You are on page 1of 127

BKU_CK15_Cơ Điện tử

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC:

CÁC QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO

1
BKU_CK15_Cơ Điện tử

PHẦN 1:

SÁCH 1000TRANG: TỪ PART 3- PART 8

PHẦN 2:

DỊCH TỪ WEB (TRANG 35)

-----------------------------------------------------------

Chương 10

1/ Đúc khuôn cát thuộc kiểu đúc nào

A: khuôn dùng 1 lần( expendable)

B: Khuôn vĩnh cửu ( 1 khuôn dùng nhiều lần)

Vì cát thì vĩnh cửu tđn được, Khuôn vĩnh cửu thường là khuôn kim loại, ko thay
đổi được
 Chọn A

2/Khuôn cát : nửa trên gọi là Cope, nửa dưới gọi là drag

3/Rãnh chính (runner) là cái gì

A:Đường dẫn từ DownSprue đến khoang đúc chính


B: thằng thợ đổ kim loại lỏng vô khuôn

C: Đường thẳng đứng để đổ kim loại lỏng vô khuôn


 Chọn A
4/Sự hỗn loạn khi rót kim loại lỏng ảnh hưởng xấu vì sao ?
A: Làm bạc màu bề mặt kim loại

B: Làm hòa tan chất rắn liên kết 2 phần của khuôn cát

C: Làm tăng rỗ bề mặt

3
BKU_CK15_Cơ Điện tử

D: Làm tăng bọt khí trong lòng kim loại trong quá trình hóa rắn

E: Làm tăng thời gian điền đầy khuôn

F: Làm tăng tổng thời gian hóa rắn


 Chọn C, D
5/ Tổng thời gian hóa rắn là :

A: thời gian từ lúc rót đến lúc hóa rắn hoàn toàn

B: Thời gian từ lúc rót đến lúc đạt nhiệt độ phòng

C: Thời gian từ lúc hóa rắn đến lúc đạt nhiệt độ phòng

D: Thời gian nung trong lò


 Chọn A
6/Đậu ngót( đậu hơi) là gì

A:

B: Hệ thống van để đổ trực tiếp vào các khoang

C: Phần kim loại không thuộc quá trình đúc

D: Nguồn kim loại nóng chảy cho quá trình đúc và bù đắp cho sự co lại khi
mẫu kim loại hóa rắn

E: Phần kim loại dư để tái chế


 Chọn C,D,E
7/ Loại đậu ngót nào hoàn toàn nằm trong khuôn cát và kết nối tới các khoang
chính qua các đường dẫn kim loại lỏng

A: Đậu ngót kín

B: Đậu ngót mở

C: Đậu ngót bên ( side riser)

D: Đậu ngót đỉnh (top riser)


 Chọn A,C
Chương 11

4
BKU_CK15_Cơ Điện tử

1/ Quá trình đúc nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

A: Đúc ly tâm

B: Đúc khuôn kim loại, đúc áp lực

C: Đúc mẫu chảy (investment casting)

D: Đúc khuôn cát

E: Đúc trong khuôn vỏ mỏng (shell casting)


 Chọn D
2/ Trong đúc khuôn cát, thể tích mẫu so với sản phẩm (cast part):

A: Lớn hơn

B: Nhỏ hơn

C: Cùng kích thước


 Chọn A, ko biết tại sao
3/ Cát có thành phần gì ?

SiO2

4/ Khuôn đúc xám (Green Mold) là gì ?

A: Khuôn màu xanh lá

B: Khuôn chứa hơi nước ẩm

C: Khuôn Khô
 Chọn B
5/ Những loại nào là khuôn dùng 1 lần? (4 đáp án đúng)

A: Đúc li tâm E: Đúc Khuôn cát

B: Đúc khuôn kim loại, Đúc áp lực F: Đúc Khuôn vỏ, đúc thành
mỏng

C: Đúc mẫu chảy G: Đúc có lớp phủ ( slush casting)

D: Đúc áp suất thấp H: Đúc chân không


 Chọn C, E, F, H
5
BKU_CK15_Cơ Điện tử

6/ Đúc khuôn vỏ (Shell casting) có đặc điểm gì ?

A: Kim loại lỏng được đổ ra sau khi một lớp vỏ mỏng hóa rắn trong khuôn

B: Khuôn là một lớp cát mỏng được ghép lại bằng nhựa nóng chảy

C: Đúc khuôn cát có mẫu rỗng chứ không phải mẫu đặc

D: Quá trình đúc dùng để tạo vỏ sò nhân tạo


 Chọn B
7/Đúc thạch cao dùng vật liệu gì ?
 CaSO4.H2O
8/Quá trình đúc nào có thể xem là đúc chính xác

A: Đúc thỏi B: Đúc mẫu chảy

C: Đúc khuôn thạch cao D: Đúc khuôn Cát E:Khuôn


vỏ
 Chọn B, C
9/ Khuôn đúc vĩnh viễn gồm những loại nào

Đúc Ly tâm – Đúc khuôn kim loại (áp lực) – Đúc có lớp phủ

10/Kim loại dùng trong đúc khuôn kim loại?

Nhôm – Thiếc – Kẽm

11/ Ưu điểm của đúc khuôn kim loại so với khuôn cát

A: Bề mặt tốt hơn B:Dung sai bé hơn C:Nhiệt độ nóng chảy cao

D:Tốc độ cao hơn E:Đúc được kích thước lớn F:Khuôn dùng lại được
 Chọn A, B, D, F
12/ Lò đứng dùng để nấu kim loại nào

Gang

13/ Đối với đúc, kim loại nào có ảnh hưởng lớn nhất đối với thương mại?

A:nhôm và hợp kim B:Đồng C:gang thép

D: Thép đúc E:Hợp kim kẽm


6
BKU_CK15_Cơ Điện tử

 Chọn C gang thép

Chương 12

1/ Bên cạnh bảo vệ môi trường, việc dùng thủy tinh tái chế như 1 trong những
nguyên liệu ban đầu trong quá trình chế biến thủy tinh(glassmaking) có mục đích gì

A: Tạo màu sắc, tăng thẩm mỹ B:Làm thủy tinh dễ nóng


chảy hơn

C: Tăng độ cứng cho thủy tinh D: Giảm mùi


 Chọn B
2/ The charge trong chế biến thủy tinh là cái nào trong những cái sau :

A: Thời gian của chu kỳ nóng chảy B: Điện năng tiêu thụ để nung
chảy

C: Nguyên liệu ban đầu khi nấu chảy


 Chọn C
3/ Nhiệt độ nóng chảy của thủy tinh : 1500 – 1600o C

4/Đúc thủy tinh là quá trình glassmaking có năng suất cao

Sai : Đúc thủy tinh thường dùng trong các quy trình chậm, chế tạo các sản
phẩm kích thước lớn như lens kính thiên văn

5/Quy trình nào sau đây không thể ứng dụng cho Glassmaking

A:Tôi B: Ép C:Thiêu kết (sintering) D: Quay


 Chọn C: thiêu kết là dùng nhiệt để liên kết kim loại, ceramic
6/ quá trình Nén và Thổi (thổi thủy tình vào khuôn được ép) thủy tinh dùng cho
sản phẩm lọ, bình có miệng rộng. Quá trình Thổi và Thổi dùng cho sản phẩm chai
uống nước (cổ nhỏ)

7/ QUy trình nào dùng để tạo ống thủy tinh

A: quá trình Danner ( đặt theo tên người) B:Nén


7
BKU_CK15_Cơ Điện tử

C: Lăn D: Quay
 Chọn A, quá trình Danner
8/ Lehr là cái gì : Đáp án : Lò Tôi

Chương 13

1/3 bộ phận của Trống đùn nhựa

A:Bộ phận Nén B:Bộ phận gia nhiệt C: Bộ phận đo

D: Bộ phận tạo hình E: Bộ phận kéo sợi F: Bộ phận cấp liệu


 Chọn A, C, F
2/ Spinning (quay) trong quá trình sản xuất sợi tổng hợp :

A: Đùn polymer chảy qua khuôn kéo sợi B: Kéo thành các sợi dài và
mỏng

C: cả A và B D: Cả A và B đều sai
 Chọn C
3/ 2 thành phần chính của máy ép phun là gì ?

A: Hệ thống kẹp B:Phễu C: Cụm phun

D: Khuôn E: Cụm đẩy


 Chọn A, C
4/Đường phân khuôn ( parting Line) trong máy ép phun là gì ?

A: Đường gặp nhau khi đi xung quanh lõi của khuôn

B: Các rãnh nhỏ tách ra từ rãnh chính

C: Nơi hệ thống kẹp giao hệ thống phun

D: Giao của 2 nửa khuôn


 Mặt phân Khuôn : Câu D
5/Chức năng của hệ thống Đẩy (ejection system)

A:phun Polyme chảy vô khoang B:Tách hai nửa khuôn

8
BKU_CK15_Cơ Điện tử

C:Tách sản phẩm khỏi khuôn D: tất cả đều sai


 Chon C: Cụm đẩy dùng để đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn
6/Ưu điểm khuôn 3 tấm so với khuôn 2 tấm

A: Tách đuôi keo tự động B:Giảm đường hàn

C: Các bộ phận hàn cứng hơn C:Tất cả sai


 Chọn A,B
7/Vấn đề của máy ép phun

A: sản phẩm ko phẳng mà có đốt giống cây tre (bambooing)

B:làm nở ren C:Áp suất cao-> tràn nhựa ra mặt phân khuôn
(flash)

D:Kết cấu bị gãy, nứt E:Bị hóa rắn trước khi bơm đầy
khuôn(short Shot)

F: Ứng suất dư (sink Mark)


 Chọn C, E, F
8/Khuôn nhựa với 2 mặt lồi gọi là gì ? Positive mold

9/Đặc tính khác biệt của nhựa so với kim loại

A: Cách điện B:Chống bức xạ cực tím C:Cứng

D: Bền E: Tỉ lệ Độ bền / Khối lượng F:


cách nhiệt
 Chọn A,E
10/ Quá trình nào có thể dùng làm Thuyền nhỏ

A:Đúc thổi B: Đúc áp lực C: Đúc ép phun

D:Đúc khuôn quay E:Đúc nhiệt chân không


 Chọn A,D,E : không biết vì sao lại có A

Chương 16
9
BKU_CK15_Cơ Điện tử

16.1 Kích thước hạt có thể đi qua một màn hình thu được bằng cách lấy nghịch
đảo của lưới đếm của màn hình: True or False

=> False

16.2 Đối với trọng lượng bột kim loại, tổng diện tích bề mặt của bột được tăng
lên (nhiều hơn một): (a) hạt lớn hơn, (b) kích thước hạt nhỏ hơn, (c) hệ số hình dạng
cao hơn, (d) yếu tố hình dạng nhỏ hơn.

=> Chọn b và c

16.3 Khi kích thước hạt tăng, ma sát giữa các hạt (a) tăng hoặc (b) giảm.

=> Chọn b

16.4 Hình dạng bột nào sau đây có xu hướng có ma sát giữa các phần tử thấp
nhất? (a) acicular, (b) khối, (c) flakey, (d) hình cầu, và (e) được làm tròn.

=> chọn d

16.5 Câu nào sau đây đúng trong bối cảnh bột kim loại (nhiều hơn một)? (A) độ
xốp + hệ số đóng gói = 1.0, (b) hệ số đóng gói = 1 / độ xốp, (c) hệ số đóng gói = 1.0 -
độ rỗng, ( d) hệ số đóng gói = - độ rỗng, (e) hệ số đóng gói = mật độ khối lượng / mật
độ thực.

=> chọn a, c, e

16.6 Điều nào sau đây mô tả chặt chẽ nhất nhiệt độ thiêu kết trong PM? (a)
0,5Tm , (b) 0,8Tm , (c) Tm

=> chọn b (The treatment is usually carried out at temperatures between 0.7 and
0.9 of the metal’s melting point)

16.7 phần lún xuống đề cập đến một hoạt động làm việc được sử dụng để đưa
xuống một phần không bị thiêu kết trong một cái để đạt được kích thước và kết thúc bề
mặt tốt hơn. (a) đúng hoặc (b) sai.

=> chọn b vì Phần bị lún xuống là đã được thiêu kết

10
BKU_CK15_Cơ Điện tử

16.8 ngâm tẩm đề cập đến cái nào sau đây (nhiều hơn một)? (a) ngâm dầu bằng
mao dẫn hành động các lỗ hổng của một phần PM, (b) đưa các polyme vào các lỗ của
một phần PM, hoặc (c) làm đầy các lỗ hổng của phần PM với một kim loại nóng chảy

=> chọn a và b

16.9 Trong quá trình ép tĩnh điện lạnh, khuôn thường được làm bằng một trong
những loại sau đây? (a) cao su, (b) tấm kim loại, (c) thép công cụ, (d) dệt, hoặc (e)
polyme nhiệt rắn.

=> chọn a

16.10 Quy trình nào sau đây kết hợp nén và thiêu kết bột kim loại (nhiều hơn
một)? (a) khuôn ép kim loại, (b) ép nóng, (c) thiêu kết tia lửa, và (d) ép nóng đẳng tĩnh

=> chọn b, c, d

16.11 Tính năng thiết kế nào sau đây sẽ khó khăn hoặc không thể đạt được bằng
cách nén và thiêu kết thông thường (nhiều hơn một)? (a) các lỗ bên, (b) các lỗ ren, (c)
bên ngoài vòng tròn, (d) các lỗ đứng thẳng đứng, hoặc (e) chiều dày thành ống thẳng
đứng 1/8 inch (3 mm)

=> chọn a, b, c

Chương 17

17.1 Các thiết bị sau được sử dụng để nghiền và nghiền khoáng sản trong việc
chuẩn bị nguyên liệu gốm sứ truyền thống. Một trong những phần được liệt kê được sử
dụng để nghiền? (a) máy nghiền bi, (b) máy nghiền búa, (c) máy nghiền kẹp hàm, hoặc
(d) máy nghiền cuộn.

=> chọn a

17.2 Một trong các hợp chất sau đây trở thành vật liệu nhựa và có thể hình thành
khi trộn với tỷ lệ nước phù hợp? (a) oxit nhôm, (b) oxit hiđrô, (c) nhôm silicat, hoặc
(d) silicon dioxide

=> chọn c

11
BKU_CK15_Cơ Điện tử

17.3 Tại một trong những mức nước sau đây, đất sét trở thành vật liệu nhựa thích
hợp cho các quy trình tạo hình gốm sứ truyền thống? (a) 5%, (b) 10%, (c) 20%, hoặc
(d) 40%.

=> chọn c

17.4 Quy trình nào sau đây không phải là phương pháp tạo hình bằng nhựa được
sử dụng trong việc định hình gốm sứ truyền thống (nhiều hơn một)? (a) đùn, (b)
jangling, (c) jiggering, (và) jollying, hoặc (e) spinning.

=> chọn b, c

17.5 Thuật ngữ “green piece” trong gốm dùng để chỉ một phần đã được định hình
nhưng chưa được đốt: (a) đúng, hoặc (b) sai.

=> chọn a

17.6 trong sản phẩm cuối cùng được làm bằng vật liệu gốm đa tinh thể mới, độ
bền tăng với kích thước hạt: (a) đúng, hoặc (b) sai

=> chọn b

17.7 Một trong những quy trình sau đây cho vật liệu gốm mới hoàn thành việc
định hình và thiêu kết đồng thời là gì? (a) Tiến trình lưỡi dao, (b) làm khô đóng băng,
(c) ép nóng, (d) ép phun, hoặc (e) ép tĩnh điện.

=> chọn c

17.8 Điều nào sau đây không phải là mục đích hoàn thành các hoạt động được sử
dụng cho các bộ phận làm bằng gốm mới (nhiều hơn một)? (a) áp dụng một lớp phủ bề
mặt, (b) cải thiện kết thúc bề mặt, (c) tăng độ chính xác của chiều, (d) loại bỏ vật liệu,
hoặc (e) làm việc làm cứng bề mặt.

=> chọn a, e

17.9 Điều nào sau đây mô tả đúng nhất cacbua được bê tông là gì? (a) gốm sứ,
(b) gốm kim loại, (c) hỗn hợp, hoặc (d) kim loại.

=> chọn b

12
BKU_CK15_Cơ Điện tử

17.10 Tính năng hình học nào sau đây nên tránh nếu có thể trong thiết kế cấu trúc
được làm bằng gốm mới (nhiều hơn một)? (a) các hình dạng phức tạp, (b) các mặt cắt
tròn, (c) các cạnh sắc, (d) các phần mỏng, hoặc (e) sợi chỉ (hoặc là ren)

=> chọn a, c, d, e

18.1 : PP nào là biến dạng khối kim loại?

a) Chấn (kim loại tấm)


b) Kéo
c) Ép
d) Rèn
e) Cán
f) Cắt (kim loại tấm)

18.2 : cái nào sau đây là hình dạng phổ biến của phôi trong công nghệ biến dạng
kim loại tấm?

a) Có diện tích bề mặt/thể tích lớn (tức là dạng tấm)


b) Có diện tích bề mặt/thể tích nhỏ

18.3 -18.5: hỏi công thức, vật liệu… ko lquan

18.6: ưu điểm khi dùng pp biến dạng kim loại nóng so với nguội là?

a) Ít vết nứt
b) Giảm ma sát
c) Tăng độ cứng, bền
d) Cơ tính tốt ….
e) Năng lượng cần tiêu thụ khi thực hiện ít hơn
f) Cần lực nhỏ hơn khi thực hiện
g) Khả năng làm biến dạng tốt hơn (thay đổi hình dạng nhiều hơn)
h) Giảm tỉ lệ biến dạng

18.7: tăng tỉ lệ biến dạng sẽ gây ảnh hưởng đến ứng suất như thế nào trong quá
trình gia công nóng ?

a) Giảm ứng suất


13
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b) Ko ảnh hưởng
c) Tăng ứng suất

18.8: ma sát giữa phôi và tool trong gia công nguội so với gia công nóng:

a) Cao hơn
b) Thấp hơn
c) Như nhau

19.1: dạng phôi thép nào được dùng trong gia công cán nóng để tạo ra sản phẩm
là tấm thép mỏng(a) cổ phiếu thanh, (b) phôi, (c) nở, (d) (e) dây cổ phiếu ?

a) Giống câu b
b) Dạng thanh (ngắn, tiết diện chữ nhật)
c) Dạng thỏi (dài, tiết diện chữ nhật)
d) Dạng tấm
e) Dạng dây (dài)

19.2: Khả năng cán (làm dẹt phôi) tối đa của công nghệ cán phụ thuộc vào các
thông số (hai câu trả lời đúng): giải thích: d cán = hệ số ma sát mũ 2 . R

a) Hệ số ma sát
b) Đường kính trục cán
c) Vận tốc cán
d) Độ dày của phôi
e) Độ bền kim loại

19.3: các yếu tố ứng suất hay độ bền nào dùng để tính lực cán:

a) ứng suất chảy trung bình ( average flow stress)


b) cường độ nén
c) ứng suất (final flow stress)
d) độ bền kéo
e) giới hạn chảy
14
BKU_CK15_Cơ Điện tử

19.4: Loại máy cán nào sau đây có đường kính trục cán ( tiếp xúc với phôi)
tương đối nhỏ (hai câu trả lời chính xác):

a) Máy cán cụm (nhiều trục)


b) Máy cán liên tục
c) Máy cán 4 trục
d) Máy cán đảo chiều
e) Máy cán 3 trục

19.5: Sản xuất các loại ống dài thì dùng công nghệ nào sau đây?

a) Đùn
b) Phay
c) Cán tròn
d) Rèn cuộn
e) Cán đục lỗ
f) Kéo ống
g) Chồn

19.6: Các thông số ứng suất hoặc cường độ nào sau đây được sử dụng để tính
toán lực tối đa trong gia công rèn :

a) ứng suất chảy trung bình ( average flow stress)


b) cường độ nén
c) ứng suất (final flow stress)
d) độ bền kéo
e) giới hạn chảy

19.7: Hoạt động nào sau đây liên quan đến rèn tự do (ba câu trả lời hay nhất):

a) Vuốt
b) Rèn khuôn kín
c) Đột
d) Rèn khuôn hở
e) Quy trình mannesmann

15
BKU_CK15_Cơ Điện tử

f) Rèn chính xác


g) soaking
h) Chồn

19.8: Bavia của Rèn khuôn hở ko có tác dụng (vô ích) vì sẽ bị cắt bỏ?

a) Đúng
b) Sai : để tính lực rèn, ảnh hưởng đến áp lực trong khuôn.

19.9: cái nào sau đây được xếp loại là rèn?

a) Chấn
b) Đột
c) Đùn làm nguội nhanh
d) Cán đục lỗ
e) Rèn khuôn
f) Cán ren
g) Cắt
h) Chồn

19.10: các tên khác của đùn (ép) ngược, indirect extrusion= backward extrusion=
reverse extrusion.

19.11: sản xuất ống có thể dùng cả 2 phương pháp ép ngược và ép thuận.

19.12: : Các thông số ứng suất hoặc cường độ nào sau đây được sử dụng để tính
toán lực trong gia công ép (đùn) :

a) ứng suất chảy trung bình ( average flow stress)


b) cường độ nén
c) ứng suất (final flow stress)
d) độ bền kéo
e) giới hạn chảy

19.13: yếu tố ma sát có trong công thức tính lực của gia công ép (đùn) nào?

a) Ép thuận
b) Ép ngược
16
BKU_CK15_Cơ Điện tử

19.14 : Về mặt lý thuyết, kéo kim loại (dạng dài, tiết diện nhỏ) làm giảm tối đa
tiết diện phôi được bao nhiêu ((Atruoc – Asau)/ Atrước) , giả sử kim loại dẻo, không
ma sát và không có phoi thừa, là một trong số sau (một câu trả lời):

a) 0
b) 0.63
c) 1
d) 2.72

19.15: Phương pháp biến dạng khối kim loại nào được dùng trong quá trình sản
xuất đinh sắt dùng trong công nghiệp gỗ?

a) Kéo
b) Đùn (ép)
c) Rèn khuôn kín
d) Rèn khuôn hở
e) Cán
f) Chồn

19.16: công thức Johnson… bỏ qua

20.1. Hầu hết quá trình làm việc với tấm kim loại diễn ra ở trạng thái:

A. Lạnh

B. Nóng

C. Ấm

20.2.

20.3. Khi độ cứng kim loại tang lên trong quá trình tạo lỗ, độ hở giữa đục lỗ và
khuôn dập:

A. tăng

B. giảm

C. Giữ nguyên

20.4. Một tấm kim loại tròn tạo ra từ quá trình đục lỗ sẽ có đường bằng với
17
BKU_CK15_Cơ Điện tử

A. Khuôn dập

B. Đục lỗ

20.5. Lực cắt trong quá trình đục lỗ tấm kim loại phụ thuộc vào đặc tính kỹ thuật
nào của kim loai (1 da)

A. Cường độ nén

B. Modun đàn hồi

C. Sức chống cắt

D. Độ biến dạng

E. Sức căng

F. Độ dẻo

20.6. Mô tả nào là cho quá trình tạo hình chữ V khi so sánh với quá trình tạo
cạnh (2 da)

A. Thiết bị đắt tiền

B. Thiết bị không đắt

C. Gioi hạn 90o hoặc ít hơn

D. Sử dụng cho sản xuất tốc độ cao

E. Sd cho sx tốc độ thấp

F. Sử dụng 1 đệm áp lực để giữ chặt miếng kim loại

20.7. Uốn tấm kim loại gồm ứng suất và sức căng (2 da)

A. Nén

B. kéo

C. Dãn

20.8.

20.9. Sự nảy ngược trong quá trình uốn kim loại tấm là kết quả của

18
BKU_CK15_Cơ Điện tử

A. Modun đàn hồi kim loại

B. Hồi phục đàn hồi của kim loại

C. Uốn quá giới hạn

D. Căng quá mức

E. Độ dẻo kim loại

20.10. Đâu là biến thể của quá trình uốn tấm kim loại (2 da)

A. Đúc

B. Làm cho có mép (uốn mép, uốn cạnh)

C.Viền

D.Ủi phẳng

E. Khắc khía (V)

F. Cắt ( do kéo)

G. Cắt tỉa

H. Uốn ống

20.11.

20.12.Lực giữ trong quá trình tạo hình thanh kim loại sẽ ntn so với lực tạo hình:

A.Lớn hơn

B. Bằng

C. Bé hơn

20.13. Khuôn tạo hình nào phức tạp nhất

A. Lỗ

B. Ép dính

C. Tạo cạnh

D. Khuôn tịnh tiến

19
BKU_CK15_Cơ Điện tử

E. Khuôn chữ V

F. Khuôn kết hợp

Chương 6

1. Quy trình sản xuất nào sau đây được phân loại là quy trình loại bỏ vật
liệu (hai câu trả lời đúng): a. đúc, b. bản vẽ, c. đùn, d. rèn, e. mài, f. gia công, g. đúc,
h.gia công áp lực , và i. quay tròn

2. Máy tiện được sử dụng để thực hiện một trong các hoạt động sản xuất sau: a.
chuốt, b. khoan, c. lapping, d. phay, và e. quay.

3. Với một trong các dạng hình học sau đây là hoạt động khoan được liên kết
chặt chẽ nhất: a. xi lanh bên ngoài, b. mặt phẳng phẳng, c. lỗ tròn, d. vít, hoặc e. quả
cầu.

4. Một hoạt động thô thường liên quan đến một trong những điều kiện cắt sau
đây: a). cao v, f, và d, b). cao v, thấp f và d, c). thấp v, cao f và d, d). thấp v, f, và d,
trong đó v = tốc độ cắt, f = độ chạy dao và d = độ sâu?
5. Điều nào sau đây là đặc tính của mô hình cắt trực giao (ba câu trả lời tốt nhất):
a) cạnh cắt hình tròn được sử dụng, b) sử dụng nhiều công cụ cắt cạnh, c) sử dụng
công cụ điểm đọc, d) kích thước đóng một vai trò tích cực trong phân tích, e)
cạnh cắt song song với hướng cắt tốc độ,
f). cạnh cắt vuông góc với hướng cắt tốc độ, và g) hai phần tử của
hình công cụ là cào và góc nghiêng?

20
BKU_CK15_Cơ Điện tử

6. một trong bốn loại chip sẽ được mong đợi trong một hoạt động quay được
thực hiện ở tốc độ cắt thấp trên một vật liệu làm việc giòn: a) liên tục, b) liên tục với
bue, c) không liên tục, hoặc d) răng cưa?
7. Theo phương trình Merchant, sự gia tăng góc cào sẽ có kết quả sau, tất cả các
yếu tố khác vẫn giữ nguyên (hai câu trả lời tốt nhất): a) giảm góc ma sát, b) giảm yêu
cầu công suất, c) giảm độ cắt góc phẳng, d) tăng nhiệt độ cắt, và e) tăng góc nghe
góc phẳng?
8. Khi sử dụng mô hình cắt trực giao để ước tính hoạt động quay, độ dày của
chip trước khi cắt t tương ứng với một trong các điều kiện cắt sau đây: a) độ sâu cắt
d, b) sự chạy dao, hoặc c) tốc độ v?
9. Kim loại nào sau đây thường có mã lực đơn vị thấp nhất trong một hoạt động
gia công: a) nhôm, b) đồng thau, c) gang, hoặc d) thép?
10. Đối với một trong những giá trị sau của độ dày chip trước khi cắt, bạn có thể
mong đợi năng lượng cụ thể trong gia công là lớn nhất: a) 0,010 inch, b) 0,025 inch,
c) 0,12 mm, hoặc d) 0,50 mm?
11. Điều kiện cắt nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất đến nhiệt độ cắt: a) độ
chạy dao b) tốc độ?

12. Ba loại quy trình loại bỏ vật liệu cơ bản là gì?


Gia công thông thường, quy trình mài mòn và quy trình phi truyền thống

13.Ví dụ nào sau đây là ví dụ về tạo

hình học của công việc trong gia công, như trái ngược

để tạo thành hình học (hai câu trả lời hay nhất):

(a) chuốt, (b) tiện, (c) khoan,

(d) phay , và (e) cắt chỉ?

14.Một máy tiện có thể được sử dụng để thực hiện sau các hoạt động gia công
(ba chính xác câu trả lời): (a) khoét, (b) chuốt, (c) khoan,

(d) phay, (e) bào và (f) tiện?

21
BKU_CK15_Cơ Điện tử

15. gia công mặt đầu thường được thực hiện trên đó một trong các công cụ máy
sau: (a) máy khoan,

(b) máy tiện, (c) máy phay, (d) máy bào, hoặc

(e) máy ép?

16.Knurling được thực hiện trên một máy tiện, nhưng nó không phải là một hoạt
động cắt kim loại là đúng

17.Công cụ cắt nào sau đây không thể được sử dụng trên một máy tiện tháp pháo:
(a) mũi doa, (b) công cụ cắt,

(c) mũi khoan, (d) công cụ xoay một điểm, hoặc

(e) công cụ luồng?

18.Máy quay nào sau đây cho phép gia công thanh rất dài được sử dụng: (a)
chucking máy, (b) máy tiện động cơ, (c) máy vặn vít,

(d) máy tiện tốc độ, hoặc (e) máy tiện tháp pháo?

19.Mũi khoan xoắn là loại mũi khoan phổ biến nhất:

(a) đúng hay (b) sai?

20. Taro là công cụ cắt được sử dụng để tạo công cụ cắt

các hình dạng sau: (a) ren ngoài, (b) bề mặt phẳng phẳng, (c) lỗ được sử dụng
trong bia kegs, (d) ren trong, hoặc (e) lỗ vuông?

21.Doa được sử dụng cho các chức năng sau đây

(ba câu trả lời đúng): (a) định vị chính xác một lỗ

vị trí, (b) phóng to lỗ khoan, (c) cải thiện

bề mặt kết thúc trên một lỗ, (d) cải thiện khả năng chịu đựng trên

đường kính lỗ, và (e) cung cấp ren trong?

22.phay mặt đầu là tương tự nhất mà một trong những sau đây: (a) phay bề mặt,
(b) phay phía ngoài,

22
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(c) phay phẳng, hoặc (d) phay tầng?

23.Máy phay cơ bản là một trong những như sau: (a) giá đỡ máy, (b) ống khuỷu,

(c) phay chép hình, (d) phay đầm, hoặc (e) thông dụng

máy phay?

24.Một hoạt động bào là mô tả tốt nhất mà một trong những hoạt động của những
điều sau đây: (a) một công cụ di chuyển một điểm tuyến tính đi qua phần làm việc cố
định, (b) một công cụ với nhiều răng di chuyển tuyến tính qua phần làm việc cố định,
(c) một phần làm việc được cho ăn tuyến tính qua một công cụ cắt xoay, hoặc (d) một
công việc di chuyển tuyến tính qua một công cụ điểm duy nhất?

25.Một hoạt động chuốt được mô tả tốt nhất theo đó một trong những điều sau
đây: (a) một công cụ xoay chuyển qua một công việc văn phòng phẩm, (b) một công
cụ có nhiều răng di chuyển tuyến tính qua một workpart cố định, (c) a workpart
được cho ăn qua một công cụ cắt quay, hoặc (d) một workpart di chuyển tuyến tính
qua một điểm dừng cố định dụng cụ?

26.Mayo bánh răng là một hình thức đặc biệt mà một trong những

các hoạt động gia công sau đây: (a) mài, (b) phay, (c) bào, (d) tạo hình, hoặc (e)
quay?

27.Trong các điều kiện cắt sau, cái nào có ảnh hưởng lớn nhất khi phôi: (a) tốc
độ cắt, (b) chiều sâu cắt, hoặc (c) độ đi dao?

28.Là một thành phần hợp kim trong thép tốc độ cao,vonfram phục vụ chức năng
nào sau đây (hai câu trả lời hay nhất): (a) tạo thành cacbua cứng để chống mài mòn,
(b) cải thiện sức mạnh và độ cứng, (c) tăng khả năng chống ăn mòn, (d) tăng độ cứng
nóng, và (e) tăng dẻo dai?

29.Các hợp kim coban đúc thường chứasau các thành phần chính (ba câu trả lời
hay nhất):(a) nhôm, (b) coban, (c) crôm, (d) sắt,(e) niken, (f) thép và (g) vonfram?

30.vật liệu nào sau đây có mức cao nhất độ cứng: (a) oxit nhôm, (b) boron khối
nitride, (c) thép tốc độ cao, (d) cacbua titan, hoặc (e) cacbua vonfram?

23
BKU_CK15_Cơ Điện tử

31.Điều nào sau đây là hai chức năng chính của một chất lỏng cắt trong gia công
(hai câu trả lời tốt nhất): (a) cải thiện kết thúc bề mặt trên phôi,

(b) giảm lực và lực, (c) giảm ma sát tại giao diện dao-chip, (d) loại bỏ nhiệt từ
quá trình, và (e) rửa sạch phoi?

32.Tiêu chí nào sau đây thường được công nhận để chỉ ra khả năng gia công tốt
(bốn tốt nhất câu trả lời): (a) dễ dàng xử lý phoi, (b) nhiệt độ cắt cao, (c) yêu cầu
năng lượng cao, (d) giá trị cao của Ra, (e) tuổi thọ dụng cụ dài, (f) thấp lực cắt, và
(g) góc phẳng cắt không?

33.Hoạt động nào sau đây thường có dung sai nhỏ nhất: (a) chuốt, (b)

khoan, (c) phay mặt đầu, (d) bào, hoặc (e) cưa?

34.Hoạt động nào sau đây thường là có khả năng kết thúc bề mặt tốt nhất (giá trị
thấp nhất của Ra): (a) chuốt, (b) khoan, (c) phay, (d) bào, hoặc (e) doa

35.Tốc độ cắt nào luôn thấp hơn hoạt động gia công: (a) tốc độ cắt tối đa

tốc độ sản xuất, hoặc (b) tốc độ cắt cho giá trị nhỏ nhất?
36. Công cụ gia công thông thường nào sau đây quy trình là gần nhất để mài: (a)
khoan, (b) phay, (c) tạo hình, hoặc (d) quay?
37. Vật liệu mài mòn nào sau đây làthích hợp nhất cho mài thép và gang:
(a) oxit nhôm, (b) nitrit boron khối,(c) kim cương, hoặc (d) cacbua silic?
38. Vật liệu mài mòn nào sau đây là thích hợp nhất cho mài thép công cụ cứng:(a) oxit
nhôm, (b) nitrit boron khối,(c) kim cương, hoặc (d) cacbua silic?
39. Vật liệu mài mòn nào sau đây làthích hợp nhất để nghiền kim loại màu:(a) oxit
nhôm, (b) nitrit boron khối,(c) kim cương, hoặc (d) cacbua silic?
40.Điều nào sau đây sẽ giúp giảm tỷ lệ tổn thương nhiệt cho bề mặt làm việc trong mài
(bốn câu trả lời đúng): (a) mặc quần áo thường xuyên hoặc trút bánh xe, (b) nguồn cấp
dữ liệu cao hơn,(c) tốc độ bánh xe cao hơn, (d) tốc độ làm việc cao hơn,(e) tốc độ thấp
hơn, (f) tốc độ bánh xe thấp hơn, và(g) tốc độ làm việc thấp hơn?
40. Một trong những quy trình mài mòn sau đây đạt được kết quả bề mặt tốt nhất: (a)
mài không trung tâm, (b) mài giũa, (c) lapping, hoặc (d) superfinishing?

24
BKU_CK15_Cơ Điện tử

41. Quy trình nào sau đây sử dụng máy mócnăng lượng là nguồn năng lượng chính (ba
chính xáccâu trả lời): (a) mài điện hóa, (b) laser gia công dầm, (c) phay thông thường, (d)
siêu âm gia công, (e) cắt tia nước, và (f) dây EDM?

42. Gia công siêu âm có thể được sử dụng để máy cả vật liệu kim loại và phi kim loại:
(a) đúng hoặc sai?

43.Các ứng dụng của gia công chùm tia điện tử bị giới hạn vật liệu kim loại làm việc
vì nhu cầu cho công việc dẫn điện: (a) đúng hoặc (b) sai

44.Điều nào sau đây gần với nhiệt độ nhấtđược sử dụng trong cắt hồ quang plasma: (a)
2750? C(5000? F), (b) 5500? C (10.000? F), (c) 8300? C(15.000? F), (d) 11.000? C
(20.000? F) hoặc (e)16.500 C (30.000 F)?

45.Phay hóa chất được sử dụng trong đóứng dụng (hai câu trả lời hay nhất): (a) lỗ
khoan với tỷ lệ độ sâu đến đường kính cao, (b) làm phức tạp các mẫu kim loại tấm mỏng,
(c) loại bỏvật liệu để làm túi nông bằng kim loại,(d) loại bỏ kim loại khỏi tấm cánh
máy bay,và (e) cắt tấm nhựa?

46.Trong số các quy trình sau, một quy trình được ghi nhận cho tỷ lệ loại bỏ vật liệu
cao nhất: (a) điện gia công xả, (b) gia công điện hóa,
(b) gia công tia laser, (d) cắt oxyfuel, (e) cắt hồ quang plasma, (f) gia công siêu âm, hoặc
(g) cắt bằng tia nước?
47. Quy trình nào sau đây sẽ phù hợpđể cắt một khe hẹp, nhỏ hơn 0,015 inch
rộng, trong một tấm dày 3/8-in-dàynhựa (hai câu trả lời tốt nhất): (a) gia công phản
lực mài mòn,(b) phay hóa học, (c) EDM, (d) chùm tia laser gia công, (e) cắt
oxyfuel, (f) cắt tia nước,và (g) dây EDM?
48. Quy trình nào sau đây sẽ làthích hợp để cắt một lỗ có đường kính 0,003 inch
thông qua một tấm nhôm có kích thước 1/16 in dày: (a) gia công phản lực mài mòn,
(b) phay hóa học, (c) EDM, (d) gia công chùm tia laser, (e) oxyfuel cắt, (f) cắt tia
nước, và (g) dây EDM?
49. Quy trình nào sau đây có thể được sử dụng đểcắt một miếng thép tấm dày 1/2-
inch thành haiphần (hai câu trả lời hay nhất): (a) máy bay phản lực mài mòn gia
công, (b) phay hóa học, (c) EDM, (d) laser gia công dầm, (e) cắt oxyfuel, (f) tia nước
cắt, và (g) dây EDM?

25
BKU_CK15_Cơ Điện tử

50. Một trong những chất làm cứng bề mặt sau đây phương pháp điều trị là phổ
biến nhất: (a) boronizing,(b) carbonitriding, (c) carburizing, (d) mạ crôm, hoặc (e)
thấm nitơ?
51. Điều nào sau đây là lý do tại sao công việcphải được làm sạch trong công
nghiệp (bốn câu trả lời hay nhất):(a) để tránh ô nhiễm không khí, (b) để tránh ô
nhiễm nước,(c) để tăng cường sự xuất hiện, (d) để tăng cường tính chất cơ học
của bề mặt, (e) để cải thiện điều kiện vệ sinh cho người lao động, (f) để cải thiện bề
mặt kết thúc, (g) để chuẩn bị bề mặt cho xử lý tiếp theo và (h) để loại bỏ các chất
gây ô nhiễm có thể tấn công hóa học bề mặt?
52. Một trong những kim loại tấm sau đây tạo ra bề mặt cứng nhất trên nền kim
loại: (a) cadmium, (b) crom, (c) đồng, (d) niken, hoặc (e) thiếc?
53. Một trong những kim loại mạ sau được liên kết với thuật ngữ mạ điện: (a) sắt,
(b) chì, (c) thép, (d) thiếc, hoặc (e) kẽm?
54.Với một trong các kim loại sau đây là anodizing phổ biến nhất liên quan (một câu
trả lời): (a) nhôm, (b) magie, (c) thép, (d) titan, hoặc (e) kẽm?

55. Khí nào sau đây là loại khí phổ biến nhất được sử dụng trong phún xạ và mạ ion:
(a) argon, (b) clo, (c) neon, (d) nitơ, hoặc (e) oxy?

56.Men sứ được áp dụng cho một bề mặt trong đó một trong các dạng sau: (a) nhũ
tương dạng lỏng, (b) dung dịch lỏng, (c) chất lỏng nóng chảy, hoặc (d) bột?

57.Cứng mặt sử dụng một trong những điều sau đây các quá trình cơ bản: (a) hàn hồ
quang, (b) hàn, (c) lớp phủ nhúng, (d) mạ điện, hoặc (e) cơ khí biến dạng để làm việc làm
cứng bề mặt?

CHƯƠNG VII:

CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO THUỘC TÍNH VÀ XỬ LÝ BỀ MẶT

27 PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI

27.1 Đâu là mục đích của phương pháp nhiệt luyện kim loại? (Chọn ba đáp án đúng
nhất)
a) Nâng cao độ cứng. b) Nâng cao nhiệt độ nóng chảy.

26
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Nâng cao nhiệt độ tái kết tinh. d) Giảm tính giòn.


e) Giảm tỷ trọng. f) Giảm ứng suất.
27.2 Phương pháp nào sau đây là phương pháp làm nguội nhanh nhất?
a) Không khí. b) Nước muối.
c) Dầu. d) Nước cất.
27.3 Kim loại nào sau đây có thể nhiệt luyện bằng phương pháp austenite hóa?
a) Hợp kim nhôm. b) Đồng thau.
c) Hợp kim đồng. d) Thép.
27.4 Phương pháp nhiệt luyện nào sau đây làm giảm tính giòn của martensite trong kim
loại?
a) Hóa già. b) Ủ.
c) Austenite hóa. d) Thường hóa.
e) Làm nguội nhanh. f) Ram.
27.5 Trong phương pháp tăng cứng nhờ kết lắng, quá trình làm cứng và chắc kim loại
diễn ra ở bước nào sau đây?
a) Hóa già. b) Làm nguội nhanh .
c) Phương pháp xử lí khác.
27.6 Cách nào sau đây phổ biến trong phương pháp tôi bề mặt?
a) Thấm Boron b) Thấm Nito-Carbon.
c) Thấm Carbon. d) Thấm Chrome.
e) Thấm Nito.
27.7 Cách nào sau đây được lựa chọn trong phương pháp tôi bề mặt (Ba cách đúng
nhất)?
a) Austernite hóa. b) Gia nhiệt bằng tia electron.
c) Lò nung tầng sôi. d) Gia nhiệt điện từ.
e) Gia nhiệt bằng tia laser. f) Lò chân không .

28 XỬ LÍ BỀ MẶT KIM LỌAI

28.1 Tại sao trong công nghiệp, phôi phải được làm sạch (Đưa ra 4 nguyên nhân chính
xác nhất)?
a) Để tránh ô nhiễm không khí. b) Để tránh ô nhiễm nước.
c) Để tăng cao thẩm mĩ. d) Để nâng cao cơ tính bề mặt.
e) Để cải thiện điều kiện vệ sinh f) Để cải thiện bề mặt thành phẩm.
trong môi trường làm việc.

27
BKU_CK15_Cơ Điện tử

g) Để chuẩn bị bề mặt cho công h) Để loại bỏ tạp chất dễ bị chất hóa


đoạn tiếp theo. học tác động, ảnh hưởng đến bề mặt.
28.2 Chất hóa học nào sau đây có liên quan đến việc làm sạch bằng kiềm (Đưa ra 2
chất đúng)?
a) Borax b) Acid HCl
c) Propane (C3H8) d) Sodium Hydroxide (NaOH)
e) Acid H2SO4 f) Trichloroethylence (C2HCl3)
28.3 Trong phương pháp tia cát, chất nào sau đây được sử dụng để phun tia?
a) Al2O3 b) Vỏ hạt nhỏ
c) Hạt nylon d) SiC
e) SiO2
28.4 Quy trình nào sau đây tạo ra sự xâm nhập sâu của các hạt nguyên tử vào bề mặt
được thấm?
a) Khuếch tán ion b) Cấy ion
28.5 Calorizing (Mạ nhôm) giống với quá trình nào sau đây?
a) Aluminazing (Mạ nhôm, tráng b) Doping
nhôm)
c) Phun cát nóng d) Phủ Silicon
28.6 Phương pháp mạ kim loại nào tạo ra bề mặt phủ lên kim loại cứng nhất?
a) Mạ Cadmidi (Cd) b) Mạ Chrome (Cr)
c) Mạ đồng (Quên công thức rồi) d) Mạ Nikel (Ni)
e) Mạ thiếc (Sn)
28.7 Phương pháp mạ kim loại nào sau đây có liên quan đến thuật ngữ galvanizing (mạ
điện)?
a) Sắt b) Chì
c) Thép d) Thiếc
e) Kẽm
28.8 Phương pháp nào sau đây liên quan đến phản ứng điện-hóa (Chọn 2 đáp án đúng)?
a) Điện phân anode b) Phủ Chromate
c) Mạ không điện d) Mạ điện
e) Phủ phosphate (PO43-)
28.9 Kim loại nào sau đây phổ biến trong phương pháp điện phân anode?
a) Nhôm b) Magie (Mg)
c) Thép d) Titan
e) Kẽm
28.10 Sputtering (Phún xạ: Kỹ thuật chế tạo màng mỏng) là hình thức gì?
28
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Lắng đọng hơi hóa học b) Khuyết tật trong hàn hồ quang
c) Khuếch tán d) Cấy ion
e) Lắng đọng hơi vật lý
28.11 Khí nào sau đây được sử dụng phổ biến trong phương pháp phún xạ và mạ ion?
a) Argon b) Clo
c) Neon d) Nitro
e) Oxy
28.12 Các phương pháp nào sau đây là phương pháp áp dụng trong sơn tĩnh điện (Chọn
2 đáp án đúng)?
a) Quét b) Phun tĩnh điện
c) Tầng sôi d) Ngâm
e) Phủ bằng con lăn
28.13 Phương pháp tráng men sứ lên bề mặt theo hình thức nào sau đây?
a) Nhũ tương (Hệ phân tán 2 chất b) Dung dịch lỏng
lỏng không hòa tan vào nhau)
c) Chất lỏng nóng chảy d) Dạng bột
28.14 Các bề mặt cứng được sử dụng phương pháp xử lí bề mặt nào sau đây?
a) Hàn hồ quang b) Hàn vảy
c) Phủ nhúng d) Mạ điện
e) Biến dạng cơ học
Phần VIII Kết hợp lại và Quá trình lắp ráp

29. Những chức năng cơ bản của hàn

Phần câu hỏi trắc nghiệm:

29.1 Hàn có thể được thực hiện trên kim loại mà chúng có cùng độ nóng chảy,
nếu không, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn luôn luôn tan chảy trong khi
kim loại kia vẫn còn ở dạng rắn chưa tan chảy.

(a) Đúng (b) Sai

29.2. Một mối hàn có thể được sử dụng để tham gia các loại khớp sau (ba câu trả
lời đúng):

29
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(a) Nối đối tiếp (b) góc (c) cạnh mép (d) Vạt (e) Dầm,xà chữ
T

29.3. Một mối hàn có hình dạng mặt cắt ngang là 1 trong những điều sau đây:

(a) hình chữ nhật (b) tròn

(c) hình vuông, hoặc (d) hình tam giác

29.4. Mối hàn rãnh được liên kết chặt chẽ nhất với một trong những loại khớp
sau:

(a) Nối đối tiếp (b) góc (c) cạnh mép (d) Vạt (e) Dầm,xà chữ
T

29.5. Mối hàn có mối liên kết chặt chẽ nhất với một trong các loại khớp sau:

(a) Nối đối tiếp (b) góc (c) cạnh mép (d) Vạt (e) Dầm,xà chữ
T

29.6. Vì lý do luyện kim, nó mong muốn để làm tan chảy hàn kim loại với đầu
vào năng lượng tối thiểu. Cái nào trong các nguồn nhiệt sau đây phù hợp với mục
tiêu này:

(a) công suất cao (b) công suất cao mật độ

(c) công suất thấp, hoặc (d) mật độ công suất thấp

29.7. Lượng nhiệt cần thiết để làm tan chảy khối lượng kim loại phụ thuộc
nhiều vào các thuộc tính sau (ba câu trả lời hay nhất):

(a) hệ số giãn nở nhiệt (b) nhiệt của nhiệt hạch,

(c) nhiệt độ nóng chảy (d) mô đun của độ đàn hồi,

(e) nhiệt cụ thể (f) độ dẫn nhiệt, và

(g) khuếch tán nhiệt

30
BKU_CK15_Cơ Điện tử

29.8. Hệ số truyền nhiệt trong hàn là chính xác được xác định theo một trong
các mô tả sau:

(a) tỷ lệ nhiệt nhận được tại nơi làm việc bề mặt được sử dụng để làm tan chảy

(b) tỷ lệ của tổng nhiệt sinh ra tại nguồn nhận được ở bề mặt làm việc

(c) tỷ lệ tổng nhiệt sinh ra tại nguồn được sử dụng cho tan chảy, hoặc

(d) tỷ lệ của tổng nhiệt được tạo ra tại nguồn được sử dụng để hàn

29.9. Yếu tố nóng chảy trong hàn được xác định chính xác theo đó một trong
các mô tả sau:

(a) tỷ lệ nhiệt nhận được tại bề mặt làm việc được sử dụng để làm tan chảy

(b) tỷ lệ của tổng nhiệt sinh ra tại nguồn nhận được tại bề mặt làm việc

(c) tỷ lệ của tổng số nhiệt sinh ra tại nguồn được sử dụng để làm nóng chảy,hoặc

(d) tỷ lệ của tổng nhiệt sinh ra tại nguồn được sử dụng để hàn?

29.10. Lỗi khi hàn luôn luôn xảy ra trong vùng nhiệt hạch của mối hàn, vì đây
là một phần của khớp đã bị tan chảy:

(a) đúng (b) sai

30. Quy trình hàn

Phần câu hỏi trắc nghiệm:


30.1. Tính năng phân biệt hàn hợp hạch từ hàn trạng thái rắn là sự tan chảy của
bề mặt ghép kín xảy ra trong quá trình hàn nhiệt hạch nhưng không ở hàn trạng
thái rắn:

(a) đúng (b) sai

30.2. Quy trình nào sau đây được phân loại là hàn hợp nóng chảy (ba câu trả
lời đúng):

(a) hàn electrogas (b) hàn chùm điện tử

(c) hàn nổ (d) hàn rèn

31
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(e) hàn laser (f) hàn siêu âm

30.3. Quy trình nào sau đây được phân loại là hàn hợp nóng chảy (hai câu
trả lời đúng):

(a) khuếch tán hàn (b) hàn ma sát

(c) hàn khí áp lực (d) hàn điện trở


(e) hàn cuộn

30.4. Quy trình nào sau đây được phân loại là hàn trạng thái rắn (ba câu trả
lời đúng):

(a) hàn khuếch tán (b) hàn khuấy ma sát

(c) hàn điểm tiếp xúc (d) hàn uốn

(e) Hàn nhiệt nhôm (f) hàn cưỡng bức

30.5. Hồ quang điện là một dòng điện chạy qua một khoảng trống trong một
mạch điện. Dòng hồ quang được duy trì trong các quá trình hồ quang bằng cách
chuyển kim loại nóng chảy qua khoảng cách giữa điện cực và vùng làm việc :

(a) đúng (b) sai

30.6. Một trong những quy trình hàn hồ quang sau đây sử dụng một điện cực
không thể thu được:

(a) FCAW (b) GMAW

(c) GTAW (d) SMAW

30.7. Hàn MIG là một thuật ngữ đôi khi được áp dụng khi đề cập đến một
trong các quy trình sau:

(a) FCAW (b) GMAW

(c) GTAW (d) SMAW

30.8. ‘‘ Que hàn’’ là một thuật ngữ đôi khi được áp dụng khi đề cập đến một
trong các quy trình sau:

(a) FCAW (b) GMAW


32
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(c) GTAW (d) SMAW

30.9. Một trong những quy trình hàn hồ quang sau đây sử dụng một điện cực
bao que hàn bọc và các thành phần khác trong nó:

(a) FCAW (b) GMAW

(c) GTAW (d) SMAW

30.10. Một trong những quy trình hàn hồ quang sau đây tạo ra nhiệt độ cao
nhất:

(a) CAW (b) PAW (c) SAW (d) hàn


TIG

30.11. Quá trình hàn trở kháng sử dụng nhiệt tạo ra bởi điện trở để đạt được
nhiệt hạch của hai phần được tham gia; không áp lực được sử dụng trong các quy
trình này và không có thêm kim loại phụ nào:

(a) đúng (b) sai

30.12. Kim loại dễ hàn nhất trong hàn điện trở là kim loại có điện trở suất
thấp từ thấp, nó đi đôi với dòng điện:

(a) đúng (b) sai

30.13. Hàn hơi( hàn Oxyacetylene) là quá trình hàn oxyfuel được sử dụng
rộng rãi nhất vì axetylen trộn với một lượng oxy bằng nhau nóng hơn bất kỳ nhiên
liệu thương mại khác:

(a) đúng (b) sai

30.14. Thuật ngữ ‘‘ laser ’’ là viết tắt của ‘‘ hệ thống ánh sáng được kích hoạt
để phản chiếu một cách có hiệu quả ’’:

(a) đúng (b) sai

30.15. Quy trình hàn trạng thái rắn nào sau đây áp dụng nhiệt từ một nguồn
bên ngoài (2 câu trả lời tốt nhất):

(a) hàn khuếch tán (b) rèn hàn

33
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(c) hàn ma sát (d) hàn siêu âm

30.16. Thuật ngữ mối hàn không chỉ tính đến sự dễ dàng mà một hoạt động
hàn có thể được thực hiện, nhưng cũng là chất lượng của kết quả hàn:

(a) đúng (b) sai

30.17. Đồng là một kim loại tương đối dễ hàn vì nó độ dẫn nhiệt cao:

(a) đúng (b) sai

34
BKU_CK15_Cơ Điện tử

PHẦN 2: DỊCH TỪ WEB


CHƯƠNG 5:

LỜI NÓI ĐẦU


1. Chương này nói về dụng cụ cắt gọt.
2. Theo tài liệu tiếng anh (tài liệu để mà trả lời mấy câu hỏi này) thì hình ảnh con dao như dưới,
với các thông số góc.

l
i
p

3. Khi đối chiếu với tài liệu tiếng Việt, ta có các góc sau.

Góc trước () (chiều dương cùng chiều kim đồng hồ)-back rake(rake angle)

Góc sau () – end relief angle

Góc nêm ( góc sắc ) () - lip


35
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Góc cắt gọt () – không có

Góc nghiêng chính φ, tương ứng với (End cutting edge angle).

Góc nghiêng phụ φ1 , tương ứng với [900 trừ (Side cutting edge angle)].

Ngoài ra còn có góc lamda, nhưng tài liệu tiếng anh ko hỏi.

36
BKU_CK15_Cơ Điện tử

4. Đối chiếu các thuật ngữ khác ngoài góc.

- Mặt trước ( 1)
- Mặt sau chính (2)
- Mặt sau phụ (3)
- Lưỡi cắt chính (4)
- Luỡi cắt phụ (5)
- Mũi dao (6)
CÂU HỎI

1. Góc giữa mặt trước(rake face) và mặt phẳng vuông góc với mặt trước là (câu này
dịch đúng):

37
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Side rake angle


b) Side relief angle
c) End relief angle
d) Back rake angle(rake angle)

đáp án a.

2. Góc giữa mặt sau chính(2) và đường vuông góc kẻ từ điểm cắt tới nền của dao là:
a) Side rake angle
b) Side relief angle
c) End relief angle
d) Back rake angle

đáp án b

3. Góc giữa lưỡi cắt chính(4) và trục dao ngang là:


a) Side rake angle
b) Side relief angle
c) Side cutting edge angle
d) Back rake angle

đáp án c

4. Góc giữa lưỡi cắt chính (5) và trục dao dọc là:
38
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Side rake angle


b) Side relief angle
c) End cutting edge angle
d) Back rake angle

đáp án c

5. Góc giữa lưỡi cắt phụ(5) và lưỡi cắt chính(4) là:


a) Side rake angle
b) Side relief angle
c) Side cutting edge angle
d) Nose angle (góc mũi dao)

đáp án d
6. Nếu tăng góc nêm và giữ cho góc trước không đổi, độ bền(strength) của dụng cụ sẽ.
a) Increases
b) Decreases
c) Remains constant
d) None of the mentioned

đáp án a) Vì tăng độ dày sẽ tăng độ bền

7. Nếu góc trước lớn (theo chiều dương) thì dụng cụ cắt sẽ.
a) Weaker
b) Stronger
c) Smoother
d) Harder

đáp án a) Vì nếu góc trước tăng thì sẽ dẫn đến góc nêm giảm và cuối cùng giảm
bền

8. Nếu góc trước lớn( theo chiều âm) thì dụng cụ cắt sẽ.

39
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Weaker
b) Stronger
c) Smoother
d) Harder

đáp án b) Vì góc trước tăng theo chiều âm thì góc nêm tăng và cuối cùng tăng
bền.

9. Điều kiện nào giúp chip (xỉ, mạt kim loại khi cắt) ra nhiều hơn.
a) Góc trước dương
b) Góc trước âm

c) góc trước = 0
d) None of the mentioned

đáp án a) Vì với góc trước dương, góc nêm giảm tạo không gian cho chip chảy
vào dễ dàng.

10. Điều kiện nào tăng ma sát cản trở chip chảy .
a) Góc trước dương
b) Góc trước âm

c) góc trước = 0
d) Góc nêm nhỏ

đáp án b) góc trước âm, dẫn đến góc chêm sẽ tăng và không gian cho chip chảy
vào sẽ hạn chế.

11. Góc trước dương dùng để gia công:


a) Vật liệu dòn
b) vật liệu dẻo

c) Cả cứng cả mềm

40
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) ko có đáp án đúng

đáp án b) Vì chip chảy tốt hơn. Lượng chip đối với vật liệu dẻo là lớn.
12. Góc trước âm dùng để gia công:
a) Vật liệu dòn và cứng
b) vật liệu dẻo

c) Vật liệu dòn

d) Tất cả đều đúng

đáp án a) Lượng chip đối với vật liệu dòn thì ít, vật liệu dòn rất khỏe. Góc trước
âm cũng làm dao khỏe hơn.
13. Vật liệu nào cho lượng chip lớn nhất khi gia công:
a) Vật liệu dòn
b) vật liệu dẻo

c) Cả cứng cả mềm

d) ko có đáp án đúng

đáp án b)

14. Tăng góc trước của dao(theo chiều dương), tuổi thọ dao sẽ.
a) Increase
b) Decrease
c) Remains constant
d) First increase then decrease

đáp án d) lúc đầu tăng lúc sau giảm. Lúc đầu do dòng chảy của chip lớn, từ đây
nhiệt kèm theo chip cũng bị lấy đi, tăng tuổi thọ dao. Khi góc quá lớn, thì dao sẽ
mỏng lại, giảm tuổi thọ.
15. Góc trước bao nhiêu là tối ưu. 15 độ
16. Gia công vật liệu cacbua thì dùng dao có:
a) Góc trước dương lớn
b) Góc trước âm lớn
41
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) góc trước = 0
d) đỉnh nhọn.

đáp án b)Do vật liệu cacbua thường cứng nên cần dao khỏe.
17. Giống câu 16 nhưng dùng cho vật liệu đồng
đáp án c) Do đồng thì không quá cứng và quá mềm.
18. Khi giảm góc nghiêng phụ (phi1) nhưng giữ chiều rộng cắt như cũ, chiều sâu cắt sẽ.

a) Increase
b) Decrease
c) First increase then decrease
d) Remains constant

đáp án b) do góc mũi dao sẽ tù hơn


19. Khi giảm góc nghiêng phụ, tuổi thọ dao sẽ:
a) Increase
b) Decrease
c) Remains constant
d) First increase then decrease

đáp án d) do lúc đầu khi giảm phi1, lượng chip cắt được sẽ nhiều hơn( do mũi
dao lớn hơn), dẫn đến lượng nhiệt mất đi qua chip tăng lên. Lúc sau khi góc quá phi1
quá bé thì lượng dao tiếp xúc với vật liệu nhiều hơn (để đảm bảo chiều sâu cắt) , dẫn
đến tuổi thọ giảm

42
BKU_CK15_Cơ Điện tử

20. Góc phi1 bao nhiêu là tối ưu: 60 độ.


21. Nứt vì nhiệt trên dao xảy ra ở.
a) Low temperature
b) High temperature
c) Low cutting speed
d) None of the mentioned

đáp án b)
22. Sứt mẻ thường xảy ra ở loại dao:
a) Diamond tool
b) Mild Steel tool( thép ít cacbon)
c) HSS tool
d) None of the mentioned

đáp án a) sứt mẻ xảy ra ở dao dòn, ở đây kim cương là vật liệu dòn.
23. Theo thời gian, hiện tượng giảm khối lượng ở dao là :
a) Thermal cracking
b) Mechanical chipping
c) Softening
d) Gradual Wear(mòn)

đáp án d)
24. Lõm vật liệu xảy ra ở
a) Mặt sau chính
b) Thân dao
c) Mặt trước
d) None of the mentioned

đáp án c)
25. Câu nào đúng về lõm vật liệu
a) Occurs more in soft tool
b) Occurs more hard tool
c) Occurs more in brittle tool ( dao dòn)
d) None of the mentioned
đáp án a) vì vật liệu mềm dễ bị xói mòn.
43
BKU_CK15_Cơ Điện tử

26. Vật liệu HSS (high speed steel) dùng cho dao có.
a) Góc trước dương lớn
b) Góc trước âm lớn
c) góc trước = 0
d) None of the mentioned

đáp án a) do HSS rất dai và chống mài mòn.


27. Độ dẫn nhiệt của dao cần:
a) High
b) Low
c) Very low
d) None of the mentioned

đáp án a) giúp tản nhiệt tốt.


28. Vùng biến dạng chính trong quá trình cắt kim loại xảy ra ở

a) Around shear plane( xung quanh mặt cắt)


b) Tool chip interface ( vùng giao giữa dao và chip)
c) Tool work piece interface (vùng giao giữa dao và phôi)
d) Tool face (mặt trước)

đáp án a)
44
BKU_CK15_Cơ Điện tử

29. Giống câu 28, vùng biến dạng thứ 2 xảy ra ở.


đáp án b)
30. Nhiệt độ sinh ra ở vùng biến dạng chính do.
a) Biến dạng dẻo của kim loại trong vùng cắt
b) Ma sát giữa dao và chip
c) Ma sát giữa dao và phôi

d) None of the mentioned

đáp án a)
31. Nhiệt độ sinh ra ở vùng biến dạng thứ 2 là do.
đáp án: ma sát giữa dao và chip.
32. % nhiệt độ được mang đi nhờ chip = 70% (bỏ qua mất mát khi tiếp xúc với không
khí).
33. % nhiệt độ được truyền cho dao = 15%(bỏ qua mất mát khi tiếp xúc với không khí).
34. % nhiệt độ được truyền cho phôi= 15%(bỏ qua mất mát khi tiếp xúc với không khí).
35. Khi tăng tốc độ cắt, lượng nhiệt sinh ra sẽ.
a) Increases
b) Decreases
c) Remains constant
d) None of the mentioned

đáp án a) do tăng ma sát


36. Khi tăng lượng tiến dao, lượng nhiệt sinh ra sẽ.
a) Increases
b) Decreases
c) Remains constant
d) None of the mentioned

đáp án a) do thời gian ma sát giảm


37. Lượng nhiệt sinh ra ở mặt cắt (shear plane) là:
a) tỉ lệ với góc shear
b) tỉ lệ nghịch với góc shear

45
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) không phụ thuộc góc shear


d) None of the mentioned

đáp án b) khi tăng góc shear thì lượng biến dạng dẻo giảm từ đó giảm nhiệt.
38. Câu nào đúng về tỉ lệ độ dày chip ‘r’
a) r<1
b) r=1
c) r>1
d) None of the mentioned

đáp án a)

𝑡1
𝑟=
𝑡2

46
BKU_CK15_Cơ Điện tử

LỜI KẾT

Sau khi tìm hiểu chương này, mình thấy là học theo tài liệu tiếng Anh này khó
đối phó được với đề thi tiếng Việt.

Cách tốt nhất là cứ học thuộc mấy cái định nghĩa tiếng Việt rồi vào đó nhớ chọn
đáp án.

- Góc trước chính γ : là góc giữa mặt trước và mặt đáy đo trong tiết diện chính.
Góc trước có trị số dương khi mặt trước thấp hơn so với mặt đáy, trị số âm khi ngược
lại và bằng 0 khi mặt trước trùng mặt đáy.
- Góc sau chính α : là góc giữa mặt sau chính và mặt cắt đo trong tiết diện chính.
- Góc sắc chính β : là góc giữa mặt trước và mặt sau chính đo trong tiết diện chính.
- Góc cắt chính δ : là góc giữa mặt trước và mặt cắt đo trong tiết diện chính.
- Góc nghiêng chính φ : là góc giữa hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt đáy và
phương chạy dao.
- Góc nghiêng phụ φ1 : là góc giữa hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt đáy và
phương chạy dao.
- Góc mũi dao ε: là góc giữa hình chiếu của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ trên mặt
đáy.
- Góc nâng λ : là góc giữa lưỡi cắt chính và hình chiếu của nó lên mặt đáy. Góc λ có
thể âm hay dương hoặc bằng 0.

- Mặt trước ( 1)
47
BKU_CK15_Cơ Điện tử

- Mặt sau chính (2)


- Mặt sau phụ (3)
- Lưỡi cắt chính (4)
- Luỡi cắt phụ (5)
- Mũi dao (6)

Chương 6

 Cutting Mechanics
1. Trong cắt kim loại trực giao,
a. cạnh cắt của công cụ vuông góc với hướng cắt
b. lực cắt theo một hướng
c. cạnh cắt rộng hơn độ sâu cắt
d. tất cả các ý trên
2. Trong cắt kim loại xiên, cạnh cắt của dao là
a. vuông góc với phôi
b. vuông góc với hướng cắt
c. song song với hướng cắt
d. nghiêng ở một góc nhỏ hơn 90 độ so với hướng cắt
3. Phoi không liên tục được hình thành trong quá trình gia công
a. Kim loại giòn (brittle metal)
b. Kim loại dẻo (ducticle metal)
c. Kim loại cứng
d. Kim loại mềm

Phoi không liên tục được hình thành trong quá trình gia công kim loại giòn trong
khi các phoi liên tục được hình thành trong quá trình gia công vật liệu dẻo.

4. Các vật liệu dẻo, trong quá trình gia công, tạo ra
a. Phoi liên tục (continuous chips)
b. Phoi không liên tục
c. continuous chips with built up edge (phoi liên tục với cạnh hình thành)
d. không có ý nào đúng

48
BKU_CK15_Cơ Điện tử

5. Phoi liên tục với cạnh hình thành được hình thành trong quá trình gia công của
a. Kim loại giòn (brittle metal)
b. Kim loại dẻo (ducticle metal)
c. Kim loại cứng
d. Kim loại mềm

Phoi không liên tục được hình thành trong quá trình gia công kim loại giòn trong
khi các phoi liên tục với cạnh được xây dựng được hình thành trong quá trình gia công
vật liệu dẻo ở tốc độ cắt thấp.

6. Yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành phoi không liên tục là
a. tốc độ cắt thấp và góc nghiêng dao lớn (low cutting speed and large rake angle)
b. tốc độ cắt thấp và góc nghiêng dao nhỏ
c. tốc độ cắt cao và góc nghiêng dao lớn
d. tốc độ cắt cao và góc nghiêng dao nhỏ

Tốc độ cắt thấp và góc rake nhỏ của dao có trách nhiệm hình thành các phoi
không liên tục trong khi tốc độ cắt cao và góc rake lớn của công cụ sẽ dẫn đến sự hình
thành các phoi liên tục.

7. Tốc độ cắt cao và góc rake lớn của công cụ sẽ dẫn đến sự hình thành
a. Phoi liên tục
b. Phoi không liên tục
c. Phoi liên tục với cạnh
d. Không ý nào đúng
49
BKU_CK15_Cơ Điện tử

8. Cạnh được xây dựng (built up edge) được tạo thành khi gia công
a. Vật liệu dẻo với tốc độ cao
b. Vật liệu dẻo với tốc độ thấp
c. Vật liệu dòn với tốc độ cao
d. Vật liệu dòn với tốc độ thấp

Khi gia công vật liệu dẻo, điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cực trong khu vực cắt
và ma sát cao trên bề mặt phoi, có thể làm cho vật liệu làm việc bám dính hoặc hàn
vào cạnh cắt của công cụ tạo thành cạnh được xây dựng. Tốc độ cắt thấp góp phần
hình thành cạnh được xây dựng. Tăng tốc độ cắt, tăng góc rake và sử dụng chất lỏng
cắt góp phần làm giảm hoặc loại bỏ cạnh được xây dựng.

9. Phoi liên tục ở dạng cuộn dài có cùng độ dày


a. Đúng
b. Sai
10. Trong cắt xiên, độ dày phoi tối đa
a. Hình thành ở giữa
b. Không hình thành ở giữa
c. Phụ thuộc vào vật liệu của tool
d. Không ý nào đúng

Trong cắt trực giao, độ dày phoi tối đa hình thành ở giữa nhưng trong cắt xiên,
độ dày phoi tối đa có thể không hình thành ở giữa.

Machinability

1. Năng lượng cắt được sử dụng để thiết lập khả năng gia công của kim loại phụ
thuộc vào
a. hệ số ma sát
b. cấu trúc tế vi
c. tính chất cứng
d. tất cả ý trên

50
BKU_CK15_Cơ Điện tử

2. Để gia công phôi thép ít cacbon bằng công cụ cacbua, vật liệu tối đa sẽ được loại
bỏ ở nhiệt độ
a. 50 độ
b. 100 độ
c. 175 độ
d. 275 độ
3. Để gia công phôi thép ít cacbon bằng công cụ thép tốc độ cao, tốc độ cắt trung
bình là
a. 10 m/phút
b. 15m/ph
c. 22 m/ph
d. 30m/ph

Để gia công phôi gang bằng công cụ thép tốc độ cao, tốc độ cắt trung bình là 22
m / phút và thép non là 30 m / phút.

4. Việc gia công titan rất khó do


a. độ dẫn nhiệt cao của titan
b. phản ứng hóa học giữa công cụ và vật
c. vùng contact công cụ - phoi thấp
d. không ý nào đúng
5. Yếu tố được xem xét để đánh giá khả năng bảo trì là
a. Lực cắt và sự tiêu hao năng lượng
b. Tool life
c. Loại phoi và góc cắt
d. Tát cả ý trên
6. Trong gia công kim loại, phoi vỡ do _____________ của vật liệu phôi.
a. Độ bền (toughness)
b. Độ deỏ
c. Độ đàn hồi

51
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d. Độ cứng của phôi (work hardening)


7. Vật liệu dụng cụ, để gia công nhanh hơn, nên có
a. Chống ăn mòn
b. Red hardness
c. Toughness
d. Tất cả ý trên

Cutting Tool Materials

1. Các vật liệu dụng cụ cắt đa dạng được sử dụng là:


a. Thép gió (high speed steel)
b. Hợp kim đồng
c. Carbides
d. Tất cả ý trên

Materials used for cutting tools are


a) high speed steels
b) cast cobalt alloys
c) carbides
d) coated tools
e) alumina-based ceramics
f) cubic boron nitride
g) silicon nitride based ceramics
h) diamond
i) whisker reinforced materials and nano materials

2. Thép gió phù hợp để làm:


a. công cụ góc rake tích cực cao
b. cắt gián đoạn
c. máy công cụ như khoan, taps, reamer
d. tất cả ý trên
3. ___________ cải thiện độ dẻo dai, chống mài mòn và độ bền nhiệt độ cao
52
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a. Crom
b. Vanadium
c. Tunsten
d. Không ý nào đúng

Chromium improves toughness, wear resistance, and high-temperature


strength.Vanadium improves toughness, abrasion resistance, and hot hardness.
Tungsten and cobalt have similar effects, namely, improved strength and hot hardness.

Molybdenum improves wear resistance, toughness, and high-temperature


strength and hardness.

Chromium cải thiện độ dẻo dai, chống mài mòn và độ bền nhiệt độ
cao.Vanadium cải thiện độ dẻo dai, khả năng chịu mài mòn và độ cứng nóng.Tungsten
và coban có tác dụng tương tự, cụ thể là, độ bền và độ cứng nóng được cải
thiện.Molypden cải thiện khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai và độ cứng và độ cứng
nhiệt độ cao.

4. Vật liệu phủ được sử dụng là


a. TiN
b. TiC
c. TiCN
d. Tất cả

Commonly used coating materials are titanium nitride (TiN), titanium carbide
(TiC), titanium carbonitride (TiCN), and aluminum oxide (Al2O3).

5. Đặc điểm của công cụ cắt phủ là:


a. Độ cứng cao
b. ổn định hóa học
c. dẫn nhiệt thấp
d. tất cả

Lớp phủ cho dụng cụ cắt và khuôn dập nên có các đặc điểm chung sau đây:

° Độ cứng cao ở nhiệt độ cao, để chống mài mòn.

53
BKU_CK15_Cơ Điện tử

° Tính ổn định hóa học và độ trơ đối với vật liệu phôi, để giảm hao mòn.

° Độ dẫn nhiệt thấp, để ngăn chặn sự gia tăng nhiệt độ trong chất nền.

° Khả năng tương thích và liên kết tốt với chất nền, để ngăn chặn bong tróc hoặc
vỡ.

° Ít hoặc không có độ rỗng trong lớp phủ, để duy trì tính toàn vẹn và độ bền của
nó.

Dầu cắt gọt kim loại và quá trình tiện

1. Trong gia công gang, không cần dầu cắt gọt


a. Đúng
b. Sai
2. Chất lỏng cắt chủ yếu được sử dụng để gia công thép hợp kim là
a. Nước
b. dầu hòa tan (soluble oil)
c. dry
d. dầu khoáng sunfua (sulphurised mineral oil)
3. chất lỏng cắt dùng để
a. làm mát dụng cụ cắt
b. cải thiện bề mặt kết thúc
c. làm lạnh phôi
d. tất cả ý trên

Chức năng chất lỏng cắt là

a) để làm mát dụng cụ cắt và phôi gia công

b) để bôi trơn các chip, công cụ và phôi

c) để giúp mang đi phoi

d) bôi trơn một số bộ phận chuyển động của máy công cụ

e) cải thiện bề mặt hoàn thiện

f) để ngăn chặn sự hình thành của ridge

54
BKU_CK15_Cơ Điện tử

g) để bảo vệ sản phẩm chống gỉ


4. Chất lỏng cắt chủ yếu được sử dụng cho gia công thép là:
a. Nước
b. Dầu hòa tan
c. Dry
d. Heavy oils
8. Các phương pháp ứng dụng chất lỏng cắt là
a. Flooding
b. Jet applicant
c. Mist applicant
d. All

Chương 7. Câu hỏi và đáp án về máy tiện, bào, sọc

Introduction to Lathe

1) Phần cuối của chi tiết được hổ trợ bằng:

b. Ụ sau

2) Vị trí nào sau đây của cần gạt đảo chiều bánh răng sẽ duy chuyển hộp chạy
dao đến bệ đỡ trục máy tiện:

a. Lên

3) Cái nào sau đây có thể dùng để đảo chiều trục vít me so với hướng chuyển
động của trục chính:

c. Cần gạt đảo chiều bánh răng (bánh răng lật)

4) Cái nào sau đây dùng để duy chuyển hộp xe giao chạy dọc trên rãnh trượt:

a. Cơ cấu truyền động thanh răng

5) Cái nào sau đây có mũi chống tâm?

b. Bệ đỡ trục quay

6) Cái nào sau đây còn được biết như là Puppet head

b. Ụ sau

7) Cái nào sau đây trượt dọc trên bàn mày tiện
55
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b. Bàn xe dao

8) Cái nào sau đây di chuyển theo phương pháp tuyến với trục chính

a. Bàn dao ngang

9) Cái nào sau đây được dùng để cấp sự chạy dao trong quá trình tiện ren

d. Đai ốc có vít dẫn (split nut)

10) Cái nào sau đây là nơi chứa ròng rọc kéo (puli dẫn động) và bánh răng

a. Bệ đỡ trục máy tiện (Headstock)

11) Phương pháp đánh lệch ụ sau tạo ra hình nón trên chiều dài chi tiết với D và
d:

b. D – d/L

12) Khi tiện mặt côn bên trong thì phương pháp phù hợp là:

c. Phụ tùng tiện góc côn

13) Phương pháp đánh lệch ụ động trong tiện góc côn được ưa tiên cho

c. Chi tiết dài và góc côn nhỏ

Lathe_1

1) Cái nào sau đây đúng về khoảng điểu chỉnh tốc độ trong máy tiện thông
thường

a. Theo cấp số nhân

2) Cái nào sau đây đúng trong thiết kế hộp điều khiển dao tiện cho sự tiện ren

a . Cấp số nhân

3) Nếu dao di chuyển 1000mm theo hướng ăn dao với chi tiết quay tròn với tốc
độ 500 rpm với tốc độ cấp liệu 0,2mm/rev, thời gian máy chạy sẽ là

d. 10 (Use t=L/ FN) where ‘t’ is time, ”L’ is effective length, ‘F’ is feed and ‘N’
is number of revolution per second.)

56
BKU_CK15_Cơ Điện tử

4) Bề mặt chi tiết có đường kính 72mm cần được gia công với tốc độ trục chính
80 rpm và ăn dao chéo 0,3mm/rev. Thời gian

b. 1,5 (Time required for machining is given by, t=L/ FN) where ‘t’ is time, ”L’
is effective length, ‘F’ is feed and ‘N’ is number of revolution per second.)

5) Phương pháp xoay bàn dao trên trong tiện côn thì thích hợp với

c. Chi tiết ngắn và góc côn lớn

6) Cái nào sau đây khi dùng ụ động trong tiện côn được ưu tiên nhiều hơn

d. Chi tiết dài và góc côn nhỏ

7) Loại ren nào sau đây được sử dụng cho trục vít me có half nut in lathe (tự do
duy chuyển cả 2 hướng)

a. Loại ren ACME

8) Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ra những trục có ren chất lượng

d. Sự cắt ren (bằng lượt ren)

9) Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ra cả ren trong lẫn ren ngoài

c. Phay ren và multiple‐thread cutters

10) Khi ở giai đoạn cuối cùng của tiện bề mặt thì nên sử dụng dụng cụ cắt bén
với tốc độ ăn dao chậm và tốc độ xoay tròn của chi tiết thì nhanh.

Lathe_2

1)Lý do nào sau đây là đúng cho việc giữ lực ngang nhỏ nhất khi tiện thanh
mãnh

d. Giảm những rung động không mong muốn trong quá trình tiện

2)Mâm cặp tự định tâm thì có bao nhiêu chấu

d. 3

3) Khi tiện rãnh, khi sử dụng dao tiện cắt đứt thì lực nào sau đây bị encountered
57
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c. Lực tiếp tuyến, lực hướng tâm, lực dọc trục

4) Phương pháp này sau đây hiệu quả nhất khi tiện côn bề mặt trong

d. Xoay bàn dao trên

5) Trục vít me của máy tiện là ren 2 đầu mối với bước ren = 4mm. Tỉ lệ tốc độ
ntn giữa trục vít me và trục chính để sản xuất ra ren 1 đầu mối với bước ren = 2mm

c. 1:4

Trong đó: Ns : tốc độ của trục chính / NL : tốc độ của vít me

P : bước ren của chi tiết yêu cầu / L : Bước ren của vít me

Zs : số đầu mối của chi tiết yêu cầu / ZL : số đầu mối của vít me

6) Để trục có bước ren là 2mm và trục vít me có bước ren là 6 mm thì

b. Tốc độ trục vít me < tốc độ trục chính

7) Tốc độ vít me > tốc độ trục chính khi bước ren được yêu cầu > bước ren của
vít me

a. Đúng (Bước ren càng to thì quay càng chậm)

8) Tốc độ vít me > tốc độ trục chính khi bước ren yêu cầu < bước ren vít me

b. Sai

9) Sự cắt ren (bằng lượt ren) (thread chasers) là gì

a. Dụng cụ cắt nhiều điểm

10) Tống tải được phân bố trên khắp các răng, khi tiện ren được sử dụng bằng
phương pháp sự cắt ren (bằng lượt ren) (thread chasers).

a. Đúng

Lather_3

1) Loại nào sau đây dùng để giữ những chi tiết kì dị hiệu quả nhất

58
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a. Mâm cặp 4 chấu

2) Loại nào sau đây dùng để giữ những chi tiết không thông dụng hiệu quả nhất

a. Mâm cặp 4 chấu

3) Loại nào sau đây được biết như là mâm cặp vạn năng

a. Mâm cặp 4 chấu

4) Cái nào sau đây dùng để giữ những chi tiết có lỗ

a. Trục tâm

5) Tính nữa góc côn nếu D = 100mm, d = 60mm trên chiều dài chi tiết là 1m

c. 1,14

6) Tính nữa góc côn nếu D = 500mm, d = 60 mm, trên chiều dài chi tiết 1m

d. 12,4

7) Giá trị đường kính lớn (D) của góc côn là nhiêu khi d = 60mm, trên chiều dài
1m, và giá trị nữa góc côn là 12,4o

b. 500

8) Tương tự 2 câu trên

9) Tương tự

10) d = 100mm, D = 800m, tính góc côn trên chiều dài 1m

d. 38,58

Capstan and Turret Lathe


59
BKU_CK15_Cơ Điện tử

1) Máy tiện nào sau đây yêu cầu cao về kĩ năng khi sử dụng

a. Máy tiện chống tâm (máy tiện có mũi tâm)

2) Máy tiện nào sau đây có góc

3) Cái nào sau đầy tốn phí nhiều cho người lao động

c. Máy tiện chống tâm (Đây là máy tiện cổ hơn mấy cái bây giờ nên yêu cầu kĩ
năng cao)

4) Máy nào ít tốn phí nhất

c. Máy tiện chống tâm (Bởi vì phát minh ban đầu nhỏ và phí bảo trì thấp)

5) Máy nào đa năng nhất

c. Máy tiện chống tâm (có thể làm nhiều loại hình dạng nhất)

6) Đầu rơvonve thường được gắn trên

b. Bàn dao

7) Trục vít me xuất hiện trong máy tiện rơvonve khi tiện ren

b. Sai

8) Trục vít me xuất hiện trong máy tiện rơvonve có bàn trượt kép khi tiện ren

b. Sai

9) Loại nào sau đây không hiệu quả với sản xuất hàng loạt

d. Máy tiện chống tâm

10) Loại nào sau đây yêu cầu bào trì thấp

c. Máy tiện chống tâm

Shaper Parts

1) Quá trình bào diễn ra

a. Trong hành trình tiến (Hành trình chạy về là hành trình không)

2) Cái nào sau đây của máy bào hỗ trở cho tất cả các thành phần khác của máy

60
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a. Bệ máy (Base) (bệ máy hỗ trợ cho tất cả các thành phần khác của khác do đó
nó được làm rất là chắc chắn)

3) Quá trình cắt vật liệu trong cắt rãnh chi xảy ra

a. Trong hành trình tiến

4) Cái nào sau đây là nơi chứa cơ cấu vận hành của máy bào

b. Trụ máy (Column)

5) Cái nào sau đây của máy tiện dùng để nâng bàn máy lên

c. Sống trượt ngang (Cross rail) (Dùng để nâng bàn máy lên cao hoặc xuống
thấp)

6) Cái nào sau đây của máy bào thực hiện chuyển động thẳng đứng của máy bào

c. Sống trượt ngang

7) Cái nào đây của máy bào thì giữ và hỗ trợ chi tiết

d. Bàn máy (Table)

8) Cái nào sau đây của máy bào mang bàn dao

c. Cái đầm (Ram)

9) Cái nào sau đây của máy bào cung cấp chuyển động chạy thẳng của dao

c. (Ram)

61
BKU_CK15_Cơ Điện tử

10) Cái nào sau đây của máy bào dùng để giữ dao bào

b. Bàn dao (Tool head)

11) Cái nào sau đây của máy bào dùng để giữ chi tiết

d. eto

Slotter

1) Cắt kim loại trong quá trình sọc xảy ra trong

a. Hành trình tiến dao

2) Cái nào sau đây của máy dọc hỗ trợ cho tất cả các thành phần của máy

a. Bệ máy (Base)

3) Cắt kim loại trong quá trình bào xảy ra trong

a. Hành trình tiến dao

4) Cái nào sau đây là nơi chứa cơ cấu vận hành của máy sọc

b. Trụ máy (Column)

5) Cái nào sau đây của máy sọc dùng để nâng bàn máy lên

b. Trụ máy (Column)

6) Cái nào sau đây của máy sọc dẫn động chuyển động thẳng đứng của máy

b. Trụ máy (Column)

7) Cái nào sau đây của máy sọc dùng để kẹp và hỗ trợ chi tiết

d. Bàn (Table)

8) Cái nào sau đây của máy sọc mang bàn dao

c. Cái đầm (Ram)

9) Cái nào sau đây của máy sọc cung cấp chuyển động thẳng của dao

c. Cái đầm (Ram)

10) Cái nào sau đây của máy sọc dùng để giữ dao

62
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b. Bàn dao (Tool head)

11) Cái nào sau đây dùng đễ giữ chi tiết

d. eto

CHƯƠNG 8

Introduction to Milling

Milling Cutters

Milling Attachment

Milling Operations-1

Milling Operations-2

Milling Methods

Indexing by Milling Geometry of Twist Drills-1

Geometry of Twist Drills-2

Geometry of Twist Drills-3

Geometry of Twist Drills-4

Drilling

Reaming

63
BKU_CK15_Cơ Điện tử

A. Giới thiệu về phay

1. Which of the following act as load


bearing part of milling machine?

(Phần nào sau đây là phần chịu tải trọng


cho máy phay?)

a) Base (Đế máy)

b) Column (Thân máy)

c) Knee (Bệ công xôn)

d) Table (Bàn máy)

Answer: a

Explanation: Base act as support in milling


machine. It is made of very strong material and have
good surface hard. (Chức năng của đế là để đỡ bàn máy
phay. Được cấu thành bởi vật liệu rất chắc và độ cứng bề
mặt tốt)

2. Knee of milling machine is attached and slides


up and down on (Bệ công xôn của máy tiện được liên kết
và trượt dọc lên xuống trên chi tiết nào?)

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: a (Tưởng B chứ)

Explanation: Knee slide over column. Column has motor drive attached to its rear side. Base can be
used as reservoir for coolant.
64
BKU_CK15_Cơ Điện tử

3. Motor drive in milling machine is generally attached to

Motor truyền động của máy phay thì gắn vào đâu

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: b

Explanation: Column has motor drive attached to its rear side. Base can be used as reservoir for
coolant. Knee slide over column. (Động cơ được gắn vào bên hông của thân máy, đế máy được dùng như bể
chứa dung môi làm mát, bệ công xôn trượt dọc theo thân máy)

4. Which of the following part of milling machine can be used for reservoir for coolant?

(Phần nào của máy phay dùng để chứa chất làm mát)

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: a (Đã giải thích)

Explanation: Base can be used as reservoir for coolant. Knee slide up and down on column.

5. Which of the following is capable of sliding up and down in milling machines?

(Phần nào có thể trượt lên và xuống trong máy phay)

a) Base

b) Column

65
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Knee

d) Table

Answer: c

Explanation: Knee slide up and down on column. Knee adjusts table height by sliding up and down on
milling machine.

6. Which of the following part movement of milling machines helps in adjustment of table height?

(Chi tiết nào giúp trong việc điều chỉnh chiều cao của bàn máy)

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: c

Explanation: Knee adjusts table height by sliding up and down on milling machine. Knee slide up and
down on column.ss.

7. Which of the following part of milling machine is used to support work piece? (Chi tiết nào dùng để
đỡ phôi)

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: d

66
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Explanation: Table is used to support work piece. Cast iron has very good surface hardness and hence
used for table of milling machine. (Bàn máy được dùng để đỡ phôi. Sắt đúc có bề mặt rất tốt về độ cứng nên
được dùng cho bàn máy)

8. Table of milling machine is generally made up of (Bàn máy phay được làm từ vật liệu nào _Như trên
)

a) Cast iron

b) Steel

c) Aluminum

d) None of the mentioned

Answer: a

Explanation: Cast iron has very good surface hardness and hence used for table of milling machine.
Table is used to support work piece.

9. Which of the following carries clamping bolt T-slots for fixing work piece? (Rãnh chữ T dùng để cố
định phôi thì nằm ở đâu)

a) Base

b) Column

c) Knee

d) Table

Answer: d

Explanation: Table is used to work piece and hence has T slots for clamping bolts. Cast iron has very
good surface hardness and hence used for table of milling machine. Table is used to support work piece. (
Bàn máy được dùng cho phôi và do đó có rãnh T để xiết ốc cố định. Bàn máy được dùng để hỗ trợ phôi)

10. Which of the following is the heavy support provided at the top of both plain and universal milling
machine? (Phần nào sau đây là phần đỡ nặng ở cả hai loại máy phay)

67
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Base

b) Over arm (Đầu dao)

c) Knee

d) Table

Answer: b

Explanation: Over arm act as heavy support provided at the top. (Đầu máy (dao) được dùng để đỡ ở
phía trên máy _ Dịch củ chuối quá _ Thông cảm hen  )

Introduction to Milling Indexing by Milling Geometry of


Twist Drills-1
Milling Cutters (Dao phay)
Geometry of Twist Drills-2
Milling Attachment
Geometry of Twist Drills-3
Milling Operations-1
Geometry of Twist Drills-4
Milling Operations-2
Drilling
Milling Methods
Reaming

1. Which of the following milling cutters have teeth only on their periphery? (Loại dao
nào sau đây có răng nằm ở phía ngoài của dao)

a) Plain milling cutters (dao phay trụ _ phay đơn)

b) Side milling cutters (dao phay mép_Dao phay dĩa)

c) End milling cutters (dao phay ngón)

d) Face milling cutters (dao phay mặt đầu)

Answer: a

Explanation: Plain milling cutters have teeth only on their periphery.

68
BKU_CK15_Cơ Điện tử

2. Which of the following milling cutters have teeth on their periphery as well as on their one side or
both the side? (Dao phay loại nào có răng ở cả một mặt hoặc cả 2 mặt)

a) Plain milling cutters

b) Side milling cutters (Dao phay dĩa)

c) End milling cutters

d) Face milling cutters

Answer: b

Explanation: Side milling cutters have teeth on their periphery as well as on their one side or both the
side. They can cut from both the sides.

3. Which of the following milling cutters have teeth on their periphery as well as on their end? (Dao
phay nào có răng nằm ở đầu cuối của dao)

a) Plain milling cutters

b) Side milling cutters

c) End milling cutters

d) Face milling cutters

Answer: c _ Dao phay ngón

Explanation: End milling cutters have teeth on their periphery as well as on their end. They are used in
end milling or periphery milling.

4. Which of the following milling cutters have teeth on their periphery as well as on their end face?
(Dao phay có răng ở mặt bên của dao lẫn mặt cuối của dao)

a) Plain milling cutters

b) Side milling cutters

c) End milling cutters

69
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) Face milling cutters (Dao phay mặt đầu)

Answer: d

Explanation: Face milling cutters have teeth on their periphery as well as on their end face. They are
used in face milling operations.

5. In face milling cutters, maximum cutting is done by the teeth on periphery. (trong nguyên công phay
thì lực cắt mạnh nhất được thực hiện ở đầu ngoài của răng)

a) True

b) False

Answer: a

Explanation: Maximum cutting in face milling cutter is generally done by the teeth on its periphery.

6. In face milling cutters, teeth on end face perform a type of finishing operation during cutting. ƠTrong
quá trình phay thì răng ở mặt cuối thực hiện một loạt nguyên công trong suốt quá trình cắt có đúng không?)

a) True

b) False

Answer: a

Explanation: Maximum cutting in face milling cutter is generally done by the teeth on its periphery and
teeth on end face generally perform finishing operation.

7. Which of the following milling cutters can be use for cutting thin slots or for parting off operations?
( Dao phay nào được dùng để cắt những rãnh mỏng hoặc cho việc cắt đứt hoàn toàn)

a) Plain milling cutters

b) Side milling cutters

c) End milling cutters

d) Metal slitting cutters ( Dao phay cắt đứt )

70
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Answer: d

Explanation: Metal slitting cutters can be use for cutting thin slots or for parting off operations.

8. Which of the following milling cutters can be used for formation of V-grooves? (Dao nào sau đây
dùng để gia công rãnh chữ V)

a) Angle milling cutters ( Vâng, và đó chính là dao phay góc)

b) Form milling cutters (Đây là dao phay định hình)

c) Gear cutters

d) Woodruff-key cutter (Các tài liệu bảo là đây là dao phay cánh én, đuôi chữ T nữa)

Answer: a

Explanation: As V is a angular shape, angle milling cutters can be used for the formation of V-grooves.

9. Woodruff Key milling cutter is a type of (Dao phay cánh én là một dạng dao gì)

a) Plain milling cutters

b) Side milling cutters

c) End milling cutters

d) Face milling cutters

Answer: c

Explanation: Woodruff Key milling cutter is a small type of End milling cutters.These are special types
of cutters. (Là một dạng dao phay ngón đặc biệt)

10. Which of the following milling cutter is capable of removable of large material with very small
power consumption? ( Đố mày biết dao phay nào có khả năng gia công lượng lớn kim lại những tiêu hao năng
lượng cực nhỏ)

a) Plain milling cutters (Vâng, dao phay trụ đó bạn)

b) Side milling cutters

71
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) End milling cutters

d) Face milling cutters

Answer: a

Explanation: Plain milling cutters have low power consumption but high material removal rate. (Tỉ lệ
cắt gọt rất cao )

Bonus thêm: Từ điển các loại dao phay cho anh em tham khảo:

concave milling cutter

dao phay lõm end-milling cutter face-milling cutter


with inserted blades
coned milling cutter dao phay mặt đầu
dao phay mặt có lưỡi
dao phay hình nón end-milling cutter
chắp

corner dao phay mặt mút


fish-tail (milling)
(roundingmilling) cutter
end-milling cutter cutter

dao phay góc lượn


dao phay ngón dao phay rãnh mang

corvex milling cutter cá


end-milling cutter
dao phay lồi form-milling cutter
dao phay trụ đứng
cylindrycal milling dao phay định hình
face-and-side milling
cutter
cutter formed-milling cutter

dao phay trụ tròn


dao phay ba mặt dao phay định hình

dovetail-milling cutter
face-milling cutter gang milling cutter

dao phay góc


dao phay mặt đầu dao phay tổ hợp

dovetail-milling cutter
face-milling cutter gang milling cutter

dao phay một mặt


dao phay mặt mút dao phay bộ

72
BKU_CK15_Cơ Điện tử

gang-milling cutter inserted tooth milling multiple-head milling


cutter cutter
dao phay tổ hợp
dao phay răng chắp dao phay gồm nhiều
gang-milling cutter
đầu
inserted tooth-milling
dao phay bộ
cutter nicked teeth milling

gear-teeth milling cutter


dao phay răng chắp
cutter
dao phay khắc lưỡi
interlocking side
dao phay gọt bánh (để bẻ phoi)
(milling) cutter
răng
parallel milling cutter
dao phay ghép căn ba
half-side (milling)
mặt dao phay song song
cutter
internal milling cutter plain-milling cutter
dao phay hai mặt kề
dao phay trong dao phay phẳng
helical milling cutter
milling cutter with quarter-round milling
dao phay rãnh xoắn
protuberance cutter

helical milling cutter


dao phay có lẹo dao phay góc lượn

dao phay xoắn ốc


milling cutter with rack milling cutter

inserted blade milling spiral teeth


dao phay thanh răng
cutter
dao phay răng xoắn
rack tooth milling
dao phay lưỡi chắp
milling cutter with cutter

inserted blade milling straight teeth


dao (phay) hớt lưng
cutter
dao phay răng thẳng
radial milling cutter
dao phay răng chắp
module milling cutter
dao phay rãnh hướng
inserted blade milling
dao phay môđun tâm
cutter
relieved-milling cutter
đầu dao phay
73
BKU_CK15_Cơ Điện tử

dao phay hớt lưng

right-hand milling dao phay mép side-and-face milling


cutter cutter
side milling cutter
dao phay phải dao phay ba mặt
dao phay ba mặt
rounding-off milling slab milling cutter
cutter

dao phay phôi tấm dao phay xoắn ốc cặp dao phay giãn
cách
slab milling cutter spiral-milling cutter
thread milling cutter
dao phay rộng bản dao phay (có) răng
xoắn dao phay khía ren
slotting milling cutter
spline shaft milling thread-milling cutter
dao phay rãnh kiểu
cutter
đĩa dao phay ren
dao phay (trục) then
spiral milling cutter worm milling cutter
hoa

dao phay rãnh xoắn dao phay trục vít


straddle (milling)

spiral milling cutter cutter

74
BKU_CK15_Cơ Điện tử

CHƯƠNG 9
Câu 1: số lượng hạt mài trên bánh mài tỷ lệ……. Với kích thước hạt

a) Thuận
b) Nghịch
c) Ko phụ thuộc
d) All đều sai

Câu 2 đến Câu 5: ký hiệu cỡ hạt của các loại hạt mài thô, trung bình, mịn, rất mịn nằm trong
khoảng?

Đáp án: Thô ( 10-24), trung bình (30-60), mịn (80-100), rất mịn (220-600)

Câu 6: máy mài nào cho kết quả tốt nhất cho quá trình gia công thô?

a) Mịn
b) Rất mịn
c) Thô
d) all đều sai

câu 7: máy mài nào cho kết quả tốt nhất cho giai đoạn gia công kết thúc (gia công lần cuối)?

a) Mịn
b) Trung bình
c) Thô
d) all đều sai

câu 8 đến câu 10: ký hiệu độ cứng của hạt mài nằm trong khoảng nào?

Đáp án: mềm ( A-H), trung bình (I-P), cứng (Q-Z)

Câu 1 và 2: độ xốp của hạt mài nằm trong khoảng?

Đáp án: với loại hạt mài có độ hạt nhỏ (ít xốp),thì độ xốp từ 0-7

với loại hạt mài có độ hạt lớn (độ xốp lớn),thì độ xốp từ 8-16

câu 3: chất kết dính Vitrified ký hiệu là gì?

a) V
b) R
c) B
75
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) S

Câu 4: chất kết dính cao su ký hiệu là?

a) V
b) R
c) B
d) S

Câu 5: chất kết dính nhựa nhân tạo (resin) ký hiệu là ?

a) V
b) R
c) B
d) S

Câu 6: chất kết dính nhựa nhân tạo (resin) còn gọi là?

a) Vitrified
b) Cao su
c) Silicat
d) Bakelit

câu 7: chất kết dính silicat ký hiệu là ?

a) V
b) P
c) B
d) S

Câu 8: chất kết dính nhựa shellac (nhựa cánh kiến) ký hiệu là ?

a) V
b) P
c) B
d) S

Câu 10: chất kết dính nào phù hợp làm đá mài, mài vật liệu cứng?

a) Vitrified
b) Cao su

76
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Cả 2
d) Ko cái nào

Surface finishing operation (hoàn thiện bề mặt)


1. Cái nào là công đoạn hoàn thiện bề mặt:
A. Khoan
B. Mài doa
C. Nghiền
D. Tiện
2. Cái nào là công đoạn hoàn thiện bề mặt:
A. Khoan
B. Mài nghiền
C. Nghiền
D. Tiện
3. Cái nào có tốc độ cắt thấp nhất
A. Khoan
B. Mài doa
C. Nghiền
D. Tiện
4. Cái nào có tốc độ cắt thấp nhất
A. Sọc rãnh
B. Mài nghiền
C. Nghiền
D. Doa
5. Cái nào có tỉ lệ kim loại bị tách ra thấp nhất
Đáp: Mài
6. Tương tự c5
7. Đâu là khoảng hạt mài của đá mài doa:
A. 800-1000
B. 5-20
C. 50-60
D. 80-600
8. Khi mài doa, góc của các đường mài thường nằm ở:
A. 20-40 độ
B. 40-50
C. 50-60
D. 10-15

77
BKU_CK15_Cơ Điện tử

9. Nhớ: tan(góc của các đường mài)= (tốc độ kéo về đá mài m/min) / ( rốc độ
xoayđá mài m/min)
10. Tương tự câu 9
Electric Discharge Machining (máy gia công điện)
1. Máy nào sử dụng kỹ thuật gia công khác thông thường để gia
công
A. Máy mài
B. May nghiền
C. May gia công điện
D. Không câu nào đúng
2. Vật liệu nào k thể gia công bằng máy gia công điện(EDM)
A. Sắt
B. Nhôm
C. Đồng
D. Gỗ
3. Vật liệu nào có thể gia công bằng máy gia công điện
A. Sắt
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Gỗ
4. Xàm
5. Xàm
6. Xàm
7. Tỉ lệ tách kim loại ở máy gia công điện tăng khi:
A. Tăng độ nóng chảy điểm làm việc
B. Tăng dòng điện
C. Giảm dòng điện
D. Sai hết
8. Tỉ lệ tách kim loại ở máy gia công điện tăng khi:
A.Tăng độ nóng chảy điểm làm việc

B.Giảm độ nóng chảy điểm làm việc

C.Giảm dòng điện

D.Sai hết
9. Nhớ: thời gian cần thiết để gia công =( tổng kim loại cần tách
mm^3 / vận tốc tách kim loại mm^3/min)
78
BKU_CK15_Cơ Điện tử

10. . Tương tự c9

CHƯƠNG 10

I/Manufacturing Engineering Questions & Answers – Metrology-1

Câu 1: Độ lệch tối đa kích thước của trục hoặc lỗ là gì ?

a) Tolerance ( Dung sai )


b) Fundamental deviation ( Độ lệch cơ bản)
c) Clearance (độ hở)
d) Interference (sự giao thoa )

2. Nearest deviation between hole and shaft from the basic value is known as

(Độ lệch gần nhất giữa lỗ và trục từ giá trị cơ bản là )


a) Tolerance ( Dung sai )
b) Fundamental deviation ( Độ lệch cơ bản)
c) Clearance (độ hở)
d) Interference (sự giao thoa )

3. When size of smallest hole is more than size of biggest shaft then it is

( Khi kích thước lỗ nhỏ nhất lớn hơn trục lớn nhất thì đó là gì ?)
a) Clearance fit ( Lắp lỏng )
b) Interference fit( lắp chặt)
c) Transition fit ( lắp trung gian )
d) None of the mentioned ( cả ba đều sai)

4. Value of minimum clearance is given by

79
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(Giá trị độ hở nhỏ nhất tính như thế nào ?)


a) Size of smallest hole – size of biggest shaft ( kích thước lỗ nhỏ nhất - k.thước
trục lớn nhất )
b) Size of smallest hole + size of biggest hole ( Kích thước lỗ nhỏ nhất + k.thước
trục lớn nhất)
c) Size of smallest shaft – size of biggest shaft ( Kích thước trucj nhỏ nhất - Kích
thước truc lớn nhất)
d) None of the mentioned ( cả 3 đều sai )

5. Value of maximum clearance is given by

(Độ hở lớn nhất được tính ? )


a) Size of smallest hole – size of biggest hole
b) Size of smallest shaft + size of biggest hole
c) Size of smallest shaft – size of biggest shaft
d) None of the mentioned

6. When size of smallest shaft is more than size of biggest hole then it is

( Khi kích thước trục nhỏ nhất lớn hơn lỗ nhỏ nhất , nó gọi là : )
a) Clearance fit ( Lắp lỏng)
b) Interference fit ( Chặt )
c) Transition fit ( trung gian )
d) None of the mentioned

7. Value of maximum Interference is given by

( Giá trị lớn nhất của lắp chặt tính bằng : )


a) Size of smallest hole – size of biggest shaft
b) Largest of shaft size hole – smallest hole size ( k.thước trục lớn nhất – lỗ nhỏ
nhất )

80
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Size of smallest shaft – size of biggest shaft


d) None of the mentioned

8. Value of minimum interference is given by

(Giá trị nhở nhất được tính bằng : )


a) Size of smallest hole – size of biggest hole
b) Size of smallest shaft + size of biggest hole
c) Size of smallest shaft – size of biggest hole
d) None of the mentioned

9. For manufacturing of certain amount of hole, maximum hole size was found
to be 50.14 mm and minimum hole size was found to be 49.98. Tolerance in mm
will be

( Kích thước lổ lớn nhất là 50,14 mm, kích thước nhỏ nhất là 49,98 . Dung sai
?
a) 0.12
b) 0.13
c) 0.16
d) 0.20

10. In manufacturing of hole and shaft, maximum shaft diameter was 49.88
mm and minimum hole diameter was found to be 49.94 mm. It is a

( Đường kính lớn nhất trục là 49,98 , đường kính nhỏ nhất của lỗ là 49,94 . Là
lắp gì ? )
a) Clearance fit
b) Interference fit
c) Transition fit
d) None of the mentioned

81
BKU_CK15_Cơ Điện tử

II/Manufacturing Engineering Questions & Answers – Metrology-2

1. In an assembly of hole and shaft, smallest hole was having diameter of 49.98 mm
and largest shaft was having diameter of 49.94 mm. Minimum clearance in mm
will be
(K.thước lỗ nhỏ nhất có đường kính 49,98 mm; và đường kính trục lớn nhất là
49,94 mm . Độ hỏ nhỏ nhất là: )
a) .08
b) .03
c) .001
d) .04

2. In an assembly of hole and shaft, smallest shaft was having diameter of 49.98
mm and largest hole was having diameter of 50.14 mm. Maximum clearance in mm
will be

( Đường kính trục nhỏ nhất 49,98 mm và lỗ lớn nhất là 50,14 mm; độ hở lớn
nhất là: )
a) 0.23
b) 0.26
c) 0.32
d) 0.12

3. In an assembly of hole and shaft, largest shaft was having diameter of 50.18
mm and smallest hole was having diameter of 49.98 mm. Maximum interference in
mm will be
a) 0.2
b) 0.3
c) 0.3
d) 0.1

6. Maximum material limit of shaft is

82
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(Giới hạn vật liệu lớn nhất của trục là ?)


a) Maximum diameter of hole (Đường kính lớn nhất của lổ )
b) Maximum diameter of shaft ( Đường kính lớn nhất của trục)
c) Smallest diameter of hole (Đường kính nhỏ nhất của lổ)
d) Minimum diameter of shaft (Đường kính nhỏ nhất của trục)

7. Maximum material limit of hole is

(Giới hạn vật liệu lớn nhất của lổ là gì )


a) Maximum diameter of hole
b) Maximum diameter of shaft
c) Smallest diameter of hole
d) Minimum diameter of shaf

8. Minimum material limit of shaft is


a) Maximum diameter of hole
b) Maximum diameter of shaft
c) Smallest diameter of hole
d) Minimum diameter of shaft

9. Minimum material limit of hole is


a) Maximum diameter of hole
b) Maximum diameter of shaft
c) Smallest diameter of hole
d) Minimum diameter of shaft

10. Allowance of hole and shaft assembly is equal to

(Giới hạn cho phép của lắp ghép lổ và trục thì bằng với ?)
a) Sum of maximum metal limit ( Tổng giới hạn lớn nhất của vật liệu)
83
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b) Product of Maximum limit (Giới hạn lớn nhất của sản phẩm)
c) Difference of maximum metal limit ( Sự chênh lệnh giữa giới hạn kim loại lớn
nhất)
d) None of the mentioned ( 3 câu trên sai )

III/Manufacturing Engineering Questions & Answers – Welding Basics-1 ( Hàn , cơ


bản 1 )

1. Pinch effect in welding is the result of?

(Hiệu ứng kẹp chặt trong hàn là kết quả của ?)


a) Electro-magnetic forces ( Lực điện từ )
b) Electro-static force ( Lực điện tĩnh )
c) Magnetic forces ( Lực từ )
d) Electric forces ( Lực điện )
2. Junction between weld face and base metal is known as?
( Mối nối giữa mặt mối hàn và đế kim loại là ? )
a) Throat
b) Toe
c) Root
d) Puddle
3. Junction between two work piece and weld face is known as?
(Mối nối giữa phôi và mặt mối hàn là gì ?
a) Throat
b) Toe
c) Root
d) Puddle
4. Portion at which two work piece are at the nearest distance is called as?

84
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(Phần mà hai miếng phôi đặt tại khoảng cách gần nhất gọi là gì ? )
a) Throat
b) Toe
c) Root
d) Puddle

5. The portion of weld joint that is melted by the heat of melting is called as?

(Phần giữa khớp hàn làm tan chảy bằng nhiệt độ gọi là gì ?
a) Throat
b) Toe
c) Root
d) Puddle

6/Small weld used to temporally hold the two pieces is called as?

(Mối hàn mỏng được sử dụng tạm thời để giữ 2 phôi gọi là gì ? )
a) Crater
b) Base metal
c) Tack weld ( mối hàn đính tạm )
d) Penetration

7. What is the function of torch?

(Chức năng của đeng là gì ? )


a) It controls fuel rate ( Điều khiển tỉ lệ chất đốt )
b) It mixes fuel and oxygen and controls delivery ( Trộn lẫn chất đốt với Oxy để điều
khiển sự phân phối)

85
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) It controls oxygen rate ( Điều khiển tỉ lệ Oxy)


d) None of the Mentioned ( Cả 3 đều sai )

8. The depth up to which the filler material is mixed up with base metal is called
as?

( Độ sâu tùy thuộc vào vật liệu mà trộn lẫn với đế kim loại gọi là gì ? )
a) Deposition (Lắng đọng )
b) Reinforcement ( Sự bồi đắp )
c) Penetration ( Sự thấm vào )
d) Fusion depth ( Độ sâu tan chảy )

9. Weld pass is associated with the movement of?

( Hàn ngang được liên kết với bước tiến triển nào ? )
a) Torch ( Đèn )
b) Metal ( Kim loại )
c) Flux (làm chảy)
d) Electrode ( Điện cực )

10. The raised portion from the parent metal in welding is known as?

(Phần được đắp lên từ kim loại gốc trong mối hàn là ? )
a) Deposition
b) Fusion depth
c) Penetration
d) Reinforcement (Sự bồi đắp )

IV/Manufacturing Engineering Questions & Answers – Welding Basics-2

1. Which of the following process involves metallurgical fusion?

86
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(Quá trình nào bên dưới liên quan tới dung hợp luyện kim )
a) Forming ( gia công biến hình )
b) Welding ( Hàn )
c) Forging (Rèn )
d) Extrusion ( Ép ,kéo đùn)
2. In welding the two parts are joined by bringing them to a temperature which is?
(Trong Hàn , Hai phần được sử dụng bằng cách nung chung trong một nhiệt độ
nhất định là bao nhiêu ? )
a) Above melting point ( Trên điểm nóng chảy )
b) Below melting point ( Dưới …)
c) Equal to melting point ( Bằng ..)
d) None of the Mentioned
3. In welding the strength of the joint piece is?
(Trong hàn độ bền của các mối nối là ? )
a) Equal to that of parent metal ( Bằng với kim loại gốc )
b) Greater than that of parent metal ( Tốt hơn kim loại gốc )
c) Both of the mentioned ( Cả 2 ý trên )
d) Is lesser than the parent metal ( ÍT hơn kim loại gốc )
4. Which of the following is a type of welding joint?
( Cái gì bên dưới là một loại mối nối trong hàn ? )
a) Tee joint ( mối nối chữ T )
b) Lap joint ( mối nối phủ )
c) Corner joint ( Mối nối góc )
d) All of the Mentione ( tất cả trên )
5. The oil substances are removed from the interface by using which of the following
organic solvent?
(Các chất dầu thì được loại bỏ khỏi bề măt chung bằng cách sử dụng sự hòa tan
nào dưới đây ? )
87
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Acetone ( Axeton)
b) Carbon tetrachloride
c) Both of the mentioned ( Cả hai )
d) None of the Mentioned ( ko cái nào cả )
6. Which of the following does not requires fluxes to eliminate the oxides present in
them?
( Phần nào dưới đây không yêu cầu sự chảy mạnh để loại bỏ Oxy trong chúng )
a) Mild steel ( Sắt nhẹ )
b) Copper ( Đồng )
c) Aluminium ( Nhôm)
d) Magnesium ( Magie )

7. The heavier oxide films are removed by?

(Oxy năng hơn thì bị loại bỏ bởi)


a) Basic flux ( Dòng chảy cơ bản )
b) Emery ( Bột mài )
c) Organic solvents ( Dung môi hữu cơ )
d) Neutral flux ( Dòng chảy trung tính )

8/In which of the following welding process no filler material is added during
joining?

(Quá trình hàn nào không lọc được vật liệu được them vào trong suốt thời gian
hoạt động )
a) Autogeneus
b) Homogenous
c) Hetrogenous
d) None of the Mentioned

9. Which of the following is a type of autogenous welding?

88
BKU_CK15_Cơ Điện tử

( Phần nào dưới đây là một loại của hàn xì ? )


a) Arc
b) Gas
c) Brazing
d) Resistance

10. In which of the following joining process the filler material used is same as
the parent material?
(Phần nào dưới đây tham gia quá trình lọc vật liệu sử dụng tương tự lên vật liệu gốc ?
)

a) Autogeneus
b) Homogenous
c) Hetrogenous
d) None of the Mentioned

V/Manufacturing Engineering Questions & Answers – Gas Welding and Gas


Cutting

1. Gas welding is also known as?


(Hàn khí ga là ? )
a) Oxy fuel gas welding ( Hàn gas sử dụng chất đốt Oxy )
b) Metallic welding
c) Arc welding
d) Fuel gas welding

2. How many types of flames are there?

(Có bao nhiêu loại lửa )


a) 1
b) 2
89
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) 3
d) 4

3. In which flame oxygen is in same proportion?


(Lửa nào thì tương tự thành phần lửa Oxy ? )

a) Neutral flame
b) Oxidizing flame
c) Carburizing flame
d) None of the mentioned

4. In which flame oxygen is in excess?


Lửa Oxygen thì là thành phần them vào của gì ?

a) Neutral flame
b) Oxidizing flame
c) Carburizing flame
d) None of the mentioned

5. In which flame the ratio of oxygen is deficient?

(Loại lửa nào mà tỉ lệ oxy thì không đầy đủ ? )


a) Neutral flame
b) Oxidizing flame
c) Carburizing flame
d) None of the mentioned

6. Which of the following flame is harmful for steel?


(Loại nào dưới đây thì gây thiệt hại cho sắt ? )

a) Neutral flame
b) Oxidizing flame
c) Carburizing flame
d) All of the mentioned
90
BKU_CK15_Cơ Điện tử

7. For brazing, soldering and flame hardening which of the following flame is
used?

( Hàn gia nhiệt , hàn điện và làm cứng thì loại lủa nào thì được sử dụng )
a) Neutral flame
b) Oxidizing flame
c) Carburizing flame
d) All of the mentioned

8. The inner cone of the flame has______ temperature?


(Hình nón bên trong ngon lủa có nhiệt độ ntn ? )

a) Highest ( cao nhất )


b) Coldest ( lạnh nhất )
c) Moderate( trung bình )
d) Can’t say ( không biết trước )

9. The oxy acetylene gas welding is a type of?


( Hàn Khí Axetilen là loại nào ? )

a) Endothermic reaction ( phản ứng thu nhiệt )


b) Exothermic reaction ( phản ứng tỏa nhiệt )
c) Neutral reaction (phản ứng trung tính )
d) All of the mentioned ( cả ba sai )

10. The chemical formula of acetylene is?


(Công thức hóa học của axetilen )

a) C2H4
b) C2H6
c) C2H5OH
d) C2H2

91
BKU_CK15_Cơ Điện tử

VI/Arc Welding (mối hàn hình hồ quang)

1. Amount of time during which the transformer will be used for welding under
normal loading condition is known as?
(Thời lượng trong suốt quá trình chuyển đổi được sử dụng cho mối hàn trong điều kiện
bình thường là)

a) Hold time
b) Off time
c) Weld time
d) Duty cycle

2. Amount of voltage required to generate the arc under no load condition is


called?

( Lượng điện thế cần để tạo ra hồ quang dưới điề kiện không tải là?)
a) Open circuit voltage
b) Closed circuit voltage
c) Short circuit voltage
d) Arc voltage

3. Amount of current required to generate the arc under no load condition is


called?
(Lượng dòng được yêu cầu để tạo ra hồ quang dưới điều kiện không tải là? )

a) Open circuit current


b) Closed circuit current
c) Short circuit current
d) Arc current

92
BKU_CK15_Cơ Điện tử

4. If the open circuit voltage is 60 volt and the short circuit current is 20 ampere.
Then determine the voltage required for welding if the current required during welding
is 10 ampere?

(Nếu điện thế mở là 60V và dòng ngắn là 20A. Xác định điện thế được yêu cầu
cho mối hàn nếu dòng điện yêu cầu trong suốt quá trình hàn là 10 A )
a) 30v
b) 60v
c) 20v
d) 40v

5. How does the arc voltage V depends upon the length of arc L?

( Điện thế V phụ thuộc vào chiều dài đường cong L như thế nào ?)
a) V=f(L)
b) V=1/f(L)
c) V=f(L2)
d) V=f(√L)

6. What is the function of flux in submerged arc welding?

(Chức năng của dòng trong mối hàn chìm hồ quang)


a) To completely cover the welded zone (Hoàn thiện và phủ bề mặt hàn)
b) To prevent oxidation of joint ( Ngăn chặn oxi hóa của các mối nối )
c) To prevent spattering of molten metal ( ngăn chặn sự bắn tung tóa của kim loại nấu
chảy )
d) All of the Mentioned ( tất cả trên )

7. In which of the following gas welding process a non consumable electrode is


used?
(Phần nào bên dưới mà quá trình hàn khí với cực được sử dụng )

93
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Submerged arc welding ( Hàn hồ quang chìm )


b) Tungsten inert gas welding ( hàn khí trơ , vonfram )
c) Stud welding ( mối hàn đinh tán )
d) Gas metal arc welding (Mối hàn hồ quang kim loại khí )

8. What is the only difference between Plasma arc welding and TIG welding?
(Sự khác nhau giữa hàn hồ quang Plasma và hàn TIG ? )

a) Flux is not used ( Không sử dụng dòng )


b) Construction of torch is different ( Xây dựng hệ thống đèn khác biệt )
c) Gas is not used ( Khí không được sử dụng )
d) None of the Mentioned ( Tất cả đều sai )

9. In plasma arc welding the gas is?

( Với mối hàn hồ quang Plasma thì khí sử dụng là ? )


a) Ionized (ion hóa )
b) Heated ( nhiệt )
c) Magnetized ( từ hóa )
d) Vaporized ( bốc hơi )

10. If the heat transfer efficiency is 0.5 and the melting efficiency is 0.6, then the
overall efficiency will be? ( Nếu hiệu suất truyền nhiệt là 0,5 và hiệu suất nóng chảy là
0,6; vậy hiệu suất chung sẽ là: ? )
a) .83
b) .03
c) .30
d) .12

Giải thích: ηtotal=ηmelting*ηheat transfer,

VII/Resistance Welding-1
94
BKU_CK15_Cơ Điện tử

1. Which of the following is not true about fusion welding?


( Dòng nào không đúng về mối hàn dung hợp ?)
a) It depends upon the characteristics of heat source. (Phụ thuộc vào đặc điểm nguồn
đốt )
b) It depends upon the nature of deposition of the filler material ( Phụ thộc vào bản chất
lắng đọng của lựa chọn vật liệu )
c) It does not depend upon the heat flow characteristics in the joint ( Không phụ thuộc
vào dòng nhiệt độ ở các mối nối )
d) It depends upon the gas metal or slag metal reaction ( Phụ thuộc vào phản ứng kim
loại khí hoặc kim loại xỉ )
2. Which of the following is used to produce heat in the welding process?
( Phần nào bên dưới được sử dụng để tạo ra nhiệt độ của quá trình hàn )
a) Electric arc ( Điện hồ quang
b) Chemical flame ( Lửa hóa học )
c) Electric resistance heating ( sức chịu đựng nhiệt điện )
d) All of the Mentioned ( Tất cả ý trên )

3. In which of the following welding process heat and pressure is applied on the
joint but no filler material of flux is added? (Quá trình hàn nhiệt , áp lực nào dưới đây
ứng dụng vào các mối nối nhưng không lọc vật liệu của dòng được them vào )
a) Arc welding ( Hàn hồ quang )
b) Resistance welding ( Hàn bền )
c) Gas welding ( Hàn khí )
d) Thermite welding ( Hàn nhiệt )

4. Resistance is composed of: ( Độ bền thì được xét bởi : )


(i) Resistance of electrode ( độ bền của cực )
(ii) Contact resistance between electrode and work piece ( Tương tác độ bền giữa cực
và phôi )

95
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(iii) Contact resistance between two work piece plates (Tương tác độ bền giữa 2 hai
phôi )
(iv) Resistance of work piece ( độ bền của phôi )
Which of the following are correct? ( Dòng nào thì đúng )
a) i
b) ii ,iii, iv
c) ii ,iv
d) i ,ii ,iii, iv

5. If 20 amperes of current are flowing in the wire for 1 minutes of time having
resistance of 1000 ohm. Then the amount of heat generated in resistance welding in kilo
joules will be?

Nếu dòng 20 A chạy qua trong vòng 1 phút có điện trở là 1000 ohm. Lượng nhiệt
tạo ra ở mối hàn bền đơn vị KJ là ?
a) 24000
b) 240000
c) 24000000
d) 2400

*Giải thích : Q= I^2 R T

6. Which of the following is true about electrodes?

(Nhận định nào đúng về các cực )


a) Low electrical conductivity and low mechanical strength ( tính dẫn điện thấp và độ
bền cơ khí thấp )
b) Low electrical conductivity and high mechanical strength( tính dẫn điện thấp và độ
bền cơ khí cao)
c) High electrical conductivity and low mechanical strength (tính dẫn điện cao và độ
bền cơ khí thấp )

96
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) High electrical conductivity and high mechanical strength (tính dẫn điện thấp và độ
bền cơ khí cao)

7. Which of the following is true about resistance welding?


(Nhận định nào đúng về hàn bền )

a) Electrodes of higher resistivity is used for lower resistive piece ( Các cực có độ
bền cao hơn được sử dụng cho các phôi có độ bền thấp hơn )
b) Electrodes of higher resistivity is used for higher resistive piece piece ( Các cực có
độ bền cao hơn được sử dụng cho các phôi có độ bền cao hơn )

c) Electrodes of lower resistivity is used for lower resistive piece piece ( Các cực có độ
bền thấp hơn được sử dụng cho các phôi có độ bền thấp hơn )

d) None of the Mentioned (sai hết )

8. According to the joules law?

(Theo định luật Junlexo thì ? )


a) The poor conductor heats up to a higher degree than a good conductor ( dây dẫn dở
đốt nóng tốt hơn dây dẫn tốt)
b) The poor conductor heats up to a lower degree than a good conductor ( dây dẫn dở
đốt nóng thấp hơn dây dẫn tốt)
c) The poor conductor heats up to equal degree than a good conductor ( dây dẫn dở đốt
nóng bằng dây dẫn tốt)
d) None of the Mentioned ( sai hết )

97
BKU_CK15_Cơ Điện tử

9. Which of the following electrode has very high electrical conductivity but low
strength?
( Loại cực nào bên dưới có độ dẫn điện cao nhưng độ bền thấp )

a) Copper chromium alloys ( Hợp kim đồng crom )


b) Copper cobalt alloys (Hợp kim đồng coban)
c) Copper beryllium alloys ( Hợp kim đồng berilly)
d) Copper cadmium alloys ( Hợp kim đồng catmi )

10. Which of the following electrode has low electrical conductivity but higher
strength?
(Cực nào bên dưới có tính dẫn điện thấp nhưng mà độ bền lại cao )

a) Copper chromium alloys


b) Copper cobalt alloys
c) Copper beryllium alloys
d) Copper cadmium alloys

VIII/ Resistance Welding-2

1. Which one of the following is the simplest type of resistance welding used
in making lap welds?
( Phần nào bên dưới là loại đơn giannr nhất của hàn bền sử dụng tạo hàn tấm nối? )

a) Resistance spot ( điểm bền )


b) Resistance seam ( đường nối bền )
c) Projection ( sự phóng ra )
d) Upset ( sự lật)

2. The time required for electrodes to align and clamp the work piece together
under them is known as?

98
BKU_CK15_Cơ Điện tử

(Thời gian yêu cầu cho các cực sắp xếp thẳng hàng phôi cùng nhau bên dưới chúng
là ? )

a) Hold time (thời gian giữ )


b) Off time (thời gian tắt )
c) Squeeze time ( thời gian siết chặt )
d) Weld time (thời gian hàn )

3. Time of current flow through the work piece till they are heated to require
temperature is known as?
(Thời gian dòng điện xuyên qua phôi cho tới khi chúng được đốt nóng đến nhiệt độ
yêu cầu là : ?)

a) Hold time
b) Off time
c) Squeeze time
d) Weld time

4. Time when pressure is maintained on the molten metal without electric


current is known as?
( Thời gian mà áp lực được duy trì lên thanh kim loại nấu chảy khi không có dòng
điện )

a) Hold time
b) Off time
c) Squeeze time
d) Weld time

5. The time after which the pressure is released and metal piece is removed for
next cycle is known as?
(Thời gian sau khi áp lực được thả và miếng kim loại được đưa đến chu trình tếp
theo )

99
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Hold time
b) Off time
c) Squeeze time
d) Weld time

6. The spot formed between the interface of work piece when strong current
and pressure is applied is known as?

(Điểm tạo thành giữa mặt phôi khi dòng điện và áp lực mạnh được sử dụng ? )
a) Joint ( mối nối )
b) Nugget ( điểm hàn )
c) Core ( lõi )
d) Tee ( chữ T )

7. In which of the following welding disc electrodes are used instead of


cylindrical electrode?
( Cực hàn nào dưới đây được sử dụng thay cho cực mặt trụ )

a) Resistance spot ( điểm bền )


b) Resistance seam ( đường bền )
c) Projection ( sự phóng)
d) Upset ( đánh đổ )

8. In which of the following operation embossing is required before welding?


( cái nào bên dưới rập rổ trước khi được yêu cầu hanfn )

a) Resistance spot
b) Resistance seam
c) Projection
d) Upset

100
BKU_CK15_Cơ Điện tử

9. In which of the following welding operation the pieces are joined together
by butt joint?
Cái nào bên dưới mà phôi sử dụng cùng nhau bởi mối nối )

a) Resistance spot
b) Resistance seam
c) Projection
d) Upset

10. In which of the following operation it is possible to weld more than one
spot at a given time?
(Cái nào bên dưới mà có thể hàn nhiều hơn 1 điểm trong thời gian quy định )

a) Resistance spot
b) Resistance seam
c) Projection
d) Upset

IX/ Welding Metallurgy and Welding Defects

1. Which of the following defects occur due to flux employed and electrode
coating?
a) Inclusion of slay
b) Inadequate penetration
c) Incomplete fusion
d) Porosity

101
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Chương 12. Câu hỏi về hình thành, quá trình hình thành kim loại và truyền
nhiệt.

Phần này bao gồm các câu hỏi về tạo hình, các hoạt động rèn và cắt , đúc bằng
kim loại.

+) Kỹ thuật chế tạo Hỏi & Đáp – Quá trình tạo hình kim loại (cái này là
quy trình chung nó được chia ra thành nhiều quy trình nữa như: uốn,rèn,đùn)

1. Tùy thuộc vào nhiệt độ quá trình tạo hình có thể được phân loại như thế
nào?

a) Vùng làm việc nóng b) Vùng làm việc lạnh

c) Vùng làm việc ấm d) Tất cả đáp án a,b,c

Trả lời: D

Giải thích: Tùy thuộc vào nhiệt độ, quá trình tạo hình có thể được phân loại là
làm việc nóng, làm việc lạnh và làm việc ấm.

2. Nếu Tm là nhiệt độ nóng chảy thì khi làm việc ở vùng nóng thì giá trị của
Tm là?

a) 5 Tm b) 6 Tm

c) 4 Tm d) 7 Tm

Trả lời: B

Giải thích: Nếu Tm là nhiệt độ nóng chảy thì khi làm việc vùng nóng thì giá trị
của Tm là 6 T. Làm việc nóng được thực hiện trên nhiệt độ tái kết tinh.

102
BKU_CK15_Cơ Điện tử

3. Trong quá trình nào sau đây, không làm căng cứng vật liệu được tạo
ra?

a) Làm nóng b) Làm lạnh

c) Làm ấm d) a,b,c sai

Trả lời: a

Giải thích: Trong quá trình làm việc nóng, không tạo ra sự căng cứng. Làm
việc nóng được thực hiện trên nhiệt độ tái kết tinh.

4. Trong quá trình làm việc nóng, sự phát triển của hạt có thể diễn ra
trong phần nào của vật liệu?

a) Bên ngoài b) Bên trong

c) Dọc theo các cạnh d) Mặt bên

Trả lời: b

Giải thích: Trong quá trình làm việc nóng, sự phát triển của hạt có thể diễn ra
ở phần bên trong của vật liệu vì phần bên trong nguội đi từ từ so với các phần còn
lại.

5. Lỗi nào được loại bỏ bởi quy trình làm nóng?

a) Đóng băng b) Chạy sai

c) Lỗ thủng d) Tan chản

Xem câu trả lời

Trả lời: c

Giải thích: Lỗ hổng lỗ thủng được loại bỏ bằng quy trình làm việc nóng. Làm
việc nóng được thực hiện trên nhiệt độ tái kết tinh.

103
BKU_CK15_Cơ Điện tử

6. Nhiệt độ làm việc của làm lạnh là dưới một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ
đó được gọi là gì?

a) Nhiệt độ tới hạn b) Nhiệt độ kết tinh lại

c) Nhiệt độ chuyển tiếp d) Cả a,b,c sai

Trả lời: b

Giải thích: Nhiệt độ làm việc của làm lạnh dưới một nhiệt độ nhất định. Nhiệt
độ đó được gọi là nhiệt độ kết tinh Re.

7. Trong quá trình nào sau đây, độ dẻo của vật liệu giảm?

a) Làm nóng b) Làm lạnh

c) Làm ấm d) Cả a,b,c sai

Trả lời: b

Giải thích: Trong quy trình làm lạnh, độ dẻo của vật liệu giảm. Làm lạnh được
thực hiện dưới nhiệt độ tái kết tinh.

8. Câu nào sau đây là đúng về việc làm lạnh?

a) Độ cứng được giảm bớt b) Không xảy ra quá


trình oxy hóa

c) Chỉ có thể giảm 1 lượng ít d) Chi phí gia công cao

Trả lời: a

Giải thích: Độ cứng không được giảm bớt khi làm lạnh. Làm lạnh được thực
hiện dưới nhiệt độ tái kết tinh.

9. Trong quá trình biến dạng dẻo quá trình nào sau đây xảy ra?

a) Làm nóng b) Làm lạnh

c) Làm ấm d) Làm mỏng kim loại

104
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Xem câu trả lời

Trả lời: c

Giải thích: Trong biến dạng dẻo quá trình làm ấm áp diễn ra.

10. Trong quá trình hình thành kim loại độ cứng của vật liệu?

a) Giảm b) Vẫn giữ nguyên

c) Tăng sau đó giảm d) Tăng

Xem câu trả lời Trả lời: d

Giải thích: Trong quá trình tạo hình kim loại, độ cứng của vật liệu tăng lên.

11. Hoạt động liên quan đến quá trình cắt bên trong do biến dạng không đồng
đều?

a) Quá trình lý tưởng b) Ma sát

c) Dư thừa vật liệu d) Cả a,b,c sai

Xem câu trả lời Trả lời: c

Giải thích:Hoạt động liên quan đến quá trình cắt bên trong do biến dạng không
đồng đều là dư thừa.

12. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích các quá trình
hình thành kim loại?

a) Phương pháp sàn b) Phương pháp giới hạn


trên

c) Phương pháp đường trượt d) Cả a,b,c đúng

Xem câu trả lời

Trả lời: d

105
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Giải thích: Phương pháp sàn, phương pháp giới hạn trên, phương pháp đường
trượt được sử dụng để phân tích các quá trình tạo hình kim loại.

13. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích các quá
trình hình thành kim loại?

a) Phương pháp sàn b) Phương pháp giới


hạn trên

c) Phương pháp đường trượt d) Cả a,b,c sai

Trả lời: a

Giải thích: Phương pháp phiến thường được sử dụng để phân tích các quá
trình tạo hình kim loại. Phương pháp sàn, phương pháp giới hạn trên, phương pháp
đường trượt được sử dụng để phân tích các quá trình tạo hình kim loại.

14. Làm ấm được thực hiện ở nhiệt độ?

a) Nhiệt độ kết tinh lại ở trên b) Nhiệt độ kết tinh dưới đây

c) Bằng nhiệt độ kết tinh lại d) Dưới nhiệt độ kết tinh lại và trên nhiệt độ
phòng

Trả lời: d

Giải thích: Làm ấm được thực hiện ở nhiệt độ dưới nhiệt độ kết tinh lại và trên
nhiệt độ phòng.

15. Quy trình nào có độ chính xác về kích thước tốt hơn?

a) Làm nóng b) Làm lạnh

c) Làm ấm d) Cả làm nóng và lạnh

Trả lời: a

Giải thích: Quy trình làm nóng có độ chính xác kích thước tốt hơn. Làm nóng
được thực hiện ở nhiệt độ dưới nhiệt độ kết tinh lại và trên nhiệt độ phòng.
106
BKU_CK15_Cơ Điện tử

+) Kỹ thuật chế tạo Hỏi & Đáp - Giới thiệu về quá trình rèn (dập thể tích) và
đùn

1. Định hình kim loại bằng cách ép chúng vào giữa hai hoặc nhiều khuôn để có
được hình dạng mong muốn được thực hiện bởi?

a) Hình thành b) Rèn

c) Hàn d) Mài

Xem câu trả lời

Trả lời: b

Giải thích: Tạo hình kim loại bằng cách ép chúng vào giữa hai hoặc nhiều
khuôn để có được hình dạng mong muốn được thực hiện bằng cách rèn.

2. Rèn được thực hiện ở nhiệt độ nào?

a) Dưới nhiệt độ kết tinh b) Trên nhiệt độ kết tinh lại

c) Cả a,b đúng d) Cả a,b sai

Trả lời: c

Giải thích: Rèn được thực hiện ở nhiệt độ dưới nhiệt độ kết tinh lại trong quá
trình rèn nguội và trên nhiệt độ kết tinh lại trong rèn nóng.

3. Công cụ nào sau đây là có liên quan đến quy trình rèn?

a) Khuôn hở b) Khuôn kín

107
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Khuôn hở giữa có rãnh d) Cả a,b,c đúng

Trả lời: d

Giải thích: Tất cả đáp án đều là công cụ dùng cho rèn.

4. Trong số các khuôn rèn sau đây cái nào thì kim loại được giữ ở dưới có
bavia?

a) Khuôn hở b) Khuôn kín

c) Khuôn hở giữa có rãnh d) Không có đề cập


nào

Xem câu trả lời

Trả lời: a

5. Trong quá trình rèn kim loại được giữ ở trong khuôn và vật rèn không
có bavia ?

a) Khuôn mở b) Khuôn kín

c) Khuôn có rãnh d) Không có đề cập nào

Trả lời: b

6. Trong quá trình rèn kim loại được giữ ở giữa khuôn và không có rãnh dưới
khuôn ?

a) Khuôn hở b) Khuôn kín

c) Khuôn hở có rãnh giữa d) Không có đề cập


nào

108
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Trả lời: c

7. Kim loại thừa lắng xuống trong rảnh được gọi là?

a) Bavia b) Xỉ

c) Thông lượng d) Nòng

Xem câu trả lời

Trả lời: a

Giải thích: Kim loại thừa lắng xuống trong máng xối được gọi là bavia.

8. Trong quá trình rèn nào sau đây không tạo ra bavia?

a) Khuôn hở b) Khuôn kín

c) Khuôn hở có rãnh d) Cả a,b,c sai

Trả lời: b

Giải thích: Trong quá trình rèn khuôn kín không có bavia được hình thành.

9. Trong quá trình rèn nào sau đây tốn nhiều kim loại do tạo bavia, mức
độ điền đầy khuôn không cao?

a) Khuôn hở b) Khuôn kín

c) Khuôn hở có rãnh d) Cả a,b,c sai

Trả lời: a

12. Một phôi tròn làm bằng đồng 70-30 được ép đùn ở nhiệt độ 675 ° C.
Đường kính phôi là 125 mm, và đường kính của khuôn đùn là 50 mm. Tính lực
ép đùn cần thiết.

a) 4 MN

b) 5 MN

c) 5.6 MN
109
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) không đề cập đến

Xem câu trả lời

Trả lời: c

Giải thích: Lực ép đùn được tính toán sử dụng

Eq. F = A0k ln (A0 / Af)

trong đó hằng số đùn, k, thu được.

Đối với đồng 70-30, k = 250 MPa ở nhiệt độ ép đùn đã cho. Như vậy,

F = (3.14 (125) 2) / 4 x (250) ln [(3.14 (125) 2) / (3.14 (50) 2)] = 4

= 5,6 MN

13. Trong quá trình ép đùn ____, một phôi được đặt trong một buồng.

a) Về phía trước

b) Gián tiếp

c) Tĩnh điện

d) Cả a,b,c sai

Trả lời: a

Giải thích: Trong quá trình đùn về phía trước, một phôi được đặt trong một
buồng và bị xuyên qua một lỗ mở bằng một piston

a) Về phía trước

b) Gián tiếp

c) Tĩnh điện

d) Cả a,b,c sai

điều khiển thủy lực. Lỗ mở có thể tròn, hoặc có thể có nhiều hình dạng khác
nhau, tùy thuộc vào cấu hình mong muốn.
110
BKU_CK15_Cơ Điện tử

14. Trong quá trình đùn_______, chết di chuyển về phía phôi chưa được
đúc.

a) Về phía trước

b) Gián tiếp

c) Tĩnh điện

d) Cả a,b,c sai

Xem câu trả lời

Trả lời: b

Giải thích: Trong đùn gián tiếp, (còn được gọi là đảo ngược, đảo ngược, hoặc
đùn ngược), khuôn di chuyển về phía phôi chưa được đúc. Gián đoạn gián tiếp có
lợi thế là không có ma sát thùng chứa, vì không có chuyển động tương đối.

15. Trong quá trình ép đùn ___________, phôi có đường kính nhỏ hơn so
với buồng.

a) Về phía trước

b) Gián tiếp

c) Phun tĩnh điện

d) Cả a,b,c sai

Trả lời: c

Giải thích: Trong quá trình phun tĩnh điện, phôi có đường kính nhỏ hơn so với
buồng (chứa chất lỏng) và áp suất được truyền đến chất lỏng bằng một piston.

+) Kỹ thuật chế tạo Hỏi & Đáp - Hoạt động rèn-1

111
BKU_CK15_Cơ Điện tử

1. Trong đó hoạt động rèn nào sau đây không sử dụng khuôn đặc biệt?

a) Rèn khuôn

b) Rèn tự do

c) Dập tinh

d) Rèn ép, áp lực(khuôn)

Trả lời: b

Giải thích: Hoạt động rèn tự do hoạt động rất đơn giản và không sử dụng
khuôn đặc biệt nào.

2. Trong đó các hoạt động rèn sau đây lặp đi lặp lại búa và khuôn kín
được sử dụng?

a) Rèn khuôn

b) Rèn tự do

c) Dập tinh

d) Rèn ép

112
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Trả lời: a

Giải thích: Trong hoạt động rèn khuôn có sự lặp đi lặp lại búa và khuôn kín
được sử dụng.

3. Trong trường hợp hoạt động rèn nào sau đây thay vì sử dụng lực ép
dần được lặp đi lặp lại?

a) Rèn khuôn

b) Rèn tự do

c) Dập tinh

d) Rèn ép

Xem câu trả lời

Trả lời: d

Giải thích: Trong thao tác rèn ép thay vì sử dụng lực đẩy dần dần, lặp đi lặp
lại.

4. Dập tinh và quá trình tạo hình là hai dạng đặc biệt trong đó rèn hoạt
động theo nguyên lý ?

a) Rèn đắp cưỡng bức

b) Rèn ép

c) Hubbing

d) Rèn khuôn dập nóng

Trả lời: b

5. Hoạt động rèn nào sau đây được sử dụng cho các bộ phận có tiết diện
ngang?

a) Rèn đắp cưỡng bức

113
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b) Rèn ép

c) Hubbing

d) Rèn khuôn dập nóng

Xem câu trả lời

Trả lời: a

Giải thích: Hoạt động rèn cưỡng bức được sử dụng cho các bộ phận có tiết
diện ngang.

6. Trong đó hình thành kỹ thuật sau đây của mặt cắt ngang của ống hoặc
thanh được thực hiện qua tác động lặp lại hoặc thổi?

a) Rèn đắp cưỡng bức

b) Rèn ép

c) Hubbing

d) Rèn khuôn dập nóng

Trả lời: d

Giải thích: Trong kỹ thuật rèn khuôn dập nóng hình thành mặt cắt ngang của
ống hoặc thanh được thực hiện bằng các tác động lặp lại hoặc thổi.

8. Trong dập để tránh được độ dài của tỷ lệ đường kính nên được?

a) 1: 3 b) 2: 3

c) 3: 1 d) 2: 1

Xem câu trả lời

Trả lời: c

Giải thích: Trong dập để tránh được tỷ lệ chiều dài đường kính phải là 3: 1.

114
BKU_CK15_Cơ Điện tử

9. Hoạt động nào được sử dụng trong việc tạo ra các phôi được nâng lên
trên các tấm có phần giảm tương ứng ở phía bên kia?

a) Rèn uốn b) Dập nổi

c) Dập tinh d) Dập

Xem câu trả lời

Trả lời: b

Giải thích: Dập nổi được sử dụng trong việc đưa ra các phôi được nâng lên
trên các tấm có phần giảm tương ứng ở phía bên kia.

10. Hoạt động nào sau đây được sử dụng để tạo ổ bi?

a) Uốn tạo rãnh b) Rèn uốn

c) Rèn áp lực d) Upsetting

Xem câu trả lời

Trả lời: a

Giải thích: Hoạt động uốn tạo xoắn ốc được sử dụng để làm ổ bi.

+) Kỹ thuật chế tạo Hỏi & Đáp - Cắt hoạt động

1. Đột một số lỗ trong một tấm được gọi là?

a) Đục lỗ b) Tách rời

c) Cắt rảnh d) Cắt bằng nhiệt

Trả lời: a

2. Cắt tấm thành hai hoặc nhiều phần được gọi là?

a) Đục lỗ b) Tách rời

c) Cắt rảnh d) Cắt bằng nhiệt

Trả lời: b
115
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Giải thích: Cắt tấm thành hai hoặc nhiều phần được gọi là cắt tách.

3. Loại bỏ các mảnh từ cạnh trong hoạt động cắt được gọi là?

a) Đục lỗ b) Tách rời

c) Cắt rảnh,khía d) Cắt bằng nhiệt

Trả lời: c

Giải thích: Đột lỗ một số lỗ trong một tờ được gọi là đục lỗ. Loại bỏ các mảnh
từ các cạnh trong hoạt động cắt được gọi là khía

4. Để lại một dãi mà không loại bỏ bất kỳ vật liệu được gọi là?

a) Đục lỗ b) Tách rời

c) Cắt rảnh,khía d) Cắt bằng nhiệt

Trả lời: d

6. Khi độ dày của tấm được tăng độ hở cần thiết cũng sẽ?

a) Tăng b) Giảm

c) Không có hiệu lực d) Giảm rồi sau đó tăng

Trả lời: a

Giải thích: Do độ dày của tấm được tăng nên độ hở cần thiết cũng sẽ tăng lên.
Độ hở tỷ lệ thuận với độ dày của tấm.

10. Khi tăng độ hở cần thiết, thì lực cần thiết khoan?

a) Giảm b) Tăng

c) Vẫn giữ nguyên d) Tăng đầu tiên sau đó


giảm

116
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Xem câu trả lời

Trả lời: a

Giải thích: Khi độ hở tăng, lực khoan cần giảm. Khi độ dày của tấm được tăng
thì độ hở cần thiết cũng sẽ tăng lên. Độ hở cần thiết là tỷ lệ thuận với độ dày của
tấm.

+)Kỹ thuật sản xuất Hỏi & Đáp - Đùn

1. Quá trình nào mà mặt cắt ngang của kim loại được giảm bằng cách ép
nó dưới tác dụng lực qua một khuôn dưới áp suất cao là quá trình gì?

a) Rèn (dập thể tích)

b) Qúa trình tạo hình

c) Đùn

d) Hàn

Trả lời: c

2. Đùn được chia ra làm các quá trình?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

c) Va đập

d) Cả a,b,c đúng

Trả lời: d

Giải thích: Tất cả những điều được đề cập ở trên là một loại quá trình đùn.
Ngoại trừ có thể là trực tiếp, gián tiếp hoặc tác động.

3. Điều nào sau đây là đúng về quá trình đùn?

a) Cấu trúc đồng nhất

117
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b) Không mất thời gian khi thay đổi hình dạng

c) Tuổi thọ của công cụ ép đùn cao

d) Đầu cuối của nó có hình dạng tốt so với cán

Trả lời: b

Giải thích: Không mất thời gian khi thay đổi hình dạng vì các khuôn chết có
thể dễ dàng bị loại bỏ trong quá trình ép đùn.

4. Trong các quá trình đùn,quá trình nào hướng chảy của kim loại có
cùng hướng với piston ?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

c) Va đập

d) Tĩnh điện

Trả lời: a

Giải thích: Trong quá trình ép đùn trực tiếp hướng dòng chảy của kim loại là
cùng hướng với piston và nó ngược lại trong quá trình đùn gián tiếp.

5. Trong quá trình ép đùn trực tiếp ở nhiệt độ cao hơn mà sau đây được
sử dụng để tránh ma sát?

a) Dầu

b) Chất bôi trơn

c) Thủy tinh nóng chảy

d) Sáp

Xem câu trả lời

Trả lời: c

118
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Giải thích: Do ma sát là vấn đề chính trong việc ép đùn trực tiếp, do đó thủy
tinh nóng chảy được sử dụng để tránh ma sát.

6. Điều nào sau đây không được sử dụng vì vấn đề xử lý kim loại ép đùn
sắp ra qua piston di chuyển?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

c) Va đập

d) Tĩnh điện

Trả lời: b

Giải thích: Phương pháp đùn gián tiếp không được sử dụng vì vấn đề xử lý
kim loại ép đùn xuất hiện qua ram di chuyển.

7. Quá trình nào sau đây còn được gọi là quá trình đùn lạnh?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

c) Tác động

d) Thủy tĩnh

Trả lời: c

Giải thích: Tác động ép đùn còn được gọi là quá trình ép đùn lạnh vì nhiệt độ
làm việc thấp trong tác động ép đùn.

8. Trong đó quá trình mất ma sát theo quy trình sau được loại bỏ ở giao
diện thùng chứa phôi?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

119
BKU_CK15_Cơ Điện tử

c) Va đập

d) Tĩnh điện

Xem câu trả lời

Trả lời: d

Giải thích: Trong quá trình ép tĩnh điện, tổn thất ma sát được loại bỏ tại giao
diện thùng chứa phôi. Loại bỏ này làm tăng chất lượng sản phẩm.

9. Trong đó phương tiện chất lỏng quy trình sau đây được sử dụng để áp
dụng tải trên phôi thép?

a) Trực tiếp

b) Gián tiếp

c) Va đập

d) Thủy tĩnh

Xem câu trả lời

Trả lời: d

Giải thích: Trong môi trường chất lỏng quá trình đùn tĩnh điện được sử dụng
để áp dụng tải trên phôi thép. Như thủy là viết tắt của chất lỏng và tĩnh cho phần
còn lại.

10. Đùn là tương tự như?

a) Uốn

b) Tạo hình

c) Hàn

d) Đúc

Xem câu trả lời

120
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Trả lời: a

Giải thích: Đùn là tương tự cán trong quá trình hình dạng cắt ngang không đổi.

11. Lỗi nào phát sinh do ma sát cao hoặc tốc độ cao?

a) xé nứt

b) nứt bề mặt

c) a,b đúng

d) a,b sai

Trả lời: c

Giải thích: Cả hai lỗi phát sinh do tốc độ cao hoặc ma sát. Điều này nên được
loại bỏ trong quá trình đùn.

12. Lỗi nào dưới đây còn được gọi là khiếm khuyết tre?

a) Lỗ hỏng

b) Hàn kín

c) Nứt bề mặt

d) Lỗi ống

Trả lời: c

Giải thích: Khuyết tật nứt bề mặt còn được gọi là khiếm khuyết tre. Trong các
vết nứt này xuất hiện trên bề mặt kim loại.

13. Lỗi nào sau đây có xu hướng kéo các oxit bề mặt và các tạp chất về
phía trung tâm của phôi thép?

a) Lỗ hỏng

b) Hàn kín

c) Nứt bề mặt
121
BKU_CK15_Cơ Điện tử

d) Lỗi ống

Trả lời: d

Giải thích: Lỗi ống có xu hướng vẽ các oxit bề mặt và tạp chất về phía trung
tâm của phôi thép.

14. Lỗi nào dưới đây còn được gọi là đuôi cá?

a) Nứt bề mặt

b) Lỗi ống

c) Xé nứt

d) Nnứt nội bộ

Trả lời: b

Giải thích: Lỗi ống còn được gọi là đuôi cá. Đuôi cá giống như cấu trúc xuất
hiện trên kim loại. Nó nên được loại bỏ cho chất lượng sản phẩm tốt hơn.

15. Trung tâm của sản phẩm ép đùn có thể tạo ra các vết nứt được gọi là?

a) Trung tâm nứt

b) Trung tâm nổ

c) Gãy xương đầu mũi tên

d) Cả a,b,c đúng

Xem câu trả lời

Trả lời: d

Giải thích: Nứt bên trong còn được gọi là nứt trung tâm, vỡ trung tâm hoặc
gãy xương đầu mũi tên.

+)Kỹ thuật chế tạo Hỏi & Đáp - Nguyên tắc cơ bản về đúc kim loại

1. V hoặc f các bề mặt được đánh dấu trên một khuôn cụ thể cho biết
122
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Trợ cấp khinh

b) Phụ cấp gia công

c) Phụ cấp dự thảo

d) Trợ cấp co rút

Xem câu trả lời

Trả lời: b

Giải thích: Các bề mặt đúc cần được gia công, được làm theo kích thước nhiều
hơn so với chỉ định trên bản vẽ làm việc. Lượng vật liệu bổ sung được cung cấp trên
bề mặt được gọi là phụ cấp hoàn thành máy và V hoặc f được chỉ định trên các bề
mặt này.

2. Sự co rút lại của vật liệu phải được thực hiện ____________ quá trình
đúc.

a) lớn hơn

b) nhỏ hơn

c) giống

d) bằng

Xem câu trả lời

Trả lời: a

Giải thích: Phụ cấp co rút là một sự hiệu chỉnh cho sự co lại của kim loại và sự
co lại của nó trong quá trình làm mát. Nó lớn hơn đúc để cung cấp không gian cho
toàn bộ quá trình.

3. Quá trình loại bỏ vật liệu không mong muốn khỏi quá trình đúc được
gọi là

a) Tẩy ria bavia


123
BKU_CK15_Cơ Điện tử

b) vệ sinh

c) hoàn thiện

d) thổi

Trả lời: a

Giải thích: Tẩy ria bavia là quá trình loại bỏ vật liệu không mong muốn khỏi
quá trình đúc trong khi làm sạch, thổi và hoàn thiện được thực hiện trên vật liệu
đúc.

4. Trong các loại sau đây của đúc, đơn vị nóng chảy cũng như các thiết bị
cân bằng được cài đặt để đúc của kim loại cụ thể

a) xưởng đúc

b) xưởng đúc lặt vặt

c) xưởng sản xuất hàng loạt

d) đúc kim loại màu

Trả lời: b

Giải thích: Một xưởng đúc lặt vặtlà một xưởng đúc hoặc đúc một số lượng nhỏ
các loại đúc theo một thứ tự nhất định. Nhà máy sản xuất hàng loạt có khuôn đúc tự
động, đổ và hoàn thiện với một ít hoặc không xử lý thủ công. Các đơn vị nóng chảy
cũng như các thiết bị cân bằng trong đúc được cài đặt trong đúc kim loại màu cho
phù hợp với việc đúc kim loại đặc biệt.

5. Sau đây được sử dụng để làm rỗng khoang trong đúc

a) Băng gầu

b) Thanh thông hơi

c) Lõi

d) Khuôn kim loại


124
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Trả lời: c

Giải thích: Đối với sản xuất đúc với khoang bên trong hoặc đoạn, lõi được làm
bằng cát được sử dụng. Các lõi được đặt trong khoang khuôn để tạo thành bề mặt
bên trong của khuôn đúc và được lấy ra khỏi phần đã hoàn thành trong quá trình
loại bỏ bavia bề mặt.

6. Hạn chế của dầu như một chất kết dính là

a) Ở nhiệt độ thấp hơn, liên kết giữa hỗn hợp cát và dầu trở nên mạnh hơn

b) Ở nhiệt độ cao hơn, liên kết giữa hỗn hợp cát và dầu trở nên mạnh hơn

c) Nên được thêm vào với số lượng lớn

d) Làm cứng nhanh chóng

Trả lời: b

Giải thích: Ở nhiệt độ cao hơn, mối liên hệ giữa hỗn hợp cát và dầu trở nên
cứng và giòn ở đó bằng cách làm suy yếu hỗn hợp cát. Vì vậy, cần chú ý đến tốc độ
và nhiệt độ nóng của cát dầu.

7. Hỗn hợp được thêm vào cát đúc để cải thiện như sau

a) Cường độ nóng

b) Độ xốp

c) Độ bền khô, co lại

d) Độ cứng cạnh

Trả lời: c

Giải thích: Hỗn hợp là bột ngô xay mịn và chúng làm tăng độ bền khô và khả
năng co lại.

8. Để cải thiện gia công cuối bề mặt của đúc, phụ gia sau đây được sử
dụng trong cát đúc
125
BKU_CK15_Cơ Điện tử

a) Nhựa

b) Than kín

c) Dầu

d) Bột gỗ

Trả lời: b

Giải thích: Nhựa tạo ra độ bền liên kết tốt giữa các hạt cát, dầu được sử dụng
làm chất kết dính, bột gỗ là vật liệu xenlulô được sử dụng để khắc phục các khuyết
tật mở rộng cát và than kín là than mềm mịn dùng cho bề mặt đúc.

9. Để cho phép thoát khí tạo ra trong khuôn, sau đây được cung cấp

a) Lỗ thông hơi

b) Than lạnh

c) Băng gầu

d) Bột gỗ

Trả lời: a

Giải thích: Băng gầu được sử dụng để hỗ trợ các lõi bên trong khoang khuôn
để giảm trọng lượng riêng của nó và vượt qua lực lượng kim, bột gỗ được sử dụng
để tạo lỗ và các khoang hình dạng khác nhau trong đúc, và lỗ thông hơi, một lỗ nhỏ
trong khuôn để tạo điều kiện thoát khí .

10. Sau đây được sử dụng để làm rỗng lỗ khoan trong đúc

a) Băng gầu

b) Thanh thông hơi

c) Lõi

d) Khuôn đúc

126
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Trả lời: c

Giải thích: Băng gầu được sử dụng để hỗ trợ các lõi bên trong khoang khuôn
để chăm sóc trọng lượng của nó và vượt qua lực lượng kim, lõi là một phần riêng
biệt của khuôn, được làm bằng cát và thường được nướng, được sử dụng để tạo ra
các lỗ hở hình sâu răng trong đúc.

11. Tự động hóa làm ?

a) giảm khả năng lỗi của con người

b) giảm thiểu chi phí nhân công

c) tăng tốc độ sản xuất

d) Cả a,b,c đúng

Trả lời: d

Giải thích: Tự động giảm thiểu lao động, giảm khả năng xảy ra lỗi của con
người, tăng tốc độ sản xuất và đạt được mức chất lượng cao hơn.

10. Robot công nghiệp được sử dụng trong các hoạt động đúc cho?

a) Dọn dẹp làm sạch

b) Cắt riser

c) Làm khuôn thông gió

d) Cả a,b,c đúng

Trả lời: d

Giải thích: Robot công nghiệp hiện được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động
đúc, chẳng hạn như làm sạch, cắt riser, phun khuôn, phun khuôn, đổ, phân loại và
kiểm tra.

127
BKU_CK15_Cơ Điện tử

Tài liệu tham khảo

Mikell-P.-Groover-Fundamentals-of-Modern-Manufacturing_-Materials-
Processes-and-Systems-Wiley-2010

https://www.sanfoundry.com/1000-manufacturing-engineering-questions-
answers/

128

You might also like