gian con bù trực giao.
 Tìm hiểu Mathematica cho các  Áp dụng Mathematica để giải toán
bài về vector, giải phương trình liên quan.
vector để tìm tọa độ của vector,
tính tích vô hướng,…
Tài liệu học tập: Chương 2, [1]
Chương 3. Chéo hóa ma trận  Tìm được đa thức đặc trưng và các  Thuyết trình  Cộng
Trang 3
Biểu mẫu BM01 … Mẫu đề cương chi tiết

 Giá trị riêng, vector riêng của ma giá trị riêng thực, vector riêng tương  Dùng bảng điểm cho
trận vuông. ứng của ma trận vuông. kết hợp trình sv bảng
 Hiểu được khái niệm chéo hóa ma chiếu làm bt
 Các khái niệm về chéo hóa ma
trận. Phân loại được ma trận chéo  Sử dụng
trận.  Kiểm
hóa được và không chéo hóa được Mathematica
 Thuật toán chéo hóa ma trận tra định
trên . hỗ trợ tính kỳ, thi
Tài liệu học tập: Chương 3, [1]  Chéo hóa được ma trận trên . toán cuối kỳ
 Thảo luận
Các nội dung tự học ở nhà  Kiểm tra ma trận thỏa định lý
 Một số ứng dụng của định lý Cayley – Hamilton.
Cayley – Hamilton.  Áp dụng được định lý Cayley –
 Áp dụng việc chéo hóa để tính Hamilton cho một số bài toán: rút
lũy thừa của một ma trận. gọn biểu thức, tìm ma trận nghịch
đảo, tính định thức.
 Chéo hóa trực giao.
 Áp dụng chéo hóa để tính .
 Đọc trước bài học trước khi lên
lớp  Chéo hóa ma trận bằng phương
 Làm bài tập chương 3 pháp ma trận trực giao.
 Sử dụng phần mềm Mathematica  Sử dụng được phần mềm
cho các bài toán tìm trị riêng, Mathematica cho các bài toán trong
vector, chéo hóa ma trận phần này.
Tài liệu học tập: Chương 3, [1]  Phát huy khả năng làm việc nhóm
để giải các bài toán khó.

4.3. Phân bổ thời gian chi tiết


Phân bổ số tiết cho hình thức
dạy - học
Nội dung Lên lớp Tự Tổng
TH,
nghiên
LT BT TL TN
cứu
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ phương trình 12 0 0 0 24 36
1.1. Ma trận (định nghĩa ma trận, các dạng ma trận,
các phép toán về ma trận, các phép biến đổi sơ 3 0 0 0 6 9
cấp trên ma trận)
1.2. Định thức của ma trận vuông (ma trận con, định
thức của ma trận vuông, các tính chất của định 3 0 0 0 6 9
thức)
1.3. Hạng của ma trận (định nghĩa, tính chất, cách
tìm hạng)
3 0 0 0 6 9
1.4. Ma trận nghịch đảo (định nghĩa, tính chất, các
phương pháp tìm ma trận nghịch đảo)
1.5. Hệ phương trình tuyến tính (khái niệm hệ phương
trình tuyến tính, dạng ma trận, các phương pháp
giải hệ phương trình tuyến tính, phương trình ma
trận) 3 0 0 0 6 9
1.6. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (định
nghĩa, điều kiện để hệ có nghiệm không tầm
thường)

Trang 4
Biểu mẫu BM01 … Mẫu đề cương chi tiết

Chương 2. Không gian vector 12 0 0 0 24 36


2.1. Các khái niệm về không gian vector (định nghĩa,
tính chất)
3 0 0 0 6 9
2.2. Không gian vector con : khái niệm vector con; tổ
hợp tuyến tính, bao tuyến tính, hệ sinh
2.3. Họ vector độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến 2 0 0 0 4 6
tính (định nghĩa, tính chất)
2.4. Cơ sở, số chiều chủa không gian vector (định
3 0 0 0 6 9
nghĩa, cơ sở, cơ sở chính tắc, tọa độ của vector)
2.5. Hạng của họ vector (định nghĩa, cách tìm, cơ sở,
2 0 0 0 4 6
số chiều của không gian con sinh bởi họ vector) .
2.6. Không gian Euclide (tích vô hướng; không gian
Euclide; độ dài vector; họ vector trực giao, trực
2 0 0 0 4 6
chuẩn; quy trình trực giao, trực chuẩn Gram –
Schmidt)
Chương 3. Chéo hóa ma trận 6 0 0 0 12 18
3.1. Giá trị riêng, véc tơ riêng (giá trị riêng, véc tơ
3 0 0 0 6 9
riêng của ma trận vuông)
3.2. Các khái niệm về chéo hóa ma trận
3 0 0 0 6 9
3.3. Thuật toán chéo hóa ma trận
5. Tài liệu học tập
[1] Bộ môn Toán, Bài giảng Đại số (lưu hành nội bộ), Trường đại học GTVT TP.HCM, 2017.
[2] Đỗ Công Khanh (chủ biên), Đại số tuyến tính, NXB. ĐHQG. TPHCM, 2010.
[3] Nguyễn Đình trí (chủ biên), Giáo trình Toán cao cấp, tập 1. NXB Giáo dục, Hà nội, 2005.
[4] Jean – Marie Monier, Giáo trình Toán, Tập 5, 6. NXB Giáo dục, Hà nội, 2006 (dịch từ tiếng
Pháp, DUNOD, Paris, 1996).
[5] Erwin kreyzig, Advanced Engineering Mathematics, John Wiley & Sons, 2011.
6. Hướng dẫn cách đánh giá học phần
- Quá trình: 40% Bao gồm điểm chuyên cần, đánh giá tháng, bài tập, kiểm tra giữa kỳ. Buổi
đầu tiên đến lớp, Giáo viên thông báo cho Sinh viên biết cách tính điểm quá trình này.
- Thi kết thúc học phần: 60%, thi tự luận.
7. Danh sách giảng viên dự kiến
- Toàn bộ Giảng viên thuộc Bộ môn toán và Giảng viên thỉnh giảng
Tp. Hồ Chí Minh ngày 25 tháng 08 năm 2021

TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Trương Đức Quỳnh Huỳnh Văn Tùng

Trang 5

You might also like