Professional Documents
Culture Documents
T.Quan
Về LCNT KHLCNT
L.Chính
& S.Lý vi Gồm 6
phạm H.thức,
C.Đề
Q.Trình
LCNT
H.Đồng LCNTQM
Chuyên đề 1
Tæng quan vÒ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
22
ĐẤU THẦU LÀ GÌ?
Đấu thầu là quá trình:
- LCNT để ký kết và thực hiện HĐ
cung cấp DVTV, DV PTV, MSHH, XL;
- LCNĐT để ký kết và thực hiện HĐ
dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư, DAĐT có sử dụng đất trên cơ
sở bảo đảm:
cạnh tranh, công bằng,
minh bạch & HQKT
(K12, Đ4) 23
Phạm vi điều
chỉnh của LĐT
Phạm vi điều chỉnh (Đ1)
1. L/c NT cung cấp DVTV, DV phi tư
vấn, HH, XL đối với:
a) Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn
NN (K11 Đ4) của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, xã hội…,lực lượng
vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Dự án đầu tư phát triển của DNNN.25
(tiếp)
c) Dự án ĐTPT có sử dụng VNN (K44 Đ4),
vốn của DNNN (trong TMĐT) từ 30% trở
lên hoặc < 30% nhưng 500 tỷđ.
d) MS sử dụng VNN nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, XH…, LL V.Trang,
đơn vị sự nghiệp CL 26
(tiếp)
đ) MS sử dụng VNN nhằm cung cấp SP, DV
công.
e) Mua hàng sử dụng VNN cho dự trữ QG.
g) Mua thuốc, VT y tế của cơ sở y tế công lập
sử dụng:
- VNN
- Quỹ BH y tế
- Nguồn thu từ DV khám bệnh, chữa bệnh.
- Nguồn thu hợp pháp khác. 27
(tiếp)
2. L/c NT thực hiện cung cấp DVTV, dịch vụ
phi TV, HH trên lãnh thổ VN để thực hiện dự án
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DN VN có SD
vốn NN từ 30% trở lên hoặc 500 tỷđ (trong
TMĐT).
3. L/c NĐT để thực hiện DA PPP, DA
có sử dụng đất.
4. L/c NT trong lĩnh vực dầu khí (trừ l/c NT
cung cấp DV DK theo quy định của
PL về DK). 28
Định nghĩa Vốn NN (Đ4 K44 Luật 2013)
- Vèn ng©n s¸ch NN;
- Công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu
chính quyền địa phương;
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ, vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp;
- Vèn tÝn dông ®Çu t ph¸t triÓn cña NN;
- Vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh;
- Vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước;
- Vèn ®Çu t ph¸t triÓn cña doanh nghiÖp NN;
29
- Giá trị quyền sử dụng đất
Định nghĩa về DAĐT phát triển (Đ4 K11)
Bao gồm:
- Chương trình, DA đầu tư XD mới;
- DA cải tạo, nâng cấp mở rộng các DA đã ĐTXD;
- DA m.sắm TS, kể cả TB, máy móc 0 cần lắp đặt;
- DA sữa chữa, nâng cấp tài sản, TB;
- DA, đề án QH;
- DA, đề tài NCKH, phát triển CN, ứng dụng
CN, hỗ trợ KT, điều tra cơ bản;
- Các chương trình, DA, đề án ĐTPT khác. 30
Đôí tượng áp dụng (Đ2 Luật 2013)
59
Đ63&64 NĐ Gói thầu quy mô nhỏ
• Giá gói thầu ≤ 10 tỷ đồng (DV phi TV, HH)
• Giá gói thầu ≤ 20 tỷ đồng (XL, Hỗn hợp)
+ HSMT phát hành: Min 3 ngày l/v
+ Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày
+ S/đ HSMT: Min 3 ngày l/v
+ Đánh giá HSDT: Max 25 ngày
+ TĐ K/q: Max 10 ngày
+ Duyệt K/q: Max 5 ngày l/v
+ Bảo đảm dự thầu: 1÷1,5% giá gói thầu
+ Bảo đảm thực hiện HĐ: 2÷3% giá HĐ 60
Đ86 Về xử lý tình huống
1. Người xử lý tình huống chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
2. Đảm bảo nguyên tắc
a) Cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế.
b) Căn cứ các tài liệu: KH, HS đã phát hành,
HS do NT nộp, KQLCNT, HĐ đã ký & tình
hình thực tế gói thầu, DA
3. Th/quyền xử lý: CĐT, p.tạp xin ý kiến NCTQ
61
Đồng tiền dự thầu đối với đấu thầu quốc tế
(Điều 10- Luật đấu thầu 43)
- HSMT, HSYC phải quy định về đ tiền dự thầu nhƣng không quá
3 đ tiền; đối với 1 hạng mục công việc cụ thể chỉ đƣợc chào thầu
bằng 1 đ tiền;
- Tr.hợp HSMT, HSYC quy định nhà thầu đƣợc chào thầu bằng 2
hoặc 3 đ tiền thì khi ĐG HSDT, HSĐX phải quy đổi về 1 đ tiền;
tr.hợp trong số các đtiền đó có ĐVN thì phải quy đổi về đ VN.
HSMT, HSYC phải quy định về đ tiền quy đổi, thời điểm và căn
cứ xác định tỷ giá quy đổi;
- Đối với CP trong nƣớc phải chào thầu bằng đ VN
- Đối với CP ngoài nƣớc, nhà thầu đƣợc chào thầu bằng đ tiền
nƣớc ngoài. 62
Đ5&6NĐ63 ƢU ĐÃI TRONG LCNT
1. Khi cung cấp HH (đấu thầu trong nƣớc và quốc tế) có
chi phí SX trong nƣớc từ 25% trở lên.
2. Khi tham gia đấu thầu quốc tế (trừ HH)
- NT trong nƣớc tham dự độc lập hoặc liên danh
- NT trong nƣớc trong LD đảm nhận từ 25% giá trị trở lên.
3. Khi th/gia ĐT trong nƣớc cung cấp DVTV, DV PTV, XL
a) NT có LĐ từ 25% trở lên là nữ
b) NT có LĐ từ 25% trở lên là TB, NKT.
c) NT là doanh nghiệp nhỏ.
4. 0 áp dụng cho những thỏa thuận quốc tế mà VN đã ký,
63
song có quy định khác.
Đ6 NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước
(gói thầu không phải là MSHH)
1. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
- Ưu tiên NT có LĐ (với HĐ lao động Min 3 th) chiếm tỷ
lệ từ 25% trở lên là nữ hoặc thương binh,người
khuyết tật
- Ưu tiên NT là doanh nghiệp nhỏ
2. Gói XL ≤ 5 tỷ đ chỉ cho phép NT cấp nhỏ và siêu nhỏ
(theo quy đinh về DN tham gia đấu thầu)
3. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
64
Ưu tiên NT ở địa phương nơi triển khai gói thầu.
Đ5NĐ Ưu đãi đối với HH sản xuất trong nước
Áp dụng:
HH 0 được ưu đãi HH được ưu đãi
a) Phương pháp giá thấp nhất
Gía cộng thêm = 7,5% a
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá, nếu có)
b) Phương pháp giá đánh giá
Gía đ/giá cộng thêm = 7,5% a
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch,giảm giá,nếu có)
c) Phương pháp kết hợp KT & giá
Điểm ưu đãi= 0,075 x a/giá gói x c
c: Điểm tổng hợp
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá,(nếu 65có)
Đ4NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế
1. Gói DVTV:
NT 0 được ưu đãi NT được ưu đãi
a) Phƣơng pháp giá thấp nhất
a+ 7,5% a
a: Giá DT (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá, nếu có)
b) Phƣơng pháp giá cố định/ dựa trên KT
b+ 7,5% b
b: Điểm KT
c) Phƣơng pháp kết hợp KT & giá
c+ 7,5% c
c: Điểm tổng hợp.
66
Đ4NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế
2. Gói XL, hỗn hợp, phi TV:
NT 0 được ưu đãi NT được ưu đãi
a) Phương pháp giá thấp nhất
a+ 7,5% a
a: Giá DT (sau sửa lỗi, h/c sai lệch,giảm giá,nếu có)
b) Phương pháp giá đánh giá
b+ 7,5% a
b: Giá đánh giá
c) Phương pháp kết hợp KT&giá
c + 7,5% c
c: Điểm tổng hợp 67
Chi phí trong quá trình LCNT(Điều 9 NĐ63)
- Giá bán HSMT tối đa 2.000.000 đ, HSYC tối đa 1.000.000
đ; đối với đấu thầu QT, mức giá bán theo thông lệ đấu
thầu QT.
- CP lập HSMQT, HSMST bằng 0,05% GGT nhƣng tối thiểu
là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ;
- CP thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ.
- CP lập HSMT, HSYC bằng 0,1% GGT nhƣng tối thiểu là
1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ;
- CP thẩm định HSMT, HSYC bằng 0,05% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ. 68
Chi phí trong quá trình LCNT(Điều 9 NĐ63)
- CP đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% GGT nhƣng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ;
- CP đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
- CP thẩm định KQ LCNT kể cả trƣờng hợp không lựa
chọn đƣợc nhà thầu bằng 0,05% GGT nhƣng tối thiểu
là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
- CP cho HĐTV giải quyết kiến nghị của nhà thầu về KQ
LCNT là 0,02% GDT của nhà thầu có kiến nghị nhƣng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
Chuyên đề 2
KẾ HOẠCH LCNT
Đ34 Căn cứ XD kế hoạch LCNT
1. QĐĐT (Q/định PDDA) hoặc Giấy
Chứng nhận đầu tư và TL liên quan.
2 giai
đoạn 1
túi HS
Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (Điều 28)
Tr/hợp áp dụng
Việc mở
• ĐTRR, DTHC
(DVTV, HH, Gồm thầu
XL,H2 q/mô
nhỏ; ĐXKT được tiến
• CHCT (DVPTV, và TC hành 1
HH, XL);
• Chỉ định thầu lần.
• MSTT
• Chỉ định NĐT
Phương thức 1 giai đoạn 2 túi HS.
Trường hợp • ĐTRR, ĐTHC (DVTV, PTV, HH, XL, H2 )
áp dụng • Đấu thầu rộng rãi LCNĐT
82
Giá gói thầu
(Điều 35- Luật đấu thầu 43)
- GGT: xác định trên cơ sở TMĐT hoặc DT (nếu có) đối với
DA; dự toán mua sắm đối với mua sắm thƣờng xuyên.
- GGT đƣợc tính đúng, tính đủ toàn bộ chi phí để thực hiện
gói thầu, kể cả chi phí dự phòng, phí, lệ phí và thuế;
- Đƣợc cập nhật trong thời hạn 28n trƣớc ngày mở thầu
nếu cần thiết;
- Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ TV lập BCNCTKT,
BCNCKT: GGT xác định trên cơ sở các thông tin về giá
trung bình theo thống kê của các DA đã thực hiện trong
khoảng thời gian xác định; ƣớc tính TMĐT theo định mức
suất đầu tƣ; sơ bộ TMĐT;
- Trƣờng hợp gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt thì ghi rõ
giá ƣớc tính cho từng phần trong GGT. 83
Dự toán gói thầu
(Khoản 2 Điều 117 NĐ63/CP)
T.hợp DT gói thầu được PD cao hơn hoặc thấp hơn
GGT thì DT đó sẽ thay thế GGT theo nguyên tắc:
- DT gói thầu > GGT và không vượt TMĐT, dự toán
mua sắm thì không phải điều chỉnh KHLCNT; nếu >
và làm vượt TMĐT, DT mua sắm thì phải điều chỉnh
KHLCNT;
- DT < GGT và không làm thay đổi hình thức LCNT
thì không phải điều chỉnh KHLCNT; trường hợp cần
điều chỉnh hình LCNT cho phù hợp với giá trị mới của
gói thầu theo DT được duyệt thì phải tiến hành điều
chỉnh KHLCNT. 84
Chuyên đề 3
CÁC HÌNH THỨC & QUY TRÌNH
LỰA CHỌN NHÀ THẦU.
85
CÁC HÌNH THỨC LCNT
THEO LĐT SỐ 43/2013/QH13
1. ĐẤU THẦU RỘNG RÃI
2. ĐẤU THẦU HẠN CHẾ
3. CHỈ ĐỊNH THẦU
4. CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
5. MUA SẮM TRỰC TIẾP
6. TỰ THỰC HIỆN
7. ĐẤU THẦU TRONG TR. HỢP ĐB
8. ĐẤU THẦU CỘNG ĐỒNG
QUY TRÌNH LCNT TỔNG QUÁT
(Đ38 LUẬT 2013)
S¬ tuyÓn nhµ thÇu
LËp HSMT
1. ChuÈn bÞ LCNT Mêi thÇu Ph¸t hµnh HSMT
TiÕp nhËn, qu¶n lý HSDT
2. Tæ chøc LCNT Më thÇu
иnh gi¸ s¬ bé
3. иnh gi¸ HSDT иnh gi¸ chi tiÕt
& T.Thảo HĐ B¸o c¸o KQĐT TÝnh ph¸p lý
Trinh tù thùc hiÖn
4. TĐ, PD KQĐT KÕt qu¶ LCNT
Tªn nhµ thÇu tróng thÇu
5. T. B¸o KQĐT Gi¸ tróng thÇu
H.thøc, t/g thùc hiÖn HĐ
Chi tiÕt ho¸
6. Hoµn thiÖn HĐ c¸c néi dung HĐ
Chñ ®Çu tư - Nhµ thÇu
7. Ký kÕt HĐ tróng thÇu
Khái niệm danh sách ngắn và quy trình lựa chọn danh
sách ngắn (Khoản 7 Điều 4 Luật đấu thầu 43)
* Khái niệm danh sách ngắn: là danh sách NT, nhà ĐT trúng sơ tuyển
đối với ĐTRR có sơ tuyển; danh sách NT được mời tham dự thầu đối
với ĐTHC; danh sách NT có HSQT đáp ứng yêu cầu của HSMQT
* Quy trình lựa chọn danh sách ngắn:
- Đối với ĐTRR gói thầu PTV, MSHH, XL, HH 1 giai đoạn 2 túi HS
- Đối với ĐTRR, hạn chế gói thầu tư vấn
- Đối với ĐTRR gói thầu phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn
hợp 2 giai đoạn 1 túi hồ sơ
- Đối với ĐTRR gói thầu phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn
hợp 2 giai đoạn 2 túi hồ sơ 88
Hình thức đấu thầu rộng rãi và quy trình lựa chọn
(Điều 20 Luật Đấu thầu 43- Chương II, III và IV
Nghị định 63/CP )
- ĐTRR lµ h×nh thøc b¾t buéc trõ trêng hîp thuộc phạm vi ®-
îc ¸p dông h×nh thøc lùa chän kh¸c; kh«ng h¹n chÕ sè lîng
nhµ thÇu tham dù; HSMT kh«ng ®îc ®a ra c¸c ®iÒu kiÖn lµm
h¹n chÕ NT tham dù
- Th«ng b¸o mêi thÇu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Tình huống: Sau ®ãng thÇu nÕu cã Ýt h¬n 3 nhµ thÇu nép hå
s¬ dù thÇu, bªn mêi thÇu b¸o c¸o chñ ®Çu t xem xÐt gi¶i
quyÕt: Gia h¹n thêi ®iÓm ®ãng thÇu hoÆc më ngay hå s¬ ®Ó
tiÕn hµnh ®¸nh gi¸.
- Quy trình theo chương II, III, IV Nghị định 63/CP 89
Hình thức đấu thầu hạn chế và quy trình lựa chọn
(Điều 21 Luật Đấu thầu 43- Chương II, III và IV NĐ63
- Ph¹m vi ¸p dông: Gãi thÇu thuéc DA cã yªu cÇu cao vÒ
mÆt kü thuËt hoÆc kü thuËt cã tÝnh ®Æc thï mµ chØ cã 1 sè
nhµ thÇu cã kh¶ n¨ng ®¸p øng yªu cÇu cña gãi thÇu
- Phê duyệt danh sách ngắn: gồm tối thiểu 03 NT có năng
lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu
cầu tham dự thầu
- Tình huống: Sau ®ãng thÇu nÕu cã Ýt h¬n 03 nhµ thÇu nép
HSDT, BMT b¸o c¸o CĐT xem xÐt gi¶i quyÕt: Gia h¹n
thêi ®iÓm ®ãng thÇu hoÆc më ngay HS ®Ó tiÕn hµnh ĐG.
- Quy trình theo chương II, III, IV Nghị định 63/CP
Đ22.LĐT43/2013 CHỈ ĐỊNH THẦU
đ)
d) GT1.b)CĐT
cung
di
Góiđ/với
dời cấp
thầu
các NTDVTV
được
cấpHTKT
CT áplập
báchdụngdotrong
cần
BCNCKT,ĐVcácch/ngành
1triển TH sau nhằm
TKXD
khai đây:được
trực
chỉ a)
tiếp định
mục
QL GT đểcho
tiêu
cần phụcbảogiả
tác
t/hiện vụ
để của
vệk/phục
chủ quyền
công TKngaykiến
tác GPMB;
QG,
hoặc trúc CT
GT
đểb/giới
xử lý ràtrúng
QG, phá
k/thời
tuyển hải
bom,h/quả hoặc
đảo;
mìn, được
gâyvậtra do tuyển
nổ sựđểcốCB chọn
BKK; mặt
GT cầnbằng
khi t/hiện giả
để b/đảm
tácTCXD đủ
cócông
ĐKNL BMNN;
trình; GT GT
c) theo cầncấp
q/định;
cung tr/khai
GT ngay
thi
DVTV, để XD
công
DVPTV,tránhtượng
MSHH đài,
gây nguy hại
phảiphù
điêu,tr/tiếp
tranhđến
mua t/mạng,
từhoành
NT sức khỏe
đãtráng,
thực và
hiện
tác TS củanghệ
trước CĐ
phẩm đódân cư trên
thuật
do phảigắn
e) GTđịa cung
bàn hoặc cấpđểSP,0 AHDVC,
ng/trọngGTđến cóCTGGT trong
liền kề; GT mua hạn
với quyền
b/đảm TG từ khâu
tính t/thíchsángvề tác
CN,đếnbảnTCCT;quyềnphòng,mà
mức được áp dụng CĐT theo quy định của CP phù
thuốc, h/chất, VT, TB y tế để tr/khai c/tác
không
chống dịchthể mua
bệnh được
trong từ CB;
tr/hợp NT khác; GT có t/c
hợp với đ/kiện KT- XH trong từng thời kỳ.
n/cứu, thử nghiệm; mua b/quyền sở hữu trí
tuệ;
2. Việc t/hiện CĐT đ/với GT q/đ tại các điểm b, c, d,
đ và e K1 Điều này phải đ/ứ đủ các đ/k sau đây:
a) Có QĐĐT được PD, trừ GTTV chuẩn bị DA;
b) Có kế hoạch LCNT được phê duyệt;
c) Đã được bố trí vốn theo y/c t/độ t/hiện GT;
d) Có DT được PD theo q/định, trừ tr/hợp đ/với GT EP, EC,
EPC, gói thầu CKTT;
đ) Có t/g t/hiện CĐT kể từ ngày PD HSYC đến ngày ký kết
HĐ 45n; tr/hợp GT có QML, p/tạp 90n;
e) NT được đề nghị CĐT phải có tên trong cơ sở dữ liệu về
NT của CQQL nhà nước về hoạt động ĐT.
4. CĐT đối với NĐT được áp dụng trong
các tr/hợp sau đây:
3. Đối có
a) Chỉ vớimột
góiNĐTthầuđăng
thuộc trường
ký thực hợp chỉ
hiện;
định thầu
b) Chỉ có quy
một định
NĐTtại cókhoản 1 Điều
khả năng nàyhiện
thực và
đáp ứngquan
do liên điều đếnkiện sở
chỉ hữu
định trí
thầu quybí định
tuệ, mật
tại khoản
thương 2 Điều
mại, này thu
CN hoặc nhưng
xếp vẫn
vốn;có thể áp
dụng
c) NĐTcácđề hình thức
xuất dựlựaánchọn
đápnhàứngthầu
yêukhác
cầu
quy
thực định
hiện tại
DAcáckhảđiều
thi 20, 21, cao
và HQ 23 và 24 theo
nhất của
Luật này của
quy định thì CP.
khuyến khích áp dụng hình
thức lựa chọn nhà thầu khác.
HẠN MỨC CHỈ ĐỊNH THẦU
1 2
nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường
tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
2. Áp dụng: MSHH, dịch vụ với số lượng nhiều, chủng loại tương tự
ở một hoặc nhiều CQ, TC, DN hoặc chủ đầu tư.
3. Thực hiện theo một trong hai cách sau :
a) Đơn vị MSTT tập hợp nhu cầu MS, LCNT, ký HĐ với NT ;
b) Đơn vị MSTT tập hợp nhu cầu MS, LCNT, ký văn bản thỏa thuận
khung (không quá 3 năm) với một hoặc nhiều NT được lựa chọn
làm cơ sở để các đơn vị có nhu cầu MS tiếp ký HĐ với NT.
4. Đơn vị MSTT lựa chọn nhà thầu trên cơ sở nhiệm vụ được giao
hoặc hợp đồng ký với các đơn vị có nhu cầu.
Nguyên tắc trong mua sắm tập trung
(Điều 68- NĐ63)
- Đơn vị MSTT thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh
nghiệp.
- T.hợp đơn vị MSTT không đủ năng lực, thuê tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp
- Hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục phải áp dụng MSTT, đơn vị có
nhu cầu mua sắm phải công nhận kết quả LCNT, nội dung thỏa thuận
khung và ký kết HĐ với nhà thầu đã được lựa chọn thông qua MSTT
- Trường hợp lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu có nội dung
tương tự nhau thuộc nhiều người có thẩm quyền khác nhau, người có
thẩm quyền của các gói thầu thỏa thuận, ủy quyền cho một người có
thẩm quyền thực hiện
Quy trình mua sắm tập trung tổng quát
(Điều 70 NĐ63)
- Tổng hợp nhu cầu;
- Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu;
- Tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng;
- Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Hoàn thiện, ký kết thỏa thuận khung;
- Hoàn thiện, ký kết và thực hiện hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. T.hợp
đơn vị MSTT trực tiếp ký kết HĐ với nhà thầu trúng thầu thì không tiến
hành ký kết thỏa thuận khung.
- Quyết toán, thanh lý hợp đồng.
* Có thể chia thành nhiều phần để tổ chức đấu thầu lựa chọn một hoặc
nhiều nhà thầu trúng thầu.
PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
HSDT CÁC GÓI THẦU TV, PTV, XL, MSHH
115
Q.trình., Ph.pháp &
T.chuẩn Đ.giá GTTV
1. Đánh giá HSDT GTTV
A. T vÊn th«ng thêng
1. §¸nh gi¸ s¬ bé (§Ò xuÊt KT)
a) KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : (i) §¬n dù thÇu ®îc ®iÒn ®Çy ®ñ cã ch÷ ký hîp
lÖ; (ii) GiÊy CN§KKD, CN§T, Q§ thµnh lËp hoặc ĐKHĐ hợp ph¸p; (iii)
Chøng chØ chuyªn m«n phï hîp; (iv) Sè lîng b¶n chÝnh, b¶n chôp…
b) Lo¹i bá HSDT kh«ng ®¸p øng y/c quan träng (®iÒu kiÖn tiªn quyÕt)
2. §¸nh gi¸ chi tiÕt
a) §¸nh gi¸ vÒ mÆt KT : (i) §¸nh gi¸ theo TC§G; (ii) HSDT ®¸p øng ph¶i
®îc chñ ®Çu t phª duyÖt
b) §¸nh gi¸ vÒ TC : Më HS ®Ò xuÊt TC nhµ thÇu ®¸p øng vÒ KT vµ ®¸nh
gi¸ theo TC§G
c) §G tæng hîp : §G chung vÒ KT vµ TC theo TC§G. Nhµ thÇu cã ®iÓm
tæng hîp cao nhÊt ®îc xÕp thø nhÊt vµ ®îc mêi vµo th¬ng th¶o H§
B. T vÊn yªu cÇu kü thuËt cao
T¬ng tù nh TV th«ng thêng trừ bíc ®¸nh gi¸ tæng hîp 117
Đánh giá HSDT gói thầu TV
(Điều 40- Luật Đấu thầu 43)
1. Phƣơng pháp giá thấp nhất : TV đơn giản.
- HSDT đạt KT sẽ đƣợc xét giá dự thầu.
- NT xếp thứ nhất: có GDT sau SL, HCSL, trừ giảm giá thấp nhất
2. Phƣơng pháp giá cố định : TV đơn giản
- CP thực hiện gói thầu đƣợc x/đ cụ thể & cố định trong HSMT.
- Xếp hạng theo điểm kỹ thuật các NT đạt kỹ thuật, có giá dự
thầu sau SL, HCSL, trừ giảm giá ≤ chi phí thực hiện GT: NT có
điểm KT cao nhất đƣợc xếp thứ nhất
3. Phƣơng pháp kết hợp giữa KT & G: chú trọng CL & CP .
NT có điểm TH cao nhất đƣợc xếp thứ nhất
4. Ph/pháp dựa trên KT: TV có yêu cầu KT cao, đặc thù.
- NT đạt y/c KT và có điểm KT cao nhất: xếp thứ nhất & đƣợc mời
đến mở HSĐXTC.
Tiêu chuẩn ĐG về mặt KT
đối với GTTV (Đ34 NĐ63/CP)
- Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu
(10%-20% tổng số điểm)
- GP và PP luận đối với y/cầu của gói thầu
(30%-40% tổng số điểm)
- Nhân sự của NT để thực hiện gói thầu
(50%-60% tổng số điểm)
Tiêu chuẩn ĐG tổng hợp đối với gói thầu TV
(Khoản 6 Đ34 NĐ63)
- Xác định điểm G: Sử dụng th/điểm 100 hoặc 1.000 thống nhất
với th/điểm về kỹ thuật.
Điểm G đ.xét =G.thấp nhất x (100 hoặc 1.000)/Gđ.xét
- Điểm G đ.xét: Điểm G của HSĐX về tài chính đang xét;
- Gthấp nhất: Giá dự thầu sau SL, HCSL, trừ đi giá trị GG (nếu
có) thấp nhất trong số các NT được ĐG chi tiết về TC;
- Gđang xét: GDT sau SL, HCSL, trừ đi giá trị g/giá (nếu có) của
HSĐX về TC đang xét.
- Điểm tổng hợp:
Điểm t/hợp đ.xét = K x Điểm KT đ.xét + G x Điểm G đ.xét
K: từ 70% đến 80%; G: từ 20% đến 30%; K + G= 100%.
Xét duyệt trúng thầu trong đấu thầu
dịch vụ tƣ vấn (Điều 42- LĐT43)
• Nhà thầu trúng thầu khi:
- Có HSDT, HSĐX hợp lệ;
- Có đề xuất về KT đáp ứng yêu cầu;
- Có GDT sau SL, HCSL, trừ đi g/trị g/giá (nếu có) thấp
nhất với PP giá thấp nhất; có điểm KT cao nhất với
PP giá cố định & PP dựa trên KT; có điểm t/hợp cao
nhất với PP kết hợp giữa KT& G;
- Có GĐNTT không vượt GGT. Trường hợp DT gói
thầu được duyệt khác với GGT thì sẽ thay thế GGT
để chọn nhà thầu trúng thầu.
2. Ví dụ : Đánh giá HSDT đối với gói thầu
Tƣ vấn thông thƣờng
Tên nhà Đánh giá Giá dự Đánh giá tổng hợp
thầu Kỹ thuật thầu
128
Quy định về đấu thầu qua mạng
(Thông tƣ số 04/2017/TT-BKHĐT)
- Áp dụng cho các loại gói thầu trừ gói thầu hỗn hợp
- Không áp dụng đối với gói thầu chia phần
- Mở thầu trong vòng 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.
- Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp E-HSDT thì bên
mời thầu mở thầu ngay mà không phải xử lý tình huống
theo quy định tại K4 Đ117 của NĐ số 63/2014/NĐ-CP.
- Về năng lực và KN, ĐG theo các thông tin NT kê khai trong E-
HSDT, không yêu cầu đính kèm file TL chứng minh.
129
Quy định về đấu thầu qua mạng
(Thông tƣ số 04/2017/TT-BKHĐT)
Nếu có sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu, thỏa
thuận LD đã kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file
quét (scan) thư bảo lãnh, thỏa thuận LD thì căn cứ vào
thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu, thỏa
thuận LD để ĐG.
Tr/hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm
E-HSDT do NT nộp trên Hệ thống và các thông tin kê
khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở
để ĐG E-HSDT, trừ tr/hợp nêu trên. 130
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng
(Điều 88- NĐ63)
- Bên mời thầu, nhà thầu đăng ký tham gia HTMĐTQG.
- Bên mời thầu tự đăng tải thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời
quan tâm, TBMT, thông báo mời chào hàng trên HTMĐTQG.
- BMT phát hành miễn phí HSMST, HSMQT, HSMT, HSYC trên
HTMĐTQG đồng thời với thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời
quan tâm, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng.
- Nhà thầu nộp HSDST, HSQT, HSDT, HSĐX trên HTMĐTQG.
- Bên mời thầu mở và giải mã hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm,
HSDT, HSĐX trên HTMĐTQG ngay sau thời điểm đóng thầu.
- Đánh giá và nhập kết quả lựa chọn nhà thầu lên HTMĐTQG 131
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng
(Thông tư 04/2017/TT-BKH)
Quy trình 01: áp dụng đối với phương pháp “giá
đánh giá” và “giá thấp nhất”:
- Bước 1: Đánh giá tính hợp lệ E-HSDT.
- Bước 2: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
- Bước 3: Đánh giá về kỹ thuật.
- Bước 4: Xếp hạng nhà thầu.
132
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng (tiếp)
(Thông tƣ 04/2017/TT-BKH)
Quy trình 02: áp dụng đối với gói thầu theo phương thức 1 giai
đoạn 1 túi HS, đánh giá E-HSDT theo phương pháp “giá thấp nhất”
và các E-HSDT đều không có bất kỳ ưu đãi nào:
- Bước 1: Xếp hạng nhà thầu theo giá dự thầu thấp nhất (không phải
phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Đ16 Thông tư này);
- Bước 2: ĐG tính hợp lệ E-HSDT của nhà thầu xếp hạng thứ nhất;
- Bước 3: ĐG về n/lực và KN của nhà thầu xếp hạng thứ nhất;
- Bước 4: Đánh giá về kỹ thuật của nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
* Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng thì thực
hiện các bước ĐG nêu trên đối với nhà thầu xếp hạng tiếp theo. 133
Lộ trình đấu thầu qua mạng
Từ năm 2018 trở đi, lựa chọn qua mạng tối thiểu 50% số
lượng các gói thầu CHCT; 40% số lượng các gói thầu
QMN ĐTRR, ĐTHC.
Đ/với các ĐV UBND TP. Hà Nội, EVN và VNPT (CQ,
ĐV đã thực hiện thí điểm ĐTQM từ 01/7/2014 trở về
trước) thực hiện theo lộ trình: Năm 2017, tối thiểu 40%
số lượng các GT CHCT; 30% số lượng các GT QMN
ĐTRR, ĐTHC. Từ 2018 trở đi, tối thiểu 50% số lượng
các GT CHCT; 40% số lượng các GT QMN ĐTRR,
ĐTHC. Thực hiện theo TT11/2019/TT-BKH&ĐT 134
Đối với các gói thầu thuộc phạm vi đ.chỉnh của Luật này, loại HĐ phải
được xác định rõ trong KHLCNT (Đ35) và chỉ bao gồm 4 loại sau đây:
2. HĐ 3. HĐ
theo đơn theo đơn
giá cố giá điều
định chỉnh
1. HĐ HĐ theo
trọn gói HĐ với thời gian
nhà
thầu
1. HĐ trọn gói
e) CĐT, BMT,
b) Giá gói c) Là loại HĐ d) Khi
đơn vị MSTT,
a) Có giá thầu gồm cơ bản. Khi thương thảo,
đơn vị có nhu
cố định. cả chi phí áp dụng k2 h.thiện HĐ,
cầu MSTT
Thanh rủi ro, DP và k3 Điều các bên rà
chịu trách
toán 1 trượt giá. này phải phù soát lại bảng
nhiệm về tính
lần hoặc Giá dự hợp hơn. Gói KL c/việc
chính xác của
nhiều thầu phải thầu DVTV , theo th.kế
số lượng, khối
lần. bao gồm DVPTV đơn được duyệt;
lượng công
Tổng tất cả các giản; gói nếu chưa
việc. Trường
bằng giá CP rủi ro thầu HH, XL chính xác
hợp thuê TV,
ghi trong và CP tr.giá , H2 có phải báo cáo
HĐ phải quy
HĐ. có thể xảy QMNphải áp chỉnh sửa,
định rõ trách
ra; dụng HĐTG; bổ sung.
nhiệm.
2. HĐ theo đơn 3. HĐ theo đơn 4. HĐ theo
giá cố định giá điều chỉnh: th.gian:
• Có ĐG không • Có ĐG có thể • Gói thầu DVTV.
thay đổi, thanh được ĐC, thanh Giá HĐ được
toán theo số toán theo số tính theo tháng,
lượng, KL công lượng, KL công tuần, ngày, giờ
việc thực tế việc thực tế và các khoản CP
được ng.thu theo được ng.thu theo ngoài thù lao,
ĐG cố định ĐG cố định th.toán theo t/g
trong HĐ. trong HĐ hoặc l/việc thực tế .
ĐG đ.chỉnh.
Bảo đảm thực hiện hợp đồng (Điều.66)
1. NT được 4. Hiệu
lựa chọn 2. Trước lực: HĐ 5.
3. Từ
(trừ DVTV, khi HĐ có hiệu Không
2% đến
tự TH, có hiệu lực đến được
10%
tham gia lực h.thành hoàn trả
cộng đồng HĐ
a) Từ chối
khi HĐ có
h.lực
b) Vi phạm
th.thuận
c) Từ chối
gia hạn hiệu
lực
1. Phải đƣợc quy định 5. Phát sinh yếu tố
trong văn bản HĐ, văn làm thay đổi đơn giá và
bản thỏa thuận.
KL đúng tiến độ (HĐ
theo đơn giá điều chỉnh.
2. HĐ còn hiệu lực. 6. Tiến độ thực hiện
3. HĐ đơn giá cố định, HĐ: bất khả kháng,thay
điều chỉnh và thời gian. đổi phạm vi công việc,
bàn giao mặt bằng.
4. Không vƣợt giá gói 7. Đảm bảo không
thầu, DT đƣợc duyệt. DA, chậm tiến độ hoàn
DTMS nhiều gói thầu thì thành. Báo cáo ngƣời
tổng không đƣợc vƣợt có thẩm quyền nếu
TMĐT, DTMS. chậm.
Bảo đảm thực hiện HĐ
(Điều 66- Luật ĐT SỐ 43/2013)
- Áp dụng đ/với các hình thức LCNT trừ tự thực hiện và tham gia
thực hiện của cộng đồng, áp dụng đ/với các loại GT trừ GTTV
- Nộp BĐ trước thời điểm HĐ có hiệu lực
- Giá trị BĐ thực hiện HĐ bằng từ 2%-10% giá trúng thầu. Riêng
GT có QMN bằng từ 2%-3% giá HĐ
- T/g có hiệu lực của BĐ thực hiện HĐ tính từ ngày HĐ có hiệu lực
đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo HĐ hoặc ngày
chuyển sang nghĩa vụ bảo hành đối với tr/hợp có qui định về BH
- NT 0 được nhận lại BĐTHHĐ nếu: từ chối thực hiện HĐ khi HĐ
đã có hiệu lực; vi phạm thỏa thuận trong HĐ; chậm TĐ do lỗi của
mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của BĐTHHĐ. 141
Điều kiện ký kết HĐ
(Điều 64- Luật ĐT 43/2013)
- Tại thời điểm ký kết, hồ sơ còn hiệu lực
- Tại thời điểm ký kết, nhà thầu đƣợc lựa chọn phải
bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, TC
để thực hiện gói thầu
- Phải bảo đảm các đ/kiện về vốn t/ứng, vốn thanh
toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết
khác để triển khai gói thầu theo đúng tiến độ
142
Loại HĐ (đối với lựa chọn nhà thầu)
(Điều 62- Luật Đấu thầu 43)
1. HĐ trọn gói :
- Giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ công việc HĐ.
- Thanh toán nhiều lần hoặc 1 lần khi hoàn thành HĐ.
- GGT bao gồm cả CP cho các yếu tố RR, CPDP trượt giá. Giá dự thầu bao
gồm tất cả các CP cho các yếu tố rủi ro và CP trượt giá
- Là loại HĐ cơ bản.
- Bắt buộc: TV, PTV đơn giản; MSHH, XL, hỗn hợp QMN
2. HĐ theo ĐGCĐ: đơn giá HĐ không thay đổi
3. HĐ theo ĐGĐC: ĐG có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận trong HĐ
4. HĐ theo TG: công việc TV ; thanh toán theo TG làm việc thực tế, công
việc thực tế và theo mức lương chuyên gia 143
Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
(Điều 67- Luật Đấu thầu 43)
145
Trách nhiệm của NCTQ
(Đ73- LĐT 43)
- Phê duyệt KHLCNT
- Giải quyết kiến nghị
- Xử lý vi phạm về đấu thầu
- Hủy thầu theo K2, 3, 4 Điều 17.
- Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả khi
phát hiện có hành vi vi phạm PL
- Có ý kiến đối với việc xử lý tình huống trong
trường hợp phức tạp theo đề nghị của CĐT
- ……. 146
Trách nhiệm của CĐT
(Đ74- LĐT 43)
- Phê duyệt KHLCNT trong trường hợp gói thầu
được thực hiện trước khi có QĐ PDDA
- Phê duyệt các loại HSMT, HSYC…
- Danh sách xếp hạng NT
- Kết quả lựa chọn NT
- Quyết định XLTH
- Giải quyết KN
- …… 147
Quy trình giải quyết KN về KQ LCNT
- Gửi KN đến CĐT đ/với DA; BMT đ/với MSTX, MS
tập trung
- Tr/hợp CĐT, BMT 0 có VB trả lời hoặc NT 0 đồng ý
với KQ g/quyết KN thì có quyền gửi VB k/nghị đồng
thời đến NCTQ và HĐTV g/quyết KN
- HĐTV giải quyết KN có quyền y/cầu NT, CĐT, BMT
và các CQLQ cung cấp thông tin để x/xét và có VB báo
cáo NCTQ về PA, nội dung trả lời KN x/xét tạm dừng
cuộc thầu. 148
Các hình thức xử lý vi phạm trong ĐT
(Điều 121 NĐ63/CP)
- Cảnh cáo, phạt tiền áp dụng đối với TC, CN vi phạm PL về
ĐT theo quy định của PL về xử phạt VPHC trong lĩnh vực
KH & đầu tư (NĐ số 50/2016/NĐ-CP ngày 1/6/2016).
- Cấm t/gia hoạt động ĐT được áp dụng đối với TC, CN vi
phạm quy định tại Đ89 Luật 43 và K8 Đ12 NĐ63.
- Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với CN vi phạm PL về ĐT
mà cấu thành tội phạm theo quy định PL về hình sự.
- Đối với CB, c/chức có hành vi vi phạm PL về ĐT còn bị xử
lý theo quy định của PL về CB, CC. 149
Các h/vi bị cấm trong ĐT và h/thức cấm t/gia
quá trình LCNT (Điều 89 L43 và Đ122 NĐ63)
* Các hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại: Đ89 Luật 43
* Áp dụng hình thức cấm tham gia hoạt động đấu thầu như sau:
- Cấm tham gia hoạt động ĐT từ 03 đến 05 năm với một trong
các hành vi vi phạm các Khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Đ89 Luật 43;
- Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 đến 03 năm đối với một
trong các hành vi vi phạm các K8 và 9 Đ89 của Luật 43;
- Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 n đ/với 1
trong các hành vi vi phạm các K6 và 7 Đ89 của Luật 43;
- Cấm t/gia hoạt động ĐT từ 01 đến 05 n với hành vi vi phạm
việc sử dụng lao động quy định tại K8 Đ12 của NĐ63. 150
TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN