You are on page 1of 37

DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011)

Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
01. Đất đai, khí hậu, đơn vị hành chính
Hiện trạng sử dụng; loại đất; Năm Sở Tài nguyên và
1 T0101 Diện tích và cơ cấu đất 0101
huyện/quận/ thị xã/thành phố (A) Môi trường
Mục đích sử dụng; loại đất; Năm Sở Tài nguyên và
2 T0102 Biến động diện tích đất 0102
huyện/quận/ thị xã/thành phố (A) Môi trường
Cấp hành chính; thành thị/nông Năm
3 T0103 Số đơn vị hành chính Sở Nội vụ 0103
thôn (A)
Trung tâm khí
Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ Năm
4 T0104 Tháng; trạm quan trắc đại diện tượng thuỷ văn 0104
không khí (A)
tỉnh/thành phố
Trung tâm khí
Lượng mưa, mực nước và lưu lượng Năm
5 T0105 Trạm quan trắc đại diện tượng thuỷ văn 0106
nước một số sông chính (A)
tỉnh/thành phố
02. Dân số
Giới tính; thành thị/nông thôn; Năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
---------------------------------------- ------------
6 T0201 Dân số Cục Thống kê 0201
Giới tính; dân tộc (10 nhóm dân
tộc); độ tuổi; tình trạng hôn 5 năm
nhân; trình độ học vấn; thành (A)

1
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
thị/nông thôn; huyện/quận/thị
xã/thành phố
---------------------------------------- -----------
Giới tính; dân tộc (10 nhóm dân
tộc); tôn giáo; độ tuổi; tình trạng
hôn nhân; trình độ học vấn; trình 10 năm
độ chuyên môn kỹ thuật; thành (A)
thị/nông thôn; huyện/quận/thị
xã/thành phố
Quy mô hộ; thành thị/nông thôn; Năm
7 T0202 Số hộ và cơ cấu hộ dân cư Cục Thống kê 0202
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Năm
8 T0203 Mật độ dân số Huyện/quận/thị xã/thành phố Cục Thống kê 0203
(A)
Năm
9 T0204 Tỷ số giới tính của dân số Thành thị/nông thôn Cục Thống kê 0204
(A)
- Chủ trì: Cục
Năm Thống kê
10 T0205 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh Thành thị/nông thôn 0205
(A) - Phối hợp: Sở Y
tế
Năm Tổng cục Thống
11 T0206 Tỷ suất sinh thô Giới tính; thành thị/nông thôn 0206
(A) kê; Cục Thống kê
Năm Tổng cục Thống
12 T0207 Tổng tỷ suất sinh Thành thị/nông thôn 0207
(A) kê; Cục Thống kê
Năm Tổng cục Thống
13 T0208 Tỷ suất chết thô Giới tính; thành thị/nông thôn 0208
(A) kê; Cục Thống kê

2
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Năm Tổng cục Thống
14 T0209 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi Giới tính; thành thị/nông thôn 0210
(A) kê; Cục Thống kê
Năm Tổng cục Thống
15 T0210 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi Giới tính, thành thị/nông thôn 0211
(A) kê; Cục Thống kê
Năm
16 T0211 Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên) Thành thị/nông thôn Cục Thống kê 0212
(A)
Năm Tổng cục Thống
17 T0212 Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần Thành thị/nông thôn 0213
(A) kê; Cục Thống kê
2 năm Tổng cục Thống
18 T0213 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Giới tính 0214
(A) kê; Cục Thống kê
2 năm
19 T0214 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ Giới tính; thành thị/nông thôn Cục Thống kê 0215
(A)
- Chủ trì: Sở Y tế
Nhóm tuổi; dân tộc (10 nhóm
Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng 10 năm - Phối hợp: Tổng
20 T0215 dân tộc); thành thị/nông thôn; 0216
biện pháp tránh thai (A) cục Thống kê; Cục
huyện/quận/thị xã/thành phố
Thống kê
- Chủ trì: Sở Tư
Năm pháp
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung Giới tính; thành thị/nông thôn;
21 T0216 (A) - Phối hợp: Tổng 0217
bình lần đầu huyện/quận /thị xã/thành phố
cục Thống kê;
Cục Thống kê
Thành thị/nông thôn; Năm
22 T0217 Số vụ ly hôn Toà án nhân dân 0218
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)

3
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Y tế;
- Phối hợp: Chi
Năm cục Dân số - Kế
23 T0218 Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên Huyện/quận/thị xã/thành phố
(A) hoạch hoá gia
đình; Hội liên hiệp
phụ nữ cấp tỉnh
03. Lao động, việc làm và bình đẳng
giới
Năm
24 T0301 Lực lượng lao động Giới tính; thành thị/nông thôn Cục Thống kê 0301
(A)
Giới tính; ngành kinh tế; loại hình
Năm
25 T0302 Số lao động đang làm việc kinh tế; nghề nghiệp; vị thế việc Cục Thống kê 0302
(A)
làm; thành thị/nông thôn
Tỷ lệ lao động đang làm việc so với tổng Năm
26 T0303 Thành thị/nông thôn Cục Thống kê 0303
dân số (A)
Tỷ trọng lao động làm việc theo số giờ Giới tính; ngành kinh tế; loại Năm
27 T0304 Cục Thống kê 0304
trong tuần hình kinh tế; thành thị/nông thôn (B)

Số giờ làm việc bình quân 1 lao động Giới tính; ngành kinh tế; loại Năm
28 T0305 Cục Thống kê 0305
trong tuần hình kinh tế; thành thị/nông thôn (B)

Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào Giới tính; trình độ chuyên môn; Năm
29 T0306 Cục Thống kê 0306
tạo thành thị/nông thôn (A)

4
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Năm
Giới tính; thành thị/nông thôn (A)
30 T0307 Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp --------------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 0307
Nhóm tuổi Năm
(B)
Năm
Giới tính; thành thị/nông thôn (A)
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu
31 T0308 --------------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 0308
việc làm
Nhóm tuổi Năm
(B)
Quý
(B)
Sở Lao động,
---------------------------------------- -----------
32 T0309 Số lao động được tạo việc làm Thương binh và 0309
Giới tính; ngành kinh tế; thành 6 tháng,
Xã hội
thị/nông thôn năm
(A)
6 tháng, Sở Lao động,
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở Giới tính; nhóm tuổi; trình độ
33 T0310 năm Thương binh và 0310
nước ngoài theo hợp đồng chuyên môn; khu vực thị trường
(A) Xã hội
Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm Giới tính; ngành kinh tế; loại Năm
34 T0311 Cục Thống kê 0312
việc hình kinh tế (A)
2 năm Tổng cục Thống
35 T0312 Chỉ số phát triển giới (GDI) 0313
(A) kê; Cục Thống kê

5
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Đầu
Cấp uỷ; dân tộc; nhóm tuổi; trình
nhiệm
36 T0313 Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng độ học vấn; huyện/quận/thị Ban Tổ chức 0315
kỳ
xã/thành phố
(A)
Đầu
Cấp hành chính; dân tộc; nhóm nhiệm
37 T0314 Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân Sở Nội vụ 0317
tuổi; trình độ học vấn kỳ
(A)
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh Cấp hành chính; dân tộc; nhóm Năm
38 T0315 Sở Nội vụ 0318
đạo chính quyền tuổi; trình độ học vấn (A)
- Chủ trì: Ban Tổ
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ Dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học Năm chức
39 T0316 0319
chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội vấn (A) - Phối hợp: Mặt
trận Tổ quốc
Loại hình kinh tế; dân tộc; nhóm
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/ 2 năm
40 T0317 tuổi; trình độ học vấn; Cục Thống kê 0320
chủ nhiệm hợp tác xã/chủ trang trại (A)
huyện/quận/thị xã/thành phố
04. Doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh
tế, hành chính, sự nghiệp

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh


tế, hành chính, sự nghiệp (không kể số Loại cơ sở; quy mô; ngành kinh 5 năm
41 T0401 Cục Thống kê 0401
hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và tế; huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
thuỷ sản)

6
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh
Quy mô; ngành kinh tế; Năm
42 T0402 tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ Cục Thống kê 0402
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
sản
Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, lâm Quy mô; ngành kinh tế; 5 năm
43 T0403 Cục Thống kê 0403
nghiệp và thuỷ sản huyện/quận/thị xã/thành phố (A)

Số trang trại, lao động trong các trang Loại hình trang trại; quy mô; 2 năm
44 T0404 Cục Thống kê 0404
trại huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Hiện trạng sử dụng đất; loại hình
2 năm
45 T0405 Diện tích đất của trang trại trang trại; huyện/quận/thị Cục Thống kê 0405
(A)
xã/thành phố
Giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ Loại hình trang trại; 2 năm
46 T0406 Cục Thống kê 0406
của trang trại huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Quy mô; ngành kinh tế; loại hình
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi Năm
47 T0407 kinh tế; huyện/quận/thị xã/thành Cục Thống kê 0407
nhuận của doanh nghiệp (A)
phố
Thu nhập của người lao động trong Quy mô; ngành kinh tế; loại hình Năm
48 T0408 Cục Thống kê 0408
doanh nghiệp kinh tế (A)
Quy mô; ngành kinh tế; loại hình Năm Cục Thống kê
49 T0409 Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp 0409
kinh tế (A)
Giá trị tăng thêm trên 1 đồng giá trị tài Quy mô; ngành kinh tế; loại hình Năm Cục Thống kê
50 T0410 0410
sản cố định của doanh nghiệp kinh tế (B)

7
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao Quy mô; ngành kinh tế; loại hình Năm
51 T0411 Cục Thống kê 0411
động của doanh nghiệp kinh tế (A)

Quy mô; ngành kinh tế; loại hình Năm


52 T0412 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp Cục Thống kê 0412
kinh tế (A)
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành Năm
53 T0413 Loại tài sản; ngành kinh tế Sở Tài chính 0413
chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước (B)
Sở Kế hoạch và
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, Ngành kinh tế; loại hình kinh tế; Năm
54 T0414 Đầu tư, Tòa án 0414
phá sản, rút giấy phép huyện/quận/thị xã/thành phố (B)
nhân dân
- Chủ trì: Cục
Số hợp tác xã, xã viên, lao động, diện Quy mô; ngành kinh tế; Năm Thống kê
55 T0415
tích đất, vốn, doanh thu của hợp tác xã huyện/quận/thị xã/thành phố (A) - Phối hợp: Liên
minh Hợp tác xã
05. Đầu tư và xây dựng

Vốn ngân sách Nhà nước 6 tháng - Chủ trì: Cục


(A) Thống kê
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển trên
56 T0501 --------------------------------------- ----------- - Phối hợp: Kho 0501
địa bàn
Nguồn vốn; khoản mục; ngành Năm bạc Nhà nước; Sở
kinh tế; loại hình kinh tế (A) Tài chính

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển trên địa bàn Năm


57 T0502 Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Cục Thống kê 0502
so với tổng sản phẩm trên địa bàn (A)

8
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Kế
Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn Nhóm công trình (trọng điểm, A, Năm hoạch và Đầu tư
58 T0503 0504
ngân sách Nhà nước B, C); Sở/ngành; cấp quản lý (A) - Phối hợp: Sở
Tài chính
- Chủ trì: Sở Kế
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp Tháng,
Hình thức đầu tư; ngành kinh tế; hoạch và Đầu tư
59 T0504 nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung quý, năm 0505
nước/vùng lãnh thổ đầu tư - Phối hợp: Sở
vốn (A)
Tài chính
- Chủ trì: Cục
Hình thức đầu tư; ngành kinh tế; 6 tháng,
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực Thống kê
60 T0505 nước/vùng lãnh thổ đầu tư; khối năm 0506
tiếp nước ngoài - Phối hợp: Sở Kế
nước (A)
hoạch và Đầu tư
- Chủ trì: Sở Kế
Quý, hoạch và Đầu tư
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức thực
61 T0506 Hình thức hỗ trợ; ngành kinh tế năm - Phối hợp: Cục 0509
hiện
(A) Thống kê; Sở Tài
chính
Loại hình kinh tế Quý
(A)
---------------------------------------- ----------- - Chủ trì: Cục
Ngành kinh tế Quý Thống kê
62 T0507 Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn 0510
(B) - Phối hợp: Sở
---------------------------------------- ----------- Xây dựng
Loại hình kinh tế; ngành kinh tế; Năm
loại công trình (A)

9
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Năm
63 T0508 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Loại nhà Cục Thống kê 0511
(A)
Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội Năm
64 T0509 Loại nhà Sở Xây dựng 0512
hoàn thành (A)
Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện Loại nhà; hình thức sở hữu; năm 5 năm
65 T0510 Sở Xây dựng 0513
có và sử dụng xây dựng; thành thị/nông thôn (A)
Sở Xây dựng
(riêng Hà Nội và
Năm Thành phố Hồ
66 T0511 Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị 0514
(A) Chí Minh là Sở
Quy hoạch Kiến
trúc)
06. Tài khoản quốc gia

6 tháng
Ngành kinh tế (A)
67 T0601 Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn ---------------------------------------- ------------ Cục Thống kê
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)
6 tháng
Ngành kinh tế (A)
68 T0602 Tổng sản phẩm trên địa bàn ---------------------------------------- ------------ Cục Thống kê 0601
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)

10
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
6 tháng
Ngành kinh tế (A)
69 T0603 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn ---------------------------------------- ------------ Cục Thống kê 0602
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)
6 tháng
Ngành kinh tế (A)
70 T0604 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn ---------------------------------------- ------------ Cục Thống kê 0603
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu Năm Cục Thống kê
71 T0605 0605
người (tính bằng VNĐ, USD) (A)
07. Tài chính công, bảo hiểm
- Chủ trì: Kho
Tháng, bạc Nhà nước cấp
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước
72 T0701 Nội dung kinh tế; ngành kinh tế quý, năm tỉnh 0701
trên địa bàn
(A) - Phối hợp: Sở
Tài chính
- Chủ trì: Kho
Tháng, bạc Nhà nước cấp
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước
73 T0702 Nội dung kinh tế; ngành kinh tế quý, năm tỉnh 0705
địa phương
(A) - Phối hợp: Sở
Tài chính
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo Loại bảo hiểm; huyện/quận/thị Năm
74 T0703 Bảo hiểm xã hội 0821
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp xã/thành phố (A)

11
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, Loại bảo hiểm; huyện/quận/thị Năm
75 T0704 Bảo hiểm xã hội 0822
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp xã/thành phố (A)

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo Nguồn; loại thu; huyện/quận/thị Năm
76 T0705 Bảo hiểm xã hội 0823
hiểm thất nghiệp xã/thành phố (A)
- Chủ trì: Bảo
hiểm xã hội
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo Nguồn; loại chi; huyện/quận/thị Năm
77 T0706 - Phối hợp: Sở 0824
hiểm thất nghiệp xã/thành phố (A)
Lao động, Thương
binh và Xã hội
08. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
6 tháng
Ngành kinh tế (A)
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ ---------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 0901
78 T0801
sản Ngành kinh tế; loại hình kinh tế; Năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất Loại đất, huyện/quận/thị Năm
79 T0802 Cục Thống kê 0902
trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản xã/thành phố (A)
Loại cây chủ yếu; Vụ, năm
80 T0803 Diện tích gieo trồng cây hàng năm Cục Thống kê 0903
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Sở Nông nghiệp
Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình Vụ, năm
81 T0804 Loại cây chủ yếu và Phát triển 0904
Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) (B)
nông thôn

12
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Loại cây chủ yếu; trồng mới/cho
Năm
82 T0805 Diện tích cây lâu năm sản phẩm; huyện/quận/thị Cục Thống kê 0905
(A)
xã/thành phố
Loại cây chủ yếu; khâu công Sở Nông nghiệp
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông Vụ, năm
83 T0806 việc; huyện/quận/thị xã/thành và Phát triển 0906
nghiệp được cơ giới hoá (A)
phố nông thôn
Loại cây chủ yếu; hình thức tưới Sở Nông nghiệp
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm Năm
84 T0807 tiêu; huyện/quận/thị xã/thành và Phát triển 0907
được tưới, tiêu (A)
phố nông thôn
Loại cây; huyện/quận/thị Vụ, năm
85 T0808 Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu Cục Thống kê 0908
xã/thành phố (A)
Loại cây; loại hình kinh tế; Vụ, năm
86 T0809 Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu Cục Thống kê 0909
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Sản lượng lương thực có hạt bình quân Loại lương thực; huyện/quận/thị Năm
87 T0810 Cục Thống kê 0911
đầu người xã/thành phố (A)
Loại vật nuôi; loại hình chăn nuôi
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi (doanh nghiệp/trang trại/hộ gia
88 T0811 2lần/năm Cục Thống kê 0912
khác đình); loại hình kinh tế;
huyện/quận/thị xã/thành phố
Loại sản phẩm; loại hình kinh tế;
89 T0812 Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu 2lần/năm Cục Thống kê 0913
huyện/quận/thị xã/thành phố
Sở Nông nghiệp
Loại rừng; huyện/quận/thị Năm
90 T0813 Diện tích rừng hiện có và Phát triển 0914
xã/thành phố (A)
nông thôn

13
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
6 tháng
Loại rừng (A) Sở Nông nghiệp
91 T0814 Diện tích rừng trồng mới tập trung ---------------------------------------- ----------- và Phát triển 0915
Loại rừng; loại hình kinh tế; Năm nông thôn
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
6 tháng
Loại rừng (A) Sở Nông nghiệp
92 T0815 Diện tích rừng trồng được chăm sóc ---------------------------------------- ----------- và Phát triển 0916
Loại rừng; loại hình kinh tế; Năm nông thôn
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
6 tháng
Loại rừng (A) Sở Nông nghiệp
93 T0816 Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh ---------------------------------------- ----------- và Phát triển 0917
Loại rừng; loại hình kinh tế; Năm nông thôn
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
6 tháng
Loại rừng (A) Sở Nông nghiệp
94 T0817 Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ ------------------------------------- ----------- và Phát triển 0918
Loại rừng; loại hình kinh tế; Năm nông thôn
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
- Chủ trì: Sở
6 tháng
Nông nghiệp và
Loại lâm sản (A)
Phát triển nông
95 T0818 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ ---------------------------------------- ----------- 0919
thôn
Loại lâm sản; loại hình kinh tế; Năm
- Phối hợp: Cục
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Thống kê

14
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Số lượng và công suất máy móc, thiết bị Loại máy móc; thiết bị; 5 năm
96 T0819 Cục Thống kê 0920
chủ yếu phục vụ nông, lâm nghiệp huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Sở Nông nghiệp
Năng lực hiện có và năng lực mới tăng Năm
97 T0820 Công dụng (tưới/tiêu/ngăn mặn) và Phát triển 0921
của các công trình thuỷ lợi (A)
nông thôn
Sở Nông nghiệp
Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên Loại kênh mương; Năm
98 T0821 và Phát triển 0922
cố hoá huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
nông thôn
Loại thuỷ sản; phương thức nuôi;
Năm
99 T0822 Diện tích nuôi trồng thuỷ sản loại nước; huyện/quận/thị 0923
(A) Cục Thống kê
xã/thành phố
Khai thác/nuôi trồng; loại thuỷ
2lần/năm
100 T0823 Sản lượng thuỷ sản sản; loại nước; loại hình kinh tế; Cục Thống kê 0924
(A)
huyện/quận/thị xã/thành phố
- Chủ trì: Cục
Thống kê
Số lượng và công suất tầu thuyền có Nhóm công suất; phạm vi khai Năm - Phối hợp: Sở
101 T0824 0925
động cơ khai thác hải sản thác (A) Nông nghiệp và
Phát triển nông
thôn
Sở Nông nghiệp
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông Năm
102 T0825 Huyện/quận/thị xã/thành phố và Phát triển 0926
thôn mới (B)
nông thôn
09. Công nghiệp

15
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Quý
Ngành kinh tế (A)
103 T0901 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn ------------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1001
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế; Năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Tháng
104 T0902 Chỉ số sản xuất công nghiệp Ngành kinh tế Cục Thống kê 1002
(A)
Tháng,
Loại sản phẩm quý
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp (A)
105 T0903 Cục Thống kê 1003
chủ yếu ---------------------------------------- -----------
Loại sản phẩm; loại hình kinh tế Năm
(A)
Tháng,
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp Ngành kinh tế; sản phẩm chủ
106 T0904 quý, năm Cục Thống kê 1004
chế biến, chế tạo yếu
(B)
Tháng,
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp Ngành kinh tế; sản phẩm chủ Cục Thống kê
107 T0905 quý, năm 1005
chế biến, chế tạo yếu
(B)
- Chủ trì: Sở
Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng Năm Công Thương
108 T0906 Sản phẩm chủ yếu 1007
của sản phẩm công nghiệp (A) - Phối hợp: Cục
Thống kê
10. Thương mại, giá cả

16
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Tháng,
Loại hình kinh tế; nhóm hàng quý
(A)
109 T1001 Tổng mức bán lẻ hàng hoá Cục Thống kê 1101
---------------------------------------- -----------
Loại hình kinh tế; nhóm hàng; Năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Tháng,
Ngành kinh tế quý
(A)
110 T1002 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Cục Thống kê 1102
---------------------------------------- ------------
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)
Năm
111 T1003 Số lượng chợ Loại chợ Sở Công Thương 1103
(A)

Năm
112 T1004 Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại Loại hình kinh tế; quy mô Sở Công Thương 1104
(A)
Tháng,
113 T1005 Lượng và giá trị xuất khẩu hàng hoá Mặt hàng quý, năm Cục Thống kê 1105
(A)
Tháng,
114 T1006 Lượng và giá trị nhập khẩu hàng hoá Mặt hàng quý, năm Cục Thống kê 1106
(A)
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá Nhóm hàng hoá/dịch vụ/vàng/đô la Tháng
115 T1007 Cục Thống kê 1201
vàng, chỉ số giá đô la Mỹ Mỹ (A)

17
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Tổng cục Thống
Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu; 2 năm
116 T1008 Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian kê; Cục Thống 1202
thành thị/nông thôn (B)

Quý, Tổng cục Thống
117 T1009 Chỉ số giá sản xuất (PPI) Ngành kinh tế năm kê; Cục Thống 1204
(A) kê

11. Giao thông vận tải

Quý
Ngành kinh tế (A)
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ
118 T1101 ---------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1301
trợ vận tải
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế Năm
(A)
Tháng,
Số lượt hành khách vận chuyển và luân Ngành vận tải; loại hình kinh tế
119 T1102 năm Cục Thống kê 1302
chuyển
(A)
Tháng,
Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân Ngành vận tải; loại hình kinh tế
120 T1103 năm Cục Thống kê 1303
chuyển
(A)
Chiều dài và năng lực mới tăng của
Loại đường; cấp quản lý Năm Sở Giao thông
121 T1104 đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội 1304
(A) Vận tải
địa, đường ống
Số lượng phương tiện vận tải đường thuỷ Năm Sở Giao thông
122 T1105 Loại; công suất; hiện trạng 1310
có động cơ (A) Vận tải

18
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Năm
123 T1106 Số ô tô đăng ký mới Loại; công suất Công an tỉnh 1312
(A)
Năm
124 T1107 Số mô tô, xe máy đăng ký mới Công an tỉnh 1313
(A)
Năm Sở Giao thông
125 T1108 Số ô tô đang lưu hành Loại; công suất 1314
(A) Vận tải

12. Thông tin, truyền thông và công


nghệ thông tin
Số đầu và số bản sách, báo, tạp chí, Loại xuất bản phẩm; sách phân
Năm Sở Thông tin và
126 T1201 băng, đĩa (audio, video, trừ phim) xuất theo danh mục sách; báo phân 1402
(A) Truyền thông
bản theo kỳ xuất bản
Sở Thông tin và
Số chương trình, số giờ chương trình, số Phát thanh/truyền hình; nguồn; Năm Truyền thông
127 T1202 1404
giờ phát sóng loại chương trình; ngôn ngữ (A) (Đài Phát thanh,
Truyền hình)
- Chủ trì: Sở
Thông tin và
Truyền thông
Năm
128 T1203 Chi cho hoạt động thông tin Nội dung kinh tế; nguồn - Phối hợp: Sở 1405
(A)
Tài chính; Kho
bạc Nhà nước;
Cục Thống kê

19
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Cục
6 tháng, Thống kê
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và năm - Phối hợp: Sở
129 T1204 Bưu chính/viễn thông 1406
viễn thông (A) Thông tin và
Truyền thông;
Bưu điện
Loại thuê bao (hiện có và tăng Quý,
Sở Thông tin và
130 T1205 Số thuê bao điện thoại trong kỳ); huyện/quận/thị năm 1408
Truyền thông
xã/thành phố (A)
Số thuê bao điện thoại bình quân 100 Năm
131 T1206 Loại thuê bao Cục Thống kê 1409
người dân (A)
Quý,
Loại thuê bao (hiện có và tăng
năm Sở Thông tin và
132 T1207 Số thuê bao Internet trong kỳ); huyện/quận/thị 1410
(A) Truyền thông
xã/thành phố
Năm Bộ/Sở Thông tin
133 T1208 Số đơn vị có trang tin điện tử riêng Ngành kinh tế 1411
(B) và Truyền thông
Số máy vi tính đang sử dụng trong khu Đối tượng sử dụng Năm
134 T1209 Cục Thống kê 1413
vực sản xuất kinh doanh (A)
Số máy vi tính đang sử dụng trong các 5 năm
135 T1210 Đối tượng sử dụng Cục Thống kê 1414
cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (A)
Số xã/phường/thị trấn có điểm bưu điện Năm Sở Thông tin và
136 T1211 Huyện/quận/thị xã/thành phố
văn hoá (A) Truyền thông

13. Khoa học và công nghệ

20
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Loại hình tổ chức , lĩnh vực khoa Năm Sở Khoa học và
137 T1301 Số tổ chức khoa học và công nghệ 1501
học, loại hình kinh tế (A) Công nghệ
Giới tính; dân tộc; loại hình tổ
chức; lĩnh vực khoa học; loại
Số người trong các tổ chức khoa học và 2 năm Sở Khoa học và
138 T1302 hình kinh tế; lĩnh vực hoạt động; 1502
công nghệ (A) Công nghệ
lĩnh vực đào tạo; trình độ chuyên
môn; chức danh
Cấp đề tài; dự án; lĩnh vực
Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và Năm Sở Khoa học và
139 T1303 nghiên cứu; cấp quản lý; nguồn 1503
phát triển công nghệ (A) Công nghệ
và mức kinh phí
- Chủ trì: Sở
Khoa học và
Công nghệ
Chi cho hoạt động khoa học và công Nội dung kinh tế, nguồn; lĩnh Năm
140 T1304 - Phối hợp: Sở 1506
nghệ vực hoạt động (A)
Tài chính; Kho
bạc Nhà nước;
Cục Thống kê
Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh Ngành kinh tế; loại hình kinh tế; Năm
141 T1305 Cục Thống kê 1507
nghiệp nguồn (A)

14. Giáo dục và đào tạo


Loại hình; loại trường;
huyện/quận/thị xã/thành phố; Năm Sở Giáo dục và
142 T1401 Số trường, lớp, phòng học mầm non 1601
riêng phòng học phân tổ kiên (A) Đào tạo
cố/bán kiên cố/nhà tạm
21
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Loại hình; loại trường; giới tính;
Năm Sở Giáo dục và
143 T1402 Số giáo viên mầm non dân tộc; đạt chuẩn; 1602
(A) Đào tạo
huyện/quận/thị xã/thành phố
Loại hình; loại trường; giới tính;
Năm Sở Giáo dục và
144 T1403 Số học sinh mầm non dân tộc; nhóm tuổi; 1603
(A) Đào tạo
huyện/quận/thị xã/thành phố
Loại hình; loại trường; cấp học;
huyện/quận/thị xã/thành phố; Năm Sở Giáo dục và
145 T1404 Số trường, lớp, phòng học phổ thông 1604
riêng phòng học phân tổ kiên (A) Đào tạo
cố/bán kiên cố/nhà tạm
Loại hình; cấp học; giới tính; dân
Năm Sở Giáo dục và
146 T1405 Số giáo viên phổ thông tộc; đạt chuẩn; huyện/quận/thị 1605
(A) Đào tạo
xã/thành phố
Loại hình; cấp học; giới tính; dân
tộc; nhóm tuổi; tuyển mới; lưu Năm Sở Giáo dục và
147 T1406 Số học sinh phổ thông 1606
ban; bỏ học; huyện/quận/thị (A) Đào tạo
xã/thành phố
Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo Năm Sở giáo dục và
148 T1407 Loại hình; loại trường; cấp học 1607
viên (A) Đào tạo
Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp Năm Sở giáo dục và
149 T1408 Loại hình; loại trường; cấp học 1608
học (A) Đào tạo
- Chủ trì: Sở giáo
Chung/đúng tuổi; cấp học; giới Năm dục và Đào tạo
150 T1409 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông 1609
tính (A) - Phối hợp: Cục
Thống kê

22
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Cấp học; giới tính; Năm Sở Giáo dục và
151 T1410 Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp 1610
huyện/quận/thị xã/thành phố (A) Đào tạo
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học, tỷ lệ Cấp học; giới tính; Năm Sở Giáo dục và
152 T1411 1611
học sinh chuyển cấp huyện/quận/thị xã/thành phố (A) Đào tạo
Cấp học; giới tính; Năm Sở Giáo dục và
153 T1412 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học 1612
huyện/quận/thị xã/thành phố (A) Đào tạo

Số người được xoá mù chữ, số học sinh Cấp học; giới tính; Năm Sở Giáo dục và
154 T1413 1613
bổ túc văn hoá huyện/quận/thị xã/thành phố (A) Đào tạo
Số và tỷ lệ huyện/quận/thị xã/thành phố
Năm Sở Giáo dục và
155 T1414 đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, 1614
(A) Đào tạo
trung học cơ sở
Sở Lao động,
Năm
156 T1415 Số cơ sở dạy nghề Loại hình; cấp quản lý; loại cơ sở Thương binh và 1615
(A)
Xã hội
Loại hình; cấp quản lý; loại cơ sở; Sở Lao động,
Năm
157 T1416 Số giáo viên dạy nghề biên chế (cơ hữu)/hợp đồng; giới Thương binh và 1616
(A)
tính; dân tộc; trình độ chuyên môn Xã hội
Loại hình; cấp quản lý; loại cơ sở;
Sở Lao động,
số học sinh đầu năm học; tuyển Năm
158 T1417 Số học sinh học nghề Thương binh và 1617
mới; tốt nghiệp; giới tính; dân tộc; (A)
Xã hội
trình độ; lĩnh vực đào tạo
Năm Sở Giáo dục và
159 T1418 Số trường trung cấp chuyên nghiệp Loại hình; cấp quản lý 1618
(A) Đào tạo

23
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Loại hình; cấp quản lý; biên chế
Năm Sở Giáo dục và
160 T1419 Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp (cơ hữu)/hợp đồng; giới tính; dân 1619
(A) Đào tạo
tộc; trình độ chuyên môn
Loại hình; cấp quản lý; số học sinh
đầu năm học; tuyển mới; tốt Năm Sở Giáo dục và
161 T1420 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp 1620
nghiệp; giới tính; dân tộc; hình (A) Đào tạo
thức đào tạo; lĩnh vực đào tạo
Năm Sở Giáo dục và
162 T1421 Số trường cao đẳng Loại hình; cấp quản lý
(A) Đào tạo
1621

Loại hình; cấp quản lý; biên chế


Năm Sở Giáo dục và
163 T1422 Số giảng viên cao đẳng (cơ hữu)/hợp đồng; giới tính; dân 1622
(A) Đào tạo
tộc; trình độ chuyên môn
Loại hình; số sinh viên đầu năm
học; tuyển mới; tốt nghiệp; giới
Năm Sở Giáo dục và
164 T1423 Số sinh viên cao đẳng tính; dân tộc; hình thức đào tạo; 1623
(A) Đào tạo
lĩnh vực đào tạo; trong nước/ngoài
nước
Năm Sở Giáo dục và
165 T1424 Số trường đại học Loại hình; cấp quản lý 1624
(A) Đào tạo
Loại hình; cấp quản lý; biên chế
Năm Sở Giáo dục và
166 T1425 Số giảng viên đại học (cơ hữu)/hợp đồng; giới tính; dân 1625
(A) Đào tạo
tộc; trình độ chuyên môn; học hàm

24
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Loại hình; cấp quản lý; số sinh
viên đầu năm học; tuyển mới; tốt
Năm Sở Giáo dục và
167 T1426 Số sinh viên đại học nghiệp; giới tính; dân tộc; hình 1626
(A) Đào tạo
thức đào tạo; lĩnh vực đào tạo;
trong nước/ngoài nước
- Chủ trì: Sở
Giáo dục và Đào
tạo
- Phối hợp: Sở
Nội dung kinh tế; nguồn; loại Năm Lao động thương
168 T1427 Chi cho hoạt động giáo dục và đào tạo 1629
hình kinh tế (A) binh và Xã hội;
Sở Tài chính;
Kho bạc Nhà
nước; Cục Thống

Chi tiêu cho giáo dục bình quân đầu Thành thị/nông thôn, nhóm thu 2 năm
169 T1428 Cục Thống kê 1630
người của hộ dân cư nhập (A)

15. Y tế và chăm sóc sức khỏe


Loại hình; cấp quản lý; loại cơ Năm
170 T1501 Số cơ sở y tế, số giường bệnh Sở Y tế 1701
sở; huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Loại hình; chuyên ngành; cấp
quản lý; loại cơ sở; dân tộc ; giới Năm
171 T1502 Số nhân lực y tế Sở Y tế 1702
tính; trình độ; huyện/quận/thị (A)
xã/thành phố

25
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Số bác sĩ, số giường bệnh bình quân Năm
172 T1503 Sở Y tế 1703
10. 000 người dân (A)
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác Năm
173 T1504 Huyện/quận/thị xã/thành phố Sở Y tế 1704
sĩ (A)
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân Năm
174 T1505 Huyện/quận/thị xã/thành phố Sở Y tế 1705
viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi (A)
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc Năm
175 T1506 Huyện/quận/thị xã/thành phố Sở Y tế 1706
gia về y tế (A)

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng Năm


176 T1507 Huyện/quận/thị xã/thành phố Sở Y tế 1708
đầy đủ các loại vắc xin (A)
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc, chết do các Năm
177 T1508 Bệnh/nhóm bệnh; giới tính Sở Y tế 1709
loại bệnh có vắc xin phòng ngừa (A)
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới Năm
178 T1509 Thành thị/nông thôn Sở Y tế 1710
2500 gram (A)
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh Năm
179 T1510 Mức độ suy dinh dưỡng Sở Y tế 1711
dưỡng (A)
Số ca mắc, số người chết do bệnh truyền Năm
180 T1511 Giới tính Sở Y tế 1712
nhiễm gây dịch (A)
Số vụ, số người bị ngộ độc thực phẩm, Năm Sở Y tế
181 T1512 Huyện/quận/thị xã/thành phố 1713
số người chết do bị ngộ độc thực phẩm (A)

26
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Lao
động, Thương
Giới tính; nhóm tuổi; Năm
182 T1513 Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý binh và xã hôi 1714
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
- Phối hợp: Công
an cấp tỉnh
Số xã/phường/thị trấn không có người Năm
183 T1514 Huyện/quận/thị xã/thành phố Công an tỉnh 1715
nghiện ma tuý (A)
Giới tính; nhóm tuổi; thành
Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, Năm
184 T1515 thị/nông thôn; huyện/quận/thị Sở Y tế 1716
số người chết do AIDS (A)
xã/thành phố
Số phụ nữ mang thai từ 15 - 25 tuổi có Năm
185 T1516 Huyện/quận/thị xã/thành phố Sở Y tế 1717
HIV (A)

Loại tật; mức độ; nguyên nhân; 5 năm


186 T1517 Số người tàn tật Cục Thống kê 1718
nhóm tuổi; giới tính (A)
Sở Lao động,
Loại hình trợ cấp, giới tính, Năm
187 T1518 Số người tàn tật được trợ cấp Thương binh và 1719
nhóm tuổi (A)
Xã hội
Sở Lao động,
Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc Năm
188 T1519 Giới tính Thương binh và
biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ (A)
Xã hội
Sở Lao động,
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó Năm
189 T1520 Giới tính Thương binh và
khăn được chăm sóc, bảo vệ (A)
Xã hội

27
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Y tế
- Phối hợp: Sở
Nội dung kinh tế; nguồn; loại Năm
190 T1521 Chi cho hoạt động y tế Tài chính; Kho 1721
hình kinh tế (A)
bạc Nhà nước;
Cục Thống kê
Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người Nhóm thu nhập; thành thị/nông 2 năm
191 T1522 Cục thống kê 1722
của hộ dân cư thôn (A)

16. Văn hóa, thể thao và du lịch

Loại thư viện; loại tài liệu; cấp


Số thư viện, số đầu và bản tài liệu trong Năm Sở Văn hoá, Thể
192 T1601 quản lý; huyện/quận/thị xã/thành 1803
thư viện (A) thao và Du lịch
phố

Số lượt người được phục vụ trong thư Loại thư viện; cấp quản lý; Năm Sở Văn hoá, Thể
193 T1602 1804
viện huyện/quận/thị xã/thành phố (A) thao và Du lịch

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc Năm Sở Văn hóa, Thể
194 T1603 Loại huy chương; môn thể thao 1805
tế (A) thao và Du lịch

28
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Văn
hoá, Thể thao và
Du lịch
Nội dung kinh tế; nguồn; loại Năm - Phối hợp: Sở
195 T1604 Chi cho hoạt động văn hoá, thể thao 1806
hình kinh tế (A) Tài chính; Kho
bạc Nhà nước cấp
tỉnh; Cục Thống

Chi tiêu cho văn hoá, thể thao bình quân Thành thị/nông thôn; nhóm thu 2 năm
196 T1605 Cục Thống kê 1807
đầu người của hộ dân cư nhập (A)
Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư,
Năm Sở Văn hoá, Thể
197 T1606 xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân Huyện/quận/thị xã/thành phố
(A) thao và Du lịch
phố đạt chuẩn văn hoá

Quý
(A)
--------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1808
198 T1607 Doanh thu dịch vụ du lịch
Ngành kinh tế (đại lý, tua du lịch Năm
và dịch vụ hỗ trợ); loại hình kinh (A)
tế
Tháng, - Chủ trì: Cục
quý Thống kê
(B) - Phối hợp: Công
199 T1608 Số lượt khách du lịch 1811
---------------------------------------- ----------- an cấp tỉnh; Sở
Loại cơ sở lưu trú; khách trong Năm Văn hoá, Thể
nước/quốc tế (A) thao và Du lịch

29
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Cục
Thống kê
Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của Loại hình kinh tế; loại cơ sở lưu Năm
200 T1609 - Phối hợp: Sở 1814
các cơ sở lưu trú trú (A)
Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
17. Mức sống dân cư
Năm Tổng cục Thống
201 T1701 Chỉ số phát triển con người (HDI) 1901
(B) kê; Cục Thống kê
Nguồn thu; nhóm thu nhập; Năm Tổng cục Thống
202 T1702 Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng 1902
thành thị/nông thôn (A) kê; Cục Thống kê
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu
Năm Tổng cục Thống
203 T1703 người của nhóm hộ có thu nhập cao nhất 1903
(A) kê; Cục Thống kê
so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
Năm
204 T1704 Tỷ lệ hộ nghèo Thành thị/nông thôn Cục Thống kê 1905
(A)
- Chủ trì: Sở Lao
Tháng, động, Thương
Mức độ thiếu đói;
205 T1705 Tỷ lệ hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói năm binh và Xã hội 1906
huyện/quận/thị xã/thành phố
(A) - Phối hợp: Cục
Thống kê
Năm
206 T1706 Chỉ số khoảng cách nghèo Cục Thống kê 1907
(A)

30
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Sở Lao động
Số người được hỗ trợ xã hội thường Năm
207 T1707 Nhóm đối tượng Thương binh và 1908
xuyên, đột xuất (A)
Xã hội
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu Mặt hàng; nhóm thu nhập; thành
208 T1708 2 năm Cục Thống kê 1909
bình quân đầu người 1 tháng thị/nông thôn

- 10 - Cục Thống kê
Sở hữu; loại nhà; diện tích nhà;
209 T1709 Cơ cấu nhà ở của hộ dân cư năm 1910
thành thị/nông thôn
- 5 năm - Sở Xây dựng

Diện tích nhà ở bình quân đầu người 2 năm


------------------------------------------------- ---------------------------------------- -----------
210 T1710 Cục Thống kê 1911
Diện tích nhà ở bình quân đầu người; Sở hữu; loại nhà; thành thị/nông 10 năm
số phòng trung bình trong 1 nhà và thôn
số người trung bình trong 1 phòng

2 năm
Tỷ lệ hộ dân cư có một số đồ dùng lâu
211 T1711 ------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1912
bền
Loại đồ dùng, thành thị/nông 10 năm
thôn

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp Năm


212 T1712 Sở Xây dựng 1913
nước sạch (A)

31
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Sở Nông nghiệp
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp Năm
213 T1713 và Phát triển 1914
nước sạch (A)
nông thôn

2 năm
Thành thị/nông thôn (A)
214 T1714 Tỷ lệ hộ dân cư được sử dụng nước sạch ---------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1915
Thành thị/nông thôn; 10 năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)

2 năm
Thành thị/nông thôn (A)
Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt, dùng
215 T1715 ---------------------------------------- ----------- Cục Thống kê 1916
hố xí hợp vệ sinh
Thành thị/nông thôn; 10 năm
huyện/quận/thị xã/thành phố (A)
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu 2 năm
216 T1716 Thành thị/nông thôn Cục Thống kê 1917
nhập (Hệ số Gini) (A)
- Chủ trì: Sở Lao
Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà động, Thương
Trị giá xây dựng; nguồn vốn; Năm
217 T1717 tình thương được xây dựng và bàn giao binh và Xã hội
huyện/quận/thị xã/thànhphố (A)
cho các hộ dân cư sử dụng - Phối hợp: Mặt
trận Tổ quốc

18. Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp

32
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
Tháng, - Chủ trì: Công
quý, an tỉnh
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, Loại tai nạn; huyện/quận/thị
218 T1801 6 tháng, - Phối hợp: Ban 2001
bị thương do tai nạn giao thông xã/thành phố
năm An toàn giao
(A) thông
Khi có
phát
sinh,
Loại cháy/nổ; huyện/quận/thị
219 T1802 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng, Công an tỉnh 2002
xã/thành phố
6 tháng,
năm
(A)
Tội danh; huyện/quận/thị
Năm Viện Kiểm sát
220 T1803 Số vụ, số bị can đã khởi tố xã/thành phố; số bị can phân tổ 2003
(A) nhân dân
thêm giới tính; nhóm tuổi

Tội danh; huyện/quận/thị


Năm Viện Kiểm sát
221 T1804 Số vụ, số bị can đã truy tố xã/thành phố; số người phân tổ 2004
(A) nhân dân
thêm giới tính; nhóm tuổi

Tội danh; huyện/quận/thị


xã/thành phố; số người phân tổ Năm
222 T1805 Số vụ, số người phạm tội đã kết án Toà án nhân dân 2005
thêm giới tính; nhóm tuổi; nghề (A)
nghiệp

33
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Văn
hoá, Thể thao và
Du lịch
- Phối hợp: Sở
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ Thành thị/nông thôn; Năm Lao động,
223 T1806 2006
em trong gia đình, số vụ đã được xử lý huyện/quận/thị xã/thành phố (A) Thương binh và
Xã hội; Công an
tỉnh; Hội Liên
hiệp Phụ nữ; Sở
Tư pháp
Đối tượng được trợ giúp; Năm
224 T1807 Số lượt người được trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp 2007
huyện/quận/thị xã/thànhphố (A)
- Chủ trì: Sở Tư
Năm pháp
225 T1808 Số luật sư bình quân 10.000 người dân 2008
(A) - Phối hợp: Cục
Thống kê
- Chủ trì: Sở Tư
Số công chứng viên bình quân 10. 000 Năm pháp
226 T1809 2009
người dân (A) - Phối hợp: Cục
Thống kê
19. Bảo vệ môi trường
Sở Nông nghiệp
Năm
227 T1901 Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng Loại rừng và Phát triển 2101
(A)
nông thôn

34
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
6 tháng, Sở Nông nghiệp
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt Loại rừng; huyện/quận/thị
228 T1902 năm và Phát triển 2103
phá xã/thành phố
(A) nông thôn
Khi có
phát Sở Nông nghiệp
Loại thiên tai; huyện/quận/thị
229 T1903 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại sinh, và Phát triển 2104
xã/thành phố
năm nông thôn
(A)
Sở Nông nghiệp
Năm
230 T1904 Tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn và Phát triển 2111
(A)
nông thôn
Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì Năm Sở Tài nguyên và
231 T1905 2112
đa dạng sinh học (A) Môi trường
2 năm Sở Tài nguyên và
232 T1906 Diện tích đất bị thoái hoá Loại hình thoái hóa; loại đất 2113
(B) Môi trường
2 năm Sở Nông nghiệp
Diện tích canh tác không được tưới tiêu
233 T1907 và Phát triển 2114
hợp lý (A)
nông thôn
Tầng chứa nước chính; lưu vực 2 năm Sở Tài nguyên và
234 T1908 Mức giảm lượng nước ngầm, nước mặt 2115
sông; mùa; năm (A) Môi trường
Sở Nông nghiệp
2 năm
235 T1909 Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn Lưu vực và Phát triển 2116
(B)
nông thôn
Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng Năm Sở Tài nguyên và
236 T1910 Loại hình kinh tế; ngành kinh tế 2117
chỉ quản lý môi trường (A) Môi trường

35
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Xây
Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu
dựng
chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất Năm
237 T1911 Loại đô thị - Phối hợp: Sở 2118
thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn hoặc (A) Tài nguyên và
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
Môi trường
- Chủ trì: Sở Tài
nguyên và Môi
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu
Năm trường
238 T1912 chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương Loại chất thải 2119
ứng (A) - Phối hợp: Sở
Công Thương; Sở
Y tế
- Chủ trì: Sở Tài
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, Năm
nguyên và Môi
239 T1913 kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt Loại nước thải trường 2120
(A) - Phối hợp: Sở
tiêu chuẩn quy định
Xây dựng
- Chủ trì: Sở Xây
dựng
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt Năm - Phối hợp: Sở
240 T1914 tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Loại chất thải rắn 2121
(A) Tài nguyên và
tương ứng Môi trường; Sở Y
tế
- Chủ trì: Sở Tài
6 tháng; nguyên và Môi
Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, Hình thức xử lý; huyện/quận/thị
241 T1915 năm trường
số vụ đã xử lý xã/thành phố
(A) - Phối hợp: Công
an tỉnh

36
Mã số
Cơ quan chịu chỉ
Kỳ công
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu trách nhiệm thu tiêu
bố
thập, tổng hợp quốc
gia
- Chủ trì: Sở Tài
nguyên và Môi
trường
Năm
242 T1916 Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường Nội dung kinh tế; nguồn - Phối hợp: Sở 2122
(A)
Tài chính; Kho
bạc Nhà nước;
Cục Thống kê

37

You might also like