You are on page 1of 3

음식

( Thức ăn)
밥 : Cơm

국 : Canh

김치: kim chi

쌀국수 : Mì, bún

김밥 : Cơm cuộn

비빕밥 : Cơm trộn

회 : Món gỏi

생선회: Gỏi cá

불고기 : Thịt bò xào

삼계탕 : Gà hầm sâm

갈비 : Thịt sườn

양념갈비 : Sườn tẩm gia vị

삼겹살 : Thịt ba chỉ

된장찌개:Canh đậu tương

김치찌개: Canh kim chi

물냉면: Mỳ lạnh
오댕: bánh cá.

빵: bánh mì.

샐러드: sallad.

잡채 : miến trộn.

삼겹살 : Ba chỉ nướng.

삼계탕 : Gà hầm sâm.

미역 : Canh Rong biển.

불닭 : gà cay

떡볶이: bánh gạo xào cay

호떡: bánh pancake hàn quốc

해물파전: Bánh kếp hải sản

탕수육: Thịt chiên giòn

곱창 : lòng nướng

짬뽕: Mì hải sản cay kiểu Hàn

음료수
(Đồ uống)
우유 : Sữa.

커피 : Cà phê.
코코아 : Ca cao.

핫초코 : Sô cô la nóng.

차 : Trà.

녹차 : Trà xanh.

주스 : Nước ép trái cây.

오렌지주스 : Cam vắt.

레몬주수 : Nước chanh.

야자수 : Nước dừa.

물 : Nước.

콜라 : Coca.

사이다 : Nước có ga.

술 : Rượu.

소주 : Rượu soju.

맥주 : Bia.

칵테일 : Cocktail.

요구르트: sữa chua

아이스크림: kem

You might also like