Professional Documents
Culture Documents
pp Họa đồ
pp Họa đồ
* Các khâu
Số lượng khâu n¿ 5 ta quy ước như sau:
Khâu 0: Giá
Khâu 1: Tay quay O2A.
Khâu 2: Con trượt A.
Khâu 3: Culit O5B.
Khâu 4: Thanh truyền BF.
Khâu 5: Thanh trượt F.
Nếu coi khâu 1 là khâu dẫn thì cơ cấu gồm các nhóm axua:
BF
Tỉ số chiều dài λ = O B =0.34
5
H 600
l O5 B= = =691.429 ( mm )
θ 15
2× sin 2× sin
2 2
θ 15 ᵒ
l O2 A=¿ lo2o5× sin =370 ×sin =160.537(mm)
2 2
θ
l O5 B−l O5 B cos
1O5M=l O B− lO 5 B
×(1+cos )=¿657.1865(mm)
2 θ
5 =
2 2 2
Chiều quay của tay quay OA được chọn sao cho trong quá trình bào thanh truyền BF
chịu lực kéo, trong quá trình làm việc (bào) tay quay quay một góc lớn hơn khi về không, và
quá trình bào phải tiến hành theo chiều từ trái sang phải do đó phải chọn tay quay O 2A quay
theo chiều kim đồng hồ.
Ở đầu và cuối hành trình làm việc và không của dao đều có một khoảng chừa là phần hành
trình mà dao không tiếp xúc với sản phẩm gia công. Khoảng chừa đó bằng 0,05H = 0,05.430
= 21,5 (mm). Góc quay của tay quay O 2A ứng với các vị trí được xác định bằng phương pháp
vẽ.
Kết quả ta thu được bảng sau:
1O5M(mm)
Thông số θ (°) l O2 A (mm) l O5 B(mm) 1BF (mm)
Giá trị 51.4285̊ 160.537 691.429 235.086 657.1865
µl= 1(mm/mm) ta có :
Khoảng
O2O5 (mm) O2A (mm) O5B (mm) BF (mm) O5M (mm)
cách
2 ⃗
pa 3 a 2 Song song O5B Xác dịnh trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
3 ⃗
pa 3 Vuông góc O5B Cùng chiều ⃗
pa 3 Đo trên hoạ đồ
4 ⃗
pb Cùng phương ⃗
pa 3 Xác dịnh trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
5 ⃗
pfb Vuông góc BF Xác định trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
6 ⃗
pf Song song XX Xác định trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
l O5 S 3
7 ⃗
ps 3 Cùng phương ⃗
pb Cùng phương ⃗
pa 3 ⃗
ps 3= ⃗
pb3
l O2 B
8 ⃗
ps 4 Xác định trôn hoạ đổ Xác định trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
Ta khảo sát trình tự dựng họa đổ vận tốc cho cơ cấu ở vị trí 3, các vị trí khác tiến hành tương
tự.
π n1
Tay quay O2A quay đều với vận tốc góc ω 1= =13.6136 (s 1 )và ta có: ⃗
V A1 =⃗
V A2 =
30
ω 1 ×l O2 A = 13.6136× 0.160537 = 2.1854(m/s)
mm/s
Chọn tỷ xích họa đồ vận tốc µv= 0.01
mm
Vận tốc của đỉểm A3 của Culít trùng với điểm A2 của con trượt xác định theo pt:
Đại lượng ⃗
V A3 ⃗
V A2 + ⃗
V A3 A 2
Phương Vuông góc O5A Vuông góc O2A // O5A
Chiều ? Cùng chiều ω 1 ?
Độ lớn 3049,14(mm/s)
hay ⃗
pa 3 = ⃗
pa 2 + ⃗
pa 3 a 2 (⃗
pa 3 ⊥O5A, ⃗
pa 3 a 2 // O5A).
VA 2
Biểu diễn trên họa đổ: pa2 = =2.1854 (m/s ) (pa2 ⊥O2A theo chiều ω 1).
µv
Chọn điểm p tùy ý làm gốc, vẽ pa2 ⊥O2A theo chiều ω 1, pa2=2.1854 (m/s).
Pa3a2=19468 (m/s)
Vận tốc điểm B của Culít xác định theo định lý đồng dạng:
l O5 B
⃗
pb= ⃗
pa 3=1.6576 (m/s)
lO2 A
Vận tốc điểm F xác theo phương trình:
⃗
V F =⃗ V FB hay ⃗
V B +⃗ pf =⃗
pb+⃗
pfb ¿//xx)
Trên tia pa3 lấy điểm b sao cho pb =1.6576 (m/s), vẽ ⃗
pb,
Vận tốc trọng tâm S3 của Culít 3 và S4 của thanh truyền là trọng tâm khâu 3 và khâu 4
⃗
ps 3=0.8288 (m/s)
Trên họa đổ vận tốc, nối p với S4 ta được véctơ vận tốc tuyệt đối ⃗
ps 4 của S4.
Đo trên họa đồ ta được ps4 =1.5375(m/s)
Vận tốc góc Culít 3 và thanh truyền 4 ở vị trí này là
VB pb× µ v
ω 3= = =¿2.3974552 (s-1)
lO 5 B lO5 B
VFB fb × µ v
ω 4= = = 2.7380000 (s-1)
FB lfb
Chọn chiều dương của ω cùng chiều kim đổng hổ. Muốn xác định chiều ω3 và ω4 ta tịnh tiến
pb và ⃗
véctơ⃗ pfb đến B và F.
Kết quả đo trên họa đồ:
VỊ LO5A(m VA3(mm/ VA3A2(mm ω3
TRÍ (mm/s) m) s) /s)
1 218.5486 333.358 0 0 0.0000000
2 218.5486 409.597 94.207 197.202 2.2999924
3 218.5486 414.185 99.299 194.688 2.3974552
4 218.5486 479.156 165.94 139.436 3.4631727
5 218.5486 518.024 207.789 67.728 4.0111848
6 218.5486 530.223 218.235 11.416 4.1159097
7 218.5486 510.688 199.507 89.221 3.9066318
8 218.5486 462.837 151.586 157.433 3.2751487
9 218.5486 408.541 92.934 197.805 2.2747778
10 218.5486 392.142 74.0442 205.624 1.8881987
11 218.5486 333.358 0 0 0.0000000
12 218.5486 309.436 33.816 215.913 1.0928269
13 218.5486 235.88 160.206 148.633 6.7918433
14 10.298615
218.5486 210.371 216.653 28.722
3
15 218.5486 253.893 125.034 179.249 4.9246730
Công thức xác định vận tốc
pb × µ v fb× µ v
ω 3= ,ω 4=
lO 5 B lbf
Dấu các đại lượng được quy ước cùng chiều ω 1 mang dấu (+) ngược mang dấu (-
2 ⃗
at A 3 Vuông góc O5B Theo chiều ε 3 ε 3 ×1O5A
⃗n
a A3 2
3 Song song O5B Tư B đến O5 ω 3 ×l O5 A
⃗c
2×⃗
V A3 A2 ×ω 3
a A 3 A2 Khi ⃗
V A3 A 2quay góc
4 Vuông góc O5B
90ᵒ theo chiềuω 3 .
5 ⃗
ar A 3 A 2 Song song A3A2 Biểu diễn trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
6 ⃗
aF Song song XX Xác định trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
7 ⃗n
a B Song song O5B Từ B đến 05 ω 32 ×l O5 B
8 ⃗t
Vuông góc O5B Xác định trên hoạ đồ ε 3 ×1O5B
aB
9 ⃗
a n FB Song song FB Từ F đến B 2
ω 4 × lFB
10 ⃗t
a FB Vuông góc FB Xác định trên hoạ đồ Đo trên hoạ đồ
Ta cũng khảo sát trình tự dựng họa đồ gia tốc cho cơ cấu ở vị trí 3, các vị trí khác tiến hành
tương tự:
mm/¿ 2
Chọn tỷ xích họa đổ gia tốc µa = 0.03 ( ¿s )
mm
Do vận tốc góc tay quay O2A không đổi nên A1 và A2 chỉ có gia tốc pháp tuyến.
⃗
a A2 =ω12 × lO2 A =29.7523 (m/s2). Điểm A3 trên Culít chuyển động
phức tạp nên ta chia gia tốc của nó thành 2 thành phần:
a A3 =⃗
⃗ t n
an A 3 // O5B,⃗
a A3 (⃗
a A3 +⃗
t
a A3 ⊥O5B)
a A3 =⃗
⃗ a A3 +⃗
t
a A2 +⃗
a A3 =⃗
n r
a A 3 A2 , Suy ra :
Phương trình 1:khâu 2 nối với khâu 3 bằng khớp trượt nên ta có:
⃗
an A 3 +
⃗
at A 3 = ⃗
a A2 +¿ ⃗
ac A 3 A 2 + ⃗
ar A 3 A 2
a A3 =⃗
⃗ a A3 +⃗
t
a A2 +⃗
a A3 = ⃗
n
a A3 A2 +⃗
c r
a A 3 // O5B,⃗
a A 3 A2 (⃗
n
a A3 ⊥O5B, ⃗
t r
a A 3 A 2 // O5B)
n
a A3
ta3 + na3 = nA2 + na2k + ka3 Gia tốc hướng tâm ⃗
an A 3 tính như sau: ⃗
an A 3 = =
µa
2.3806(m), (⃗
a A 3 // O5B) ⃗
n c
a A 3 A2 là gia tốc coriolix xác định như sau: phương, chiều: xoay
V A3 A 2 1 góc 90° theo chiều ω 3, (vị trí 3 là cùng chiều kim đồng hồ): ⃗
⃗ a A 3 A 2 =9.3351( m/s2)
k
Như vậy trình tự dựng họa đồ gia tốc của cơ cấu ở vị trí 3 như sau:
Chọn điểm q tùy ý làm gốc, vẽ ⃗
a A2 //O2A chiều A→O2, ⃗
a A2 =29.7523 (m/s2).
Từ q vẽ véctơ ⃗
a A 3 //O5B chiều A→O5, ⃗
n n
a A 3 =2.3806 (m/s2).
Qua ⃗
a A 3 kẻ Δ1⊥O5B, qua ⃗
n c
a A3 ,⃗
a A 3 A2 kẻ Δ2 //O5B, a3 là giao của Δ1 và Δ2, vẽ ⃗ t
a A3 và
⃗
ar A 3 A 2 .
l O5 B
Gia tốc của điểm B xác định theo định lý đồng dạng: ⃗
aB = ⃗
a A3 =28.9355 (m/s2)
lO2 A
Trên tia ⃗
a A3 lấy điểm b sao cho ⃗
aB =28.9355 (mm).
Phương trình 2:
Xác định gia tốc của điểm F trên họa đổ vận tốc theo phương trình sau:
⃗
a F =⃗ a n FB + ⃗
a B +⃗ at FB hay ⃗
a F =⃗ a n FB + ⃗
a B +⃗ at FB (a F // XX, a FB ⊥ FB ),
n
do a n FB =1.8931 (mm) nên coi như nFB trùng với b .Qua q kẻ ∆ 3 //xx, qua b kẻ
Lấy S3 là trung điểm của qb, s4 là trung điểm của bf, vẽ Ợ53 và gs4.
Đo trên họa đổ ta được: qf=91.9433 (mm).
Tương tự như ở họa đổ vận tốc ta cũng có S3 là trung điểm qb và s4 là trung điểm bf, nối q
với s4 ta được gia tốc tuyệt đối của điểm s4.
Đo trên họa đổ ta được: qs3=46.1743 (mm), qs4=50.1833 (mm).
Gia tốc góc Culít và thanh truyền BF được tính như sau:
Chọn chiều dương của ε cùng chiều kim đồng hồ. Muốn xác định chiều ε 3 và ε 4 ta tịnh tiến
véctơ ata3 và atbf đến B và đến F.
Kết quả đo trên hoạ đồ. (m/s2)
1
0.000000 29.752339 29.752339 0.000000 89.250412
2
2.166754 17.807040 17.938380 9.071262 43.474537
3
2.380649 17.168940 17.333220 9.335115 41.452346
4
5.746789 9.324480 10.953150 9.657819 19.460218
5
8.334801 3.787110 9.154830 5.433390 7.310684
6
8.982356 0.614490 9.003360 0.939745 1.158927
7
7.794004 5.175120 9.355650 6.971072 10.133624
8
4.964667 11.119980 12.177930 10.312330 24.025694
9
2.114042 17.929170 18.053370 8.999248 43.885852
10
1.398102 20.226840 20.275080 7.765179 51.580397
11
0.000000 29.752339 29.752339 0.000000 89.250412
12
0.369550 34.112910 34.118820 4.719111 110.242215
13
10.880940 40.450740 41.888640 20.189841 171.488638
14
22.312259 9.829170 24.376470 5.915937 46.723027
15 6.157516 42.069630 42.517860 17.654854 165.698267
Theo các công thức tính trên ta có bảng kết quả sau:
VỊ ab anbf atbf bf af as3
TRÍ
1 27.06364
61.710323 0.000000 0.000000 51.657690 30.855162
5
2 30.281267 1.821431 8.170230 8.370807 30.243420 15.140634
3 28.935599 1.893133 7.278390 7.52058 29.252460 14.467799
4 15.805553 1.978178 4.186440 4.630269 17.074230 7.902776
5 10.35252
12.219347 1.095362 10.294410 6.352440 6.109673
3
6 11.85120
11.740691 0.191388 11.849550 2.971710 5.870345
3
7 9.436867
12.666771 1.413053 9.330480 11.093100 6.333385
2
8 18.192526 2.078574 1.849620 2.782371 20.171730 9.096263
9 30.554151 1.820118 8.777070 8.9616 31.911540 15.277076
10 12.59129
35.749240 1.577177 12.461850 36.060649 17.874620
1
11 27.06364
61.710323 0.000000 0.000000 51.657690 30.855162
5
12 32.39221
76.237870 0.961225 32.378280 74.653860 38.118935
8
13 122.78710 4.074868 4.461480 5.990484 126.601530 61.393549
14 71.90953
80.118449 1.207145 71.899410 27.507450 40.059225
8
15 115.78926 3.569876 24.984960 25.2387 115.428750 57.894628
VỊ TRÍ as4 ε3
1 55.274130 89.250412
2 29.971500 43.474537
3 28.850400 41.452346
4 16.288410 19.460218
5 8.248620 7.310684
6 6.183240 1.158927
7 10.930560 10.133624
8 19.156740 24.025694
9 30.921210 43.885852
10 35.355720 51.580397
11 55.274130 89.250412
12 73.697820 110.242215
13 124.668180 171.488638
14 47.906880 46.723027
15 114.918270 165.698267
Thay các giá trị gia tốc ta được bảng giá trị của lực quán tính và moment quán tính
Fqt3 Fqt4 Fqt5 Mqt3 Mqt4 pci
1 678.8136 165.8224 2686.2 80.32537122 0 0
2 333.0939 89.9145 1572.658 39.12708345 0.521313 0
3 318.2916 86.5512 1521.128 37.30711156 0.464408 1000
4 173.8611 48.86523 887.86 17.51419579 0.267122 1000
5 134.4128 24.74586 330.3269 6.579616002 0.65685 1000
6 129.1476 18.54972 154.5289 1.043034723 0.756078 1000
7 139.3345 32.79168 576.8412 9.120261295 0.595345 1000
8 200.1178 57.47022 1048.93 21.62312434 0.118018 1000
9 336.0957 92.76363 1659.4 39.4972671 0.560034 1000
10 393.2416 106.0672 1875.154 46.42235721 0.795146 0
11 678.8136 165.8224 2686.2 80.32537122 0 0
12 838.6166 221.0935 3882.001 99.21799338 2.065943 0
13 1350.658 374.0045 6583.28 154.3397745 0.284671 0
14 881.3029 143.7206 1430.387 42.05072467 4.587645 0
15 1273.682 344.7548 6002.295 149.1284399 1.594201
R 34 = ⃗
Trong đó: ⃗ R 34 + ⃗
t n
R 34
R 34 là áp lực khâu 3 tác dụng lên khâu 4 có phương chiều hợp bởi ⃗
+⃗ R t34 và ⃗
n
R 34, có điểm đặt
tại khớp B.
+⃗ t
R 34 là lực tiếp tuyến của khâu 3 tác dụng lên khâu 4 có phương vuông góc với khâu 4.
+⃗
R 34 là lực tiếp tuyến của khâu 3 tác dụng lên khâu 4, có phương song song với ⃗
n
FB .
Phương trình cân bằng lực khâu 4,5:
∑⃗
F 45=¿ ⃗
Pci + ⃗
R 05 + ⃗
F qt 5 + ⃗
G5 +⃗ G4 + ⃗
F qt 4 + ⃗ R 34+ ⃗
t n
R34=0 ¿
Trong đó + Pci , F qt 5, F qt 4 đã xác định được độ lớn, phương chiều, điểm đặt.
+ Rt34 , Rn34 đã xác định được phương chiều, chưa biết độ lớn.
+G4 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, đặt tại trọng tâm s4 .
+G5 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, đặt tại trọng tâm s5.
+ R05 có phương thẳng đứng, đặt tại điểm cách điểm F 1 khoảng cách x.
N
Vẽ họa đồ đa giác lực cho khâu 4-5 (chọn tỉ lệ xích μ F=¿10 ( )
mm
Chọn 1 điểm bất kì, vẽ vecto Pci =100 (mm) song song với phương xx, chiều từ phải sang trái
biểu diễn cho lực Pci. Tại điểm đuôi của của vecto ⃗
Pci , vẽ vecto
⃗
F qt 5=155.1128 (mm)song song với xx, ngược chiều với ⃗
af biểu diễn cho vecto F qt 5. Tại điểm
F qt 5, vẽ vecto ⃗
đuôi của vecto ⃗ G5=51.012 (mm) có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng
xuống biểu diễn cho vecto G5. Tại điểm đuôi của vecto ⃗
G5, vẽ vecto ⃗
G4 =2.943 (mm) phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống, biểu dễn cho vecto G 4 . Tại điểm đuôi của vecto ⃗
G4 , vẽ vecto
⃗
F qt 4=8.6551 (mm), song song và ngược chiều với ⃗
p s 4 biểu diễn cho lực F qt 4 . Tại điểm đuôi
F qt 4, vẽ vecto ⃗
của ⃗ R 34=2.1861 (mm) có phương vuông góc với FB,cùng chiều với ⃗
t t
R 34 biểu
của vecto ⃗
Pci vẽ đường thẳng ∆ 2 có phương thẳng đứng. Lấy giao điểm của ∆ 1 và ∆ 2 ta được
R34 (∆ 1 ∩ ∆2=R34 ), khoảng cách giữa R34 và điểm đầu của vecto ⃗
Pci chính là lực R05 . Nối 2
n n n
Để tìm điểm đặt của R05 , ta tách riêng khâu 5 ( Pci , F qt 5, G5, R05 )
Khâu 2-3 chịu lực tác dụng của các lực bao gồm ⃗
R 43, ⃗
F qt 3, ⃗ G 3, ⃗
R 12, ⃗ M qt 3 , ⃗ ⃗
R 03= R03 +¿ ⃗
R 03 (⃗ R03 ¿ )
t n
Tách riêng khâu 2 và khâu 3 ta thấy được phản khớp động của khâu 2 tác dụng của khâu 3.
Xét trên khâu 3 ta thấy được lực tác dụng ⃗
R 23 của khâu 2 tác dụng lên khâu 3, có phương
vuông góc với O5 B . Xét trên khâu 2 ta thấy được lực tác dụng lên khâu 2 bao gồm ⃗
R 32 và ⃗
R 12.
⃗
R 12=−⃗
R 32=⃗
R23
l O B + M qt 3=0
5
lO B lO B
G3 . sin ( α 5 ) . 5
+ F qt 3 . sin ( α 4 ) . 5
+ R43 .sin ( α 3 ) . l O B + M qt 3
=> R = 2 2 5
12
−l O 5 A
R43, vẽ vecto ⃗
R 12=143.1538 (mm) có phương vuông góc với O5 B , cùng chiều với ⃗
R 12. Nối
R 12 và điểm đuôi của vecto ⃗
điểm đầu của vecto ⃗ G3 ta xác định được độ lớn của R03 .
Trong đó:
+⃗
R 21 là lực tác dụng của khâu 2 lên khâu 1, đặt tại điểm A, cùng phương và ngược chiều với
⃗
R 12 và có cùng độ lớn với R12
+⃗
R 01 là áp lực khâu dẫn, dặt tại điểm O2, cùng phương và ngược chiều với ⃗
R 21 và có cùng độ