You are on page 1of 6

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………………

Họ và tên:……………………………………….. Lớp 4A…


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 4 - Thời gian: 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................
................................ ........................................................................................................
GV coi: ..................................... GV
chấm: ....................................

Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:(6 điểm)
Câu 1. Phần tô màu đen trong hình sau biểu diễn phân số nào? 0,5đ -
M1
1 1 3 5
A. 3 B. 4 C. 4 D. 4
3 111
Câu 2. Tìm b biết: 7 = b 0,5đ – M2
A. b = 253 B. b = 259 C. b = 257 D. b = 251
Câu 3. Giá trị của biểu thức m x 12 – n khi m = 34, n = 122 là: 1đ – M2
A. 298 B. 365 C. 267 D. 286
Câu 4. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 1đ – M2
850cm2 12dm2 302mm2 3dm2 2mm2
3m2 92dm2 4m2 34dm2 34cm2 3434cm2
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS ? 1đ – M2
A. TQ = RS; QR = TS
B. TQ song song với RS; QR song song với TS
C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S
D. QS vuông góc với RT tại O
Câu 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1Đ - M2
2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5
A. 3 ; 6 ; 2 B. 6 ; 3 ; 2 C. 2 ; 6 ; 3 D. 3 ; 2 ; 6
Câu 7. Mẹ đưa cho Lan 100 000 đồng đi siêu thị. Lan mua nước rửa tay hết 34 500 đồng,
kem đánh răng 27 300 đồng, bàn chải 18 800 đồng. Nếu làm tròn số tiền đến hàng nghìn
thì ước lượng số tiền còn lại của Lan là ……………… đồng. 1đ – M3
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1đ – M2
19 8
a) 15 và 5 …………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………….….....................

3 7
b) 12 và 24 ………………………………………………………………….……………...

………………………………………………………………………………......................

Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
Tính diện tích mảnh vườn đó. 2đ – M2
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Ngày chủ nhật, Mai cùng mẹ ra chợ. Vào cửa hàng thực phẩm, mẹ mua 1 kg thịt
lợn, 1 kg thịt bò và 1 chai dầu ăn. Mai nhìn phiếu cô bán hàng tính tiền hết 625 000 đồng,
nhẩm tính rồi nói với mẹ: “Cô tính sai”. Hỏi Mai nói đúng hay sai? Tại sao? 1đ – M3
………………………………………………………………
................................................................................................
……………………………………………............................
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Phần I Trắc nghiệm
Câu 1. C 0,5đ
Câu 2. B 0,5đ
Câu 3. D 1đ
Câu 4. 1đ, mỗi ý đúng được 0,25đ
850cm2 < 12dm2 302mm2 < 3dm2 2mm2
3m2 92dm2 < 4m2 34dm2 34cm2 = 3434cm2
Câu 5. D 1đ
Câu 6. C 1đ
Câu 7. 19 000 đồng 1đ
Phần II. Tự luận
Câu 8. HS cần trình bày đúng. 1đ
19 8 8 8 x3 24 19
a) 15 và 5 Ta có 5 = 5 x 3 = 15 ; giữ nguyên 15

19 8 24 19
Vậy quy đồng mẫu số các phân số 15
và 5
ta được 15
và 15

3 7 3 3x2 6 7
b) 12 và 24 Ta có 12 = 12 x 2 = 24 ; giữ nguyên 24

3 7 6 7
Vậy quy đồng mẫu số các phân số 12
và 24
ta được 24
và 24

Câu 9. 2đ Bài giải


Nửa chu vi của thửa ruộng là: 0,25đ
120 : 2 = 60 (m)
Theo đề bài ta có sơ đồ: 0,25đ
Chiều dài: ? 60m
Chiều rộng: ? 8m
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25 đ
(60 + 8) : 2 = 34 (m) 0, 25đ
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25
60 – 34 = 26 (m) 0, 25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25
34 x 26 = 884 (m2) 0, 25đ
Đáp số 884 m2
Bài 10 1đ
Mai nói đúng
Vì số tiền thực tế phải thanh toán của Mai là 525 000 đồng, cô bán hàng cộng sai
hóa đơn thừa 100 000 đồng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4
NĂM HỌC 2023 - 2024

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng


Mạch kiến
thức, Số câu và TN
TN TN TNK
số điểm TL TL K TL TL
kĩ năng KQ KQ Q
Q
Số câu 1 3 1 1 1 3 2

Số điểm 0,5đ 2,5đ 1đ 1đ 1đ 4,5 2


SỐ HỌC
1,2,3,
Câu số 1 2,3,6 8 7 10 8,10
6,7
Số câu 1 1
ĐẠI LƯỢNG Số điểm 1đ 1
Câu số 4 4
Số câu 1 1
HÌNH HỌC Số điểm 1đ 1
Câu số 5 5
Số câu 1 1
GIẢI TOÁN Số điểm 2đ 2
Câu số 9 9

8,9,1
Số câu 1 5 2 1 1 1,2,3,4
Tổng 0
,5,6,7

Số điểm 0,5đ 4,5đ 3đ 1đ 1đ 10đ

You might also like