Professional Documents
Culture Documents
TNSL 1 Tebao
TNSL 1 Tebao
• Kênh Ca++ mở ra
• Kênh Na++ mở ra
• Kênh K++ mở ra
• Kênh CT mở ra
• Kênh Mg++ mở ra
• Kênh Ca++ mở ra
07-Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét dạ dày bằng cách
gì?
• Đóng kênh H+
• Ức chế men carbonic anhydrase
• Ngăn sự hình thành acid carbonic.
• Ngăn hình thành HCl trong tế bào thành.
• Ức chế men H+ -K+ - ATP ase
• Na+
• Cl-
• Ca++
• K+
• HCO3-
• Na+
11-Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose)
là do biến đổi kênh nào sau đây?
• Na+
• K+
• Cl-
• Ca++
• Mg++
• Cl-
12-Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của
màng tế bào?
• Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả
thận
15-Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn?
• Diễn ra khi các lympho T và B bị biến đổi tính chất và tiêu diệt
các mô của cơ thể mình.
• Có thể xảy ra khi đại thực bào thay đổi tính chất, tự tấn công tế
bào vào cơ thể mình.
• Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của
mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công
• Khi xảy ra ở da, được gọi là bệnh Hashimoto.
• Là trường hợp cơ thể tự có khả năng miễn dịch với các kháng
nguyên lạ.
• Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của
mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công.
16-Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ
hai?
• Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất
bên trong tế bào.
• Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên
màng tế bào.
• Là những hormone do tế bào bài tiết vì kích thích của
một hormone khác
• Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác
động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh
khác.
• Không được tạo ra trong não.
• Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác
động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh
khác.
17-Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo
thành AMP vòng?
• Adenylate cyclase
18-Câu nào sau đây đúng với CAM (cell adhesive
molecules)?
• Là một lipoprotein.
• Giống nhau ở tất cả tế bào.
• Được sử dụng khi ghép các cơ quan
• Là các enzyme.
• Không câu nào nêu trên là đúng
• Là một glycoprotein.
• Nằm trong bào tương
• Có khả năng kết hợp với oncogene trong
một số điều kiện nhất định.
• Do bishop và varmus phát hiện.
• Là đề tài được giải Nobel y học năm
1989.
• Nhân
• Hạch nhân
• Lysosome
• Mạng lưới nội bào tương hạt
• Bào tương
• 2
• 3
• 7
• 10
• 30
• 30
27-Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome?