You are on page 1of 4

RUBRIC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG TRONG MÔN TIẾNG ANH TIỂU

HỌC (lớp 4)
Người soạn thảo: GVC. TS Nguyễn Ngọc Tuấn
Khoa Vật lý, Trường ĐHSP Hà Nội 2

TT Tiêu chí Chất lượng Trọng


Bắt đầu (0 điểm) Phát triển (0,25 điểm) Hoàn thiện (0,50 điểm) Mẫu mực (1,00 điểm) số
1. Kỹ năng Nghe rõ và hiểu đúng Nghe rõ và hiểu đúng
nghe - Nghe không rõ và - Nghe không rõ và cần
được khoảng (31% – được khoảng ≥ 75% để
không hiểu nên không suy nghĩ mới hiểu đúng
75%) để làm theo những làm theo những chỉ dẫn 1
làm được theo những được khoảng ≤ 30% để
chỉ dẫn đơn giản trong đơn giản trong lớp học.
chỉ dẫn đơn giản trong làm theo những chỉ dẫn
lớp học.
lớp học. đơn giản trong lớp học.
-Nghe không rõ và không Nghe không rõ và cần Nghe rõ và hiểu đúng Nghe rõ và hiểu đúng
hiểu nên không làm theo suy nghĩ mới hiểu đúng được khoảng (31% – được khoảng ≥ 75% để
được những chỉ dẫn đơn được khoảng ≤ 30% 75%) để theo những chỉ theo những chỉ dẫn rất 1
giản được truyền đạt những chỉ dẫn rất đơn dẫn rất đơn giản được đơn giản được truyền
chậm và rõ ràng. giản được truyền đạt truyền đạt chậm và rõ đạt chậm và rõ ràng.
chậm và rõ ràng. ràng.
Nghe không rõ nên không Nghe không rõ và cần suy Nghe rõ nên mới trả lời Nghe rõ nên mới trả lời
trả lời được các câu hỏi rất nghĩ mới trả lời đúng đúng được khoảng (31% đúng được khoảng ≥
đơn giản về các chủ đề được khoảng ≤ 30% các – 75%) các câu hỏi rất 75% các câu hỏi rất đơn
quen thuộc câu hỏi rất đơn giản về đơn giản về các chủ đề giản về các chủ đề quen 1
- các chủ đề quen thuộc quen thuộc còn chậm thuộc một cách lưu loát
một cách chậm rãi nhưng nhưng rõ ràng. và rõ ràng.
chưa rõ ràng.
Nghe rõ nên mới hiểu Nghe rõ nên mới hiểu 1
Nghe không rõ nên Nghe không rõ và cần
đúng được khoảng (31% đúng được khoảng ≥
không hiểu được các suy nghĩ mới hiểu đúng
– 75%) các đoạn hội 75% các đoạn hội thoại
đoạn hội thoại ngắn, rất được khoảng ≤ 30% các
thoại ngắn, rất đơn giản ngắn, rất đơn giản
đơn giản khoảng 35 - 40 đoạn hội thoại ngắn, rất
khoảng 35 - 40 từ về các khoảng 35 - 40 từ về
từ về các chủ đề quen đơn giản khoảng 35 - 40
chủ đề quen thuộc. các chủ đề quen thuộc.
thuộc. từ về các chủ đề quen
thuộc.
Có thể nói đúng được
Chưa thể nói được các Có thể nói đúng được Có thể nói đúng được
khoảng ≥ 75% các cụm
cụm từ và các câu đơn khoảng ≤ 30% các cụm từ khoảng (31% - 75%) các
từ và các câu đơn giản 1
giản. và các câu đơn giản cụm từ và các câu đơn
2. Kỹ năng một cách lưu loát và rõ
nhưng chậm và không rõ giản còn chậm nhưng rõ
nói ràng.
ràng. ràng.
Chưa thể nói được các Có thể nói đúng được Có thể nói đúng được Có thể nói đúng được
chỉ dẫn và đề nghị ngắn khoảng ≤ 30% các chỉ dẫn khoảng (31% - 75%) các khoảng ≥ 75% các chỉ
gọn, đơn giản và đề nghị ngắn gọn, đơn chỉ dẫn và đề nghị ngắn dẫn và đề nghị ngắn gọn,
giản nhưng chậm và gọn, đơn đơn
không rõ ràng. giản còn chậm nhưng rõ giản một cách lưu loát và
ràng. rõ ràng.
Chưa thể hỏi và chưa thể Có thể hỏi và có thể trả Có thể hỏi và có thể trả Có thể hỏi và có thể trả
trả lời được các câu hỏi lời đúng được khoảng ≤ lời đúng được khoảng lời đúng được khoảng ≥
đơn giản về chủ đề trong 30% các câu hỏi đơn (31% - 75%) các câu 75% các câu hỏi đơn
nội dung Chương trình giản về chủ đề trong nội hỏi đơn giản về chủ đề giản về chủ đề trong nội
dung Chương trình trong nội dung Chương dung Chương trình một
nhưng chậm và không trình còn chậm nhưng rõ cách lưu loát và rõ ràng.
rõ ràng. ràng.
Chưa thể nói được về Có thể nói đúng được Có thể nói đúng được Có thể nói đúng được
một số chủ đề quen khoảng ≤ 30% các chủ khoảng (31% - 75%) khoảng ≥ 75% các chủ
thuộc, sử dụng các từ và đề quen thuộc, sử dụng các chủ đề quen thuộc, đề quen thuộc, sử dụng
cụm từ đơn giản (có sự các từ và cụm từ đơn sử dụng các từ và cụm các từ và cụm từ đơn
trợ giúp). giản (có sự trợ giúp) từ đơn giản (có sự trợ giản (có sự trợ giúp) một
nhưng chậm và không giúp) còn chậm nhưng cách lưu loát và rõ ràng.
rõ ràng. rõ ràng.
Chưa thể đọc được các Có thể đọc đúng được Có thể đọc đúng được Có thể đọc đúng được 1
câu ngắn và đơn giản khoảng ≤ 30% các câu khoảng (31% - 75%) các khoảng ≥ 75% các câu
ngắn và đơn giản nhưng câu ngắn và đơn giản còn ngắn và đơn giản một
chậm và không rõ ràng. chậm nhưng rõ ràng. cách lưu loát và rõ ràng.
Kỹ
năng Chưa thể đọ c và chưa thể - Có thể đọ c, cầ n suy nghĩ để Có thể đọ c và có thể hiểu Có thể đọ c, cầ n suy nghĩ để có
3. hiểu đượ c cá c câ u ngắ n, đơn giả n có thể hiểu đúng đượ c đúng đượ c khoảng (31% - thể hiểu đúng đượ c khoảng
đọc về chủ đề
quen thuộ c khoảng ≤ 30% cá c câ u ngắ n, 75%) cá c câ u ngắ n, đơn giả n về ≥ 75% cá c câ u ngắ n, đơn giả n về
đơn giản về chủ đề chủ đề chủ đề
quen thuộ c nhưng chậm và quen thuộ c còn chậm nhưng quen thuộ c một cách lưu loát
không rõ ràng. rõ ràng. và rõ ràng.
- Chưa thể đọ c hiểu cá c - Có thể đọ c, cầ n suy nghĩ để - Có thể đọ c và có thể hiểu - Có thể đọ c và có thể hiểu
đoạ n vă n bả n ngắ n, đơn giả n có thể hiểu đúng đượ c đúng đượ c khoảng (31% - đúng đượ c khoảng ≥ 75%
khoả ng 45 - 55 từ về cá c chủ đề
trong khoảng ≤ 30% cá c đoạ n vă n 75%) cá c đoạ n vă n bả n ngắ n, cá c đoạ n vă n bả n ngắ n, đơn giả n
Chương trình. bả n ngắ n, đơn giả n khoả ng 45 - 55 đơn giản khoả ng 45 - 55 từ về cá c khoả ng 45 - 55 từ về cá c chủ đề
từ về cá c chủ đề trong Chương chủ đề trong Chương trình còn trong Chương trình một cách
trình nhưng chậm và không chậm nhưng rõ ràng. lưu loát và rõ ràng.
rõ ràng.
TT Tiêu chí Chất lượng Trọng
Bắt đầu (0 điểm) Phát triển (0,25 điểm) Hoàn thiện (0,50 điểm) Mẫu mực (1,00 điểm) số
- Chưa thể viết đượ c cá c câ u trả - Có thể viết đượ c khoảng ≤ - Có thể viết đượ c khoảng - Có thể viết đượ c khoảng ≥ 1
lờ i rấ t đơn giả n
30% cá c câ u trả lờ i rấ t đơn (31% - 75%) cá c câ u trả 75% cá c câ u trả lờ i rấ t đơn
giả n nhưng chậm và còn lờ i rấ t đơn giả n nhưng giả n đúng và nhanh.
lỗi sai. chậm.
Kỹ năng
4. viết
1
- Chưa thể điền được - Có thể điền được thông - Có thể điền được thông - Có thể điền được thông
thông tin vào các mẫu tin vào các mẫu đơn tin vào các mẫu đơn tin vào các mẫu đơn
đơn giản (thời khoá giản (thời khoá biểu, giản (thời khoá biểu, giản (thời khoá biểu,
biểu, thiếp sinh nhật, thiếp sinh nhật, nhãn vở, thiếp sinh nhật, nhãn vở, thiếp sinh nhật, nhãn vở,
nhãn vở, …). …) nhưng chậm rãi và …) đúng nhưng chậm …) đúng và nhanh.
còn mắc lỗi. rãi.

- Chưa thể viết đượ c cá c vă n - Có thể viết được các văn bản - Có thể viết được các văn 1
bả n ngắ n, rấ t đơn giả n khoả ng - Có thể viết được các văn bản ngắn, rất đơn giản khoảng 20 - 30 bản ngắn, rất đơn giản khoảng
20 - 30 từ (có gợ i ý) về cá c chủ ngắn, rất đơn giản khoảng 20 - 30 từ (có gợi ý) về các chủ đề quen 20 - 30 từ (có gợi ý) về các chủ
đề quen thuộ c. từ (có gợi ý) về các chủ đề quen
thuộc nhưng còn chậm. đề quen thuộc đúng và
thuộc nhưngchậm rãi và nhanh.
còn mắc lỗi sai.

* Lưu ý: Đối với mỗi tiêu chí đánh giá, nếu bài làm đạt trên mức Hoàn thiện nhưng chưa hoàn toàn đạt mức Mẫu mực, người đánh giá có thể xem xét đánh giá ở
mức điểm trung gian (0,75 điểm).

You might also like