You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
-------------------------------------------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


MÔN HỌC: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO

Giáo viên HD :………………………………………………………


Sinh viên : …………………………. SHSV:………………….
Lớp :………………………………………………………
Nhóm :………………………………………………………

Hà Nội, 9/2019
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI CÁC DỤNG CỤ ĐO
I . MỤC ĐÍCH
- Nắm được phương pháp sử dụng các dụng cụ đo cơ bản trong cơ khí;
- Biết cách đo kiểm tra các kích thước cơ bản của chi tiết và đánh giá độ chính xác
gia công;
- Hình thành, củng cố tư duy đo lường trong cơ khí.
II. DỤNG CỤ
1. Thước kẹp
- Giới hạn đo:
- Cấp chính xác:
2. Panme
- Giới hạn đo:
- Cấp chính xác:
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Đo kiểm tra kích thước chi tiết bằng dụng cụ đo độ dài (panme, thước cặp)
a) Mẫu 1

Hình 1.1: Mẫu 1

Yêu cầu Kích thước đo thực tế Trung Kết


Kích thước
kỹ thuật Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 bình luận

Chiều dài
mặt trụ C

1
Chiều dài
mặt trụ A
Chiều dài
mặt trụ D

Chiều sâu lỗ E

Chiều dài then

Chiều rộng then

Chiều sâu then

Đường kính
mặt trụ C
Đường kính
mặt trụ A
Đường kính
mặt trụ D
Đường kính
lỗ E

Bảng 1.1: Kết quả đo Mẫu 1

b) Mẫu 2

Hình 1.2: Mẫu 2


2
Yêu Kích thước đo thực tế
Trung Kết
Kích thước cầu kỹ
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 bình luận
thuật

Chiều dài
mặt trụ G

Đường kính
mặt trụ G

Bảng 1.2: Kết quả đo mẫu 2


c) Mẫu 3

Hình 1.3: Mẫu 3


3
Yêu Kích thước đo thực tế
Trung Kết
Kích thước cầu kỹ
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 bình luận
thuật

Chiều cao
khối V

Chiều dài
khối V

Chiều rộng
khối V

Chiều rộng
rãnh

Khoảng cách
từ bề mặt rãnh
đến mặt đáy

Bảng 1.3: Kết quả đo mẫu 3

III. KẾT LUẬN


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

4
BÀI 2: ĐO KIỂM TRA SAI SỐ HÌNH DÁNG BỀ MẶT,
SAI SỐ VỊ TRÍ TƯƠNG QUAN

I . MỤC ĐÍCH
- Biết cách sử dụng đồng hồ so và đồ gá đo;
- Biết cách kiểm tra các sai số hình dáng bề mặt và sai số vị trí tương quan cơ bản.
II. DỤNG CỤ
1. Đồng hồ so
- Giới hạn đo:
- Độ chia nhỏ nhất:
2. Bàn máp
3. Mũi chống tâm
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Đo kiểm tra sai số vị trí tương quan khối V (Mẫu 3 – Bài TN 1)
1.1. Đo độ song song
a) Sơ đồ đo

Hình 2.1: Sơ đồ đo độ song song


b) Kết quả đo độ song song

Kết quả đo Trung Kết


Yêu cầu
Bề mặt đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 bình luận
kỹ thuật
xmax xmin Δx xmax xmin Δx xmax xmin Δx x

Mặt A

Mặt B

Bảng 2.1: Kết quả đo độ song song


5
1.2. Đo độ vuông góc
a) Sơ đồ đo

Hình 2.2: Sơ đồ đo độ vuông góc


b) Kết quả đo độ song song

Kết quả đo Trung Kết


Yêu cầu
Bề mặt đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 bình luận
kỹ thuật
xmax xmin Δx xmax xmin Δx xmax xmin Δx x

Mặt C

Mặt D

Bảng 2.2: Kết quả đo độ vuông góc


2. Đo kiểm tra sai số vị trí tương quan trên trục (Mẫu 1, 2 – Bài TN 1)
2.1. Đo độ đảo hướng kính Mẫu 1
a) Sơ đồ đo

Hình 2.3: Sơ đồ đo độ đảo hướng kính


b) Kết quả đo độ đảo hướng kính
6
Kết quả đo Trung Kết
Yêu cầu
Bề mặt đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 bình luận
kỹ thuật
xmax xmin Δx xmax xmin Δx xmax xmin Δx x

Mặt A

Bảng 2.3: Kết quả đo độ đảo hướng kính


2.2. Đo độ đảo mặt đầu
2.2.1. Đo độ đảo mặt đầu Mẫu 1
a) Sơ đồ đo

Hình 2.4: Sơ đồ đo độ đảo mặt đầu Mẫu 1


b) Kết quả đo độ đảo mặt đầu

Kết quả đo Trung Kết


Yêu cầu
Bề mặt đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 bình luận
kỹ thuật
xmax xmin Δx xmax xmin Δx xmax xmin Δx x

Mặt B

Mặt G

Bảng 2.4: Kết quả đo độ đảo mặt đầu Mẫu 1

7
2.2.2. Đo độ đảo mặt đầu Mẫu 2
a) Sơ đồ đo

Hình 2.5: Sơ đồ đo độ đảo mặt đầu Mẫu 2


b) Kết quả đo độ đảo mặt đầu

Kết quả đo Trung Kết


Yêu cầu
Bề mặt đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 bình luận
kỹ thuật
xmax xmin Δx xmax xmin Δx xmax xmin Δx x

Mặt B

Bảng 2.5: Kết quả đo độ đảo mặt đầu Mẫu 2

III. KẾT LUẬN


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

8
BÀI 3: THỰC HÀNH ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC GÓC, BÁNH RĂNG TRỤ

I. MỤC ĐÍCH
- Nắm được cách sử dụng thước đo góc;
- Nắm được cách sử dụng các dụng cụ đo kiểm tra bánh răng như: thước cặp, panme
đo răng;
- Nắm được phương pháp kiểm tra bánh răng bằng phương pháp đo khoảng pháp
tuyến chung;
- Hình thành, củng cố tư duy đo lường trong cơ khí.
II. ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC GÓC
1. Dụng cụ đo
Thước đo góc
- Giới hạn đo:
- Cấp chính xác:
2. Tiến hành thí nghiệm

a, Mẫu đo:

Hình 3.1: Mẫu 2 Bài TN 1

Hình 3.2: Mẫu 3 Bài TN 1


9
b, Kết quả đo:

Yêu Kích thước đo thực tế Trung Kết


Kích thước cầu kỹ
bình luận
thuật Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5

Góc côn

Góc nghiêng
mặt khối V

Bảng 3.1: Kết quả đo độ đảo mặt đầu Mẫu 2


III. ĐO KIỂM TRA BÁNH RĂNG TRỤ
1. Dụng cụ và trang thiết bị sử dụng

+ Dụng cụ: Panme đo răng, thước cặp

+ Mẫu đo: Bánh răng có mô đun m = 2, Z = 19

2. Phương pháp đo kiểm bánh răng


+ Lý thuyết kiểm tra bước răng
Kiểm tra răng theo khoảng pháp tuyến chung bằng thước cặp hoặc panme, được xác
định theo công thức:
Wk = m [1.476(2.Zn – 1) + 0.014.Z] (mm) (3.1)
Trong đó:
Z – Số răng của bánh răng
m – Mô đun của bánh răng
Zn – Số răng để đo khoảng
Zn = Z/9 + 0.5 (α = 20o) (3.2)

*Nếu phần thập phân ≤ 0.4 bỏ phần thập phân

*Nếu phần thập phân >0.4 lấy tròn lên 1

+ Phương pháp đo kiểm

10
Hình 3.3: Kiểm tra bước răng sử dụng panme

3. Tiến hành đo kiểm và kết quả đo

+ Tính toán Wk theo công thức 4.1:

………………………………………………………………………………………

+ Tính toán Zn theo công thức 4.2:

………………………………………………………………………………………

+ Dung sai Wk (e7):

………………………………………………………………………………………

Tiến hành đo các giá trị Wk như trong hình

Hình 3.4: Trình tự đo

11
Bước đo Vị trí đo I Vị trí đo II Vị trí đo III Trung bình ΔWk

Wk1

Wk2

Wk3

Wk4

Wk5

Trung bình Wk =

Bảng 3.2: Kết quả đo

4. Nhận xét kết quả và đánh giá

+ Đánh giá khoảng pháp tuyến chung Wk:

+ Xác định sai lệch chiều dày răng Ec:

Wk
Ec  
cos

+ Xác định lượng dịch congtua gốc EH:

Wk
EH  
2sin

12
BÀI 4: THỰC HÀNH ĐO KIỂM TRA BẰNG MÁY SCAN ATOS CORE 300

I. MỤC ĐÍCH
- Làm quen với máy Scan 3D;
- So sánh kết quả thu được khi đo kiểm tra chi tiết bằng phương pháp Scan 3D và
các phương pháp đo thông thường.
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Nguyên lý của máy scan: Trình bày nguyên lý của máy đo scan

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

2. Thực hành sử dụng máy đo scan:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

3. Kết luận: So sánh, nhận xét với kết quả đo bằng các dụng cụ đo thông thường:

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

13

You might also like