You are on page 1of 9

STT Ngày giờ Số Hồ sơ Họ tên Năm sinh Giới tính Địa chỉ

Nam Nữ
11h 6/9- KH 22002607 Đinh thị Thu Thủy 1974 TG
17h20 6/9

1
7h 9/12- KB 2212090003 Lương Minh Lý 1971 Gia Lai
14h30
9/12

2
2201040022 Lê thị Hồng Thanh 1960 TP HCM

3
2201170006 Phạm Thị thùy Nga 1968 TP HCM

4
2201170001 Trần Văn Bền 1968 Đồng Nai

5
2202110001 Đặng Anh Tuấn 1970 Gia Lai

6
2202170003 Phạm Lâm Mai 1975 TP HCM

7
2202210001 Nguyễn Duy Hưng 1979 Lạng Sơn

8
8-Apr 2204080009 Đặng Mai Xuân Kiều 1984 Đồng Nai

9
9-Apr 2204020011 Vũ Minh Hiền 1969 HCM

10
9-Apr 2204020005 Võ Thị Phương Nga 1948 HCM

11
9-Apr 2204090004 Phan Thị Tuyết Mai 1968 Ang Giang

12
15-Apr 2204150005 Nguyễn Việt Cường 1976 Hà Nội

13
16-Apr 2204160022 Vương Yến Thu 1976 Bình Dương

14
16-Apr 2205260013 Lê Thị Kim Hương 1962 Lâm Đồng

15
19-Apr 2204190004 Lê Văn Đoàn 1961 Tiền Giang

16
8-Apr 2204080004 Đào Thị Kim Ảnh 1968 HCM

17
19-Apr 2204190024 Nguyễn Thị Trĩ 1957

18
19
20
21
22
Chẩn đoán Điều trị Tiền mê Thuốc
Phiếu Gây mê HS có BS Ký
Thoái hóa Khớp, Phẩu thuật Midazolam 1mg Tiền mê Midazolam 1mg, Pha tê 100ml
Lão hóa cơ thể Natriclorua 0,9%+ 30ml Natricarbonat, 12
ml Lidocain 2%, 0,5mg Adrenalin, Fentanyl
100mg Augbactam 1g, Paracetamol 1g

Lão hóa cơ thể Phẩu thuật Midazolam 1mg Tiền mê Midazolam 1mg, Pha tê 500ml
Natriclorua 0,9%+ 30ml Natricarbonat, 12
ml Lidocain 2%, 0,5mg Adrenalin, Fentanyl
100mcg Augbactam 1g, Paracetamol 1g

Bao xơ túi ngực Augmentin 1 g 14v sáng uống 1v tối 1v.


sau đặt túi Alphachymotrypsin 28v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v
Paracetamol 500mg 6v uống sáng 1v, tối 1v

Lão Hóa cơ thể Augmentin 1 g 14v sáng uống 1v tối 1v.


Alphachymotrypsin 28v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v tối 1
viên

Lão Hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Alphachymotrypsin 20v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v .

Thóa hóa khớp Augmentin 1 g 14 v sáng uống 1v tối 1v.


2 háng Alphachymotrypsin 28v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 14 v uống sáng 1v, tối 1v.
Paracetamol 500mg 10 (Efferalgan) uống
sáng 1 v, tối 1v
Hút mỡ bụng Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.
Alphachymotrypsin 20v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Alphachymotrypsin 20v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .

Lão hóa cơ thể Klamentin 1 g 14 v sáng uống 1v tối 1v.


Paracetamol 500mg (Efferalgan) 14 v.
Etoricoxib 90mg (Arcoxia) 7v uống 1 lần
sáng 1v

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Alphachymotrypsin 20v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Alphachymotrypsin 20v uống sáng 2v, tối 2v
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .

Thoaí hóa đốt Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


sống cổ Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .
Alphachymotrypsin 21 microtab (Alpha
choay) 20 viên.
Uống Ngày 2 lần, sáng 2v, tối 2v

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .
Alphachymotrypsin 21 microtab (Alpha
choay) 20 viên.
Uống Ngày 2 lần, sáng 2v, tối 2v
Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.
Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .
Alphachymotrypsin 21 microtab (Alpha
choay) 20 viên.
Uống Ngày 2 lần, sáng 2v, tối 2v

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .
Alphachymotrypsin 21 microtab (Alpha
choay) 20 viên.
Uống Ngày 2 lần, sáng 2v, tối 2v

Lão hóa cơ thể Augmentin 1 g 10 v sáng uống 1v tối 1v.


Celecoxib 200mg 10 v uống sáng 1v, tối 1v .
Alphachymotrypsin 21 microtab (Alpha
choay) 20 viên.
Uống Ngày 2 lần, sáng 2v, tối 2v

Lão hóa cơ thể Klamentin 1 g 14 v sáng uống 1v tối 1v.


Paracetamol 500mg (Efferalgan) 14 v.
Etoricoxib 90mg (Arcoxia) 7v uống 1 lần
sáng 1v

Lão hóa da mặt, cổ Augmentin 1 g 6 v sáng uống 1v tối 1v.


Paracetamol 500mg (Efferalgan) 6 v.
Etoricoxib 90mg (Arcoxia) 3v uống 1 lần
sáng 1v
Thuốc Nhận xét/ Số ngày tái khám Đề Nghị
Y lệnh Thuốc sử dụng chưa có
Natriclorua 0,9%,Metoclopamid trong phác đồ (C/ trang 126
10mg QT hút mỡ bụng). Thuốc sd
không thấy ghi trong tờ
ĐT/ y lệnh của BS BS chỉ
định ruyền dịch XX giọt/ Bổ sung thuốc vào
phút ĐD thực hiện XXX PĐĐT ngoại khoa/ QT
giọt/phút hút mỡ bụng
Natriclorua 0,9%,Metoclopamid Thuốc sử dụng chưa có
10mg trong phác đồ. Thuốc sd
không thấy ghi trong tờ
ĐT/ y lệnh của BS
BS chỉ định ruyền dịch XXX Bổ sung thuốc vào
giọt/ phút ĐD thực hiện PĐĐT ngoại khoa/ QT
XXX giọt/phút hút mỡ bụng
BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

Không có tên

BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh


BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

10
BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

10
BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

5
BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

7
BS CKII Nguyễn Tôn Ngọc Quỳnh

You might also like