You are on page 1of 13

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CẮT PLASMA CNC

KHI VẬN HÀNH MÁY CẮT CNC PLASMA


1.1. Cần lưu ý
• Tuân thủ các quy tắc an toàn vận hành máy CNC Plasma: sử dụng đồ bảo hộ, kính
mắt, găng tay, khẩu
trang, găng tay…
• Đảm bảo điện áp hoạt động ổn định.
• Kiểm tra độ vuông góc của mỏ và máy.
• Cần điều chỉnh thông số cắt Plasma theo đúng chiều dày của vật liệu cắt.
• Vệ sinh máy sau một ngày hoạt động.
• Tra dầu lên thanh dẫn hướng, thanh răng và thêm dầu vào bình bơm tự động (nếu
có).
• Khi cắt Plasma hoặc Oxy Gas cần sử dụng đúng loại bép cắt để đạt được mạch cắt
đẹp nhất.
• Khi cắt Plasma cần bơm đủ nước để hạn chế nhiệt và khói bụi.
• Thường xuyên xả nước trên bình nén khí và đồng hồ tách nước.
• Cần tiếp tiếp địa tất cả các thiết bị điện.
• Kiểm tra bép cắt, điện cực thường xuyên ( tránh sảy ra vấn đề hỏng mỏ cắt).
• Khi cắt đảm bảo chiều cắt, thứ tự cắt nhằm tránh biến dạng sản phẩm.
• Khi kết thúc hoạt động :
– Tắt máy CNC.
– Tắt nguồn Plasma.
– Khóa van khí nén, khí Oxy,khí Gas để đảm bảo an toàn cháy nổ.
1.2 Không nên
• Không sử dụng mỡ bò bôi lên thanh răng và thanh dẫn hướng.
• Không nên tiếp mát nguồn Plasma trong nước.
• Không cẩu vật liệu qua máy, tránh rơi và va đập vào máy.
CÁC BƯỚC CẮT CNC PLASMA
A. CÁC LƯU Ý TRƯỚC KHI CẮT:
1. KHÍ NÉN:
– Điều chỉnh máy nén khí trong khoảng 4,5÷8,5 Bar.
– Khí nén có lọc nước đảm bảo chế độ đánh lửa mỏ cắt ổn định và tăng tuổi thọ bép
cắt.
– Kiểm tra khí nén đã cấp cho nguồn cắt.
2. NGUỒN CẮT:
– Kiểm tra kẹp mát nguồn cắt với bàn cắt đã được kẹp chưa.
– Nguồn cắt đã được bật chưa
3. MÁY CẮT CNC PLASMA:
– Kiểm tra tra ray trượt dẫn hướng X, Y xem có bị vướng kẹt. Tra dầu cho hệ thống ray
dẫn hướng. Thanh răng dẫn hướng
15 ngày vệ sinh và lau dầu 1 lần.
B. CÁC BƯỚC CẮT PLASMA: 3 BƯỚC
Bước 1: Lấy file cắt: Lấy 1 trong 2 cách:
Lấy hình cắt cơ bản từ thư viện: Ấn F1→ Sử dụng phím →↑↓← để chọn hình cắt → Ấn
F8→Điều chỉnh kích thước theo yêu
cầu→Ấn F8.
Lấy hình cắt từ USB: Ấn F2 (File) → Ấn F2 (Udick)→ Sử dụng phím ↑↓ để chọn hình
cắt
→Ấn F8.
Bước 2: Điều chỉnh thông số cắt:
Chọn tốc độ cắt: Ấn X→ Nhập tốc độ cắt (tra bảng) → Ấn Enter.
Điều chỉnh thời gian đục: Vặn núm thời gian đục (tra bảng).
Kiểm tra chiều cao đục: Vặn núm chiều cao đục → ấn nút K.tra chiều cao đục để kiểm
tra thông số chiều cao giưa
tấm tôn (tra bảng).
Bước 3: Căn phôi và cắt
Căn Phôi: Đưa đèn laser về cạnh dọc thứ 1 của tấm tôn → F8→F3→F2→F1→X
→ Đưa đèn laser về cạnh dọc thứ 2 của tấm tôn →Ấn Y → Enter → F8 (3 lần).
Đưa mỏ cắt về vị trí gốc máy (theo hình dưới). Sau đó ấn Star.
– Tra bảng thông số cắt Nguồn phù hợp
– Khi xoay hình hoặc lấy đối xứng hình cắt ta phải chọn lại gốc máy: Ấn F3→F1 →Hiện
bảng F1 đến F5 như hình vẽ
Chọn vị trí nào thì đưa mỏ cắt về vị trí đó → ấn F8 (2 lần) →Sau đó mới ấn cho máy
cắt. Thường ta chọn F2
Lấy đối xứng qua hình cắt trên máy CNC:
+ Ấn F3 →Ấn Y→F8(2 lần) là lấy đối xứng qua trục Y
+ Ấn F3 →Ấn X→F8(2 lần) là lấy đối xứng qua trục X
Máy Tính Điều Khiển:

Cụm Đo Chiều Cao Plasma:

Panel điều khiển:


Bật Kiểm Tra Các Van:

F1:LẤY HÌNH TRONG THƯ VIỆN


F2:LẤY FILE TỪ MÁY VÀ USB
F3:CÀI ĐẶT HÌNH CẮT

CÁC CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT TRONG F3


CÁC CHẾ ĐỘ TRONG “SPACE”:
CẮT PLASMA:
 
CẮT GAS/OXY:
CÁC THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BAN ĐẦU:
( F4_SETUPS)
A. F1_Common:
1.Cutting speed: 1000
2.Manual move speed: 6000
3.G00 Move Speed: 8000
4.Kerf: 1
5.Corrner Speed: 100%
6.Cutting Type : Flama——Flame
7.Demo Run Speed : 4000
B. F2 Flame:

1. Ignition time: 0.5
2. Low preheat time: 30
3. Hight preheat time: 00
4. Pierce 1: 00
5. Pierce 2: 00
6. Pierce 3: 0.5
7. Exhaust time: 0.5
8. Torch Up Time: 00
9. Torch down time: 00
10. Pierce Up Time: 0.2
11. Pierce Down Time: 0.2
12. THC Adjustment: No
13. Hold Preheat: Yes
14. Edge cutting enable: No
 C. F3 Plasma
1. Arc time: 0.2

2. Pierce time: 0.2

3. Torch up time: 1.0

4. Arcing check time: 15

5. Position check Time: 00

6. Position up Time: 00

7. Close arc: 00

8. Distance to close arc: 10

9. Lose arc delay: 00

10. . Watch arc enable: Yes

 
THÔNG SỐ CẮT CNC MỎ 130A NGUỒN: CUT 130A
*** Thông số mang tính tham khảo, tùy thực tế có thể thay đổi
BÙ SAI SỐ KHI CẮT
Lưu Áp suất khí Chiều dày Khoảng Thông Tốc độ Thời Bép
lượng vật liệu cách mỏ số max gian cắt
khí (lít/ đến phôi chiều chờ
cao trên
phút)
THC

Test Run ( giây


(mm) (mm) (Volts) mm/min mm
( bar) (bar) )

5 3 125 2500 0.2 1.1

8 3 128 1800 0.3 1.3

10 5 130 1500 0.5 1.5

12 5 135 1200 0.6 1.5

150 15 6 138 1000 0.8 1.7


6.0-
4.0- 5.0
8.0
20 6 140 900 1 1.7

22 7 145 750 1.5 –

25 8 145 600 2 –

*** Trên màn hình chính nhấp F4 => dịch xuống dòng Kerf value: hoặc tổ hợp phím
Shift-N

Thông số trên bép cắt Bù đường cắt

1.2-60A 1.2

1.5-100A 1.5

1.7-130A 1.7

 
Khi bép cắt hư sai số có thể tăng => cần thay thế bép cắt mới.

You might also like