Professional Documents
Culture Documents
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
VI N CNTT & TT
ầầầầ..o0oầầầầ..
Lê Nh ThƠnh: 20115751
1
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
M CL C
Contents
.............................................................................................................................1
L I NịI Đ U............................................................................................................2
Yêu c u h th ng.....................................................................................................3
Chức năng...............................................................................................................3
Tính d dùng...........................................................................................................3
Hi u su t.................................................................................................................3
Xử lỦ đ c gi vi ph m.............................................................................................6
1.1. Qu n tr h th ng........................................................................................10
2
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
1.3. Qu n lỦ đ c gi ..........................................................................................11
2. Biểu đồ Usecase................................................................................................12
3. Biểu đồ l p........................................................................................................25
4. Biểu đồ tu n tự..................................................................................................38
3.Form Hồ s ng i dùng.....................................................................................41
3
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
4.Form ph n quyền...............................................................................................41
4
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
L I NịI Đ U
Hi n nay, th vi n lƠ m t h th ng khá phổ bi n trong các tr ng học cũng
nh trên các t nh thƠnh trong c n c. Đi cùng v i sự phát triển c a các th vi n lƠ
nhu c u c a đ c gi tăng lên, vƠ s l ợng sách trong th vi n cũng tăng lên r t
nhiều so v i những h th ng th vi n đ n gi n vƠ nh lẻ tr c đơy.
HƠ N i, 12/11/ 2013
5
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Chức năng
¾ H trợ nhiều ng i dùng lƠm vi c đồng th i.
Tính dễ dùng
Hiệu suất.
6
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
+ Báo, t p chí
7
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
− Sắp x p tƠi li u: Gán mư cho từng lo i tƠi li u xong, ban kỹ thuật sắp
x p tƠi li u vƠo các t tƠi li u t ng ứng (t để sách, t để báo, t p chí,
t để tƠi li u tham kh oầ). Ban kỹ thuật phơn t tƠi li u ra thƠnh các
t ng, giá, k để sắp x p tƠi li u theo đúng từng ngƠnh.
8
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
TH VI N TR NG ………………………………………………..
PHI U M N
Họ vƠ tên:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Đ n v (l p): ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..
Tên sách:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..
S sách:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
NgƠy m ợn: ầầ./ầầ./ầầ H n tr : ầầ../ầầ./ầầ.
9
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
10
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
11
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
− Tìm ki m thông tin đ c giả: Ng i dùng lựa chọn tiêu chí tìm ki m
đ c gi .
+ Tìm ki m đ c gi theo khoa: h th ng s hiển th danh sách đ c gi
thu c khoa đó.
+ Tìm đ c gi theo l p. H th ng hiển th danh sách đ c gi thu c l p
mƠ ng i dùng lựa chọn.
+ Ng i dùng tìm theo s thẻ, họ tên, ngƠy c pầ.H th ng s hiển th
danh sách đ c gi có những thông tin nh vậy. Ng ợc l i, h th ng s thông
báo “Không tồn t i đ c gi nƠy”.
+ Ng i dùng có thể k t hợp nhiều tiêu chí tìm ki m: Tìm theo khoa,
theo l p, tên, ngƠy c p. H th ng s hiển th đ y đ thông tin c a đ c gi
theo tiêu chí tìm ki m.
− Tìm ki m m n trả: X y ra khi đ c gi m ợn tƠi li u, th th ph i
tìm ki m thông tin về đ c gi để lập phi u m ợn cho đ c gi đó. M i
khi đ c gi tr tƠi li u thì th th cũng ph i tìm ki m thông tin về đ c
gi đó để đánh d u rằng đ c gi đó đư tr tƠi li u cho th vi n. Sau quá
trình tìm ki m, th th bi t đ ợc đ c gi có m ợn tƠi li u hay không. TƠi
li u đ c gi m ợn lƠ tƠi li u nƠo, bao gi thì đ n h n tr .
12
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
13
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
14
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
15
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
16
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
17
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
18
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
1.1. Qu n tr h th ng
Qu n lỦ ng i dùng
- Thêm ng i dùng
- Sửa thông tin ng i dùng
- Xóa ng i dùng
- Phơn quyền cho ng i dùng
Thay đổi mật khẩu
Đăng nhập
Sao l u vƠ ph c hồi dữ li u
1.2. Qu n lỦ tài li u
Sinh mư v ch
- T o mư v ch
- In mư v ch
Thêm tƠi li u
19
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Xóa tƠi li u
1.3. Qu n lỦ đ c gi
Đăng kỦ lƠm thẻ
Thêm đ c gi
Xóa đ c gi
- Xử lỦ yêu c u m ợn
- Lập phi u m ợn
- Sửa phi u m ợn
- Xóa phi u m ợn
Qu n lỦ tr tƠi li u
- Xử lỦ yêu c u tr
Xử lỦ đ c gi vi ph m
- Xử lỦ đ c gi tr mu n
- Xử lỦ đ c gi lƠm m t, h h ng tƠi li u.
20
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Tìm ki m đ c gi
2. Biểu đồ Usecase
21
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
22
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
23
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
24
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
25
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
26
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Các tác nhơn tham gia vƠo tìm ki m thông tin gồm: admin, ban th th , ban kỹ
thuật, ban lập k ho ch.
27
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
28
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Tác nhơn “Ng i dùng” bao gồm các tác nhơn nh : Admin, ban th th , ban kỹ
thuật, ban lập k ho ch đều tham gia vƠo quá trình xem các th ng kê báo cáo.
Tác nhơn “Ng i dùng” bao gồm các tác nhơn nh : Admin, ban th th , ban kỹ
thuật, ban lập k ho ch đều tham gia vƠo quá trình in n các th ng kê báo cáo.
29
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
30
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
31
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
dùng kh i h th ng.
1. Dòng sự ki n chính:
2. Tác nhơn chọn chức năng xóa ng i dùng
3. H th ng hiển th form chứa danh sách ng i dùng
4. Admin chọn ng i dùng c n xóa vƠ click vƠo nút “Xóa”.
5. H th ng xác nhận vƠ thực hi n xóa ng i dùng đó
6. Usecase k t thúc
Dòng sự ki n ph
¾ Dòng sự ki n ph thứ 1
1. Tác nhơn h y b vi c xóa ng i dùng.
2. H th ng không thực hi n chức năng xóa ng i dùng.
3. K t thúc Usecase.
¾ Dòng sự ki n ph thứ 2
1. H th ng có l i x y ra trong quá trình xử lỦ.
2. H th ng hiển th thông báo l i.
3. K t thúc Usecase.
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi Usecase đ c sử d ng
Tác nhơn ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c khi thực hi n chức năng nƠy.
32
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
33
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Điểm mở r ng Không có
Tần suất sử d ng Th ng xuyên
34
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
35
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Dòng sự ki n chính
1. Tác nhơn chọn chức năng sao l u vƠ ph c hồi dữ li u.
2. H th ng hiển th form sao l u vƠ ph c hồi dữ li u.
3. Tác nhơn lựa chọn hình thức sao l u dữ li u vƠ ph c hồi dữ li u.
4. H th ng xác nhận vƠ thực hi n sao l u, ph c hồi dữ li u theo yêu
c u c a tác nhơn.
5. K t thúc usecase.
Dòng sự ki n ph
¾ Dòng sự ki n ph 1
1. Admin h y b vi c sao l u vƠ ph c hồi dữ li u.
2. H th ng b qua form sao l u vƠ ph c hồi dữ li u vƠ trở về
form chính.
3. K t thúc Usecase
¾ Dòng sự ki n ph 2
1. H th ng x y ra l i trong khi thực hi n vi c sao l u vƠ ph c
hồi dữ li u.
2. H th ng hiển th thông báo l i.
3. K t thúc usecase.
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi Usecase đ c sử d ng
Admin ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c khi thực hi n chức năng nƠy.
Tr ng thái h thống sau khi Usecase đ c sử d ng
N u thành công: Dữ li u đ ợc sao l u l i trên đĩa cứng hay đ ợc khôi
ph c l i.
N u thất b i: H th ng thông báo l i
Điểm mở r ng Không có
Tần suất sử d ng Th ng xuyên
36
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
37
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
38
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Tác nhơn ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c khi thực hi n chức năng nƠy.
39
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
tính, ngày cấp thẻ, ngày hết hạn, mã ngành, mã lớp (đối với độc giả
là học sinh, sinh viên…)
10. Tác nhơn nhập thông tin
11. Tác nhơn chọn l u
12. H th ng kiểm tra tính hợp l thông tin vừa nhập
13. H th ng xác nhận vƠ l u vƠo c sở dữ li u
14. Usecase k t thúc.
Dòng sự ki n ph
¾ Dòng thứ nhất
4. Tác nhơn h y b vi c thêm đ c gi .
5. H th ng b qua form thêm tƠi li u vƠ trở về form chính
6. K t thúc Usecase
¾ Dòng thứ hai
4. Thông tin tác nhơn đ a vƠo không hợp l .
5. H th ng hiển th thông báo l i.
6. K t thúc Usecase.
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi Usecase đ c sử d ng
Ng i dùng ph i đăng nhập vƠo h th ng
Tr ng thái h thống sau khi Usecase đ c sử d ng
N u thành công:Thông tin đ c gi đ ợc l u thƠnh công vƠo h th ng
đồng th i t o thẻ th vi n cho đ c gi .
N u thất b i:H th ng báo l i, thông tin không đ ợc l u
Điểm mở r ng Không
Tần suất sử d ng Th ng xuyên.
40
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Dòng sự ki n ph
¾ Dòng sự ki n ph 1
1. Ban kỹ thuật h y b vi c xóa đ c gi .
2. H th ng trở về form chính.
3. K t thúc Usecase.
¾ Dòng sự ki n ph 2
1. H th ng có l i x y ra trong quá trình xử lỦ
2. H th ng hiển th thông báo l i.
3. K t thúc Usecase.
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi Usecase đ c sử d ng
Tác nhơn ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c khi thực hi n chức năng
nƠy.
Tr ng thái h thống sau khi Usecase đ c sử d ng.
N u thành công: thông tin về đ c gi đ ợc xóa kh i h th ng.
N u thất b i: h th ng thông báo l i vƠ thông tin về đ c gi không đ ợc
xóa.
Điểm mở r ng Không
Tần suất sử d ng Th ng xuyên
41
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
th ng
7. K t thúc use case
Dòng sự ki n ph
LƠm vi c
42
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
43
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Dòng sự ki n ph
b) Dòng sự ki n thứ 1
1. Th th chọn b vi c xử lỦ đ c gi vi ph m
2. H th ng trở về giao di n chính
3. Use case k t thúc
c) Dòng sự ki n thứ 2
1. Thông tin th th nhập không hợp l
2. H th ng báo l i
3. Use case k t thúc
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi thực hi n use case
Th th ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c khi thực hi n user - case
Tr ng thái h thống sau khi thực hi n use case
Thành công: Lập đ ợc phi u ph t
Thất b i: Báo l i
Điểm mở r ng Click button “xử lỦ đ c gi tr tƠi
li u mu n”
Click button “xử lỦ đ c gi lƠm
m t, h h ng tƠi li u”
Tuần suất sử d ng Không th ng xuyên
44
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
45
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
46
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Dòng sự ki n chính
1. Tác nhơn chọn chức chức năng th ng kê tƠi li u còn l i
2. H th ng tr về form th ng kê tƠi li u còn l i vƠ s l ợng m i lo i
3. Usecase k t thúc
Dòng sự ki n ph
¾ Dòng thứ nhất
1. Ng i dùng h y b chức năng th ng kê tƠi li u còn l i
2. H th ng b qua form th ng kê tƠi li u còn l i vƠ trở về giao di n
chính
3. Usecase k t thúc
Các yêu cầu đặc bi t Không có
Tr ng thái h thống tr c khi Usecase “Thống kê báo cáo tài li u còn
trong th vi n đ c thực hi n”
Tác nhơn ph i đăng nhập vƠo h th ng tr c
Tr ng thái h thống sau khi Usecase “Thống kê báo cáo tài li u còn
trong th vi n đ c thực hi n”
N u thành công: Hiển th danh sách tƠi li u còn l i vƠ s l ợng c a chúng
N u thất b i: H th ng thông báo l i
Điểm mở r ng Không có
Tần suất Th ng xuyên.
47
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
3. Usecase k t thúc
b. Dòng thứ hai
1. H th ng x y ra l i trong qua trình xử lỦ
2. H th ng hiển th thông báo l i
3. Use case k t thúc
3. Biểu đồ lớp
48
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
49
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
50
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
51
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
52
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
53
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
54
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
55
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
56
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
7 HanTra H n tr tƠi li u
8 Loai Lo i m ợn hay tr
9 NgayTra NgƠy tr
10 NguoiNhan Ng i nhận tƠi li u, ng i ph t
Bảng 3.34: Danh sách các thu c tính L p M n trả
3.2. V biểu đồ l p
57
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
58
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
59
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
4. Biểu đồ tuần tự
60
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.17: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Sửa thông tin ng i dùng
61
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.19: Biểu đồ tuần tự chức năng Thay đổi mật khẩu
62
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.22: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Sửa thông tin tài li u
63
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
64
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
65
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.27: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Quản lý trả tài li u
66
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.29: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Tìm ki m thông tin
67
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
Hình 3.30: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Thống kê, báo cáo
68
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
69
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
70
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
71
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
72
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
73
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
74
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
75
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
76
Xơy dựng ph n mềm Qu n lỦ th vi n
77