You are on page 1of 152

BÀI GIẢNG ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU

ĐỐI VỚI LỰA CHỌN NHÀ THẦU

TS. Nguyễn Công Khối


TẠI SAO CẦN PHẢI QUAN TÂM
ĐẾN CÔNG TÁC ĐẤU THẦU ?
LUẬT - NGHỊ ĐỊNH- THÔNG TƯ
1. LĐT số 43/2013/QH13
2. NĐ 63/2014/NĐ-CP
4. NĐ 50/2016/NĐ-CP
5. NĐ 36/2016/NĐ-CP
6. NĐ 32/2019/NĐ-CP
7. NĐ 25/2020/NĐ-CP
8. Và các TT hƣớng dẫn thi hành
TS: Nguyễn Công Khối
CÁC VB PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH

1. LĐT số 43 ngày 26/11/2013 (HL từ 01/7/2014);


2. NĐ 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của LĐT về LCNT(HL từ 15/8/2014);
4. NĐ 50/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016 về xử phạt vi phạm
HC trong KH&ĐT (HL từ 15/7/2016);
5. NĐ 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế;
6. Nghị định 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 về SP DVC;
7. NĐ 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 về LCNĐT;
8. Và các Thông tư hướng dẫn thi hành. 5
CÁC
HệTHÔNG TƢ HƢỚNG
thống các DẪN THI
văn bản QPPL về HÀNH
đấu thầu
1. Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 quy
định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước
làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng
vốn nhà nước (HL từ 01/3/2015).
2. Thông tƣ 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy
định chi tiết lập HS mời quan tâm, HS mời thầu,
HS yêu cầu dịch vụ tƣ vấn (HL từ 15/4/2015).
3 Thông tƣ 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy
định chi tiết lập HSMT xây lắp. Bao gồm Mẫu 1 -
Một giai đoạn một túi hồ sơ; Mẫu 2 - Một giai đoạn
hai túi hồ sơ (HL từ 01/7/2015).
6
CÁC THÔNG TƢ HƢỚNG DẪN THI HÀNH
4. Thông tƣ 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy
định chi tiết lập HSMT mua sắm hàng hóa Bao
gồm Mẫu 1 - Một giai đoạn một túi hồ sơ; Mẫu 2
- Một giai đoạn hai túi hồ sơ (HL từ 01/8/2015).

5. Thông tƣ do ADB và WB ban hành ngày


02/7/2015 bằng tiếng Việt (dùng cho các dự án
ODA do ADB, WB tài trợ) quy định chi tiết lập
HSMT mua sắm hàng hóa, lập HSMT xây lắp
(HL từ 15/7/2015). 7
CÁC
CÁCTHÔNG
VĂN BẢN
TƢHIỆN
HƢỚNG
HÀNH
DẪN
VỀTHI
ĐẤUHÀNH
THẦU
Hệ thống các văn bản QPPL về đấu thầu
6. Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 quy
định chi tiết kế hoạch lựa chọn nhà thầu (HL từ
10/12/2015)
7. Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 quy
định chi tiết lập HSYC đối với chỉ định thầu, CHCT. Bao
gồm: Mẫu 1 - HSYC chỉ định thầu XL; Mẫu 2 - HSYC chỉ
định thầu MSHH; Mẫu 3 - HSYC CHCT xây lắp; Mẫu 4 -
HSYC chào hàng cạnh tranh mua sắm hàng hóa; Mẫu 5 -
Yêu cầu báo giá XL, HH rút gọn; Mẫu 6 - Dự thảo HĐ chỉ
định thầu rút gọn (HL từ 22/12/2015). 8
CÁC THÔNG
VĂN BẢN
Hệ thống cácTƢ
HIỆN
HƢỚNG
văn HÀNH
bản DẪN
VỀvề
QPPL THI
ĐẤU HÀNH
đấuTHẦU
thầu
8. TT190/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 quy định việc
QL, sử dụng chi phí trong quá trình LCNT các DA sử
dụng NSNN và vốn trái phiếu CP (HL từ 01/01/2016).
9. Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 quy định chi tiết lập Báo cáo TĐ
trong quá trình LCNT. Bao gồm: Mẫu 1 -
HSMQT, HSMST; Mẫu 2 - HSMT; Mẫu 3 - HSYC;
Mẫu 4 - Kết quả ĐG HSQT, HS dự ST; Mẫu 5 -
KQ LCNT, 1 GĐ 1 túi HS; Mẫu 6 – KQ ĐGKT, KQ
LCNT, 1 giai đoạn 2 túi HS (HL từ 15/01/2016).9
CÁC
CÁC VĂN BẢN
THÔNG TƢHIỆN HÀNH
HƢỚNG VỀTHI
DẪN ĐẤU THẦU
HÀNH
10. Thông tƣ 23/2015/TT-BKHĐT ngày
21/12/2015 quy định chi tiết lập báo cáo đánh
giá HSDT. Bao gồm: Mẫu 1 - Gói thầu HH, XL,
Hỗn hợp, 1GĐ 1 THS; Mẫu 2 - Gói thầu HH, XL,
Hỗn hợp, 1GĐ 2THS; Mẫu 3 - Gói thầu
DVTV(HL từ 15/02/2016)
11. Thông tƣ 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016
về việc hƣớng dẫn lựa chọn sơ bộ DA, lập,
thẩm định, phê duyệt đề xuất DA và Báo cáo
NCKT DAĐT theo hình thức đối tác công - tƣ
PPP (HL từ 18/4/2016). 10
CÁCVĂN
CÁC THÔNG
BẢNTƢ HƢỚNG
HIỆN HÀNHDẪN THI HÀNH
VỀ ĐẤU THẦU

12. TT số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22/07/2016 Q/định


chi tiết việc GS, theo dõi và k/tra hoạt động đấu thầu ;
13. TT số 11/2016/TT-BKHĐT ngày 26/07/2016 Hướng
dẫn lập HSMT thiết kế, cung cấp HH& XL(EPC);
14. TT số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/09/2016 Quy
định chi tiết lập HSMT dịch vụ phi TV
15. TT số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/09/2016 Hướng
dẫn lập HSMST, HSMT lựa chọn NĐT thực hiện DAĐT
theo hình thức đối tác công tư
CÁCVĂN
CÁC THÔNG
BẢNTƢ HƢỚNG
HIỆN DẪN
HÀNH VỀ THI
ĐẤUHÀNH
THẦU
16. Thông tƣ số 16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016
Hƣớng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
lựa chọn nhà đầu tƣ thực hiện DAĐT có sử dụng đất

17. Thông tƣ số 01/2017/TT-BKHĐT ngày 14/02/2017


Hƣớng dẫn quy trình lập kế hoạch đầu tƣ cấp xã thực
hiện các chƣơng trình mục tiêu quốc gia

18. Thông tƣ số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/04/2017


Quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh
giá thực hiện kế hoạch đầu tƣ công
CÁCCÁC
VĂN BẢNTƢ
THÔNG HIỆN HÀNH
HƢỚNG VỀTHI
DẪN ĐẤU THẦU
HÀNH
19. TT số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 Quy
định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng
đấu thầu Quốc gia
20. TT 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05/12/2017 Quy định chi
tiết việc cung cấp thông tin về đ/thầu, báo cáo tình hình
thực hiện hoạt động đ/thầu về lựa chọn nhà thầu
21. Quyết định 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015 Quy
định cơ chế Nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà
đầu tư khi thực hiện DA đầu tư theo hình thức Xây dựng-
Chuyển giao BT (HL từ 15/8/2015)
CÁC
CÁCTHÔNG
VĂN BẢN
TƢHIỆN
HƢỚNG
HÀNH
DẪN
VỀTHI
ĐẤUHÀNH
THẦU
22. Quyết định Số: 1402/QĐ-TTg ngày 13/07/2016 phê
duyệt kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu
thầu qua mạng giai đoạn 2016 - 2025
23. Quyết định số: 1735/QĐ-TTg ngày 08/11/2017 về
việc thành lập ban chỉ đạo quốc gia về đấu thầu qua
mạng
24. Quyết định số: 1785/QĐ-TTg ngày 13/11/2017 về
việc ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo
quốc gia về đấu thầu qua mạng 14
CÁCCÁC
VĂN BẢNTƢ
THÔNG HIỆN HÀNH
HƢỚNG VỀTHI
DẪN ĐẤU THẦU
HÀNH
25. Chỉ thị số: 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 về việc
chấn chỉnh công tác đấu thầu trong các DAĐT phát
triển và hoạt động mua sắm th/xuyên sử dụng VNN
26. Thông tư 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
hướng dẫn thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho nhà
đầu tư thực hiện dự án BT quy định tại QĐ
23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015 của TTCP
27. Thông tư 23/2015/TT-BCT ngày 13/7/2015 Quy
định trình tự, thủ tục đầu tư DA nhà máy nhiệt điện
theo hình thức hợp đồng BOT (HL từ 01/9/2015)
CÁC
CÁCTHÔNG
VĂN BẢN
TƢHIỆN
HƢỚNG
HÀNH
DẪN
VỀTHI
ĐẤUHÀNH
THẦU
28. Thông tƣ 23/2016/TT-BTC ngày 16/2/2016 Hƣớng dẫn
một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nƣớc tại
đơn vị sự nghiệp công lập (có chƣơng thuê tài sản, thuê
nhà) (HL từ 01/4/2016)
29. Công văn 1873/BKHĐT-QLĐT ngày 21/3/2016 v/v Đôn
đốc thực hiện cung cấp thông tin đúng pháp luật đấu thầu
và tổ chức đấu thầu trên Hệ thống mạng ĐTQG.
30. Thông tƣ 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 quy định việc
sử dụng vốn NN để Mua sắm nhằm duy trì hoạt động
thƣờng xuyên của CQNN, LLVTND, SNCLap, TCCTri,
TCCTri-XH, TCCTriXH-NNghiep, TCXHoi, TCXH- N.Nghiep16
CÁC
CÁC THÔNG
VĂN TƢ HƢỚNG
BẢN HIỆN DẪN
HÀNH VỀ THI
ĐẤU THẦU
HÀNH
THẦU
31. Quyết định 08/2016/QĐ-TTg ngày 26/2/2016 Quy
định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương
thức tập trung (HL từ 10/4/2016)
32. Thông tư 34/2016/TT-BTC ngày 26/2/2016 Công bố
danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp quốc gia (HL
từ 10/4/2016)
33. Thông tư 35/2016/TT-BTC ngày 26/2/2016 Hướng
dẫn việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức
tập trung (HL từ 10/4/2016)
17
CÁC
CÁCTHÔNG
VĂN BẢN
TƢHIỆN
HƢỚNG
HÀNH
DẪN
VỀTHI
ĐẤUHÀNH
THẦU
Hệ thống các văn bản QPPL về đấu thầu
34. TT 03/2019/TT-BYT ngày 28/32019 Ban hành Danh
mục thuốc SX trong nƣớc đáp ứng y/cầu về điều trị,
giá thuốc và khả năng cung cấp (HL từ 01/6/2019)
35. TT 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 Quy định việc đấu
thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (HL từ
01/10/2019)
36. TT 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 Q/định 1 số
n/dung trong đ/thầu trang TBYT tại các c/sở y tế c/lập;
37. TT15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 Ban hành danh
mục thuốc đ/thầu, d/mục thuốc đ/thầu tập trung, danh
mục thuốc đƣợc áp dụng hình thức đàm phán giá 18
CÁC
CÁC VĂN BẢN
THÔNG TƢHIỆN HÀNH
HƢỚNG VỀTHI
DẪN ĐẤU THẦU
HÀNH
38. Lời văn Chương 15 - Mua sắm chính phủ trong Hiệp
định đối tác chiến lược Thái Bình Dương TPP
39. Bản chào mở cửa thị trường M.Sắm C.Phủ của VN
trong Hiệp định đối tác chiến lược Thái Bình Dương TPP
40. Thông tƣ 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/1/2019 Quy
định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dƣỡng và
thi sát hạch cấp CCHN hoạt động đấu thầu
41. QĐ số 17/2019/QĐ-TTG ngày 8/4/2019 về 1 số gói
thầu, nội dung MS nhằm duy trì hoạt động TX đƣợc áp
dụng LCNT trong trƣờng hợp ĐB theo Đ26 của LĐT….
19
CÁC
CÁC VĂN BẢN
THÔNG TƢHIỆN HÀNH
HƢỚNG VỀTHI
DẪN ĐẤU THẦU
HÀNH
42. Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018
quy định chi tiết về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự
thầu (E- HSDT) đối với gói thầu được tổ chức LCNT
trên HTMĐTQG
43. Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019
quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về
đấu thầu, lộ trình áp dụng LCNT qua mạng và
quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm
thực hiện HĐ không được hoàn trả.
20
Những Nội dung chủ yếu

T.Quan
Về LCNT KHLCNT
L.Chính
& S.Lý vi Gồm 6
phạm H.thức,
C.Đề
Q.Trình
LCNT
H.Đồng LCNTQM
Chuyên đề 1
Tæng quan vÒ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

22
ĐẤU THẦU LÀ GÌ?
Đấu thầu là quá trình:
- LCNT để ký kết và thực hiện HĐ
cung cấp DVTV, DV PTV, MSHH, XL;
- LCNĐT để ký kết và thực hiện HĐ
dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư, DAĐT có sử dụng đất trên cơ
sở bảo đảm:
cạnh tranh, công bằng,
minh bạch & HQKT
(K12, Đ4) 23
Phạm vi điều
chỉnh của LĐT
Phạm vi điều chỉnh (Đ1)
1. L/c NT cung cấp DVTV, DV phi tư
vấn, HH, XL đối với:
a) Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn
NN (K11 Đ4) của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, xã hội…,lực lượng
vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Dự án đầu tư phát triển của DNNN.25
(tiếp)
c) Dự án ĐTPT có sử dụng VNN (K44 Đ4),
vốn của DNNN (trong TMĐT) từ 30% trở
lên hoặc < 30% nhưng  500 tỷđ.
d) MS sử dụng VNN nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, XH…, LL V.Trang,
đơn vị sự nghiệp CL 26
(tiếp)
đ) MS sử dụng VNN nhằm cung cấp SP, DV
công.
e) Mua hàng sử dụng VNN cho dự trữ QG.
g) Mua thuốc, VT y tế của cơ sở y tế công lập
sử dụng:
- VNN
- Quỹ BH y tế
- Nguồn thu từ DV khám bệnh, chữa bệnh.
- Nguồn thu hợp pháp khác. 27
(tiếp)
2. L/c NT thực hiện cung cấp DVTV, dịch vụ
phi TV, HH trên lãnh thổ VN để thực hiện dự án
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DN VN có SD
vốn NN từ 30% trở lên hoặc  500 tỷđ (trong
TMĐT).
3. L/c NĐT để thực hiện DA PPP, DA
có sử dụng đất.
4. L/c NT trong lĩnh vực dầu khí (trừ l/c NT
cung cấp DV DK theo quy định của
PL về DK). 28
Định nghĩa Vốn NN (Đ4 K44 Luật 2013)
- Vèn ng©n s¸ch NN;
- Công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu
chính quyền địa phương;
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ, vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp;
- Vèn tÝn dông ®Çu t ph¸t triÓn cña NN;
- Vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh;
- Vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước;
- Vèn ®Çu t ph¸t triÓn cña doanh nghiÖp NN;
29
- Giá trị quyền sử dụng đất
Định nghĩa về DAĐT phát triển (Đ4 K11)
Bao gồm:
- Chương trình, DA đầu tư XD mới;
- DA cải tạo, nâng cấp mở rộng các DA đã ĐTXD;
- DA m.sắm TS, kể cả TB, máy móc 0 cần lắp đặt;
- DA sữa chữa, nâng cấp tài sản, TB;
- DA, đề án QH;
- DA, đề tài NCKH, phát triển CN, ứng dụng
CN, hỗ trợ KT, điều tra cơ bản;
- Các chương trình, DA, đề án ĐTPT khác. 30
Đôí tượng áp dụng (Đ2 Luật 2013)

1. Tổ chức, CN tham gia hoặc có


liên quan đến hoạt động ĐT.
2. Khi chọn áp dụng thì phải
tuân thủ Luật, đảm bảo công
bằng, minh bạch và HQKT.
31
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)
1.Hoạt động ĐT phải
theo Luật đấu thầu và
quy định khác của PL
có liên quan. 32
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)
2. DNNN phải ban hành quy định
về l/c NT để áp dụng thống nhất trong DN
trên cơ sở đảm bảo mục tiêu CB, MB và
HQKT trong LCNT:
- Cung cấp nguyên, nhiên, VL, vật
tư,DVTV,PTV cho SX, KD.
- Duy trì hoạt động TX.
33
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)

3. Việc l/c NT, NĐT cho DA ODA, vay ƣu đãi thì


áp dụng theo Điều ƣớc QT và thỏa thuận
QT.

4. Ƣu tiên áp dụng ĐƢQT mà VN là thành viên


có quy định về LCNT, NĐT ≠ với q/định của
34
LĐT.
Mục tiêu của LCNT theo Luật Đâu thầu
(khoản 12 Điều 4 Luật đấu thầu 43)

Mục tiêu của LCNT theo LĐT:


- Chọn được NT đáp ứng các y/cầu của BMT
để thực hiện gói thầu của các DA, dự toán
MSTX thuộc phạm vi đ/chỉnh của LĐT
- Đảm bảo CT, CB, MB và HQKT.
35
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
Gói thầu là 1 phần hoặc toàn bộ DA, dự toán
mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua
sắm giống nhau thuộc nhiều DA hoặc là KL mua sắm
1 lần
Gói thầu hỗn hợp là gói thầu bao gồm thiết kế
& cung cấp HH(EP); thiết kế & XL(EC); CCHH &
XL(PC); thiết kế, CCHH & XL(EPC); lập DA, thiết kế,
CCHH & XL(chìa khoá trao tay)
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 Dịch vụ tư vấn là một hoặc một số hoạt động
bao gồm: lập, đánh giá báo cáo QH, tổng sơ đồ
phát triển, kiến trúc; KS, lập BCNCTKT, BCNCKT,
báo cáo ĐG tác động môi trƣờng; KS, lập thiết kế,
DT; lập HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC; đánh giá
HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX; thẩm tra, thẩm định;
GS; QLDA; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo,
chuyển giao CN; các dịch vụ TV khác.
 Dịch vụ phi tư vấn là 1 hoặc 1 số hoạt động
bao gồm: logistics, bảo hiểm, quảng cáo, nghiệm
thu chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bảo dƣỡng,
vẽ bản đồ và hoạt động khác không phải là dịch
vụ TV
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 Hàng hoá gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; thuốc,
vật tư y tế dùng cho các cơ sở y tế
 Xây lắp gồm những công việc thuộc quá trình xây
dựng và lắp đặt công trình, hạng mục công trình
 Sản phẩm, dịch vụ công là sản phẩm, dịch vụ thiết
yếu đối với đời sống KT- XH của đất nước, cộng đồng
dân cư hoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh mà Nhà nước
phải tổ chức thực hiện
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 HSMT là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức ĐTRR,
ĐTHC, bao gồm các yêu cầu cho 1 gói thầu, làm căn cứ để
nhà thầu chuẩn bị HSDT và để BMT tổ chức đánh giá HSDT
nhằm LCNT.
 HSYC là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức CĐT,
MSTT, CHCT, bao gồm các yêu cầu cho 1 gói thầu, làm căn
cứ để nhà thầu chuẩn bị HSĐX và để bên mời thầu tổ chức
đánh giá HSĐX nhằm LCNT.
 HSDT, HSĐX là toàn bộ tài liệu do nhà thầu lập và nộp
cho BMT theo yêu cầu của HSMT, HSYC.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 Giá gói thầu là giá trị của gói thầu được phê duyệt
trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
 Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu,
báo giá, bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói
thầu theo yêu cầu của HSMT, HSYC.
 Giá đề nghị trúng thầu là giá dự thầu của nhà thầu
được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, HCSL
theo yêu cầu của HSMT, HSYC, trừ đi giá trị giảm giá
(nếu có).
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận HSQT,
HSDST, HSDT, HSĐX.
 Thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX là số ngày được
quy định trong HSMT, HSYC và được tính kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định
trong HSMT, HSYC.
Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu
được tính là 01 ngày.
Thời gian có hiệu lực của HSDT, HSYC≤180 n; Tr.hợp cần
thiết có thể yêu cầu gia hạn nhưng phải bảo đảm tiến độ DA.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (Đ4L)
 Đấu thầu qua mạng là đấu thầu được
thực hiện thông qua việc sử dụng hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia.
 Đấu thầu quốc tế là ĐT mà nhà thầu
trong nước, nước ngoài được tham dự thầu.
 Đấu thầu trong nước là đấu thầu mà chỉ
có nhà thầu trong nước được tham dự thầu.
Các bên trực tiếp tham gia vào hoạt
động đấu thầu
1. Ngƣời có thẩm quyền ( điều 73L)
2. Chủ đầu tƣ ( điều 74L)
3. Bên mời thầu (điều 75L)
4. Tổ chuyên gia (điều 76L)
5. Cơ quan tổ chức thẩm định (điều 78L)
6. Nhà thầu, Nhà đầu tƣ (điều 77L)
Các bên trực tiếp
1. NCTQ là người quyết định phê duyệt DA hoặc người
quyết định mua sắm theo quy định của PL.
2. CĐT là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao
thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý
quá trình thực hiện dự án.
3. BMT là cơ quan, tổ chức có chuyên môn và năng lực để
thực hiện các hoạt động đấu thầu, bao gồm:
- Chủ đầu tư hoặc tổ chức do chủ đầu tư quyết định thành
lập hoặc lựa chọn;
- Đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng nguồn vốn MSTX;
- Đơn vị mua sắm tập trung
Các bên trực tiếp
4. Tổ chuyên gia gồm các cá nhân có năng lực,
kinh nghiệm được BMT hoặc đơn vị TV đấu thầu
thành lập để ĐG HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX và
thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình LCNT.

5. Thẩm định trong quá trình LCNT, là việc kiểm tra,


đánh giá KHLCNT, HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
& KQ mời quan tâm, KQ sơ tuyển, KQLCNT để làm
cơ sở XX, quyết định PD theo quy định của LĐT
Các bên trực tiếp
6. Nhà thầu trong nước là tổ chức được thành lập theo pháp
luật VN hoặc cá nhân mang quốc tịch VN tham dự thầu
Nhà thầu n.ngoài là tổ chức được thành lập theo PL nước
ngoài hoặc cá nhân mang q.tịch n.ngoài tham dự thầu tại VN.
Nhà thầu chính là nhà thầu chịu trách nhiệm tham dự thầu,
đứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện HĐ nếu được lựa
chọn. Nhà thầu chính có thể là nhà thầu độc lập hoặc thành
viên của nhà thầu LD.
Nhà thầu phụ là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo
HĐ được ký với nhà thầu chính. Nhà thầu phụ đặc biệt là nhà
thầu phụ thực hiện công việc quan trọng của gói thầu
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN (Đ73L)
1. Phê duyệt KHLCNT, trừ t/hợp quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 74 của LĐT.
2. Giải quyết k/nghị trong quá trình lựa chọn NT.
3. Xử lý vi phạm về đấu thầu theo quy định của LĐT và
quy định khác của PL có liên quan.
4. Huỷ thầu theo q/định tại các khoản 2,3,4 Điều 17 LĐT.
5. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận KQLCNT, nhà ĐT
hoặc tuyên bố vô hiệu đối với các quyết định của CĐT,
BMT khi phát hiện có hành vi vi phạm về ĐT hoặc quy
định khác của PL có liên quan.
6. Tổ chức k.tra, GS, theo dõi công tác ĐT, thực hiện HĐ.
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN (tt)
7. người có thẩm quyền còn có trách nhiệm sau đây:
a) Điều chỉnh nhiệm vụ và thẩm quyền của chủ đầu tư
trong trường hợp không đáp ứng quy định của pháp luật
về đấu thầu và các yêu cầu của dự án, gói thầu;
b) Y/cầu CĐT, BMT cung cấp HS, TL để phục vụ c.tác
KT, GS, theo dõi, giải quyết kiến nghị, xử lý vi phạm về
đấu thầu và công việc quy định tại k4 & k 5 Đ73 LĐT;
c) Có ý kiến đối với việc xử lý tình huống trong trường
hợp phức tạp theo đề nghị của CĐT quy định tại Điểm a
K2 Đ86 của LĐT.
CHỦ ĐẦU TƯ (Đ74L)
1. PD các n.dung trong quá trình LCNT, bao gồm:
a) KHLCNT trong trƣờng hợp gói thầu đƣợc thực
hiện trƣớc khi có quyết định phê duyệt DA;
b) HSMQT, HSMST, danh sách ngắn;
c) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
d) Danh sách xếp hạng nhà thầu;
đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu.
2. Ký kết hoặc ủy quyền ký kết và quản lý việc
thực hiện hợp đồng với nhà thầu
CHỦ ĐẦU TƯ (tt)
3. Quyết định thành lập BMT với nhân sự đáp ứng các điều
kiện theo quy định của LĐT. Trường hợp 0 đ/ứng, phải tiến
hành l/c 1 tổ chức ĐT ch/nghiệp để làm BMT hoặc thực hiện
1 số n/vụ của BMT.
4. Quyết định xử lý tình huống.
5. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
6. Bảo mật các t/liệu liên quan trong quá trình LCNT.
7. Lưu trữ các t/tin liên quan trong quá trình l/c NT theo
q/định của PL về lưu trữ và quy định của Chính phủ.
8.Hủy thầu theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của LĐT
9.Trường hợp CĐT đồng thời là BMT thì còn phải thực hiện
các trách nhiệm của BMT….
BÊN MỜI THẦU (Đ75L)
a)Chuẩn bị LCNT; tổ chức LCNT, ĐG HSQT, HSDST,
HSDT, HSĐX;
b) Quyết định thành lập tổ chuyên gia;
c) Yêu cầu nhà thầu làm rõ HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX
trong quá trình đánh giá hồ sơ;
d) Trình duyệt KQ L/chọn danh sách ngắn, KQ l/c NT;
đ) Thương thảo, hoàn thiện HĐ với nhà thầu;
e) Bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật cho
các bên liên quan nếu thiệt hại đó do lỗi của mình gây ra;
g) Bảo mật các tài liệu trong quá trình LCNT;
h) B.đảm trung thực, k.quan, c.bằng trong quá trình LCNT;
TỔ CHUYÊN GIA (Đ116NĐ)
Yêu cầu đối với tổ chuyên gia:
- Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu;
- Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói thầu;
- Am hiểu các nội dung cụ thể tương ứng của gói thầu;
- Có tối thiểu 03 năm công tác trong lĩnh vực liên quan
đến nội dung kinh tế, kỹ thuật của gói thầu.
Lƣu ý: Cá nhân quy định tại K2 Đ16LĐT phải có chứng
chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Trong trường hợp ĐB cần có ý kiến của các CG chuyên
ngành thì 0 bắt buộc các CG này phải có CC đào tạo về
đấu thầu
TỔ CHUYÊN GIA (tt)
Trách nhiệm của tổ chuyên gia(Đ76L):
1. Trung thực, khách quan, công bằng.
2. Đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất theo đúng yêu cầu.
3. Báo cáo bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và danh sách xếp
hạng nhà thầu, nhà đầu tư.
4. Bảo mật các tài liệu l/quan trong q/trình lựa chọn NT.
5. Bảo lưu ý kiến của mình.
6. Bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật cho các bên
liên quan nếu thiệt hại đó do lỗi của mình gây ra.
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH (Đ78L)
1. Hoạt động độc lập, tuân thủ quy định của LĐT và quy
định khác của PL có liên quan khi tiến hành thẩm định.
2. Yêu cầu chủ đầu tư, bên mời thầu cung cấp đầy đủ
các tài liệu liên quan.
3. Bảo mật các tài liệu trong quá trình thẩm định.
4. Trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình
thẩm định.
5. Bảo lưu ý kiến và chịu trách nhiệm về báo cáo TĐ.
……Thẩm định KHLCNT, HSMT, Kết quả LCNT.
ĐIỀU KIỆN CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT
ĐỘNG ĐẤU THẦU (Đ16L)
Cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu phải có
chứng chỉ đào tạo về đấu thầu và có trình độ CM, năng lực,
KN, ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của gói thầu, DA, trừ
cá nhân thuộc nhà thầu.
Cá nhân tham gia trực tiếp vào việc lập HSMQT,
HSMST, HSMT, HSYC; đánh giá HSQT, HSDST,
HSDT, HSĐX thuộc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp,
doanh nghiệp, đơn vị hoạt động TV đấu thầu, BQLDA
chuyên nghiệp phải có CCHN hoạt động đấu thầu
NHÀ THẦU
Tƣ cách hợp lệ (Đ5L):
a) Có đăng ký thành lập, hoạt động
b) Hạch toán tài chính độc lập
c) Không đang trong quá trình giải thể; 0 bị kết luận đang lâm
vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả
d) Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
đ) Bảo đảm cạnh tranh trong ĐT theo quy định tại Đ6 LĐT;
e) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
g) Có tên trong danh sách ngắn đối với trường hợp đã lựa
chọn được danh sách ngắn
h) Phải LD với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng nhà thầu
phụ trong nước đối với nhà thầu nước ngoài
Bảo đảm dự thầu
(Điều 11 LĐT số 43)
- Áp dụng đối với ĐTRR, ĐTHC, CHCT
thông thường các gói thầu trừ gói thầu TV
- Mức bảo đảm từ 1%- 3% GGT
- Đối với gói thầu có QMN mức bảo đảm từ
1%-1,5% GGT
- Hiệu lực BĐDT = hiệu lực HSDT + 30 n
57
Bảo đảm dự thầu (Đ11 LĐT SỐ 43 tiếp)
* Các trường hợp tịch thu BĐDT:
- Nhà thầu, nhà ĐT rút HSDT,HSĐX sau thời điểm
đóng thầu và trong t.g hồ sơ có hiệu lực
- NT, NĐT vi phạm PL về ĐT dẫn đến phải hủy thầu
- NT, NĐT 0 thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
- Nhà thầu 0 tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện HĐ trong thời hạn 20 n kể từ n nhận được thông
báo trúng thầu hoặc đã hoàn thiện HĐ nhưng từ chối
ký HĐ, trừ trường hợp BKK. Quy định này đối với NĐT
là 30 n. 58
Đ66 Bảo đảm thực hiện HĐ
- Nêu trong HSMT
- Căn cứ quy mô, tính chất gói
thầu, giá trị được xác định từ
2% đến 10% giá trúng thầu.

59
Đ63&64 NĐ Gói thầu quy mô nhỏ
• Giá gói thầu ≤ 10 tỷ đồng (DV phi TV, HH)
• Giá gói thầu ≤ 20 tỷ đồng (XL, Hỗn hợp)
+ HSMT phát hành: Min 3 ngày l/v
+ Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày
+ S/đ HSMT: Min 3 ngày l/v
+ Đánh giá HSDT: Max 25 ngày
+ TĐ K/q: Max 10 ngày
+ Duyệt K/q: Max 5 ngày l/v
+ Bảo đảm dự thầu: 1÷1,5% giá gói thầu
+ Bảo đảm thực hiện HĐ: 2÷3% giá HĐ 60
Đ86 Về xử lý tình huống
1. Người xử lý tình huống chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
2. Đảm bảo nguyên tắc
a) Cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế.
b) Căn cứ các tài liệu: KH, HS đã phát hành,
HS do NT nộp, KQLCNT, HĐ đã ký & tình
hình thực tế gói thầu, DA
3. Th/quyền xử lý: CĐT, p.tạp xin ý kiến NCTQ
61
Đồng tiền dự thầu đối với đấu thầu quốc tế
(Điều 10- Luật đấu thầu 43)
- HSMT, HSYC phải quy định về đ tiền dự thầu nhƣng không quá
3 đ tiền; đối với 1 hạng mục công việc cụ thể chỉ đƣợc chào thầu
bằng 1 đ tiền;
- Tr.hợp HSMT, HSYC quy định nhà thầu đƣợc chào thầu bằng 2
hoặc 3 đ tiền thì khi ĐG HSDT, HSĐX phải quy đổi về 1 đ tiền;
tr.hợp trong số các đtiền đó có ĐVN thì phải quy đổi về đ VN.
HSMT, HSYC phải quy định về đ tiền quy đổi, thời điểm và căn
cứ xác định tỷ giá quy đổi;
- Đối với CP trong nƣớc phải chào thầu bằng đ VN
- Đối với CP ngoài nƣớc, nhà thầu đƣợc chào thầu bằng đ tiền
nƣớc ngoài. 62
Đ5&6NĐ63 ƢU ĐÃI TRONG LCNT
1. Khi cung cấp HH (đấu thầu trong nƣớc và quốc tế) có
chi phí SX trong nƣớc từ 25% trở lên.
2. Khi tham gia đấu thầu quốc tế (trừ HH)
- NT trong nƣớc tham dự độc lập hoặc liên danh
- NT trong nƣớc trong LD đảm nhận từ 25% giá trị trở lên.
3. Khi th/gia ĐT trong nƣớc cung cấp DVTV, DV PTV, XL
a) NT có LĐ từ 25% trở lên là nữ
b) NT có LĐ từ 25% trở lên là TB, NKT.
c) NT là doanh nghiệp nhỏ.
4. 0 áp dụng cho những thỏa thuận quốc tế mà VN đã ký,
63
song có quy định khác.
Đ6 NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước
(gói thầu không phải là MSHH)
1. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
- Ưu tiên NT có LĐ (với HĐ lao động Min 3 th) chiếm tỷ
lệ từ 25% trở lên là nữ hoặc thương binh,người
khuyết tật
- Ưu tiên NT là doanh nghiệp nhỏ
2. Gói XL ≤ 5 tỷ đ chỉ cho phép NT cấp nhỏ và siêu nhỏ
(theo quy đinh về DN tham gia đấu thầu)
3. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
64
Ưu tiên NT ở địa phương nơi triển khai gói thầu.
Đ5NĐ Ưu đãi đối với HH sản xuất trong nước
Áp dụng:
HH 0 được ưu đãi HH được ưu đãi
a) Phương pháp giá thấp nhất
Gía cộng thêm = 7,5% a
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá, nếu có)
b) Phương pháp giá đánh giá
Gía đ/giá cộng thêm = 7,5% a
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch,giảm giá,nếu có)
c) Phương pháp kết hợp KT & giá
Điểm ưu đãi= 0,075 x a/giá gói x c
c: Điểm tổng hợp
a: Giá DT của HH (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá,(nếu 65có)
Đ4NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế
1. Gói DVTV:
NT 0 được ưu đãi NT được ưu đãi
a) Phƣơng pháp giá thấp nhất
a+ 7,5% a
a: Giá DT (sau sửa lỗi, h/c sai lệch, giảm giá, nếu có)
b) Phƣơng pháp giá cố định/ dựa trên KT
b+ 7,5% b
b: Điểm KT
c) Phƣơng pháp kết hợp KT & giá
c+ 7,5% c
c: Điểm tổng hợp.
66
Đ4NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế
2. Gói XL, hỗn hợp, phi TV:
NT 0 được ưu đãi NT được ưu đãi
a) Phương pháp giá thấp nhất
a+ 7,5% a
a: Giá DT (sau sửa lỗi, h/c sai lệch,giảm giá,nếu có)
b) Phương pháp giá đánh giá
b+ 7,5% a
b: Giá đánh giá
c) Phương pháp kết hợp KT&giá
c + 7,5% c
c: Điểm tổng hợp 67
Chi phí trong quá trình LCNT(Điều 9 NĐ63)
- Giá bán HSMT tối đa 2.000.000 đ, HSYC tối đa 1.000.000
đ; đối với đấu thầu QT, mức giá bán theo thông lệ đấu
thầu QT.
- CP lập HSMQT, HSMST bằng 0,05% GGT nhƣng tối thiểu
là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ;
- CP thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ.
- CP lập HSMT, HSYC bằng 0,1% GGT nhƣng tối thiểu là
1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ;
- CP thẩm định HSMT, HSYC bằng 0,05% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ. 68
Chi phí trong quá trình LCNT(Điều 9 NĐ63)
- CP đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% GGT nhƣng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ;
- CP đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% GGT nhƣng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
- CP thẩm định KQ LCNT kể cả trƣờng hợp không lựa
chọn đƣợc nhà thầu bằng 0,05% GGT nhƣng tối thiểu
là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
- CP cho HĐTV giải quyết kiến nghị của nhà thầu về KQ
LCNT là 0,02% GDT của nhà thầu có kiến nghị nhƣng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
Chuyên đề 2
KẾ HOẠCH LCNT
Đ34 Căn cứ XD kế hoạch LCNT
1. QĐĐT (Q/định PDDA) hoặc Giấy
Chứng nhận đầu tư và TL liên quan.

2. Nguồn vốn cho Dự án

3. Điều ước thỏa thuận Quốc tế

4. Các văn bản pháp lý liên quan.


Đ33 Nguyên tắc lập KHLCNT
1. Lập cho toàn bộ DA hay cho 1 vài gói
thầu thực hiện trước.
2. Gồm số lượng gói & n/dung từng gói
3. Chia DA thành gói phụ thuộc tính
chất KT, trình tự thực hiện, bảo đảm
tính đồng bộ.
Đ35 Nội dung chi tiết của KHLCNT
1. Tên gói, tên của từng phần (nếu gói gồm
nhiều phần)
2. Giá gói: toàn bộ chi phí (gồm cả dự phòng, phí,
lệ phí và thuế)
* Giá ước tính của từng phần (nếu gói chia thành
nhiều phần)
3. Nguồn vốn: Ng/vốn hoặc phương thức thu xếp
vốn, thời gian cấp vốn để thanh toán cho NT.
Đ35 Nội dung chi tiết của KHLCNT (tiếp)
4. Hình thức và phương thức l/c NT (cho
từng gói).
5. T/gian bắt đầu tổ chức l/c NT: tháng
hoặc quý.
6. Loại HĐ.
7. Thời gian thực hiện HĐ: Số ngày từ khi
HĐ có hiệu lực đến khi các bên hoàn
thành nghĩa vụ (trừ t/gian bảo hành).
Nội dung tờ trình KHLCNT
• Công việc đã t.hiện (giá trị a)
• Công việc không áp dụng các h.thức
lựa chọn NT (giá trị b)
• Các gói thuộc KH l/c NT (giá trị c)
• Các c/v chưa đủ đ/k lập KH l/c NT(d)
⇨ a + b + c + d ≤ Ʃ TMĐT.
Tr×nh, TĐ vµ phª duyÖt KHLCNT
(§iÒu 36-37 L§T 43)
- CĐT tr×nh, ngêi Q§§T phª duyÖt KHLCNT
- §/víi gãi thÇu ë g/®o¹n CBDA CĐT, ĐV ®îc
giao nhiÖm vô CBDA cã tr¸ch nhiÖm tr×nh KH
LCNT lªn ngêi ®øng ®Çu CQ m×nh ®Ó XX, PD
- Đăng tải KHLCNT lên HTMĐTQG
http://muasamcong.mpi.gov.vn
76
4 Phƣơng thức lựa chọn nhà thầu
1 giai
đoạn 1
túi HS

2 giai Phƣơng 1 giai


đoạn 2 thức đoạn 2
túi HS LCNT túi HS

2 giai
đoạn 1
túi HS
 Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (Điều 28)

Tr/hợp áp dụng
Việc mở
• ĐTRR, DTHC
(DVTV, HH, Gồm thầu
XL,H2 q/mô
nhỏ; ĐXKT được tiến
• CHCT (DVPTV, và TC hành 1
HH, XL);
• Chỉ định thầu lần.
• MSTT
• Chỉ định NĐT
 Phương thức 1 giai đoạn 2 túi HS.
Trường hợp • ĐTRR, ĐTHC (DVTV, PTV, HH, XL, H2 )
áp dụng • Đấu thầu rộng rãi LCNĐT

Nộp đồng thời ĐXKT và ĐXTC riêng biệt.

Việc mở thầu được tiến hành 2 lần.


1. ĐTRR, ĐTHC (HH, XL, H2 có quy mô lớn,
phức tạp).

2. GĐ 1: nộp ĐXKT, phương án TC (chưa có


giá dự thầu).

3. GĐ 2: mời NT đã tham gia GĐ 1. HSDT gồm


ĐXKT và ĐXTC (có giá dự thầu và bảo đảm dự
thầu).
Phƣơng thức 2 GĐ 2 túi HS
(Điều 31- Luật Đấu thầu 43)
- Áp dụng khi ĐTRR, ĐTHC đối với gói thầu MSHH, XL, hỗn
hợp có KT, CN mới, phức tạp, có tính đặc thù.
- Trong GĐ1, NT nộp đồng thời HSĐX về KT và HSĐX về TC
riêng biệt theo y/c của HSMT. Trên cơ sở ĐG đề xuất về KT
của các nhà thầu trong GĐ này sẽ xác định các nội dung
hiệu chỉnh về KT so với HSMT và danh sách nhà thầu đáp
ứng y/c đƣợc mời tham dự thầu GĐ2. HSĐX về TC sẽ đƣợc
mở ở GĐ2.
- Trong GĐ2, các NT đáp ứng y/c trong GĐ1 đƣợc mời nộp
HSDT. HSDT bao gồm đề xuất về KT và đề xuất về TC theo
y/c của HSMT GĐ 2 tƣơng ứng với nội dung hiệu chỉnh về
KT. Trong GĐ này, HSĐX về TC đã nộp trong GĐ1 sẽ đƣợc
mở đồng thời với HSDT GĐ2 để ĐG. 81
Giá gói thầu và dự toán gói thầu

82
Giá gói thầu
(Điều 35- Luật đấu thầu 43)
- GGT: xác định trên cơ sở TMĐT hoặc DT (nếu có) đối với
DA; dự toán mua sắm đối với mua sắm thƣờng xuyên.
- GGT đƣợc tính đúng, tính đủ toàn bộ chi phí để thực hiện
gói thầu, kể cả chi phí dự phòng, phí, lệ phí và thuế;
- Đƣợc cập nhật trong thời hạn 28n trƣớc ngày mở thầu
nếu cần thiết;
- Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ TV lập BCNCTKT,
BCNCKT: GGT xác định trên cơ sở các thông tin về giá
trung bình theo thống kê của các DA đã thực hiện trong
khoảng thời gian xác định; ƣớc tính TMĐT theo định mức
suất đầu tƣ; sơ bộ TMĐT;
- Trƣờng hợp gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt thì ghi rõ
giá ƣớc tính cho từng phần trong GGT. 83
Dự toán gói thầu
(Khoản 2 Điều 117 NĐ63/CP)
T.hợp DT gói thầu được PD cao hơn hoặc thấp hơn
GGT thì DT đó sẽ thay thế GGT theo nguyên tắc:
- DT gói thầu > GGT và không vượt TMĐT, dự toán
mua sắm thì không phải điều chỉnh KHLCNT; nếu >
và làm vượt TMĐT, DT mua sắm thì phải điều chỉnh
KHLCNT;
- DT < GGT và không làm thay đổi hình thức LCNT
thì không phải điều chỉnh KHLCNT; trường hợp cần
điều chỉnh hình LCNT cho phù hợp với giá trị mới của
gói thầu theo DT được duyệt thì phải tiến hành điều
chỉnh KHLCNT. 84
Chuyên đề 3
CÁC HÌNH THỨC & QUY TRÌNH
LỰA CHỌN NHÀ THẦU.

85
CÁC HÌNH THỨC LCNT
THEO LĐT SỐ 43/2013/QH13
1. ĐẤU THẦU RỘNG RÃI
2. ĐẤU THẦU HẠN CHẾ
3. CHỈ ĐỊNH THẦU
4. CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
5. MUA SẮM TRỰC TIẾP
6. TỰ THỰC HIỆN
7. ĐẤU THẦU TRONG TR. HỢP ĐB
8. ĐẤU THẦU CỘNG ĐỒNG
QUY TRÌNH LCNT TỔNG QUÁT
(Đ38 LUẬT 2013)
S¬ tuyÓn nhµ thÇu
LËp HSMT
1. ChuÈn bÞ LCNT Mêi thÇu Ph¸t hµnh HSMT
TiÕp nhËn, qu¶n lý HSDT
2. Tæ chøc LCNT Më thÇu
иnh gi¸ s¬ bé
3. иnh gi¸ HSDT иnh gi¸ chi tiÕt
& T.Thảo HĐ B¸o c¸o KQĐT TÝnh ph¸p lý
Trinh tù thùc hiÖn
4. TĐ, PD KQĐT KÕt qu¶ LCNT
Tªn nhµ thÇu tróng thÇu
5. T. B¸o KQĐT Gi¸ tróng thÇu
H.thøc, t/g thùc hiÖn HĐ
Chi tiÕt ho¸
6. Hoµn thiÖn HĐ c¸c néi dung HĐ
Chñ ®Çu tư - Nhµ thÇu
7. Ký kÕt HĐ tróng thÇu
Khái niệm danh sách ngắn và quy trình lựa chọn danh
sách ngắn (Khoản 7 Điều 4 Luật đấu thầu 43)
* Khái niệm danh sách ngắn: là danh sách NT, nhà ĐT trúng sơ tuyển
đối với ĐTRR có sơ tuyển; danh sách NT được mời tham dự thầu đối
với ĐTHC; danh sách NT có HSQT đáp ứng yêu cầu của HSMQT
* Quy trình lựa chọn danh sách ngắn:
- Đối với ĐTRR gói thầu PTV, MSHH, XL, HH 1 giai đoạn 2 túi HS
- Đối với ĐTRR, hạn chế gói thầu tư vấn
- Đối với ĐTRR gói thầu phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn
hợp 2 giai đoạn 1 túi hồ sơ
- Đối với ĐTRR gói thầu phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn
hợp 2 giai đoạn 2 túi hồ sơ 88
Hình thức đấu thầu rộng rãi và quy trình lựa chọn
(Điều 20 Luật Đấu thầu 43- Chương II, III và IV
Nghị định 63/CP )
- ĐTRR lµ h×nh thøc b¾t buéc trõ trêng hîp thuộc phạm vi ®-
îc ¸p dông h×nh thøc lùa chän kh¸c; kh«ng h¹n chÕ sè lîng
nhµ thÇu tham dù; HSMT kh«ng ®îc ®a ra c¸c ®iÒu kiÖn lµm
h¹n chÕ NT tham dù
- Th«ng b¸o mêi thÇu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Tình huống: Sau ®ãng thÇu nÕu cã Ýt h¬n 3 nhµ thÇu nép hå
s¬ dù thÇu, bªn mêi thÇu b¸o c¸o chñ ®Çu t xem xÐt gi¶i
quyÕt: Gia h¹n thêi ®iÓm ®ãng thÇu hoÆc më ngay hå s¬ ®Ó
tiÕn hµnh ®¸nh gi¸.
- Quy trình theo chương II, III, IV Nghị định 63/CP 89
Hình thức đấu thầu hạn chế và quy trình lựa chọn
(Điều 21 Luật Đấu thầu 43- Chương II, III và IV NĐ63
- Ph¹m vi ¸p dông: Gãi thÇu thuéc DA cã yªu cÇu cao vÒ
mÆt kü thuËt hoÆc kü thuËt cã tÝnh ®Æc thï mµ chØ cã 1 sè
nhµ thÇu cã kh¶ n¨ng ®¸p øng yªu cÇu cña gãi thÇu
- Phê duyệt danh sách ngắn: gồm tối thiểu 03 NT có năng
lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu
cầu tham dự thầu
- Tình huống: Sau ®ãng thÇu nÕu cã Ýt h¬n 03 nhµ thÇu nép
HSDT, BMT b¸o c¸o CĐT xem xÐt gi¶i quyÕt: Gia h¹n
thêi ®iÓm ®ãng thÇu hoÆc më ngay HS ®Ó tiÕn hµnh ĐG.
- Quy trình theo chương II, III, IV Nghị định 63/CP
Đ22.LĐT43/2013 CHỈ ĐỊNH THẦU
đ)
d) GT1.b)CĐT
cung
di
Góiđ/với
dời cấp
thầu
các NTDVTV
được
cấpHTKT
CT áplập
báchdụngdotrong
cần
BCNCKT,ĐVcácch/ngành
1triển TH sau nhằm
TKXD
khai đây:được
trực
chỉ a)
tiếp định
mục
QL GT đểcho
tiêu
cần phụcbảogiả
tác
t/hiện vụ
để của
vệk/phục
chủ quyền
công TKngaykiến
tác GPMB;
QG,
hoặc trúc CT
GT
đểb/giới
xử lý ràtrúng
QG, phá
k/thời
tuyển hải
bom,h/quả hoặc
đảo;
mìn, được
gâyvậtra do tuyển
nổ sựđểcốCB chọn
BKK; mặt
GT cầnbằng
khi t/hiện giả
để b/đảm
tácTCXD đủ
cócông
ĐKNL BMNN;
trình; GT GT
c) theo cầncấp
q/định;
cung tr/khai
GT ngay
thi
DVTV, để XD
công
DVPTV,tránhtượng
MSHH đài,
gây nguy hại
phảiphù
điêu,tr/tiếp
tranhđến
mua t/mạng,
từhoành
NT sức khỏe
đãtráng,
thực và
hiện
tác TS củanghệ
trước CĐ
phẩm đódân cư trên
thuật
do phảigắn
e) GTđịa cung
bàn hoặc cấpđểSP,0 AHDVC,
ng/trọngGTđến cóCTGGT trong
liền kề; GT mua hạn
với quyền
b/đảm TG từ khâu
tính t/thíchsángvề tác
CN,đếnbảnTCCT;quyềnphòng,mà
mức được áp dụng CĐT theo quy định của CP phù
thuốc, h/chất, VT, TB y tế để tr/khai c/tác
không
chống dịchthể mua
bệnh được
trong từ CB;
tr/hợp NT khác; GT có t/c
hợp với đ/kiện KT- XH trong từng thời kỳ.
n/cứu, thử nghiệm; mua b/quyền sở hữu trí
tuệ;
2. Việc t/hiện CĐT đ/với GT q/đ tại các điểm b, c, d,
đ và e K1 Điều này phải đ/ứ đủ các đ/k sau đây:
a) Có QĐĐT được PD, trừ GTTV chuẩn bị DA;
b) Có kế hoạch LCNT được phê duyệt;
c) Đã được bố trí vốn theo y/c t/độ t/hiện GT;
d) Có DT được PD theo q/định, trừ tr/hợp đ/với GT EP, EC,
EPC, gói thầu CKTT;
đ) Có t/g t/hiện CĐT kể từ ngày PD HSYC đến ngày ký kết
HĐ 45n; tr/hợp GT có QML, p/tạp  90n;
e) NT được đề nghị CĐT phải có tên trong cơ sở dữ liệu về
NT của CQQL nhà nước về hoạt động ĐT.
4. CĐT đối với NĐT được áp dụng trong
các tr/hợp sau đây:
3. Đối có
a) Chỉ vớimột
góiNĐTthầuđăng
thuộc trường
ký thực hợp chỉ
hiện;
định thầu
b) Chỉ có quy
một định
NĐTtại cókhoản 1 Điều
khả năng nàyhiện
thực và
đáp ứngquan
do liên điều đếnkiện sở
chỉ hữu
định trí
thầu quybí định
tuệ, mật
tại khoản
thương 2 Điều
mại, này thu
CN hoặc nhưng
xếp vẫn
vốn;có thể áp
dụng
c) NĐTcácđề hình thức
xuất dựlựaánchọn
đápnhàứngthầu
yêukhác
cầu
quy
thực định
hiện tại
DAcáckhảđiều
thi 20, 21, cao
và HQ 23 và 24 theo
nhất của
Luật này của
quy định thì CP.
khuyến khích áp dụng hình
thức lựa chọn nhà thầu khác.
HẠN MỨC CHỈ ĐỊNH THẦU

1 2

a) 1. 0 quá 500 tr.đ đối với


a) 2. Không quá
gói thầu cung cấp DVTV,
DVPTV, DV công; 0 quá 01 100 tr.đ đối với
tỷ đ đối với gói thầu GT thuộc dự
MSHH, XL, HH, mua toán mua sắm
thuốc, VT y tế, SP công; thƣờng xuyên.
Điều 55. Quy trình chỉ định thầu thông
thường
b)
3.4.1.Đánh
2. Trình,

Tổ & PD
chức thẩm
giáHSYC
LCNT:
HSĐX định;
&và phê
x/đthƣơng
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu:
duyệt
NT được đềvà
thảo công
nghị
về khai
CĐT:
các đề
-xuất
HSYC
KQ
b)
a) NT
HồCĐT
củaphải
được
sơ được
theo
yêu
NT: đề
cầuTĐ
quy theo
nghịđịnh
được CĐTq/định
tại
phát Đ20
khi tại
đáp
hành Đ105
củaứng
cho của
Nghị NĐđịnh
đầy
nhà 63
đủ
a) Lập hồ sơ yêu cầu:
trước
63/CP. khi PD;
a)
các
thầuViệc
Việc đãlậpĐGHSĐX
đ/kiện đượcsauxác
HSYC phảiphải
đây: Cóđược
định;
c/cứ hồ
theosơ t/hiện
đề xuất
q/định theo
tại K1 TCĐG
hợpĐ12lệ;
- Việc PD HSYC phải bằng VB và căn cứ vào tờ trình
q/định
cócủa
b) NhàNĐtrong
năng lực,
63.
thầu HSYC.
kinh
Nội
PD, báo cáo TĐ HSYC;
dung
chuẩn Trong
nghiệm
bịHSYC
và q/trình

bao
nộp đề
gồm
hồ sơĐG,
xuất
các
đề BMT
kỹ
thông
xuất mời
thuật
tin
NTtóm
đáp
theo
5. đếntắtt/thảo,
ứng
yêu
Hoàn về DA,
thiện
yêu
cầu GT;hồ
làm
cầu
của
và kýchỉ

củasơdẫn
kết
hoặc hợp
HSYC;
yêu việc
sửa
cầu.chuẩn
đồng:
đổi,
có giá bị đề
BS và
cácnộp
nội
nghị
- NT được x/định để nhận HSYC khi có tư cách hợp lệ
HSĐX;

dung
CĐT ký tiêu c/thiết
kết
t/tin
không chuẩncác
giữa
vượt về
của
DTGT năng
bênHSĐX
được lực,duyệt.
phải KN của c/minh
p/hợp
nhằm NT;
với TCĐG
q/định
sự
theo q/định tại các Điểm a, b, c, d, e và h K1 Đ5 của
về KT
phê ĐT và
duyệt xác định giá CĐT. Sử dụng tiêu chí đạt, 0
đ/ứng
Luật và cóKQ
của NTđủCĐT,
n/lực,BB
theo KNt/thảo
y/cầu HĐ,
về GT.
t/hiện NL, KN,HSĐX, TĐ,HSYC
KL,
đạt để ĐG về NL, KN và ĐG về KT;
và các
CL, g/phápTL l/quan
KT và khác.
b/pháp tổ chức t/hiện GT;
Điều 56. Quy trình CĐT rút gọn
1. Đ.với GT quy định tại Đa K1 Đ22 của LĐT,
trừ GT cần t/hiện để b/đảm BMNN:
CĐT
2. Đốihoặc
với CQ tr.tiếp hạn
GT trong có tr.nhiệm
mức CĐTQLtheo gói quy
thầuđịnh
x/đtại
& Đ54
giao
b) Trên
cho NT có cơ
NL,sởKNdự thảongay
t/hiện HĐ,GT. BMTTrongvàvòng
NT được
15n kểđềtừ
của NĐ63/CP:
nghị
ngày
a) BMT CĐT
giaocăn t/hành
thầu,
cứ vào t/thảo,
các m.tiêu,
bên phảip.vih/thiện
h/thiện
c.việc,thủHĐ
DT tục làm
CĐT
được cơ sở
b/gồm:
duyệt để
C/bị
để & và
ch.bịPD gửi dự dự
KQLCNT
gửi thảo HĐHĐ

thảo chocho
ký NT NT
kết trong
HĐ; đó CĐT
được x/định y/c vềcóp/vi,
x/định đủ
n/d
c)
NL Kýc/việc
và cần
HĐ:t/hiện,
kếtđ/ứng
KN y/c của t/gGT.
t/hiện, CL c/việc
Nội dung cầnHĐ
dự thảo đ/được
b.gồm&
g/trị
các t/ứng
y/c về để t/thảo,
ph.vi, nội h/thiện
dung CV HĐ.
cần Trên cơ t/g
t.hiện, sở t/hiện,
KQ t/thảoCL

HĐ,

CĐT
kết
hoặc
giữa các
CQ được,
bên
trực tiếp
phải
cót/ứng
p/hợp
tr/nhiệm
với
QL nội
q/định
gói dung
thầu
công việc
phê duyệt cần đạt
KQLCNT, g/trị
biênHĐbản và
t/thảo các
HĐCĐT.
và các
p/duyệt KQ
c/thiết khác; CĐT & ký kết với NT được Việc
t/liệuKQ
c/khai l/quan khác.
CĐT theo q/định tại Điểm d K1 Đ7 & Điểm c K1
hoặc Điểm b K2 Đ8 của NĐ63.
Quy trình đặc biệt đối với GT có giá
<= 50 tr. (QĐ số 17/2019/QĐ-TTG)
Thủ trƣởng CQ, ĐV quyết định việc mua
sắm bảo đảm n/tắc TK, HQ và tự chịu trách
nhiệm về QĐ của mình; không bắt buộc phải
ký HĐ với nhà cung cấp nhƣng phải bảo
đảm chế độ hoá đơn, chứng từ đầy đủ theo
đúng quy định của PL(0 phải L, TĐ, PD
KHLCNT). 97
Hình thức MSTT và quy trình lựa chọn
(§iÒu 24 LĐT 43)
* Phạm vi áp dụng:
Gói thầu MSHH tƣơng tự thuộc cùng 1 DA, DTMS hoặc
thuộc DA, DTMS khác.
* Điều kiện MSTT:
- Nhà thầu đã trúng thầu thông qua ĐTRR hoặc ĐTHC và đã
ký HĐ thực hiện GT trƣớc đó;
- Gói thầu có nội dung, tính chất tƣơng tự và QMN hơn
130% so với gói thầu đã ký HĐ trƣớc đó;
- ĐG của các phần việc thuộc GT áp dụng MSTT không
đƣợc vƣợt ĐG của các phần việc tƣơng ứng thuộc GT
tƣơng tự đã ký HĐ trƣớc đó;
- Thời hạn từ khi ký HĐ của GT trƣớc đó đến ngày phê
duyệt KQ MSTT 0 quá 12 th.
Quy trình mua sắm trực tiếp
(Điều 60- NĐ63)
- Lập HSYC: bao gồm các nội dung thông tin tóm tắt về DA, GT; y/c
NT cập nhật thông tin về năng lực; y/c về TĐ cung cấp và cam kết
cung cấp HH bảo đảm KT, CL theo y/c của HSMT trước đó; y/c về
ĐG của HH. Tr/hợp HH thuộc GT áp dụng MSTT là 1 trong nhiều
loại HH thuộc GT tương tự đã ký HĐ trước đó thì quy mô của HH áp
dụng MSTT phải nhỏ hơn 130% quy mô của HH cùng loại thuộc GT
tương tự đã ký HĐ trước đó
- Thẩm định, phê duyệt HSYC
- Phát hành HSYC cho NT được lựa chọn. Tr/hợp NT này không có
khả năng tiếp tục thực hiện gói thầu MSTT thì phát hành HSYC cho
NT khác nếu đáp ứng các y/c về NL, KN, KT và giá theo HSMT và
kết quả LCNT trước đó.
- Nộp HSĐX
Quy trình mua sắm trực tiếp (tiếp)
(Điều 60- NĐ63)
- Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu: Kiểm tra các nội
dung về kỹ thuật và đơn giá; Cập nhật thông tin về năng lực của nhà thầu; Đánh giá
tiến độ thực hiện, biện pháp cung cấp HH, giải pháp KT và biện pháp tổ chức thực
hiện gói thầu; Các nội dung khác (nếu có).
- Trong quá trình ĐG, BMT mời NT đến thương thảo, làm rõ các nội dung thông
tin cần thiết của HSĐX nhằm chứng minh sự đáp ứng của nhà thầu theo y/cầu về
năng lực, TĐ, CL, giải pháp kỹ thuật và biện pháp tổ chức thực hiện gói thầu;
- BMT phải bảo đảm đơn giá của các phần việc thuộc GT áp dụng MSTT không
được vượt đơn giá của các phần việc tương ứng thuộc gói thầu tương tự đã ký HĐ
trước đó, đồng thời phù hợp với giá cả thị trường tại thời điểm thương thảo HĐ.
- Trình, thẩm định, PD và công khai KQ MSTT
- KQ phải được thông báo bằng VB cho tất cả các nhà thầu tham gia nộp HSĐX và
công khai theo quy định
- Hoàn thiện và ký kết HĐ
Hình thức CHCT và quy trình lựa chọn
(Đ23 LĐT 43- Đ57 NĐ63).
* Phạm vi áp dụng: GT có giá trị không quá 05 tỷ đ
và thuộc một trong các tr.hợp sau đây:
- Gói thầu dịch vụ PTV thông dụng, đơn giản;
- GT MSHH thông dụng, sẵn có trên thị trƣờng với
đặc tính KT đƣợc TC hóa và t.đƣơng nhau về CL;
- Gói thầu XL công trình đơn giản đã có TKBVTC
đƣợc phê duyệt.
* Đối với các GT thuộc DTMSTX, hạn mức CHCT 0
quá 2 tỷ (Thông tƣ 58/TT-BTC) 101
Trường hợp áp dụng chào hàng
cạnh tranh rút gọn (Điều 57- NĐ63)
- Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn
giản ≤ 500 triệu đồng
- Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn
có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật
được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau
về chất lượng ≤ 1 tỷ đồng
- GTXL công trình đơn giản đã có TKBVTC
được phê duyệt ≤ 1 tỷ đ
- Mua sắm thường xuyên ≤ 200 triệu đồng 102
Quy trình CHCT rút gọn (Đ59- NĐ63)
- Lập và duyệt bản y/c báo giá (không nêu y/cầu về bảo đảm dự thầu)
- Đăng tải TBMCH trên 01 tờ báo được ph.hành RR trong 1 ngành, 1 tỉnh hoặc
HTMĐTQG hoặc gửi tr.tiếp bản y/c báo giá cho tối thiểu 03 nhà thầu có khả năng
thực hiện gói thầu. Tr.hợp gửi trực tiếp, nếu trước TĐĐT có bất kỳ NT nào khác
đề nghị được th.gia chào hàng thì BMT phải gửi bản y/c báo giá cho NT đó. Bản
y/c BG được p/hành miễn phí theo hình thức gửi trực tiếp, gửi qua đường bưu
điện, thư điện tử (email) hoặc bằng fax.
- Nộp báo giá: có thể thực hiện theo hình thức gửi trực tiếp, gửi qua đường bưu
điện, thư điện tử (email) hoặc bang fax;
- Tiếp nhận báo giá: Ngay sau khi kết thúc thời hạn nộp BG, BMT lập văn bản tiếp
nhận các báo giá được nộp trước thời điểm đóng thầu và gửi văn bản tiếp nhận
này đến các NT đã nộp BG.
- Đ.giá các b.giá: BG có giá chào sau SL, HCSL, trừ đi giá trị g.giá (nếu có) thấp
nhất và 0 vượt GGT được chọn; T.hợp cần thiết BMT mời NT có giá chào thấp
nhất sau khi SL, HCSL và trừ đi giá trị g.giá (nếu có) thương thảo HĐ.
- Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai KQ chào hàng
- Hoàn thiện và ký kết HĐ 103
Thời gian trong chào hàng cạnh tranh rút gọn
(Khoản 6- Điều 59 NĐ63)
- Thời gian đánh giá các báo giá tối đa là 10 ngày, kể từ
ngày hết hạn nộp báo giá đến khi bên mời thầu có tờ
trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT kèm theo báo cáo
đánh giá các báo giá;
- Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định;
- Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê
duyệt kết quả LCNT của bên mời thầu và báo cáo thẩm
định của đơn vị thẩm định. 104
Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường
(Điều 58- NĐ63)
- Lập, thẩm định và phê duyệt HSYC
- Đăng tải thông báo mời chào hàng trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Phát hành HSYC, tối thiểu là 03 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên các thông tin được
đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc trên Báo đấu thầu;
- Nộp HSĐX bằng cách gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Ngay sau thời điểm đóng thầu, BMT tiến hành mở các HSĐX và lập biên bản mở thầu
và gửi văn bản này đến các NT đã nộp HSĐX .
- Đánh giá các HSĐX và thương thảo HĐ:
NT được đánh giá đáp ứng yêu cầu khi có HSĐX hợp lệ; đáp ứng yêu cầu về NL, KN;
tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là “đạt”; có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi,
hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) và không vượt giá gói thầu sẽ được
mời vào thương thảo HĐ;
- Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT:
- Hoàn thiện và ký kết HĐ
Thời gian trong chào hàng cạnh tranh
thông thường (Điều 58- NĐ63)
- Thời gian chuẩn bị HSĐX tối thiểu là 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi HSYC: Tối thiểu 03 ngày làm việc trước đóng thầu;
- Thời gian đánh giá HSĐX tối đa là 20 ngày, kể từ ngày mở thầu đến
khi BMT có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT kèm theo báo
cáo kết quả đánh giá HSĐX;
- Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định;
- Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT của BMT
và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Thời gian khác theo Khoản 1 Điều 12 của Luật Đấu thầu.
(TIẾP)
Hình thức tù thùc hiÖn và quy trình lựa chọn
(§iÒu 25 LuËt ®Êu thÇu 43- Điều 61 NĐ63)
- Phạm vi áp dụng: gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trường hợp tổ
chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh
nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
- Điều kiện áp dụng
Hình thức tự thực hiện phải được phê duyệt trong kế hoạch LCNT và đáp ứng đủ
các điêu kiện sau:
+ Có chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh phù hợp
với yêu cầu của gói thầu;
+ Phải chứng minh và thể hiện trong phương án tự thực hiện về khả năng huy động
nhân sự, máy móc, thiết bị đáp ứng yêu cầu về tiến độ thực hiện gói thầu;
+ Đơn vị được giao thực hiện gói thầu không được chuyển nhượng khối lượng công
việc với tổng số tiền từ 10% giá gói thầu trở lên hoặc dưới 10% giá gói thầu nhưng
trên 50 tỷ đồng.
Quy trình tự thực hiện (Điều 62 NĐ63)
- Chuẩn bị PA tự thực hiện và dự thảo HĐ hoặc thỏa thuận giao việc:
Hồ sơ về PA tự thực hiện được lập bao gồm y/c về phạm vi, nội dung
CV, giá trị, t/g thực hiện, chất lượng công việc cần thực hiện và dự
thảo HĐ hoặc thỏa thuận giao việc. T.hợp gói thầu do đơn vị hạch
toán phụ thuộc thực hiện thì trong PA thực hiện phải bao gồm dự
thảo HĐ. Trường hợp tổ chức trực tiếp QL, sử dụng gói thầu không
có đơn vị hạch toán phụ thuộc thì trong PA thực hiện phải bao gồm
dự thảo về thỏa thuận giao việc cho 1 đơn vị thuộc mình thực hiện.
- Hoàn thiện phương án tự thực hiện và thương thảo, hoàn thiện HĐ
hoặc thỏa thuận giao việc:
Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa
phù hợp, thống nhất trong phương án tự thực hiện, dự thảo HĐ hoặc
thỏa thuận giao việc và các nội dung cần thiết khác.
- Ký kết HĐ hoặc thỏa thuận giao việc
Quy trình tự thực hiện (tiếp) (Điều 62 NĐ63)
- Tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu tiến hành ký kết
HĐ với đơn vị phụ thuộc hoặc ký thỏa thuận giao việc với đơn
vị được giao để tự thực hiện gói thầu.
- T.hợp pháp luật chuyên ngành có quy định các nội dung công
việc thuộc gói thầu phải được GS khi thực hiện, tổ chức trực
tiếp QL, sử dụng gói thầu lựa chọn theo quy định của LĐT 1
nhà thầu TVGS độc lập về PL và độc lập về TC với mình để GS
quá trình thực hiện gói thầu; trường hợp pháp luật chuyên ngành
0 có quy định hoặc 0 có TVGS độc lập quan tâm hoặc 0 lựa
chọn được TVGS độc lập do gói thầu được thực hiện tại các
vùng sâu, vùng xa, gói thầu có giá trị dưới 01 tỷ đ thì tổ chức
trực tiếp QL, sử dụng gói thầu phải tự tổ chức thực hiện GS.
Tham gia thùc hiÖn cña céng ®ång
(Điều 27- Luật Đấu thâu 43)
• Cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương
nơi có gói thầu được giao thực hiện toàn bộ hoặc 1 phần
gói thầu đó trong các trường hợp:
- Gói thầu thuộc CT MTQG, chương trình hỗ trợ xóa đói
giảm nghèo cho các huyện, xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, HĐ, vùng KT- XH đặc biệt khó khăn;
- Gói thầu QMN mà CĐ dân cư, tổ chức, tổ nhóm thợ tại
ĐP có thể đảm nhận
Mua sắm tập trung
(Điều 44- Luật đấu thầu 43)
1 Mua sắm tập trung: đấu thầu rộng rãi, thông qua đơn vị MSTT,
.

nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường
tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
2. Áp dụng: MSHH, dịch vụ với số lượng nhiều, chủng loại tương tự
ở một hoặc nhiều CQ, TC, DN hoặc chủ đầu tư.
3. Thực hiện theo một trong hai cách sau :
a) Đơn vị MSTT tập hợp nhu cầu MS, LCNT, ký HĐ với NT ;
b) Đơn vị MSTT tập hợp nhu cầu MS, LCNT, ký văn bản thỏa thuận
khung (không quá 3 năm) với một hoặc nhiều NT được lựa chọn
làm cơ sở để các đơn vị có nhu cầu MS tiếp ký HĐ với NT.
4. Đơn vị MSTT lựa chọn nhà thầu trên cơ sở nhiệm vụ được giao
hoặc hợp đồng ký với các đơn vị có nhu cầu.
Nguyên tắc trong mua sắm tập trung
(Điều 68- NĐ63)
- Đơn vị MSTT thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh
nghiệp.
- T.hợp đơn vị MSTT không đủ năng lực, thuê tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp
- Hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục phải áp dụng MSTT, đơn vị có
nhu cầu mua sắm phải công nhận kết quả LCNT, nội dung thỏa thuận
khung và ký kết HĐ với nhà thầu đã được lựa chọn thông qua MSTT
- Trường hợp lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu có nội dung
tương tự nhau thuộc nhiều người có thẩm quyền khác nhau, người có
thẩm quyền của các gói thầu thỏa thuận, ủy quyền cho một người có
thẩm quyền thực hiện
Quy trình mua sắm tập trung tổng quát
(Điều 70 NĐ63)
- Tổng hợp nhu cầu;
- Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu;
- Tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng;
- Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Hoàn thiện, ký kết thỏa thuận khung;
- Hoàn thiện, ký kết và thực hiện hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. T.hợp
đơn vị MSTT trực tiếp ký kết HĐ với nhà thầu trúng thầu thì không tiến
hành ký kết thỏa thuận khung.
- Quyết toán, thanh lý hợp đồng.
* Có thể chia thành nhiều phần để tổ chức đấu thầu lựa chọn một hoặc
nhiều nhà thầu trúng thầu.
PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
HSDT CÁC GÓI THẦU TV, PTV, XL, MSHH

115
Q.trình., Ph.pháp &
T.chuẩn Đ.giá GTTV
1. Đánh giá HSDT GTTV
A. T vÊn th«ng thêng
1. §¸nh gi¸ s¬ bé (§Ò xuÊt KT)
a) KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : (i) §¬n dù thÇu ®îc ®iÒn ®Çy ®ñ cã ch÷ ký hîp
lÖ; (ii) GiÊy CN§KKD, CN§T, Q§ thµnh lËp hoặc ĐKHĐ hợp ph¸p; (iii)
Chøng chØ chuyªn m«n phï hîp; (iv) Sè lîng b¶n chÝnh, b¶n chôp…
b) Lo¹i bá HSDT kh«ng ®¸p øng y/c quan träng (®iÒu kiÖn tiªn quyÕt)
2. §¸nh gi¸ chi tiÕt
a) §¸nh gi¸ vÒ mÆt KT : (i) §¸nh gi¸ theo TC§G; (ii) HSDT ®¸p øng ph¶i
®îc chñ ®Çu t phª duyÖt
b) §¸nh gi¸ vÒ TC : Më HS ®Ò xuÊt TC nhµ thÇu ®¸p øng vÒ KT vµ ®¸nh
gi¸ theo TC§G
c) §G tæng hîp : §G chung vÒ KT vµ TC theo TC§G. Nhµ thÇu cã ®iÓm
tæng hîp cao nhÊt ®îc xÕp thø nhÊt vµ ®îc mêi vµo th¬ng th¶o H§
B. T vÊn yªu cÇu kü thuËt cao
T¬ng tù nh TV th«ng thêng trừ bíc ®¸nh gi¸ tæng hîp 117
Đánh giá HSDT gói thầu TV
(Điều 40- Luật Đấu thầu 43)
1. Phƣơng pháp giá thấp nhất : TV đơn giản.
- HSDT đạt KT sẽ đƣợc xét giá dự thầu.
- NT xếp thứ nhất: có GDT sau SL, HCSL, trừ giảm giá thấp nhất
2. Phƣơng pháp giá cố định : TV đơn giản
- CP thực hiện gói thầu đƣợc x/đ cụ thể & cố định trong HSMT.
- Xếp hạng theo điểm kỹ thuật các NT đạt kỹ thuật, có giá dự
thầu sau SL, HCSL, trừ giảm giá ≤ chi phí thực hiện GT: NT có
điểm KT cao nhất đƣợc xếp thứ nhất
3. Phƣơng pháp kết hợp giữa KT & G: chú trọng CL & CP .
NT có điểm TH cao nhất đƣợc xếp thứ nhất
4. Ph/pháp dựa trên KT: TV có yêu cầu KT cao, đặc thù.
- NT đạt y/c KT và có điểm KT cao nhất: xếp thứ nhất & đƣợc mời
đến mở HSĐXTC.
Tiêu chuẩn ĐG về mặt KT
đối với GTTV (Đ34 NĐ63/CP)
- Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu
(10%-20% tổng số điểm)
- GP và PP luận đối với y/cầu của gói thầu
(30%-40% tổng số điểm)
- Nhân sự của NT để thực hiện gói thầu
(50%-60% tổng số điểm)
Tiêu chuẩn ĐG tổng hợp đối với gói thầu TV
(Khoản 6 Đ34 NĐ63)
- Xác định điểm G: Sử dụng th/điểm 100 hoặc 1.000 thống nhất
với th/điểm về kỹ thuật.
Điểm G đ.xét =G.thấp nhất x (100 hoặc 1.000)/Gđ.xét
- Điểm G đ.xét: Điểm G của HSĐX về tài chính đang xét;
- Gthấp nhất: Giá dự thầu sau SL, HCSL, trừ đi giá trị GG (nếu
có) thấp nhất trong số các NT được ĐG chi tiết về TC;
- Gđang xét: GDT sau SL, HCSL, trừ đi giá trị g/giá (nếu có) của
HSĐX về TC đang xét.
- Điểm tổng hợp:
Điểm t/hợp đ.xét = K x Điểm KT đ.xét + G x Điểm G đ.xét
K: từ 70% đến 80%; G: từ 20% đến 30%; K + G= 100%.
Xét duyệt trúng thầu trong đấu thầu
dịch vụ tƣ vấn (Điều 42- LĐT43)
• Nhà thầu trúng thầu khi:
- Có HSDT, HSĐX hợp lệ;
- Có đề xuất về KT đáp ứng yêu cầu;
- Có GDT sau SL, HCSL, trừ đi g/trị g/giá (nếu có) thấp
nhất với PP giá thấp nhất; có điểm KT cao nhất với
PP giá cố định & PP dựa trên KT; có điểm t/hợp cao
nhất với PP kết hợp giữa KT& G;
- Có GĐNTT không vượt GGT. Trường hợp DT gói
thầu được duyệt khác với GGT thì sẽ thay thế GGT
để chọn nhà thầu trúng thầu.
2. Ví dụ : Đánh giá HSDT đối với gói thầu
Tƣ vấn thông thƣờng
Tên nhà Đánh giá Giá dự Đánh giá tổng hợp
thầu Kỹ thuật thầu

( ≥75% (triệu đ) Điểm giá 90% 10 % Điểm


TS điểm ) dự thầu Điểm KT Điểm giá T.hợp
(1) (2) (3) (4=D/1x100) (5) (6) (7=5+6)

A 92 3.000 83,3 82,8 8,3 91,1


B 91 2.600 96,1 81,9 9,6 91,5
C 90 2.800 89,3 81,0 8,9 89,9
D 85 2.500 100,0 76,5 10,0 86,5
E 78 2.700 92,6 70,2 9,2 79,4
122
Phƣơng pháp ĐG HSDT gói thầu
PTV, MSHH, XL (Đ39- LĐT 43).
1. P.pháp giá thấp nhất: GT đơn giản, QMN trong đó các đề
xuất về KT, TC, th.mại đƣợc coi là cùng 1 mặt bằng khi đáp
ứng các y/c ghi trong HSMT
2. P.pháp GĐG: áp dụng đ/v gói thầu mà các CP quy đổi đƣợc
trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố KT, TC, th.mại cho cả
vòng đời sử dụng của HH, công trình.
3. P.pháp kết hợp giữa KT và G: gói thầu CNTT, viễn thông
hoặc GT MSHH, XL, hỗn hợp khi 0 áp dụng đƣợc PP giá
thấp nhất và PP GĐG (0 sử dụng PP này đ.với gói thầu áp
dụng phương thức LCNT 1 GĐ 1 túi HS- K6 Đ12 NĐ63).
Các bƣớc ĐG HSDT đối với gói thầu
PTV, MSHH, XL (Điều 18- NĐ63).
1. K.tra tính hợp lệ của HSDT: SL bản G, bản chụp; Đơn DT, th/thuận LD
(nếu có), giấy UQ ký đơn DT (nếu có); BĐDT; các TL c/minh tư cách hợp lệ;
TL c/minh NL và KN; đề xuất về KT; đề xuất về TC và các thành phần khác
thuộc HSDT; K.tra sự thống nhất nội dung giữa bản G và bản chụp.
2. ĐG tính hợp lệ của HSDT: HSDT được ĐG là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ
các nội dung sau: Có bản gốc HSDT; Có đơn DT được đ/diện h/pháp của NT
ký tên, đ/dấu (nếu có); t/g t/hiện GT nêu trong đơn DT phải p/hợp với đề xuất
về KT; GDT phải cụ thể, cố định = số, = chữ và phải p/hợp, logic với tổng
GDT ghi trong biểu giá TH, 0 đề xuất các GDT k/nhau hoặc có k/theo đ/kiện
gây b/lợi cho CĐT, BMT. Đ/v nhà thầu LD, đơn DT phải do đ/diện h/pháp
của từng t/viên LD ký tên, đ/dấu (nếu có) hoặc t/viên đứng đầu LD thay mặt
LD ký đơn DT theo phân công tr/nhiệm trong VB t/thuận LD; H/lực của
HSDT đáp ứng y/c; Có BĐDT với giá trị và thời hạn hiệu lực đ/ứng y/c. 0 có
tên trong 2 hoặc nhiều HSDT với tư cách là NT chính; Có t/thuận LD được
đại diện h/pháp của từng t/viên LD ký tên, đ/dấu (nếu có); NT 0 đang trong
t/g bị cấm t/gia h/động ĐT; NT b/đảm tư cách hợp lệ.
Các bƣớc ĐG HSDT đối với gói thầu PTV,
MSHH, XL (Điều 18- NĐ63) (tiếp)
3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
4. Đánh giá về KT và G:
- NT đáp ứng y/c về KT được x/xét x/định G thấp nhất (đ/với tr/hợp
áp dụng PP giá thấp nhất), GĐG (đ/với tr/hợp áp dụng PP GĐG),
điểm TH (đ/với tr/hợp áp dụng PP k/hợp giữa KT & G). 0 sử dụng
PP k/hợp giữa KT và G đ/với phương thức LCNT 1 GĐ 1 túi HS
* Tr/hợp áp dụng phương thức 1 GĐ 2 túi HS: phải phê duyệt d/sách
các NT đ/ứng y/cầu KT và mời các NT này đến mở HS đề xuất về TC.
5. Xếp hạng nhà thầu:
NT xếp thứ 1, có G sau SL, HCSL không vượt GGT hoặc DT gói
thầu (t/h CĐT phê duyệt DT gói thầu) được mời th/thảo HĐ, nếu
thành công thì NT được đề nghị trúng thầu.
Tiêu chuẩn ĐG tổng hợp đối với gói thầu
XL, MSHH, mua thuốc (Điều 24-NĐ63)
Điểm tổng hợpđ.xét = KxĐiểm KT đ.xét + GxĐiểm giáđ.xét
Trong đó:
- Đối với gói thầu XL: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ 10% đến
15%, tỷ trọng điểm về giá (G) từ 85% đến 90%;
- Đối với gói thầu MSHH: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ 10%
đến 30%, tỷ trọng điểm về giá (G) từ 70% đến 90%;
- Đối với gói thầu mua thuốc: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ
20% đến 30%, tỷ trọng điểm về giá (G) từ 70% đến 80%;
- K: Tỷ trọng điểm về KT quy định trong thang điểm TH;
- G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm TH;
- K + G = 100%. Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) và về giá (G) phải
đƣợc xác định cụ thể trong HSMT.
Xét duyệt trúng thầu trong đấu thầu DV
PTV, MSHH, XL, hỗn hợp (Điều 43- LĐT 43)
• Điều kiện trúng thầu:
- Có HSDT hợp lệ;
- Có năng lực và KN đáp ứng y/cầu;
- Có đề xuất về KT đáp ứng y/cầu;
- Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
- Có GDT sau SL, HCSL, trừ đi giá trị GG (nếu có) thấp
nhất với PP giá thấp nhất; GĐG thấp nhất với PP GĐG;
có điểm TH cao nhất với PP kết hợp giữa KT & G;
- Có GĐNTT không vượt GGT. Tr/hợp DTGT được duyệt
khác với GGT thì sẽ thay thế GGT để chọn NT trúng thầu.
Chuyên đề 4
LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG

128
Quy định về đấu thầu qua mạng
(Thông tƣ số 04/2017/TT-BKHĐT)
- Áp dụng cho các loại gói thầu trừ gói thầu hỗn hợp
- Không áp dụng đối với gói thầu chia phần
- Mở thầu trong vòng 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.
- Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp E-HSDT thì bên
mời thầu mở thầu ngay mà không phải xử lý tình huống
theo quy định tại K4 Đ117 của NĐ số 63/2014/NĐ-CP.
- Về năng lực và KN, ĐG theo các thông tin NT kê khai trong E-
HSDT, không yêu cầu đính kèm file TL chứng minh.
129
Quy định về đấu thầu qua mạng
(Thông tƣ số 04/2017/TT-BKHĐT)
 Nếu có sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu, thỏa
thuận LD đã kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file
quét (scan) thư bảo lãnh, thỏa thuận LD thì căn cứ vào
thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu, thỏa
thuận LD để ĐG.
 Tr/hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm
E-HSDT do NT nộp trên Hệ thống và các thông tin kê
khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở
để ĐG E-HSDT, trừ tr/hợp nêu trên. 130
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng
(Điều 88- NĐ63)
- Bên mời thầu, nhà thầu đăng ký tham gia HTMĐTQG.
- Bên mời thầu tự đăng tải thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời
quan tâm, TBMT, thông báo mời chào hàng trên HTMĐTQG.
- BMT phát hành miễn phí HSMST, HSMQT, HSMT, HSYC trên
HTMĐTQG đồng thời với thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời
quan tâm, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng.
- Nhà thầu nộp HSDST, HSQT, HSDT, HSĐX trên HTMĐTQG.
- Bên mời thầu mở và giải mã hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm,
HSDT, HSĐX trên HTMĐTQG ngay sau thời điểm đóng thầu.
- Đánh giá và nhập kết quả lựa chọn nhà thầu lên HTMĐTQG 131
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng
(Thông tư 04/2017/TT-BKH)
Quy trình 01: áp dụng đối với phương pháp “giá
đánh giá” và “giá thấp nhất”:
- Bước 1: Đánh giá tính hợp lệ E-HSDT.
- Bước 2: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
- Bước 3: Đánh giá về kỹ thuật.
- Bước 4: Xếp hạng nhà thầu.
132
Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng (tiếp)
(Thông tƣ 04/2017/TT-BKH)
Quy trình 02: áp dụng đối với gói thầu theo phương thức 1 giai
đoạn 1 túi HS, đánh giá E-HSDT theo phương pháp “giá thấp nhất”
và các E-HSDT đều không có bất kỳ ưu đãi nào:
- Bước 1: Xếp hạng nhà thầu theo giá dự thầu thấp nhất (không phải
phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Đ16 Thông tư này);
- Bước 2: ĐG tính hợp lệ E-HSDT của nhà thầu xếp hạng thứ nhất;
- Bước 3: ĐG về n/lực và KN của nhà thầu xếp hạng thứ nhất;
- Bước 4: Đánh giá về kỹ thuật của nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
* Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng thì thực
hiện các bước ĐG nêu trên đối với nhà thầu xếp hạng tiếp theo. 133
Lộ trình đấu thầu qua mạng
 Từ năm 2018 trở đi, lựa chọn qua mạng tối thiểu 50% số
lượng các gói thầu CHCT; 40% số lượng các gói thầu
QMN ĐTRR, ĐTHC.
 Đ/với các ĐV UBND TP. Hà Nội, EVN và VNPT (CQ,
ĐV đã thực hiện thí điểm ĐTQM từ 01/7/2014 trở về
trước) thực hiện theo lộ trình: Năm 2017, tối thiểu 40%
số lượng các GT CHCT; 30% số lượng các GT QMN
ĐTRR, ĐTHC. Từ 2018 trở đi, tối thiểu 50% số lượng
các GT CHCT; 40% số lượng các GT QMN ĐTRR,
ĐTHC. Thực hiện theo TT11/2019/TT-BKH&ĐT 134
 Đối với các gói thầu thuộc phạm vi đ.chỉnh của Luật này, loại HĐ phải
được xác định rõ trong KHLCNT (Đ35) và chỉ bao gồm 4 loại sau đây:
2. HĐ 3. HĐ
theo đơn theo đơn
giá cố giá điều
định chỉnh
1. HĐ HĐ theo
trọn gói HĐ với thời gian
nhà
thầu
1. HĐ trọn gói
e) CĐT, BMT,
b) Giá gói c) Là loại HĐ d) Khi
đơn vị MSTT,
a) Có giá thầu gồm cơ bản. Khi thương thảo,
đơn vị có nhu
cố định. cả chi phí áp dụng k2 h.thiện HĐ,
cầu MSTT
Thanh rủi ro, DP và k3 Điều các bên rà
chịu trách
toán 1 trượt giá. này phải phù soát lại bảng
nhiệm về tính
lần hoặc Giá dự hợp hơn. Gói KL c/việc
chính xác của
nhiều thầu phải thầu DVTV , theo th.kế
số lượng, khối
lần. bao gồm DVPTV đơn được duyệt;
lượng công
Tổng tất cả các giản; gói nếu chưa
việc. Trường
bằng giá CP rủi ro thầu HH, XL chính xác
hợp thuê TV,
ghi trong và CP tr.giá , H2 có phải báo cáo
HĐ phải quy
HĐ. có thể xảy QMNphải áp chỉnh sửa,
định rõ trách
ra; dụng HĐTG; bổ sung.
nhiệm.
2. HĐ theo đơn 3. HĐ theo đơn 4. HĐ theo
giá cố định giá điều chỉnh: th.gian:
• Có ĐG không • Có ĐG có thể • Gói thầu DVTV.
thay đổi, thanh được ĐC, thanh Giá HĐ được
toán theo số toán theo số tính theo tháng,
lượng, KL công lượng, KL công tuần, ngày, giờ
việc thực tế việc thực tế và các khoản CP
được ng.thu theo được ng.thu theo ngoài thù lao,
ĐG cố định ĐG cố định th.toán theo t/g
trong HĐ. trong HĐ hoặc l/việc thực tế .
ĐG đ.chỉnh.
Bảo đảm thực hiện hợp đồng (Điều.66)
1. NT được 4. Hiệu
lựa chọn 2. Trước lực: HĐ 5.
3. Từ
(trừ DVTV, khi HĐ có hiệu Không
2% đến
tự TH, có hiệu lực đến được
10%
tham gia lực h.thành hoàn trả
cộng đồng HĐ

a) Từ chối
khi HĐ có
h.lực

b) Vi phạm
th.thuận

c) Từ chối
gia hạn hiệu
lực
1. Phải đƣợc quy định 5. Phát sinh yếu tố
trong văn bản HĐ, văn làm thay đổi đơn giá và
bản thỏa thuận.
KL đúng tiến độ (HĐ
theo đơn giá điều chỉnh.
2. HĐ còn hiệu lực. 6. Tiến độ thực hiện
3. HĐ đơn giá cố định, HĐ: bất khả kháng,thay
điều chỉnh và thời gian. đổi phạm vi công việc,
bàn giao mặt bằng.
4. Không vƣợt giá gói 7. Đảm bảo không
thầu, DT đƣợc duyệt. DA, chậm tiến độ hoàn
DTMS nhiều gói thầu thì thành. Báo cáo ngƣời
tổng không đƣợc vƣợt có thẩm quyền nếu
TMĐT, DTMS. chậm.
Bảo đảm thực hiện HĐ
(Điều 66- Luật ĐT SỐ 43/2013)
- Áp dụng đ/với các hình thức LCNT trừ tự thực hiện và tham gia
thực hiện của cộng đồng, áp dụng đ/với các loại GT trừ GTTV
- Nộp BĐ trước thời điểm HĐ có hiệu lực
- Giá trị BĐ thực hiện HĐ bằng từ 2%-10% giá trúng thầu. Riêng
GT có QMN bằng từ 2%-3% giá HĐ
- T/g có hiệu lực của BĐ thực hiện HĐ tính từ ngày HĐ có hiệu lực
đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo HĐ hoặc ngày
chuyển sang nghĩa vụ bảo hành đối với tr/hợp có qui định về BH
- NT 0 được nhận lại BĐTHHĐ nếu: từ chối thực hiện HĐ khi HĐ
đã có hiệu lực; vi phạm thỏa thuận trong HĐ; chậm TĐ do lỗi của
mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của BĐTHHĐ. 141
Điều kiện ký kết HĐ
(Điều 64- Luật ĐT 43/2013)
- Tại thời điểm ký kết, hồ sơ còn hiệu lực
- Tại thời điểm ký kết, nhà thầu đƣợc lựa chọn phải
bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, TC
để thực hiện gói thầu
- Phải bảo đảm các đ/kiện về vốn t/ứng, vốn thanh
toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết
khác để triển khai gói thầu theo đúng tiến độ
142
Loại HĐ (đối với lựa chọn nhà thầu)
(Điều 62- Luật Đấu thầu 43)
1. HĐ trọn gói :
- Giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ công việc HĐ.
- Thanh toán nhiều lần hoặc 1 lần khi hoàn thành HĐ.
- GGT bao gồm cả CP cho các yếu tố RR, CPDP trượt giá. Giá dự thầu bao
gồm tất cả các CP cho các yếu tố rủi ro và CP trượt giá
- Là loại HĐ cơ bản.
- Bắt buộc: TV, PTV đơn giản; MSHH, XL, hỗn hợp QMN
2. HĐ theo ĐGCĐ: đơn giá HĐ không thay đổi
3. HĐ theo ĐGĐC: ĐG có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận trong HĐ
4. HĐ theo TG: công việc TV ; thanh toán theo TG làm việc thực tế, công
việc thực tế và theo mức lương chuyên gia 143
Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
(Điều 67- Luật Đấu thầu 43)

- Việc điều chỉnh HĐ phải đƣợc qui định trong HĐ


- Việc ĐC chỉ đƣợc áp dụng trong t/g HĐ còn hiệu lực
- Việc ĐC giá HĐ chỉ áp dụng đối với HĐ theo ĐGCĐ, HĐ
theo ĐGĐC và HĐ theo TG
- Giá HĐ sau ĐC phải bảo đảm 0 vƣợt GGT hoặc DT đƣợc
PD. Trƣờng hợp DA, DTMS gồm nhiều gói thầu, tổng giá
HĐ sau khi ĐC phải bảo đảm không vƣợt TMĐT, DTMS
đƣợc duyệt
- ….
144
Chuyên đề 6
BẢO ĐẢM LIÊM CHÍNH TRONG ĐẤU THẦU VÀ
XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU

145
Trách nhiệm của NCTQ
(Đ73- LĐT 43)
- Phê duyệt KHLCNT
- Giải quyết kiến nghị
- Xử lý vi phạm về đấu thầu
- Hủy thầu theo K2, 3, 4 Điều 17.
- Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả khi
phát hiện có hành vi vi phạm PL
- Có ý kiến đối với việc xử lý tình huống trong
trường hợp phức tạp theo đề nghị của CĐT
- ……. 146
Trách nhiệm của CĐT
(Đ74- LĐT 43)
- Phê duyệt KHLCNT trong trường hợp gói thầu
được thực hiện trước khi có QĐ PDDA
- Phê duyệt các loại HSMT, HSYC…
- Danh sách xếp hạng NT
- Kết quả lựa chọn NT
- Quyết định XLTH
- Giải quyết KN
- …… 147
Quy trình giải quyết KN về KQ LCNT
- Gửi KN đến CĐT đ/với DA; BMT đ/với MSTX, MS
tập trung
- Tr/hợp CĐT, BMT 0 có VB trả lời hoặc NT 0 đồng ý
với KQ g/quyết KN thì có quyền gửi VB k/nghị đồng
thời đến NCTQ và HĐTV g/quyết KN
- HĐTV giải quyết KN có quyền y/cầu NT, CĐT, BMT
và các CQLQ cung cấp thông tin để x/xét và có VB báo
cáo NCTQ về PA, nội dung trả lời KN x/xét tạm dừng
cuộc thầu. 148
Các hình thức xử lý vi phạm trong ĐT
(Điều 121 NĐ63/CP)
- Cảnh cáo, phạt tiền áp dụng đối với TC, CN vi phạm PL về
ĐT theo quy định của PL về xử phạt VPHC trong lĩnh vực
KH & đầu tư (NĐ số 50/2016/NĐ-CP ngày 1/6/2016).
- Cấm t/gia hoạt động ĐT được áp dụng đối với TC, CN vi
phạm quy định tại Đ89 Luật 43 và K8 Đ12 NĐ63.
- Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với CN vi phạm PL về ĐT
mà cấu thành tội phạm theo quy định PL về hình sự.
- Đối với CB, c/chức có hành vi vi phạm PL về ĐT còn bị xử
lý theo quy định của PL về CB, CC. 149
Các h/vi bị cấm trong ĐT và h/thức cấm t/gia
quá trình LCNT (Điều 89 L43 và Đ122 NĐ63)
* Các hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại: Đ89 Luật 43
* Áp dụng hình thức cấm tham gia hoạt động đấu thầu như sau:
- Cấm tham gia hoạt động ĐT từ 03 đến 05 năm với một trong
các hành vi vi phạm các Khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Đ89 Luật 43;
- Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 đến 03 năm đối với một
trong các hành vi vi phạm các K8 và 9 Đ89 của Luật 43;
- Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 n đ/với 1
trong các hành vi vi phạm các K6 và 7 Đ89 của Luật 43;
- Cấm t/gia hoạt động ĐT từ 01 đến 05 n với hành vi vi phạm
việc sử dụng lao động quy định tại K8 Đ12 của NĐ63. 150
TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN

You might also like