You are on page 1of 1

8/5/2023

Đề cương ôn tập thi cuối kỳ môn Vi xử lý – HK222

I. Thông tin chung


 Hình thức: Tự luận.
 Tài liệu: Được sử dụng tài liệu giấy. Không được sử dụng các phương tiện lưu trữ,
thiết bị truyền thông.
 Thời gian làm bài: 90 phút.
 Tỷ lệ đánh giá: 40%
 Các câu hỏi liên quan đến lập trình: sử dụng ngôn ngữ Assembly.
 Vi điều khiển: ATmega324P.
II. Nội dung
 Chương 6: Giao tiếp ngoại vi
 Nút nhấn, LED đơn, LED thanh, LED 7 đoạn.
 Hoạt động các IC: 74HC573, 74HC244.
 Chương 7: Bộ định thì (Timers)
 Timer0, Timer2: chế độ hoạt động NOR và CTC.
 Timer1: chế độ hoạt động NOR, CTC4, CTC12 và chức năng bắt ngõ vào.
 Các chức năng: tạo khoảng thời gian trễ (delay), tạo xung vuông (với tần số và
chu kỳ nhiệm vụ cho trước), đếm sự kiện bên ngoài (Counter0, Counter1), chức
năng bắt ngõ vào (Input Capture) của Timer1 (đo độ rộng xung, chu kỳ xung,…).
 Chương 8: Cổng nối tiếp
 Giao thức USART ở chế độ bất đồng bộ (hay UART).
 Baud rate, định dạng khung truyền, chức năng kiểm tra lỗi dữ liệu thu (FEn,
DORn, UPEn).
 Thu/phát 8 bit, 9 bit.
 Chương 9: Chuyển đổi tương tự-số (ADC) và so sánh tương tự (ACOMP)
 Chuyển đổi tương tự-số (ADC):
o Độ phân giải, điện áp tham chiếu (Vref), giá trị ngõ ra số (Dout) trường hợp
ngõ vào đơn và ngõ vào vi sai.
o 3 chế độ làm việc: chuyển đổi 1 lần, tự kích (Auto trigger) và tự chạy (Free
run) với ngõ vào đơn/ngõ vào vi sai.
 So sánh tương tự (ACOMP): Không thi.
 Chương 10: Ngắt (Interrupts)
 Ngắt ngoài: INT0, INT1, INT2 và Pin change: PCINT0, PCINT1, PCINT2,
PCINT3.
 Ngắt Timer: tràn, so sánh kênh A, so sánh kênh B, bắt ngõ vào (Timer1).
 Ngắt cổng nối tiếp: ngắt thu, ngắt phát, ngắt bộ đệm phát.
 Dạng bài tổng hợp: Giao tiếp ngoại vi, bộ định thì, cổng nối tiếp, ADC, ngắt.
 Các kiến thức cơ bản: số nhị phân, số HEX, mã BCD, mã LED 7 đoạn (anode
chung, cathode chung), mã ASCII (ký số, ký tự), định nghĩa mảng dữ liệu trong bộ
nhớ Flash ROM, tập lệnh, tổ chức bộ nhớ và thanh ghi ATmega324P.

You might also like