You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN
PTN KỸ THUẬT ĐIỆN

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

Bài 4:

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Nhóm: ...................................Tổ: .........................................................................................

Sinh viên 1: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 2: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 3: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 4: ....................................................................... MSSV:.......................................

Thời gian thí nghiệm: Từ tiết: ………… đến tiết:……….….. Ngày: … / … / 201….......

TP.HCM , THÁNG ...... NĂM 201...


Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THÍ NGHIỆM 1: GHI NHẬN THÔNG SỐ TRÊN NHÃN MÁY CỦA ĐC KĐB 3P

 Thông số ghi trên nhãn máy của động cơ:

Thông số Kiểu đấu Y Kiểu đấu 


Điện áp định mức [V] 380 220
Dòng điện định mức [A] 3.64 6.29
Công suất định mức [W] 1500
Tốc độ định mức [rpm] 1425
Tần số [Hz] 50
Số cặp cực (p) 2

Từ tốc độ ghi trên nhãn máy, xác định số cực của động cơ:
f 50
p=60× =60× ≈ 2(cặp cực )
n 1425

THÍ NGHIỆM 2: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI

 Kết quả đo đạc:


o Kết quả đo tại điện áp cấp cho động cơ là định mức:

V12 =379.3 V23 =380.3 V31 =380.9 Vd =380.2

Id1 =1.855 Id2 =2.545 Id3 =2.188 Id =2.183

P1 =129 P2 =112 P3 =-51 P =125

o Kết quả đo khi điện áp vào thay đổi (trung bình của hai lần đo)

Vd [V] 64.45 108.95 154.05 199.05 244.95 289.75 335.3 379.8

Id [A] 0.517 0.496 0.619 0.7905 0.994 1.241 1.618 2.222

P [W] 47.5 51.5 59 67.5 81 100.5 130 184

PF 0.7735 0.531 0.35 0.2445 0.193 0.1625 0.1405 0.13

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 1/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Từ bảng số liệu đo đạc, xác định các thông số sau:


o Công suất không tải của động cơ: 125 [W]
o Dòng điện không tải của động cơ: 2.183 [A]
 Tốc độ động cơ lúc không tải tại điện áp định mức là bao nhiêu? Phù hợp lý thuyết hay
không? Giải thích
Tốc độ động cơ lúc không tải tại điện áp định mức: n=1499 vòng / phút
Tốc độ động cơ lúc không tải tại điện áp định mức phù hợp với lý thuyết. Vì tốc độ quay của động
cơ lúc không tải xấp xỉ tốc độ đồng bộ, độ trượt (s) xấp xỉ bằng 0.

 Tính tỷ lệ dòng điện không tải, hệ số công suất so với dòng điện định mức. Nhận xét.
Tỉ lệ dòng điện không tải so với dòng điện định mức:
I không tải 2.183
= =0.60
I đm 3.64
Thông thường giá trị tỉ lệ dòng điện không tải với dòng điện định mức trong khoảng từ 0 đên 0.55
đối với động cơ có công suất từ 1 đến 5.5kW và tốc độ khoảng 1500 vòng/phút. Trong thí nghiệm
I không tải
này =0.60> 0.55 thì có thể động cơ bị hao mòn trong quá trình sử dụng.
I đm

 Tần số dòng điện trên rotor khi động cơ hoạt động không tải là bao nhiêu? Trên rotor
có xảy ra tổn hao sắt hay không? Tại sao?

Tần số dòng điện trong rotor khi không tải: fr = 50[ Hz]

Trên rotor có xảy ra tổn hao sắt, vì rotor được cấu tạo từ các lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 2/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Xây dựng các đặc tuyến P = f (Vd) (với P là công suất không tải của động cơ, Vd: điện
áp dây trung bình).

200

180

160

140

120

100
Pt

80 Series2

60

40

20

0
0 50 100 150 200 250 300 350 400

Vd

o Từ đồ thị P = f (Vd), ước lượng tổn hao sắt và tổn hao quay trong động cơ

Tổn hao quay: [W]

Tổn hao sắt: [W]

THÍ NGHIỆM 3: THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH

 Kết quả đo đạc:

V12 =83 V23 =83.9 V31 =82.3 Vd =83

Id1 =3.521 Id2 =3.825 Id3 =3.548 Id =3.643

P1 =77 P2 =152 P3 =111 P =341

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 3/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Từ số liệu đo đạc, xác định:


o Công suất ngắn mạch của động cơ: Pn = 341 [W]
o Điện áp ngắn mạch của động cơ: Vd= 83 [V]

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 4/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TÍNH TOÁN THÔNG SỐ SƠ ĐỒ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA ĐỘNG CƠ

Chú ý: Chọn tỉ lệ giữa 2 thành phần điện kháng là 50% - 50%. Cho điện trở stator R1 = 4.5Ω

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 5/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Các thông số tính toán được: (quy về stator)

THÔNG SỐ GIÁ TRỊ

Điện trở stator R1 = ................4.5..................[Ω]


'
Điện trở rotor R = ..............4.513................[Ω]
2

Điện cảm tản của cuộn dây L1 = ...................0.312........... [H]


stator
'
Điện cảm tản của cuộn dây rotor L = ....................0.312....... [H]
2

Hỗ cảm LM = ................0.296.............. [H]

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 6/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THÍ NGHIỆM 4: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA HOẠT ĐỘNG CÓ TẢI

 Kết quả đo đạc:

Số tải
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
ON

Id [A] 3.252 3.1215 2.9805 2.8405 2.698 2.5775 2.46 2.3625 2.3005 2.263

P [W] 1620.5 1502 1381.5 1254 1119 993.5 828.5 670 517 371

PF 0.7625 0.74 0.711 0.6795 0.6385 0.586 0.521 0.442 0.353 0.2555

VDC[V] 113.05 115 118.05 120.05 122.2 124.5 126.9 128.75 135.4 132.3

IDC [A] 9.76 8.92 8.09 7.21 6.285 5.36 4.31 3.26 2.185 1.125

n [rpm] 1443 1449.5 1455 1459 1464 1469.5 1476 1482 1487.5 1493.5

P2 [W] 1322.4 1217.489 1108.858 991.2024 866.182 749.3544 593.141 441.3023 292.864 149.9619

Tm
8.751207 8.020807 7.277538 6.487516 5.649883 4.869553 3.837452 2.84354 1.880098 0.958842
[Nm]

 (%) 81.60445 81.05783 80.26482 79.04326 77.40679 75.42571 71.59216 65.86601 56.64682 40.421

 Tính toán giá trị công suất đầu ra, moment, hiệu suất tại các giá trị tải của động cơ. Cho tổng
tổn hao phụ trong máy phát DC là 35W và điện trở của cuộn dây phần ứng máy phát DC
là 1.2Ω. Ghi vào cột cuối của Bảng số liệu đo đạc.

Công thức tính công suất ra, moment tải, hiệu suất:
 Công suất truyền qua khe hở:
2
Pg =P∑ ❑ −PRc −3 × R 1 × I 1
 Công suất cơ đầu ra:
Pm=P g (1−s)
 Công suất ngõ ra:
P2=Pm −P pq với tổn hao quay và ma sát là P pq=PO −3. I 2o . R1
 Độ trượt s:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 7/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

n s−n
s=
ns
 Moment đầu ra:
P2 Pg
T m= .60= .60
2 πn 2 π ns
 Hệ số công suất đầu vào:
P¿
PF=
√3 V d I d
 Hiệu suất:
P2 P2
η= =
P ¿ P2+ P loss

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 8/6
Động cơ không đồng bộ ba pha
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Xây dựng đặc tuyến cos = f(P2),  = f(P2) (trên cùng hệ trục tọa độ)
0.9

0.8

0.7

0.6

0.5
cos(phi)=f(P2)
0.4
u=f(P2)
0.3

0.2

0.1

0
0 200 400 600 800 1000 1200 1400


Xây dựng đặc tuyến Tm = f(n):

Tm=f(n)
10
9
8
7
6
Tm=f(n)
5
4
3
2
1
0
1440 1450 1460 1470 1480 1490 1500

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 9/6

You might also like