You are on page 1of 4

Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

Năm học 2022 - 2023


..........................................................................
..............
Môn: Toán - Lớp 5
.......................................................................... Thời gian làm bài: 40 phút
..........................................................................
..........................

Họ và tên: ...................................................................................................... Lớp: 5 .......... Trường Tiểu học…….

PHẦN I. Trắc nghiệm


Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là : Mức 1
A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185%
Câu 2. ( 1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mức 2
a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp .......................................................đơn bị bé và đơn vị
bé ......................................................................đơn vị lớn.
b) 950m3 = .............................................lít. ; 9dm3 = ..................................... m3 .
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều
cao 9dm là : Mức 2
A. 8,1 m2 B. 9,1 m2 C. 17,1m2 D. 18,1m2
Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Mức 1
a) Muốn chia số thập phân cho 10; 100; 1000,... ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải 1; 2; 3 chữ số.
b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8 + 3,2)
Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Mức 1
Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,6m thì diện tích của nó là :
A. 11,304m2 B. 113,04m2 C. 3,768m2 D. 1,1304m2
Câu 6. (1 điểm) Nối các phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B : Mức 3
A B
37 giờ 30 phút
17 giờ 53 phút + 4 giờ 15
phút
5,27 x 4
37,568 : 10
22 giờ 8 phút
6 giờ 15 phút × 6
3,7568
5,27 : 0,25
375,68

Câu 7. (1,0 điểm) Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là ST – Mức 4
Đáp án : ..............................................................................................................................................
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 8. (2,0 điểm) Tính (Mức 2)
a) 6 năm 4 tháng + 4 năm 7 tháng 41 giờ 32 phút – 22 giờ 35 phút
c) 17 phút 8 giây × 8 d) 2 giờ 25 phút : 5

Câu 9. (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi
được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu.
Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
(Dạng Bài 1 SGK/Tr170 - Mức 3)
Bài giải

Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Sưu tầm – Mức 4)

2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75


HƯỚNG DẪN
CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn : Toán - Lớp 5
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm.
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 4. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm.
Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 6. (1,0 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Câu 7. (1,0 điểm) Điền đáp án đúng được 1 điểm.
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 8. (2,0 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 9. (2,0 điểm)
Bài giải
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là :
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được là :
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số:15 km.

Câu 10. (1,0 điểm)


2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75

1
= 2,25 × 0,5 + 2,25 × 2 + 3,75 (0,25 điểm)
1
= 2,25 × (0,5 + 2 ) + 3,75 (0,25 điểm)
= 2,25 + 3,75 (0,25 điểm)
= 6 (0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Năm học : 2022 – 2023
MÔN : TOÁN

Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Mạch kiến thức, kĩ năng
số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số câu
1. Số học : Phân số, 1 1 1 1 2
số thập phân và các
phép tính, tỉ số %
Số điểm
0,5 2,0 1,0 0,5 3,0

2. Đại lượng và đo 2 2 1 5
đại lượng: Độ dài,
khối lượng, thời gian,
1,5 1,0 1,0 3,5
diện tích, thể tích

Số câu
3. Yếu tố hình học: 1 1
Chu vi, diện tích, thể
Số điểm
tích các hình đã học. 1,0 1,0

4. Giải toán: Giải bài 1 1


toán về chuyển động
đều; 2,0 2,0

Tổng Số câu 3 2 1 1 1 1 1 7 3

Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 5,0

You might also like