Professional Documents
Culture Documents
Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng: Bài 1: Tọa Độ Của Vectơ Bài 2: Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Vectơ
Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng: Bài 1: Tọa Độ Của Vectơ Bài 2: Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Vectơ
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
I LÝ THUYẾT.
Nhắc lại hệ tọa độ: Hệ trục tọa độ ( O;i , j ) gồm hai trục ( O;i ) và ( O; j ) vuông góc với nhau.
Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục ( O;i ) được gọi là trục hoành và kí
hiệu là Ox, trục ( O; j ) được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. Các vectơ i và j là các vectơ
đơn vị trên Ox và Oy và i= = j 1. Hệ trục tọa độ ( O;i , j ) còn được kí hiệu là Oxy.
y
1
x
O
O 1
Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy
Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
I. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý.
y
b M
K
1
-1 a x
O 1 H
-1
Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a .
Số a là hoành độ của điểm M .
Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm K ứng với số b . Số
b là tung độ của điểm M .
Cặp số ( a; b ) là tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta kí hiệu là M ( a; b ) .
Page 1
I. TỌA ĐỘ VECTƠ
Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ OM .
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA = u . Với mỗi vectơ u ta xác định được
duy nhất một điểm A sao cho OA = u .
Với mỗi vectơ u trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của u là tọa độ của điểm A sao cho
OA = u .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu u = ( x; y ) thì =
u x i + y j . Ngược lại nếu =
u x i + y j thì
u = ( x; y )
Do đó: u = ( x; y ) ⇔ u = x i + y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có
hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
x = x′
Nếu u = ( x; y ) và u ′ = ( x′; y′ ) thì u= u ′ ⇔ .
y = y′
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
III. LIÊN HỆ GIỮA TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ
Cho A( x A ; y A ), B( xB ; yB ) thì AB xB x A ; yB y A
Page 2
G ( xG ; yG ) của tam giác ABC được tính theo công thức
x A + xB + xC y A + yB + yC
=xG = , yG .
3 3
VI. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
vectơ a (=
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai= a1 ; a2 ) , b ( b1 ; b2 ) .
Khi đó a= . b a1.b1 + a2 .b2
Ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vecto
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ
= a a1 ; a2 ) , b ( b1 ; b2 )
(= và hai điểm
A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) . Ta có:
1) a ⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ a1b1 + a2b2 = 0
2) a, b cùng phương ⇔ a1b1 − a2b2 =
0
3)=
a a12 + a22
2 2
4) AB AB xB x A yB y A
a.b a1b1 + a2b2
5) cos = ( )
a; b =
a.b
a12 + a22 . b12 + b22
( a = ( a1 ; a2 ) và b = ( b1 ; b2 ) đều khác 0 )
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Trên trục ( O ; i ) cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; −2 ; 3 .
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?
Lời giải
Ta có AB =−2 − 1 =−3 , BC = 3 − ( −2 ) = 5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 2i , b = −3 j , =
c 3i − 4 j .
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m
= 3a − 2 b .
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Lời giải
a) Ta có a = ( 2;0 ) , =
b c ( 3; − 4 ) .
( 0; − 3) , =
Khi đó 3a = ( 6;0 ) , −2b =
( 0;6 ) nên m = 3a − 2b = ( 6 + 0;0 + 6 ) = ( 6;6 ) .
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
Page 3
c xa + yb
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn =
3
x=
2 x + 0 =3 2
Suy ra x ( 2;0 ) + y ( 0; − 3) = ( 3; − 4 ) ⇔ ⇔ .
0 − 3 y = −4 y = 4
3
3 4
Vậy ta viết được=
c a+ b.
2 3
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;1) , B ( −1; − 2 ) , C ( −3; 2 ) .
Lời giải
2 − 3 1+ 2 −1 3
a) Gọi M là trung điểm AC thì M ; hay M ; .
2 2 2 2
b) Tính được AB =( −3; − 3) , AC = ( −5;1) dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
2 −1− 3 1− 2 + 2 2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ; hay G − ; .
3 3 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;1) , B ( −1; − 2 ) , C ( −3; 2 ) .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải
2 x= xE + xB xE = −5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên C ⇔ .
2 y=
C yE + yB yE = 6
Vậy E ( −5;6 ) .
b) Gọi D ( xD ; yD ) ⇒ DC = ( −3 − xD ; 2 − yD ) .
Lời giải
Page 4
Giả sử M ( xM ; yM ) suy ra AM =( xM − 1; yM − 3) và AB= ( 3; −3) .
3 ( xM − 1) + 3 =0 xM = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0⇔ ⇔ ⇒ M ( 0; 4 ) .
3
M( y − 3 ) − 3 =0 y
M = 4
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 3;4 ) , C ( 8;1) . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
13
hành ABCD , biết N ;2 .
3
Lời giải
A D
N I
B C
M
Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
11 5
I ; .
2 2
Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
13 3 + xB + 8
=
3 3 xB = 2
Do đó ⇔ , vậy B ( 2;1) .
2 = 4 + y B + 1 y B =1
3
2=
+ xD 11 =
x 9
Gọi D ( xD ; yD ) . Do I trung điểm của BD nên ⇔ D nên D ( 9; 4 ) .
1=
+ yD 5 = yD 4
Vậy B ( 2;1) , D ( 9; 4 ) .
BÀI TẬP.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M (1;3) , N ( 4; 2 ) .
Lời giải
a) OM = 12 + 32 = 10 , ON = 42 + 22 = 2 5 .
( 4 − 1) + ( 2 − 3)
2 2
b) MN = = 10 .
Page 5
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a =− ( 4; −1) và các điềm
3i 2 j , b =
M ( −3;6 ) , N ( 3; −3)
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a − b .
b) Các điểm O, M , N có thẳng hàng hay không?
Lời giải
a) MN = ( 6; − 9 ) ; a = ( 3; − 2 ) ⇒ 2a = ( 6; − 4 ) ; 2a − b = ( 2; − 3) .
(
MN 3 2a − b .
Suy ra = )
b) Ta có: OM = ( −3; 6 ) , ON = ( 3; −3) .
−3 6
Vì ≠ nên OM , ON không cùng phương, suy ra O, M , N không thẳng hàng.
3 −3
c) Ta có: OM = ( −3; 6 ) , PN = ( 3 − x; −3 − y ) .
Lời giải
a) Ta có: AB =(1;1) ; AC =( −4; −1)
1 1
Vì ≠ nên AB; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.
−4 −1
1+ 2 3
= xM =
2 2 ⇒ M 3;7
b) .
= 3+ 4 7 2 2
yM =
2 2
1 + 2 + ( −3)
= xG = 0
c) 3 ⇒ G ( 0;3)
y 3 + 4 + 2
= = 3
G 3
d) Gọi D ( xD ; yD )
Page 6
1 + 2 + xD
0=
3 xD = −3
Ta có: ⇔ ⇒ D ( −3; −7 ) .
0 = 3 + 4 + y D y D =−7
3
Câu 4. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời
hành từ vị trí A (1; 2 ) chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
v = ( 3; 4 ) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
giờ.
Lời giải
Gọi B ( x; y ) , ( y > 0) ; v = 32 + 42 = 5 ; AB =( x − 1; y − 2 )
Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1,5.5 = 7,5 .
( x − 1) + ( y − 2 ) = 7,5 ⇔ ( x − 1) + ( y − 2 ) = 7,52 (1)
2 2 2 2
Ta có: AB =
x −1 y − 2 3 1
AB và v cùng phương nên = ⇔ x= y− (2)
3 4 4 2
Câu 5. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ (1; 2 ) . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?
Page 7
Lời giải
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác
với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình.
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau:
( 2; 4 ) , ( 2;0 ) , ( 3;3) , ( 3;1) , ( 0; 4 ) , ( 0;0 )
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ( x; y ) . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?
Lời giải
Page 8
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và = 600 . Biết A trùng với
BAD
gốc tọa độ O ; C thuộc trục Ox và xB ≥ 0, yB ≥ 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi
ABCD .
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt y
phẳng tọa độ B
Oxy C
A I x
Gọi I là tâm hình thoi ta có
a= a
=BI AB =
sin BAI sin 300
2 D
a2 a 3
AI = AB 2 − BI 2 = a2 − =
4 2
a 3 a a 3 a
Suy ra A ( 0; 0 ) , B
2 2
(
; , C a 3 ; 0 , D
2
)
; − .
2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
A. i = ( 0; 0 ) . B. i = ( 0; 1) . C. i = (1; 0 ) . D. i = (1; 1) .
Lời giải
Chọn C.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 5; 2 ) , B (10; 8 ) Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. (15; 10 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 5; 6 ) . D. ( 50; 16 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 5; 6 ) .
Page 9
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A = ( 5; −2 ) , B =(10;8) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB (15;10 ) . B. AB ( 2; 4 ) . C. AB ( 5;10 ) . D. AB ( 50;16 ) .
Lời giải
Chọn C
A=( 5; −2 ) , B =(10;8) ⇒ AB =( 5;10 ) .
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A (1; 4 ) và B ( 3;5 ) . Khi đó:
A. AB =( −2; −1) . B. BA = (1; 2 ) . C. AB = ( 2;1) . D. AB = ( 4;9 ) .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có : AB = ( 2;1) .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5;3) , B ( 7;8 ) . Tìm tọa độ của véctơ AB
A. (15;10 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 2;6 ) . D. ( −2; −5 ) .
Lời giải.
Chọn B.
Ta có : AB = ( 2;5 ) .
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9; 7 ) , C (11; − 1) . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. ( 2; − 8 ) . B. (1; − 4 ) . C. (10; 6 ) . D. ( 5; 3) .
Lời giải
Chọn B
N M
C B
Ta có MN = 1 BC = 1 ( 2; − 8 ) = (1; − 4) .
2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. OA + OB =
AB. B. OA − OB, DC cùng hướng.
Page 10
C. − xC , y A =
xA = yC . D. xB =
− xC , yB =
− yC .
Lời giải
Chọn A
Ta có OA + OB = CO + OB = CB = AB. (do OA = CO ).
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 3; − 4 ) Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM 1 = −3. B. OM 2 = 4.
( 3; − 4 ) .
C. OM 1 − OM 2 =− D. OM 1 + OM 2 =( 3; − 4 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có M 1 = ( 3; 0 ) , M
= 2 ( 0; − 4)
A. Sai vì OM 1 = 3.
B. Sai vì OM 2 = −4.
C. Sai vì OM 1 − OM 2 = M 2 M 1 = ( 3; 4 ) .
Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC , C ∈ Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB có tung độ khác 0. B. A, B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. 0.
xA + xC − xB =
Lời giải
Chọn C
Ta có OABC là hình bình hành ⇒ AB = OC = ( xC ; 0 ) .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ ( O,i, j ) , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi x A , xB ,
xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA + xB + xC bằng:
a 3
A. 0 . B. a . C. . D. − a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
a 3 a a
Ta có A 0; , B ; 0 , C ; 0 suy ra 0.
xA + xB + xC =
2 2 2
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ ( O,i, j ) , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. G 0; . B. G 0; . C. G ; 0 . D. G ; 0 .
6 4 6 4
Page 11
Lời giải
Chọn A
a 3
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G 0;
6
( )
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có= , BD 6 . Biết OC và i
AC 8=
cùng hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
1 3
A. G ( 0;1) . B. G ( −1;0 ) . C. ;0 . D. 0; .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có A 4; 0 , C 4; 0 , B 0; 3 , D 0; 3 G 0;1 .
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
u + v, u − v, k u
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a (1;3) , b ( 3; − 4 ) . Tìm tọa độ vectơ a − b ?
Lời giải
Ta có a − b = (1 − 3;3 − ( −4 ) ) = ( −2;7 ) .
Câu 2: Cho a = ( x; 2 ) , b =
( −5;1) , c = ( x;7 ) . Tìm x để Vec tơ =
c 2a + 3b .
Lời giải
Ta có x = 2.x + 3. ( −5 ) ⇔ x =
15 .
Câu 3: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:
Lời giải
xD − 1 =−3 ( 0 − 1) xD = 4
Ta có ⇔ ⇒ D ( 4;6 ) .
yD − 0 =−3 ( −2 − 0 ) yD = 6
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM + AB =
0 là
Lời giải
3 ( xM − 1) + ( 4 − 1) =0 xM = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0⇔ ⇔ ⇒ M ( 0; 4 ) .
3 ( yM − 3) + ( 0 − 3) =0 yM = 4
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −3;3) , B (1; 4 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M thỏa mãn
2 MA − BC = 4CM là:
Lời giải
Page 12
1
x =
1) 4 ( xM − 2 )
2 ( −3 − xM ) − ( 2 −=
M
6 1 5
Ta có: 2 MA − BC= 4CM ⇔ ⇔ ⇒ M ;− .
4 ) 4 ( yM + 5 )
2 ( 3 − yM ) − ( −5 −= y = − 5 6 6
M
6
Câu 1: Cho a = b ( 5; − 7 ) Tìm tọa độ của a − b.
( −1; 2 ) ,=
A. ( 6; − 9) B. ( 4; − 5 ) C. ( −6; 9 ) D. ( −5; − 14 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có a − b = ( −1 − 5; 2 − ( −7 ) ) = ( −6; 9 ) .
Câu 2: ( 3; 4 ) , b =
Cho a =− ( −1; 2 ) Tìm tọa độ của a + b.
A. ( −4; 6 ) B. ( 2; − 2 ) C. ( 4; − 6 ) D. ( −3; − 8 )
Lời giải
Chọn B
Ta có a + b = ( 3 + ( −1) ; − 4 + 2) = ( 2; − 2) .
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ ( O; i; j ) tọa độ i + j là:
Page 13
Câu 6: a
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho = ( 2; 1) ,=
b ( 3; −2 ) và =
c 2a + 3b . Tọa độ của vectơ c là
Câu 11: Cho a = (1; 5 ) , b = c 3a + 2b .
( −2; 1) . Tính =
Page 14
A. c = ( 7; 13) . B. c = (1; 17 ) . C. c = ( −1; 17 ) . D. c = (1; 16 ) .
Lời giải
Chọn B
= a (1; 5 ) = 3a ( 3; 15 )
Ta có ⇒ ⇒ c =3a + 2b =( −1; 17 ) .
( −2; 1) 2b =
b = ( −4; 2 )
Câu 12: Cho a= 2i − 3 j và b =−i + 2 j . Tìm tọa độ của c= a − b .
c (1 ; − 1) .
A. = B.= c ( 3 ; − 5) . C. c = ( −3 ; 5 ) . D. c = ( 2 ; 7 ) .
Lời giải
Chọn B
c = a −b = ( 2i − 3 j ) − ( −i + 2 j ) = 3i − 5 j ⇒ c = ( 3 ; −5 ) .
a
Câu 13: Cho hai vectơ = (1; −4 ) ; b = ( −6;15) . Tìm tọa độ vectơ u biết u+a =b
A. ( 7;19 ) . B. ( –7;19 ) . C. ( 7; –19 ) . D. ( –7; –19 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có u + a =b ⇔ u =b − a =( −7;19 ) .
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u+b=0 , b = ( 2; –3) .
A. ( 2; –3) . B. ( –2; –3) . C. ( –2;3) . D. ( 2;3) .
Lời giải
Chọn C
Ta có u + b =0 ⇔ u =−b =( −2; 3) .
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; 5 ) , B (1; 1) , C ( 3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE 3 AB − 2 AC
=
A. ( 3; − 3) . B. ( −3; 3) . C. ( −3; − 3) . D. ( −2; − 3) .
Lời giải
Chọn C
Gọi E ( x; y ) .
Ta có AE = 3 AB − 2 AC ⇔ AE − AB = 2 ( AB − AC ) ⇔ BE = 2CB
x − 1 =−4 x =−3
( x − 1; y − 1) = 2 ( −2; − 2) ⇔ ⇔
y − 1 =−4 y =−3
Vậy E ( −3; − 3) .
a
Câu 16: Cho= ( 2; − 4) , b = ( −5; 3) . Tìm tọa độ của =
u 2a − b
Page 15
u
A.= ( 7; − 7) . u
B.= ( 9; − 11) u
C.= ( 9; − 5) . D. u = ( −1; 5) .
Lời giải
Chọn B
u 2 ( 2; − 4 ) − ( −5; 3=
Ta có = ) ( 9; − 11) .
Câu 17: Cho 3 điểm A ( –4;0 ) , B ( –5;0 ) , C ( 3;0 ) . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho
MA + MB + MC = 0.
A. ( –2;0 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( –4;0 ) . D. ( –5;0 ) .
Lời giải
Chọn A
−4 − 5 + 3
Ta có M ∈ Ox nên M ( x;0 ) . Do MA + MB + MC = 0 nên x= = −2 .
3
( )
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a = ( 3 ; 2 ) , b =−i + 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a= 3 i + 2 j . B. b = ( −1; 5 ) . C. a + b = (2 ; 7) . D. a − b= ( 2 ; − 3) .
Lời giải
Chọn D
a =( 3 ; 2 ) , b =( −1 ; 5 ) ⇒ a − b =( 4 ; −3) .
Câu 19: Cho u= 2i − 3 j , v = −5 i − j . Gọi ( X ; Y ) là tọa độ của w
= 2u − 3v thì tích XY bằng:
A. −57 . B. 57 . C. −63 . D. 63 .
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
w = 2u − 3v = 2 2i − 3 j − 3 −5i − j = 19i − 3 j . ⇒ X =19, Y =−3 ⇒ XY =−57 .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3; 5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G
3 +1+ 5
= xG = 3
3
Ta có → G ( 3; 3) .
y 5 + 2 + 2
= = 3
G 3
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −2; 2 ) , B ( 3; 5 ) và trọng tâm là gốc tọa độ
O ( 0; 0 ) . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Lời giải
Page 16
Gọi C x; y .
−2 + 3 + x
=0
3 x = −1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên ⇔ .
2 + 5 + y = 0 y =−7
3
Câu 3: Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của ∆ABC . Tọa độ
B là:
Lời giải
P N
B M C
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Lời giải
Ta có: P thuộc trục Oy ⇒ P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox ⇒ G ( x;0 )
1+ 5 + 0
x = 3 x = 2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có: ⇔
0 = (−1) + (−3) + y y =4
3
Vậy P ( 0; 4 ) .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC = 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7; − 2 ),C( 1; 4 ) .
Lời giải
B C
D
DB AB
Theo tính chất đường phân giác: = = 5 ⇒ DB = 5 DC ⇒ DB = −5 DC.
DC AC
Gọi D ( x; y ) ⇒ DB = ( 7 − x; − 2 − y ) ; DC = (1 − x; 4 − y ) .
Page 17
7 − x =−5 (1 − x ) x = 2
Suy ra: ⇔ .
−2 − y =−5 ( 4 − y ) y = 3
Vậy D ( 2; 3) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; −1) , B ( −1; 2 ) và I (1;−1) . Xác định tọa độ các điểm C ,
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
x A + xB + xC
xI = ⇒ xC = 3 xI − x A − xB = 1
3
y + yB + yC
yI =A 3 yI − y A − yB =
⇒ yC = −4
2
Suy ra C (1;−4 )
x + xC y + yC 5 5
xO = A =2 , yO = A =− ⇒ O 2; −
2 2 2 2
Câu 1: Cho A ( 4; 0 ) , B ( 2; – 3) , C ( 9; 6 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. ( 3; 5 ) . B. ( 5; 1) . C. (15; 9 ) . D. ( 9; 15 ) .
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3; 5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
A. ( −3; 4 ) . B. ( 4; 0 ) . C. ( )
2; 3 . D. ( 3; 3) .
Lời giải
Chọn D
Page 18
3 +1+ 5 5 + 2 + 2
Ta có tọa độ G =
= ; ( 3; 3) .
3 3
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; − 3) , B ( 4; 7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. ( 6; 4 ) . B. ( 2; 10 ) . C. ( 3; 2 ) . D. ( 8; − 21) .
Lời giải
Chọn C
2 + 4 −3 + 7
Ta có I =
= ; ( 3; 2 ) .
2 2
Câu 4: có A
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC= ( 3;5
= ) , B (1;=
2 ) , C ( 5; 2 ) . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A. ( −3; 4 ) . B. ( 4;0 ) . C. ( )
2;3 . D. ( 3;3) .
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A ( 2; 3) , B ( 5; 4 )
, C ( −1; − 1) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. ( 3; 3) . B. ( 2; 2 ) . C. (1; 1) . D. ( 4; 4 ) .
Lời giải
Chọn B.
x A + xB + xC
xG = 3
Để G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ ⇒ G ( 2; 2 ) .
y = y A + yB + yC
G 3
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A ( 2;3) , B ( 5; 4 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A. ( 3;3) B. ( 2; 2 ) C. (1;1) D. ( 4; 4 ) .
Lời giải.
Chọn A.
x +x +x = 3 xG
Ta có : A B C ⇔ G ( 3;3) .
3 yG
y A + yB + yC =
B ( 3; 2 ) C ( 5; 4 )
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là
Page 19
A. M = ( –8;3) . B. M ( 4;3) . C. M ( 2; 2 ) . D. M = ( 2; –2 ) .
Lời giải.
Chọn B.
xC + xB
xM = 2
Ta có : ⇔ M ( 4;3) .
y = yC + yB
M 2
x +x +x = 3 xG
Ta có : A B C ⇔ G ( 0;0 ) .
y
A + y B + yC 3
= yG
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I ( 6; 4 ) B. I ( 2;10 ) . C. I ( 3; 2 ) . D. I ( 8; − 21) .
Lời giải.
Chọn C.
x A + xB
xI = 2
Ta có : ⇔ I ( 3; 2 ) .
y = y A + y B
I 2
x +x +x = 3 xG 7
Để G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ A B C ⇒ G 2; .
3 yG
y A + yB + yC = 3
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
.
7 7
A. I ( 4;7 ) . B. I ( −2;3) . C. I 2; . D. I −2; .
2 2
Lời giải.
Page 20
Chọn C.
x A + xB
x =
I
2 7
Ta có : ⇔ I 2; .
y = y A + yB 2
I 2
1
Câu 12: Cho tam giác ABC với A ( −3;6 ) ; B ( 9; −10 ) và G ;0 là trọng tâm. Tọa độ C là:
3
A. C ( 5; − 4 ) . B. C ( 5; 4 ) . C. C ( −5; 4 ) . D. C ( −5; − 4 ) .
Lời giải.
Chọn C.
x +x +x = 3 xG x = 3 xG − ( x A + xB )
Ta có : A B C ⇔ C ⇒ C ( −5; 4 ) .
3 yG
y A + yB + yC = yC = 3 yG − ( y A + yB )
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 4; 2 ) , B (1; −5 ) . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5 5 5 1
A. G ; −1 . B. G ; 2 . C. G (1;3) . D. G ; .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
xO + x A + xB 0 + 4 + 1 5
=
xG = =
3 3 3 5
⇒ G ; 0 .
y = yO + y A + yB = 0 + 2 − 5 = −1 3
G
3 3
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −2; 2 ) , B ( 3; 5 ) và trọng tâm là gốc O . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. ( −1; − 7 ) . B. ( 2; − 2 ) . C. ( −3; − 5 ) . D. (1; 7 ) .
Lời giải
Chọn A
−2 + 3 + x
=0
3 x = −1
Gọi C ( x; y ) . Ta có O là trọng tâm ⇔ ⇔
2 + 5 + y = 0 y =−7
3
Vậy C ( −1; − 7 ) .
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 6; 1) , B ( −3; 5 ) và trọng tâm G ( −1; 1) . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. ( 6; − 3) . B. ( −6; 3) . C. ( −6; − 3) . D. ( −3; 6 ) .
Lời giải
Chọn C
Page 21
6 + ( −3) + x
= −1
3 x = −6
Gọi (
C x; y ) . Ta có G là trọng tâm
⇔ ⇔
1 + 5 + y = 1 y = −3
3
Vậy C ( −6; − 3) .
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2; 3) , N ( 0; − 4 ) , P ( −1; 6 ) lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. (1; 5 ) . B. ( −3; − 1) . C. ( −2; − 7 ) . D. (1; − 10 ) .
Lời giải
Chọn B
N P
C M B
Gọi A ( x; y ) . Ta có PA =MN ⇔ ( x + 1; y − 6 ) =−
( 2; − 7 ) .
x + 1 =−2 x =−3
⇔ ⇔ . Vậy A ( −3; −1) .
y − 6 =−7 y =−1
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 1) , B ( 3; 2 ) , C ( 6; 5 ) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. ( 4; 3) . B. ( 3; 4 ) . C. ( 4; 4 ) . D. ( 8; 6 ) .
Lời giải
Chọn C
Gọi D ( x; y ) , ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC ⇔ ( x − 1; y − 1)= ( 3; 3) .
=x −1 3 =
x 4
⇔ ⇔
=y −1 3 =
y 4
Vậy D ( 4; 4 ) .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2; 1) , B ( 0; − 3) , C ( 3; 1) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. ( 5; 5 ) . B. ( 5; − 2 ) . C. ( 5; − 4 ) . D. ( −1; − 4 ) .
Lời giải
Chọn A
Page 22
A B
D C
Gọi D ( x; y ) , ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC ⇔ ( x − 2; y − 1)= ( 3; 4 )
x= −2 3 =x 5
⇔ ⇔
= y −1 4 =y 5
Vậy D ( 5; 5 ) .
=
6 − x 3 = x 3
Nên AB = DC ⇔ ⇔ ⇒ D ( 3;5 ) .
2 − y =−3 y =5
Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A (1;3) , B ( −3;3) ,
C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải.
Chọn D.
Page 23
5
Ta có : M là trung điểm BC ⇒ xM =
2
9
N là trung điểm AC ⇒ xN =
2
−1
P là trung điểm AB ⇒ xP =
5 9
⇒ xM + xN + xP = + −1 = 6
2 2
A ( −2;0 ) B ( 0; −1) C ( 4; 4 )
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D ( 2;3) . B. D ( 6;3) . C. D ( 6;5 ) D. D ( 2;5 ) .
Lời giải.
Chọn D.
4− x =2
Để ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC ⇔ ⇒ D ( 2;5 ) .
4 − y =−1
4− x =1
Để ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC ⇔ ⇒ D ( 3;10 ) .
3 − y =−7
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho A (1; 2 ) , B ( −2;6 ) . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: M trên trục Oy ⇒ M ( 0; y )
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM
Page 24
Ta có AB = ( −3; 4 ) , AM = ( −1; y − 2 ) . Do đó, AB cùng phương với
−1 y−2
AM ⇔ = y 10 . Vậy M ( 0;10 ) .
⇒=
−3 4
Câu 2: Cho các vectơ a = ( 4; −2 ) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5 ) . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a và c .
Lời giải
1
m= −
−1= 4 m + 2 n 8 . Vậy 1 1
Giả sử b = ma + nc ⇔ ⇔ b=− a− c.
−1 =−2m + 5n n = − 1 8 4
4
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để A, B, C là
ba điểm thẳng hàng?
Lời giải
Ta có: AB =( 3 − m;3 − 2m ) , AC = ( 4; 4 )
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 − m 3 − 2m
⇔ = m 0.
⇔=
4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A, B, E thẳng hàng.
Lời giải
Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC
Gọi E ( x; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6 ) , EC (1 − x; −2 − y )
1
x= −
Do đó
x + 3 = 2 (1 − x )
3
⇔
y − 6 = 2 ( −2 − y )
y=2
3
1 2
Vậy E − ; .
3 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A ( 0;1) , B (1; 3) , C ( 2; 7 ) và D 0; 3 . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .
Lời giải
Gọi I ( x; y ) là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương
Mặt khác
AI =( x ; y − 1 ), AC =( 2 ; 6 ) suy ra x =y −1
−2 (1)
⇔ 6x − 2 y =
2 6
BI =( x − 1; y − 3 ), BD = ( −1; 0 ) suy ra 2
y = 3 thế vào (1) ta có x =
3
Page 25
2
Vậy I ; 3 là điểm cần tìm.
3
Câu 1: Cho =
a 2i − 3 j ,=
b m j + i . Nếu a , b cùng phương thì:
2 3
A. m = −6 . B. m = 6 . C. m = − . D. m = − .
3 2
Lời giải
Chọn D
1 m 3
a
= ( 2 ; −3) và b = (1 ; m ) cùng phương ⇔ = ⇔m= − .
2 −3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. (1; 0 ) và ( 0; 1) . B. ( 2; 1) và ( 2; –1) . C. ( –1; 0 ) và (1; 0 ) . D. ( 3; –2 ) và ( 6; 4 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: i = (1; 0 ) và −i = ( −1; 0 ) cùng phương.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 1) , B ( −2; − 2 ) , C ( −7; − 7 ) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. G ( 2; 2 ) là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB =−( 3; − 3) , AC =( 6; 6 ) và AC = −2 AB
Vậy A ở giữa hai điểm B và C.
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( −1; 5 ) , B ( 5; 5 ) , C ( −1; 11) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 6; 0 ) ,=
AC ( 0; 6 ) ⇒ AB, AC không cùng phương.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 3; − 2 ) , B ( 7; 1) , C ( 0; 1) , D ( −8; − 5 ) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
C. AB, CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
Lời giải
Page 26
Chọn B
Ta có AB = ( 4; 3) , CD = ( −8; − 6 ) =
−2 AB ⇒ AB, CD ngược hướng.
Câu 6: Cho u =( 3; − 2 ) , v =(1; 6 ) . Chọn khẳng định đúng?
A. u + v và a = ( −4; 4 ) ngược hướng. B. u , v cùng phương.
c k .a + h.b cùng hướng.
C. u − v và = D. 2u + v, v cùng phương.
Lời giải
Chọn C
Ta có u + v =( 4; 4 ) và u − v= ( 2; − 8)
4 4
Xét tỉ số ≠ ⇒ u + v và a = ( −4; 4 ) không cùng phương. Loại A
−4 4
3 −2
Xét tỉ số ≠ ⇒ u , v không cùng phương. Loại B
1 6
2 −8
Xét tỉ số = = 3 > 0 ⇒ u − v và =b ( 6; − 24 ) cùng hướng.
6 −24
Câu 7:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a =( −5; 0 ) , b =( −4; 0 ) cùng hướng. B. c = ( 7; 3) là vectơ đối của d = ( −7; 3) .
C. u (=
= 4; 2 ) , v ( 8; 3) cùng phương. D. a (=
= 6; 3) , b ( 2; 1) ngược hướng.
Lời giải
Chọn A
5 5
Ta có a =( −5; 0 ) = ( −4; 0 ) =⇒b a, b cùng hướng.
4 4
Câu 8: ( )
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a ( m ; 0 ) ⇔ a // i . =
= B. b ( 0 ; n ) ⇔ b // j .
C. Điểm A ( n ; p ) ∈ x′Ox ⇔ n =
0. D. A ( 0 ; p ) , B ( q ; p ) thì AB // x′Ox .
Lời giải
Chọn C
A ( n ; p ) ∈ x′Ox ⇔ p =
0.
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
6 10
A. a = ( 3 ; 5 ) và b =− ; − . B. c và −4c .
7 7
5
C. i = (1 ; 0 ) và m = − ; 0 .
2
D. m = − 3 ; 0 và=
n ( ) (0 ; − 3 ) .
Lời giải
Chọn D
(
m = − 3 ; 0 và=
n) ( 0 ; − 3 ) . Ta có: a b1 2 ( )( )
− a2b1 = − 3 − 3 − 0 =3 ≠ 0
Page 27
Vậy m và n không cùng phương.
Câu 10: Cho=u ( 2 x − 1; 3=
) , v (1 ; x + 2 ) . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B. − . C. − . D. − .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C
2x −1 3
u , v cùng phương ⇔ =(với x ≠ −2 )
1 x+2
5
⇔ ( 2 x − 1)( x + 2 ) = 3 ⇔ 2 x 2 + 3 x − 5 = 0 . Vậy x1.x2 = − .
2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a = (1; 2), b = (−4; 2) . Biết u = 3a + 2b + 4c . Chọn
(−3;1), c =
khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
Lời giải
Chọn B
x = −19
3.1 + 2.(−3) + 4.(−4) =
Gọi u = ( x; y ) . Ta có ⇒ u =(−19;16) .
y = 3.2 + 2.1 + 4.2 = 16
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A ( 3;0 ) , B ( 4; −3) , C ( 8; −1) , D ( −2;1) . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn D
Ta có AC =−( 5; 1) ; AD = ( −5; 1) ⇒ AC = − AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −2m; −m ) , B ( 2m; m ) . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m = 3 . B. m = 5 . C. ∀m ∈ . . D. Không có m .
Lời giải
Chọn C
Page 28
Ta có OA = ( −2m; − m ) , OB = ( 2m; m ) . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
Mặt khác ta thấy OA =−( 2m; − m ) =− ( 2m; m ) =−OB, ∀m ∈ nên AB đi qua O , ∀m ∈ .
Câu 15: Cho 2 điểm A ( −2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm điểm M ∈ y′Oy thẳng hàng với A và B .
4 1 1
A. M ;0 . B. M ;0 . C. M (1;0 ) . D. M − ; 0 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
M ∈ y′Oy ⇒ M ( 0; m ) . AM =( 2; m + 3) ; AB =( 6; 10 ) .
2 m+3 1
Để A , B , M thẳng hàng thì = ⇔ 3 ( m + 3) = 10 ⇔ m = .
6 10 3
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M ( −2; 4 ) , N ( −2;7 ) , P ( −2; 2 ) . B. M ( −2; 4 ) , N ( 5; 4 ) , P ( 7; 4 ) .
C. M ( 3;5 ) , N ( −2;5 ) , P ( −2;7 ) . D. M ( 5; −5 ) , N ( 7; −7 ) , P ( −2; 2 ) .
Lời giải
Chọn C
C. MN = ( −5; 0 ) , MP = ( −5; 2 ) ⇒ MN , MP không cùng phương
⇒ M , N , P không thẳng hàng.
Page 29
Lời giải
Chọn D
3
AB =(1;5), AC =−( 3; −6), AD =(2; 4) ⇒ AC =− AD ⇒ A, C , D thẳng hàng.
2
Câu 20: Cho hai điểm M ( –2; 2 ) , N (1;1) . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P ( 0; 4 ) . B. P ( 0; –4 ) . C. P ( –4; 0 ) . D. P ( 4; 0 ) .
Lời giải
Chọn D
Do P ∈ Ox nên P ( x; 0 ) , mà MP = ( x + 2; −2 ) ; MN = ( 3; −1)
x + 2 −2
Do M , N , P thẳng hàng nên = ⇔ x= 4.
3 −1
Câu 21: Cho 3 vectơ a = ( 5; 3) ; b = ( 4; 2 ) ; c = ( 2; 0 ) . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
c 2a − 3b .
A. = B. c = −2a + 3b . C. c= a − b . D. c= a − 2b .
Lời giải
Chọn B
5m + 4n =
2 −2
m =
c ma + nb , ta có:
Giả sử= ⇔ .
3m +=2n 0 =n 3
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 2; 1) , B ( 2; − 1) , C ( −2; − 3) , D ( −2; − 1) . Xét ba
mệnh đề:
( I ) ABCD là hình thoi.
( II ) ABCD là hình bình hành.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; − 3) , B ( 3; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
Page 30
5 1 17
A. M (1; 0 ) . B. M ( 4; 0 ) . C. M − ; − . D. M ; 0 .
3 3 7
Lời giải
Chọn D
Điểm M ∈ Ox ⇒ M ( m; 0 ) .
Ta có AB = (1; 7 ) và AM = ( m − 2; 3) .
m−2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng ⇔ = ⇔m= .
1 7 7
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE = 2 EC .
1 2 1 2 2 1 2 1
A. E − ; . B. E − ; − . C. E ; − . D. E − ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC
Gọi E ( x; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6 ) , EC (1 − x; −2 − y )
1
x + 3= 2 (1 − x ) x = − 3
Do đó ⇔
y − 6 = 2 ( −2 − y ) y=2
3
1 2
Vậy E − ; .
3 3
1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B − ; , C( 1; −2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
7 1 7 1 7 1 7 1
A. I ; − . B. I − ; . C. I − ; − . D. I ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I ( x; y ) là giao điểm của BD và AC .
46 2 3 ( x − 15 ) 3 y
Do đó DI ( x − 15; y ) ,DB − ; cùng phương suy ra = ⇒ x + 23 y − 15 = 0 (1)
3 3 −46 2
x −6 y −3
AI ( x − 6; y − 3) , AC ( −5; −5 ) cùng phương suy ra = 3 0 (2)
⇒ x − y −=
−5 −5
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x = và y =
2 2
Page 31
7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I ; .
2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( −1; −1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
và 2 BD = 5 DC .
15 2 15 2 2 15 15 2
A. ; . B. − ; . C. ; . D. ; − .
7 7 7 7 7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 BD 5 DC , BD ( xD ; yD − 1) ,DC ( 3 − xD ; − yD )
=
15
2 = xD 5 ( 3 − xD ) xD = 7 15 2
Do đó ⇔ ⇒ D ; .
2 ( yD − 1) = 5 ( − yD ) y =2 7 7
D
7
Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( −1; −2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC = 3S ABM .
Lời giải
Chọn B
Ta có S ABC = 3S ABM ⇔ BC = 3BM ⇒ BC = ±3BM
Gọi M ( x; y ) ⇒ BM ( x − 2; y − 1) ; BC ( −3; −3)
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 và tâm I 1; 1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C ( 4;−1)
Page 32
Page 33
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
I LÝ THUYẾT.
b) Một đường thẳng xác định khi biết một vtcp và một điểm mà nó đi qua.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( x0 ; y0 ) và có vectơ chỉ phương u ( a; b ) . Khi đó
điểm M ( x; y ) thuộc đường thẳng ∆ khi và chỉ khi tồn tại số thực t sao cho AM = tu ,
hay
=x x0 + at
(2)
=y y0 + bt
Hệ (2) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng ∆ (t là tham số).
Page 1
2.1. Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có vtcp u = ( a; b ) thì có phương trình
=x x0 + at
tham số là . ( Mỗi điểm M bất kỳ thuộc đường thẳng ( d ) tương ứng với
=y y0 + bt
duy nhất một số thực t ∈ và ngược lại).
=x x0 + at
2.2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , mọi phương trình dạng với
=y y0 + bt
a 2 + b 2 ≠ 0 đều là phương trình của đường thẳng d có một vtcp là u = ( a; b ) .
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng (bổ sung thêm)
Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có vtcp u = ( a; b ) với a ≠ 0, b ≠ 0 có phương
x − x0 y − y0
trình chính tắc là: =
a b
II. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1.1. Định nghĩa: Vectơ n 0 gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của nếu giá của nó
vuông góc với .
c) Một đường thẳng xác định khi biết một VTPT và mộ điểm nó đi qua.
2. Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng
ax + by + c =0 , với a và b không đồng thời bằng 0 . Ngược lại, mỗi phương trình dạng
ax + by + c =0 , với a và b không đồng thời bằng 0 , đều là phương trình của một đường
thẳng, nhận n ( a; b ) là một vectơ pháp tuyến.
Page 2
2.1. Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTPT n = ( A; B ) thì có phương trình
tổng quát là A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) =
0.
2.2. Ngược lại, trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy mọi phương trình dạng
Ax + By + C = 0 ( A2 + B 2 ≠ 0 ) đều là phương trình tổng quát của đường thẳng d có VTPT
n = ( A; B ) .
= 0 ( A2 + B 2 ≠ 0 ) .
2.3. Một số trường hợp đặc biệt của PTTQ Ax + By + C
C
a) Nếu A = 0 phương trình trở thành By + C =0⇔ y=− đường thẳng song song
B
C
với trục hoành Ox và cắt trục tung Oy tại điểm M 0; − .
B
C
b) Nếu B = 0 phương trình trở thành Ax + C =0⇔ x=− đường thẳng song song
A
C
với trục tung Oy và cắt trục hoành Ox tại M − ;0 .
A
x y
e) Đường thẳng d đi qua điểm A ( a;0 ) và B ( 0; b ) có phương trình là + =1.
a b
Hai nhận xét trên giúp ích rất nhiều trong việc chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình
đường thẳng. Từ PTTQ ta có thể chuyển sang PTTS và ngược lại.
Page 3
BÀI TẬP.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, cho
= n 2;1) , v ( 3; 2 ) , A (1;3) , B ( −2;1) .
(=
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆1 đi qua A và có vectơ pháp tuyến n.
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ 2 đi qua B và có vectơ chỉ phương v.
2( x − 1) + ( y − 3) = 0 ⇔ 2 x + y − 5 = 0.
b) Phương trình tham số của đường thẳng ∆ 2 đi qua B và có vectơ chỉ phương v là
x =−2 + 3t
∆2 :
y = 1 + 2t.
c) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB.
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương AB =( −3; −2 ) là
x = 1 − 3t
y= 3 − 2t.
Câu 2. Lập phương trình tổng quát của các trục tọa độ.
Lời giải
- Phương trình trục Ox đi qua điểm O ( 0;0 ) và nhận j = (0;1) làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
y = 0.
- Phương trình trục Oy đi qua điểm O ( 0;0 ) và nhận i = (1;0) làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
x = 0.
x = 1 + 2t
Câu 3. Cho hai đường thẳng ∆1 : và ∆ 2 :2 x + 3 y − 5 =0.
y= 3 + 5t
Lời giải
Page 4
Đường thẳng ∆1 đi qua điểm M (1;3) , có vectơ chỉ phương u = ( 2,5 ) nên ∆1 có vectơ pháp
tuyến là =
n (5; −2). Khi đó phương trình tổng quát của ∆1 là: 5 x − 2 y + 1 =0.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 3;0 ) và C ( −2; −1) .
5x + y − 7 =0.
1 1
Gọi M là trung điểm của AC thì M − ; .
2 2
7 1
Đường trung tuyến kẻ từ B nhận MB = ; − là vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp tuyến
2 2
là n = (1;7) và đi qua B ( 3;0 ) nên có phương trình là: x + 7 y − 3 =0.
Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) , B ( 0; b ) với ab ≠ 0 ( H .7.3) có phương
trình là
x y
+ =1.
a b
Page 5
Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) , B ( 0; b ) nhận AB = ( −a; b ) làm vectơ chỉ phương thì có
vectơ pháp tuyến là n = ( b; a ) . Khi đó phương trình đường thẳng là: bx + ay − ab = 0.
Vì ab ≠ 0 nên chia cả hai vế của phương trình cho ab ta được phương trình là
x y
+ =1.
a b
Câu 6. Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là 21, 2 0 Bắc, kinh độ 105,8 0 Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là 16,1 0 Bắc, kinh độ 108, 2 0 Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay Đà
Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ x 0 Bắc, kinh độ y 0
Đông được tính theo công thức
153
x 21, 2 − 40 t
=
= y 105,8 + 9 t
5
b) Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 ( 17 0 Bắc) chưa?
Lời giải
a) Hỏi chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy giờ?
153
16,1
= 21, 2 −
40
t
4
⇒t =
108, 9 3
= 2 105,8 + t
5
4
Vậy chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất giờ.
3
b) Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 ( 17 0 Bắc) chưa?
Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh thì máy bay đã bay đến 17,375 0 Bắc nên máy bay đã bay
qua vĩ tuyến 17 .
Page 6
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
1 PHƯƠNG PHÁP.
= 0 ( A2 + B 2 ≠ 0 )
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy phương trình dạng Ax + By + C
có VTPT n = ( A; B ) .
=x x0 + at
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , mọi phương trình dạng với a 2 + b 2 ≠ 0
=y y0 + bt
đều là phương trình của đường thẳng d có một vtcp là u = ( a; b ) .
3. Nếu đường thẳng d có n = ( A; B ) là một VTPT thì một VTCP của d là =
u ( B; − A)
(hoặc u = ( − B; A ) ).
4. Nếu đường thẳng d có u = ( a; b ) là một VTCP thì một VTPT của d là n = ( −b; a )
n ( b; −a ) ).
(hoặc =
5. Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B thì nhận AB làm VTCP.
x= 2 + 3t
Câu 1: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
y =−3 − t
A. u1 = ( 2; –3) . B. u2 = ( 3; –1) . C. u3 = ( 3; 1) . D. u4 = ( 3; –3)
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình tham số của đường thẳng ta có một VTCP của đường thẳng là u2 = ( 3; –1) .
Page 7
Từ PTTQ ta thấy một VTPT của đường thẳng là n=4 ( 2; − 3)
x y
Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng + = 1 là:
3 2
A. u 4 = ( −2;3) B. u=2 ( 3; − 2 ) C. u 3 = ( 3; 2 ) D. u1 = ( 2;3)
Lời giải
Chọn B
x y
+ =1 ⇔ 2 x + 3 y − 6 = 0 nên đường thẳng có VTPT là n = ( 2;3) .
3 2
u ( 3; − 2 ) .
Suy ra VTCP là =
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A ( −3; 2 ) và
B (1; 4 ) ?
A. u1 = ( −1; 2 ) . B. u2 = ( 2;1) . C. u3 = ( −2;6 ) . D. u4 = (1;1) .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB = ( 4; 2 ) một VTCP của đường thẳng AB cùng phương với AB = ( 4; 2 ) .
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;3) và
B ( 4;1) ?
A. n=1 ( 2; −2 ) . B. n=2 ( 2; −1) . C. n3 = (1;1) . D. n=4 (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB= ( 2; −2 ) một VTPT n của đường thẳng AB thì vuông góc với AB
Suy ra n. AB = 0 ⇔ x.2 + y. ( −2 ) = 0 chọn x =1, y =1 ⇒ n =(1;1)
Chú ý: Ta hoàn toàn có thể dùng nhận xét nêu ở mục 2.3.2 để giải quyết nhanh bài toán này.
Câu 6: Cho phương trình: ax + by + c =0 (1) với a 2 + b 2 > 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = ( a; b ) .
B. a = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox .
C. b = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy .
D. Điểm M 0 ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 + by0 + c ≠ 0 .
Lời giải
Page 8
Chọn D
Ta có điểm M 0 ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 + by0 + c =0.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng ( d ) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc ( d ) và biết ( d ) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc ( d ) .
Lời giải
Chọn A.
Nếu chỉ có vecto pháp tuyến hoặc một vecto chỉ phương thì thiếu điểm đi qua để viết đường
thẳng.
Câu 8: Đường thẳng ( d ) có vecto pháp tuyến n = ( a; b ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u=1 ( b; −a ) là vecto chỉ phương của ( d ) .
B. u 2 = ( −b; a ) là vecto chỉ phương của ( d ) .
=C. n′ ( ka; kb ) k ∈ R là vecto pháp tuyến của ( d ) .
−b
D. ( d ) có hệ số góc
= k (b ≠ 0) .
a
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến n = ( a; b ) là
a c
ax + by + c =0 ⇔ y =− x − ( b ≠ 0 )
b b
a
Suy ra hệ số góc k = − .
b
Câu 9: Cho đường thẳng (d): 2 x + 3 y − 4 =0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A. n1 = ( 3; 2 ) . B. n2 =( −4; −6 ) . C. n= 3 ( 2; −3 ) . D. n 4 = ( −2;3 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có ( d ) : 2 x + 3 y − 4 =0 ⇒ VTPT n =( 2;3) =( −4; −6 )
Câu 10: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x − 7 y + 15 =
0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u = ( 7;3) là vecto chỉ phương của ( d ) .
3
B. ( d ) có hệ số góc k = .
7
C. ( d ) không đi qua góc tọa độ.
1
D. ( d ) đi qua hai điểm M − ; 2 và N ( 5;0 ) .
3
Lời giải
Chọn D.
Giả sử N ( 5;0 ) ∈ d : 3 x − 7 y + 15 =0 ⇒ 3.5 − 7.0 + 15 =0 ( vl ) .
Page 9
x= 2 − 3t 7
Câu 11: Cho đường thẳng ( d ) : và điểm A ; −2 . Điểm A ∈ ( d ) ứng với giá trị nào của t?
y =−1 + 2t 2
3 1 1
A. t = . B. t = . C. t = − . D. t = 2
2 2 2
Lời giải
Chọn C
1
7 t= −
7 = 2 − 3t 2 ⇒ t =− 1
Ta có A ; −2 ∈ ( d ) ⇒ 2 ⇒
2 −2 =−1 + 2t t = − 1 2
2
x= 2 + 3t
Câu 12: Cho ( d ) : . Điểm nào sau đây không thuộc ( d ) ?
y= 5 − 4t
A. A ( 5;3) . B. B ( 2;5 ) . C. C ( −1;9 ) . D. D ( 8; −3) .
Lời giải
Chọn B.
2 =
2 + 3t t = 0
Thay B ( 2;5 ) ⇒ ⇒ ⇒t = 0
5 =
5 − 4t 0
t =
Câu 13: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
x = 2
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ?
y =−1 + 6t
A. u1 = ( 6;0 ) . B. u2 = ( −6;0 ) . C. u3 = ( 2;6 ) . D. u4 = ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D
Từ PTTS ta thấy một VTCP của d là
= u (=
0;6 ) 6 ( 0;1) nên ta có thể chọn một VTCP là
u4 0;1
1
x= 5 − t
Câu 16: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 2 ?
y =−3 + 3t
1 x y
A. u1 = ( −1;3) B. u2 = ;3 C. − = 2 D. 6 x − 2 y − 8 =0
2 2 3
Lời giải
Chọn D
Page 10
1
Từ PTTS ta thấy một VTCP của ∆ là u = − ;3 ⇒ −2u = (1; −6 ) nên ta có thể chọn một VTCP
2
là u4 1; 6
Câu 17: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát: –2 x + 3 y –1 =
0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng ∆ .
A. ( 3; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( –3; 2 ) . D. ( 2; –3) .
Lời giải
Chọn A
Từ PTTQ ta thấy một VTPT của ∆ là n = ( −2;3) suy ra một VTCP là u = ( 3; 2 )
Câu 18: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát: –2 x + 3 y –1 =
0 . Vectơ nào sau đây không là
vectơ chỉ phương của ∆
2
A. 1; . B. ( 3; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( –3; –2 ) .
3
Lời giải
Chọn C
Từ PTTQ của đường thẳng ta thấy một VTPT là n = ( −2;3) suy ra một VTCP của đường thẳng
2
là u =( 3; 2 ) =−1( −3; −2 ) =3 1; vậy vec tơ có tọa độ ( 2;3) không phải là VTCP của ∆ .
3
Lời giải
Chọn A
∆ ∩ Ox = A ( 3;0 ) , ∆ ∩ Oy = B ( 0;5 ) .
1 15
Vậy S ∆OAB = OA ⋅ OB = = 7,5 .
2 2
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THỎA MÃN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHO
TRƯỚC
{ Tính chất cho trước giúp tìm được: một điểm thuộc đường thẳng và một VTCP (hay VTPT);
tìm được các hệ số A, B, C trong phương trình tổng quát; …}
1 PHƯƠNG PHÁP.
1. Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có vtcp u = ( a; b ) thì có phương trình tham
=x x0 + at
số là . ( Mỗi điểm M bất kỳ thuộc đường thẳng ( d ) tương ứng với duy nhất
=y y0 + bt
một số thực t ∈ và ngược lại).
Page 11
2. Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có vtcp u = ( a; b ) với a ≠ 0, b ≠ 0 có phương
x − x0 y − y0
trình chính tắc là: =
a b
3. Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTPT n = ( A; B ) thì có phương trình tổng
quát là A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) =
0.
x = 3 + ( −2 ) t x= 3 − 2t
⇔
y =−1 + 3t y =−1 + 3t
Lời giải
Ta có AB =−( 4; 2 ) =−2 ( 2; −1) ⇒ u =( 2; −1) là một VTCP của đường thẳng AB .
x= 3 + 2t
Vậy AB đi qua A ( 3;1) và có VTCP =
u ( 2; −1) nên có PTTS .
y = 1− t
Lưu ý. Ta hoàn toàn có thể dùng AB = ( −4; 2 ) làm VTCP của đường thẳng AB .
Câu 3: Viết PTTS của đường thẳng ∆ qua M ( −1;7 ) và song song với trục Ox.
Lời giải
Ta thấy trục hoành Ox có VTCP chính là vec tơ đơn vị i = (1;0 ) . Vì đường thẳng ∆ song song
với trục hoành Ox nên cũng nhận i = (1;0 ) làm VTCP. Suy ra phương trình tham số của ∆ là
x =−1 + t
y = 7
x−2 y
Câu 4: Cho đường thẳng d : = . Viết PTTS của đường thẳng ∆ qua I ( 2017; 2018 ) và song
3 −5
song với đường thẳng d .
Lời giải
Page 12
Ta thấy đường thẳng d có một VTCP là =
u ( 3; −5) , vì đường thẳng ∆ / /d nên ∆ cũng nhận
= x 2017 + 3t
u
= ( 3; −5) làm VTCP. Vậy PTTS của ∆ là .
= y 2018 − 5t
Câu 5: Cho A ( 3;1) và B ( −3;5 ) . Viết PTTS của đường thẳng ∆ là trung trực của đoạn thẳng AB .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB suy ra I ( 0;3) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB
đi qua I ( 0;3) và có một VTPT là AB = ( −6; 4 ) nên có một VTCP là u = ( 2;3) . Vậy PTTS của
x = 2t
AB là .
y= 3 + 3t
Lời giải
d đi qua K ( −1;5 ) và có VTPT n = ( 2;1) có PTTQ là
2 ( x + 1) + 1( y − 5 ) =
0 ⇔ 2x + y − 3 =0
Câu 2: Viết PTTQ của đường thẳng ∆ đi qua K ( 3; −2 ) và song song với đường thẳng
0.
d : x − 5 y + 2017 =
Lời giải
Đường thẳng d có một VTPT là =
n (1; −5) , vì ∆ / /d nên ∆ cũng nhận n
= (1; −5) làm một
VTPT vậy PTTS của ∆ là 1( x − 3) − 5 ( y + 2 ) = 0 ⇔ x − 5 y − 13 = 0
Lưu ý. Ta hoàn toàn có thể giải theo cách khác như sau.
Câu 3: Viết PTTQ của ∆ là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A ( −4; −1) , B ( 2;3) .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇒ I ( −1;1) ,= AB (= 6; 4 ) 2 ( 3; 2 ) vì ∆ ⊥ AB nên ∆ có
một VTPT là n = ( 3; 2 ) vậy PTTQ của ∆ là 3 ( x + 1) + 2 ( y − 1) = 0 ⇔ 3 x + 2 y + 1 = 0
Câu 4: Viết PTTQ của đường thẳng qua hai điểm A ( 5;0 ) và B ( 0; −2 ) .
Lời giải
x y
Phương trình đường thẳng AB là + 1 2x − 5 y =
=⇔ 10 ⇔ 2 x − 5 y − 10 =0 .
5 −2
Page 13
Câu 5: Cho tam giác ABC có A ( 2; −1) ; B ( 4;5 ) ; C ( −3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH của tam giác ABC .
Lời giải
Gọi AH là đường cao của tam giác.
AH đi qua A ( 2; −1) và nhận BC =−( 7; −3) =− ( 7;3) làm VTPT
⇒ AH : 7 ( x − 2 ) + 3 ( y + 1) = 0 ⇔ 7 x + 3 y − 11 = 0
2.3. Bài toán chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình.
x = 1 − 2t
Câu 1: Cho đường thẳng ∆ . Viết PTTQ của đường thẳng.
y= 3 + t
Lời giải
Cách 1.
Từ phương trình tham số ta thấy ∆ đi qua M (1;3) và có u = ( −2;1) suy ra VTPT là n = (1; 2 ) ,
PTTQ là 1( x − 1) + 2 ( y − 3) = 0 ⇔ x + 2 y − 7 = 0 .
Cách 2.
1 − 2t
x = x = 1 − 2t
∆ ⇔ ⇔ x + 2y = 7 ⇔ x + 2y − 7 = 0.
3+t
y = 2 y = 6 + 2t
Lời giải
Cách 1.
Để tìm một điểm mà ĐT đi qua ta cho x một giá trị bất kỳ tính y hoặc ngược lại.
Cách 2.
2
Từ PTTQ ∆ : 2 x − 3 y − 3 =0 ⇔ 3 y =−2 x + 3 ⇔ y =− x + 1
3
x = t
Đặt x = t ta thu được PTTS là 2
y = 1 − 3 t
2.4. Bài tập tổng hợp về viết phương trình đường thẳng
Câu 1: Cho tam giác ABC với A ( 2;3) ; B ( −4;5 ) ; C ( 6; −5 ) . M , N lần lượt là trung điểm của AB và
AC . Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
Page 14
Lời giải
Ta có: M ( −1;4 ) ; N ( 4; −1) . MN đi qua M ( −1;4 ) và nhận MN = ( 5; −5) làm VTCP
x =−1 + 5t
⇒ MN :
y= 4 − 5t
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB là:
Lời giải
Gọi A ∈ Ox ⇒ A ( x A ;0 ) ; B ∈ Oy ⇒ B ( 0; yB )
= x A + xB 2 xM = x 10
Ta có M là trung điểm AB ⇒ ⇒ A
y A + yB = 2 yM yB = −6
x y
Suy ra ( AB ) : + =1 ⇔ 3 x − 5 y − 30 =0 .
10 −6
Câu 3: Cho ba điểm A (1;1) ; B ( 2;0 ) ; C ( 3;4 ) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai
điểm B, C .
Lời giải
Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua A và cách đều B, C . Khi đó ta có các trường hợp sau
5 3
TH1: d đi qua trung điểm của BC . I ; 2 là trung điểm của BC . AM = ;1 là VTCP của
2 2
đường thẳng d . Khi đó ( d ) : −2 ( x − 1) + 3 ( y − 1) =
0 ⇔ −2 x + 3 y − 1 =0 .
TH2: d song song với BC , khi đó d nhận BC = (1; 4 ) làm VTCP, phương trình đường thẳng
( d ) : −4 ( x − 1) + y − 1 =0 ⇔ −4 x + y + 3 =0 .
x y
Câu 4: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0 , b ≠ 0 , đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox , Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
Lời giải
x y −1 6
d: + =1 đi qua điểm M ( −1;6 ) ⇒ + =1(1) .
a b a b
x y
Đường thẳng d : + = 8 ( 2)
1 tạo với các tia Ox ; Oy tam giác có diện tích bằng 4 ⇒ ab =
a b
−1 6 −1 6 −b 6 b = −12
+ = 1 + = 1 + = 1 b = 4
Từ (1) ; ( 2 ) ⇒ a b ⇔a b ⇔ 8 b ⇔ (nhận) hoặc 3
ab = 8 a=2 a= −
ab = 8 ab = 8 2
(Loại)
10 .
⇒ a + 2b =
Page 15
Câu 5: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 =0 , phương
trình cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 =
0 . Phương trình cạnh BC là
Lời giải
Phương trình AB : 5 x − 2 y + 6 =0 ⇒ nAB =( 5; − 2 ) .
Phương trình AC : 4 x + 7 y − 21 =
0 ⇒ nAC =( 4; 7 ) .
Ta có BH ⊥ AC ⇒ nBH .nAC =⇒
0 nBH =( 7; − 4 ) .
VTPT nBH
= ( 7; − 4 )
Suy ra phương trình đường thẳng BH có .
qua H (1;1)
BH : 7 ( x − 1) − 4 ( y − 1) = 0 ⇔ 7 x − 4 y − 3 = 0 .
Ta có điểm B là giao điểm của hai đường thẳng AB và BH , suy ra tọa độ điểm B là nghiệm
x = −5
5 x − 2 y + 6 =0 19
của hệ phương trình ⇔ 19 ⇒ B −5; − .
7 x − 4 y − 3 =0 y = − 2 2
Ta có điểm C là giao điểm của hai đường thẳng AC và CH , suy ra tọa độ điểm C là nghiệm
28
x=
4 x + 7 y − 21 =0 3 28 7
của hệ phương trình ⇔ ⇒C ;− .
2 x + 5 y − 7 = 0 y = − 7 3 3
3
43 43
Ta có BC = ; ⇒ nBC =(1; − 2 ) .
3 6
Page 16
VTPT nBC= (1; − 2 )
Phương trình cạnh BC có 28 7 .
qua C ;−
3 3
28 7
BC : x − − 2 y + = 0 ⇔ x − 2 y − 14 = 0 .
3 3
Vậy BC : x − 2 y − 14 =
0.
Câu 6: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là AB
: 7x − y + 4 =0 ; BH : 2 x + y − 4 =0 ; AH : x − y − 2 =0 . Phương trình đường cao CH của tam
giác ABC là
Lời giải
B
C
Gọi H ( x; y ) .
H AH ∩ BH .
Ta có =
2 x + y = 4 x = 2
Nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: ⇔ , suy ra H ( 2;0 ) .
x − y = 2 y = 0
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u = (1;7 ) .
Đường cao CH vuông góc với cạnh AB nên nhận u làm vectơ pháp tuyến.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆1 : x − y + 1 =0,
∆ 2 : 2 x + y − 1 =0 và điểm P ( 2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai
đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB .
Lời giải
Ta có ∆1 ∩ ∆ 2 = I ( 0;1) .
8 8 11
Mặt khác B ∈ ∆ 2 ⇒ a= ⇒ A ;
3 3 3
Page 17
2 8
AP = ; ⇒ Đường thẳng AP : 2 x + y − 5 =0 có pt là: 4 x − y − 7 =0.
3 3
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình:
d1 : = y + 3 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d đối xứng với d 2 qua
x + y 1, d 2 : x − 3=
đường thẳng d1 .
Lời giải
Gọi I ( x; y=
) d1 ∩ d 2 . Khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình
x + y 1 =
= x 0
⇔ ⇒ I ( 0;1) .
x − 3=
y+3 0 =
y 1
Chọn M ( −3;0 ) ∈ d 2 . Gọi ∆ đi qua M và vuông góc với d1 .
Suy ra ∆ có dạng x − y + c =0.
Vì M ( −3;0 ) ∈ ∆ ⇒ c = 3 ⇒ ∆ : x − y + 3 =0
x − y + 3 =0
Gọi H ( x; y )= d1 ∩ ∆ . Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
x + y = 1
x = −1
⇔ ⇒ H ( −1; 2 ) .
y = 2
Gọi N là điểm đối xứng của M qua d1 . Khi đó H là trung điểm của MN .
xN = 2 xH − xM = 1
⇔ ⇒ N (1; 4 ) .
y N = 2 y H − yM = 4
Vậy đường thẳng d chính là đường thẳng IN , ta có
x − 0 y −1
= 1 0.
⇔ 3 x − y +=
1 3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ΔABC có đỉnh A ( 3;0 ) và phương trình hai đường
cao ( BB ') : 2 x + 2 y − 9 =0 và ( CC ') : 3 x − 12 y − 1 =0 . Viết phương trình cạnh BC .
Lời giải
Gọi H ( x; y ) là trực tâm của tam giác ΔABC . Khi đó tọa độ điểm H ( x; y ) là nghiệm của hệ
11
x=
2 x + 2 y − 9 = 0 3 11 5
phương trình ⇔ ⇒ H ; .
3 x − 12 y − 1 =0 y = 5 3 6
6
Phương trình cạnh AC đi qua A ( 3;0 ) và vuông góc với BB′
nên ( AC ) có dạng 2 x − 2 y + c =0.
Vì A ( 3;0 ) ∈ ( AC ) nên 6 + c =0 ⇒ c =−6. Do đó ( AC ) : 2 x − 2 y − 6 = 0 ⇔ x − y − 3 = 0 .
C AC ∩ CC ′ nên tọa độ điểm C ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình
Ta có =
Page 18
35
x =
3 x − 12 y − 1 =0 9 35 8
⇔ ⇒ C ; .
x − y − 3 = 0 y = 8 9 9
9
35 8 2 5 1
Phương trình cạnh BC đi qua điểm C ; nhận=
AH = ; ( 4;5) . làm véctơ pháp
9 9 3 6 6
tuyến ⇒ ( BC ) : 4 x + 5 y − 20 =
0.
Câu 10: Cho tam giác ABC , đỉnh B ( 2; − 1) , đường cao AA′ : 3 x − 4 y + 27 =
0 và đường phân giác trong
của góc C là CD : x + 2 y − 5 =0 . Khi đó phương trình cạnh AB là
Lời giải
Lời giải
A
B'
C'
H
K
B C
N M
Ta có H ( 2 yH − 1; yH ) ∈ ∆ B ;
Page 19
AH = ( 2 yH − 3; yH + 1) ; u ∆ B = ( 2;1) .
0 ⇔ 2 ( 2 yH − 3) + ( yH + 1) =
⇒ AH .u ∆ B = 1 H (1;1) .
0 ⇔ yH =⇒
xM = 2 xH − x A = 0
Khi đó H là trung điểm của AM ⇔ ⇒ M ( 0;3) .
yM = 2 y H − y A = 3
+) Gọi K ( x K ; yK ) là hình chiếu của điểm A lên ∆ C ⇒ AK ⊥ u ∆C ⇔ AK .u ∆C = 0.
Ta có K ( xK ; − xK − 3) ∈ ∆ C ; AK = ( xK − 2; − xK − 2 ) ; u ∆C = (1; −1) .
0 ⇔ xK − 2 + xK + 2 = 0 ⇔ xK = 0 ⇒ K ( 0; − 3) .
⇒ ADK .u ∆C =
2 xK − x A =
xN = −2
Khi đó K là trung điểm của AN ⇔ ⇒ N ( −2; − 5 ) .
yM =2 yK − y A =−5
x −0 y −3
⇒ đường thẳng BC : = ⇔ 4 x − y +=
3 0
−2 −8
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho ∆ABC vuông cân tại A ( 4;1)
và cạnh huyền BC có phương trình: 3 x − y + 5 =0 . Viết phương trình hai cạnh góc vuông AC
và AB.
Lời giải
Cách 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua A tạo với đường thẳng BC một góc 45°.
Cách 2:
4 13 8 10
H − ; và bán kính=
R AH
= .
5 5 5
Page 20
2 2
4 13 128
Phương trình đường tròn ( C ) : x + + y − = .
5 5 5
3 x − y + 5 =0
Tọa độ điểm B, C là nghiệm của hệ phương trình 2
4
2
13 128
x + + y − =
5 5 5
=y 3x + 5
⇔ 2
4
2
13 128
x + + 3 x + 5 − =
5 5 5
4 37
y 3x + 5 x = ⇒ y =
= 5 5
⇔ ⇔
2
25 x + 40 x − 48 =
0 x = 12 11
− ⇒y= −
5 5
4 37 12 11 4 37 12 11
Suy ra 2 điểm B ; ; C − ; − hoặc C ; ; B − ; − .
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy phương trình hai cạnh AB và AC là
x−4 y −1 x−4 y −1
( AB ) : 4 = 37 ⇔ 2 x + y − 9 =0 ; ( AC ) : 12 = 11 ⇔ x − 2 y − 2 = 0.
−4 −1 − − 4 − −1
5 5 5 5
x−4 y −1 x−4 y −1
Hoặc ( AC ) : = ⇔ 2x + y − 9 =0 ; ( AB ) : = ⇔ x − 2y − 2 =0.
4 37 12 11
−4 −1 − − 4 − −1
5 5 5 5
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ∆ABC vuông tại A , có đỉnh C ( −4;1) , phân giác
trong góc A có phương trình x + y − 5 =0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích
tam giác ∆ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Lời giải
Cách 1:
D
d
B
A
C
Gọi D là điểm đối xứng của C ( −4;1) qua đường thẳng x + y − 5 =0
suy ra tọa độ điểm D ( x; y ) là nghiệm của
( x + 4 ) − ( y − 1) =
0
hệ phương trình x − 4 y + 1 ⇒ D ( 4;9 ) .
+ −5 = 0
2 2
Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD
x + y − 5 = 0
nên tọa độ điểm A ( x; y ) thỏa mãn 2 với x > 0, suy ra điểm A ( 4;1) .
x + ( y − 5 ) =
2
32
Page 21
1 2 S ABC
Ta =
có S ABC =AB. AC 24 ⇔ AB= = 6
2 AC
B thuộc đường thẳng AD : x = 4, suy ra tọa độ B ( 4; y ) thỏa mãn ( y − 1) =
2
36
⇒ B ( 4;7 ) hoặc B ( 4; − 5 ) .
Do d là phân giác trong góc A , nên AB và AD cùng hướng, suy ra B ( 4;7 ) .
Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3 x − 4 y + 16 =
0.
Cách 2:
d
B
45°
45°
C A
Gọi đường thẳng AC đi qua điểm C ( −4;1) có véctơ pháp tuyến
= n ( a; b ) , a 2 + b 2 ≠ 0.
2
(
) 45° ⇔ cos n AC , nd =
Vì ( AC , d=
2
)
a+b 2 = a 0;= b 1
= ⇔
2 a 2 + b2 2 = b 0;= a 1
Với= a 1 suy đường thẳng AC : x + 4 = 0 ⇒ A = AC ∩ d ⇒ A ( −4; 9 ) ( loại vì x A > 0 )
b 0;=
Với= b 1 suy đường thẳng AC : y − 1 = 0 ⇒ A = AC ∩ d ⇒ A ( 4; 1) .
a 0;=
x + y − 5 = 0
nên tọa độ điểm A ( x; y ) thỏa mãn 2 với x > 0, suy ra điểm A ( 4;1) .
x + ( y − 5 ) =
2
32
Gọi điểm B ( x; y ) .
Ta có ∆ABC vuông tại A nên AB. AC = 0 ⇔ x = 4 ⇒ B ( 4; y ) .
1 2 S ABC
= 6 ⇔ ( y − 1) =
2
Lại =
có S ABC =AB. AC 24 ⇔ AB= 36 .
2 AC
⇒ B ( 4;7 ) hoặc B ( 4; − 5 ) .
Do d là phân giác trong góc A , nên hai điểm A và B nằm khác phía đối với đường thẳng d ,
suy ra B ( 4;7 ) .
Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3 x − 4 y + 16 =
0.
Câu 14: Cho ∆ABC có A ( 4; −2 ) . Đường cao BH : 2 x + y − 4 =0 và đường cao CK : x − y − 3 =0 . Viết
phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
Lời giải
Gọi AI là đường cao kẻ từ đỉnh A . Gọi H1 là trực tâm của ∆ABC , khi đó tọa độ điểm H thỏa
7
x= 5 4
2 x + y − 4 = 0 3
mãn hệ phương trình ⇔ . AH1 = − ;
x − y − 3 = 0 y = − 2 3 3
3
7 2
AI qua H1 ; − và nhận n = ( 4;5 ) làm VTPT
3 3
Page 22
7 2
⇒ AI : 4 x − + 5 y + = 0 ⇔ 4 x + 5 y − 6 = 0
3 3
Câu 15: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B
sao cho tam giác OAB vuông cân.
Lời giải
x y
Phương trình đoạn chắn ( AB ) : + =1
a b
b = a
Do ∆OAB vuông cân tại O ⇔ a = b ⇔
b = − a
x y
TH1: b = a ⇒ + =1 ⇔ x + y = a mà M ( 2; −3) ∈ ( AB ) ⇒ 2 − 3 =a ⇔ a =−1 ⇒ b =−1
a a
Vậy ( AB ) : x + y + 1 =0
x y
TH2: b = − a ⇒ − =1 ⇔ x − y = a mà M ( 2; −3) ∈ ( AB ) ⇒ 2 + 3 =a ⇔ a =5 ⇒ b =−5
a a
Vậy ( AB ) : x − y − 5 =0
Câu 16: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
AB : 7 x −=
y + 4 0; BH :2 x += y − 2 0 . Phương trình đường cao CH của tam
y − 4 0; AH : x −=
giác ABC là:
Lời giải
2 x + y=
−4 0 =
x 2
Ta có H = BH ∩ AH ⇒ H là nghiệm của hệ phương trình ⇔ ⇒ H ( 2;0 )
x −=y−2 0 =y 0
Ta có CH ⊥ AB ⇒ CH : x + 7 y + c =0 mà H ( 2;0 ) ∈ CH ⇒ 2 + 7.0 + c =0 ⇔ c =−2
Suy ra CH : x + 7 y − 2 =0.
Câu 17: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 =0 , phương trình
0 . Phương trình cạnh BC là
cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 =
Lời giải
Ta có A = AB ∩ AC ⇒ A ( 0;3) ⇒ AH = (1; −2 )
Ta có BH ⊥ AC ⇒ ( BH ) : 7 x − 4 y + d =
0
Mà H (1;1) ∈ ( BH ) ⇒ d =−3 suy ra ( BH ) : 7 x − 4 y − 3 =0
19
Có B= AB ∩ BH ⇒ B −5; −
2
19
Phương trình ( BC ) nhận AH= (1; −2 ) là VTPT và qua B −5; −
2
19
Suy ra ( BC ) : ( x + 5 ) − 2 y + = 0 ⇔ x − 2 y − 14 = 0
2
Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A ( 3; 4 ) và có vectơ chỉ phương =
u ( 3; −2 )
Page 23
x= 3 + 3t x= 3 − 6t x= 3 + 2t x= 3 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y =−2 + 4t y =−2 + 4t y= 4 + 3t y= 4 − 2t
Lời giải
Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A ( 3; 4 ) và có vectơ chỉ phương =
u ( 3; −2 )
x= 3 + 3t
có dạng: .
y= 4 − 2t
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; −1) , N ( 4;3) là
x= 3 + t x = 1 + 3t x= 3 − 3t x = 1 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y= 4 − t y = 1 + 4t y= 4 − 3t y =−1 + 4t
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm M (1; −1) , N ( 4;3) có một véctơ chỉ phương MN = ( 3; 4 ) .
x = 1 + 3t
Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; −1) , N ( 4;3) là .
y =−1 + 4t
Câu 20: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A (1; − 2 ) và nhận n = ( −1; 2 ) làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A. − x + 2 y =0 . B. x + 2 y + 4 =0. C. x − 2 y − 5 =0. D. x − 2 y + 4 =0.
Lời giải
Chọn C
Page 24
Chọn B
Đường thẳng d qua A (1;1) và có véctơ chỉ phương u = ( 2;3) có phương trình tham số là
x = 1 + 2t
.
y = 1 + 3t
Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −2; 4 ) , B ( −6;1) là
A. 3 x + 4 y − 10 =
0. B. 3 x − 4 y + 22 =
0. C. 3 x − 4 y + 8 =0. D. 3 x − 4 y − 22 =
0.
Lời giải
Chọn B
Ta có AB =( −4; − 3) .
Đường thẳng AB qua điểm A ( −2; 4 ) và nhận 1 VTPT là =
n ( 3; − 4 ) nên có phương trình:
3( x + 2) − 4 ( y − 4) =
0 ⇔ 3 x − 4 y + 22 =
0.
Câu 24: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận =
n ( 2; −4 ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2 y − 4 =0. B. x + y + 4 =0. C. x − 2 y + 5 =0. D. − x + 2 y − 4 =0 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D.
Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua và nhận =
n ( 2; −4 ) làm VTPT
⇒ ( d ) : x + 1 − 2 ( y − 2) = 0 ⇔ x − 2 y + 5 = 0
Page 25
Câu 27: Cho hai điểm A (1; −2 ) , B ( −1; 2 ) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x + y =0. B. x + 2 y =
0. C. x − 2 y =
0. D. x − 2 y + 1 =0.
Lời giải
Chọn C.
x= 2 + 3t
Câu 29: Cho đường thẳng ∆ : ( t ∈ ) và điểm M ( −1; 6 ) . Phương trình đường thẳng đi qua
y =−1 + t
M và vuông góc với ∆ là
A. 3 x − y + 9 =0. B. x + 3 y − 17 = 0. C. 3 x + y − 3 =0. D. x − 3 y + 19 =
0.
Lời giải
Chọn C
∆ có một vectơ chỉ phương u = ( 3;1) .
Vì đường thẳng d vuông góc với ∆ nên d có véctơ pháp tuyến n= u= ( 3;1) .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 3 ( x + 1) + ( y − 6 ) = 0 ⇔ 3 x + y − 3 = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0 . Nếu đường thẳng ∆ qua điểm
M (1; −1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình
A. x − 2 y + 3 =0. B. x − 2 y − 3 =0. C. x − 2 y + 5 =0. D. x + 2 y + 1 =0.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d có 1 vectơ pháp tuyến là =
n (1; −2 ) .
Page 26
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; −1) và ∆ song song với d nên ∆ nhận =
n (1; −2 ) làm vectơ
pháp tuyến.
Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 0; −5 ) và B ( 3;0 )
x y x y x y x y
A. + =1. B. − + =1. C. − =1. D. − =1.
5 3 3 5 3 5 5 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 0; −5 ) và B ( 3;0 )
x y x y
+ 1⇔ − =
= 1.
3 −5 3 5
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (1; −3) , B ( −2;5 ) . Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng đi qua hai điểm A, B .
A. 8 x + 3 y + 1 =0 . B. 8 x + 3 y − 1 =0 .
C. −3 x + 8 y − 30 =
0. D. −3 x + 8 y + 30 =
0.
Lời giải
Chọn A
Ta có AB = ( −3;8) là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B .
⇒n=(8;3) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A , B .
Phương trình tổng quát đường thẳng cần tìm là
8 ( x − 1) + 3 ( y + 3) =
0 ⇔ 8 x + 3 y + 1 =0 .
Câu 33: Cho A ( −2;3) , B ( 4; −1) . Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB .
A. x + y + 1 =0. B. 2 x + 3 y − 5 =0. C. 3 x − 2 y − 1 =0 . D. 2 x − 3 y + 1 =0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0 và điểm M ( 2;3) . Phương
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là
A. x + 2 y − 8 =0. B. x − 2 y + 4 =0. C. 2 x − y − 1 =0 . D. 2 x + y − 7 =0.
Page 27
Lời giải
Chọn D
∆ vuông góc d : x − 2 y + 1 =0 ⇒ ∆ có VTPT là n = ( 2;1) .
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng
AB là
A. x − 3 y + 1 =0. B. x + 3 y + 3 =0. C. x − 3 y − 3 =0. D. 3 x + y + 1 =0.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 3;1) là véctơ chỉ phương của đường thẳng AB . Nên =
n (1; − 3) là véctơ pháp tuyến
của đường thẳng AB .
Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −2; 4 ) ; B ( −6;1) là:
A. 3 x + 4 y − 10 =
0. B. 3 x − 4 y + 22 =
0. C. 3 x − 4 y + 8 =0. D. 3 x − 4 y − 22 =
0
Lời giải
Chọn B.
x − xA y − yA x+2 y−4
Ta có ( AB ) : = ⇔ = ⇔ 3 x − 4 y + 22= 0
xB − x A y B − y A −4 −3
Câu 37: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x + 5 y − 15 =
0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).
5
x y 3 x = t x= 5 − t
A. + =1. B. y =
− x+3 C. (t ∈ R ) D. 3 (t ∈ R ) .
5 3 5 y = 5 y = t
Lời giải
Chọn C.
n = ( 3;5 )
Ta có đường thẳng ( d ) : 3 x + 5 y − 15 =0 có VTPT
qua A ( 5;0 )
5 5
VTCP u = − ;1 x= 5 − t
⇒ 3 ⇒ (d ) : 3 Suy ra D đúng.
qua A ( 5;0 ) y = t
x y
( d ) : 3x + 5 y − 15 = 0 ⇔ 3x + 5 y =15 ⇔+ =1 Suy ra A đúng.
5 3
3
( d ) : 3x + 5 y − 15 =⇔
0 −5 y = 3 x − 15 ⇔ y = − x + 1 Suy ra B đúng.
5
Câu 38: Cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 1 = 0 . Nếu đường thẳng ( ∆ ) đi qua M (1; −1) và song song với
( d ) thì ( ∆ ) có phương trình
Page 28
A. x − 2 y − 3 =0 B. x − 2 y + 5 =0 C. x − 2 y + 3 =0 D. x + 2 y + 1 =0
Lời giải
Chọn A.
Ta có ( ∆ ) / / ( d ) x − 2 y + 1 =0 ⇒ ( ∆ ) : x − 2 y + c =0 ( c ≠ 1)
Ta lại có M (1; −1) ∈ ( ∆ ) ⇒ 1 − 2 ( −1) + c =0 ⇔ c =−3
Vậy ( ∆ ) : x − 2 y − 3 =0
Câu 39: Cho ba điểm A (1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) . Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình
A. 3 x − 4 y + 8 =0 B. 3 x − 4 y − 11 =
0 C. −6 x + 8 y + 11 =
0 D. 8 x + 6 y + 13 =
0
Lời giải
Chọn B.
Ta có BC = ( −6;8)
VTPT n = BC = ( −6;8)
Gọi AA ' là đường cao của tam giác ∆ABC ⇒ AA ' nhận
qua A (1; −2 )
Suy ra AA ' : −6 ( x − 1) + 8 ( y + 2 ) = 0 ⇔ −6 x + 8 y + 22 = 0 ⇔ 3 x − 4 y − 11= 0 .
Câu 40: Cho hai điểm A ( 4;0 ) , B ( 0;5 ) . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường
thẳng AB?
x= 4 − 4t x y x−4 y −5
A. (t ∈ R ) B. + =1 C. = D.=y x + 15
y = 5t 4 5 −4 5 4
Lời giải
Chọn D.
x y
Phương trình đoạn chắn ( AB ) : + = 1 loại B
4 5
x y VTPT n = ( 5; 4 ) ⇒ VTCP u =
( −4;5)
( AB ) : + =1 ⇔ 5 x + 4 y − 20 =0 ⇒
4 5 qua A ( 4;0 )
x= 4 − 4t
⇒ ( AB ) : ( t ∈ ) loại A
y = 5t
x y y x y x−4
( AB ) :
+ =1 ⇔ =1 − ⇔ = loại C
4 5 5 4 5 −4
x y y x 5
( AB ) : + =⇔1 =− 1 ⇔ y= − x + 5 chọn D
4 5 5 4 4
Câu 41: Cho đường thẳng ( d ) : 4 x − 3 y + 5 =0 . Nếu đường thẳng ( ∆ ) đi qua gốc tọa độ và vuông góc
với ( d ) thì ( ∆ ) có phương trình:
A. 4 x + 3 y =
0 B. 3 x − 4 y =
0 C. 3 x + 4 y =
0 D. 4 x − 3 y =
0
Lời giải
Chọn C.
Ta có ( ∆ ) ⊥ ( d ) : 4 x − 3 y + 5 = 0 ⇒ ( ∆ ) : 3 x + 4 y + c = 0
Ta lại có O ( 0;0 ) ∈ ( ∆ ) ⇒ c =0
Vậy ( ∆ ) : 3 x + 4 y =
0
Page 29
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( −1;2 ) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2 x − y + 4 =0
A. − x + 2 y − 5 =0 B. x + 2 y − 3 =0 C. x + 2 y =
0 D. x − 2 y + 5 =0
Lời giải
Chọn B.
Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua I ( −1;2 ) và vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : 2 x − y + 4 =0
Ta có ( d ) ⊥ ( d1 ) ⇔ n( d ) = u( d1 ) = (1;2 )
⇒ ( d ) : x + 1 + 2 ( y − 2) = 0 ⇔ x + 2 y − 3 = 0
Câu 43: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( −2;3) và vuông góc với đường thẳng
( d ′) : 3x − 4 y + 1 =0 là
x =−2 + 4t x =−2 + 3t x =−2 + 3t x= 5 + 4t
A. B. C. D.
y= 3 + 3t y= 3 − 4t y= 3 + 4t y= 6 − 3t
Lời giải
Chọn B.
Ta có ( d ) ⊥ ( d ′ ) : 3 x − 4 y + 1 =0 ⇒ VTCP ud =( 3; −4 ) và qua M ( −2;3)
x =−2 + 3t
Suy ra ( d ) : (t ∈ )
y= 3 − 4t
Câu 44: Cho ∆ABC có A ( 2; −1) ; B ( 4;5 ) ; C ( −3;2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 3 x + 7 y + 1 =0 B. 7 x + 3 y + 13 =
0 C. −3 x + 7 y + 13 =
0 D. 7 x + 3 y − 11 =
0
Lời giải
Chọn C.
Ta có: BC =( −7; −3) . Vì AH ⊥ BC nên
qua A ( 2; −1)
AH : ⇒ AH : 3 ( x − 2 ) − 7 ( y + 1) = 0 ⇔ 3 x − 7 y − 13 = 0
=n ( 3; −7 ) lam VTPT
Câu 45: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M ( )
2;1 và vuông góc với đường
(
A. 1 − 2 ) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 =0 B. − x + ( 3 + 2 2 ) y − 3 − 2 =0
C. (1 − 2 ) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 D. − x + ( 3 + 2 2 ) y − 2 =0
Lời giải
Chọn A.
Ta có đường thẳng vuông góc đường thẳng với đường thẳng đã cho
(
Suy ra ( d ) : 1 − 2 x + ) ( )
2 +1 y + c =0
Mà M ( )
2,1 ∈ ( d ) ⇒ c =1 − 2 2
Page 30
(
Vậy 1 − 2 x +) ( )
2 + 1 y + 1 − 2 2 =0
Câu 46: Cho đường thẳng ( d ) đi qua điểm M (1;3) và có vecto chỉ phương a= (1; −2 ) . Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của ( d ) ?
x= 1− t x −1 y − 3
A. B. = . C. 2 x + y − 5 =0. D. y =−2 x − 5.
y= 3 + 2t. −1 2
Lời giải
Chọn D.
VTCP a= (1; −2 ) 1+ t
x = 1− t
x =
Ta có ( d ) : ⇒ (d ) : (t ∈ ) ⇒ ( d ) : ( t ∈ ) loại A
qua M (1;3) 3 − 2t
y = 3 + 2t
y =
x= 1− t x −1 y − 3
Ta có ( d ) : (t ∈ ) ⇒ = loại B
y= 3 + 2t −1 2
Có VTCP a = (1; −2 ) ⇒ VTPT n = ( 2;1) suy ra ( d ) : 2 ( x − 1) + 1( x − 3) = 0 ⇔ 2 x + 3 y − 5 = 0 loại
C
Câu 47: Cho tam giác ABC có A ( −2;3) , B (1; −2 ) , C ( −5; 4 ) . Đường trung trực trung tuyến AM có phương
trình tham số
x = 2 x =−2 − 4t x = −2t x = −2
A. B. C. D.
3 − 2t. y= 3 − 2t. y =−2 + 3t. y= 3 − 2t.
Lời giải
Chọn D.
x = −2
Gọi M trung điểm BC ⇒ M ( −2;1) ⇒ AM = ( 0; −2 ) ⇒ ( AM ) :
y= 3 − 2t
Câu 48: Cho hai điểm A ( −2;3) ; B ( 4; −1) . viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. x − y − 1 =0. B. 2 x − 3 y + 1 =0. C. 2 x + 3 y − 5 =0. D. 3 x − 2 y − 1 =0.
Lời giải
Chọn D.
Gọi M trung điểm AB ⇒ M (1;1)
Ta có AB= ( 6; −4 )
Gọi d là đường thẳng trung trực của AB .
Phương trình d nhận VTPT = n ( 6; −4 ) và qua M (1;1)
Suy ra ( d ) : 6 ( x − 1) − 4 ( y − 1) =0 ⇔ 6 x − 4 y − 2 =0 ⇔ 3 x − 2 y − 1 =0
Câu 49: Đường thẳng ( d ) đi qua I ( 3; 2 ) cắt Ox ; Oy tại M , N sao cho I là trung điểm của MN . Khi
đó độ dài MN bằng
A. 52 . B. 13 . C. 10 . D. 2 13 .
Lời giải
Chọn D
Page 31
N
O M
Câu 50: Cho tam giác ABC với A ( 2; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( 5;0 ) . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?
9 5
A. 14; . B. 10; − . C. ( −7; − 6 ) . D. ( −1;5 ) .
2 2
Lời giải
Chọn D
5 5
M là trung điểm của AB nên M 2; ; CM −3; .
2 2
x= 5 − 3t
Phương trình tham số của đường thẳng CM là 5 .
y = 2 t
x = −1
Với t = 2 thì .
y = 5
3
3 x − 2 y =
−5 x = − 8 3 31
⇔ ⇒ M − ; .
2 x + 4 y =
7 y = 31 8 16
16
3 31
Phương trình đường thẳng ( ∆ ) song song với ( d3 ) qua M − ; có dạng
8 16
3 31 53
( ∆ ) : 3 x + + 4 y − = 0 ⇔ 3x + 4 y − = 0 ⇔ 24 x + 32 y − 53 =
0.
8 16 8
Page 32
Câu 52: Cho tam giác ABC có A ( −1; −2 ) ; B ( 0;2 ) ; C ( −2;1) . Đường trung tuyến BM có phương trình
là:
A. 5 x − 3 y + 6 =0 B. 3 x − 5 y + 10 =
0 C. x − 3 y + 6 =0 D. 3 x − y − 2 =0
Lời giải
Chọn A.
3 1 3 5
Gọi M là trung điểm AC ⇒ M − ; − . BM = − ; −
2 2 2 2
BM qua B ( 0;2 ) và nhận =
n ( 5; −3) làm VTPT ⇒ BM : 5 x − 3 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 5 x − 3 y + 6 = 0
Câu 53: Cho tam giác ABC với A ( 2; −1) ; B ( 4;5 ) ; C ( −3;2 ) . Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua A của tam giác là
A. 3 x + 7 y + 1 =0 B. 7 x + 3 y + 13 =
0 C. −3 x + 7 y + 13 =
0 D. 7 x + 3 y − 11 =
0
Lời giải
Chọn C.
Gọi AH là đường cao của tam giác. BC =( −7; −3) .
AH đi qua A ( 2; −1) và nhận =
n ( 3; −7 ) làm VTPT
⇒ AH : 3 ( x − 2 ) − 7 ( y + 1) = 0 ⇔ 3 x − 7 y − 13 = 0
Page 33
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG,
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Page 1
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 =0 . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng d là
n (1; −2 )
A. = B. n = ( 2;1) C. n = ( −2;3) D. n = (1;3)
Lời giải
Chọn A
1
x= 5 − t
Câu 5: Cho đường thẳng ∆ : 2 một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ có tọa độ
y =−3 + 3t
1
A. ( 5; −3) . B. ( 6;1) . C. ;3 . D. ( −5;3) .
2
Lời giải
Chọn B
1 1
x= 5 − t
∆ : 2 có một vectơ chỉ phương là u = − ;3 suy ra có một vectơ pháp tuyến là
y =−3 + 3t 2
1
n = 3; . Do đó đường thẳng ∆ cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ ( 6;1) .
2
x =−2 − t
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d :
y =−1 + 2t
?
A. n ( −2; −1) . B. n ( 2; −1) . C. n ( −1; 2 ) . D. n (1; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Một VTCP của đường thẳng d là u ( −1; 2 ) ⇒ một VTPT của d là n ( −2; −1) .
x = 1 − 4t
Câu 7: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là:
y =−2 + 3t
A. u = ( −4;3) . B. u = ( 4;3) . C. u = ( 3; 4 ) . D. u= (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn A
Page 2
x = 1 − 4t
Đường thẳng d : có vectơ chỉ phương là u = ( −4;3) .
y =−2 + 3t
Câu 8: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox :
A. u = (1;0 ) . B. u= (1; −1) . C. u = (1;1) . D. u = (0;1) .
Lời giải
Chọn A
Vector i = (1;0) là một vector chỉ phương của trục Ox
Các đường thẳng song song với trục Ox có 1 vector chỉ phương là u = i = (1;0)
Câu 9: Cho đường thẳng d : 7 x + 3 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A. u = ( 7;3) . B. u = ( 3;7 ) . C. u = ( −3;7 ) . D. u = ( 2;3) .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là n = ( 7;3) nên d có 1 VTCP là u = ( −3;7 ) .
Câu 10: Cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 =0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d
?
A. n1 = ( 3; 2 ) . B. n1 =( −4; − 6 ) . n1
C. = ( 2; − 3) . D. n1 = ( −2;3) .
Lời giải
Chọn B
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : n1 =( −4; − 6 ) .
Câu 11: Cho đường thẳng d : 5 x + 3 y − 7 =0. Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường
thẳng d ?
A. n1 = ( 3;5 ) . B. n=2 ( 3; −5) . C. n3 = ( 5;3) . D. n4 =( −5; −3) .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d : 5 x + 3 y − 7 =0 có vec tơ pháp tuyến là: n = ( 5;3) .
Ta có: n.n2 = 0.
⇒ d có một vec tơ chỉ phương là n=2 ( 3; −5) .
Câu 12: Cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 3 =0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ∆ ?
u ( 4; − 2 ) .
A.= B. v =( −2; − 1) . C. m = ( 2;1) . D. q = ( 4; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Page 3
Nếu u là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k .u , ∀k ≠ 0 cũng là véc tơ chỉ phương
của đường thẳng ∆ .
Từ phương trình đường thẳng ∆ ta thấy đường thẳng ∆ có một véc tơ chỉ phương có toạ độ là
u ( 4; − 2 ) không phải là véc tơ chỉ phương của ∆ .
( 2;1) . Do đó véc tơ =
Câu 13: Cho hai điểm A = (1; 2 ) và B = ( 5; 4 ) . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là
A. ( −1; −2 ) . B. (1; 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( −1; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có=
AB (=
4; 2 ) 2 ( 2;1) suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là nAB = ( −1; 2 ) .
Câu 14: Cho đường thẳng d : 7 x + 3 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u = ( 7;3) . B. u = ( 3;7 ) . C. u = ( −3;7 ) . D. u = ( 2;3) .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là n = ( 7;3) nên d có 1 VTCP là u = ( −3;7 )
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2 y + 2018 =
0?
A. n1 ( 0; −2 ) . B. n3 ( −2;0 ) . C. n4 ( 2;1) . D. n2 (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn D
0 có vectơ pháp tuyến là n2 (1; −2 ) .
Đường thẳng d : x − 2 y + 2018 =
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng y + 2 x − 1 =0?
A. ( 2; −1) . B. (1;2 ) . C. ( −2;1) . D. ( −2; −1) .
Lời giải
Chọn D
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x − y + 1 =0 , một véctơ pháp tuyến của d là
A. ( −2; −1) . B. ( 2; −1) . C. ( −1; −2 ) . D. (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn B
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là =
n ( 2; −1) .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y + 4 =0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của d.
A. u=4 ( 3; −2 ) . B. u 2 = ( 2;3 ) .
Page 4
C. u=
1 ( 2; −3) . D. u3 = ( 3; 2 )
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là ( 2; −3) . Do đó u3 = ( 3; 2 ) là một vectơ chỉ
phương của d.
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6 x − 2 y + 3 = 0?
A. u (1;3) . B. u ( 6; 2 ) . C. u ( −1;3) . D. u ( 3; −1) .
Lời giải
Chọn A
+) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n ( 6; −2 ) nên véctơ chỉ phương của đường
thẳng ∆ là u (1;3) .
Câu 20: Cho hai điểm M ( 2;3) và N ( −2;5 ) . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là:
A. u = ( 4; 2 ) . u ( 4; −2 ) .
B. = C. u =( −4; −2 ) . D. u = ( −2; 4 ) .
Lời giải
Chọn B
MN = ( −4; 2 ) . Do đó vectơ chỉ phương của MN là =
u ( 4; −2 ) .
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0. Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng d là
u (1; − 2 ) .
A. = B. u = ( 2; 1) . C. =
u ( 2; − 1) . D. u = (1; 2 ) .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0. có vectơ pháp tuyến là n = (1; −2) ⇒ Vectơ chỉ phương của d
là = (2;1) .
u
Câu 22: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là = u ( 2; −1) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của d ?
A. n1 = ( −1; 2 ) . B. n2 = (1; −2 ) . C. n3 = ( −3;6 ) . D. n4 = ( 3;6 ) .
Lời giải
Đường thẳng d có VTCP: u ( 2; −1)
→ VTPT n (1; 2 ) hoặc 3n = ( 3;6 ) . Chọn D
Câu 23: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là =
n ( 4; −2 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 = ( 2; −4 ) . B. u2 = ( −2; 4 ) . C. u3 = (1; 2 ) . D. u4 = ( 2;1) .
Lời giải
Page 5
1
Đường thẳng d có VTPT: n ( 4; −2 )
→ VTCP u ( 2; 4 ) hoặc u = (1; 2 ) . Chọn C
2
Câu 24: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là =
u ( 3; −4 ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có
một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 4;3) . B. n2 = ( −4; −3) . C. n3 = ( 3; 4 ) . D. n4 = ( 3; −4 ) .
Lời giải
u= ( 3; −4 )
d
→ n∆ ud = ( 3; −4 ) . Chọn D
=
∆ ⊥ d
Câu 25: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n =( −2; −5 ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có
một vectơ chỉ phương là:
A. u1 = ( 5; −2 ) . B. u2 = ( −5; 2 ) . C. u3 = ( 2;5 ) . D. u4 = ( 2; −5 ) .
Lời giải
nd =( −2; −5 )
→ u∆ =nd =( −2; −5 ) hay chọn −n∆ =
( 2;5) . Chọn C
∆ ⊥ d
Câu 26: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là = u ( 3; −4 ) . Đường thẳng ∆ song song với d có
một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 4;3) . B. n2 = ( −4;3) . C. n3 = ( 3; 4 ) . D. n4 = ( 3; −4 ) .
Lời giải
u= ( 3; −4 )
d
→ u=
∆ u=
d ( 3; −4 ) ( 4;3) . Chọn A
→ n∆ =
∆ || d
Câu 27: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n =( −2; −5 ) . Đường thẳng ∆ song song với d có
một vectơ chỉ phương là:
A. u1 = ( 5; −2 ) . B. u2 = ( −5; −2 ) . C. u3 = ( 2;5 ) . D. u4 = ( 2; −5 ) .
Lời giải
nd =( −2; −5 )
→ n=
∆ u=
d ( −2; −5)
→ u=
∆ ( 5; −2 ) . Chọn A
∆ || d
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua
Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2;3) và B ( 4; −1) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng AB ?
x − 4 y −1 x = 1 + 3t
A. x + y − 3 =0. B. =
y 2 x + 1. C. = . D. .
6 −4 y = 1 − 2t
Lời giải
Chọn D
Page 6
Bốn phương trình đã cho trong bốn phương án đều là phương trình của đường thẳng.
Thay lần lượt tọa độ của A , B vào từng phương án ta thấy tọa độ của cà A và B đều thỏa
phương án D .
Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; −1) và B ( 2;5 ) là
x = 2t x= 2 + t x = 1 x = 2
A. . B. . C. . D. .
y = −6t y= 5 + 6t y= 2 + 6t y =−1 + 6t
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương AB = ( 0;6 ) .
Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương AB = ( 0;6 ) là
x = 2
y =−1 + 6t
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 3; − 1) và B ( −6; 2 ) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ?
x= 3 + 3t x= 3 + 3t x = −3t x =−6 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y =−1 − t y =−1 + t y = t y= 2 + t
Lời giải
Chọn B
• Cách 1: Thay tọa độ các điểm A , B lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì
thấy phương án B không thỏa mãn.
• Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các
đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B
Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; −2 ) , N ( 4;3) là
x= 4 + t x = 1 + 5t x= 3 + 3t x = 1 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 − 2t y =−2 − 3t y= 4 + 5t y =−2 + 5t
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là MN = ( 3;5 ) và đi qua M (1; −2 ) nên có phương trình tham
x = 1 + 3t
số là .
y =−2 + 5t
Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; −1) , B ( −6; 2 ) là
x =−1 + 3t x= 3 + 3t x= 3 + 3t x= 3 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y = 2t y =−1 − t y =−6 − t y =−1 + t
Lời giải
Chọn B
Ta có AB = ( −9;3) ⇒ u AB =
( 3; −1) .
Page 7
x= 3 + 3t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng AB là .
y =−1 − t
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; 2 ) và đường thẳng d : x + y =0 . Lập phương
trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và song song với d .
x = t x = t x = −t x = −t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 − t y= 3 + t y= 3 − t y= 3 + t
Lời giải
Chọn A
Như vậy ∆ : x + y − 3 =0
x = t
Vậy ∆ có phương trình tham số: .
y= 3 − t
x= 5 + t
Câu 34: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường
y =−9 − 2t
thẳng d là
A. 2 x + y − 1 =0 . B. −2 x + y − 1 =0 . C. x + 2 y + 1 =0. D. 2 x + 3 y − 1 =0 .
Lời giải
Chọn A
x= 5 + t t= x − 5
Đường thẳng ( d ) : ⇔ ⇒ y =−9 − 2 ( x − 5 ) ⇔ 2 x + y − 1 =0 .
y =−9 − 2t y =−9 − 2t
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1; 2) . Gọi A, B là hình chiếu của M lên Ox, Oy . Viết
phương trình đường thẳng AB .
A. x + 2 y − 1 =0 . B. 2 x + y + 2 =0. C. 2 x + y − 2 =0. D. x + y − 3 =0.
Lời giải:
Chọn C
Ta có hình chiếu của điểm M (1; 2) lên Ox, Oy lần lượt là A và B. Do đó phương
x y
trình đường thẳng AB là
+ =1 ⇔ 2 x + y − 2 = 0 .
1 2
x= 3 − 5t
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : (t ∈ ) . Phương trình tổng quát
y = 1 + 4t
của đường thẳng d là
A. 4 x − 5 y − 7 =0. . B. 4 x + 5 y − 17 =
0. . C. 4 x − 5 y − 17 =
0. . D. 4 x + 5 y + 17 =
0.
Lời giải
Chọn.B.
Page 8
3− x
t=
x= 3 − 5t 5 3 − x y −1
d: (t ∈ ) ⇔ ⇒ = ⇔ 4 x + 5 y − 17= 0
y = 1 + 4t t = y − 1 5 4
4
Đáp án B.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại
hai điểm A ( a;0 ) và B ( 0; b ) ( a ≠ 0; b ≠ 0 ) . Viết phương trình đường thẳng d.
x y x y x y x y
A. d : + =0. B. d : − =1. C. d : + =1. D. d : + =1. .
a b a b a b b a
Lời giải
x y
Phương trình đoạn chắn của đường thẳng d : + =1.
a b
Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 0; 4 ) , B ( −6;0 ) là:
x y x y −x y −x y
A. + =1. B. + 1.
= C. + 1.
= D. + =1.
6 4 4 −6 4 −6 6 4
Lời giải
Chọn D
x y
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( a;0 ) , N ( 0; b ) với a, b ≠ 0 là + =1.
a b
Áp dụng phương trình trên ta chọn phương án D .
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước
Câu 39: Phương trình đường thẳng d đi qua A (1; −2 ) và vuông góc với đường thẳng ∆ : 3 x − 2 y + 1 =0
là:
A. 3 x − 2 y − 7 =0. B. 2 x + 3 y + 4 =0. C. x + 3 y + 5 =0. D. 2 x + 3 y − 3 =0.
Lời giải
Chọn B
Do d ⊥ ∆ ⇒ nd ( 2;3)
Câu 40: Cho đường thẳng d : 8 x − 6 y + 7 =0 . Nếu đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
đường thẳng d thì ∆ có phương trình là
A. 4 x − 3 y =
0. B. 4 x + 3 y =
0. C. 3 x + 4 y =
0. D. 3 x − 4 y =
0.
Lời giải
Chọn C
Page 9
Vì ∆ vuông góc với đường thẳng d : 8 x − 6 y + 7 =0 nên phương trình ∆ : 6 x + 8 y + C =
0
Câu 41: Đường thẳng đi qua điểm A (1;11) và song song với đường thẳng =
y 3 x + 5 có phương trình là
y 3 x + 11 .
A. = ( 3x + 14 ) .
B. y =− y 3x + 8 .
C. = D. y= x + 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi ( d ) là đường thẳng cần tìm. Vì ( d ) song song với đường thẳng =
y 3 x + 5 nên ( d ) có
y 3x + a , a ≠ 5 .
phương trình =
Lập phương trình đường đi qua A ( 2;5 ) và song song với đường thẳng ( d ) : =
y 3 x + 4?
Câu 42:
1
A. ( ∆ ) : y =3 x − 2 . B. ( ∆ ) : y =3 x − 1 . − x − 1 . D. ( ∆ ) : y =
C. ( ∆ ) : y = −3 x − 1 .
3
Lời giải
Chọn B
+) ( ∆ ) // ( d ) : y =
3 x + 4 . Suy ra phương trình ( ∆ ) y 3x + b , b ≠ 4 .
có dạng =
Có A ( 2;5 ) ∈ ∆ ⇔ 5= 6 + b ⇔ b =−1
Vậy ( ∆ ) : y =3 x − 1 .
Câu 43: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M (1;1) và song song với đường thẳng d ' : x + y − 1 =0
có phương trình là
A. x + y − 1 =0 . B. x − y =0. C. − x + y − 1 =0 . D. x + y − 2 =0.
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng d song song với đường thẳng d ' : x + y − 1 =0 nên đường thẳng d nhận véc
tơ n = (1;1) làm véc tơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng d qua M (1;1) và nhận véc tơ n = (1;1) làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là x + y − 2 =0.
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( −1; 2 ) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2 x − y + 4 =0.
Page 10
A. x + 2 y =
0. B. x + 2 y − 3 =0. C. x + 2 y + 3 =0. D. x − 2 y + 5 =0.
Lời giải
Chọn B
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 2;0 ) ¸ B ( 0;3) và C ( −3; −1) . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
x = 5t x = 5 x = t x= 3 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 + t y = 1 + 3t y= 3 − 5t y = t
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có
B ( 0;3) ∈ d x = 5t
→d :
( t ∈ )
→ Chọn A
ud =AC = ( −5; −1) =−1. ( 5;1) y= 3 + t
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 3; 2 ) ¸ P ( 4;0 ) và Q ( 0; −2 ) . Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:
x= 3 + 4t x= 3 − 2t x =−1 + 2t x =−1 + 2t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 − 2t y= 2 + t y = t y =−2 + t
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
A ( 3; 2 ) ∈ d x= 3 + 2t
Ta có: → d :
ud = PQ = ( −4; −2 ) =−2 ( 2;1) y= 2 + t
x = −1 + 2t
= −2
t → M ( −1;0 ) ∈ d → d : ( t ∈ ) . Chọn C
y = t
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A ( –2;1) và phương
x = 1 + 4t
trình đường thẳng chứa cạnh CD là . Viết phương trình tham số của đường thẳng
y = 3t
chứa cạnh AB .
x =−2 + 3t x =−2 − 4t x =−2 − 3t x =−2 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y =−2 − 2t y = 1 − 3t y = 1 − 4t y = 1 + 4t
Lời giải
A ( −2;1) ∈ AB, uCD = ( 4;3) x = −2 − 4t
→ AB :
( t ∈ ) . Chọn B
AB || CD → u AB = −u CD = ( −4; −3 ) y = 1 − 3t
Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( −3;5 ) và song song với đường
Page 11
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
x =−3 + t x =−3 + t x= 3 + t x= 5 − t
A. . B. . C. . D. .
y= 5 − t y= 5 + t y =−5 + t y =−3 + t
Lời giải
x = −3 + t
Góc phần tư: x − y = 0
→VTCP : u= (1;1) ud
→d : (t ∈ ).
y= 5 + t
Chọn B
Câu 49: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 4; −7 ) và song song với trục Ox
.
x = 1 + 4t x = 4 x =−7 + t x = t
A. . B. . C. . D. .
y = −7t y =−7 + t y = 4 y = −7
Lời giải
x= 4 + t t = −4 x = t
uOx
= (1;0 )
→=ud (1;0 )
→d : → A ( 0; −7 ) ∈ d → d : .
y = −7 y = −7
Chọn D
Câu 50: Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2 ) và song song với đường thẳng ∆ : 2 x + 3 y − 12 =
0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2 x + 3 y − 8 =0. B. 2 x + 3 y + 8 =0. C. 4 x + 6 y + 1 =0. D. 4 x − 3 y − 8 =0.
Lời giải
M (1; 2 ) ∈ d M (1; 2 ) ∈ d
→
0 d : 2 x + 3 y + c =
d || ∆ : 2 x + 3 y − 12 = 0 ( c =/ −12 )
Câu 51: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng
∆ : 6 x − 4 x + 1 =0 là:
A. 3 x − 2 y = 0. B. 4 x + 6 y =
0. C. 3 x + 12 y − 1 =0. D. 6 x − 4 y − 1 =0.
Lời giải
Câu 52: Đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 2x + y − 3 =0 có phương trình tổng quát là:
Page 12
M ( −1; 2 ) ∈ d M ( −1; 2 ) ∈ d
→ → −1 − 2.2 +=
c 0 ⇔=
c 5.
d ⊥ ∆ :=2x + y − 3 0 d :=
x − 2y + c 0
Câu 53: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 4; −3) và song song với đường thẳng
x= 3 − 2t
d : .
y = 1 + 3t
A. 3 x + 2 y + 6 =0. B. −2 x + 3 y + 17 =
0 . C. 3 x + 2 y − 6 =0. D. 3 x − 2 y + 6 =0.
Lời giải
A ( 4; −3) ∈ d
A ( 4; −3) ∈ d
Ta có: ud = ( −2;3) →
∆ || d u∆ = ( −2;3) → n∆ = ( 3; 2 )
→ ∆ : 3 ( x − 4 ) + 2 ( y + 3) =
0 ⇔ ∆ : 3 x + 2 y − 6 =0.
Câu 54: Cho tam giác ABC có A ( 2;0 ) , B ( 0;3) , C ( –3;1) . Đường thẳng d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là:
A. 5 x – y + 3 =0. B. 5 x + y – 3 =
0. C. x + 5 y –15 =
0. D. x –15 y + 15 =
0.
Lời giải
B ( 0;3) ∈ d
B ( 0;3) ∈ d
u= AC
= ( −5;1 ) →
nd = (1;5 )
AC
d || AC
→ d :1( x − 0 ) + 5 ( y − 3) =0 ⇔ d : x + 5 y − 15 =0.
Câu 55: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1;0 ) và vuông góc với đường
x = t
thẳng ∆ : .
y = −2t
A. 2 x + y + 2 = 0. B. 2 x − y + 2 =0. C. x − 2 y + 1 =0. D. x + 2 y + 1 =0.
Lời giải
M ( −1;0 ) ∈ d
M ( −1;0 ) ∈ d
u= (1; −2 ) → → d :1( x + 1) − 2 ( y − 0 ) = 0 ⇔ d : x − 2 y + 1 = 0.
nd = (1; −2 )
∆
d ⊥ ∆
Chọn C
x = 1 − 3t
Câu 56: Đường thẳng d đi qua điểm M ( −2;1) và vuông góc với đường thẳng ∆ : có phương
y =−2 + 5t
trình tham số là:
x =−2 − 3t x =−2 + 5t x = 1 − 3t x = 1 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y = 1 + 5t y = 1 + 3t y= 2 + 5t y= 2 + 3t
Lời giải
Page 13
M ( −2;1) ∈ d
M ( −2;1) ∈ d x =−2 + 5t
u∆ = ( −3;5) → → d : ( t ∈ ) . Chọn B
d ⊥ ∆ nd =− ( 3; 5) → ud =( 5; 3) y = 1 + 3t
Câu 57: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A ( −1; 2 ) và song song với đường
thẳng ∆ : 3 x − 13 y + 1 =0.
x =−1 + 13t x = 1 + 13t x =−1 − 13t x = 1 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 + 3t y =−2 + 3t y= 2 + 3t y= 2 − 13t
Lời giải
A ( −1; 2 ) ∈ d
A ( −1; 2 ) ∈ d x =−1 + 13t
n∆ = ( 3; −13) → → d : ( t ∈ ) . Chọn A
d || ∆ n
d =( 3; − 1 3 ) → u d (
=13;3 ) y= 2 + 3t
Câu 58: Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A ( −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 2x − y + 4 =0.
x =−1 + 2t x = t x =−1 + 2t x = 1 + 2t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 − t y= 4 + 2t y= 2 + t y= 2 − t
Lời giải
A ( −1; 2 ) ∈ d
A ( −1; 2 ) ∈ d x =−1 + 2t
n∆ = ( 2; −1) → → d : ( t ∈ ) . Chọn A
d ⊥ ∆
u=d ( 2; − 1) y= 2 − t
Câu 59: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −2; −5 ) và song song với đường
phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x + y − 3 =0. B. x − y − 3 =0. C. x + y + 3 =0. D. 2 x − y − 1 =0 .
Lời giải
M ( −2; −5 ) ∈ d
M ( −2; −5 ) = 0
(I) : x − y = 0 ( ∆ ) → → −2 − ( −5 ) + c = 0 ⇔ c = −3.
d || ∆
d : x − y + c = 0 ( c =
/ 0 )
Câu 60: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; −1) và vuông góc với đường
phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y − 4 =0. B. x − y − 4 =0. C. x + y + 4 =0. D. x − y + 4 =0.
Lời giải
Page 14
M ( 3; −1) ∈ d
M ( 3; −1)
( II ) : x + y =0 (∆) →
d ⊥ ∆ d : x − y + c =0
→ 3 − ( −1) + c = 0 ⇔ c =−4 → d : x − y − 4 = 0.
Câu 61: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( −4;0 ) và vuông góc với đường
phân giác góc phần tư thứ hai.
x = t x =−4 + t x = t x = t
A. . B. . C. . D. .
y =−4 + t y = −t y= 4 + t y= 4 − t
Lời giải
x = −4 + t t = 4
M ( −4;0 ) ∈ d → → A ( 0; 4 ) ∈ d
y = t
( II ) : x + y = 0 ( ∆ ) → n∆ =(1;1)
d ⊥ ∆ → ud = (1;1)
x = t
→ d : (t ∈ ).
y= 4 + t
Câu 62: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 2 ) và song song với trục
Ox .
A. y + 2 =0. B. x + 1 =0. C. x − 1 =0 . D. y − 2 =0.
Lời giải
M ( −1; 2 ) ∈ d
→ d : y = 2. Chọn D
d || Ox : y = 0
Câu 63: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 6; −10 ) và vuông góc với trục
Oy .
=x 10 + t x= 2 + t x = 6 x = 6
A. . B. d : . C. d : . D. d : .
y = 6 y = −10 y = −10 − t y = −10 + t
Lời giải
M ( 6; −10 ) ∈ d x= 6 + t t = −4
→d :
→ A ( 2; −10 ) ∈ d
d ⊥ Oy : x =0 → ud =(1;0 ) y = −10
x = 2 + t
→ d : .
y = −10
Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác
Câu 64: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 3;1) , C ( 5; 4 ) . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 2 x + 3 y − 8 =0. B. 2 x + 3 y + 8 =0. C. 3 x − 2 y + 1 =0. D. 2 x + 3 y − 2 =0.
Lời giải
Page 15
Chọn A
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của ∆ABC . Ta có: AH ⊥ BC ⇒ vtpt AH là BC = ( 2;3) .
Phương trình AH :2 ( x − 1) + 3 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 2 x + 3 y − 8 = 0. .
Câu 65: Cho ∆ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) , C ( −3; 2 ) . Đường cao AH của ∆ABC có phương trình là
A. 7 x + 3 y − 11 =
0. B. −3 x + 7 y + 13 =
0 . C. 3x + 7 y + 17 =
0. D. 7 x + 3 y + 10 =
0.
Lời giải
Đường cao AH đi qua điểm A ( 2; −1) và có VTPT là BC =( −7; −3) .
Câu 66: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;2 ) , B ( 3;1) , C ( 5;4 ) . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 2 x + 3 y − 8 =0. B. 2 x + 3 y + 8 =0.
C. 3 x − 2 y + 1 =0 . D. 2 x + 3 y − 2 =0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: BC = ( 2;3)
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC nhận BC = ( 2;3) làm vectơ pháp tuyến và đi qua
điểm A nên có phương trình: 2 ( x − 1) + 3 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 2 x + 3 y − 8 = 0 .
Câu 67: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC cân tại C có B ( 2; − 1) , A ( 4;3) . Phương trình đường cao
CH là
A. x − 2 y − 1 =0 . B. x − 2 y + 1 =0. C. 2 x + y − 2 =0. D. x + 2 y − 5 =0.
Lời giải
Chọn D
Tam giác ABC cân tại C nên H là trung điểm của AB và CH ⊥ AB .
Có H ( 3;1) và AB =−( 2; − 4 ) =−2 (1; 2 ) .
Vậy phương trình đường cao CH là 1( x − 3) + 2 ( y − 1) =
0 ⇔ x + 2y −5 =0.
Câu 68: Cho ∆ABC có A ( 2; − 1) , B ( 4;5 ) , C ( −3; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường cao BH là
A. 3 x + 5 y − 37 =
0. B. 5 x − 3 y − 5 =0. C. 3 x − 5 y − 13 =
0. D. 3 x + 5 y − 20 =
0.
Lời giải
Chọn B
Do BH ⊥ AC ⇒ Chọn VTPT của BH là nBH= CA= ( 5; − 3) .
Page 16
Phương trình tổng quát của BH : 5 ( x − 4 ) − 3 ( y − 5 ) = 0 ⇔ 5 x − 3 y − 5 = 0.
Câu 69: Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = ( −3; 2 ) , B= ( −3;3) có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 6;5 ) . B. n2 = ( 0;1) . C. n3 = ( −3;5) . D. n4 = ( −1;0 ) .
Lời giải
AB = ( 0;1)
Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có: → nd = AB = ( 0;1) . Chọn B
d ⊥ AB
Câu 70: Cho tam giác ABC có A (1;1) , B(0; −2), C ( 4; 2 ) . Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác ABC kẻ từ A.
A. x + y − 2 =0. B. 2 x + y − 3 =0. C. x + 2 y − 3 =0. D. x − y =0.
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
B ( 0; −2 )
→ M ( 2;0 ) → u AM =
AM = (1; −1) → nAM = (1;1) → AM : x + y − 2 = 0. Chọn A
C ( 4; 2 )
Câu 71: Đường trung trực của đoạn AB với A (1; −4 ) và B ( 5; 2 ) có phương trình là:
A. 2 x + 3 y − 3 =0. B. 3 x + 2 y + 1 =0. C. 3 x − y + 4 =0. D. x + y − 1 =0.
Lời giải
A (1; −4 ) , B ( 5; 2 ) → I ( 3; −1) ∈ d
→ d : 2 x + 3 y − 3= 0. Chọn A
d ⊥ AB → nd = AB = ( 4;6 ) = 2 ( 2;3)
Câu 72: Đường trung trực của đoạn AB với A ( 4; −1) và B (1; −4 ) có phương trình là:
A. x + y =
1. B. x + y =0. C. y − x =0. D. x − y =
1.
Lời giải
5 5
A ( 4; −1) , B (1; −4 ) → I 2 ; − 2 ∈ d
→ d : x + y = 0. Chọn B
d ⊥ AB → n = AB =−
d ( 3; −3) =−3 (1;1)
Câu 73: Đường trung trực của đoạn AB với A (1; −4 ) và B (1; 2 ) có phương trình là:
A. y + 1 =0. B. x + 1 =0. C. y − 1 =0. D. x − 4 y =
0.
Lời giải
Page 17
A (1; −4 ) , B (1; 2 ) → I (1; −1) ∈ d
→ d : y + 1= 0. Chọn A
d ⊥ AB → n d = AB = ( 0;6 ) = 6 ( 0; 1)
Câu 74: Đường trung trực của đoạn AB với A (1; −4 ) và B ( 3; −4 ) có phương trình là :
A. y + 4 =0. B. x + y − 2 =0. C. x − 2 =0. D. y − 4 =0.
Lời giải
A (1; −4 ) , B ( 3; −4 ) → I ( 2; −4 ) ∈ d
→ d : x − 2= 0. Chọn C
d ⊥ AB → n d = AB =( 2;0 ) = 2 (1;0 )
Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) và C ( −3; 2 ) . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x + 3 y − 11 =
0. B. −3 x + 7 y + 13 =
0.
C. 3 x + 7 y + 1 =0. D. 7 x + 3 y + 13 =
0.
Lời giải
A ( 2; −1) ∈ hA
0. Chọn A
→ hA : 7 x + 3 y − 11 =
h
A ⊥ BC → n hA = BC =( −7; −3) = − ( 7; 3)
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) và C ( −3; 2 ) . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.
A. 3 x − 5 y − 13 =
0. B. 3 x + 5 y − 20 =
0.
C. 3 x + 5 y − 37 =
0. D. 5 x − 3 y − 5 =0.
Lời giải
B ( 4;5 ) ∈ hB
→ hB : 5 x − 3 y − 5 =0. Chọn D
hB ⊥ AC → nhB = AC = ( −5;3) =
− ( 5; −3)
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) và C ( −3; 2 ) . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x + y − 1 =0. B. x + 3 y − 3 =0. C. 3 x + y + 11 =0. D. 3 x − y + 11 =0.
Lời giải
C ( −3; 2 ) ∈ hC
→ hC : x + 3 y − 3 =0. Chọn B
hC ⊥ AB → nhC = AB = ( 2; 6 ) =
2 (1;3)
Page 18
Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác
Câu 78: Cho tam giác ABC với A (1;1) , B ( 0; − 2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là
A. 7 x + 7 y + 14 =
0. B. 5 x − 3 y + 1 =0. C. 3 x + y − 2 =0. D. −7 x + 5 y + 10 =
0.
Lời giải
Chọn D
5 3 5 7
Gọi M là trung điểm của cạnh AC ⇒ M ; ⇒ BM = ; .
2 2 2 2
Đường trung tuyến BM nhận n = ( −7;5 ) làm một véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng
quát của đường trung tuyến qua điểm B của tam giác ABC là:
−7 x + 5( y + 2) =0 ⇔ −7 x + 5 y + 10 =0 .
Câu 79: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;3) , B (1;0 ) , C ( −1; −2 ) . Phương trình đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là:
A. 2 x − y − 1 =0 . B. x − 2 y + 4 =0. C. x + 2 y − 8 =0. D. 2 x + y − 7 =0.
Lời giải
Chọn A
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 4 ) , B ( 3; 2 ) và C ( 7;3) . Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
x = 7 x= 3 − 5t x= 7 + t x = 2
A. . B. . C. . D. .
y= 3 + 5t y = −7 y = 3 y= 3 − t
Lời giải
A (1; 4 ) x= 7 + t
→ M ( 2;3) → MC = ( 5;0 ) =
5 (1;0 ) → CM : ( t ∈ ) . Chọn C
B ( 3; 2 ) y = 3
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;0 ) và C ( 2;1) . Trung
tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
25 27
A. −12. B. − . C. −13. D. − .
2 2
Lời giải
A ( 2; 4 ) 5 5 1 x= 5 + 6t
→ M 2; →
= MB 3;=
− ( 6; −5)
→ MB : .
C ( 2;1) 2 2 2 y = −5t
Page 19
5
t=
20= 5 + 6t 2
Ta có: N ( 20; yN ) ∈ BM
→ ⇔ → Chọn B
yN = −5t y = − 25
N 2
B C
E D
+) Gọi AH và AD lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
7 x − 2 y=
−3 0 =
x 1
+) Tọa độ A là nghiệm của hệ ⇒ ⇒ A (1; 2 ) .
6 x −=y−4 0 = y 2
xB = 2 xM − x A = 3
+) M là trung điểm của AB nên ⇒ B ( 3; −2 ) .
yB = 2 yM − y A = −2
x = 0
7 x − 2 y − 3 =0 3
⇒ 3 ⇒ D 0; − mà D là trung điểm của BC suy ra C ( −3; −1)
x + 6 y + 9 = 0 y = − 2 2
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là
x− y−2=0, phương trình cạnh AC là x + 2 y − 5 =0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G ( 3; 2 ) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + my + n =0. Tìm m + n.
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Page 20
x −= y−2 0 =x 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ ⇔ nên A ( 3;1)
x + 2=
y −5 0 =
y 1
Gọi B ( b; b − 2 ) và C ( 5 − 2c; c ) , G là trọng tâm tam giác ABC nên b, c là nghiệm của hệ
5 − 2c + =
b+3 9 = b 5
⇔ .
2 +1 6 =
c + b −= c 2
Vậy B(5;3); C (1; 2) ⇒ BC =( −4; −1) chọn một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là
nBC= (1; −4 ) suy ra phương trình đường thẳng
BC :1( x − 1) − 4 ( y − 2 ) = 0 ⇔ BC : x − 4 y + 7 = 0.
Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c =0 và hai điểm M ( xm ; ym )
, N ( xn ; yn ) không thuộc ∆ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M , N khác phía so với ∆ khi ( axm + bym + c ) . ( axn + byn + c ) > 0.
B. M , N cùng phía so với ∆ khi ( axm + bym + c ) . ( axn + byn + c ) ≥ 0.
C. M , N khác phía so với ∆ khi ( axm + bym + c ) . ( axn + byn + c ) ≤ 0.
D. M , N cùng phía so với ∆ khi ( axm + bym + c ) . ( axn + byn + c ) > 0.
Lời giải
Chọn D
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x + 4 y − 5 =0 và hai điểm A (1;3) ,
B ( 2; m ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d .
1 1
A. m < 0 . B. m > − . C. m > −1 . D. m = − .
4 4
Lời giải
1
( 3xA + 4 y A − 5)( 3xB + 4 yB − 5) > 0 ⇔ 10 (1 + 4m ) > 0 ⇔ m > − . Chọn B
4
x= 2 + t
Câu 86: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và hai điểm A (1; 2 ) ,
y = 1 − 3t
B ( −2; m ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d .
A. m > 13. B. m ≥ 13 . C. m < 13. D. m = 13 .
Lời giải
x= 2 + t
d : → d : 3 x + y − 7= 0. Khi đó điều kiện bài toán trở thành
y = 1 − 3t
Page 21
Câu 87: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
∆1 : x + 2 y − 3 =0 và ∆ 2 : 2 x − y + 3 =.
0
A. 3 x + y =0 và x − 3 y =
0. B. 3 x + y =0 và x + 3 y − 6 =0.
C. 3 x + y =0 và − x + 3 y − 6 =0 . D. 3 x + y + 6 =0 và x − 3 y − 6 =0.
Lời giải
Điểm M ( x; y ) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi ∆1 ; ∆ 2 khi và chỉ khi
x + 2y −3 2x − y + 3 3 x + y =0
d ( M ; ∆1 ) =d ( M ; ∆ 2 ) ⇔ = ⇔ . Chọn C
5 5 x − 3y + 6 =0
Câu 88: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng ∆ : x + y =0 và
trục hoành.
( )
A. 1 + 2 x + y = ( )
0 ; x − 1− 2 y =
0. ( )
B. 1 + 2 x + y = ( )
0 ; x + 1− 2 y =
0.
C. (1 + 2 ) x − y =0 ; x + (1 − 2 ) y =
0. (
D. x + 1 + 2) y =
0 ; x + (1 − 2 ) y =
0.
Lời giải
Điểm M ( x; y ) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi ∆; Ox : y =
0 khi và chỉ khi
d (M ; ∆) =
d ( M ; Ox ) ⇔
x+ y y
= ⇔
x + 1+ 2 y =
0 (
. Chọn D
)
2 1 x + 1− 2 y =
0 ( )
7
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ;3 , B (1; 2 ) và C ( −4;3) .
4
Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 4 x + 2 y − 13 =
0. B. 4 x − 8 y + 17 =
0.
C. 4 x − 2 y − 1 =0. D. 4 x + 8 y − 31 =
0.
Lời giải
7
A 4 ;3 , B (1; 2 ) → AB : 4 x − 3 y + 2 =0
.
7
A ;3 , C ( −4;3) → AC : y − 3 = 0
4
4x − 3y + 2 y −3 4 x + 2 y − 13 =0 → f ( x; y ) =4 x + 2 y − 13
= ⇔
5 1 4 x − 8 y + 17 =0
f ( B (1; 2 ) ) =−5 < 0
→
f ( C ( −4;3) ) =−23 < 0
Câu 90: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;5 ) , B ( −4; −5 ) và C ( 4; −1) .
Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
Page 22
A. y + 5 =0. B. y − 5 =0. C. x + 1 =0. D. x − 1 =0.
Lời giải
A (1;5 ) , B ( −4; −5 ) → AB : 2 x − y + 3 =0
.
A (1;5 ) , C ( 4; −1) → AC : 2 x + y − 7 =0
Câu 91: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3 x − 4 y − 3 =0 và
0 . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d 2
d 2 :12 x + 5 y − 12 =
là:
A. 3 x + 11 y − 3 =0. B. 11x − 3 y − 11 =
0.
C. 3 x − 11 y − 3 =0. D. 11x + 3 y − 11 =
0.
Lời giải
Các đường phân giác của các góc tạo bởi
d1 : 3 x − 4 y − 3 =0 và d 2 :12 x + 5 y − 12 =
0 là:
3 x − 4 y − 3 12 x + 5 y − 12 3 x + 11y − 3 =0
= ⇔ .
5 13 11x − 3 y − 11 =0
Gọi
= I d1 ∩ d 2 → I (1;0 ) ; d : 3 x + 11=
y − 3 0 → M ( −10;3) ∈ d ,
−30 − 12 − 3
Ta
= có: IM 130, MH
= = 9, suy ra
5
Suy ra d : 3 x + 11 y − 3 =0 là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
11x − 3 y − 11 =
0 . Chọn B
Câu 92: Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 3 x − 4 y − 9 =0 , cạnh AC : 8 x − 6 y + 1 =0 , cạnh
BC : x + y − 5 =0 . Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 14 x + 14 y − 17 =
0. B. 2 x − 2 y − 19 =
0. C. 2 x + 2 y + 19 =
0. D. 14 x − 14 y − 17 =
0.
Lời giải
Chọn D
AB : 3 x − 4 y − 9 =0
AC : 8 x − 6 y + 1 =0
Page 23
Phương trình các đường phân giác của góc A của ∆ABC là:
3x − 4 y − 9 8x − 6 y + 1 2 x + 2 y + 19 = 0 ( ∆1 )
= ± ⇔ 2 ( 3x − 4 y − 9 ) =± ( 8 x − 6 y + 1) ⇔
5 10 14 x − 14 y − 17 = 0 ( ∆ 2 )
29 6
Có { B
=} AB ∩ BC . Suy ra B ; .
7 7
29 41
Có {C
= } AC ∩ BC . Suy ra C ; .
14 14
29 6 29 41
Xét ( ∆1 ) : 2 x + 2 y + 19 =
0 có t B .t=
c 2. + 2 + 19 2. + 2 + 19 > 0 .
7 7 14 14
Suy ra B, C nằm về cùng một phía đối với ( ∆1 ) , nên ( ∆1 ) là đường phân giác ngoài của góc A
.
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , B ( 2; −3) , C ( 3;0 ) . Phương trình
đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC là
A. x = 1 . B. y = −2 . C. 2 x + y =0. D. 4 x + y − 2 =0.
Lời giải
Chọn A
Bài toán tổng quát:
Gọi d là phân giác ngoài góc A của tam giác ABC .
1 1
Đặt AE = . AB , AF = . AC và AD
= AE + AF .
AB AC
Khi đó tứ giác AEDF là hình thoi.
.
Suy ra tia AD là tia phân giác trong góc EAF .
Do đó: AD ⊥ d . Nên AD là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d .
AB = (1; −1) , AB =2
Áp dụng: ⇒ AD = ( )
2;0= 2 (1;0 ) .
= AC (= 2;2 ) , AC 2 2
Page 24
Page 25
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
I LÝ THUYẾT.
Nếu 𝑛𝑛�⃗1 và 𝑛𝑛�⃗2 không cùng phương thì ∆1 và ∆2 cắt nhau tại một điểm M(x0; y0) với (x0; y0) là
nghiệm của hệ phương trình:
𝑎𝑎 𝑥𝑥 + 𝑏𝑏1 𝑦𝑦 + 𝑐𝑐1 = 0
� 1 .
𝑎𝑎2 𝑥𝑥 + 𝑏𝑏2 𝑦𝑦 + 𝑐𝑐2 = 0
Chú ý 1:
a) Nếu 𝑛𝑛�⃗1 . 𝑛𝑛�⃗2 = 0 thì 𝑛𝑛�⃗1 ⊥ 𝑛𝑛�⃗2, suy ra ∆1 ⊥ ∆2.
b) Đề xét hai vectơ 𝑛𝑛�⃗1 (a1; b1) và 𝑛𝑛�⃗2 (a2; b2) cùng phương hay không cùng phương, ta xét biểu
thức a1b1 – a2b2:
• Nếu a1b1 – a2b2 = 0 thì hai vectơ cùng phương.
• Nếu a1b1 – a2b2 ≠ 0 thì hai vectơ không cùng phương.
Chú ý 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 =
0 và
0.
d 2 : a2 x + b2 y + c2 =
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ phương trình
0
a1 x + b1 y + c1 =
(0.1)
a2 x + b2 y + c2 =0
+ Nếu hệ (1.1) có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính
là nghiệm của hệ phương trình nói trên.
+ Nếu hệ (1.1) vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên song song với nhau.
+ Nếu hệ (1.1) nghiệm đúng với mọi x ∈ thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
Page 1
+ Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý nhận
xét sau
Nhận xét. Nếu a2b2 c2 ≠ 0 ta có
a1 b1
a) {I }
≠ ⇔ d1 ∩ d 2 =
a2 b2
a1 b1 c1
b) = ≠ ⇔ d1 / / d 2
a2 b2 c2
a1 b1 c1
c) = = ⇔ d1 ≡ d 2
a2 b2 c2
Ta quy ước: Nếu ∆1 và ∆2 song song hoặc trùng nhau thì góc giữa ∆1 và ∆2 bằng 00. Như vậy
góc 𝛼𝛼 giữa hai đường thẳng luôn thoả mãn: 00 ≤ 𝛼𝛼 ≤ 900.
�
Góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 được kí hiệu là ( ∆1, ∆2 ) hoặc (∆1, ∆2).
Khi hai đường thẳng cắt nhau góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức:
n1.n2 a1a2 + b1b2
cos ( ∆1 ;=
∆ 2 ) =
n1 . n2 a12 + b12 a22 + b22
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c =0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ) .
Khi đó khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng ∆ được tính theo công thức:
ax + by0 + c
d (M0; ∆) = 0
a 2 + b2
BÀI TẬP.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, cho
= n (=
2;1) , v ( 3; 2 ) , A (1;3) , B ( −2;1) .
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆1 đi qua A và có vectơ pháp tuyến n.
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ 2 đi qua B và có vectơ chỉ phương v.
Page 2
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆1 đi qua A và có vectơ pháp tuyến n là
2( x − 1) + ( y − 3) = 0 ⇔ 2 x + y − 5 = 0.
b) Phương trình tham số của đường thẳng ∆ 2 đi qua B và có vectơ chỉ phương v là
x =−2 + 3t
∆2 :
y = 1 + 2t.
c) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB.
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương AB =( −3; −2 ) là
x = 1 − 3t
y= 3 − 2t.
Câu 2. Lập phương trình tổng quát của các trục tọa độ.
Lời giải
- Phương trình trục Ox đi qua điểm O ( 0;0 ) và nhận j = (0;1) làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
y = 0.
- Phương trình trục Oy đi qua điểm O ( 0;0 ) và nhận i = (1;0) làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
x = 0.
x = 1 + 2t
Câu 3. Cho hai đường thẳng ∆1 : và ∆ 2 :2 x + 3 y − 5 =0.
y= 3 + 5t
a) Lập phương trình tổng quát của ∆1.
Lời giải
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 3;0 ) và C ( −2; −1) .
Page 3
b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ B.
Lời giải
5x + y − 7 =0.
1 1
Gọi M là trung điểm của AC thì M − ; .
2 2
7 1
Đường trung tuyến kẻ từ B nhận MB = ; − là vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp tuyến
2 2
là n = (1;7) và đi qua B ( 3;0 ) nên có phương trình là: x + 7 y − 3 =0.
Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) , B ( 0; b ) với ab ≠ 0 ( H .7.3) có phương
trình là
x y
+ =1.
a b
Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) , B ( 0; b ) nhận AB = ( −a; b ) làm vectơ chỉ phương thì có
vectơ pháp tuyến là n = ( b; a ) . Khi đó phương trình đường thẳng là: bx + ay − ab = 0.
Vì ab ≠ 0 nên chia cả hai vế của phương trình cho ab ta được phương trình là
Page 4
x y
+ =1.
a b
Câu 6. Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là 21, 2 0 Bắc, kinh độ 105,8 0 Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là 16,1 0 Bắc, kinh độ 108, 2 0 Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay Đà
Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ x 0 Bắc, kinh độ y 0
Đông được tính theo công thức
153
= x 21, 2 − 40 t
= y 105,8 + 9 t
5
b) Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 ( 17 0 Bắc) chưa?
Lời giải
a) Hỏi chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy giờ?
153
16,1
= 21, 2 −
40
t
4
⇒t =
108, 9 3
= 2 105,8 + t
5
4
Vậy chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất giờ.
3
b) Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 ( 17 0 Bắc) chưa?
Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh thì máy bay đã bay đến 17,375 0 Bắc nên máy bay đã bay
qua vĩ tuyến 17 .
Câu 7. Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a) ∆1 : 3 2 x + 2 y − 3 =
0 và ∆ 2 : 6 x + 2 y − 6 =
0.
b) d1 : x − 3y + 2 =0 và d2 : 3 x − 3y + 2 =0.
c) m1 : x − 2 y + 1 =0 và m2 : 3 x + y − 2 =0.
Giải:
3 2 x + 2 y − 3 =0
a) Xét hệ phương trình có vô số nghiệm
6 x + 2 y − 6 =
0
x − 3 y + 2 = 0
b) Xét hệ phương trình vô nghiệm
3 x − 3 y + 2 =0
Page 5
Vậy d1 và d2 song song.
3
x=
x − 2y +1 = 0 7 . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
c) Xét hệ phương trình ⇔
3 x + y − 2 =0 y = 5
7
3 5
Vậy m1 và m2 cắt nhau tại A ; .
7 7
Câu 8. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a) ∆1 : 3 x + y − 4 =0 và ∆ 2 : x + 3y + 3 =0.
x =−1 + 2t x= 3 + s
b) d1 : và d2 : ( t, s là các tham số).
y= 3 + 4t y = 1 − 3s
Giải:
a) Đường thẳng ∆1 có vectơ pháp tuyến n1 ( 3;1 .)
Đường thẳng ∆ 2 có vectơ pháp tuyến n2 1; 3 . ( )
Gọi α là góc giữa 2 đường thẳng ∆1 và ∆ 2 . Ta có
n1 .n2 3.1 + 1. 3
= (
n1 , n2
cosα cos = ) =
=
2
3
.
n1 . n2
( 3) +1 . 1 + ( 3)
2 2
2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A ( 0; −2 ) và đường thẳng ∆ : x + y − 4 =0.
b) Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M ( −1; 0 ) và song song với ∆ .
c) Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N ( 0;3) và vuông góc với ∆ .
Page 6
Giải:
a) Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ , ta có:
0−2−4
( A, ∆ )
d= = 3 2.
12 + 12
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có A (1; 0 ) , B ( 3;2 ) và C ( −2; −1) .
Gọi H là hình chiếu của A lên BC . Khi đó độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác
ABC chính là độ dài AH .
3.1 − 5.0 + 1 2 34
= ( A, BC )
AH d= =
17
.
3 + ( −5)
2 2
( −5) + ( −3)
2 2
b) Ta có: BC = = 34 .
1 1 2 34
là: SABC
Diện tích tam giác ABC= = . AH .BC . = . 34 2 .
2 2 17
Page 7
Câu 11. Chứng minh rằng hai đường thẳng d : y =ax + b ( a ≠ 0 ) và d ′ : y =
a′x + b′ ( a′ ≠ 0 ) vuông
góc với nhau khi và chỉ khi aa′ = −1 .
Giải:
( )
+) d ′ : y = a′x + b′ a ≠ 0 ⇔ a′x − y + b′= 0 nên đường thẳng d ′ có vectơ pháp tuyến
n2 ( a′; −1) .
Ta lại có: d ⊥ d ′ ⇔ n1 .n2 = 0 ⇔ aa′ + 1 = 0 ⇔ aa′ = −1.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi
tín hiệu đặt tại ba vị trí O ( 0; 0 ) , A (1; 0 ) , B (1;3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định
vị trí phát tín hiệu âm thanh.
Giải:
Vị trí phát tín hiệu âm thanh mà ba thiết bị ghi tín hiệu đặt tại ba vị trí O ( 0; 0 ) , A (1; 0 ) , B (1;3)
nhận được cùng một thời điểm thì vị trí đó phải cách đều 3 điểm O, A, B .
Gọi I là vị trí phát tín hiệu âm thanh, khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Nhận xét: ∆OAB vuông tại I (biểu diễn lên hệ tục toạ độ), nên I là trung điểm của OB .
1 3
Vậy vị trí phát tín hiệu âm thanh là I ; .
2 2
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 8
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 =
0 và
0 . Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
d 2 : a2 x + b2 y + c2 =
0
a1 x + b1 y + c1 =
phương trình (0.2)
a2 x + b2 y + c2 =0
Nếu hệ (1.1) có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính
là nghiệm của hệ phương trình nói trên. Nếu hệ (1.1) vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên
song song với nhau. Nếu hệ (1.1) nghiệm đúng với mọi x ∈ thì hai đường thẳng trên trùng
nhau. Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý
nhận xét sau
Nhận xét. Nếu a2b2 c2 ≠ 0 ta có
a1 b1
a) {I }
≠ ⇔ d1 ∩ d 2 =
a2 b2
a1 b1 c1
b) = ≠ ⇔ d1 / / d 2
a2 b2 c2
a1 b1 c1
c) = = ⇔ d1 ≡ d 2
a2 b2 c2
Câu 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình x − y =
2 và 6 x − 2 y − 8 =0
2 3
Lời giải
6 −2
Ta có x − y =
2 ⇔ 3x − 2 y − 6 =0 . Do ≠ nên hai đường thẳng cắt nhau.
2 3 3 −2
Mặt khác 6.3 + ( −2 ) . ( −2 ) ≠ 0 nên hai đường thẳng không vuông góc
Lời giải
d1 có vectơ pháp tuyến n1 = ( 2;1) .
d 2 có vectơ pháp tuyến n=
2 (1; − 2 ) .
Ta có n1.n2 = 2.1 + 1. ( −2 ) = 0 .
Lời giải
Page 9
Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm hệ phương trình:
4 x − 3 y −=26 0 =x 5
⇔ . Vậy toạ độ giao điểm là ( 5; −2 ) .
3 x + 4 y − 7 =0 y =−2
Lời giải
d1 // d 2 m m − 1 2m
Ta có ⇔ = ≠ 2.
⇔m=
2 1 −1
4 x − 3 y −=26 0 =x 5
⇔ . Vậy toạ độ giao điểm là I ( 5; −2 ) .
3 x + 4 y − 7 =0 y =−2
Câu 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 1 =0 và d 2 : −3x + 6 y − 10 =
0.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
d1 : x − 2 y + 1 =0 1 −2 1
→ ==/ → d1 || d 2 .
0 −3 6 −10
d 2 : −3 x + 6 y − 10 =
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 3 x − 2 y − 6 =0 và d 2 : 6 x − 2 y − 8 =0.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D
3 −2
d1 : 3 x − 2 y − 6 = 0 → n1 = ( 3; −2 ) =/
→ 6 −2 → d1 , d 2 cắt nhau nhưng không vuông góc.
d 2 : 6 x − 2 y − 8 = 0 → n2 = ( 6; −2 ) n1 ⋅ n2 =
/0
Page 10
x y
Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : − =1 và d 2 : 3 x + 4 y − 10 =
0.
3 4
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn C
x y 1 1
d1 : − =1 → n1 = ; −
3 4 3 4 → n1 ⋅ n2 =0 → d1 ⊥ d 2 .
d : 3 x + 4 y − 10 =0 → n =( 3; 4 )
2 2
x =−3 + 4t x= 2 − 2t ′
Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : .
y= 2 − 6t y =−8 + 4t ′
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
x =−3 + 4t
d1 : → A ( −3; 2 ) ∈ d1 , u1 = ( 2; −3) 2 −3
y= 2 − 6t =
→ −2 3 → d1 || d 2 .
x = 1 − 2t ′ A ∈
d2 : → u2 =−( 2;3) / d2
y= 4 + 3 t ′
Câu 5: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d 2 ) : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi :
A. m ≠ 2. B. m ≠ ±1. C. m ≠ 1. D. m ≠ −1.
Lời giải
Chọn C
mx + y = m + 1(1)
( d1 ) ∩ ( d 2 ) ⇔ có một nghiệm
x + my = 2 ( 2)
Thay ( 2 ) vào (1) ⇒ m ( 2 − my ) + y = m + 1 ⇔ (1 − m 2 ) y = 1 − m (*)
1 − m 2 ≠ 0
Hệ phương trình có một nghiệm ⇔ (*) có một nghiệm ⇔ ⇔ m ≠1.
m − 1 ≠ 0
Câu 6: Đường thẳng ( ∆ ) : 3 x − 2 y − 7 =0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. ( d1 ) : 3 x + 2 y =
0 B. ( d 2 ) : 3 x − 2 y =
0
C. ( d3 ) : −3 x + 2 y − 7 =0. D. ( d 4 ) : 6 x − 4 y − 14 =
0.
Lời giải
Chọn A
Ta nhận thấy ( ∆ ) song song với các đường ( d 2 ) ; ( d3 ) ; ( d 4 )
x = 1 − 2t
Câu 7: Giao điểm M của ( d ) : và ( d ′ ) : 3 x − 2 y − 1 =0 . Toạ độ của M là
y =−3 + 5t
Page 11
11 1 1 1
A. M 2; − . B. M 0; . C. M 0; − . D. M − ;0 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
x = 1 − 2t
Ta có ( d ) : ⇒ ( d ) : 5 x + 2 y + 1 =0
y =−3 + 5t
x = 0
3 x − 2 y − 1 =0
Ta có M =( d ) ∩ ( d ') ⇒ M là nghiệm của hệ phương trình ⇒ 1
5 x + 2 y + 1 =0 y = −
2
Câu 8: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
( d ) :=
y 2x −1 ?
A. 2 x − y + 5 =0. B. 2 x − y − 5 =0. C. −2 x + y =0. D. 2 x + y − 5 =0.
Lời giải
Chọn D
Ta có ( d ) : y = 2 x − 1 ⇒ ( d ) : 2 x − y − 1= 0 chọn D
x =−2 + 5t
Câu 9: Hai đường thẳng ( d1 ) : và ( d 2 ) : 4 x + 3 y − 18 =
0 . Cắt nhau tại điểm có tọa độ:
y = 2t
A. ( 2;3) . B. ( 3; 2 ) . C. (1; 2 ) . D. ( 2;1) .
Lời giải
Chọn A
x =−2 + 5t
Ta có ( d1 ) : ⇒ ( d1 ) : 2 x − 5 y + 4 =0
y = 2t
2 x − 5=y+4 0 = x 2
M
Gọi = ( d1 ) ∩ ( d 2 )
⇒ M là nghiệm của hệ phương trình ⇔
4 x + 3 y −=
18 0 = y 3
Câu 10: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d 2 ) : x + my = 2 song song nhau khi và chỉ khi
A. m = 2. B. m = ±1. C. m = 1. D. m = −1.
Lời giải
Chọn D.
m = 1
m 2 = 1 m = −1
( d1 ) ; ( d 2 ) song song nhau ⇔ 2 ⇔ ⇔m=−1
m + m ≠ 2 m ≠ 1
m ≠ −2
Câu 11: Cho 4 điểm A (1; 2 ) , B ( 4;0 ) , C (1; −3) , D ( 7; −7 ) . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
AB và CD .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn A
Page 12
Ta có AB =−( 3; 2 ) , CD =−( 6; 4 )
3 −2
Ta có =
6 −4
Suy ra AB / / CD
Câu 12: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ( ∆1 ) : 3 x + 4 y − 1 =0 và ( ∆ 2 ) : ( 2m − 1) x + m 2 y + 1 =0
trùng nhau.
A. m = 2 B. mọi m C. không có m D. m = ±1
Lời giải
Chọn C
3 2m − 1
=
( ∆1 ) ≡ ( ∆ 2 ) ⇔ 4 =m2
−1 =1 (VL )
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
0 , d 2 : 5 x + 2 y − 1 =0 và d3 : mx − ( 2m − 1) y + 9m − 13 =
d1 : 3 x − 4 y + 15 = 0 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1 1
A. m = . . B. m = −5. . C. m = − . . D. m = 5.
5 5
Lời giải
Chọn.D
d1 : 3 x − 4 y + 15 =
0 x = −1
Ta có: ⇔ → d1 ∩ d 2 = A ( −1;3) ∈ d3
d 2 : 5 x +=
2 y −1 0 = y 3
→ −m − 6m + 3 + 9m − 13 =0 ⇔ m =5. .
5
x=
d : 2 x + y – 4 = 0 9 5 26
. 1 ⇔ ∩ d 2 A ; ∈ d3
→ d1=
d 2 : 5 x – 2 y + 3 =0 y = 26 9 9
9
5m 26
→ + − 2 =0 ⇔ m =−12. .
9 3
Câu 15: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 3 x – 4 y + 15 =
0 , d 2 : 5 x + 2 y –1 =
0 và
0 đồng quy?
d3 : mx – 4 y + 15 =
Page 13
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −3 .
Lời giải
Chọn.C
d1 : 3 x – 4 y + 15 =
0 x = −1
⇔ → d1 ∩ d 2 = A ( −1;3) ∈ d
d 2 : 5 x + 2 y –1
= 0 =y 3
→ −m − 12 + 15 = 0 ⇔ m = 3 .
Câu 16: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 2 x + y –1 =
0 , d2 : x + 2 y + 1 =0 và d3 : mx – y – 7 = 0
đồng quy?
A. m = −6 . B. m = 6 . C. m = −5 . D. m = 5 .
Lời giải
Chọn.B
d1 : 2 x + y –1 = 0 x = 1
⇔ → d1 ∩ d 2 = A (1; −1) ∈ d3 ⇔ m + 1 − 7 = 0 ⇔ m = 6.
d 2 : x + 2 y + 1 =0 y =−1
Câu 17: Cho ∆ABC với A (1;3) , B(−2; 4), C (−1;5) và đường thẳng d : 2 x − 3 y + 6 =0 . Đường thẳng d
cắt cạnh nào của ∆ABC ?
A. Cạnh AC . B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB . D. Cạnh BC .
Lời giải
Chọn B
Suy ra điểm A và B nằm cùng phía đối với d nên d không cắt cạnh AB.
điểm A và C nằm cùng phía đối với d nên d không cắt cạnh AC
điểm C và B nằm cùng phía đối với d nên d không cắt cạnh BC.
1 + ( m 2 + 1) t
x =
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc ( ∆1 ) : và
y= 2 − mt
x= 2 − 3t '
( ∆2 ) :
y = 1 − 4mt '
A. m = ± 3 B. m = − 3 C. m = 3 D. không có m
Lời giải
Chọn A
( ∆1 ) có u1= ( m2 + 1; −m ) ; ( ∆ 2 ) có u2 =( −3; −4m )
( ∆1 ) ⊥ ( ∆ 2 ) ⇔ u1 ⊥ u2 ⇔ −3 ( m2 + 1) + 4m2 = 0 ⇔ m2 = 3 ⇔ m = ± 3
Page 14
Câu 19: Cho 4 điểm A ( −3;1) , B ( −9; −3) , C ( −6;0 ) , D ( −2; 4 ) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD .
A. ( −6; −1) B. ( −9; −3) C. ( −9;3) D. ( 0; 4 )
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB =−( 6; −4 ) ⇒ VTPT nAB =( 2; −3) ⇒ ( AB ) : 2 x − 3 y =−9
Ta có CD = ( 4; 4 ) ⇒ VTPT nCD =(1; −1) ⇒ ( CD ) : x − y =−6
N AB ∩ CD
Gọi =
2 x − 3 y =−9 x =
−9
Suy ra N là nghiệm của hệ ⇒ ⇒ N ( −9; −3)
x − y = −6 y =−3
1 PHƯƠNG PHÁP.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 =
0 và
0 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
d 2 : a2 x + b2 y + c2 =
n1.n2 a1a2 + b1b2
cos ( =
d1 ; d 2 )
=
n1 . n2 a12 + b12 a22 + b22
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c =0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ) .
Khi đó khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng ∆ được tính theo công thức:
ax + by0 + c
d (M0; ∆) = 0
a 2 + b2
Câu 1: Tính khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 17 =
0
Lời giải
3.1 − 4 ( −1) − 17 10
Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có d ( M , ∆ ) = = = 2.
3 + ( −4 )
3 2 5
Page 15
Câu 3: Cho hai đường thẳng song d1 : 5 x − 7 y + 4 =0 và d 2 : 5 x − 7 y + 6 =0. Phương trình đường thẳng
song song và cách đều d1 và d 2 là
Lời giải
Cách 1: Tự luận.
c 0 ( c ≠ 4, c ≠ 6 )
Suy ra phương trình d có dạng: 5 x − 7 y +=
c−4 c−6 c − 4 = c − 6
Mặt khác: d ( d ; d1 ) = d ( d ; d 2 ) ⇔ =⇔ ⇔c=5
52 + ( −7 )
2
52 + ( −7 )
2
c − 4 =−c + 6
6+4
5x − 7 y + =0 ⇔ 5 x − 7 y + 5 =0
2
Câu 4: Tính diện tích tam giác ABC với A ( 3; −4 ) , B (1;5 ) , C ( 3;1) là
Lời giải
Ta có AB = ( −2;9 ) ⇒ AB = 85 .
x −3 y + 4
Phương trình đường thẳng AB là = ⇔ 9 x + 2 y − 19 = 0.
−2 9
9.3 + 2.1 − 19 10
Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là d ( C , AB ) = = .
92 + 22 85
1 10
Diện tích tam giác ABC là S ABC = 85. =5.
2 85
Câu 5: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3, 0 ) , B ( 0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 6
Lời giải
Ta có AB = ( −3; 4 ) ⇒ AB = 5.
x y
Phương trình đường thẳng AB là + = 1 ⇔ 4 x + 3 y − 12 =
0.
3 4
3m − 12 3m − 12
Gọi M ( 0; m ) ∈ Oy ⇒ d ( M , AB ) = = .
32 + 42 5
Diện tích tam giác MAB bằng 6 nên
1 3m − 12 3m = 0 m= 0 ⇒ M ( 0;0 )
.5 = 6 ⇔ 3m − 12 =
12 ⇔ ⇔ .
2 5 3m = 24 m= 8 ⇒ M ( 0;8 )
x= 9 + at
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng ( t ∈ ) và đường thẳng
y= 7 − 2t
3x + 4 y − 2 =0 bằng 45° .
Lời giải
Page 16
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
x= 9 + at
Đường thẳng ( t ∈ ) có vectơ chỉ phương là =
u ( a ; −2 ) .
y= 7 − 2t
Đường thẳng 3 x + 4 y − 2 = v
0 có vectơ chỉ phương là = ( 4; −3) .
u .v 1 4a + 6
Ta có cos ϕ = cos ( u , v ) ⇔ cos 45° = ⇔ =
u .v 2 5 a2 + 4
⇔ 5 a 2 +=
4 2 4a + 6 ⇔ 25a 2 + 100 = 32a 2 + 96a + 72
2
a=
7 .
2
⇔ 7 a + 96a − 28 =
0⇔
a = −14
Câu 7: Đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x + y − 3 =0 và d 2 : x − 2 y + 1 =0
đồng thời tạo với đường thẳng d3 : y − 1 =0 một góc 450 có phương trình:
Lời giải
d1 : 2 x + y − 3 =0 x = 1
⇔ ∩ d 2 A (1;1) ∈ ∆.
→ d1 =
d 2 : x − 2=
y +1 0 = y 1
Ta có d3 : y − 1 = 0 → n3 = ( 0;1) , gọi n∆ = ( a; b ) , ϕ = ( ∆; d3 ) . Khi đó
1 b a = b → a = b = 1 → ∆ : x + y − 2 = 0
= cos ϕ = ⇔ a 2 + b 2 = 2b 2 ⇔ .
2 2 2
a + b . 0 +1 a = −b → a = 1, b = −1 → ∆ : x − y = 0
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; −1) và hai đường thẳng có phương trình
( d1 ) : x=
− y −1 0, ( d 2 ) : 2 x=
+ y − 5 0 . Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng ( d ) đi qua M cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm B, C sao cho
ABC là tam giác có BC = 3 AB có dạng: ax + y + b =0 và cx + y + d =0 , giá trị của
T = a + b + c + d là
Lời giải
Page 17
Tọa độ A ( 2;1)
1 3
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) , cos α = ⇒ sin α =
10 10
AB BC 1
Xét tam giác ABC ta có: = ⇒ sin C =
sin C sin A 10
1 3
Gọi β là góc giữa hai đường thẳng ( d ) và ( d1 ) , suy ra: sin β = ⇒ cos β = (1)
10 10
Giả sử ( d ) có vec tơ pháp tuyến là n ( a; b )
3 2a + b 3 a = b
Từ (1) ta có: cos β= ⇔ = ⇔ a 2 − 8ab + b 2= 0 ⇔
10 a 2 + b2 5 10 a = 7b
Với a = b một vec tơ pháp tuyến n= (1;1) ⇒ d : x + y= 0
Với a = 7b một vec tơ pháp tuyến n ( 7;1) ⇒ d : 7 x + y − 6 =0
Vậy: T =1 + 0 + 7 − 6 = 2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 :2 x y 5 0 và d 2 : x y 3 0 cắt nhau
tại I . Phương trình đường thẳng đi qua M 2;0 cắt d1 , d 2 tại A và B sao cho tam giác
IAB cân tại A có phương trình dạng ax by 2 0 . Tính T a 5b .
Lời giải
Đường thẳng d1 , d 2 có véc tơ pháp tuyến lần lượt là n1 2; 1 , n2 1;1 .
Gọi là đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến là n a; b .
n.n2 a b a b
cos , d 2 .
n . n2 a 2 b 2 . 12 12 2. a 2 b 2
Vì cắt d1 , d 2 tại A và B tạo thành tam giác IAB cân tại A nên
Page 18
a b 1
cos d1 , d 2 cos , d 2 5 a b a 2 b2
2
2. a b 2
10
a 2b
2
5 a b a b 2a 5ab b 0
2 2 2
1 .
2
a b
2
2 x 2 y 0 2 x y 4 0 L .
1
+ a b : chọn a 1 b 2 : phương trình đường thẳng là:
2
x 2 2 y 0 x 2 y 2 0 T / m . Do đó T a 5b 1 52 11 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( −2; 4 ) và đường thẳng
∆ : mx − y + 3 =0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ∆ cách đều hai điểm A, B .
Lời giải
1 5
I − ;
Gọi I là trung điểm đoạn AB → 2 2 .
AB =
(1;1)
( −3;3) → nAB =
Khi đó: ∆ : mx − y + 3= 0 ( n∆= ( m; −1) ) cách đều A, B
I ∈ ∆ m 5
− − +3=0 m = 1
⇔ m −1 ⇔ 2 2
⇔ .
= m = −1
1 1 m = −1
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thảng đi qua M (4; 2) và cách điểm A(1;0) khoảng
3 10
cách . Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x + by + c =0 với b, c là hai số
10
nguyên. Tính b + c.
Lời giải
Ta có: M (4; 2) ∈ d ⇔ 4 + 2b + c =0 ⇒ c =−4 − 2b. (1)
1+ c 3 10
d ( A, d ) = = ⇔ 10(1 + c) 2 = 9(1 + b 2 ). (2)
1 + b2 10
b = −3(tmdk )
Thay c =−4 − 2b vào PT (2) ta được PT: 31b + 120b + 81 =0 ⇔ 2
b = − 27 (ktmdk )
31
⇒ b =−3, c =2 ⇒ b + c =−1. .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ : x − y + 1 =0 và hai điểm A ( 2; 1) , B ( 9; 6 ) . Điểm M ( a; b )
nằm trên đường ∆ sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b.
Lời giải
Page 19
M A′B ∩ d
Gọi A′ đối xứng A qua d ta có A '(0;3) khi đó điểm =
0 và điểm A ( 2; 0 ) . Tìm
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 4 y + 15 =
tọa độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.
Lời giải
Điểm M ∈ d ⇔ M ( 4t − 15; t )
Ta có: AM= ( 4t − 17 )
2
+ t 2= (
17 t 2 − 8t + 17 = ) 17 ( t − 4 ) + 1 ≥ 17 , ∀t ∈ .
2
Câu 14: Cho 3 điểm A(−6;3); B (0; −1); C (3; 2) . Tìm M trên đường thẳng d : 2 x − y − 3 =0 mà
MA + MB + MC nhỏ nhất là
Lời giải
Cách 1:
4
Tìm tọa độ điểm I ( x; y ) sao cho IA + IB + IC =0 . Suy ra I −1;
3
Ta có: MA + MB + MC= 3MI + IA + IB + IC
MA + MB + MC = 3 MI . Vậy MA + MB + MC nhỏ nhất khí MI nhỏ nhất.
MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I xuống đường thẳng d .
5
Đường thẳng d ′ đi qua I và vuông góc với d có phương trình: x + 2 y =
3
2 x − y =3
−13 19
M là giao điểm của d và d ′ nên M là nghiệm của hệ: 5⇒M ;
x + 2 y = 15 15
3
Cách 2:
M thuộc d suy ra M ( t ; 2t + 3)
MA + MB + MC = (−3 − 3t ; −6t − 5)
( −3 − 3t ) + ( −6 − 5t )
2+ 2
MA + MB + MC =
Page 20
13 −13 19
MA + MB + MC nhỏ nhất khi t = − . Suy ra M ; .
15 15 15
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2; 2 ) , B (1; −3) , C ( −2; 2 ) .
Điểm M thuộc trục tung sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất có tung độ là?
Lời giải
Mặt khác M thuộc trục tung nên MG nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G lên trục tung.
1
Vậy M 0; .
3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ : x − y + 1 =0 và hai điểm A(2;1) , B (9;6) . Điểm M (a; b)
nằm trên đường ∆ sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b ta được kết quả là:
Lời giải
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua đường thẳng ∆
B
H M
A'
Ta có: MA + MB = MA '+ MB ≥ A ' B
Đẳng thức xảy ra ⇔ M trùng với M0 (M0 là giao điểm của ∆ và A’B)
Ta có: AA ' ⊥ ∆ nên n AA=' a=
∆ (1;1)
( AA ') : x + y − 3 =0
Gọi H=AA '∩ ∆ ⇒ H (1; 2 )
Vì A’ đối xứng với A qua ∆ nên H là trung điểm AA’ ⇒ A ' ( 0;3)
Đường thẳng A’B qua B có VTCP A ' B = ( 9;3) =3 ( 3;1) ⇒ n A 'B =(1; −3)
⇒ A ' B : x − 3y + 9 =0
Page 21
x − y + 1 = 0
Tọa độ M0 thỏa hệ: ⇔ M 0 ( 3; 4 )
x − 3y + 9 = 0
⇒ M ( 3; 4 ) . Vậy a + b =7
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2; 2 ) và trung điểm của BC
là I ( −1; −2 ) . Điểm M ( a; b ) thỏa mãn 2 MA + MB + MC = 0 . Tính S= a + b .
Lời giải
1
Gọi K trung điểm AI ⇒ K ;0 .
2
Ta có 2 MA + MB + MC =0 ⇔ 2 MA + 2 MI =0 ⇔ 4MK =0 ⇔ M ≡ K
1 1
⇒ a+b = +0= .
2 2
Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm
11 1
trên cạnh CD sao cho CN = 2 ND . Giả sử M ; và đường thẳng AN có phương trình
2 2
2x − y − 3 =0 . Gọi P ( a; b ) là giao điểm của AN và BD . Giá trị 2a + b bằng:
Lời giải
1 1
(Thật vậy gắn hệ trục toạ độ Dxy , D ( 0;0 ) , C (1;0 ) , B (1;1) , A ( 0;1) . Khi đó M 1; ; N ;0 .
2 3
Phương trình đường thẳng BD : y = x . Phương trình đường thẳng AN : 3 x + y =
1.
2 x − y = 3 5
x =
P là giao điểm MP và AN nên toạ độ P là nghiệm hệ 13 ⇔ 2.
x + 2 y =2
y = 2
Page 22
5
Từ đó: a = , b = 2 ⇒ 2a + b = 7 .
2
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi M
, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BC và BD ; gọi P là giao điểm của MN và
AC . Biết đường thẳng AC có phương trình x − y − 1 =0 , M ( 0; 4 ) , N ( 2; 2 ) và hoành độ điểm
A nhỏ hơn 2 . Tìm tọa độ các điểm P , A , B .
Lời giải
A
P
B D
N
Thật vậy: do các tứ giác ABMN , ABCD là các tứ giác nội tiếp nên =
AMP =
ABN ACD
5
x=
x − y − 1 =0 5 3
2 ⇒P=
Điểm P có tọa độ là nghiệm của hệ ⇔ ;
x + y − 4 = 0 y = 3 2 2
2
- Do A ∈ AC : x − y − 1 = 0 ⇒ A = ( a ; a − 1) (với a < 2 )
2 2 2
5 5 25 5 25
- Do PA = PM ⇔ a − + a − = ⇔ a − =
2 2 2 2 4
5 5
a − 2 = 2 a = 5
⇔ ⇔ ⇒ a = 0 ⇒ A = ( 0; − 1) ⇒ C = ( 5; 4 )
a − 5 =−
5 a=0
2 2
Page 23
y − 4 =0 x =−1
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình: ⇔ ⇒ B =( −1; 4 ) .
2 x + 3 y −=
10 0 =
y 4
5 3
Vậy P ; , A ( 0; − 1) , B ( −1; 4 ) .
2 2
x y
Câu 20: Đường thẳng d : + = 1 , ( a ≠ 0; b ≠ 0 ) đi qua M ( −1;6 ) tạo với tia Ox, Oy một tam giác có
a b
diện tích bằng 4. Tính S= a + 2b.
Lời giải
−1 6
d đi qua M ( −1;6 ) ⇔ + =1 (1).
a b
1 1
∆OAB vuông tại O nên có diện tích là OA.OB = ab.
2 2
1
Theo đề ab =4 ⇔ ab =8 (2).
2
Page 24
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
a1 = a2
Hai đường thẳng =
y a1 x + b1 và=
y a2 x + b2 song song với nhau khi và chỉ khi .
b
1 2≠ b
Trong các đường thẳng trên không có đường nào thỏa mãn. Vậy không có cặp đường thẳng nào
song song.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
d :=
y 3x − 2
A. −3 x + y =0. B. 3 x − y − 6 =0. C. 3 x − y + 6 =0. D. 3 x + y − 6 =0.
Lời giải
Chọn D
d : y = 3 x − 2 ⇔ 3 x − y − 2 = 0 . ( d ) có VTPT =
n ( 3; −1) .
Đường thẳng 3 x + y − 6 =0 có VTPT=
n1 ( 3;1) ≠ kn nên n và n1 không cùng phương. Do đó
đường thẳng 3 x + y − 6 =0 không song song với đường thẳng ( d ) .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x − 2 y − 1 =0 song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A. x + 2 y + 1 =0 . B. 2 x − y =0. C. − x + 2 y + 1 =0 . D. −2 x + 4 y − 1 =0 .
Lời giải
Chọn D
Page 1
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
1 2
.+) Với d 1: x + 2 y + 1 =0 có ≠ ⇒ d cắt d 1 .
1 −2
2 −1
.+) Với d 2 : 2 x − y =
0 có ≠ ⇒ d cắt d 2 .
1 −2
−1 2 1
.+) Với d 3: − x + 2 y + 1 =0 có = ≠ ⇒ d trùng d 3 .
1 −2 −1
1 −2 −1
.+) Với d 4 : −2 x + 4 y − 1 =0 có = ≠ ⇒ d song song d 4 .
−2 4 −1
Câu 4: Cho các đường thẳng sau.
3 1 3 3
1: y
d= x − 2 d=
2 : y x + 1 d3 : y =− 1 − 4 : y
x + 2 d= x −1
3 3 3 3
3 1
Vì d3 : y =− 1 −
x + 2 = x + 1 ⇒ d3 ≡ d 2 . Đường thẳng d 2 và d 4 có hệ số góc bằng
3 3
nhau;hệ số tự do khác nhau nên chúng song song.
Câu 5: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m 2
− 3) x + 3m + 1 song song với đường
thẳng y= x − 5 .
A. m = ±2 . B. m = ± 2 . C. m = −2 . D. m = 2 .
Lời giải
Chọn D
Để đường thẳng y = (m 2
− 3) x + 3m + 1 song song với đường thẳng y= x − 5 thì điều kiện là
m 2 − 3 =1 m = ±2
⇔ 2.
⇔m=
3m + 1 ≠ −5 m ≠ −2
Page 2
Ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3 y − 6 =0 và 3 x + 4 y − 1 =0 là nghiệm của hệ
27
x=
x − 3y − 6 = 0 13
phương trình ⇔
3 x + 4 y − 1 =0 .
y = − 17
3
Câu 7: Cho đường thẳng d1 : 2 x + 3 y + 15 =
0 và d 2 : x − 2 y − 3 =.
0 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. d1 và d 2 song song với nhau.
C. d1 và d 2 trùng nhau.
D. d1 và d 2 vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d1 : 2 x + 3 y + 15 =0 có một vectơ pháp tuyến là n1 = ( 2;3) và đường thẳng
d2 : x − 2 y − 3 =0 có một vectơ pháp tuyến là n=2 (1; −2 ) .
2 3
Ta thấy ≠ và n1.n2 =2.1 + 3.(−2) =−4 ≠ 0 .
1 −2
Vậy d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Câu 8: Hai đường thẳng d1 : mx + y = m − 5, d 2 : x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi
A. m ≠ −1 . B. m ≠ 1 . C. m ≠ ±1 . D. m ≠ 2 .
Lời giải
Chọn C
CÁCH 1
-Xét m = 0 thì d1 : y = 9 . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m = 0 thỏa
−5, d 2 : x =
mãn .
x
-Xét m ≠ 0 thì d1 : y =−mx + m − 5 và d 2 : y =− +9
m
1 m ≠ 0
Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhaut ⇔ −m ≠ − ⇔ (2) .
m m ≠ ±1
Từ và ta có m ≠ ±1 .
CÁCH 2
d1 và d 2 theo thứ tự nhận các= m;1 ), n2 ( 1;m ) làm vec tơ pháp tuyến.
vectơ n1 ( =
d1 và d 2 cắt nhau ⇔ n1 và n2 không cùng phương ⇔ m.m ≠ 1.1 ⇔ m ≠ ±1.
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
0 và d 2 : ( 2m − 1) x + m 2 y + 10 =
d1 : 3 x + 4 y + 10 = 0 trùng nhau?
A. m ± 2 . B. m = ±1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
Lời giải
Page 3
d 2 : ( 2m − 1) x + m 2 y + 10 =
0 d1 ≡ d2 2m − 1 m 2 10
→ = =
d1 : 3 x + 4 y + 10 =0 3 4 10
2m − 1 =3
⇔ 2 2.
⇔m=
m = 4
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương trình
d1 : mx + ( m − 1) y + 2m =
0 và d 2 : 2 x + y − 1 =0 . Nếu d1 song song d 2 thì:
A. m = 2. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 1.
Lời giải
d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0 d1||d2 m m − 1 2m
→ = =/
d 2 : 2 x + y − 1 = 0 2 1 −1
−1 = /2
⇔ ⇔ m = 2.
m = 2m − 2
x= 2 − 3t
Câu 11: Tìm m để hai đường thẳng d1 : 2 x − 3 y + 4 =0 và d 2 : cắt nhau.
y = 1 − 4mt
1 1 1
A. m ≠ − . B. m ≠ 2. C. m ≠ . D. m = .
2 2 2
Lời giải
d1 : 2 x − 3 y + 4 =0
n=1 ( 2; −3) d ∩d =
M 4m −3 1
x= 2 − 3t
→ 1
→
2
=/ ⇔ m =/ . Chọn C
d 2 : y = 1 − 4mt =n2 ( 4m; −3) 2 −3 2
Câu 12: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng
x =−1 + at
d1 : 2 x – 4 y + 1 =0 và d 2 : vuông góc với nhau?
y =3 − ( a + 1) t
A. a = −2. B. a = 2. C. a = −1. D. a = 1 .
Lời giải
d1 : 2 x – 4 y + 1 = 0
n=
1 (1; −2 )
x =−1 + at
→ d1 ⊥ d 2
→ n1 ⋅ n2 = 0 ⇔ a + 1 − 2a = 0 ⇔ a = 1.
d 2 : y = 3 − ( a + 1) t n=2 ( a + 1; a )
Chọn D
Câu 13: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x =−2 + 2t x= 2 + mt
d1 : và d 2 : trùng nhau?
y = −3t y =−6 + (1 − 2m ) t
1
A. m = . B. m = −2 . C. m = 2 . D. m ≠ ±2 .
2
Lời giải
Page 4
x =−2 + 2t
d1 : → u1 = ( 2; −3) A ∈ d1
y = −3t d1 ≡ d2
→ m 1 − 2m ⇔ m = 2.
x= 2 + mt 2 = −3
d2 : → A ( 2; −6 ) ∈ d 2 , u2 =( m;1 − 2m )
y =−6 + (1 − 2m ) t
Chọn C
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
x= 2 + 2t
d1 : và d 2 : 4 x − 3 y + m =
0 trùng nhau.
y = 1 + mt
4
A. m = −3 . B. m = 1 . C. m = . D. m ∈ ∅ .
3
Lời giải
x = 2 + 2t 5 + m =0
d1 : → A ( 2;1) ∈ d1 , u1 = ( 2; m ) d ≡ d A ∈ d 2
y = 1 + mt
1 2
→2 m ⇔ 8 ⇔ m ∈ ∅.
= m=
d 2 : 4 x − 3 y + m =0 → u2 =( 3; 4 ) 3 4 3
Chọn D
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : 2 x + y + 4 − m =0 và d 2 : ( m + 3) x + y + 2m − 1 =0 song song?
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 3.
Lời giải
d : 2 x + y = 0
Với = → 1
m 4 → loại m = 4.
→ d1 ∩ d 2 =/ ∅
d 2 : 7 x + y + 7 =0
Với m =/ 4 thì
d1 : 2 x + y + 4 − m = 0
1 ||d 2
m + 3 1 −2m − 1 m = −1
d → = = / ⇔ ⇔m=−1.
d 2 : ( m + 3) x + y − 2m − 1 =0 2 1 4−m m =/ −5
Chọn B
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
0 và ∆ 2 : mx + 4 y + 1 =
∆1 : 2 x − 3my + 10 = 0 cắt nhau.
∆ : x + 5 = 0
m =0 → 1 → m =0 (thoaû maõn )
∆1 : 2 x − 3my + 10 = 0
∆2 : 4 y + 1 = 0
→ . Chọn D
∆ 2 : mx + 4 y + 1 =0 ∆1 ∩∆ 2 =M 2 −3m
m= / 0 →= / ⇔∀ =m/0
m 4
Câu 17: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
Page 5
∆1 : mx + y − 19 =0 và ∆ 2 : ( m − 1) x + ( m + 1) y − 20 =
0 vuông góc?
A. m ≠ −1 . B. m ≠ 1 . C. m ∈ . D. m ≠ 1 và m ≠ −1 .
d1 : 3mx + 2 y + 6 = 0 → n1 = ( 3m; 2 )
Ta có:
d 2 : ( m 2
+ 2 ) x + 2 my + 6 = 0 → n2 = ( m + 2; 2m )
2
d : y + 3 = 0
m = 0→ 1 → m = 0 ( thoaû maõn )
d2 : x + y + 3 = 0
→ . Chọn D
m 2
+ 2 2 m
d1 ∩ d 2 =
M
m= / 0 → =
/ ⇔m= / ±1
3m 2
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x= 2 − 3t
0 và d 2 :
d1 : 2 x − 3 y − 10 = vuông góc?
y = 1 − 4mt
1 9 9 5
A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = − .
2 8 8 4
Lời giải
d1 : 2 x − 3 y − 10 =0 → n1 =( 2; −3)
x= 2 − 3t
d 2 : y = 1 − 4mt → n2= ( 4m; −3)
9
d1 ⊥ d 2
→ 2.4m + ( −3) . ( −3)= 0 ⇔ m= − . Chọn C
8
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x = 1 + 2t
0 và d 2 :
d1 : 4 x − 3 y + 3m = trùng nhau?
y= 4 + mt
8 8 4 4
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = .
3 3 3 3
Lời giải
Page 6
d1 : 4 x − 3 y + 3m =0 → n1 =( 4; −3)
x = 1 + 2t
d 2 : y = 4 + mt → A (1; 4 ) ∈ d 2 , n2 =
( m; −2 )
A ∈ d1 3m − 8 =0
d1 ≡ d 2 8
→ m −2 ⇔ 8 ⇔ m = . Chọn B
4 = −3 m = 3 3
Câu 21: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : 3mx + 2 y − 6 = ( )
0 và d 2 : m 2 + 2 x + 2my − 3 =0 song song?
A. m = 1; m = −1. B. m ∈ ∅ . C. m = 2 . D. m = −1 .
Lời giải
d1 : 3mx + 2 y − 6 = 0 → n1 = ( 3m; 2 )
Ta có
d 2 : ( m + 2 ) x + 2my − 3 = 0 → n2 = ( m + 2; 2m )
2 2
d1 : y − 3 = 0
m =0 → → m =0 ( khoâng thoaû maõn )
d : 2 x + 2 y − 3 =0
→ 2
. Choïn A.
2
m + 2 2m −3
d1 ||d 2
=m / 0 → = =/ ⇔= m ±1
3m 2 −6
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x =8 − ( m + 1) t
d1 : và d 2 : mx + 2 y − 14 =
0 song song?
y 10 + t
=
m = 1
A. . B. m = 1 . C. m = −2 . D. m ∈ ∅ .
m = −2
Lời giải
x =8 − ( m + 1) t
d1 : → A ( 8;10 ) ∈ d1 , n1 =
(1; m + 1)
Ta có: = y 10 + t
d 2 : mx + 2 y − 14 =0 → n2 =( m; 2 )
A∈ / d2
n1 = (1;1) 8m + 6 =
/0
d1 ||d 2 m = 0 → → khoâng thoaû maõn m = 1
→ 2 ( )
n = 0; 2 ⇔ m =
/ 0 ⇔ m = −2 . Chọn A
m = 1
m = 0 → 1 = m +1
/ m 2
Câu 23: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : ( m − 3) x + 2 y + m 2 − 1 =0 và d 2 : − x + my + m 2 − 2m + 1 =0 cắt nhau?
m ≠ 1 m ≠ 1
A. m ≠ 1 . B. . C. m ≠ 2 . D. .
m ≠ 2 m ≠ 2
Page 7
Lời giải
d1 : ( m − 3) x + 2 y + m − 1 =0
2
2
d 2 : − x + my + m − 2m + 1 =0
d : −3 x + 2 y − 1 =0
m = 0→ 1 → thoaû maõn
d 2 : − x + 1 =0
d1 ∩ d 2 =
M
→ . Chọn B
m−3 2 m =/ 1
m =/ 0→ =
/ ⇔
−1 m m =/ 2
Câu 24: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x= m + 2t x = 1 + mt
∆1 : và ∆ 2 : trùng nhau?
1 + ( m + 1) t
y =
2
y= m + t
4
A. Không có m . B. m = . C. m = 1 . D. m = −3 .
3
Lời giải
x = m + 2t
∆1 :
1 + ( m + 1) t
2
→ A ( m;1) ∈ d=
1 , u1 ( 2; m 2
+ 1) A ∈ d2
y =
d1 ≡ d 2
→m 1
x = 1 + mt 2 = m 2 + 1
∆ 2 : y= m + t → u2 = ( m;1) . Chọn C
m = 1 + mt
m = 1 + m (1 − m ) m 2 − 1 =0
⇔ 1 = m + t ⇔ ⇔ ⇔ m = 1.
( m − 1) ( m + m + 2 ) = m − 1 =0
2
m3 + m − 2 = 0 0
Câu 25: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7 x − 3 y + 16 =
0 và x + 10 =
0.
A. ( −10; −18 ) . B. (10;18 ) . C. ( −10;18 ) . D. (10; −18 ) .
Lời giải
d1 : 7 x − 3 y + 16 =
0 x = −10
⇔ . Chọn A
d 2 : x + 10 = 0 y = −18
Câu 26: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
x =−3 + 4t x = 1 + 4t ′
d1 : và d 2 : .
y= 2 + 5t y= 7 − 5t ′
x =−3 + 4t
d1 : x = 1
y= 2 + 5t
→ d1
−3 + 4t = 1 + 4t ′ t − t ′ = 1 =t 1 →
⇔
′
⇔
′
⇔ y = 7 . Chọn A
d : x = 1 + 4t ′ 2 + 5t = 7 − 5t t + t = 1 t ′ = 0
2 y= 7 − 5t ′
Page 8
=x 22 + 2t
Câu 27: Cho hai đường thẳng : 0 và :
d1 2 x + 3 y − 19 = d2 . Tìm toạ độ giao điểm của hai
=y 55 + 5t
đường thẳng đã cho.
A. ( 2;5 ) . B. (10; 25 ) . C. ( −1;7 ) . D. ( 5; 2 ) .
Lời giải
:
d1 2 x + 3 y − 19 =
0
x = 2
=x 22 + 2t d1 ∩ d 2
→ 2 ( 22 + 2t ) + 3 ( 55 + 5t ) − 19 = 0 ⇔ t = −10 → .
:
d 2 y = 5
=y 55 + 5t
Chọn A
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( –2;0 ) , B (1; 4 ) và đường thẳng
x = −t
d : . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d .
y= 2 − t
A. ( 2;0 ) . B. ( –2; 0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; – 2 ) .
Lời giải
A ( –2;0 ) , B (1; 4 ) → AB : 4 x − 3 y + 8 =0
AB ∩ d 4 x − 3 y=
+8 0 =
x 2
x = −t → ⇒ .
d : y= 2 − t → d : x − y + 2 = 0 x −
= y+2 0 = y 0
Chọn B
x =−1 + t
Câu 29: Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax + 3 y – 4 =0 và d 2 : cắt nhau tại một điểm nằm
y= 3 + 3t
trên trục hoành.
A. a = 1. B. a = −1. C. a = 2. D. a = −2.
Lời giải
x =−1 + t x =−2
Ox ∩ d 2 ↔ ⇔ → Ox ∩ d 2 =A ( −2;0 ) ∈ d1
y =3 + 3t =0 y =0
x= 2 + t
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 : 4 x + 3my – m 2 =
0 và d 2 :
y= 6 + 2t
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A. m = 0 hoặc m = −6 . B. m = 0 hoặc m = 2 .
C. m = 0 hoặc m = −2 . D. m = 0 hoặc m = 6 .
Lời giải
x = 2 + t = 0 x = 0
Oy ∩ d 2 ↔ ⇔ → Oy ∩ d 2 = A ( 0; 2 ) ∈ d1
y = 6 + 2t y = 2
m = 0
⇔ 6m − m 2 =0 ⇔ . Chọn D
m = 6
Page 9
Câu 31: Cho ba đường thẳng d1 : 3 x – 2 y + 5 =, 0 , d3 : 3 x + 4 y –1 =
0 d2 : 2 x + 4 y – 7 = 0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d 2 , và song song với d3 là:
A. 24 x + 32 y – 53 =
0 . B. 24 x + 32 y + 53 =
0.
C. 24 x – 32 y + 53 =
0 . D. 24 x – 32 y – 53 = 0 .
Lời giải
3
d1 : 3 x – 2 y + 5 =0 x = − 8 3 31
⇔ → d1 ∩ d 2 = A − ; . Ta có
d 2 : 2 x + 4 y – 7 =
0 y = 31 8 16
16
A∈ d A ∈ d 9 31 53
→ →− + +c = 0⇔ c = − .
0 d : 3 x + 4 y + c =0 ( c =
d || d3 : 3 x + 4 y –1 = / −1) 8 4 8
53
Vậy d : 3 x + 4 y – =0 ⇔ d3 : 24 x + 32 y − 53 =0. Chọn A
8
Câu 32: Lập phương trình của đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : x + 3 y − 1 =0 ,
d2 : x − 3 y − 5 =0 và vuông góc với đường thẳng d3 : 2 x − y + 7 =.
0
A. 3 x + 6 y − 5 =0. B. 6 x + 12 y − 5 =0.
C. 6 x + 12 y + 10 =
0. D. x + 2 y + 10 =
0.
Lời giải
x = 3
d1 : x + 3 y − 1 =0 2
⇔ A 3; − . Ta có
2 → d1 ∩ d 2 =
d 2 : x − 3 y − 5 =0 y = − 3
3
A∈ d A∈ d 2 5
→ → 3 + 2. − + c =0 ⇔ c =− .
d ⊥ d3 : 2 x − y + 7 =0 d : x + 2 y + c =0 3 3
5
Vậy d : x + 2 y − = 0 ⇔ d : 3 x + 6 y − 5 = 0. Chọn A
3
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1 : 3 x − 4 y + 15 =
0
, d 2 : 5 x + 2 y − 1 =0 và d3 : mx − ( 2m − 1) y + 9m − 13 =
0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1 1
A. m = . B. m = −5. C. m = − . D. m = 5.
5 5
Lời giải
d : 3 x − 4 y + 15 =
0 x = −1
Ta có: 1 ⇔ → d1 ∩ d 2 = A ( −1; 3) ∈ d3
d 2 : 5 x +=
2 y −1 0 = y 3
→ − m − 6m + 3 + 9m − 13 =0 ⇔ m =5. Chọn D
Page 10
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
12 12
A. . B. − . C. 12. D. −12.
5 5
Lời giải
5
x=
1d : 2 x + y – 4 0
= 9 5 26
⇔ ∩ d 2 A ; ∈ d3
→ d1=
d 2 : 5 x – 2 y + 3 =0 y = 26 9 9
9
5m 26
→ + − 2 =0 ⇔ m =−12. Chọn D
9 3
Câu 35: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 3 x – 4 y + 15 =
0 , d 2 : 5 x + 2 y –1 =
0 và
0 đồng quy?
d3 : mx – 4 y + 15 =
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −3 .
Lời giải
d1 : 3 x – 4 y + 15 =
0 x = −1
⇔ → d1 ∩ d 2 = A ( −1;3) ∈ d
d 2 : 5 x + 2 y –1
= 0 =y 3
→ − m − 12 + 15 = 0 ⇔ m = 3. Chọn C
Câu 36: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 2 x + y –1 =
0 , d2 : x + 2 y + 1 =0 và d3 : mx – y – 7 = 0
đồng quy?
A. m = −6 . B. m = 6 . C. m = −5 . D. m = 5 .
Lời giải
d1 : 2 x + y –1 = 0 x = 1
⇔ → d1 ∩ d 2 = A (1; −1) ∈ d3 ⇔ m + 1 − 7 = 0 ⇔ m = 6.
d 2 : x + 2 y + 1 =0 y =−1
Chọn B
4
f (M ) = f −1; − = 0 → M ∈ d
3
4
Đặt f ( =
x; y ) 51x − 30 y + 11
→ f ( N ) =f −1; = −80 =→
/ 0 N ∈/ d .
3
f ( P ) =/ 0
f ( Q ) =/ 0
Chọn A
Page 11
DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước
Câu 40: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 2 =0 và d 2 : 3 x − 7 y + 3 =0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và
d 2 bằng
A. 300 . B. 1350 . C. 450 . D. 600 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 2 = 0 có vectơ pháp tuyến n1 = ( 2;5 ) .
Đường thẳng d 2 : 3 x − 7 y + 3 =0 có vectơ pháp tuyến n=2 ( 3; −7 ) .
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức
n 1 .n 2 2.3 + 5.(−7) 29 1
cos ( d=
1, d2 ) (
cos n 1= )
, n2 =
n1 . n 2
= =
29 2 2
22 + 52 . 32 + ( −7 )
2
⇒ ( d1 ; d 2 ) =
450
Vậy góc tạo bởi đường thẳng d1 và d 2 bằng 450 .
Page 12
x= 2 + t
Câu 41: Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng ∆1 : 2 x + y − 1 =0 và ∆ 2 :
y = 1− t
10 3 3 3 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 10
Lời giải
Chọn D
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆1 là n = ( 2;1) nên véctơ chỉ phương u= (1; − 2 )
Véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ 2 là u=′ (1; − 1)
u.u ′ 3 3 10
Khi đó cos ( ∆1 ; ∆
= 2 ) cos u (
u′
;= ) =
u . u′
=
5. 2 10
x= 2 − t
Câu 42: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 15 = 0 và ∆ 2 : ( t ∈ ).
y= 4 + 2t
A. 5° . B. 60° . C. 0° . D. 90° .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng ∆1 có VTPT là n1 ( 1; −2 ) ⇒ 1VTCP ( 2;1 )
Khi đó:
Page 13
n1.n2 (
1.1 + − 3 ) 3 −2 1
cos ∆
=(
; ∆' )
cos(n=
1 ; n2 )
= = = .
( ) ( ) 4. 4 2
2 2
| n1 | . n2 2 2
1 + − 3 . 1 + 3
Câu 45: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 2 x − y − 10 =0 và d 2 : x − 3 y + 9 =0.
45. Chọn B
→ϕ =
Câu 46: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 7 x − 3 y + 6 =0 và d 2 : 2 x − 5 y − 4 =0.
π π 2π 3π
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Lời giải
Ta có
d1 : 7 x − 3 y + 6 = 0 → n1 = ( 7; −3) ϕ =( d1 ;d2 ) 14 + 15 1 π
=
→ cos ϕ = → ϕ =.
d
2 : 2 x − 5 y − 4 = 0 → n 2 = ( 2; −5 ) 49 + 9. 4 + 25 2 4
Chọn A
Câu 47: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x + 2 3 y + 5 =0 và d 2 : y − 6 =0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Ta có
(
d1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0 → n1 = 1; 3
)
ϕ =( d1 ; d 2 )
→ cos ϕ =
3
=
3
→ϕ =
30.
1 + 3. 0 + 1 2
d 2 : y − 6 = 0. → n2 = ( 0;1)
Chọn A
Câu 48: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x + 3 y =
0 và d 2 : x + 10 =
0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Page 14
d1 : x + 3 y =0 → n1 = 1; 3
( )
ϕ =( d1 ; d 2 )
= → cos ϕ =
1+ 0 1
1 + 3. 1 + 0 2
(1; 0 )
d 2 : x + 10 = 0 → n2 =
60. Chọn C
→ϕ =
Câu 49: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
=x 10 − 6t
0 và d 2 :
d1 : 6 x − 5 y + 15 = .
y = 1 + 5t
x= 2 + t
Câu 52: Cho đường thẳng d1 :10 x + 5 y − 1 =0 và d 2 : . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
y = 1− t
đường thẳng đã cho.
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 10
Lời giải
d1 : 10 x + 5 y − 1 =0 → n1 = ( 2;1)
ϕ =( d1 ; d 2 ) 2 +1 3
x= 2 + t = → cos ϕ = . Chọn A
d 2 : y = 1 − t → n2 =(1;1) 4 + 1. 1 + 1 10
Page 15
=x 15 + 12t
Câu 53: Cho đường thẳng d1 : 3 x + 4 y + 1 =0 và d 2 : .
y = 1 + 5t
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
56 33 6 33
A. . B. − . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
d1 : 3 x + 4 y + 1 = 0 → n1 = ( 3; 4 )
ϕ =( d1 ; d 2 ) 15 − 48 33
=x 15 + 12t = → cos ϕ = .
d 2 : → n2 =( 5; −1 2 ) 9 + 16. 25 + 144 65
y = 1 + 5t
Chọn D
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc
x= 9 + at
Câu 54: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng ( t ∈ ) và đường thẳng
y= 7 − 2t
3x + 4 y − 2 =0 bằng 45° .
2 2
A. a = 1 , a = −14 . B. a = , a = −14 . C. a = −2 , a = −14 . D. a = , a = 14 .
7 7
Lời giải
Chọn B
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
x= 9 + at
Đường thẳng ( t ∈ ) có vectơ chỉ phương là =
u ( a ; −2 ) .
y= 7 − 2t
Đường thẳng 3 x + 4 y − 2 = v
0 có vectơ chỉ phương là = ( 4; −3) .
u .v 1 4a + 6
Ta có cos ϕ = cos ( u , v ) ⇔ cos 45° = ⇔ =
u .v 2 5 a2 + 4
⇔ 5 a 2 +=
4 2 4a + 6 ⇔ 25a 2 + 100 = 32a 2 + 96a + 72
2
a=
7 .
2
⇔ 7 a + 96a − 28 =
0⇔
a = −14
Câu 55: Đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x + y − 3 =0 và d 2 : x − 2 y + 1 =0
đồng thời tạo với đường thẳng d3 : y − 1 =0 một góc 450 có phương trình:
0 hoặc ∆ : x − y − 1 =0 .
A. x + (1 − 2) y = B. ∆ : x + 2 y =
0 hoặc ∆ : x − 4 y =
0.
C. ∆ : x − y =0 hoặc ∆ : x + y − 2 =0. D. ∆ : 2 x + 1 =0 hoặc y + 5 =0. .
Lời giải
Page 16
d1 : 2 x + y − 3 =0 x = 1
⇔ ∩ d 2 A (1;1) ∈ ∆.
→ d1 =
d 2 : x − 2=
y +1 0 = y 1
Ta có d3 : y − 1 = 0 → n3 = ( 0;1) , gọi n∆ = ( a; b ) , ϕ = ( ∆; d3 ) . Khi đó
1 b a = b → a = b = 1 → ∆ : x + y − 2 = 0
= cos ϕ = ⇔ a 2 + b 2 = 2b 2 ⇔ .
2 2 2
a + b . 0 +1 a = −b → a = 1, b = −1 → ∆ : x − y = 0
Chọn C
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A ( 2; 0 ) và tạo với
trục hoành một góc 45° ?
A. Có duy nhất. B. 2 .
C. Vô số. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Cho đường thẳng d và một điểm A. Khi đó.
Có duy nhất một đường thẳng đi qua A song song hoặc trùng hoặc vuông góc với d .
Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tạo với d một góc 0 < α < 90.
Câu 57: Đường thẳng ∆ tạo với đường thẳng d : x + 2 y − 6 =0 một góc 450 . Tìm hệ số góc k của đường
thẳng ∆ .
1 1
A. k = hoặc k = −3. B. k = hoặc k = 3.
3 3
1 1
C. k = − hoặc k = −3. D. k = − hoặc k = 3.
3 3
Lời giải
a
( a; b ) → k∆ =
d : x + 2 y − 6 = 0 → nd = (1; 2 ) , gọi n∆ = − . Ta có
b
1 a + 2b
= cos 45 = ⇔ 5 ( a 2 + b 2 ) = 2a 2 + 8ab + 8b 2
2 2
a +b . 5 2
1 1
2
2 a=
− b → k∆ =
⇔ 3a − 8ab − 3b =0⇔ 3 3 . Chọn A
3b → k∆ =
a = −3
Câu 58: Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = kx tạo với đường thẳng
∆: y = x một góc 600 . Tổng hai giá trị của k bằng:
A. −8. B. −4. C. −1. D. −1.
Lời giải
Page 17
d : y = kx → nd = ( k ; −1) 1 k +1 2
=
→ cos= 60 ⇔ k= + 1 2k 2 + 4k + 2
∆ : y =x → n∆ =(1; −1) 2 2
k + 1. 2
sol: k k1=
, k k2
⇔ k 2 + 4k + 1 = 0
=
→ k1 + k2 = −4.
Chọn B
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; −1) và hai đường thẳng có phương trình
( d1 ) : x=
− y −1 0, ( d 2 ) : 2 x=
+ y − 5 0 . Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng ( d ) đi qua M cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm B, C sao cho
ABC là tam giác có BC = 3 AB có dạng: ax + y + b =0 và cx + y + d =0 , giá trị của
T = a + b + c + d là
A. T = 5 . B. T = 6 . C. T = 2 . D. T = 0 .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ A ( 2;1)
1 3
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) , cos α = ⇒ sin α =
10 10
AB BC 1
Xét tam giác ABC ta có: = ⇒ sin C =
sin C sin A 10
1 3
Gọi β là góc giữa hai đường thẳng ( d ) và ( d1 ) , suy ra: sin β = ⇒ cos β = (1)
10 10
Giả sử ( d ) có vec tơ pháp tuyến là n ( a; b )
3 2a + b 3 a = b
Từ (1) ta có: cos β= ⇔ = ⇔ a 2 − 8ab + b 2= 0 ⇔
10 a 2 + b2 5 10 a = 7b
Với a = b một vec tơ pháp tuyến n= (1;1) ⇒ d : x + y= 0
Với a = 7b một vec tơ pháp tuyến n ( 7;1) ⇒ d : 7 x + y − 6 =0
Page 18
Vậy: T =1 + 0 + 7 − 6 = 2
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác cân ABC có cạnh đáy BC : x − 3 y − 1 =0 , cạnh
bên AB : x − y − 5 =0 . Đường thẳng AC đi qua M ( −4;1) . Giả sử toạ độ đỉnh C m, n .Tính
T m n .
5 9 9
A. T = . B. T = −3 . C. T = . D. T = − .
9 5 5
Lời giải
Chọn C
Gọi n( a; b) với ( a2 + b2 ≠ 0) là véc tơ pháp tuyến của AC ,
véctơ n1 (1; −3) là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC ,
n2 (1; −1) là
a = −b
( )
2 2 a2 + b2 =a − 3b ⇔ 7 a2 + 6 ab − b2 =0 ⇔
7 a = b
+ Với a = −b chọn a =1, b =−1 ⇒ n(1; −1) loại vì AC / / AB
b 8 1
+ Với a = chọn a = 1; b = 7 ⇒ AC : x + 7 y − 3 = 0 . Điểm C = AC ∩ BC ⇒ C ;
7 5 5
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 :2 x y 5 0 và d 2 : x y 3 0 cắt nhau
tại I . Phương trình đường thẳng đi qua M 2;0 cắt d1 , d 2 tại A và B sao cho tam giác
IAB cân tại A có phương trình dạng ax by 2 0 . Tính T a 5b .
A. T 1 . B. T 9 . C. T 9 . D. T 11 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d1 , d 2 có véc tơ pháp tuyến lần lượt là n1 2; 1 , n2 1;1 .
Gọi là đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến là n a; b .
Page 19
n1.n2 2.11.1 1
cos d1 , d 2 .
n1 . n2 2
22 1 . 12 12 10
n.n2 a b a b
cos , d 2 .
n . n2 a 2 b 2 . 12 12 2. a 2 b 2
Vì cắt d1 , d 2 tại A và B tạo thành tam giác IAB cân tại A nên
a b 1
cos d1 , d 2 cos , d 2 5 a b a 2 b2
2. a 2 b 2 10
a 2b
2
5 a b a b 2a 5ab b 0
2 2 2
1 .
2
a b
2
2 x 2 y 0 2 x y 4 0 L .
1
+ a b : chọn a 1 b 2 : phương trình đường thẳng là:
2
x 2 2 y 0 x 2 y 2 0 T / m . Do đó T a 5b 1 52 11 .
Dạng 3.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước
Câu 63: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x 2 y 13 0 là:
28 13
A. 2 13 . B. . C. 26 . D. .
13 2
Lời giải
Chọn A
3.5 2.1 13 26
Khoảng cách d 2 13 .
2
3 2 2
13
Câu 64: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x + y + 4 =0 là
Page 20
3 10 5
A. 1 . B. . C. . D. 2 10 .
5 2
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x + y + 4 =0 là
3.1 − 1 + 4 6 3 10
d ( M ; ∆=) = = .
32 + 12 10 5
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 3; − 4 ) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 1 =0 .
8 24 12 24
A. . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
3.3 − 4. ( −4 ) − 1 24
có: d ( M , ∆ )
Ta= = .
3 + ( −4 )
2 2 5
Câu 66: Khoảng cách từ điểm A( −3; 2) đến đường thẳng ∆ : 3 x − y + 1 =0 bằng:
11 5 10 5 11
A. 10. B. . C. . D. .
5 5 10
Lời giải
Chọn A
3.( −3) − 2 + 1 10
Ta có d ( A; ∆=
) = = 10.
32 + ( −1)
2
10
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : 4 x − 3 y + 1 =0 bằng
1
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. .
5
Lời giải
Chọn D
4.0 − 3.0 + 1 1
có d ( O, d )
Ta = = .
42 + 32 5
Câu 68: Một đường tròn có tâm I ( 3; − 2 ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 5 y + 1 =0. Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
14 7
A. . B. . C. 26. D. 6.
26 13
Lời giải
Chọn A
Page 21
3 − 5. ( −2 ) + 1 14
R d ( I , ∆=
Gọi bán kính của đường tròn là R. Khi đó: = ) = .
12 + ( −5 )
2
26
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từđiểm M ( 0; 4 ) đến đường thẳng
∆ : x cosα + y sinα + 4 ( 2 − sinα ) =
0 bằng
4
A. 8. B. 4sinα . C. . D. 8 .
cosα + sinα
Lời giải
Chọn D
Câu 70: Khoảng cách từ I (1; 2) đến đường thẳng : 3 x 4 y 26 0 bằng
5
A. 3 . B. 12 . C. 5 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
x − 3 y + 4 =0 x =−1 −3 + 1 + 4 2
⇔ → A ( −1;1) → d (=
A; ∆ ) = . Chọn C
2 x + 3=y −1 0 = y 1 9 +1 10
Câu 72: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 0;3) và C ( 4;0 ) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
1 1 3
A. . B. 3 . C. . D. .
5 25 5
Lời giải
A (1; 2 ) 3 + 8 − 12 1
→ hA d ( A=
= ; BC ) = .
B ( 0; 3) , C ( 4;0 ) → BC : 3 x + 4 y − 12 =
0 9 + 16 5
Chọn A
Page 22
Câu 73: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3; −4 ) , B (1;5 ) và C ( 3;1) . Tính
diện tích tam giác ABC .
A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.
Lời giải
A ( 3; −4 )
A ( 3; −4 ) BC = 2 5
Cách 1: BC 2 5
→= →
B (1;5 ) , C ( 3;1) BC : 2 x + y − 7 == h d=
0 A ( A; BC ) 5
1
→ S=
ABC .2 5.=5 5. Chọn B
2
1 2
Cách
= 2: S ∆ABC
2
(
AB 2 . AC 2 − AB ⋅ AC . )
Câu 74: Khoảng cách từ điểm M ( 0;3) đến đường thẳng
∆ : x cos α + y sin α + 3 ( 2 − sin α ) =
0 bằng:
3
A. 6. B. 6. C. 3sin α . D. .
cos α + sin α
Lời giải
3sin α + 3 ( 2 − sin α )
d (M ; ∆) = = 6. Chọn B
cos 2 α + sin 2 α
x = 1 + 3t
Câu 75: Khoảng cách từ điểm M ( 2; 0 ) đến đường thẳng ∆ : bằng:
y= 2 + 4t
2 10 5
A. 2. B. . C. . D. .
5 5 2
Lời giải
x = 1 + 3t 8+0+ 2
∆: → ∆ : 4 x − 3 y + 2 = 0 → d (=
M ; ∆) = 2. Chọn A
y= 2 + 4t 16 + 9
x= 2 + 3t
Câu 76: Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M (15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng ∆ :
y = t
bằng:
1 16
A. 10. B. . C. . D. 5.
10 5
Lời giải
x= 2 + 3t 15 − 3 − 2
∆: → ∆ : x − 3 y −= ∀N ∈∆
2 0 = d (M ; ∆) =
→ MN min = 10.
y = t 1+ 9
Chọn A
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A ( −1; 2 ) đến đường thẳng
Page 23
∆ : mx + y − m + 4 =0 bằng 2 5 .
m = −2
1
A. m = 2. B. . C. m = − . D. Không tồn tại m .
m = 1 2
2
Lời giải
−m + 2 − m + 4
d ( A; ∆=
) = 2 5 ⇔ m − 3= 5. m 2 + 1 ⇔ 4m 2 + 6m − 4 =0
m2 + 1
m = −2
⇔ . Chọn B
m = 1
2
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
x = t
d1 : 0 đến gốc toạ độ bằng 2 .
và d 2 : x − 2 y + m =
y= 2 − t
m = −4 m = −4 m = 4 m = 4
A. . B. . C. . D. .
m = 2 m = −2 m = 2 m = −2
Lời giải
x = t
d1 : d : x + y − 2 = 0 x= 4 − m
y= 2 − t → 1 ⇔
d : x − 2 y + m = d 2 : x − 2 y + m = 0 y = m − 2
2 0
→ M ( 4 − m; m − 2 ) =
d1 ∩ d 2 .
m = 2
Khi đó: OM = 2 ⇔ ( 4 − m ) + ( m − 2 ) = 4 ⇔ m 2 − 6m + 8 = 0 ⇔
2 2
. Chọn C
m = 4
Câu 79: Đường tròn ( C ) có tâm là gốc tọa độ O ( 0;0 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 8 x + 6 y + 100 =
0
. Bán kính R của đường tròn ( C ) bằng:
A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R = 10 .
Lời giải
100
= ( O; ∆ )
R d= = 10. Chọn D
64 + 36
Câu 80: Đường tròn ( C ) có tâm I ( −2; −2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5 x + 12 y − 10 =
0 . Bán kính
R của đường tròn ( C ) bằng:
44 24 7
A. R = . B. R = . C. R = 44 . D. R = .
13 13 13
Lời giải
−10 − 24 − 10 44
= ( I; ∆)
R d= = . Chọn A
25 + 144 13
Page 24
Q (1;5 ) điểm nào gần đường thẳng d nhất?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
Lời giải
f ( M (1; −3) ) = 38
f ( N ( 0; 4 ) ) = 25
f ( x; y ) = 7 x + 10 y − 15 → . Chọn C
f ( P ( −19;5) ) = 98
f ( Q (1;5) ) = 42
Câu 83: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
∆1 : 6 x – 8 y + 3 =0 và ∆ 2 : 3 x – 4 y – 6 =
0 bằng:
1 3 5
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2
Lời giải
A ( 2;0 ) ∈ ∆ 2 12 + 3 3
→ d ( ∆1 ; ∆ 2 ) =
d ( A; ∆1 ) = =. Chọn B
∆ 2 || ∆1 : 6 x − 8 y + 3 =0 100 2
x =−2 + t
Câu 84: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7 x + y − 3 =0 và ∆ : .
y= 2 − 7t
3 2 9
A. . B. 15 . C. 9 . D. .
2 50
Lời giải
A ( −2; 2 ) ∈ ∆, n∆ = ( 7;1)
d : 7 x + y − 3 = 0 → nd = ( 7;1)
−14 + 2 − 3 3
( d ; ∆ ) d=
→ ∆ ↑↑ d → d= ( A; d ) = . Chọn A
50 2
Câu 85: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
0 và d 2 : 3 x – 4 y
d1 : 6 x – 8 y − 101 = = 0 bằng:
Page 25
A. 10,1 . B. 1, 01 . C. 101 . D. 101 .
Lời giải
Dạng 3.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách
Câu 86: Cho hai điểm A ( 3;1) , B ( 4; 0 ) . Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B ?
A. −2 x + 2 y − 3 =0. B. 2 x − 2 y − 3 =0. C. x + 2 y − 3 =0. D. 2 x + 2 y − 3 =0.
Lời giải
Chọn D
Gọi d là đường thẳng được cho trong các phương án. Khi đó:
+) Phương án A.
−2.3 + 2.1 − 3 7 −2.4 + 2.0 − 3 11
d ( A, d ) = = ; d ( B, d ) = = ⇒ d ( A, d ) ≠ d ( B, d ) .
( −2 ) + 22 2 2 ( −2 ) + 22 2 2
2 2
Loại phương án A.
+) Phương án B.
2.3 − 2.1 − 3 1 2.4 − 2.0 − 3 5
d ( A, d ) = = ; d ( B, d ) = = ⇒ d ( A, d ) ≠ d ( B, d ) .
22 + ( −2 )
2
2 2 22 + ( −2 )
2
2 2
Loại phương án B.
+) Phương án C.
3 + 2.1 − 3 2 4 + 2.0 − 3 1
d ( A, d ) = =; d ( B, d ) = =⇒ d ( A, d ) ≠ d ( B, d ) .
2
1 +2 2
5 2
1 +2 2
5
Loại phương án C.
+) Phương án D.
Chọn phương án D.
Câu 87: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2;3) và B (1; 4 ) . Đường thẳng nào sau đây
cách đều hai điểm A và B ?
A. x − y + 2 =0. B. x + 2 y =
0. C. 2 x − 2 y + 10 =
0. D. x − y + 100 =0.
Lời giải
Đường thẳng cách đều hai điểm A, B thì đường thẳng đó hoặc song song với AB , hoặc đi qua trung
điểm I của đoạn AB .
Page 26
3 7
A ( 2;3) I ;
Ta có: → 2 2 → AB || d : x − y − 2 =0. Chọn A
B (1; 4 )
AB = ( −1;1) → n =
AB (1;1)
Câu 88: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 0;1) , B (12;5 ) và C ( −3;0 ) . Đường thẳng
nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C .
A. x − 3 y + 4 =0. B. − x + y + 10 =0 . C. x + y =0. D. 5 x − y + 1 =0 .
Lời giải
Dễ thấy ba điểm A, B, C thẳng hàng nên đường thẳng cách điều A, B, C khi và chỉ khi chúng song
song hoặc trùng với AB .
Ta có: AB = (12; 4 ) → nAB =(1; −3) → AB || d : x − 3 y + 4 =0. Chọn A
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( −2; 4 ) và đường thẳng
∆ : mx − y + 3 =0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ∆ cách đều hai điểm A, B .
m = 1 m = −1 m = −1 m = 2
A. . B. . C. . D. .
m = −2 m = 2 m = 1 m = −2
Lời giải
1 5
I − ;
Gọi I là trung điểm đoạn AB → 2 2 .
( −3;3) → nAB =
(1;1)
AB =
Khi đó: ∆ : mx − y + 3= 0 ( n∆= ( m; −1) ) cách đều A, B
I ∈ ∆ m 5
− − +3=0 m = 1
⇔ m −1 ⇔ 2 2 ⇔ . Chọn C
= m = −1
1 1 m = −1
Câu 90: Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 1 =0 và cách d một khoảng bằng 1 có
phương trình:
A. 3 x − 4 y + 6 =0 hoặc 3 x − 4 y − 4 =0.
B. 3 x − 4 y − 6 =0 hoặc 3 x − 4 y + 4 =0.
C. 3 x − 4 y + 6 =0 hoặc 3 x − 4 y + 4 =0.
D. 3 x − 4 y − 6 =0 hoặc 3 x − 4 y − 4 =0.
Lời giải
d : 3 x − 4 y + 1 = 0 → M (1;1) ∈ d c −1 c = −4
1 d (d; ∆
→= = ) d ( M ; ∆=) ⇔ .
∆ || d → ∆ : 3 x − 4 y + c =0 5 c = 6
Chọn A
Câu 91: Tập hợp các điểm cách đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 2 =0 một khoảng bằng 2 là hai đường thẳng
có phương trình nào sau đây?
A. 3 x − 4 y + 8 =0 hoặc 3 x − 4 y + 12 =
0.
Page 27
B. 3 x − 4 y − 8 =0 hoặc 3 x − 4 y + 12 =
0.
C. 3 x − 4 y − 8 =0 hoặc 3 x − 4 y − 12 =
0.
D. 3 x − 4 y + 8 =0 hoặc 3 x − 4 y − 12 =
0.
Lời giải
3x − 4 y + 2 3 x − 4 y + 12 =0
d ( M ( x; y ) ; ∆ ) = 2 ⇔ = 2⇔ . Chọn B
5 3 x − 4 y − 8 =0
Câu 92: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 5 x + 3 y − 3 =0 và
d2 : 5x + 3 y + 7 =0 song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với d1 , d 2 là:
A. 5 x + 3 y − 2 =0. B. 5 x + 3 y + 4 =0.
C. 5 x + 3 y + 2 =0. D. 5 x + 3 y − 4 =0.
Lời giải
5x + 3 y − 3 5x + 3 y + 7
x; y ) ; d1 ) d ( M ( x; y ) ; d 2 ) ⇔
d ( M (= = ⇔ 5 x=
+ 3 y + 2 0.
34 34
Chọn C
Câu 93: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Điểm M thuộc cạnh CD sao cho MC = 2 DM
, N ( 0;2019 ) là trung điểm của cạnh BC , K là giao điểm của hai đường thẳng AM và BD .
Biết đường thẳng AM có phương trình x − 10 y + 2018 =
0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng NK bằng
2018 2019 101
A. 2019 . B. 2019 101 . C. . D. .
11 101
Lời giải
Chọn D
MD DK 1 DK 1
Gọi cạnh hình vuông bằng a . Do ∆ABK ∆MDK ⇒ = =⇒ =.
AB KB 3 DB 4
1
Ta có AM = AD + DM = AD + DC A a B
3
3 1 3 1 3 1
NK =
2 4 2
(
BK − BN = BD − BC = BA + BC − BC = BA + BC
4 4
) 4 K
N
Page 28
Câu 94: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thảng đi qua M (4; 2) và cách điểm A(1;0) khoảng
3 10
cách . Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x + by + c =0 với b, c là hai số
10
nguyên. Tính b + c.
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: M (4; 2) ∈ d ⇔ 4 + 2b + c =0 ⇒ c =−4 − 2b. (1)
1+ c 3 10
d ( A, d ) = = ⇔ 10(1 + c) 2 = 9(1 + b 2 ). (2)
1 + b2 10
b = −3(tmdk )
Thay c =−4 − 2b vào PT (2) ta được PT: 31b + 120b + 81 =0 ⇔
2
b = − 27 (ktmdk )
31
⇒ b =−3, c =2 ⇒ b + c =−1. .
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : x + ( m − 1) y + m =
0 ( m là tham số
bất kì) và điểm A ( 5;1) . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến ∆ bằng
A. 2 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 3 10 .
Lời giải
Chọn A
x = −1
∆ : x + ( m − 1) y + m = 0 ⇔ ( y + 1) m + x − y = 0 ∀m ⇔ .
y = −1
Page 29
60 281
OA + OB + OH =5 + 12 + = .
13 13
Câu 97: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A (1; −1) và B ( 3;4 ) . Gọi ( d ) là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng ( d ) đạt giá trị lớn nhất, đường
thẳng ( d ) có phương trình nào dưới đây?
A. x − y + 1 =0. B. 3 x + 4 y =
25 . C. 5 x − 2 y − 7 =0. D. 2 x + 5 y − 26 =
0.
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng ( d ) . Khi đó ta có:
Dạng 4.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng
Câu 99: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 4;3) , B ( 2;7 ) , C ( −3; −8 ) .
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. ( −1; 4 ) . B. (1; −4 ) . C. (1; 4 ) . D. ( 4;1) .
Lời giải
Chọn C
x +3 y +8
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm B và C có dạng: = ⇔ 3 x − y + 1 =0 .
2+3 7+8
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình:
1( x − 4 ) + 3 ( y − 3 ) =
0 ⇔ x + 3 y − 13 =0
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là nghiệm của hệ phương
trình:
3 x − y + 1 = 0 x = 1
⇔ .
x + 3 y − 13 = 0 y = 4
Page 30
Câu 100: Cho đường thẳng d : − 3 x + y − 5 =0 và điểm M ( −2;1) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M
trên d là
7 4 7 4 7 4 5 4
A. ; − . B. − ; . C. − ; − . D. − ; .
5 5 5 5 5 5 7 5
Lời giải
Chọn B
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d .
Ta có phương trình của ∆ là: x + 3 y − 1 =0
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d là nghiệm của hệ phương trình:
7
x= −
−3 x + y − 5 = 0 5
⇔ .
x + 3 y − 1 =0 y = 4
5
Câu 101: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2 ) lên đường thẳng ∆ : x − y =0 là
3 3 3 3
A. ; . B. (1;1) . C. ( 2; 2 ) . D. − ; − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng ∆ có 1 VTPT là =
n (1; −1) nên ∆ có 1 VTCP là u = (1;1)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M (1; 2 ) lên đường thẳng ∆ , tọa độ H ( t ; t )
3 3 3
Vì MH ⊥ ∆ ⇒ MH ⊥ u ⇒ MH .u = 0 ⇔ t − 1 + t − 2 = 0 ⇔ t = ⇒ H ;
2 2 2
2
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với đỉnh A2; 4 , trọng tâm G 2; . Biết
3
rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x y 2 0 và đỉnh C có hình chiếu
vuông góc trên d là điểm H 2; 4 . Giả sử B a ; b , khi đó T a 3b bằng
A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 0 .
Lời giải
Chọn C
A
B C
M
Page 31
3
xM 2 2 2
3 2
AM AG , suy ra M 2; 1 .
2 3 2
yM 4 4
23
HM 0;3 suy ra HM không vuông góc với d nên B không trùng với H .
B a ; b d b a 2 .
Tam giác BHC vuông tại H và CM là trung tuyến nên ta có
2 2
a 1
MB MH a 2 a 1 9 a 2 a 2 0
a 2 l
Suy ra B 1; 1 và T a 3b 2 .
Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d:
2x + y + 5 =0 và điểm A(−4;8) . Gọi M đối xứng với B qua C , điểm N (5; − 4) là hình chiếu
vuông góc của B lên đường thẳng MD . Biết tọa độ C (m; n) , giá trị của m − n là
A. 6 . B. −6 . C. 8 . D. 7
Lời giải
Chọn C
A B
D C
M
Gọi C (t ; −2t − 5) ∈ (d ) .
Dễ thấy hai tứ giác BCND và ADNB nội tiếp.
BNC = BDC
Suy ra ⇒ANC = 90o ⇔ CN ⊥ AN .
BNA = BDA
Do đó CN . AN = 0 ⇔ 9(5 − t ) − 12(2t + 1) = 0 ⇔ t =1 ⇒ C (1; −7 ) .
Vậy m − n =1 + 7 =8
Dạng 4.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc
Câu 104: Cho hai điểm A ( 3; −1) , B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao khoảng cách từ M đến đường
thẳng AB bằng 1.
7
A. M ;0 và M (1;0 ) .
2
B. M ( )
13;0 .
C. M ( 4;0 ) . D. M ( 2;0 ) .
Page 32
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x;0 ) .
Ta có AB = ( −3; 4 )
Phương trình đường thẳng AB : 4 x + 3 ( y − 3) =
0 ⇔ 4x + 3y − 9 =0.
7
4x − 9 x =
d ( M ; AB ) = ⇔ 5 = 4x − 9 ⇔ 2
5
x =1
7
Vậy M ;0 ; M (1;0 ) .
2
Câu 105: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( 4; −3) và đường thẳng
d : x − 2 y − 1 =0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 6 .
27
A. M ( 3;7 ) . B. M ( 7;3) . C. M ( −43; −27 ) . D. M 3; − .
11
Lời giải
M ∈ d : x − 2 y − 1 = 0 → M ( 2m + 1; m ) , m ∈
. Khi đó
AB : 4 x + 3 y − 7 =0
m = 3
8m + 4 + 3m − 7
6 = d ( M ; AB ) = ⇔ 11m − 3 = 30 ⇔ → M ( 7;3) . Chọn B
5 m = 27 ( l )
11
x= 2 + 2t
Câu 106: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 0;1) và đường thẳng d : . Tìm điểm
y= 3 + t
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M ( −4; 4 )
24 2
A. M ( 4; 4 ) . B. 24 2 . C. M − ; − . D. M ( −4; 4 ) .
M − ;− 5 5
5 5
x= 2 + 2t
M ∈d : → M ( 2 + 2t ; 3 + t ) với 2 + 2t < 0 ⇔ t < −1. Khi đó
y= 3 + t
t = 1 ( l )
24 2
5 = AM ⇔ ( 2t + 2 ) + ( t + 2 ) = 25 ⇔ 5t + 12t − 17 = 0 ⇔
2 2 2
17 → M − ;; − .
t = − 5 5
5
Chọn C
Câu 107: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng ∆ : 2 x − y + 5 =0 một khoảng
Page 33
bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
75 25 225
A. − . B. − . C. − . D. Đáp số khác.
4 4 4
Lời giải
Gọi M ( x;0 ) ∈ Ox thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:
5
x= = x1
2x + 5 2 75
d (M
= ; ∆) 2 5 ⇔ = 2 5 ⇔ → x1 ⋅ x2 = − . Chọn A
5 x = − 15 =
x2
4
2
Câu 108: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 3; −1) và B ( 0;3) . Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1 .
14 14
7
M ;0 M 3 ;0 7
M − ;0 M − 3 ;0
A. 2 . B. . C. 2 . D. .
4 4
M (1;0 ) M ;0 M ( −1;0 ) M − ;0
3 3
Lời giải
7 7
M ( x;0 ) 4x − 9 x= 2 → M 2 ;0 Chọn A
=→ 1 d ( M ;=
AB ) ⇔ .
AB : 4 x + 3 y − 9 =0 5
x = 1 → M (1;0 )
Câu 109: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 3;0 ) và B ( 0; −4 ) . Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
M ( 0;0 ) M ( 0;0 )
A. . B. M ( 0; −8 ) . C. M ( 6; 0 ) . D. .
M ( 0; −8 ) M ( 0;6 )
Lời giải
Ta có
AB : 4 x − 3 y − 12 = 0
AB 1 3 y + 12 y= 0 → M ( 0;0 )
= 5 6 S ∆MAB
→= = .5. ⇔ .
2 5 y =−8 → M ( 0; −8 )
3 y + 12
M ( 0; y ) →
= hM d ( M=; AB )
5
Chọn A
Câu 110: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆1 : 3 x − 2 y − 6 =0 và
0 Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã
∆ 2 : 3 x − 2 y + 3 =.
cho.
1 1 1
A. M 0; .
2
B. M ;0 .
2
C. M − ;0 .
2
D. M ( 2;0 .)
Lời giải
Page 34
CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
VII TRONG MẶT PHẲNG
I LÝ THUYẾT.
2.Dạng 2: Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =0 với a 2 + b 2 − c > 0 là phương trình đường tròn
( a − x0 )( x − x0 ) + ( b − y0 )( y − y0 ) =
0
3.Viết phương trình tiếp tuyến ( D ) với ( C ) biết ( D ) song song với ( D1 ) : Ax + By + C =
0
• Bước 2: ( D ) ( D1 ) : Ax + By + C =
0 nên phương trình có dạng
Page 1
Ax + By + C=' 0 (C ' ≠ C )
4. Viết phương trình tiếp tuyến ( D ) với ( C ) biết ( D ) vuông góc với ( D1 ) : Ax + By + C =
0
• Bước 2: ( D ) ⊥ ( D1 ) : Ax + By + C =
0 nên phương trình có dạng Bx − Ay + C ' =
0
Cho đường tròn ( C1 ) có tâm I1 , bán kính R1 và đường tròn ( C2 ) có tâm I 2 , bán kính R2 . Giả
sử R1 > R2 . Ta có:
BÀI TẬP.
Lời giải
Câu 2. Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính
của đường tròn tương ứng.
a) x 2 + y 2 + xy + 4 x − 2 =;
0
b) x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 5 =;
0
c) x 2 + y 2 + 6 x − 8 y + 1 =
0.
Lời giải
tròn vì R = 0 .
( )
2
c) x 2 + y 2 + 6 x − 8 y + 1 =0 ⇔ ( x + 3) + ( y − 4 ) = 2 6
2 2
là phương trình của đường tròn tâm
Page 2
Câu 3. Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm I ( −2;5 ) và bán kính R = 7 ;
b) Có tâm I (1; −2 ) và đi qua điểm A ( −2; 2 ) ;
c) Có đường kính AB , với A ( −1; −3) , B ( −3;5 ) ;
d) Có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2 y + 3 =0.
Lời giải
b) Ta có AI
= ( 3; −4 ) , bán kính của đường tròn là R
= 32 + ( −4 )= 5 .
2
( −1)
2
Bán kính của đường tròn là R = + 42 = 17 .
|1 + 2.3 + 3 |
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng x + 2 y + 3 =0 bằng bán
= kính R = 2 5.
5
( x − 1) + ( y − 3)
2 2
20 .
=
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC , với A ( 6; −2 ) , B ( 4; 2 ) , C ( 5; −5 ) . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Lời giải
Page 3
Câu 5. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 4 =0 . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm
M ( 0; 2 ) .
Lời giải
Ta có đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 4 = ( x + 1) + ( y − 2) =
2 2
0 ⇔ 1 có tâm là điểm
I ( −1; 2 ) .
Do ( 0 + 1) + ( 2 − 2 ) =
2 2
1 nên điểm M thuộc đường tròn (C).
Tiếp tuyến của ( C ) tại M ( 0; 2 ) có vectơ pháp tuyến MI = ( −1;0 ) , nên có phương trình
−1( x + 1) + 0 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x + 1 = 0 .
Câu 6. Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt phẳng tọa
độ. Theo đó, tại thời điểm t ( 0 ≤ t ≤ 180 ) vật thể ở vị trí có tọa độ ( 2 + sint ; 4 + cost ) .
a) Tìm vị trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
Lời giải
a) Vị trí ban đầu của vật thể tại thời điểm t = 0 có tọa độ M ( 2;5 ) .
Vị trí kết thúc của vật thể tại thời điểm t = 180 có tọa độ M ( 2;3) .
b) Quỹ đạo chuyển độ của vật thể là các điểm M ( x; y ) thỏa mãn
2 sin t °
x =+
⇔ ( x − 2) + ( y − 4) =
2 2
1.
4 cos t °
y =+
Vậy quỹ đạo chuyển độ của vật thể là đường tròn ( C ) : ( x − 2) 1 , có tâm I ( 2; 4 ) ,
+ ( y − 4) =
2 2
bán kính R = 1 .
DẠNG 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG
TRÒN
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 4
Cách 1: + Đưa phương trình về dạng: ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =0 (1)
Nếu P > 0 thì (1) là phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) và bán kính
R= a 2 + b2 − c
Nếu P ≤ 0 thì (1) không phải là phương trình đường tròn.
Nếu P > 0 thì (2) là phương trình đường tròn có tâm I ( a; b ) và bán kính R = P
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Tìm tâm và bán kính
nếu có.
1) x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 9 =0 (1) 2) x 2 + y 2 − 6 x + 4 y + 13 =
0 (2)
3) 2 x 2 + 2 y 2 − 6 x − 4 y − 1 =0 (3) 4) 2 x 2 + y 2 + 2 x − 3 y + 9 =0 (4)
Lời giải
Ta có a 2 + b 2 − c =1 + 4 − 9 < 0
Vậy phương trình (1) không phải là phương trình đường tròn.
2) Ta có: a 2 + b 2 − c = 9 + 4 − 13 = 0
Suy ra phương trình (2) không phải là phương trình đường tròn.
1
3) Ta có: ( 3) ⇔ x 2 + y 2 − 3 x − 2 y − 0
=
2
2
3 1 15
Suy ra: P = a + b − c = + 12 − − =
2 2
>0
2 2 4
3 15
Vậy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm I ;1 bán kính R =
2 2
4) Phương trình (4) không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của x 2 và y 2 khác nhau.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m
Lời giải
Page 5
a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi a 2 + b 2 − c > 0
Với a = 2 ( m − 2) ; c =
m; b = 6−m
m > 2
Hay m 2 + 4 ( m − 2 ) − 6 + m > 0 ⇔ 5m 2 − 15m + 10 > 0 ⇔
2
m < 1
b) Với điều kiện trên thì đường tròn có tâm I ( m; 2 ( m − 2 ) ) và bán kính: R = 5m 2 − 15m + 10
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn (Cm ) luôn đi qua hai điểm cố định.
Lời giải
( m + 2) + 4 > 0
2 2 2
2 2 m+2 m+4
a) Ta có a + b − c = − + − m −1 =
2 2 2
m+2
xI = − 2
b) Đường tròn có tâm I: suy ra xI + yI − 1 =0
y = m+4
I 2
⇔ ( x0 − y0 − 1) m + xo2 + y02 + 2 x0 − 4 y0 + 1 = 0, ∀m
x0 − y0 + 1 = 0 x0 = −1 x0 = 1
⇔ 2 ⇔ hoặc
y0 = 0 y0 = 2
2
x0 + y0 + 2 x0 − 4 y0 + 1 =0
Vậy có hai điểm cố định mà họ (Cm ) luôn đi qua với mọi m là M 1 ( −1;0 ) và M 2 (1; 2 ) .
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I) x 2 + y 2 − 4 x + 15 y − 12 =
0.
(II) x 2 + y 2 − 3 x + 4 y + 20 =
0.
(III) 2 x 2 + 2 y 2 − 4 x + 6 y + 1 =0.
Page 6
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III).
Lời giải
Chọn D
2
15 289
( I ) có: a 2 + b2 − c = 4 + + 12 = >0
2 4
2 2
3 4 55
( II ) có: a + b − c = + − 20 =− < 0
2 2
2 2 4
2
1 3 1 11
( III ) ⇔ x + y − 2 x − 3 y + =
2 2
0 , phương trình này có: a 2 + b 2 − c =1 + − = > 0
2 2 2 4
x 2 + y 2 − ax − by + c =0 (1)
2 2 2 2
a a b b a b
⇔ x − 2. .x + + y 2 − 2. . y + − − + c =
2
0
2 2 2 2 4 4
2 2
a b a 2 b2
⇔ x− + y− = + −c
2 2 4 4
a 2 b2
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: + − c > 0 ⇔ a 2 + b 2 − 4c > 0
4 4
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 + y 2 − x − y + 9 =.
0 B. x 2 + y 2 − x =.
0
C. x 2 + y 2 − 2 xy − 1 =0. D. x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 =0.
Lời giải
Chọn B
Loại C vì có số hạng −2xy .
1
Câu A: a = b = , c = 9 ⇒ a 2 + b 2 − c < 0 nên không phải phương trình đường tròn.
2
Câu D: loại vì có − y 2 .
1
Câu B: a = , b = 0, c = 0 ⇒ a 2 + b 2 − c > 0 nên là phương trình đường tròn.
2
Page 7
A. m < 0. B. m < 1 . C. m > 1 . D. m < −1 hoặc m > 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x 2 + y 2 − 2 ( m + 1) x − 2 ( m + 2 ) y + 6m + 7 =
0 (1)
⇔ x 2 − 2 ( m + 1) x + ( m + 1) + y 2 − 2 ( m + 2 ) y + ( m + 2 ) − ( m + 1) − ( m + 2 ) + 6m + 7 =
2 2 2 2
0
2 2
⇔ x − ( m + 1) + y − ( m + 2 ) = 2m 2 − 2
m < −1
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: 2m 2 − 2 > 0 ⇔
m >1
Câu 5: 0 . Với giá trị nào của m thì ( Cm ) là đường tròn
Cho đường cong ( Cm ) : x 2 + y 2 – 8 x + 10 y + m =
có bán kính bằng 7 ?
A. m = 4 . B. m = 8 . C. m = –8 . D. m = – 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có R =42 + 52 − m =⇔
7 m=−8 .
3x 2 + 3 y 2 – 6 x + 9 y − 9 =0 ⇔ x 2 + y 2 – 2 x + 3 y − 3 =.
0
2
3 25 5
Suy ra P = 1 + − ( −3) =
2
> 0 . Vậy bán kính là: R = .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
1
2 x 2 + 2 y 2 – 8 x + 4 y − 1 =0 ⇔ x 2 + y 2 – 4 x + 2 y − 0.
=
2
Câu 8: Cho hai điểm A ( −2;1) , B ( 3;5 ) . Tập hợp điểm M ( x ; y ) nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên
đường tròn có phương trình là
A. x 2 + y 2 − x − 6 y − 1 =0 . B. x 2 + y 2 + x + 6 y − 1 =0 .
Page 8
C. x 2 + y 2 + 5 x − 4 y + 11 =
0. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Tập hợp điểm M ( x ; y ) nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên đường tròn đường kính AB và
tâm là trung điểm của AB .
1
Tọa độ tâm đường tròn là trung điểm của AB : I ;3 .
2
AB 52 + 4 2 41
Bán kính đường tròn:=
R = = .
2 2 2
2
1 41
Phương trình đường tròn: x − + ( y − 3) = ⇔ x 2 + y 2 − x − 6 y − 1 =0 .
2
2 4
Câu 9: Cho hai điểm A(−4; 2) và B(2; −3) . Tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn MA2 + MB 2 =
31 có
phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x + y + 1 =0. B. x 2 + y 2 − 6 x − 5 y + 1 =0.
C. x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 22 =
0. D. x 2 + y 2 + 2 x + 6 y − 22 =
0.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: MA2 + MB 2 =
31
⇔ ( x + 4 ) + ( y − 2 ) + ( x − 2 ) + ( y + 3) = 31 ⇔ x 2 + y 2 + 2 x + y + 1 = 0 .
2 2 2 2
Câu 10: Cho A ( −1;0 ) , B ( 2; 4 ) và C ( 4;1) . Chứng minh rằng tập hợp các điểm M thoả mãn
2 MC 2 là một đường tròn ( C ) . Tìm tính bán kính của (C).
3MA2 + MB 2 =
107 25 25
A. . B. 5. C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn A
2 MC 2 ⇔ 3 ( x + 1) + 3 y 2 + ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 2 ( x − 4 ) + 2 ( y − 1)
2 2 2 2 2
3MA2 + MB 2 =
11 107
⇔ x2 + y 2 + 9x − 2 y − 0 . Bán kính của (C) là: R =
= .
2 2
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 9
+ Tìm bán kính R của đường tròn (C)
Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C) là: x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =0 (Hoặc
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c =0 ).
* A ∈ ( C ) ⇔ IA =
R
Câu 1: Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
Lời giải
( 4 − 1) + ( 3 − 1)
2 2
AI = = 13
Đường tròn cần tìm có đường kính là AB suy ra nó nhận I ( 4;3) làm tâm và bán kính
13 nên có phương trình là ( x − 4 ) + ( y − 3) =
2 2
R AI
= = 13
c) Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng là: x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =0 .
4 + 16 + 4a=
− 8b + c 0 = a 2
25 + 25 − 10a − 10b + c = 0 ⇔ b = 1
36 + 4 − 12a + 4b + c =0 c =−20
Page 10
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 =
0
IM 2 = IN 2
Vì IM
= IN
= IP ⇔ 2 2
nên ta có hệ
IM = IP
( x + 2 ) + ( y − 4 ) = ( x − 5 ) + ( y − 5 )
2 2 2 2
x = 2
⇔
( x + 2 ) + ( y − 4 ) = ( x − 6 ) + ( y + 2 ) y =1
2 2 2 2
Câu 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
Lời giải
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ I tới đường thẳng ∆ nên
−1 − 4 − 7 2
= )
R d ( I ; ∆= =
1+ 4 5
4
Vậy phương trình đường tròn (C) là: ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
5
b) Vì điểm A nằm ở góc phần tư thứ tư và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên tâm của
đường tròn có dạng I ( R; − R ) trong đó R là bán kính đường tròn (C).
R =1
Ta có: R 2 = IA2 ⇔ R 2 = ( 2 − R ) + ( −1 + R ) ⇔ R 2 − 6 R + 5 = 0 ⇔
2 2
R = 5
c) Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi K ( 6a + 10; a )
Mặt khác đường tròn tiếp xúc với d1 , d 2 nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này
bằng nhau và bằng bán kính R suy ra
a = 0
3(6a + 10) + 4a + 5 4(6a + 10) − 3a − 5
= ⇔ 22a + 35 = 21a + 35 ⇔
5 5 a = −70
43
Page 11
2 2 2
−70 10 −70 7 10 70 7
- Với a = thì K ; và R = suy ra ( C ) : x − + y + =
43 43 43 43 43 43 43
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB
Lời giải
a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm
của cạnh huyền AB suy ra I ( 4;3) và Bán kính R = IA = ( 8 − 4 ) + ( 0 − 3)
2 2
= 5
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: ( x − 4 ) + ( y − 3) =
2 2
25
b) Ta có OA = 8; OB = 6; AB = 82 + 62 = 10
1
Mặt khác OA.OB = pr (vì cùng bằng diện tích tam giác ABC )
2
OA.OB
Suy ra r
= = 2
OA + OB + AB
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ
nên
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: ( x − 2 ) + ( y − 2 ) =
2 2
4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3 x + y =0 . và d 2 : 3 x − y =0 . Gọi (C)
là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d 2 tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại
3
B. Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng và điểm A có hoành
2
độ dương.
Lời giải
d2 A
d1
B
Page 12
( ) (
Vì A ∈ d1 ⇒ A a; − 3a , a > 0; B, C ∈ d 2 ⇒ B b; 3b , C c; 3c ) ( )
( ) (
Suy ra AB b − a; 3 ( a + b ) , AC c − a; 3 ( c + a ) )
Tam giác ABC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn C.
Do đó AC ⊥ d1 ⇒ AC.u1 =0 ⇔ −1. ( c − a ) + 3. 3 ( a + c ) =0 ⇔ 2a + c =0 (1)
AB ⊥ d 2 ⇒ AB.u2 = 0 ⇔ 1. ( b − a ) + 3 ( a + b ) = 0 ⇔ 2b + a = 0 (2)
1 1 2 3a 3
d ( A; d 2 ) .BC ⇒ . (c − b) 3(c − b)
2 2
Mặt khác
= S ABC += ⇔ 2a c − b =
1 (3)
2 2 2 2
3
Từ (1), (2) suy ra 2 ( c − b ) =
−3a thế vào (3) ta được a −3a =1 ⇔ a =
3
3 2 3 3 2 3
Do đó b =
− ,c=
− ⇒ A ; −1 , C − ; −2
6 3 3 3
3 3 AC
Suy ra (C) nhận I −
6 ; − R
là trung điểm AC làm tâm và bán kính là= = 1
2 2
2 2
3 3
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là ( C ) : x + +x+ = 1.
6 2
Câu 1: Đường tròn tâm I (3; −1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. ( x + 3) 2 + ( y − 1) 2 =
4. B. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 =
4.
C. ( x − 3) 2 + ( y + 1) 2 =
4. D. ( x + 3) 2 + ( y + 1) 2 =
4.
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn A.
Đường tròn có tâm I ( −1; 2 ) và đi qua M ( 2;1) thì có bán kính là: R= IM= 32 + ( −1)=
2
10
Câu 3: Cho hai điểm A(5; −1) , B(−3;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
Page 13
A. x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 22 =
0. B. x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 22 =
0.
C. x 2 + y 2 − 2 x − y + 1 =0. D. x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 1 =0.
Lời giải
Chọn A.
1 1
( −3 − 5) + ( 7 + 1)=
2 2
R
Bán kính = AB
= 4 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn là: ( x − 1) + ( y − 3) = 32 ⇔ x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 22 = 0
2 2
Câu 4: Đường tròn (C ) tâm I (−4;3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. x 2 + y 2 − 4 x + 3 y + 9 =
0. B. ( x + 4) 2 + ( y − 3) 2 =.
16
C. ( x − 4) 2 + ( y + 3) 2 =.
16 D. x 2 + y 2 + 8 x − 6 y − 12 =
0.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn B.
3.4 − 4.3 + 5
( C ) có bán kính =
R d ( I , ∆=
) = 1.
32 + ( −4 )
2
Lời giải
Chọn A.
(C ) : ( x − a ) + ( y − b) =
2 2
R 2 tiếp xúc với các trục tọa độ nên a= b= R và điểm
A ( 2; 4 ) ∈ ( C ) nằm trong góc phần tư thứ nhất nên I ( a; b ) cũng ở góc phần tư thứ nhất. Suy ra
a= b= R . Vậy ( x − a ) + ( y − a ) =
a2 (C ) .
2 2
Page 14
A ∈ ( C ) ⇒ ( 2 − a ) + ( 4 − a ) = a 2 ⇔ a 2 − 12a + 20 = 0
2 2
a = 2 ( x − 2 ) + ( y − 2 ) =
2
4
2
⇒ ⇒
a = 10 ( x − 10 ) + ( y − 10 ) =
2 2
100
Câu 7: Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng
d : 2x − y + 7 =0 có phương trình là
A. ( x − 7) 2 + ( y − 7) 2 =
102 . B. ( x + 7) 2 + ( y + 7) 2 =
164 .
C. ( x − 3) 2 + ( y − 5) 2 =
25 . C. ( x + 3) 2 + ( y + 5) 2 =.
25
Lời giải
Chọn B.
AI 2 = BI 2 ⇒ ( a − 1) + ( b − 3) = ( a − 3) + ( b − 1)
2 2 2 2
Hay: a = b (1) . Mà I ( a; b ) ∈ d : 2 x −=
y + 7 0 nên 2a −=
b + 7 0 (2) .
Thay (1) vào (2) ta có: a =−7 ⇒ b =−7 ⇒ R 2 =AI 2 =164 .
Vậy ( C ) : ( x + 7 ) + ( y + 7 ) =
2 2
164 .
Câu 8: Đường tròn (C ) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; −2) và đi qua điểm B(4; −2) có phương
trình là
A. ( x − 2) 2 + ( y + 2) 2 =
4. B. ( x + 2) 2 + ( y − 2) 2 =
4
C. ( x − 3) 2 + ( y − 2) 2 =
4 D. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 =
4
Lời giải
Chọn A.
Lời giải
Chọn A.
c 0 (a 2 + b 2 + c > 0) . Tâm I ( a; b ) .
Phương trình ( C ) có dạng: x 2 + y 2 − 2ax − 2by +=
A ( 2; 1) ∈ ( C ) 4 + 1 − 4a =
− 2b + c 0 = a 0
B ( 2; 5 ) ∈ ( C ) ⇔ 4 + 25 − 4a − 10b + c = 0 ⇔ b = 3 ⇒ I ( 0; 3)
4 + 1 + 4a − c 1
C ( −2; 1) ∈ ( C ) = 2b + c 0 =
Lần lượt thế tọa độ I vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 10: Đường tròn đi qua 3 điểm A ( 0; 2 ) , B ( 2; 2 ) , C (1;1 + 2 ) có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x + 2 y − 2 =
0. B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y =
0.
Page 15
C. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 =.
0 D. x 2 + y 2 + 2 x − 2 y + 2 =
0.
Lời giải
Chọn B.
c 0 ( a 2 + b2 − c > 0 ) .
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: x 2 + y 2 − 2ax − 2by +=
=4 − 4b + c 0 = a 1
8= − 4a − 4b + c 0 = ⇔ b 1
c = 0
4 + 2 2 − 2a − 2 1 + 2 b + c =0 ( )
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A ( 0; 2 ) , B ( 2; 2 ) , C (1;1 + 2 ) là
x2 + y 2 − 2 x − 2 y =
0
Câu 11: Đường tròn đi qua 3 điểm A (11;8 ) , B (13;8 ) , C (14;7 ) có bán kính R bằng
A. 2 . B. 1 . C. 5. D. 2.
Lời giải
Chọn C.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
c 0 ( a 2 + b2 − c > 0 ) .
x 2 + y 2 − 2ax − 2by +=
Ta có R= a 2 + b 2 − c= 5
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A (11;8 ) , B (13;8 ) , C (14;7 ) có bán kính là R = 5
DẠNG 3: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐIỂM; ĐƯỜNG THẲNG; ĐƯỜNG TRÒN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 16
2 Vị trí tương đối giữa đường thẳng ∆ và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính d ( I ; ∆ )
+ Nếu d ( I ; ∆ ) < R suy ra ∆ cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng ∆ và đường tròn (C)
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
3 Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' của đường tròn (C') và
tính II ' , R + R ', R − R '
+ Nếu II ' > R + R ' suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau
+ Nếu II=' R + R ' suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
+ Nếu II ' < R − R ' suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau
+ Nếu II=' R − R ' suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
+ Nếu R − R ' < II ' < R + R ' suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng (C) và đường tròn
(C') bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
c) Viết phương trình đường thẳng ∆ ' vuông góc với ∆ và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất.
Lời giải
( 2 − 2 ) + (1 + 1)
2 2
Ta có IM = = 2 < 3 = R do đó M nằm trong đường tròn.
2 +1+1
b) Vì d ( I ; ∆=
) 3 R nên ∆ cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt.
= 2 2 <=
1+1
Page 17
c) Vì ∆ ' vuông góc với ∆ và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách của
chúng là lớn nhất nên ∆ ' vuông góc với ∆ và đi qua tâm I của đường tròn (C).
Do đó ∆ ' nhận vectơ u∆ = (1;1) làm vectơ pháp tuyến suy ra ∆ ' :1( x − 2 ) + 1( y + 1) =
0 hay
x + y − 1 =0
a) Cách 1: ( C ) có tâm I (1;3) và bán kính R = 5 , ( C ) có tâm I ' ( 3;1) và bán kính R = 13
( 3 − 1) + (1 − 3)
2 2
II '= = 2 2
x 2 + y 2 − 2 x − 6 y=
− 15 0 x 2 + y 2 − 2 x − 6 y=
− 15 0
2 2
⇔
x + y −= 6x − 2 y − 3 0 = x− y −3 0
y = −2
( y + 3)2 + y 2 − 2 ( y + 3) − 6 y − 15 =
0 y2 − y − 6 = 0
⇔ ⇔ ⇔ y=3
x= y + 3 x= y + 3 x= y + 3
Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là A (1; −2 ) và B ( 6;3)
b) Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nhận AB ( 5;5 ) làm vectơ chỉ phương suy ra phương trình
x = 1 + 5t
đường thẳng cần tìm là
y =−2 + 5t
7
a = 2
1 + 4 − 2a + 4b + c = 0
1
(C") đi qua ba điểm A, B và O nên ta có hệ 36 + 9 − 12a − 6b + c = 0 ⇔ b =
2
c=0
c = 0
Vậy (C"): x 2 + y 2 − 7 x − y =0
Page 18
Cách 2: Vì A, B là giao điểm của hai đường tròn (C) và (C') nên tọa độ đều thỏa mãn phương
trình
x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 15 + m ( x 2 + y 2 − 6 x − 2 y − 3) =
0 (*)
Tọa độ điểm O thỏa mãn phương trình (*) khi và chỉ khi −15 + m. ( −3) =⇔
0 m=−5
a) Tìm m để đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
B
A H
∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
2 − 2m + 1 − 2
d ( I; ∆) < R ⇔ <3
2 + m2
1 9 9
có S IAB
b) Ta= .sin
IA.IB= AIB sin
AIB ≤
2 2 2
9
Suy max S IAB = khi và chỉ khi sin 1⇔
AIB = 900
AIB =
2
3
Gọi H là hình chiếu của I lên ∆ khi đó
AIH = 450 ⇒ IH = IA.cos 450 =
2
1 − 2m 3
Ta có d ( I ; ∆ ) =IH ⇔ = ⇔ m 2 + 8m + 16 =0 ⇔ m =−4
2+m 2
2
Page 19
Câu 1: Cho đường tròn (C ) : ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 =
4 và đường thẳng d : 3 x − 4 y + 5 =0 . Phương trình của
đường thẳng d ′ song song với đường thẳng d và chắn trên (C ) một dây cung có độ dài lớn nhất là
A. 4 x + 3 y + 13 =
0. B. 3 x − 4 y + 25 =
0. C. 3 x − 4 y + 15 =
0. D. 4 x + 3 y + 20 =
0.
Lời giải
Chọn C.
( C ) có tâm I ( −1;3) và
= R y +c 0.
2. d ′// d ⇒ d ′ : 3 x − 4=
Yêu cầu bài toán có nghĩa là d ′ qua tâm I ( −1; 3) của ( C ) , tức là : −3 − 12 + c = 0 ⇔ c = 1
Vậy d ′ : 3 x − 4 y + 15 =
0.
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : x − 2 y + 3 =0 và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y =
0
A. ( 3;3) và ( −1;1) . B. ( −1;1) và ( 3; −3) . C. ( 3;3) và (1;1) . D. ( 2;1) và ( 2; −1) .
Lời giải
Chọn A.
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
x − 2 y + 3 =0 =x 2y −3
2 ⇔
( 2 y − 3) + y − 2 ( 2 y − 3) − 4 y =
2 2
x + y − 2x − 4 y =
0 2
0
y2 − 4 y + 3 =0 y =1 y = 3
⇔ ⇔ hoặc
=x 2y −3 x = −1 x = 3
Câu 3: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 5 =0 . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. 2 x − y + 2 =0. B. x + y − 1 =0 . C. x − y − 1 =0 . D. x − y + 1 =0.
Lời giải
Chọn C.
N
H
A
M
I
f ( x; y ) = x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 5.
f (3; 2) =+
9 4 − 12 − 12 + 5 =−6 < 0.
Page 20
Vậy A ( 3; 2 ) ở trong ( C ) .
Câu 4: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 5 =0 và đường thẳng d đi qua điểm A(−4; 2) , cắt (C )
tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là
A. x − y + 6 =0. B. 7 x − 3 y + 34 =
0 . C. 7 x − 3 y + 30 =
0 . D. 7 x − y + 35 =0.
Lời giải
Chọn A.
( C ) có tâm I ( −3;1) , R =
5 . Do đó, IA = 2 < R ⇒ A ở trong ( C ) .
( 1;1) là vectơ pháp tuyến của d , nên d có
A là trung điểm của MN ⇒ IA ⊥ MN ⇒ IA =−
phương trình: −1( x + 4) + 1( y + 2) = 0 ⇔ x − y + 6 = 0 .
Đặt f ( x; y ) = x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 3
x = 0 ⇒ y 2 + 6 y − 3 = 0 . Phương trình này có hai nghiệm, suy ra ( C ) cắt y ' Oy tại 2 điểm.
Lời giải
Page 21
N
H
M
I
( C ) có tâm I (1; − 3) , R =
2
Vẽ IH ⊥ MN ⇒ HM = 3 ⇒ IH 2 = R 2 − HM 2 = 4 − 3 = 1 .
4.1 − 3.(−3) + m m = −8
d ( I , d ′ ) =IH ⇔ =1 ⇔ m + 13 =5 ⇔
16 + 9 m = −18.
d ′ : 4 x − 3 y − 8 = 0
Vậy: .
d ′ : 4 x − 3 y − 18 =0
Câu 7: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 5 =0 và đường thẳng d đi qua điểm A(−4; 2) , cắt (C )
tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là
A. x − y + 6 =0. B. 7 x − 3 y + 34 =
0 . C. 7 x − 3 y + 30 =
0 . D. 7 x − y + 35 =0.
Lời giải
Chọn A.
( C ) có tâm I ( −3;1) , R =
5 . Do đó, IA = 2 < R ⇒ A ở trong ( C ) .
( 1;1) là vectơ pháp tuyến của d , nên d có
A là trung điểm của MN ⇒ IA ⊥ MN ⇒ IA =−
phương trình: −1( x + 4) + 1( y + 2) = 0 ⇔ x − y + 6 = 0 .
Câu 8: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 =
0 cắt đường thẳng x + y − 2 =0 theo một dây cung có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A.
2+5 2 2−5 2
= x = x
2 2
x + y − 2 x − 2 y − 23 = 2
0 2 x − 4 x − 23 =
0 2 2
Giải hệ PT ⇔ ⇔ hay
x + y − 2 =0 y= 2 − x y 2=−5 2 y 2 +5 2
=
2 2
Page 22
C. ( 2;0 ) và ( 0; 2 ) . D. ( 2;0 ) và ( −2;0 ) .
Lời giải
Chọn C.
x 2 + y 2 − 4 =0 x2 + y 2 − 4 =0 x2 + y 2 − 4 =0
Giải hệ PT 2 ⇔ ⇔ ⇔
2
x + y − 4 x − 4 y + 4 =0 4 − 4 x − 4 y + 4 =0 x + y = 2
x 2 + ( 2 − x ) − 4 = 0 x 0= x 2
2
0 x 2 + ( 2 − x ) − 4 =
2
=
⇔ ⇔ hay .
y= 2 − x y= 2 − x = y 2= y 0
Câu 10: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 =
4 và ( C2 ) : ( x + 10) 2 + ( y − 16) 2 =
1.
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Lời giải
Chọn B.
m m = 15
∆ tiếp xúc ( C ) ⇔ d ( I , ∆ ) =R ⇔ =3⇔
5 m = −15
Câu 12: Một đường tròn có tâm I (1;3) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3 x + 4 y =
0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
3
A. . B. 1 . C. 3 . D. 15 .
5
Lời giải
Chọn C.
3.1 + 3.4
R d ( I ; ∆=
ycbt ⇔ = ) = 3.
32 + 42
Page 23
Câu 13: Đường tròn ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 =cắt
R2 đường thẳng x + y − a − b =0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
R 2
A. 2R . B. R 2 . C. . D. R .
2
Lời giải
Chọn A.
Vì đường tròn có tâm I (a; b) , bán kính R và tâm I (a; b) thuộc đường thẳng
x + y −a −b =0.
Nên độ dài của dây cung bằng độ dài đường kính bằng 2R .
Câu 14: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x =
0 và (C2 ) : x 2 + y 2 + 8 y =
0.
A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn C.
Câu 15: Đường tròn (C ) có tâm I (−1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 5 =0 tại điểm H có
tọa độ là
1 7 1 7 1 7 1 7
A. − ; − . B. ; . C. ; − . D. − ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn B.
1
x=
4 x + 3 y − 5 =0 5 1 7
Giải hệ: ⇔ ⇒ H ; .
3 x − 4 y + 5 = 0 y = 7 5 5
5
Câu 16: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 =
4 và ( C2 ) : ( x − 3) 2 + ( y − 4) 2 =
25 .
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Page 24
DẠNG 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 PHƯƠNG PHÁP.
1. Nếu biết tiếp điểm là M ( x0 ; y0 ) thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhận vectơ
IM ( x0 − a; y0 − b ) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
( x0 − a )( x − x0 ) + ( y0 − b )( y − y0 ) =
0
2. Nếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện: Đường thẳng ∆ tiếp xúc đường tròn (C) khi và
chỉ khi d ( I ; ∆ ) =R để xác định tiếp tuyến.
Câu 1: Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 6 =0 và điểm hai điểm A (1; −1) ; B (1;3)
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B.
Lời giải
a) Ta có: IA= 2= R; IB= 2 5 > R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài
đường tròn
b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA = ( 2;0 ) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2 ( x − 1) + 0 ( y + 1) =
0 hay x = 1
a ( x − 1) + b ( y − 3) =
0 (với a 2 + b 2 ≠ 0 ) hay ax + by − a − 3b =0
3a − b − a − 3b b=0
=2 ⇔ ( a − 2b ) =a 2 + b 2 ⇔ 3b 2 − 4ab =0 ⇔
2
⇔
2
a +b 2
3b = 4a
Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là x = 1 và 3 x + 4 y − 15 =
0
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 4 y − 1 =0 trong trường
Page 26
a) Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng ∆ ' : 2 x + 3 y + 4 =0
Lời giải
−3 x + 2 y + c =0
Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
−10 + c
d ( I; ∆) = 3 ⇔ = 3 ⇔ c = 10 ± 3 13
13
c 0, a 2 + b 2 ≠ 0
b) Giả sử phương trình đường thẳng ∆ : ax + by +=
Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
2a − 2b + c
d ( I; ∆) = 3 ⇔ = 3 ⇔ ( 2a − 2b + c ) = 9 ( a 2 + b 2 ) (*)
2
2 2
a +b
Đường thẳng ∆ hợp với trục hoành một góc 450 suy ra
b b
cos ( ∆=
; Ox ) ⇒ cos
= 450 ⇔ a b hoặc a = −b
=
2 2
a +b a + b2
2
Với c = ( ) (
− 3 2 + 4 a , chọn a = 1, b = −1, c = − 3 2 + 4 ⇒ ∆ : x − y − 3 2 − 4 = 0 )
Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là ∆1,2 : x + y ± 3 2 = 0, ∆ 3 : x − y + 3 2 − 4 = 0 và
∆4 : x − y − 3 2 − 4 =0
Câu 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
( C1 ) : x 2 + y 2 − 4 y − 5 =0 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 8 y + 16 =
0
Lời giải
Page 27
Đường tròn ( C1 ) có tâm I1 ( 0; 2 ) bán kính R1 = 3
Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình ∆ : ax + by + c =0 với a 2 + b 2 ≠ 0
d ( I1 , ∆) =3 2b + =c 3 a 2 + b 2 ( *)
∆ là tiếp tuyến chung của ( C1 ) và ( C2 ) ⇔ ⇔
d ( I 2 , ∆) =3 c 3 a 2 + b2
3a − 4b + =
a = 2b
Suy ra 2b + c = 3a − 4b + c ⇔
c = −3a + 2b
2
TH1: Nếu a = 2b chọn= b 1 thay vào (*) ta được c =−2 ± 3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là
a 2,=
2x + y − 2 ± 3 5 =0
−3a + 2b
TH2: Nếu c = thay vào (*) ta được 2b − a= 2 a 2 + b 2 ⇔ a = 0 hoặc 3a + 4b =
0
2
+ Với a = 0 ⇒ c = b , chọn b= c= 1 ta được ∆ : y + 1 =0
+ Với 3a + 4b = 0 ⇒ c = 3b , chọn a =
4, b = −9 ta được ∆ : 4 x − 3 y − 9 =
−3, c = 0
Lời giải
Chọn D.
( C ) có tâm I ( 3;1) ⇒ IA =
(1; 3) là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến D.
Suy ra D :1( x − 4 ) + 3 ( y − 4 ) = 0 ⇔ x + 3 y − 16 = 0 .
Câu 2: Cho đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y − 2) 2 =
9 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm
A(−5;1) là
A. x + y − 4 =0 và x − y − 2 =0. B. x = 5 và y = −1 .
C. 2 x − y − 3 =0 và 3 x + 2 y − 2 =0. D. 3 x − 2 y − 2 =0 và 2 x + 3 y + 5 =0.
Lời giải
Chọn B.
Page 28
D là tiếp tuyến của ( C ) khi và chỉ khi :
A ( 2 − 5 ) + B ( 2 + 1) A = 0 chon B = 0⇒ y = −1
d ( I, ∆) = R ⇔ = 3 ⇔ A.B = 0 ⇔ .
A2 + B 2 B = 0 chon A = 0 ⇒ x = 5
Câu 3: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 5 =.
0 Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với
đường thẳng D : x + 2 y − 15 =
0 là
A. x + 2 y =
0 và x + 2 y − 10 =
0. B. x − 2 y =
0 và x + 2 y + 10 =
0.
C. x + 2 y − 1 =0 và x + 2 y − 3 =0. D. x − 2 y − 1 =0 và x − 2 y − 3 =0.
Lời giải
Chọn A.
−1 + 6 − m m − 5 =−5 m =0 ⇒ d : x + 2 y =0
d (I, d ) = R ⇔ = 5 ⇔ m−5 = 5 ⇔ ⇔ .
1+ 4 m − 5 = 5 m = 10 ⇒ d : x + 2 y − 10 = 0
Câu 4: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 5 =0 và đường thẳng d : 2 x + (m − 2) y − m − 7 =0 . Với
giá trị nào của m thì d là tiếp tuyến của (C ) ?
A. m = 3 . B. m = 15 . C. m = 13 . D. m = 3 hoặc m = 13 .
Lời giải
Chọn D.
6−m+2−m−7 m = 3
d ( I , d ) =R ⇔ = 5 ⇔ m 2 − 16m + 39 =0 ⇔ .
4 + (m − 2) 2 m = 13
Câu 5: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 8 y − 23 =
9 và điểm M ( 8; −3) . Độ dài đoạn tiếp tuyến của
( C ) xuất phát từ M là:
10
A. 10 . B. 2 10 . C. . D. 10 .
2
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 8 y − 23 =
9 có tâm I (1; −4 ) bán kính R = 40 .
Page 29
19
A. R = 2 2 . B. R = . C. R = 5 . D. R = 2 .
13
Lời giải
Chọn B.
Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 3) =
R 2 có tâm I (1;3) bán kính R .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Phương trình tiếp tuyến có dạng ∆ : 2 x + y + m =0 với m ≠ 7 .
Đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) =
5 có tâm I ( 3; −1) và bán kính R = 5
2 2
2.3 − 1 + m m = 0
Đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn ( C ) khi d ( I ; ∆ ) = R ⇒ = 5⇒
5 m = −10
Vậy ∆1 : 2 x + y = 0; ∆ 2 : 2 x + y − 10 = 0
Page 30
CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
VII TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + y 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 =0 là
phương trình đường tròn.
A. 1 < m < 2. B. m < −2 hoặc m > −1 .
C. m < −2 hoặc m > 1 . D. m < 1 hoặc m > 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 =
0. B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 =
0.
C. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 =
0. D. 4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 =0.
Lời giải
Chọn B
Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của x 2 và y 2 phải bằng nhau nên loại
được đáp án A và D.
Ta có: x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 =0 ⇔ ( x − 1) + ( y − 4 ) + 3 =0 vô lý.
2 2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. 2 x 2 + y 2 − 6 x − 6 y − 8 =.
0 B. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y − 12 =
0.
Page 1
C. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 18 =
0. D. 2 x 2 + 2 y 2 − 4 x + 6 y − 12 =
0.
Lời giải
Chọn D
Biết rằng x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =0 là phương trình của một đường tròn khi và chỉ khi
a 2 + b2 − c > 0 .
Ta thấy phương trình trong phương án A và B có hệ số của x 2 , y 2 không bằng nhau nên đây
không phải là phương trình đường tròn.
Với phương án C có a 2 + b 2 − c =1 + 16 − 18 < 0 nên đây không phải là phương trình đường
tròn. Vậy ta chọn đáp án D .
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 y 2 4 xy 2 x 8 y 3 0 . B. x 2 2 y 2 4 x 5 y 1 0 .
C. x 2 y 2 14 x 2 y 2018 0 . D. x 2 y 2 4 x 5 y 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Phương án A: có tích xy nên không phải là phương trình đường tròn.
Phương án B: có hệ số bậc hai không bằng nhau nên không phải là phương trình đường tròn.
2 2
Phương án C: ta có x 2 y 2 14 x 2 y 2018 0 x 7 y 1 1968 0 không tồn
tại x, y nên cũng không phải phương trình đường tròn.
Câu 5: Cho phương trình x 2 + y 2 − 2mx − 4 ( m − 2 ) y + 6 − m =0 (1) . Điều kiện của m để (1) là phương
trình của đường tròn.
m < 1 m = 1
A. m = 2 . B. . C. 1 < m < 2 . D. .
m > 2 m = 2
Lời giải
Chọn B
x 2 + y 2 − 2mx − 4 ( m − 2 ) y + 6 − m =0 (1) là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
2 m < 1
( m) + 2 ( m − 2 ) − ( 6 − m ) > 0 ⇔ 5m 2 − 15m + 10 > 0 ⇔
2
.
m > 2
Page 2
Ta có phương trình đường tròn là: ( x + 2 ) + ( y + 3) =
2 2
25 .
Lời giải
Chọn B
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 2; −3) và bán kính R = 3 .
Câu 11: Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C ) : ( x + 2 ) + ( y − 5 ) =
2 2
9.
A. I (−2;5), R =
81. . B. I (2; −5), R =
9. . C. I (2; −5), R =
3. . D. I (−2;5), R =
3.
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có tọa độ tâm I (−2;5) và bán kính R = 3 .
Page 3
12 + ( −2 ) − ( −3)=
2
Tâm I (1; − 2 ) , bán kính R= 8= 2 2 .
⇔ x 2 − 2 x + 1 + y 2 − 4 y + 4 =25 ⇔ x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 20 =
0.
Câu 14: Đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y − 4 =0. B. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 4 =0.
C. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 4 =0. D. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =0.
Lời giải
Chọn C
( x + 1) + ( y − 2 )
2 2
= 9 ⇔ x2 + y 2 + 2 x − 4 y − 4 = 0 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính bằng 3 ?
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
9. 9.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) = D. ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
9. 9.
Lời giải
Chọn D
Page 4
Gọi I ( x;0 ) ∈ Ox ; IA2 = IB 2 ⇔ (1 − x ) + 12 =( 5 − x ) + 32 ⇔ x 2 − 2 x + 1 + 1= x 2 − 10 x + 25 + 9
2 2
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A ( 0; 4 ) ,
B ( 2; 4 ) , C ( 2;0 ) .
A. I (1;1) . B. I ( 0;0 ) . C. I (1; 2 ) . D. I (1;0 ) .
Lời giải
Chọn C
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có dạng ( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c =0
4a + c =−4 c =0
Câu 18: Cho tam giác ABC có A (1; −1) , B ( 3; 2 ) , C ( 5; −5 ) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC là
47 13 47 13 47 13 47 13
A. ; − . B. ; . C. − ; − . D. − ; .
10 10 10 10 10 10 10 10
Lời giải
Chọn A
Page 5
0 Đường tròn này qua A, B, C nên
Phương trình đường tròn có dạng x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =.
a = 3
1 + 4 − 2a − 4b + c =0
1
25 + 4 − 10a − 4b + c =0 ⇔ b =− .
1 + 9 − 2a + 6b + c = 2
0
c = −1
Câu 20: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; 2 ) và có tâm thuộc đường thẳng
d :x+ y =0.
2 2 2 2
1 1 13 1 1 13
A. x − + y + =. B. x + + y + = .
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 13 1 1 13
C. x − + y − =. D. x + + y − =.
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
A ( 3;0 ) , B ( 0; 2 ) , d : x + y =0.
1 1 1
IA2 = IB 2 ⇔ ( 3 − x ) + x 2 = x 2 + ( 2 + x ) ⇔ −6 x + 9= 4 x + 4 ⇔ x =. Vậy
2 2
I ;− .
2 2 2
2 2
1 1 26
IA = 3 − + = là bán kính đường tròn.
2 2 2
2 2
1 1 13
Phương trình đường tròn cần lập là: x − + y + =.
2 2 2
5 8
Câu 21: Cho tam giác ABC biết H ( 3; 2 ) , G ; lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường
3 3
thẳng BC có phương trình x + 2 y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC ?
A. ( x + 1) + ( y + 1) = B. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =
2 2 2 2
20 . 20 .
C. ( x − 1) + ( y + 3) = D. ( x − 1) + ( y − 3) =
2 2 2 2
1. 25 .
Lời giải
Chọn D
Page 6
*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
35
3
xI −= − 3
3 23 xI = 1
⇒ HI = HG ⇒ ⇒ .
2 y −= 38 yI = 3
2 − 2
I 23
2 x − y =−1 x = 0
= IM ∩ BC ⇒
M ⇒ ⇒ M ( 0;1) .
x + 2 y =2 y =1
5
x A = 3. 3 xA = 5
Lại có: MA = 3MG ⇒ ⇒ .
y A −= 8 yA = 6
1 3. − 1
3
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = 5.
= IA
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ( x − 1) + ( y − 3) =
2 2
25 .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H , trọng tâm G ( −1;3) . Gọi
K , M , N lần lượt là trung điểm của AH , AB, AC . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC biết đường tròn ngoại tiếp tam giác KMN là ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x − 4 y − 17 =
0.
A. ( x − 1) + ( y − 5 ) = B. ( x + 1) + ( y − 5 ) =
2 2 2 2
100 . 100 .
C. ( x − 1) + ( y + 5 ) = D. ( x + 1) + ( y + 5 ) =
2 2 2 2
100 . 100 .
Lời giải
Chọn A
Page 7
Gọi E là trung điểm BC , J là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
MK BH KN CH
Ta có ME AC ⇒ MK ⊥ ME (1) , NE AB ⇒ KN ⊥ NE ( 2 )
BH ⊥ AC CH ⊥ AB
xJ + 2 = 3 ( −1 + 2 ) xJ = 1
Ta có: IJ = 3IG ⇒ ⇒ ⇒ J (1;5 ) .
y J − 2= 3 ( 3 − 2 ) yJ = 5
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm O . Gọi M là trung điểm của BC
; N , P lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C . Đường tròn đi qua ba điểm M , N , P có
2
1 25
phương trình là (T ) : ( x − 1) + y + = . Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2
2 4
là:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = B. x 2 + ( y − 1) =
2 2 2
25 . 25 .
C. x 2 + ( y − 1) = D. ( x − 2 ) + ( y + 1) =
2 2 2
50 . 25 .
Lời giải
Page 8
Ta có M là trung điểm của BC ; N , P lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C . Đường tròn
đi qua ba điểm M , N , P là đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là O , tỷ số k = 2 .
Gọi I và I ′ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP và tam giác ABC .
Gọi R và R′ lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP và tam giác ABC .
1
Ta có I 1; − và do đó OI ′ =2OI ⇒ I ′ ( 2; − 1) .
2
5
Mặt khác R = ⇒ R′ =5 .
2
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: ( x − 2 ) + ( y + 1) =
2 2
25 .
Nhận xét: Đề bài này rất khó đối với học sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
Page 9
C. ( x − 3) − ( y − 3) = D. ( x + 3) + ( y + 3) =
2 2 2 2
9. 9.
Lời giải
Chọn B
Do tâm I nằm trên đường thẳng y =− x ⇒ I ( a; − a ) , điều kiện a > 0 .
Đường tròn ( S ) có bán kính R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
d ( I ; Ox ) = d ( I ; Oy ) = 3 ⇔ a = 3 ⇔ a = 3 ( n ) ∨ a = −3 ( l ) ⇒ I ( 3; − 3) .
( S ) : ( x − 3) + ( y + 3)
2 2
9
=
Vậy phương trình .
Câu 26: Một đường tròn có tâm I ( 3; 4 ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3 x + 4 y − 10 =
0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
5 3
A. . B. 5 . C. 3 . D. .
3 5
Lời giải
Chọn C
3.3 + 4.4 − 10 15
Ta có: R= d ( I , ∆ )= = = 3.
33 + 42 5
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1;1) và đường thẳng ( d ) : 3 x + 4 y − 2 =0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) có phương trình
A. ( x − 1) + ( y − 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
5. 25 .
1
C. ( x − 1) + ( y − 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) =.
2 2 2 2
1.
5
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) có bán kính
3.1 + 4.1 − 2
= (I,d )
R d= = 1
32 + 42
Câu 28: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I ( −3; 2 ) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3 x + 4 y − 9 =0 . Viết phương trình của đường tròn (C ) .
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) = B. ( x − 3) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
2. 2.
C. ( x − 3) + ( y − 2 ) = D. ( x + 3) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
4 4.
Lời giải
Page 10
Chọn D
Vì đường tròn (C ) có tâm I ( −3; 2 ) và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng ∆ có phương
3.(−3) + 4.2 − 9
trình là 3 x + 4 y − 9 = R d ( I , ∆=
0 nên bán kính của đường tròn là = ) = 2
32 + 42
Câu 29: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A ( 3;0 ) và B ( 0; 4 ) . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình
A. x 2 + y 2 =
1. B. x 2 + y 2 − 4 x + 4 =.
0
D. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
C. x 2 + y 2 =
2. 1.
Lời giải
Chọn D
Vì các điểm A ( 3;0 ) và B ( 0;4 ) nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I ( a, b ) thì a > 0, b > 0 .
( I ; Ox ) d=
Theo đề ra ta có: d= ( I ; Oy ) d ( I ; AB ) .
x y
Phương trình theo đoạn chắn của AB là: + =1 hay 4 x + 3 y − 12 =
0.
3 4
a = b a= b > 0
a = b
Do vậy ta có: 6 (l ) .
5a ⇔ a =
⇔ 7 a − 12 =
4a + 3b − 12 =
5a 7 a − 12 =
−5a a = 1
Câu 30: Cho hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0;4 ) . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là
A. x 2 + y 2 =
1. B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 =0.
C. x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 25 =
0. D. x 2 + y 2 =
2.
Lời giải
Chọn B
Page 11
Ta có=
OA 3,=
OB 4,=
AB 5.
Mặt khác tam giác OAB vuông tại O với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác thì
1
S OA.OB 3.4
r =
= 2 = = 1 ( S , p lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác).
p OA + OB + AB 3 + 4 + 5
2
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 =
1
hay x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 =0.
Câu 31: Đường tròn x 2 + y 2 − 1 =0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3 x − 4 y + 5 =0 B. x + y =0 C. 3 x + 4 y − 1 =0 D. x + y − 1 =0
Lời giải
Chọn A
x 2 + y 2 − 1 =0 có tâm O ( 0;0 ) , R = 1 .
Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là khoảng cách từ tâm tới đường thẳng bằng
bán kính.
Xét đáp án A:
| 3.0 − 4.0 + 5 |
∆ : 3 x − 4 y + 5 = 0 ⇒ d ( O, ∆ ) = = 1 = R ⇒ ∆ tiếp xúc với đường tròn.
32 + 42
Câu 32: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A. x 2 + y 2 − 10 x =
0. B. x 2 + y 2 − 5 =.
0
C. x 2 + y 2 − 10 x − 2 y + 1 =0 . D. x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 =0.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn ( C ) tiếp xúc với trục Ox khi d ( I , Ox ) = R với I và R lần lượt là tâm và bán kính
của đường tròn ( C ) .
Page 12
Đường tròn: x 2 + y 2 − 10 x = 25 có tâm I ( 5;0 ) , bán kính R = 5 ,
0 ⇔ ( x − 5) 2 + y 2 =
d ( I,Ox ) = 0 . Suy ra: d ( I , Ox ) ≠ R . Vậy ( C ) không tiếp xúc với trục Ox.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 3 =0 . Viết phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
∆ : 3x + 4 y + 1 =0.
A. 3 x + 4 y + 5 2 − 11 =
0 ; 3 x + 4 y − 5 2 + 11 =
0.
B. 3 x + 4 y + 5 2 − 11 =
0 , 3 x + 4 y − 5 2 − 11 =
0.
C. 3 x + 4 y + 5 2 − 11 =
0 , 3 x + 4 y + 5 2 + 11 =
0.
D. 3 x + 4 y − 5 2 + 11 =
0 , 3 x + 4 y − 5 2 − 11 =0.
Lời giải
Chọn B
( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 3 =0 ⇔ ( x − 1)2 + ( y − 2 )2 =
2.
11 + k 11 + k= 5 2 k= 5 2 − 11
Ta có d ( I ; d ) = R ⇔ = 2 ⇔ 11 + k = 5 2 ⇔ ⇔ .
32 + 42 11 + k =−5 2 k =−5 2 − 11
Câu 34: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 4 =0 và điểm A (1;5 ) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại điểm A .
A. y − 5 =0. B. y + 5 =0. C. x + y − 5 =0. D. x − y − 5 =0.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 2 ) ⇒ IA =( 0;3) .
Page 13
Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A , khi đó d đi qua A và nhận vectơ IA là một VTPT.
Chọn một VTPT của d là nd = ( 0;1) .
Câu 35: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 =0 và điểm A ( −1; 2 ) . Đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) ?
A. 4 x − 3 y + 10 =
0. B. 6 x + y + 4 =0. C. 3 x + 4 y + 10 =
0. D. 3 x − 4 y + 11 =
0.
Lời giải
Chọn A
a − 2b
Điều kiện tiếp xúc d ( O; ∆ ) =R hay = 2 ⇔ ( a − 2b ) = 4 ( a 2 + b 2 )
2
2 2
a +b
a = 0
⇔ 3a 2 + 4ab =⇔
0 3a = −4b .
Với a = 0 , chọn b = 1 ta có ∆1 : y − 2 =.
0
Nhận xét: Thực ra bài này khi thay tọa độ điểm A ( −1; 2 ) vào các đường thẳng ở các phương án
thì ta loại C. và D. Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng thì chỉ có phương
án A. thỏa.
4.1 − 3.4 + m
d là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ d ( I ; ( d ) ) =
R⇔ 2
=
42 + ( −3)
2
Page 14
m = 18
⇔ m − 8 = 10 ⇔
m = −2
II ' = 2 13 .
Vậy II ' > R + R ' nên 2 đường tròn không có điểm chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến
chung.
Câu 38: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 =
25 , biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 5 =0.
A. 4 x + 3 y + 29 =
0. B. 4 x + 3 y + 29 =
0 hoặc 4 x + 3 y − 21 =
0.
C. 4 x − 3 y + 5 =0 hoặc 4 x − 3 y − 45 =
0 D. 4 x + 3 y + 5 =0 hoặc 4 x + 3 y + 3 =0.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 5 =0 có phương trình dạng:
4x + 3y + c =0
4.2 + 3.(−4) + c
∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) khi và chỉ khi: d ( I ; ∆) =R ⇔ =5
42 + 32
=c − 4 25 = c 29
⇔ c − 4 = 25 ⇔ ⇔ . Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: 4 x + 3 y + 29 =
0 và
c − 4 =−25 c =−21
0.
4 x + 3 y − 21 =
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 2 y − 3 =.
0 Từ
điểm A (1;1) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn ( C )
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Page 15
Vì IA= 2 < R nên A nằm bên trong ( C ) .Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn
(C ) .
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 4 ) =
2 2
4 . Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn ( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆ : 4 x − 3 y + 2 =0 là
A. 4 x − 3 y + 18 =
0 và −4 x − 3 y − 2 =0. B. 4 x − 3 y + 18 =
0 và 4 x − 3 y − 2 =0.
C. −4 x − 3 y + 18 =
0 và 4 x − 3 y − 2 =0. D. −4 x + 3 y − 18 =
0 và −4 x − 3 y − 2 =0.
Lời giải
Chọn B
4.1 − 3.4 + m
d là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ d ( I ; ( d ) ) =
R⇔ 2
=
42 + ( −3)
2
m = 18
⇔ m − 8 = 10 ⇔
m = −2
Câu 41: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm P ( −3; −2 ) và đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y − 4 ) =
2 2
36 . Từ
điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn ( C ) , với M , N là các tiếp điểm. Phương
trình đường thẳng MN là
A. x + y + 1 =0. B. x − y − 1 =0 . C. x − y + 1 =0. D. x + y − 1 =0 .
Lời giải
Chọn D
4 I
M
K
D1 O 3 x
P -2 N
Page 16
Theo đề ra ta có tứ giác IMPN là hình vuông, nên đường thẳng MN nhận IP =( −6; −6 ) làm
VTPT, đồng thời đường thẳng MN đi qua trung điểm K ( 0;1) của IP . Vậy phương trình
đường thẳng MN: 1. ( x − 0 ) + 1. ( y − 1) =
0 hay x + y − 1 =0 .
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (−3;1) và đường tròn
(C ) : x2 + y 2 − 2x − 6 y + 6 =0 . Gọi T1 , T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến. Tính
khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 .
3
A. 5 . B. 5. C. . D. 2 2 .
5
Lời giải
Chọn C
+ ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 6 = 0 ⇔ ( x − 1) + ( y − 3) = 4 suy ra có tâm I và R = 2
2 2
A + 3B + 3 A − B A = 0
⇒ ta có phương trình: 2 3 A2 + 4 AB =⇔
=⇔ 0
2
A +B 2
3 A = −4 B
2
4x 4x 3 3 21
Tiếp điểm T2 x; + 5 ∈ ( C ) nên ( x − 1) + + 5 − 3 =4 ⇔ x =− ⇒ T2 − ; .
2
3 3 5 5 5
−3 3
+ Khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 là: d (=
0; T1T2 ) = .
22 + 12 5
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) có phương trình lần lượt
là ( x + 1) 2 + ( y + 2)
= 2
9 và ( x − 2) 2 + ( y − 2)
= 2
4 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Đường tròn ( C1 ) có tâm I1 ( −1; −2 ) và bán kính R1 = 3 .
B. Đường tròn ( C2 ) có tâm I 2 ( 2; 2 ) và bán kính R2 = 2 .
C. Hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) không có điểm chung.
D. Hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) tiếp xúc với nhau.
Lời giải
Page 17
Chọn D
Ta thấy đường tròn ( C1 ) có tâm I ( −1; −2 ) và bán kính R1 = 3 . Đường tròn ( C2 ) có tâm
I 2 ( 2; 2 ) và bán kính R2 = 2 .
Câu 44: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 − 4 =0 và (C2 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 4 =0.
A. ( 2; 2 ) và ( −2; −2 ) . B. ( 0; 2 ) và ( 0; −2 ) . C. ( 2;0 ) và ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) và ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm 2 đường tròn là nghiệm của hệ phương trình sau:
x 2 + y 2=
−4 0 x2 =
+ y2 4 x2 =
+ y2 4
2 2
⇔ ⇔
x + y − 4 x − 4=
y+4 0 4 x=+ 4y 8 = x+ y 2
y = 0
( 2 −=y ) + y2 = x = 2
2
= x2 + y 2 4 4 2 y 2 − 4 y 0
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
x= 2− y x= 2 − y x= 2− y y = 2
x = 0
Vậy giao điểm 2 đường tròn là: ( 2;0 ) và ( 0; 2 ) .
( C ) : ( x − 1)
2
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn + y2 =
4 và
( C ′ ) : ( x − 4 ) + ( y − 3)
2 2
16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . Lập phương trình đường
=
thẳng AB
A. x + y − 2 =0. B. x − y + 2. =0 C. x + y + 2 =0. D. x − y − 2 =0.
Lời giải
Chọn A
Page 18
( x − 1)2 + y 2 = 4 x2 + y 2 − 2x − 3 = 0
Cách 1: Xét hệ ⇔ 2 2
( x − 4 ) + ( y − 3) =16 x + y − 8 x − 6 y + 9 =0
2 2
3+ 7 1− 7
y= 2 − x = x = ,y
y= 2 − x 2 2
⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
x + ( 2 − x ) − 2 x − 3 =
2
0 2 x − 6 x + 1 =0 x 3=− 7 1+ 7
= ,y
2 2
3 + 7 1− 7 3 − 7 1+ 7
Suy ra A , , B .
2 2
2 , 2
( C ) có tâm O (1;0 ) , ( C ′) có tâm O′ ( 4;3) ⇒ OO′ = ( 3;3)
Nên đường thẳng AB qua A và nhận n (1;1) là vécto pháp tuyến.
3+ 7 1− 7
Phương trình: 1 x −
+
1 y − = 0 ⇔ x + y − 2 = 0 . Chọn A .
2 2
Lấy (1) trừ (2) ta được: 6 x + 6 y − 12 = 0 ⇔ x + y − 2 = 0 là phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm A và B
0 và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
Câu 46: Cho đường thẳng ∆ :3 x − 4 y − 19 = 25 . Biết đường
thẳng ∆ cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đọan thẳng AB là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A
3 19
Từ ∆ :3 x − 4 y − 19 = 0 ⇒ y = x − (1) .
4 4
2
3 23
( x − 1) + x − =
2
25
4 4
x = 1
25 2 85 145
⇔ x − x+ 0
=⇔ .
16 8 16 x = 29
5
+) x A =1 ⇒ y A =−4 ⇒ A (1; −4 ) .
Page 19
29 2 29 2
+) xB = ⇒ yB =− ⇒ B ; − .
5 5 5 5
2 2
29 2
Độ dài đoạn thẳng =
AB − 1 + − + 4=
6.
5 5
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1; −1) bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) : 3x − 4y + 8 =0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài
đoạn thẳng AB .
A. AB = 8 . B. AB = 4 . C. AB = 3. . D. AB = 6 .
Lời giải
Chọn A
A H B
4 AB =
Xét tam giác vuông AHI ta có: HA2 = IA2 − IH 2 = 52 − 32 = 16 ⇒ HA =⇒ 2HA =
8
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
( x − 2) + ( y + 2)
2 2
4 và đường thẳng d :3 x + 4 y + 7 =
= 0 . Gọi A, B là các giao điểm của đường
thẳng d với đường tròn ( C ) . Tính độ dài dây cung AB .
A. AB = 3 . B. AB = 2 5 . C. AB = 2 3 . D. AB = 4 .
Lời giải
Chọn C
3.2 + 4. ( −2 ) + 7
d (I,d ) = =1 < R =2 nên d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt.
32 + 42
Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn ( C ) .
2 R2 − d 2 ( I , d ) =
AB = 2 3.
Page 20
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3;1) , đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 3 =0
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm
B , C sao cho BC = 2 2 .
A. d : x + 2 y − 5 =0. B. d : x − 2 y − 5 =0. C. d : x + 2 y + 5 =0. D. d : x − 2 y + 5 =0.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm B , C sao cho
BC = 2 2 .
BC 2=
Vì = 2 2 R nên BC là đường kính của đường tròn ( C ) suy ra đường thẳng d đi qua
tâm I (1; 2 )
Ta chọn: u=d IA
= ( 2; − 1) ⇒ nd =
(1; 2 ) .
Vậy đường thẳng d đi qua A ( 3;1) và có VTPT nd = (1; 2 ) nên phương trình tổng quát của
đường thẳng d là: 1( x − 3) + 2 ( y − 1) =
0 ⇔ x + 2y − 5 =0.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) có phương trình lần lượt
là ( x + 1) 2 + ( y + 2)
= 2
9 và ( x − 2) 2 + ( y − 2)
= 2
4 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc
tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn một góc bằng 45° .
A. d ′ : x − 7 y =
0 hoặc d ′ : 7 x + y =0. B. d ′ : x + 7 y =
0 hoặc d ′ : 7 x + y =0.
C. d ′ : x + 7 y =
0 hoặc d ′ : 7 x − y =0. D. d ′ : x − 7 y =
0 hoặc d ′ : 7 x − y =0.
Lời giải
Chọn A
2 2 4a − 3b 2
Theo đề cos ( d , d ') =
2
(
⇔ cos nd , nd ′ =
2
)
⇔
2 2 2
3 +4 . a +b 2
=
2
.
=a 7b ≠ 0
2
⇔ 7 a − 48ab − 7b =⇔
02 1 .
a =− b≠0
7
Page 21
1
− b ≠ 0 , chọn b =−7 ⇒ a =1 . Phương trình đường thẳng d ′ : x − 7 y =
Với a = 0.
7
Câu 51: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (1; 2 ) và đường thẳng ( d ) : 2 x + y − 5 =0. Biết rằng có
hai điểm M 1 , M 2 thuộc ( d ) sao cho IM
= 1 IM
= 2 10. Tổng các hoành độ của M 1 và M 2 là
7 14
A. . B. . C. 2. D. 5.
5 5
Lời giải
Chọn B
IM= IM
= 10
⇒ M 1 , M 2 ∈ ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) =
1 2 2 2
10.
I (1; 2 )
x = 0
( 2 ) ⇔ y =−2 x + 5, thay vào (1) ta có 5 x − 14 x =⇔
0 2
.
x = 14
5
14 14
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của M 1 và M 2 ⇒ x1 + x2 =0 + = .
5 5
Câu 52: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình: x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 15 =
0. I là tâm
( C ) , đường thẳng d đi qua M (1; −3) cắt ( C ) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8.
Phương trình đường thẳng d là: x + by + c =0. Tính b + c
A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Lời giải
Chọn B
(C)
I R
B
h
M
A
Page 22
AB 2
Mặt khác: R 2 =h2 + =20
4
=h 4= h 2
Suy ra: ;
AB 4=
= AB 8
Vì d đi qua M (1; −3) nên 1 − 3b + c = 0 ⇒ 3b − c =1 ⇒ c = 3b − 1
2−b+c 2 − b + 3b − 1 1 + 2b
Với h= 4= = = ⇒ b∈Φ
2 2
1+ b 1+ b 1 + b2
2−b+c 2 − b + 3b − 1 1 + 2b 3 5
Với h = 2 = = = ⇒b= ⇒ c = ⇒ b + c = 2.
1+ b 2
1+ b 2
1+ b 2 4 4
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A ( 5;5 ) , trực tâm H ( −1;13) , đường tròn ngoài
50 Biết tọa độ đỉnh C ( a; b ) , với a < 0 . Tổng a + b
tiếp tam giác có phương trình x 2 + y 2 =.
bằng
A. −8 . B. 8 . C. 6 . D. −6 .
Lời giải
Chọn D
Gọi K là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC , gọi E là điểm đối xứng với H qua K
suy ra E thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ta có AH = ( −6;8 ) , chọn u AH= ( 3; −4 ) .
x= 5 + 3t
Phương trình đường thẳng AH qua A ở dạng tham số
y= 5 − 4t
Page 23
(11 + 6t ) + ( −3 − 8t )
2 2
E ∈ (C ) ⇒ =50
2
⇔ 5t + 9t + 4 = 0
t = −1
⇔ −4
t =
5
Với t = −1 , E ( 5;5 )
−4 31 17 13 41
Với t = , E ; , K ;
5 5 5 5 5
Phương trình đường thẳng BC có u= BC n=
AH ( 4;3) và qua điểm K có phương trình tham số
13
= x + 4t
5 13 41
⇒ C ∈ BC ⇒ C + 4t ; + 3t .
= 41 5 5
y + 3t
5
2 2
13 41
C ∈ (C ) ⇒ + 4t + + 3t 50
=
5 5
2
⇔ 25t + 70t + 24 0
=
2
t =− ⇒ C (1;7 ) ⇒ ( KTM )
5
⇔
−12
t= ⇒ C ( −7;1)
5
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm I ( 2; 2 ) , điểm D là chân đường
. Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC tại điểm thứ
phân giác ngoài của góc BAC
hai là M. Biết điểm J ( −2; 2 ) là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ACD và phương trình đường thẳng
CM là: x + y − 2 =0. Tìm tổng hoành độ của các đỉnh A, B, C của tam giác ABC .
9 12 3 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Page 24
5
B
4
C 3
D 2
J I
A 1
4 2 2 4
1
M
T
Ta có:
= BAM
BCM (1)
BAM
= MAT
= DAC ( 2)
= BCM
Từ (1) , ( 2 ) suy ra DAC =
, mà BCM +
CDA =
AMC , DAC
ACM +
AMC từ đó suy ra
=
CDA ACM , do đó MC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD có tâm J nên
JC ⊥ MC . Hay C là hình chiếu của J lên đường thẳng CM .
Đường thẳng qua J và vuông góc với CM có phương trình:
( x + 2) − ( y − 2) = 0 ⇔ x − y + 4 = 0
x + y =2 x = −1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: ⇔ ⇒ C ( −1; 3) .
x − y =−4 y = 3
AC là đường thẳng qua C và vuông góc với IJ ( −4; 0 ) nên có phương trình: x + 1 =0 .
a = 1
Do đó tọa độ điểm A có dạng A ( −1; a ) . Ta có IA2 = IC 2 ⇔ 9 + ( a − 2 ) = 9 + 1 ⇔
2
.
a = 3
Vì A ≠ C nên A ( −1; 1) .
m = −1
IM 2 = IC 2 ⇔ ( m − 2 ) + m 2 = 10 ⇔ m 2 − 2m − 3 = 0 ⇔
2
.
m = 3
Vì M ≠ C nên M ( 3; − 1) .
BC là đường thẳng qua C và vuông góc với MI ( −1; 3) nên có phương trình:
− ( x + 1) + 3 ( y − 3) = 0 ⇔ x − 3 y + 10 = 0 .
Page 25
19 23
Vì B ≠ C nên B ; .
5 5
19 9
Vậy tổng hoành độ của các đỉnh A, B, C là −1 − 1 + = .
5 5
Câu 55: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x 3 y 8 0 ; : 3 x 4 y 10 0
và điểm A2;1 . Đường tròn có tâm I a; b thuộc đường thẳng ,đi qua A và tiếp xúc với
đường thẳng . Tính a b .
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
Chọn D
.
Vì I nên a 3b 8 0 a 8 3b .
Vì đường tròn đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng nên:
R
3a 4b 10 2 2
I
d I ; IA 2 a 1 b 1 . R
5
'
Thay a 8 3b vào 1 ta có: A
38 3b 4b 10 2 2
2 8 3b 1 b
5
14 13b 5 10b 2 34b 37
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x − 4 y − 1 =0 và điểm I (1; − 2 ) . Gọi
(C ) là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có
diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn ( C ) là
8 .B. ( x − 1) + ( y + 2 ) =
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
20 .
5 .D. ( x − 1) + ( y + 2 ) =
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
16 .
Lời giải
Chọn A
Page 26
B
H
A
d
I(1;-2)
Ta có:
=IH d= ( I;d ) 2 .
1 2S 2.4
S ∆IAB = IH . AB ⇒ AB = ∆IAB = =⇒ 4 AH =2.
2 IH 2
⇒ R = IA = AH 2 + IH 2 = 22 + 22 = 2 2 .
⇒ ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
8.
Câu 57: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 4 =0 và điểm M ( 2;1) . Dây cung của ( C ) đi qua điểm
M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
Lời giải
Chọn D
Vì IM = 2 < 3= R .
Gọi d là đường thẳng đi qua M cắt đường tròn ( C ) tại các điểm A, B. Gọi J là trung điểm
của AB . Ta có:
Ta có: AB= 2 AJ= 2 R 2 − IJ 2 ≥ 2 R 2 − IM 2= 2 9 − 2= 2 7 .
Page 27
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; −3), B (4;1) và điểm M thay đổi thuộc đường
tròn (C ) : x 2 + ( y − 1) 2 =
4 . Gọi Pmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P MA + 2 MB . Khi đó ta
có Pmin thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 7, 7;8,1) . . B. ( 7,3;7, 7 ) . . C. ( 8,3;8,5 ) . . D. ( 8,1;8,3) .
Lời giải:
Chọn. D.
P
M
N B
A
Đường tròn (C ) : x 2 + ( y − 1) 2 =
4 có tâm I(0;1) bán kính R = 2 .
1 1
Trên đoạn IN lấy điểm P sao cho IP = IN ⇒ IP = IA ⇒ P trùng với gốc tọa độ.
2 4
MA IM IN
Ta có ∆IAM ∆IMP ⇒ = = =⇒ 2 MA =2 MP .
MP IP IP
Chọn. D.
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 3 =0 . Tìm tọa độ
điểm M ( x0 ; y0 ) nằm trên đường tròn ( C ) sao cho T= x0 + y0 đạt giá trị lớn nhất.
A. M ( 2;3) . B. M ( 0;1) . C. M ( 2;1) . D. M ( 0;3) .
Lời giải
Chọn A
Page 28
4
M
3
I
2
O 1 2
(C ) : x 2
+ y2 − 2 x − 4y + 3 =0 , ( C ) có tâm I (1;2 ) , R = 2 .
Suy ra ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) − 2 =
2 2
0.
Có T= x0 + y0 = (x 0
− 1) + ( y0 − 2 ) + 3 .
(x − 1) + ( y0 − 2 ) ≤ 2 ( x0 − 1) + ( y0 − 2 ) = 2 , do ( x0 − 1) + ( y0 − 2 ) =
2 2 2 2
2.
0
( ) (
⇒ −2 ≤ ( x0 − 1) + ( y0 − 2 ) ≤ 2 ⇒ 1 ≤ x0 − 1 + y0 − 2 + 3 ≤ 5 ⇒ 1 ≤ T ≤ 5 .)
( x0 − 1) = ( y0 − 2 )
Dấu đẳng thức xảy ra khi .
( 0 ) ( 0 )
2 2
x − 1 + y − 2 2
=
x −1 = 1 x 2,=
= y0 3,=
T 5
⇒ ( x0 − 1) =
2
1⇒ 0 ⇒ 0 .
x0 − 1 =−1 =
x0 0,=
y0 1,=
T 1
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M nằm trên đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 8 x − 6 y + 16 =
0 . Tính
độ dài nhỏ nhất của OM ?
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải 1
Chọn D
x = −4t
Ta có OI = ( −4;3) suy ra phương trình đường thẳng OI là .
y = 3t
OI ∩ ( C ) =
{M } Tọa độ ( x; y ) của M là nghiệm hệ
Page 29
8 2
= t = t 5
x + y + 8 x − 6=
2 2
y + 16 0 25t − 50=
2
t + 16 0 5
−32 −8
x = −4t ⇔ x = −4t ⇔ x = ∨ x =
y 3= y 3t 5 5
t 24 6
= y = 5 y 5
32 24 8 6
Suy ra M 1 − ; , M 2 − ;
5 5 5 5
2 2 2 2
32 24 8 6
Ta có OM 1 = − + =8, OM 2 = − + =2 ⇒ OM min =OM 2 =2 .
5 5 5 5
Cách 2
3x + 4 y =
0.
32 8
x =
− x =
−
3 x + 4 y =
0 5 5
2 ⇔ ∨
2
x + y + 8 x − 6 y + 16 =
0 y = 24 y 6
=
5 5
2 2 2 2
32 24 8 6
Ta có=
OM 1 + = 8 ; OM 2 = + = 2 . Vậy OM min = 2 .
5 5 5 5
Gọi: d : x + y − m =0; tâm của ( C ) là I (1;1) , để d ∩ ( C ) tại 2 phân biệt khi đó:
Page 30
2−m
0 ≤ d ( I;d ) < 2 ↔ 0 ≤ < 2 ↔ 2 − 2 2 < m < 2 + 2 2 ( *)
2
1 1 .R 2 .sin AIB
≤ 1 .R 2
Xét ∆IAB
= có: S ∆AIB .IA
=.IB.sin AIB
2 2 2
=
Dấu “=” xảy ra khi: sin AIB 1⇔
AIB = 900 ⇒ AB =2 2
2−m m = 0 (TM )
⇒ d ( I ; d ) =2 ↔ =2 ↔ .
2 m = 4 (TM )
Câu 62: Điểm nằm trên đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 =0 có khoảng cách ngắn nhất đến đường
thẳng d : x − y + 3 =0 có toạ độ M ( a; b ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a = −b . B. a = −b . C. 2a = b . D. a = b .
Lời giải
Chọn C
Gọi ∆ là đường thẳng qua I và vuông góc với d . Khi đó, điểm M cần tìm là một trong hai
giao điểm của ∆ và ( C ) .
x + y +1 =0 y =− x − 1
Xét hệ: 2 ⇔
( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2 2
x + y − 2x + 4 y +1 =0 4
x = 1 + 2
y =− x − 1 y =− x − 1 y =−2 − 2
⇔ ⇔ ⇔
( )
2
2 x − 1 4
=
x = 1 ± 2 x = 1 − 2
y =−2 + 2
( )
Với B 1 + 2; − 2 − 2 ⇒ d ( B, d ) = 2 + 3 2
( )
Với C 1 − 2; − 2 + 2 ⇒ d ( C , d ) =−2 + 3 2 < d ( B, d )
( )
Suy ra M 1 − 2; − 2 + 2 ⇒ a =1 − 2; b =−2 + 2 = 2 1 − 2 = 2a . ( )
Page 31
Câu 63: Cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M ( 3; 2 ) , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
2 2
tam giác lần lượt là G ; , I (1; −2 ) . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ lớn hơn 2 .
3 3
A. C ( 9;1) . B. C ( 5;1) . C. C ( 4; 2 ) . D. C ( 3; −2 ) .
Lời giải
Chọn B
B
Vì GA = −2GM nên A là ảnh của điểm M qua phép vị M
Điểm C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn ( I ; R ) nên tọa độ điểm C là nghiệm
( x − 3) + ( y − 2 ) =
2 2
25 =x 1,=
y 3
của hệ phương trình: ⇔
x + 2 y − 7 =0 x 5,=
= y 1
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 25 =
0 và điểm M ( 2;1) .
Dây cung của ( C ) đi qua M có độ dài ngắn nhất là:
A. 2 7 . B. 16 2 . C. 8 2 . D. 4 7 .
Lời giải
Chọn D
D
R
I
R
K
A
M B
C
Page 32
+) Ta có AB min ⇔ AB ⊥ IM .
Thật vậy, giả sử CD là dây cung qua M và không vuông góc với IM .
AB = 2 AM = 2 IA2 − IM 2 = 2 R 2 − IM 2
CD = 2 KD = 2 ID 2 − KD 2 = 2 R 2 − IK 2
Do tam giác IMK vuông tại K nên IM > IK .
Vậy CD > AB .
MA= R 2 − IM 2= 30 − 2= 28= 2 7
⇒ AB = 2 MA = 4 7 .
Câu 65: Cho các số thực a, b, c, d thay đổi, luôn thỏa mãn ( a − 1) + ( b − 2 ) =
2 2
1 và 4c − 3d − 23 =
0 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a − c ) + ( b − d ) là:
2 2
Page 33
Đường thẳng qua I vuông góc với d tại L và cắt đường tròn ở T , K ( K ở giữa T và L )
Có KL ≤ PN ≤ MN , mà
= KL d ( I , d ) − R
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) =
2 2
4 và các đường thẳng
d1 : mx + y − m − 1 =0, d 2 : x − my + m − 1 =0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng
d1 , d 2 cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất.
Khi đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
I (1; 2)
Ta có (C )
R = 2
Ta dễ thấy đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau tại điểm M (1;1) cố định nằm trong đường tròn ( C )
và d1 ⊥ d 2 . Gọi A, B là giao điểm của d1 và ( C ) , C , D là giao điểm của d 2 và ( C ) . H , K lần
lượt là hình chiếu của I trên d1 và d 2
Khi đó
1 2 2
AB.CD 2 AH .CK 2 R 2 − d ( I , d1 ) . R 2 − d ( I , d 2 )
S ABCD ===
2
1 m2 ( 4m 2
+ 3)( 3m 2 + 4 ) 4m 2 + 3 + 3m 2 + 4
2 4
=− 4 − =2 ≤ 7
=
m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1
Do đó max S ABCD = 7 khi m = ±1 . Khi đó tổng các giá trị của m bằng 0.
Page 34
CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
VII TRONG MẶT PHẲNG
I LÝ THUYẾT.
I. ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa đường elip: Cho hai điểm cố định và phân biệt F1 , F2 . Đặt F1 F=
2 2c > 0 . Cho
số thực a lớn hơn c . Tập hợp các điểm M sao cho MF1 + MF2 =
2a được gọi là đường elip .
Hai điểm F1 , F2 được gọi là hai tiêu điểm và F1 F2 = 2c được gọi là tiêu cự của elip đó.
2. Phương trình chính tắt của đường elip: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip có hai tiêu điểm
thuộc trục hoành sao cho O là trung điểm của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì phương trình
x2 y 2
elip được viết dưới dạng: 2 + 2 = 1 , với a > b > 0 . ( 2 )
a b
Ngược lại, mỗi phương trình có dạng ( 2 ) đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm
(
F1 − a 2 − b 2 ;0 , F2) ( )
a 2 − b 2 ;0 , tiêu cự=
2c 2 a 2 − b 2 và tổng các khoảng cách từ mỗi
điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng 2a .
- Phương trình ( 2 ) được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng.
x2 y 2
*Tính chất và hình dạng của Elip: Cho elip có phương trình chính tắc 2 + 2 =1 , với a > b > 0 .
a b
● Trục đối xứng Ox , Oy
Page 1
● M ( x; y ) ∈ ( E ) . Khi đó MF1= a + ex : bán kính qua tiêu điểm trái.
Cho hai điểm phân biệt cố định F1 , F2 . Đặt F1 F2 = 2c . Cho số thực dương a nhỏ hơn c . Tập
hợp các điểm M sao cho MF1 − MF2 =
2a được gọi là đường hypebol . Hai điểm F1 , F2 được
gọi là hai tiêu điểm và F1 F2 = 2c được gọi là tiêu cự của hypebol đó.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung điểm
x2 y 2
của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình 2 − 2 = 1 , với a, b > 0 .
a b
Ngược lại, mỗi phương trình có dạng ( 4 ) đều là phương trình của hypebol có hai tiêu điểm
( ) (
F1 − a 2 + b 2 ;0 , F2 )
a 2 + b 2 ;0 , tiêu cự=
2 x 2 a 2 + b 2 và giá trị tuyệt đối của hiệu các
khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng 2a .
Phương trình được gọi là phương trình chính tắc của hypebol tương ứng.
III. ĐƯỜNG PARABOL
Cho một điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm
M cách đều F và ∆ được gọi là đường parabol . Điểm F được gọi là tiêu điểm, ∆ được gọi
là đường chuẩn, khoảng cách từ F đến ∆ được gọi là tham số tiêu của parabol đó.
Xét ( P ) là một parabol với tiêu điểm F , đường chuẩn ∆ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
F trên ∆ . Khi đó, trong hệ trục tọa độ Oxy với gốc O là trung điểm của HF , tia Ox trùng với
tia OF , parabol ( P ) có phương trình
y 2 = 2 px ( 5)
Phương trình ( 5 ) được gọi là phương trình chính tắc của parabol ( P ) .
Ngược lại, mỗi phương trình dạng ( 5 ) , với p > 0 , là phương trình chính tắc của parabol có tiêu
p p
điểm F ;0 và đường chuẩn ∆ : x =
− .
2 2
IV. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BA ĐƯỜNG CONIC. TÍNH CHẤT QUANG HỌC
Page 2
Tương tự gương cầu lồi thường đặt ở những khúc đường cua, người ta cũng có những gương
elip, hypebol, parabol. Tia sáng gặp các gương này, đều được phản xạ theo một quy tắc được xác
định rõ bằng hình học, chẳng hạn:
• Tia sáng phát ra từ một tiêu điểm của elip, hypebol sau khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một
tia nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại .
Ba đường conic xuất hiện và có nhiều ứng dụng trong khoa học và trong cuộc sống, chẳng hạn:
• Tia nước bắn ra từ đài phun nước, đường đi bổng của quả bóng là những hình ảnh về đường parabol;
• Khi nghiêng cốc tròn, mặt nước trong cốc có hình elip. Tương tự, dưới ánh sáng mặt trời, bóng của
một quả bóng, nhìn chung, là một elip;
• Ánh sáng phát ra từ một bóng đèn Led trên trần nhà có thể tạo nên trên tường các nhánh hypebol;
BÀI TẬP.
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Câu 1. Cho elip có phương trình 36 + = 1.Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip
9
Lời giải
2
= 1 ⇒ �𝑎𝑎2 = 36
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Ta có: 36 + 9 𝑏𝑏 = 9
Mặt khác 𝑐𝑐 2 = 𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏 2 = 36 − 9 = 27 ⇒ 𝑐𝑐 = ±√27.
Vậy ta có hai tiêu điểm 𝐹𝐹1 �−√27; 0� và 𝐹𝐹2 �√27; 0�,có tiêu cự bằng 2𝑐𝑐 = 2√27.
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Câu 2. Cho hypebol có phương trình: − = 1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol.
7 9
Lời giải
Page 3
2
= 1 ⇒ �𝑎𝑎2 = 7
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Ta có: −
7 9 𝑏𝑏 = 9
Mặt khác 𝑐𝑐 2 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 = 49 + 81 = 130 ⇒ 𝑐𝑐 = ±√130.
Vậy ta có hai tiêu điểm 𝐹𝐹1 �−√130; 0� và 𝐹𝐹2 �√130; 0�; có tiêu cự bằng 2𝑐𝑐 = 2√130.
Câu 3. Cho parabol có phương trình: 𝑦𝑦 2 = 8𝑥𝑥. Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol.
Lời giải
Ta có :
𝑝𝑝 𝑝𝑝 4
2𝑝𝑝 = 8 ⇔ 𝑝𝑝 = 4 nên tiêu điểm của parabol 𝐹𝐹 �2 ; 0� = 𝐹𝐹 và đường chuẩn :𝛥𝛥: 𝑥𝑥 = − 2 = − 2 =
−2.
Câu 4. Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điềm A và có một tiêu điềm là F2.
Lời giải
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Ta có:Phương trình elip có dạng: 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 = 1
25 0
Do đi qua 𝐴𝐴(5; 0)nên: 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 = 1 ⇒ 𝑎𝑎2 = 25
Mặc khác: tiêu điểm 𝐹𝐹2 (3; 0)nên ⇒ 𝑐𝑐 = 3 => 𝑐𝑐 2 = 9 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Từ và => 𝑏𝑏 2 = 16nên : 25 + 16 = 1
Câu 5. Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm 𝑀𝑀
Lời giải
Giả sử : 𝑦𝑦 2 = 2𝑝𝑝𝑝𝑝
Vì đi qua 𝑀𝑀 nên:16 = 2𝑝𝑝. 2 => 𝑝𝑝 = 4.Vậy 𝑦𝑦 2 = 8𝑥𝑥
Câu 6. Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một
thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thuỷ thu và đo độ
lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể
xác định được tàu thuỷ thuộc đường hypebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó
theo đơn vị kilômét.
Lời giải
Ta có:
Do tín hiệu A đến sớm hơn tín hiệu từ B nên tàu thuỷ thuộc đường hepebol nhánh A.
Gọi vị trí tàu thuỷ là điểm M.
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Phương trình hyperbol có dạng: : 𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏2 = 1
|𝑀𝑀𝑀𝑀 − 𝑀𝑀𝑀𝑀| = 2𝑎𝑎 = 292000𝑥𝑥0,0005 = 146𝑘𝑘𝑘𝑘 ⇒ 𝑎𝑎 = 73
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 300𝑘𝑘𝑘𝑘 = 2𝑐𝑐 ⇒ 𝑐𝑐 = 150
2 2 2
Từ đó, 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 − 𝑎𝑎 = 17171
𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Vậy phương trình hyperbol : 732 − 171712 = 1
Câu 7. Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối
là B, khoảng cách 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 400𝑚𝑚. Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng 𝐴𝐴𝐴𝐴 một khoảng
20 m và cách đều A, B .
a).Lập phương trình chính tắc của , với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên
thực tế.
Page 4
b). Lập phương trình chính tắc cùa , với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km
trên thực tế.
Lời giải
1 PHƯƠNG PHÁP.
x2 y 2
Cho Elip có phương trình chính tắc: ( E ) : 2
1 với b=
+ 2 = 2
a2 − c2 .
a b
● Độ dài trục bé 2b .
● Tiêu cự 2c
x2 y 2
Câu 1: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: ( E ) : + = 1.
4 1
Lời giải
Page 5
Tiêu cự F1 F=
2 2=
c 2 3 , tiêu điểm là F1 − 3; 0 ; F2 ( ) ( )
3; 0 .
c 3
Tâm sai của c = a 2 − b2 = 3 là e= = .
a 2
Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: ( E ) :4 x + 25 y =
2 2
Câu 2: 100 .
Lời giải
2 2 x2 y 2
Ta có 4 x + 25 y = 100 ⇔ + = 1 suy ra= b 2 nên c =
a 5;= a 2 − b2 = 21 .
25 4
Tiêu cự F1 F=
2 2=
c 2 21 , tiêu điểm là F1 − 21; 0 ; F2 ( ) ( )
21; 0 .
c 21
Tâm sai của ( E ) là e= = .
a 5
Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: ( E ) : 4 x + 9 y =
2 2
Câu 3: 1.
Lời giải
2 2x2 y 2 1 1 5
Ta có 4 x + 9 y =⇔
1 + = 1 suy ra
= a =;b nên c = a 2 − b2 = .
1 1 2 3 6
4 9
1 1 1 1
Do đó tọa độ các đỉnh là A1 − ;0 ; A2 ;0 ; B1 0; − ; B2 0; .
2 2 3 3
A1 A2 = 1 , độ dài trục bé 2
Độ dài trục lớn B1 B2 = .
3
2 5 5 5
Tiêu cự F1 F=
2 2=
c , tiêu điểm là F1 − ;0 ; F2 ;0 .
6 6 6
c 5
Tâm sai của ( E ) là e= = .
a 3
Câu 4: Tìm tâm sai của Elíp biết:
a) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 600.
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 600.
c) Khoảng cách giữa hai đỉnh trên hai trục bằng hai lần tiêu cự:
Lời giải
Page 6
a) Từ giả thiết, ta có: t an30°= b ⇔ b= c. tan 30° B2
c b
O c F2
Suy ra: e = c
a
B1
c2 c2 c2 1
⇔ e2 = 2
= 2 2
= 2 2 2
= 2
= cos 2 30°
a b + c c .tan 30° + c tan 30° + 1
3
⇔
= e cos=
30°
2
Suy ra: e = c
a
c2
2 c2 c2 1
⇔e = 2 = 2 2 = 2 2 2
= 2
= sin 2 30°
a b + c c .cot 30° + c cot 30° + 1
1
⇔
= e sin=
30°
2 B2
b
c) Từ giả thiết, ta có: A2 B2 = 4c a
O A
2 2 2 2 2
⇔ a + b = 4c ⇔ a + b = 16c
2 2 15c 2
2 2 2
⇔ c + b + b = 16c ⇔ b = .
2
2 2 2
c c c 2
Suy ra: e = c ⇔ e = 2 = 2
2
= =
a a b +c 2
15c 2 17
+ c2
2
34
⇔e=
2
x2 y 2
Câu 1: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip ( E ) : + = 1?
5 4
= ( 0; ± 1) .
A. F1,2 B. F1,2 = ( ±1;0 ) . C. F1,2 = ( ±3;0 ) . D. F1,2= (1; ± 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a 2 =5; b 2 =4 ⇒ c 2 =a 2 − b 2 =1 ⇒ c = ( ±1;0 ) .
1 ⇒ F1,2 =
Page 7
Cho Elip ( E ) : 4 x + 9 y =
2 2
Câu 2: 36 . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
c 5
A. ( E ) có tỉ số = . B. ( E ) có trục lớn bằng 6 .
a 3
C. ( E ) có trục nhỏ bằng 4 . D. ( E ) có tiêu cự 5.
Lời giải
Chọn D.
x2 y 2
( E ) : 4 x + 9 y = 36 ⇔ + =1
2 2
9 4
a 3,=
Suy ra:= b 2,=
c 5
Tiêu cự của ( E ) là 2c = 2 5 .
x2 y 2
Câu 3: Cho elip + = 1 . Phát biểu nào sau đây đúng?
3 1
A. Tỉ số giữa trục lớn và trục nhỏ bằng 3. B. Tiêu cự bằng 4 .
C. Tâm sai e = 2 . D. Hai tiêu điểm F1 ( −2;0 ) và F2 ( 2;0 ) .
3
Lời giải
Chọn A.
a 2 = 3 ⇒ a = 3
x2
y
2
Ta có ( E ) : + =1 ⇒ b 2 =1 ⇒ b =1 .
3 1 2 2 2
c = a − b = 2 ⇒ c = 2
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. 4 x ² + 8 y ² =
32 . B. x ² + y ² =
1.
1 1
5 2
C. x ² + y ² =
−1 . D. x ² − y²
1.
=
64 16 8 4
Lời giải
Chọn A.
x² y ²
Vì 4 x ² + 8 y ² =
32 ⇔ + 1.
=
8 4
Câu 5: Cho elip ( E ) : x ² + y ² =
1 . Chọn khẳng định sai
9 4
Page 8
a ² = 9 ⇒ a = 3
x² y ²
Có ( E ) : + =1 ⇒ b ² =4 ⇒ b =2 .
9 4
c ² = a ² − b ² = 5 ⇒ c = 5
c 5
Khi đó ( E ) có tâm sai bằng e= = .
a 3
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. x2 − y 2 =
2. B. x2 + y 2 =
2.
C. x 2 + 2 y 2 =
2. D. x 2 = 2 y 2 .
Lời giải
Chọn C.
x² y ²
Vì x 2 + 2 y 2 =
2 ⇔ + = 1.
2 1
x2 y 2
Câu 7: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho elip ( E ) có phương trình + 1 . Tìm tiêu cự của ( E ) .
=
36 16
A. F1 F2 =12 B. F1 F2 = 8 C. F1 F2 = 2 5 D. F1 F2 = 4 5
Lời giải
Chọn D
x2 y 2 a = 6
+ 1 ⇒
= ⇒ c 2 = a 2 − b 2 = 20 ⇒ c = 4 5.
2 5 ⇒ F1 F2 =
36 16 b = 4
x2 y 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip ( E ) : + 1.
=
25 16
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn B
a = 25
2
Ta có 2 ⇒ c 2 = 25 − 16 = 9 ⇒ c = 3 .
b = 16
Vậy tiêu cự 2c = 6 .
x2 y 2
Câu 9: Tìm các tiêu điểm của Elip + 1
=
9 1
A. F1 ( 3;0 ) ; F2 ( 0; − 3) . B. F1 ( ) (
8;0 ; F2 0; − 8 . )
C. F1 ( −3;0 ) ; F2 ( 0; − 3) . ( )
D. F1 − 8;0 ; F2 ( )
8;0 .
Lời giải
Chọn D.
2
x y2
(E): + 1 có a = 3 ; b = 1 ⇒ c=
= a 2 − b 2= 8.
9 1
Page 9
(
Vậy ( E ) có các tiêu điểm là: F1 − 8;0 ; F2 ) ( 8;0 .)
x2 y 2
Câu 10: Elíp ( E ) : + 1 có độ dài trục lớn bằng:
=
25 9
A. 25 . B. 50 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x2 y 2
Từ phương trình ( E ) : + = 1 ⇒a= 5.
25 9
Do đó ( E ) có độ dài trục lớn là 2a = 10 .
Câu 11: 225 . Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp ( E ) là
Cho 9 x 2 + 25 y 2 =
A. 15 . B. 30 . C. 40 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của ( E ) : + 1.
=
25 9
a = 25 a = 5
2
Ta có 2 ⇔ .
b = 9 b = 3
12
Câu 12: Cho ( E ) có độ dài trục lớn bằng 26 , tâm sai e = . Độ dài trục nhỏ của ( E ) bằng
13
A. 5 . B. 10 . C. 12 D. 24 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có 2a = 26 ⇒ a = 13 .
c 12
e= = ⇒ c = 12 .
a 13
b= a2 − c2 = 169 − 144 = 5 .
Câu 13: 100 và điểm M thuộc ( E ) có hoành độ bằng 2 . Tổng khoảng cách
Cho ( E ) :16 x 2 + 25 y 2 =
từ M đến 2 tiêu điểm của ( E ) bằng
A. 5 . B. 2 2 . C. 4 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn A.
Page 10
2 100
a = 16 5
x y2 2
a =
Ta có: ( E ) : + 1⇒
= ⇒ 2
100 100 b =
2 100 b = 2
16 25 25
Theo định nghĩa Elip thì với mọi điểm M ∈ ( E ) ta có: MF1 + MF2 =2a =5 .
x2 y 2
Câu 14: Cho elip ( E ) : + 1 . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
=
5 4
5 5 3 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 5
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a 2 = 5 ⇒ a = 5 ; b 2 = 4 ⇒ b = 2 ⇒ c= a 2 − b 2= 1 .
2c 5
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng = .
2a 5
Câu 15: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm
A ( 2; −2 ) là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1
=
24 16 36 9 16 4 20 5
Lời giải
Chọn D.
x2 y 2
Gọi phương trình elip là ( E ) : + 1.
=
a 2 b2
a 2 = 4b 2 a 2 = 4b 2
a = 20
2
Theo bài ra ta có: 4 4 ⇔ 4 4 ⇔ 2 .
2+ 2 = 1 2+ 2 = 1 b = 5
a b 4b b
x2 y 2
Vậy phương trình elip là ( E ) : + 1.
=
20 5
Câu 16: Phương trình chính tắc của ( E ) nhận điểm M ( 4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1
=
16 9 16 4 16 3 9 4
Lời giải
Chọn A.
x2 y 2
Gọi phương trình elip là ( E ) : + 1.
=
a 2 b2
Page 11
Vì M ( 4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên a = 4 , b = 3 .
x2 y 2
Vậy phương trình elip là ( E ) : + 1.
=
16 9
50
Câu 17: Phương trình chính tắc của ( E ) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng và tiêu cự bằng
3
6 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1
=
64 25 89 64 25 16 16 7
Lời giải
Chọn C.
x2 y 2
Gọi phương trình elip là + 1.
=
a 2 b2
a 2 25
= a 2 = 25
Theo bài ra ta có c 3 ⇔ ⇒ b 2 = a 2 − c 2 = 16 .
2c = 6 c = 3
x2 y 2
Vậy phương trình elip là + 1.
=
25 16
x2 y 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường elip ( E ) : + 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . M là điểm
=
9 4
thuộc ( E ) . Tính MF1 + MF2 .
A. 5 B. 6 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
Phương trình của ( E ) có dạng 2 + 2 = 2
1 ( a= b 2 + c 2 ). Suy ra a 2 = 9 ⇒ a =
3.
a b
x2 y 2
Ta có ( E ) : + 1, dó =
= đó a 6, b
= 2, c 2 . Độ dài tiêu cự là 2c = 4.
=
6 2
4x2 4 y 2
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ ( Oxy ) , cho elip ( E ) : + 1 . Độ dài tiêu cự của ( E ) bằng
=
25 9
A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .
Page 12
Lời giải
Chọn A.
4x2 4 y 2 x2 y 2 x2 y2
Ta có ( E ) : + 1⇔
= + 1⇔
= + 1.
=
25 9 25 9 2
5 3
2
4 4
2 2
5
a = 2
Do đó ⇒ c= a 2 − b 2= 2 . Vậy độ dài tiêu cự là F1 F=
2 c 4.
2=
b = 3
2
x2 y 2
Câu 21: Cho elip ( E ) : + = 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
25 9
A. ( E ) có các tiêu điểm F1 ( −4;0 ) và F2 ( 4;0 ) .
c 4
B. ( E ) có tỉ số = .
a 5
C. ( E ) có đỉnh A1 ( −5;0 ) .
D. ( E ) có độ dài trục nhỏ bằng 3 .
Lời giải
Chọn D
x2 y 2
Phương trình elip ( E ) : + = 1 nên ta có: a = 5; b = 3 ⇒ c = 4 .
25 9
Nên các đáp án A;B;C đúng.
Đáp án D sai vì độ dài trục nhỏ bằng 2b = 6 .
x2 y 2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho ( E ) có phương trình: + 1 khẳng định nào sau đây đúng?
=
9 4
5
A. ( E ) có tâm sai e = .
3
( ) ( )
B. F1 0; − 5 , F2 0; 5 là các tiêu điểm của ( E ) .
C. Độ dài trục lớn là 9 .
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là A1 ( 0;3) và A2 ( 0; −3) .
Lời giải
Chọn A
a 9=
2
= a 3
Ta có: 2 ⇔
b = 4 b = 2
Mà c 2 = a 2 − b 2 = 9 − 4 = 5 ⇒ c = 5
c 5
A. ( E ) có tâm sai e= = . Đúng
a 3
(
B. Tiêu điểm của ( E ) là: F1 − 5;0 , F2 ) ( )
5;0 . Sai
Page 13
C. Độ dài trục lớn là : A1 A=
2 a 6 . Sai
2=
D. Các đỉnh trên trục lớn là : A1 ( −3;0 ) , A2 ( 3;0 ) . Sai
x2
Câu 23: Cho Elip có phương trình + y2 =
1 . Một tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
4
A. A ( )
3;0 . (
B. B 0; 3 . ) C. C ( 5;0 .) (
D. D 0; 5 . )
Lời giải
Chọn A.
Ta có: c 2 = a 2 − b 2 = 4 − 1 = 3 .
Nên tiêu điểm của Elip có tọa độ là: F1 − 3;0 , F2 ( ) ( 3;0 .)
Câu 24: Cho Elip có phương trình x 2 + 4 y 2 =
1 . Tiêu cự của Elip là:
A. 5. B. 3. C. 2 5 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B
y2
x 2 + 4 y 2 =1 ⇔ x 2 + =1 .
1
4
1 3 3
Ta có : c 2 =a 2 − b 2 =1 − = ⇔c= .
4 4 2
Tiêu cự là 2c = 3 .
x2
Câu 25: Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip ( E ) : + y2 =
1 là
4
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
x2
* Tọa độ các đỉnh của elip ( E ) : 1 là A1 ( −2;0 ) , A2 ( 2;0 ) ; B1 ( 0; −1) , B2 ( 0;1) .
+ y2 =
4
1
* Vậy diện tích tứ giác cần tìm là S = ⋅ A1 A2 .B1 B2 =
4.
2
x2 y 2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình ( E ) : + 1 . Đường thẳng ∆ : x =
= −4 cắt
25 9
elip ( E ) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
18 9 18 9
A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = .
25 25 5 5
Lời giải
Page 14
Chọn C
16 y 2 9
Thế x = −4 vào phương trình elip ( E ) ta được: + 1⇒ y=
= ± .
25 9 5
9 9
⇒ M −4; − , N −4;
5 5
18
Do đó: MN = .
5
x2 y 2
Câu 27: Trong hệ tọa độ ( Oxy ) , cho elip ( E ) : + =1 . Bán kính qua tiêu của ( E ) đạt giá trị nhỏ
25 16
nhất bằng
3
A. 0 B. 1 C. D. 2
5
Lời giải
Chọn D.
a = 5 c
Từ phương trình elip ta có ⇒ c= a 2 − b 2= 3 . Bán kính qua tiêu là MF1= a + x với
b = 4 a
−a ≤ x ≤ a . Suy ra a − c ≤ MF1 = a + c hay ( MF1 )min = a − c = 5 − 3 = 2 .
x2 y 2
Câu 28: Một elip ( E ) có phương trình +
a 2 b2
1 , trong đó a > b > 0 . Biết ( E ) đi qua điểm A 2; 2
= ( )
( )
và B 2 2;0 thì ( E ) có độ dài trục bé là
A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn A.
(2 2 )
2
02
( E ) đi qua (
B 2 2;0 ) nên ta có
a2
1 suy ra a = 2 2 .
+ 2 =
b
( 2)
2
( 2)
2
( E ) đi qua ( )
A 2; 2 nên ta có
8
+
b2
1 suy ra b = 2 .
=
Do đó độ dài trục bé 2b = 4 .
Câu 29: Cho ( E ) có hai tiêu điểm F1 ( −4;0 ) , F2 ( 4;0 ) và điểm M thuộc ( E ) . Biết chu vi tam giác
MF1 F2 bằng 18 . Khi đó tâm sai của ( E ) bằng
4 4 4 4
A. . B. . C. − . D. − .
18 5 5 9
Lời giải
Chọn B.
Ta có F1 F2 = 8 và c = 4 .
Page 15
C∆MF1F2 = MF1 + MF2 + F1 F2 = 18 ⇒ MF1 + MF2 = 10 = 2a ⇒ a = 5 .
c 4
Tâm sai của elip: e= = .
a 5
9
Câu 30: ( )
Cho ( E ) có hai tiêu điểm F1 − 7;0 , F2 ( )
7;0 và điểm M − 7; thuộc ( E ) . Gọi N là
4
điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O. Khi đó
9 9 7
A. NF1 + MF2 = . B. NF2 + MF1 = . C. NF2 − NF1 = D. NF1 + MF2 = 8.
2 2 2
Lời giải
Chọn B.
9
N đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên N 7; − .
4
9 23 23 9
MF1
Ta có:= =; MF2 = ; NF1 = ; NF2 .
4 4 4 4
9
Do đó NF2 + MF1 = .
2
Page 16
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP
1 PHƯƠNG PHÁP.
x2 y 2
{ Phương trình chính tắc của Elip có dạng: ( E ) : 2
2
1 với b=
+ 2 = a 2 − c 2 ; …}
a b
5
a) Elip đi qua điểm M 2; và có một tiêu điểm F1 ( −2;0 ) .
3
b) Elip nhận F2 ( 5;0 ) là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng 4 6 .
(
d) Elip đi qua hai điểm M 2; − 2 và N − 6;1 .) ( )
Lời giải
2
5
5 2 3
2
4 25
Mặt khác, ( E ) đi qua điểm M 2; nên 2 + 2 =
1⇔ 2 1
+ 2 =
3 a b b + 4 9b
20
⇔ 9b 4 − 25b 2 − 100 =0 ⇔ b 2 =5 hoặc b 2 = − .
9
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
9 5
( )
2
Suy ra a 2 = b 2 + c 2 = 52 + 2 6 = 49 .
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
49 24
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
5 4
Page 17
d) Do (E) đi qua M 2; − 2( ) và (
N − 6;1 ) nên ta có hệ phương trình
4 2 1 1
a 2 += 1 =
b 2
a 2 8 a 2 = 8
⇔ ⇔ 2 .
6 += 1
1 =1 1 b = 4
a b
2 2
b 2 4
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
8 4
Câu 2: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
1
a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai e = .
2
5
b) Elip có tâm sai e = và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
3
c) Elip có tiêu điểm F1 ( −2;0 ) và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 12 5 .
Lời giải
8 . (1)
a) Tổng độ dài hai trục bằng 8 nên 2a + 2b =
1 c 1
Tâm sai e= ⇔ = ⇔ a= 2c . ( 2 )
2 a 2
2a + 2b =8
4 2c + b = 4 b = 4 − 2c
a + b =
Từ (1) và ( 2 ) , ta có c 1 ⇔ ⇔ ⇔ .
e= a= 2 = 2c
a = a = 2c a 2c
2
Thay vào hệ thức a= b 2 + c 2 , ta được
( )
2
2c 2 = 4 − 2c + c 2 ⇔ c 2 − 8 2c + 16 = 0 ⇔ c = 4 2 ± 4 .
a= 8 + 4 2
● Với
= c 4 2 + 4 , suy ra : không thỏa mãn.
b =−4 − 4 2
a= 8 − 4 2
● Với=c 4 2 − 4 , suy ra . Do đó Elip cần tìm có phương trình
b =−4 + 4 2
x2 y2
(E): + 1.
=
(8 − 4 2 ) ( 4 )
2 2
2 −4
5 c 5 3
b) Elip có tâm sai e= ⇔ = ⇔ a= c . (1)
3 a 3 5
Page 18
Thay (1) và ( 2 ) vào hệ thức a=
2
b 2 + c 2 , ta được
2 2 2
3 3 3 30 c = 5 5
( )
2 2 2 2
c = 5 − a + c ⇔ c = 5 − c + c ⇔ c − c + 25 =0 ⇔ .
5 5 5 5 c = 5
a = 15
● Với c = 5 5 , suy ra : không thỏa mãn.
b = −10
a = 3 x2 y 2
● Với c = 5 , suy ra . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
b = 2 9 4
Mặt khác, ta có a 2 = b 2 + c 2 = b 2 + 4 . ( 2 )
a 2b 2 = 45 ⇔ ( b 2 + 4 ) b 2 = 45 ⇔ b 4 + 4b 2 − 45 = 0 ⇔ b 2 = 5 hoặc b 2 = −9 .
x2 y 2
Với b 2 = 5 , suy ra a 2 = 9 . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
9 5
Câu 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
( )
a) Elip đi qua điểm M − 5; 2 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 10.
3 25
b) Elip có tâm sai e = và khoảng cách từ tâm đối xứng của nó đến một đường chuẩn bằng
5 3
.
25
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và phương trình một đường chuẩn là x = .
4
d) Khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 36 và bán kính qua tiêu điểm của điểm M thuộc
Elip là 9 và 15.
Lời giải
5 4
(
a) Elip đi qua điểm M − 5; 2 nên ) + =
a 2 b2
1 . (1)
a a a2
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của Elip bằng 10 nên 2. =10 ⇔ =5 ⇔ =5 ⇔ a 2 =5c
e e c
. ( 2)
Page 19
5 4
+ = 1 ⇔ c 2 − 6c + 9 = 0 ⇔ c = 3 .
5c 5c − c 2
2
a = 15 x2 y 2
Với c = 3 , suy ra 2 . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
b = 6 15 6
3 c 3 3
b) Ta có e = ⇔ = ⇔c= a.
5 a 5 5
25
Elip có khoảng cách từ tâm đối xứng O đến một đường chuẩn một khoảng bằng nên
3
a 25 a 2 25 a 2 25
= ⇔ = ⇔ = ⇔ a = 5.
e 3 c 3 3 3
a
5
Với a = 5 , suy ra c = 3 và b 2 = a 2 − c 2 = 16 .
x2 y 2
Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
25 16
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 nên 2a = 10 ⇔ a = 5 .
25 a 25 a 2 25 52 25
x= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ c= 4 .
4 e 4 c 4 c 4
x2 y 2
Suy ra b 2 = a 2 − c 2 = 25 − 16 = 9 . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
25 9
a a2 a2
d) Elip có khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 36 nên 2. = 36 ⇔ 2. = 36 ⇔ =18 .
e c c
MF1 =a + ex =9
Mặt khác, ta có suy ra 2a = 24 ⇔ a = 12 .
MF2 =a − ex =15
Page 20
d) Tứ giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường tròn
1
nội tiếp hình thoi bằng 2 và tâm sai của Elip bằng .
2
Lời giải
± a; y =
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x = ±5 .
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là ( a;5 ) . Theo giả thiết ( a;5 ) thuộc đường tròn ( C )
⇔ a 2 + 25 = 41 ⇔ a 2 = 16 .
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
16 25
b) Theo giả thiết bài toán, ta có F 0
1 MF2 = 60 suy ra
1
⇔ 4c 2 = (1 + c ) + 4 + (1 − c ) + 4 − 2 (1 + c ) + 4. (1 − c ) + 4.
2 2 2 2
(1 + c ) + 4. (1 − c ) + 4 ⇔ (1 + c ) + 4. (1 − c ) + 4 = 10 − 2c 2
2 2 2 2
⇔ 4c 2 = 2c 2 + 10 −
10 − 2c 2 ≥ 0
0 < c ≤ 5 23 ± 4 19
⇔ ⇔ 4 ⇔ c2 = .
( )
2
( ) ( )
2
1 + c + 4 . 1 − c
2
+ 4 = 10 − 2c 2
3c − 46c 2
+ 75 0
= 3
± a; y =
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x = ±b .
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là ( a; b ) . Theo giả thiết ( a; b ) thuộc đường tròn ( C )
nên a 2 + b 2 =
21 .
2
Lại có a= b 2 + c 2 , suy ra a 2 − b 2 =
c2 .
2 43 + 2 19
a 2 + b 2 =
21 a =
23 + 4 19 3
● Với c =
2
, ta có 23 + 4 19 ⇔ .
3 2
a − b =
2
b 2 = 20 − 2 19
3 3
x2 y2
Suy ra ( E ) : + 1.
=
43 + 2 19 20 − 2 19
3 3
2 43 − 2 19
a 2 + b 2 =21 a =
23 − 4 19 3
● Với c =
2
, ta có 23 − 4 19 ⇔ .
3 a 2
− b 2
= b 2 = 20 + 2 19
3 3
Page 21
x2 y2
Suy ra ( E ) : + 1.
=
43 − 2 19 20 + 2 19
3 3
Vậy có hai Elip cần tìm thỏa yêu cầu bài toán:
x2 y2 x2 y2
(E): + 1 hoặc ( E ) :
= + 1.
=
43 + 2 19 20 − 2 19 43 − 2 19 20 + 2 19
3 3 3 3
± a; y =
c) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x = ±b .
4a 2 + 4b 2 =6 ⇔ 4a 2 + 4b 2 =36 ⇔ 20 + 4b 2 =36 ⇔ b 2 =4 .
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
5 4
1 c 1
d) Elip có tâm sai e = ⇔ = ⇔ a = 2c .
2 a 2
Elip có các đỉnh A1 ( −a;0 ) , A2 ( a;0 ) , B1 ( 0; −b ) , B2 ( 0; b ) . Gọi H là hình chiếu của O lên A2 B2
.
Theo giả thiết suy ra bán kính của đường tròn đã cho bằng OH . Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
2
= 2
+ 2
⇔ = 2+ 2 ⇔ = 2
+ 2 2 ⇔ = 2
+ 2 ⇔ c2 = .
OH OA OB 2 a b 2 4c a − c 2 4c 3c 6
14 7
a 2 4=
Suy ra = c2 và b 2 = a 2 − c 2 = .
3 2
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
14 7
3 2
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Tứ giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình ( C ) : x 2 + y 2 =
4 và AC = 2 BD , A thuộc Ox .
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 =
8 tạo thành
bốn đỉnh của một hình vuông.
1
c) Elip có tâm sai e =và giao điểm của Elip với đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 =
9 tại bốn điểm A ,
3
B , C , D sao cho AB song song với Ox và AB = 3BC .
d) Elip có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của Elip cùng nằm
trên một đường tròn.
Page 22
Lời giải
1 1 1 1 1
2
+ 2
= 2 =2 =
OA OB OH R 4
1 1 1 1 1 1
⇔ 2
+ 2 = ⇔ 2 + 2 = ⇔ b 2 =5 .
a b 4 4b b 4
x2 y 2
Suy ra a 2 = 20 . Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
20 5
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 nên 2a = 8 ⇔ a = 4 .
Do ( E ) và ( C ) đều có tâm đối xứng là O và hai trục đối xứng là Ox và Oy nên hình vuông
tạo bởi giữa chúng cũng có tính chất tương tự. Do đó ta giả sử gọi một đỉnh của hình vuông là
M ( x; x ) với x > 0 . Vì M ∈ ( C )
⇔ x 2 + x 2 =8 ⇔ x 2 =4 suy ra x= 2 ⇒ M ( 2; 2 ) .
4 4 4 4 16
Ta có M ∈ ( E ) ⇔ 2
1
+ 2 =⇔ 1 b2 = .
+ 2 =⇔
a b 16 b 3
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
16 16
3
1 c 1
c) Elip có tâm sai e = ⇔ = ⇔ a = 3c .
3 a 3
3 1
Đặt BC = x với x > 0 , suy ra AB = 3 x . Giả sử một đỉnh A x; x . Ta có
2 2
9 2 1 2 18 3 10 9 10 3 10
A ∈ (C ) ⇔ x + x =9 ⇔ x 2 = suy =
ra x ⇒ A ; .
4 4 5 5 10 10
Mặt khác,
81 9 81 9 9 9 81
A∈( E) ⇔ + =1 ⇔ + =1 ⇔ + =1 ⇔ c 2 = .
10 ( 3c ) 10 ( a − c )
2 2 2 2 2
10a 10b 2 2
10c 80c 80
729 81
a 2 9=
Suy ra = c2 và b 2 = a 2 − c 2 = .
80 10
Page 23
x2 y2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
729 81
80 10
Các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm cùng thuộc đường tròn nên b = c .
Từ hệ thức a 2 = b 2 + c 2 ⇔ 8 = 2b 2 ⇔ b 2 = 4 .
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
8 4
Câu 6: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diện tích
bằng 32.
b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở
(
của Elip bằng 12 2 + 3 . )
( )
c) Elip đi qua điểm M 2 3; 2 và M nhìn hai tiêu điểm của Elip dưới một góc vuông.
3
d) Elip đi qua điểm M 1; và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 600 .
2
Lời giải
a) Hai đỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông nên b = c .
x2 y 2
Suy ra a 2 = b 2 + c 2 = 16 . Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
16 8
b) Chu vi hình chữ nhật cơ sở
( ) (
C = 12 2 + 3 ⇔ 2 ( 2a + 2b ) = 12 2 + 3 ⇔ a + b = 3 2 + 3 . (1)) ( )
Giả sử tam giác F1 F2 B2 đều cạnh F1 F2 = 2c mà B2O ⊥ F1 F2 suy ra
3 3
OB
= 2 F1 F2 ⇔
= b .2c
= 3c . ( 2 )
2 2
( )
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra a = 3 2 + 3 − b = 3 2 + 3 − 3c . ( )
2
Thay vào hệ thức a= b 2 + c 2 , ta được
( ) ( ) ( )
2 2
6 + 3 3 − 3c =+
3c 2 c 2 ⇔ c 2 + 6 3 2 + 3 c − 6 + 3 3 0⇔c=
= 3
hoặc c =
−12 3 − 21 .
Page 24
x2 y 2
Với c = 3 , suy ra a = 6 và b = 3 3 . Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
36 27
c) Từ giả thiết, ta suy ra F 0
1 MF2 = 90 hay MF1 ⊥ MF2
( )( )
⇔ MF1.MF2 = 0 ⇔ −c − 2 3 c − 2 3 + 4 = 0 ⇔ c 2 = 16 .
12 4 12 4
2
+ 2 =1 ⇔ 2 + 2 =1 ⇔ 12b 2 + 4b 2 + 64 =b 4 + 16b 2 ⇔ b 4 =64 ⇔ b 2 =8 .
a b b + 16 b
x2 y 2
Suy ra a 2 = b 2 + c 2 = 24 . Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
24 8
d) Từ giả thiết, ta suy ra B 0
mà F1 B1 = F1 B2 . Suy ra tam giác F1 B1 B2 đều cạnh
1 F1 B2 = 60
B1 B2 = 2b nên
3 3
F=
1O B1 B2 ⇔
= c 2b ⇔
= c 3b . (1)
2 2
3 1 3 1 3
Hơn nưa ( E ) qua M 1; 1⇔ 2 + 2 =
nên 2 + 2 = 1 . ( 2)
1 ⇔ b2 =
2 a 4b 4b 4b
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
4 1
Câu 7: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
( )
a) Elip có một tiêu điểm F1 − 3;0 và đi qua điểm M , biết tam giác F1MF2 có diện tích bằng
1 và vuông tại M .
b) Elip đi qua ba đỉnh của tam giác đều ABC . Biết tam giác ABC có trục đối xứng là Oy ,
49 3
A ( 0; 2 ) và có diện tích bằng .
12
c) Khi M thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của MF1
bằng 8 với F1 là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip.
Lời giải
( )
a) Elip có tiêu điểm F1 − 3;0 , suy ra c = 3 .
1
1 ⇔ MF1.MF2 =
S ∆F1MF2 = 1
2
Page 25
1 c2 2
⇔ ( a + ex )( a − ex ) =1 ⇔ a 2
− e 2 2
x =2 ⇔ a 2
− .x =2
2 a2
2 3 2
⇔ a − 2 .x =2 ⇔ x = 2 ( a2 − 2) a2
. (1)
a 3
Cũng từ MF1 ⊥ MF2 , ta có MF1.MF2 = 0 ⇔ ( −c − x )( c − x ) + ( − y )( − y ) = 0
⇔ x2 + y 2 = c2 = 3 . ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , ta có y =3 − x
2 2
=3 −
(a 2
− 2) a2
=
9 − a 4 + 2a 2
.
3 3
Do đó
x2 y 2 a 2 − 2 9 − a 4 + 2a 2
M ( x; y ) ∈ ( E ) ⇔ 2 + 2 =⇔
1 + =1
a b 3 3 ( a 2 − 3)
⇔ ( a 2 − 2 )( a 2 − 3) + 9 − a 4 + 2a 2= 3a 2 − 9 ⇔ a 2= 4 .
x2 y 2
Suy ra b 2 = 1 . Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
4 1
b) Tam giác ABC đều, có điểm A ( 0; 2 ) ∈ Oy và trục đối xứng là Oy nên hai điểm B, C đối
xứng nhau qua Oy .
Giả sử B ( x; y ) với x > 0, y < 2 , suy ra C ( − x; y ) . Độ dài cạnh của tam giác là 2x .
( 2x) 3 =
2
49 3 49 3 7
S ∆ABC = ⇔ , suy ra x = .
12 4 12 2 3
2x 3 7 7 3
h= = x 3 = ⇔ 2− y = ⇔ y = .
2 2 2 2
7 3
Suy ra B ; .
2 3 2
7 3
Đến đây bài toán trở thành viết phương trình Elip đi qua hai điểm A ( 0; 2 ) và B ; .
2 3 2
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
28 4
5
Mặt khác, ta lại có độ dài lớn nhất của MF1 bằng 8 nên a + c =8.
Page 26
= a + c 8 =a + c 8 a = 5
Từ đó ta có hệ phương trình 2 ⇔ 2 suy ra .
a = b2 + c2 a = 16 + c 2 c = 3
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( E ) : + 1.
=
25 16
Câu 2: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. − 1.
= D. + 1.
=
25 9 100 81 25 16 25 16
Lời giải
Chọn D
x2 y 2
Gọi phương trình elip là + =1.
a 2 b2
Vì trục lớn bằng 10 nên 2a = 10 ⇒ a = 5 .
Elip có tiêu cự bằng 6 nên 2c = 6 ⇒ c = 3 ⇒ a 2 − b 2 = 3 ⇒ b = 4 .
x2 y 2
Vậy phương trình Elip là: + 1.
=
25 16
Câu 3: Phương trình của Elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
x2 y 2 x2 y 2
A. 9 x 2 + 16 y 2 =
144 . B. 9 x 2 + 16 y 2 =
1. C. + 1.
= D. + 1.
=
9 16 64 36
Lời giải
Chọn A
x2 y 2
Gọi ( E ) : + = 1; ( a > b )
a 2 b2
Độ dài trục lớn là: A1 A2 = 2a = 8 ⇒ a = 4
Độ dài trục nhỏ là: B1 B2 = 2b = 6 ⇒ b = 3
x2 y 2
Vậy phương trình Elip là: ( E ) : + 1 9 x 2 + 16 y 2 =
=⇔ 144
16 9
Câu 4: Cho ( E ) có hình chữ nhật cơ sở diện tích bằng 8 , chu vi bằng 6 thì phương trình chính tắc là:
x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
=
2 1 4 1
Page 27
x2 y 2 x2 y 2
C. + 1.
= D. + 1.
=
4 2 16 4
Lời giải
Chọn B
2a ⋅ 2b =
8 a = 2 x2 y 2
Ta có: ⇒ . Vậy PTCT của ( E ) là : + 1.
=
2a + 2b =6 b = 1 4 1
4
Câu 5: Cho ( E ) có tiêu điểm F1 ( −4;0 ) , F2 ( 4;0 ) , tâm sai e = thì phương trình là:
5
A. 4 x 2 + 5 y 2 =
20 . B. 16 x 2 + 25 y 2 =
400 .
C. 9 x 2 + 25 y 2 =
225 . D. 9 x 2 + 16 y 2 =
144 .
Lời giải
Chọn C
F1 ( −4;0 )
c = 4 x2 y 2
Ta có: 4 ⇒ ⇒ b 2
= 25 − 16 = 9 Vậy PTCT của ( E ) là : + 1
=
e = a = 5 25 9
5
x2 y 2
+ 1 ⇔ 9 x 2 + 25 y 2 =.
= 225
25 9
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục
bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip ( E )
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 0.
=
144 36 9 36 36 9 144 36
Lời giải
Chọn C
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : + = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
x2 y 2
Ta có a = 6 , b = 3 , vậy phương trình của Elip là: + = 1.
36 9
1
Câu 7: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6 .
3
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
9 3 9 8 9 5 6 5
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
Phương trình chính tắc của Elip có dạng + = 1 ( a > b > 0) .
a 2 b2
1 c 1
Theo giả thiết: e = ⇒ = ⇒ a =
3c và 2a = 6 ⇔ a = 3 ⇒ c =
1
3 a 3
Khi đó: a 2 = b 2 + c 2 ⇔ 32 = b 2 + 1 ⇔ b 2 =
8⇔b=2 2
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của Elip là: + 1.
=
9 8
Câu 8: Phương trình Elip có trục lớn bằng 2 5 và một tiêu điểm F1 ( −1;0 ) là:
Page 28
A. 4 x 2 + 5 y 2 =
20 . B. 4 x 2 + 5 y 2 =
12 . C. 5 x 2 + 4 y 2 =
20 D. 5 x 2 + 4 y 2 =
12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2a= 2 5 ⇔ a= 5.
2
b2 = a 2 − c2 = 5 − 12 = 4 .
x2 y 2
Vậy phương trình Elip có dạng: + 1 4x2 + 5 y 2 =
=⇔ 20 .
5 4
Câu 9: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. 9 x + 16 y =
2 2
1. D. + 1.
=
64 36 9 16 16 9
Lời giải
Chọn B
2a = 8 a = 4
Ta có: ⇒ .
2b = 6 b = 3
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của ( E ) : + 1
=
16 9
4
Câu 10: Phương trình chính tắc của ( E ) có tâm sai e = , độ dài trục nhỏ bằng 12 là
5
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + = 1. D. + 1.
=
25 36 64 36 100 36 36 25
Lời giải
Chọn C
4 25 ( a 2 − b 2 ) =
e = 5c = 4a 25c 2 = 16a 2 16a 2 a = 10
Ta có: 5 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
2b = 12 b = 6 b = 6 b = 6 b = 6
x2 y 2
Vậy phương trình của ( E ) : + 1.
=
100 36
Câu 11: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn bằng 6 , tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn
1
bằng là
3
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
9 3 9 8 19 5 6 5
Lời giải
Chọn B
* Do độ dài trục lớn bằng 6 nên 2a = 6 ⇒ a =
3.
Page 29
1 2c c 1
* Do tỷ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng nên = = 1.
3c ⇒ c =
⇒a=
3 2a a 3
x2 y 2
* Ta có: b 2 = a 2 − c 2 = 9 − 1 = 8 ⇒ ( E ) : + 1.
=
9 8
Câu 12: Elip có hai đỉnh ( −3;0 ) ; ( 3;0 ) và hai tiêu điểm ( −1;0 ) và (1;0 ) có phương trình chính tắc là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
8 9 9 8 9 4 9 2
Lời giải
Chọn B
a = 3
Theo đề bài ta có ⇒ b2 = a 2 − c2 = 8 .
c = 1
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của Elip đã cho là + 1
=
9 8
Câu 13: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
4 3 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
36 9 36 24 24 6 16 4
Lời giải
Chọn D
* Do độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ nên 2a = 2.2b ⇒ a =2b.
x2 y 2
2 2 2 2
* Ta có: b= a − c ⇔ b = 4b − 12 ⇒ b =2
2⇒a=4 ⇒ (E): + 1.
=
16 4
Câu 14: Phương trình chính tắc của ( E ) có đường chuẩn x + 4 =0 và tiêu điểm F ( −1;0 ) là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
4 3 16 15 16 9 9 8
Lời giải
Chọn A
a a2
* Do đường chuẩn là x + 4 =0⇔x=−4 nên = 4 ⇔ 4 ⇒ a2 =
= 4c .
e c
x2 y 2
* Phương trình chính tắc của ( E ) là ( E ) : + 1.
=
4 3
Câu 15: Phương trình chính tắc của ( E ) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0 ) là
Page 30
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
100 81 15 16 25 9 25 16
Lời giải
Chọn D
x2 y 2
* Phương trình chính tắc của ( E ) là ( E ) : + 1.
=
25 16
1
Câu 16: Elip có hai tiêu điểm F1 ( −1;0 ) ; F2 (1;0 ) và tâm sai e =
có phương trình là
5
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + −1 .
= C. + =1. D. + −1 .
=
25 24 24 25 24 25 25 24
Lời giải
Chọn A
x2 y 2
Phương trình chính tắc của ( E ) là + = 1 ( a > b > 0)
a 2 b2
Tiêu điểm F1 ( −1;0 ) ⇒ c =
1
1 c 1
Tâm sai e = ⇔ = ⇔ a = 5c = 5
5 a 5
2 2 2
⇒ b = a − c = 25 − 1 = 24 .
x2 y 2
Vậy ( E ) : + 1.
=
25 24
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxy , một elip có độ dài trục lớn là 8 , độ dài trục bé là 6 thì có phương
trình chính tắc là.
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= B. + 1.
= C. + 1.
= D. + 1.
=
9 16 64 36 16 9 16 7
Lời giải
Chọn C
Độ dài trục lớn là 8 ⇒ 2a = 8 ⇔ a = 4
x2 y 2 x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip là + 1
=⇔ + 1.
=
a 2 b2 16 9
x2 y 2
Câu 18: Các đỉnh của Elip ( E ) có phương trình 2 + 2 =1 ; ( a > b > 0 ) tạo thành hình thoi có một góc
a b
ở đỉnh là 60° , tiêu cự của ( E ) là 8 , thế thì a 2 + b 2 =
?
A. 16 . B. 32 . C. 64 . D. 128 .
Page 31
Lời giải
Chọn D
64 (1) .
Tiêu cự là 8 ⇒ a 2 − b 2 =
= 30° nên
Mặt khác xét tam giác AOB vuông tại O có góc BAO
3
=OB OA tan 30° ⇔
= b a.tan 30° = a thay vào phương trình (1)
3
2 2
ta được a = 64 ⇔ a 2 = 96 ⇒ b 2 =
32 . Vậy a 2 + b 2 =
128 .
3
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) đi qua điểm M ( 0;3) . Biết khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm bất kì trên ( E ) bằng 8 . Phương trình chính tắc của Elip là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1
= B. + 1
= C. + 1
= D. + 1
=
9 16 16 9 9 64 64 9
Lời giải
Chọn B
M ( 0;3) ∈ ( E ) ⇒ b =3.
khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm bất kì trên ( E ) bằng 8 ⇒ a =4.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của ( E ) : + 1.
=
16 9
x2 y 2
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường elip ( E ) : + 1 và hai điểm
=
16 5
M ( −5; −1) , N ( −1;1) . Điểm K thay đổi trên elip ( E ) . Diện tích tam giác MNK lớn nhất bằng
9
A. 9 5 . B. . C. 9 . D. 18 .
2
Lời giải
Chọn C
Page 32
+ Ta có
. MN = ( 4; 2 ) ⇒ MN = 2 5
1 3
. MN : x − 2 y + 3= 0 hay MN : y= x+
2 2
1
. S ∆KMN = .MN .d ( K , MN )
2
1 x − 2 yo + 3
= .2 5. o = xo − 2 yo + 3 với K ( xo ; yo )
2 5
⇒ S ∆KMN lớn nhất khi d ( K , MN ) lớn nhất.
+ Nhận thấy ( E ) có hai tiếp tuyến song song với MN , gọi A, B là hai tiếp điểm tương ứng. Khi
đó d ( K , MN ) lớn nhất khi K ≡ B .
xo x yo y 5x 5
+ Mà tiếp tuyến tại K ( xo ; yo ) có phương trình là: + − o x+ .
1 hay y =
=
16 5 16 yo yo
+ Từ đó ta có:
−5 xo 1 5
16 y = 2 yo = − xo
8 8 5
2
o
⇔ 9
⇒ K ; − ⇒ S ∆KMN =
2
xo + yo = 8 3 3
x = ±
16 5 1 o 3
x2 y 2
Câu 21: Cho elip ( E ) :+ = 1 . Xét các điểm M , N lần lượt thuộc các tia Ox, Oy sao cho đường
16 9
thẳng MN tiếp xúc với ( E ) . Hỏi độ dài ngắn nhất của MN là bao nhiêu?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
x y
Gọi M ( m;0 ) , N ( 0; n ) với m, n > 0 ⇒ MN 2 = m 2 + n 2 . Đường thẳng MN : + =1.
m n
Cách 1: Dùng điều kiện tiếp tuyến của elip chính tắc
x2 y 2
+) Elip chính tắc ( E ) : + 1 và đường thẳng ∆ : Ax + By + C =
= 0 tiếp xúc với nhau khi và
a b
chỉ khi a 2 A2 + b 2 B 2 =
C2 .
x0 y
+) Phương trình tiếp tuyến của elip chính tắc tại M ( x0 ; y0 ) là: 2
1.
x + 20 y =
a b
Page 33
16 9 16 9 (4 + 3) 2
MN tiếp xúc với ( E ) ⇔ + 1
= . Ta có 1 = + ≥
m2 n2 m2 n2 m2 + n2
⇒ m 2 + n 2 ≥ 49 ⇒ MN min =7.
x y n
Đường thẳng MN : 1 y=
+ =⇒ − x + n tiếp xúc với elip khi và chỉ khi phương trình
m n m
2
n
− x + n
2
x m = 1 n2 2n 2 n2
+ 1 có nghiệm kép ⇔ + 2 x 2 − x + − 1 =0 có nghiệm kép
16 9 16 9m 9m 9
n2 n2 1 2 9m 2
⇔ ∆ '= − + = 0 ⇔ n = .
9m 2 144 6 m 2 − 16
Nhận xét: Cả 2 cách làm trên hiện tại không có trong chương trình phổ thông, người ra bài
toán này không nắm được chương trình mới.
DẠNG 3: TÌM ĐIỂM THUỘC ELIP THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
1 PHƯƠNG PHÁP.
x2 y 2
Cho Elip có phương trình chính tắc: ( E ) : + 1 với b=
= 2
a2 − c2 .
a 2 b2
x2 y 2
Câu 1: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm
25 16
của Elip; A , B là hai điểm thuộc ( E ) sao cho AF1 + BF2 =
8 . Tính AF2 + BF1 .
x2 y 2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) :+ =1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm
9 5
của Elip trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho MF1 = 2 MF2 .
x2 y 2
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm
=
8 4
của Elip trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho MF1 − MF2 = 2.
Lời giải
Page 34
a) Ta có a 2 = 25 ⇒ a = 5 . Do A, B ∈ ( E ) nên
Suy ra AF1 + AF2 + BF1 + BF2 =20 ⇔ 8 + AF2 + BF1 =20 ⇔ AF2 + BF1 =12 .
b) Ta có a 2 = 9 ⇒ a = 3 và b 2 = 5 ⇒ b = 5 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 4 ⇒ c = 2 .
a a2 3
Gọi M ( x; y ) ∈ ( E ) . Ta có MF1 = 2 MF2 ⇔ a + ex = 2 ( a − ex ) ⇔ x = = = . Thay vào ( E )
3e 3c 2
9 y2 15 15
, ta được + 1
=⇔ y2 = ⇔ y =± .
4.9 5 4 2
3 15 3 15
Vậy M ; − hoặc M ; .
2 2 2 2
c) Ta có a 2 = 8 ⇒ a = 2 2 và b 2 = 4 ⇒ b = 2 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 4 ⇒ c = 2 .
1 a 2 2
Gọi M ( x; y ) ∈ ( E ) . Ta có MF1 − MF2 = 2 ⇔ a + ex − ( a − ex ) = 2 ⇔ x = = = = 2.
e c 2
2 y2
Thay vào ( E ) , ta được + 1
=⇔ y 2 =⇔
3 y=± 3.
8 4
Vậy M ( )
2; − 3 hoặc M ( )
2; 3 .
x2 y 2
Câu 2: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 . Tìm những điểm M thuộc
9 1
( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của ( E ) dưới một góc vuông.
x2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + y2 =
1 với hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm
4
tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho góc F 0
1 MF2 = 60 .
x2 y 2
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + 1 với hai tiêu điểm F1 , F2 .
=
100 25
Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho góc F 0
1 MF2 = 120 .
x2 y 2
d) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + 1 với hai tiêu điểm F1 , F2 trong
=
25 9
đó F có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho góc MF F = 1200 .
1 1 2
Lời giải
a) Ta có a 2 = 9 ⇒ a = 3 và b 2 =1 ⇒ b =1 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 2 ⇒ c = 2 2 .
Gọi M ( x; y ) ∈ ( E ) . Ta có F 0
1 MF2 = 90 nên F=
2
1 F2 MF12 + MF2 2
Page 35
⇔ 4c 2 = ( a + ex ) + ( a − ex ) ⇔ 32 = 2a 2 + 2e 2 x 2
2 2
8 63 3 7
⇔ 32 =18 + 2. .x 2 ⇔ x 2 = ⇔ x =±
9 8 2 2
1 1
Thay vào ( E ) , ta được y 2 = ⇔ y =± .
8 2 2
3 7 1 3 7 1 3 7 1 3 7 1
Vậy M ; , M ;− , M − ; hoặc M − ;− .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b) Ta có a 2 = 4 ⇒ a = 2 và b 2 =1 ⇒ b =1 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 3 ⇒ c = 3 .
1
⇔ 4c 2 = ( a + ex ) + ( a − ex ) − 2 ( a + ex )( a − ex ) . ⇔ 12 = 2a 2 + 2e 2 x 2 − a 2 + e 2 x 2
2 2
2
2
12 − a 32 4 2
⇔ x2 = 2 = ⇔ x = ± .
3e 9 3
32 1 1
Thay vào ( E ) , ta được + y 2 =⇔
1 y2 = ⇔ y =± .
9.4 9 3
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
Vậy M ; , M ; − , M − ; hoặc M − ; − .
3 3 3 3 3 3 3 3
c) Ta có a 2 = 100 ⇒ a= 10 và b 2 = 25 ⇒ b = 5 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 75 ⇒ c = 5 3 .
1
⇔ 4c 2 = ( a + ex ) + ( a − ex ) − 2 ( a + ex )( a − ex ) − ⇔ 300 = 2a 2 + 2e 2 x 2 + a 2 − e 2 x 2
2 2
2
⇔ 300 = 3a 2 + e 2 x 2 ⇔ 300 = 300 + e 2 x 2 ⇔ x 2 =⇔ 0 x= 0.
0 y2
Thay vào ( E ) , ta được + 1
=⇔ y2 =25 ⇔ y =±5 .
100 25
d) Ta có a 2 = 25 ⇒ a = 5 và b 2 = 9 ⇒ b = 3 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 16 ⇒ c = 4 .
1
⇔ ( a − ex ) = ( a + ex ) + 4c 2 − 2 ( a + ex ) 2c −
2 2
2
65
⇔ 4aex + 4c 2 + 2ac + 2ecx = 0⇔ x= − .
14
243 9 3
Thay vào ( E ) , ta được y 2 = ⇔ y =± .
196 14
Page 36
65 9 3 65 9 3
Vậy M − ; hoặc M − ; − .
14 14 14 14
x2 y 2
Câu 3: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + =1 và điểm C ( 2;0 ) . Tìm tọa độ
4 1
các điểm A , B thuộc ( E ) , biết rằng A , B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC
là tam giác đều.
x2 y 2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) :
+ = 1 . Tìm tọa độ các điểm A và
4 1
B thuộc ( E ) có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
x2 y 2
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) :
+ = 1 và điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ
9 1
các điểm B , C thuộc ( E ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A , biết B có tung độ dương.
Lời giải
a) a có a 2 = 4 ⇒ a = 2 và b 2 =1 ⇒ b =1 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 3 ⇒ c = 3 .
AC 2 = AB 2 ⇔ ( 2 − x ) + y 2 = 4 y 2 ⇔ ( 2 − x ) = 3 y 2 . (1)
2 2
x2 y 2
Hơn nữa A ∈ ( E ) ⇔ + =1 ⇔ x 2 + 4 y 2 =4 . ( 2 )
4 1
Từ (1) và ( 2 ) , ta có
2 x2 2 2
( 2 − x )2 =3y2 y = 1 − x = 2 x= x=
⇔ 4 ⇔ hoặc 7 hoặc 7 .
2 2
x + 4 y = 4 7 x 2 − 16 x + 4 = y = 0 y = 4 3 y = − 4 3
0
7
7
2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3
Vì A, B khác C nên A ; , B ; − hoặc A ; − và B ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
b) Do tam giác OAB cân tại O và A , B đều có hoành độ dương nên A , B đối xứng nhau
qua Ox .
Giả sử A ( x; y ) với x > 0 , suy ra B ( x; − y ) . Gọi H là hình chiếu của O lên AB . Khi đó ta
có
1 1
S ∆OAB
= AB
=.OH =2y x x y .
2 2
x2 x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy , ta có 1 = + y 2 ≥ 2. . y = x y .
4 2
Page 37
x2
Do đó S ∆OAB ≤ 1 . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi: = y2 .
4
x2 y 2 1 1
Thay vào ( E ) , ta được + 1 ⇔ y 2 + y 2 =⇔
= 1 y2 = ⇔ y =± .
4 1 2 2
Suy ra x 2 = 2 ⇒ x = 2 .
1 1 1 1
Vậy A 2; và B 2; − hoặc A 2; − và B 2; .
2 2 2 2
Do tam giác ABC vuông cân tại A , suy ra B và C đối xứng nhau qua Ox nên C ( x; − y ) .
Ta có AB ⊥ AC ⇔ AB. AC =0 ⇔ ( x − 3) − y 2 =0 . (1)
2
x2 y 2
Hơn nữa, B ∈ ( E ) ⇔ + = 1 . ( 2)
9 1
Từ (1) và ( 2 ) , ta có
( x − 3)2 − y 2 = 2 x2 2 x2 12
0 y = 1− y = 1 − x=
9 9 x = 3 5 .
x2 y 2 ⇔ ⇔ ⇔ hoặc
10 x 2 − 6 x + 8 = y = 0 y = ± 3
2
+ = 1 ( x − 3)2 − 1 + x =0 0
9 1
9
9 5
12 3 12 3
Vì A, B khác C nên B ; , C ;− .
5 5 5 5
x2 y 2
Câu 4: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 và hai điểm A ( −5; −1) ,
16 5
B ( −1;1) . Xác đinh tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
x2 y 2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 và hai điểm A ( 3;4 ) , B(5;3) .
8 2
Tìm trên ( E ) điểm C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4,5.
x2 y 2
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + 1 . Tìm trên ( E ) những điểm sao
=
2 1
cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng d : 2 x − 3 y + 1 =0 là lớn nhất.
Lời giải
x2 y 2
a) Gọi M ( x; y ) ∈ ( E ) nên + = 1 . Phương trình đường thẳng AB : x − 2 y + 3 =0.
16 5
Ta có
Page 38
1 1 x − 2y + 3
S ∆MAB = AB.d ( M , AB ) = .2 5 =x − 2y + 3 .
2 2 5
y 1 y 2
2 2 2
1 x2 y 2
( )
2
( x − 2y)
2
= 4. x − 2 5. ≤ x + 4 + 2 5 = 16 + 5 .36 =1.36 =36 .
4 5 4 5
Suy ra x − 2 y ≤ 6 nên x − 2 y + 3 ≤ 9 .
1 y 8
x x=
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi: 4 = 5 ⇔ 3 .
4 −2 5 y = − 5
x − 2 y + 3 = 9
3
8 5
Vậy M ; − thỏa yêu cầu bài toán.
3 3
x2 y 2
b) Gọi C ( x; y ) ∈ ( E ) ⇔ + = 1 . (1)
8 2
Phương trình đường thẳng AB : x + 2 y − 11 =
0 . Ta có
1 1 x + 2 y − 11
S ∆ABC = AB.d ( C , AB ) = 4,5 ⇔ 5 = 4,5 ⇔ x + 2 y − 11 = 9
2 2 5
9 ( 2)
x + 2 y − 11 =
⇔ .
x + 2 y − 11 =−9 ( 3)
x + 2 y − 11 =9 = x 20 − 2 y
2 =x 20 − 2 y
Từ (1) và ( 2 ) , ta có x y 2 ⇔
2 2 ⇔
( 20 − 2 y ) _ y = 1 2 y 2 − 20 y + 100 =
: vô
+ = 1 0
8 2 8 2
nghiệm.
1+ 3 1− 3
Vậy C 1 − 3; hoặc C 1 + 3; .
2 2
x2 y 2
c) Gọi M ( x; y ) ∈ ( E ) ⇔ + =1 ⇔ x 2 + 2 y 2 =2 . Ta có
2 1
2x − 3y +1
d (M ,d ) = .
13
Page 39
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki , ta có
2
3 9 17
( )
2
( 2x − 3y ) . 2 y ≤ x2 + 2 y 4 + = 2. = 17 .
2
= 2.x −
2 2 2
Suy ra 2 x − 3 y ≤ 17 nên 2 x − 3 y + 1 ≤ 17 + 1 .
x 2y 4
= −3 x=
2 17
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi: ⇔ .
2 y = − 3
2 x − 3 y =17 17
17 + 1 4 3
Vậy d ( M , d ) lớn nhất bằng khi M ;− .
13 17 17
x2 y 2
Câu 5: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 và các điểm A ( −3;0 ) , I ( −1;0 )
9 4
. Tìm tọa độ các điểm B , C thuộc ( E ) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
.
x2 y 2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) : + = 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm
25 9
4
tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF1 F2 bằng .
3
x2 y 2
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip ( E ) :+ = 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm
25 9
48
tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho đường phân giác trong góc F
1 MF2 đi qua điểm
N − ;0
25
.
Lời giải
a) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = 2 là:
= IA
( C ) : ( x + 1)
2
4.
+ y2 =
x2 y 2
+ =1 =4 x 2 + 9 y 2 36 =4 x 2 + 9 y 2 36 4 x 2 + 9 y 2 =
36
9 4 ⇔ ⇔ ⇔
9 ( x + 1) = 9 ( x + 1) =
2 2 2
( x + 1)2 + y 2 =
4
+ 9 y 2 36 − 4x2 0 5 x + 18 x + 9 = 0
3 3
x = − x = −
x = −3
5 hoặc 5
⇔ hoặc .
y = 0 y = 4 6 y = − 4 6
5
5
Page 40
3 4 6 3 4 6 3 4 6 3 4 6
Vậy B − ; − , C − ; hoặc B − ; , − ; − .
5 5 5 5 5 5 5 5
b) Ta có a 2 = 25 ⇒ a = 5 và b 2 = 9 ⇒ b = 3 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 16 ⇒ c = 4 .
1 MF1 + MF2 + F1 F2
⇔ F1 F2 .d ( M , F1 F2 ) = .r
2 2
1 4 4
⇔ .2c. y = ( a + c ) . ⇔ 4 y =9. ⇔ y =⇔ 3 y=±3.
2 3 3
x2 9
Thay vào phương trình ( E ) , ta được + =1 ⇔ x =0 .
25 9
c) Ta có a 2 = 25 ⇒ a = 5 và b 2 = 9 ⇒ b = 3 . Suy ra c 2 = a 2 − b 2 = 16 ⇒ c = 4 .
F1 N F1M 52 a + ex 4
= ⇔ = ⇔ 12a + 25ex = 0 ⇔ 12.5 + 25. x = 0 ⇔ x = −3 .
F2 N F2 M 148 a − ex 5
9 y2 12
Thay vào phương trình ( E ) , ta được 1 y=
+ =⇔ ± .
25 9 5
12 12
Vậy M −3; hoặc M −3; − .
5 5
1 . Với M là điểm bất kì nằm trên ( E ) , khẳng định nào sau đây là
2 2
Câu 1: Cho Elip ( E ) : x + y =
16 9
khẳng định đúng?
A. 4 ≤ OM ≤ 5. B. OM ≥ 5. C. OM ≤ 3. D. 3 ≤ OM ≤ 4.
Lời giải
Chọn D.
2 2
Từ ( E ) : x + y =1 , suy ra= b 3.
a 4,=
16 9
Với một điểm bất kì trên ( E ) , ta luôn có b ≤ OM ≤ a ⇒ 3 ≤ OM ≤ 4.
Page 41
3
Câu 2: Elip đi qua điểm M 1; − và có tiêu cự bằng 2 3 thì có phương trình chính tắc là:
2
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
4 3 4 1 3 1 4 1
4
Lời giải
Chọn B.
Giả sử ( E ) có PTCT là: x ² + y=
²
1 ( a > b > 0) .
a² b²
3
M 1; − ∈ ( E ) 1
3
+ 2 = 1 a 2 = 4 x2 y 2
Ta có: 2 2
⇒ a 4b ⇒ 2 Vậy PTCT của ( E ) là : + = 1
a − b =
2 2
b = 1 4 1
3
2c = 2 3
1 và điểm M nằm trên ( E ) . Nếu điểm M có hoành độ bằng −13
2 2
Câu 3: Cho Elip ( E ) : x + y =
169 144
thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của ( E ) bằng:
A. 8; 18 . B. 13 ± 5 . C. 10;16 . D. 13 ± 10 .
Lời giải
Chọn A
Ta có a = 13 , b = 12 ⇒ c = 5
c c
Vậy MF1 = 8 MF2 =
a + xM = 18
a − xM =
a a
Câu 4: Cho Elíp có phương trình 16x 2 + 25y 2 =
100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có
hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
A. 10 . B. 2 2. C. 5 . D. 4 3.
Lời giải
Chọn C
2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : x 2 + y=
2
1 ( a, b > 0 ) .
a b
Ta có : a = 5 , b = 2 , c= 6.
2
5 4 6 5 4 6
MF1= − , MF2= +
2 5 2 5
5.
MF1 + MF2 =
Page 42
1 . Đường thẳng ( d ) : x = −4 cắt ( E ) tại hai điểm M , N . Khi đó:
2 2
Câu 5: Cho Elip ( E ) : x + y =
25 9
A. MN = 9 . B. MN = 18 . C. MN = 18 . D. MN = 9 .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết: x = −4 nên ta có phương trình:
9 9
y = ⇒ M − 4;
( −4 ) + y 2 =⇔
2
y2 9 81 5 5
1 = ⇔ y =⇔
2
25 9 9 25 25 9 9
y =− ⇒ N −4; −
5 5
2
9 9 18
( −4 + 4 ) + + = .
2
Khi đó: MN =
5 5 5
Vì MF1 = MF2 nên M thuộc đường trung trực của F1F2 chính là trục Oy
Lời giải
Chọn B
Gọi dây cung đó là M 1M 2 như hình vẽ.
Giả sử M 1 ( c; y )( y > 0 ) , M 1 ∈ ( E ) ⇒ c 2 + y2 =
2 2
a2 − c2 b4 b2
1 ⇒ y 2 =b 2 ⋅ 2
= 2
⇒ y =
a b a a a
b 2
b2
Khi đó, M 1 c; 2b 2 .
, M 2 c; − ⇒ M 1M 2 =
a a a
Page 43
A. OM ≤ 3 B. 3 ≤ OM ≤ 4 . C. 4 ≤ OM ≤ 5 . D. OM ≥ 5 .
Lời giải
Chọn B
Vì M ( x; y ) ∈ ( E ) nên x + y =
2 2
1 và OM
= x2 + y 2 .
16 9
2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có x + y ≤ x + y ≤ x + y ⇔ OM ≤ 1 ≤ OM ⇔ 9 ≤ OM 2 ≤ 16 ⇔ 3 ≤ OM ≤ 4 .
16 16 16 9 9 9 16 9
9 9
Tọa độ hai giao điểm là M −4; , N −4; − .
5 5
Do đó, MN = 18 .
5
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng y = kx đi qua O ( 0;0 ) và ( E ) nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Do đó khi đường
thẳng y = kx cắt ( E ) tại M , N phân biệt thì M , N đối xứng nhau qua O ( 0;0 ) .
A. 10 và 6 . B. 8 và 18 . C. 13 và ± 5. D. 13 và ± 10
Lời giải
Chọn B
Page 44
xM = −13
Ta có ⇒ yM =0 ⇒ M ( −13;0 ) .
M ∈ ( E )
Ta có a 2 = 169 ; b 2 = 144 ⇒ c 2 = 25 ⇒ c = 5 .
Do ( E ) : x ² + y ² =1 ⇒ a 2 = 25; b 2 = 9 ⇒ c ² = 25 − 9 =16 ⇒ c = 4 .
25 9
xM2 yM2
Mặt khác M ∈ ( E ) ⇒ + 1 9 xM2 + 25 yM2 =
=⇔ 225 .
25 9
2 175 5 7
2
x + y = 2
x = xM = ±
16 M
16 4 .
Ta có hệ: M M
⇔ ⇒
2 2
9 xM + 25 yM =
225 y2 = 81 y = ± 9
M 16
M
4
Page 45
A. 18 . B. 9 . C. 9 2 . D. 4 2.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB = ( 4; 2 ) , AB = 2 5 .
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , B : x − 2 y + 3 =0.
( )
M 4 cos ϕ ; 5 sin ϕ ∈ ( E )( 0 ≤ ϕ ≤ 2π ) .
1
S ∆MAB
= AB.d ( M , ∆ ) . Diện tích lớn nhất khi và chỉ khi d ( M , ∆ ) lớn nhất.
2
4 cos ϕ − 2 5 sin ϕ + 3 4 cos ϕ − 2 5 sin ϕ + 3
Ta có: d( M ,∆ )
= ≤
5 5
( )
2
42 + −2 5 +3 9 1
⇔ d (M , ∆) ≤ = . Vậy
= S ∆MAB d (M , ∆) 9 .
AB.=
5 5 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip ( E ) : x2 + 4 y 2 − 4 =0 . Tìm tất cả những điểm N
trên elip ( E ) sao cho: F
1 NF2 = 60 ( F1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip ( ) )
0
E
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
A. N − ; − hoặc N − ; hoặc N ; − hoặc N ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
4 2 1 4 2 1 4 2 1
B. N − ; − hoặc N − ; hoặc N ; .
3 3 3 3 3 3
4 2 1 4 2 1 4 2 1
C. N − ; hoặc N ; − hoặc N ; .
3 3 3 3 3 3
4 2 1 4 2 1
D. N − ; − hoặc N ; .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
x2
( ) + y2 =
E :
2 2
1 ⇒ a = 4, b = 1 ⇔ c =
2
3 ⇒ c =3 .
4
x02 + 4 y02 =
4
3 3
Gọi N ( x0 ; y0 ) ∈ ( E ) ⇒ NF1 =+ 2 x0 ; NF2= 2 − x0 . Xét tam giác F1 NF2 theo hệ thức
2 2
F1 F2 = 2 3
lượng trong tam giác ta có: ( F1 F2 ) = NF12 + NF22 − 2 NF1 NF2 cos600 ⇔
2
2 2
3 3 3 3
( )
2
⇔ 2 3 = 2 + x0 + 2 − x0 − 2 + x0 2 − x0
2 2 2 2
Page 46
4 2 1
x0 = − y0 = −
3 3 9 32 3 1 3
8 ⇔ x02 = ⇔
⇔ 12 =8 + x02 − 4 − x02 ⇔ x02 = ⇒ y02 =⇔ .
2 4 4 9 4 2 9 y = 1
x0 = 0 3
3
Vậy có tất cả 4 điểm thỏa
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
N − ; − hoặc N − ; hoặc N ; − hoặc N ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 16: Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường
elip trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm
xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
là một đường elip có độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm
59
cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là . Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái
61
đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
Ta có a = 93.000.000
a − c 59 a 93.000.000
Và = ⇔ 61a − 61c = 59a + 59c ⇔ c = = = 1.550.000
a + c 61 60 60
Suy ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật là: 91.450.000
Câu 17: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và
30m . Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn
tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác
nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu
năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu.
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so
với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được
tính theo công thức S = π ab trong đó a, b lần lượt là
đọ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ
rộng của đường elip không đáng kể.
2 1 3
A. T = . B. T = 1 . C. T = . D. T = .
3 2 2
Page 47
Lời giải
Chọn B
ST π .152 15
Tỉ số diện =
tích T = = = 1.
S E − ST π .15.30 − π .15 2
30 − 15
Page 48