Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa axit cacboxylic
Định nghĩa axit cacboxylic
((1): Nguyên tử cacbon này có thẻ của gốc hiđrocacbon hoặc của nhóm -COOH khác.)
b)
Cu(OH)2 t° thường, sau Ban đầu không hiện tượng, khi đung nóng Khi Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo
đó đun nóng có kết tủa đỏ gạch dung dịch xanh lam
PTHH:
- Đáp án C
⇒ số mol CO2 thoát ra từ ống nghiệm hai nhiều hơn ống nghiệm thứ nhất.
Theo (1):
Hợp chất X đơn chức tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được bạc kết tủa nên X là anđehit đơn chức.
Do trong phân tử HCOOH có nhóm –CHO nên HCOOH phản ứng với AgNO3/NH3 như là một anđehit.