You are on page 1of 21

Năm 2018 2019 2020 2021 2022

Đơn vị: triệu người


Dân số trung bình 94.67 96.48 95.78 98.51 99.46

Dân số trung bình


100 99.46
99 98.51
98

97 96.48
96 95.78

95 94.67

94

93

92
2018 2019 2020 2021 2022

Biểu đồ cột thể hiện động thái phát triển, so sánh tương quan về độ lớn giữa các đại lượng hoặc thể hiện một thành ph
Biểu đò cột gồm: cột đơn, cột ghép, cột chồng, cột 100%
Năm 2020 2021 2022 Đơn vị: Tỷ USD
Giá trị XK 202.57 240.63 282.52
Giá trị NK 186.05 243.18 276

TỔNG KIM NGẠCH XNK 9 THÁNG ĐẦU


NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2022
600

500

400 276
243.18
300 186.05

200
240.63 282.52
100 202.57

0
2020 2021 2022

Giá trị XK Giá trị NK

c thể hiện một thành phần cơ cấu trong 1 tổng thể


TỔNG SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA
Tổng số dân Sản lượng lương thực
Năm
(nghìn người) (nghìn tấn)
1990 66016 19879.7
2000 77635 34538.9
2005 82392 39621.6
2010 86947 44632.2
2015 91731 50498.3
Nguồn: Tổng cục thống kê
Xử lí dữ liệu
Năm 1990 là 100%
Các năm sau tính theo công thức Tốc độ tăng trưởng = (Giá trị năm đó / Giá trị năm gốc)*100%
Đơn vị: %
Năm Tổng số dân Sản lượng lương thực
1990 100 100
2000 117.6 173.7
2005 124.8 199.3
2010 131.7 224.5
2015 139 254.0

300

254.0
250
224.5

199.3
200
182.9
173.7 170.5
159.7
147.8
150 139
131.7
124.8
117.6
100
100

50

0
1990 1995 2000 2005 2010 2015
Biểu đồ: Tốc độ phát triển của tổng dân số, tổng sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu ng

Ghi chú Series 1: Tổng số dân


Series 2: Sản lượng lương thực
Series 3: Bình quân lương thực theo đầu người

* Cách dùng biểu đồ đường


Biểu đồ đường dùng để thể hiện sự phát triển của một dối tượng hay 1 nhóm đối tượng nào đó qua thời gian
ÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA VN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
Bình quân lương thực theo đầu người
(kg/ người)
301.1
444.9
480.9
513.4
550.6

rị năm đó / Giá trị năm gốc)*100%


Đơn vị: %
Bình quân lương thực theo đầu người
100
147.8
159.7
170.5
182.9

Đơn vị" %

254.0

224.5

9.3
182.9
170.5
9.7
Column B
139 Column C
131.7
4.8 Column D

005 2010 2015 2020


lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2015

hực theo đầu người

ượng hay 1 nhóm đối tượng nào đó qua thời gian


Thống kê số lượng sản phẩm từng quý
Cơ cấu sản phẩm từn
Sản phẩm (chiếc) Quý 4
Quý 1 9500 26%

Quý 2 1500
Quý 3 2000
Quý 4 4500

Quý 3
11%
Cơ cấu sản phẩm từng quý
Quý 2
9%

26%

54%
11%

9%

Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Biểu đồ tròn mô tả được cơ cấu, tỉ lệ các thành phần trong một tổng thể. Nó được sử dụng để biểu diễn cơ c
Toàn bộ hình tròn đại diện cho tổng số và mỗi phần nhỏ đại diện cho một mục cụ thể trong tổng thể.
Cơ cấu sản phẩm từng quý
ý4
6%

Quý 1
54%

Quý 2
9%

sử dụng để biểu diễn cơ cấu theo phần trăm.


thể trong tổng thể.
Đánh giá nhân viên C
Bảng đánh giá nhân viên Kiến thức sản phẩm
10
Tiêu chí Mục tiêu Điểm
Kiến thức sản phẩm 9 8 Xử lý tình huống T
Trách nhiệm 9 6 5
Chăm chỉ 9 9
Lịch sự 9 5 0
Giao tiếp 9 4
Xử lý tình huống 9 7
Giao tiếp C

Lịch sự

Biểu đồ radar có tác dụng so sánh các giá trị của ba biến trở lên so với điểm trung tâm nằm tại chính giữa bi
Biểu đồ cho phép đánh giá được hiệu quả của việc thực hiện theo từng giai đoạn dựa trên nhiều tiêu chí.
Lợi ích trong quá trình đánh giá và phát triển kỹ năng nhân viên:
Thể hiện mức độ của kỹ năng nhân viên
Thể hiện hiệu quả của quá trình đào tạo
Thể hiện khoảng cách ở hiện tại cho đến khi đạt mục tiêu
Đánh giá nhân viên C
Kiến thức sản phẩm
10

Trách nhiệm
5

Mục tiêu
Điểm
0

Chăm chỉ

Lịch sự

m nằm tại chính giữa biểu đồ.


a trên nhiều tiêu chí.
Country State Area (km2)
Việt Nam An Giang 3536,7
Việt Nam Bà Rịa - Vũng Tàu 1980,8 This chart isn't available in your version of Exce
Việt Nam Bắc Giang 3851,4
Editing this shape or saving this workbook into a
Việt Nam Bắc Kạn 4860 permanently break the chart.
Việt Nam Bạc Liêu 2669
Việt Nam Bắc Ninh 822,7
Việt Nam Bến Tre 2394,6
Việt Nam Bình Định 6066,2
Việt Nam Bình Dương 2694,7
Việt Nam Bình Phước 6877
Việt Nam Bình Thuận 7812,8
Việt Nam Cà Mau 5294,8
Việt Nam Cần Thơ 1439,2
Việt Nam Cao Bằng 6700,3
Việt Nam Đà Nẵng 1284,9
Việt Nam Đắk Lắc 13030,5
Việt Nam Đắk Nông 6509,3
Việt Nam Điện Biên 9541 Dùng để so sánh các giá trị và hiển thị các danh m
Việt Nam Đồng Nai 5905,7
Việt Nam Đồng Tháp 3383,8
Việt Nam Gia Lai 15510,8
Việt Nam Hà Giang 7929,5
Việt Nam Hà Nam 860,9
Việt Nam Hà Nội 3358,9
Việt Nam Hà Tĩnh 5990,7
Việt Nam Hải Dương 1668,2
Việt Nam Hải Phòng 1561,8
Việt Nam Hậu Giang 1621,8
Việt Nam Hòa BÌnh 4591
Việt Nam Hưng Yên 930,2
Việt Nam Khánh Hòa 5137,8
Việt Nam Kiên Giang 6348,8
Việt Nam Kon Tum 9674,2
Việt Nam Lai Châu 9068,8
Việt Nam Lâm Đồng 9783,2
Việt Nam Lạng Sơn 8310,2
Việt Nam Lào Cai 6364
Việt Nam Long An 4490,2
Việt Nam Nam Định 1668
Việt Nam Nghệ An 16493,7
Việt Nam Ninh Bình 1387
Việt Nam Ninh Thuận 3355,3
Việt Nam Phú Thọ 3534,6
Việt Nam Phú Yên 5023,4
Việt Nam Quảng Bình 8065,3
Việt Nam Quảng Nam 10574,7
Việt Nam Quảng Ngãi 5135,2
Việt Nam Quảng Ninh 6177,7
Việt Nam Quảng Trị 4739,8
Việt Nam Sóc Trăng 3311,8
Việt Nam Sơn La 14123,5
Việt Nam Tây Ninh 4041,4
Việt Nam Thái Bình 1570,5
Việt Nam Thái Nguyên 3536,4
Việt Nam Thanh Hóa 11114,7
Việt Nam Thừa Thiên Huế 5048,2
Việt Nam Tiền Giang 2510,5
Việt Nam TP Hồ Chí Minh 2061
Việt Nam Trà Vinh 2358,2
Việt Nam Tuyên Quang 5867,9
Việt Nam Vĩnh Long 1475
Việt Nam Vĩnh Phúc 1235,2
Việt Nam Yên Bái 6887,7
lable in your version of Excel.

or saving this workbook into a different file format will


the chart.

giá trị và hiển thị các danh mục cho nhiều khu vực địa lý.
Nhân viên Doanh số (Triệu đồng) Tỷ lệ
An 100 21.37%
Bình 98 20.94%
Đức 77 16.45%
Hạnh 62 13.25%
Công 53 11.32%
Dung 48 10.26% Doanh số nhân viê
Phúc 30 6.41%
120
Tổng 468 100.00%
100

80

60

40

20

0
An Bình Đức Hạnh Công

Doanh số (Triệu đồng)


Thể hiện các đối tượng khác nhau về đơn vị nhưng
có mối quan hệ với nhau

anh số nhân viên


25.00%

20.00%

15.00%

10.00%

5.00%

0.00%
ức Hạnh Công Dung Phúc

Doanh số (Triệu đồng) Tỷ lệ


Chi tiêu thu nhập (đv: triệu đồng)

Du lịch Ăn uống Giáo dục


2018 10 24 10
2019 5 25 11
2020 6 23 9
2021 7 27 12 Chi tiêu thu nhập (triệu
2022 15 29 20
70

60

50

4010
11 9
30

2024
25 23
10
10 6
5
0
2018 2019 2020

Du lịch Ăn uống Giáo dụ


Sử dụng biểu đồ vùng xếp chồng lên nhau để hiển thị
đóng góp của từng giá trị vào tổng qua thời gian.

u thu nhập (triệu đồng)

20

12
9
29
27
23

15
6 7
2020 2021 2022

Du lịch Ăn uống Giáo dục


BIỂU ĐỒ THANH NGANG
XH Đoàn HCV HCB HCĐ Tổng
1 Viet Nam 136 105 114 355 Biểu đồ tổng sắp
2 Thailand 108 96 108 312
Timor Leste
3 Indonesia 86 81 109 275
Brunei
4 Campuchia 81 74 126 281
Laos
5 Philippines 58 86 116 260
6 Singapore 51 42 64 157 Myanmar

7 Malaysia 34 45 97 176 Malaysia

8 Myanmar 21 25 68 114 Singapore


9 Laos 6 22 60 88 Philippines
10 Brunei 2 1 6 9 Campuchia
11 Timor Leste 0 0 8 8 Indonesia
Thailand
Viet Nam
0 50 100
Biểu đồ tổng sắp huy chương SEA GAME32
te
ei
os
ar
ia
re
es
ia
ia
nd
m
0 50 100 150 200 250 300 350 400

HCV HCB HCĐ


Thu nhập và chi phí hàng quý This chart isn't available in your version of Excel.
Thu nhập $ 220.000
Tiền lương $ (87.500) Editing this shape or saving this workbook into a different file
permanently break the chart.
Chi phí sản xuất $ (55.000)
Thuế/phí $ (33.000)
ur version of Excel.

s workbook into a different file format will

You might also like