Professional Documents
Culture Documents
(T ) TN Sinh 12 - Hki 21-22-KHTN
(T ) TN Sinh 12 - Hki 21-22-KHTN
=================================================================================
PHẦN 5: DI TRUYỀN HỌC
CHỦ ĐỀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Câu 1: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U).
Câu 2 : Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen. B. bộ ba đối mã. C. mã di truyền. D. axit amin.
Câu 3: Một gen có chiêu dài 4080 A° và sô nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiêm 10%. Số nuclêôtit loại G
của gen là bao nhiêu?
A. 960. B. 1071. C. 315. D. 600.
Câu 4: Một gen có 100 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A của gen là
A. 442. B. 300. C. 357. D. 150.
Câu 5 : Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:
A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và đọc theo từng bộ ba nulêôtit liên tiếp (không gối lên
nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).
C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và
UGG).
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
Câu 6 : Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính liên tục B. Tính đặc hiệu C. Tính phổ biến D. tính thoái hóa
Câu 7 : Bộ ba mở đầu AUG mã hóa trên mARN mã hóa cho axit amin mở đầu là
A. mêtiônin (SV nhân sơ), foocmin mêtiônin (SV nhân thực)
B. mêtiônin (SV nhân thực), foocmin mêtiônin (SV nhân sơ)
C. mêtiônin (SV nhân sơ)
D. foocmin mêtiônin (SV nhân thực)
Câu 8 : Những bộ ba khác nhau cùng xác đinh 1 loại axit amin (trừ AUG và UGG là đặc điểm của mã di
truyền về
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu.D. tính bảo thủ.
Câu 9 : Trong quá trình nhân đôi ADN các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nào ?
A. Hêlicaza. B. ADN giraza. C. ADN ligaza. D. ADN polimeraza.
Câu 10: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là
A. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp
B. tháo xoắn ADN
C. phá vỡ các liên kết hydrô giữa hai mạch của ADN
D. cung cấp năng lượng
Câu 11: Ở sinh vật nhân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc hai mạch xoắn kép?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN
Câu 12: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3'AGU 5'. B. 3' UAG 5'. C. 3' UGA 5'. D. 5' AUG 3'.
Câu 13 : Côđon nào dưới đây mã hóa cho axit amin mở đầu?
A. 5’AUG 3’ B. 3’AUG 5’ C. UAA D. UAG
Câu 14: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng
trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'. B. 5'AUGXUA3'. C. 3'UAXGAUX5'. D. 5'UAXGAUX3'.
Câu 15 Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều
A. chiều 3’5’. B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều. D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.
Thể đột biến Cặp NST số 1 Cặp NST số 2 Cặp NST số 3 Cặp NST số 4
I 3 2 2 2
II 3 3 3 3
III 2 2 2 1
Tên của ba thể đột biến I, II, III lần lượt là:
A. Thể ba, thể tam bội, thể một. B. Thể tam bội, thể ba, thể một.
C. Thể một, thể tam bội, thể ba. D. Thể tam bội, thể một, thể ba.
Câu 25. Nếu F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, giảm phân và thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở F2
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 26. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh . Theo lí thuyết,
phép lai giữa 2 cây tứ bội AAAa x Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
A. 75% B. 50% C. 56,25% D. 25%
Câu 27: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho lai 2 cây
tứ bội P: AAaa × Aaaa. Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả
năng thụ tinh, theo lí thuyết, tỉ lệ cây tứ bội quả đỏ ở F 1 là
A. 1/12. B. 11/12. C. 35/36. D. 3/4.
Câu 28: Ở đậu Hà Lan, alen A: hạt vàng, alen a: hạt xanh. Cây tứ bội (4n) giảm phân cho giao tử 2n có
khả năng thụ tinh, cây 2n giảm phân cho giao tử n. Cho các phép lai : Aaaa x aa, Aaaa x Aaaa. Nếu quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1 lần lượt của 2 phép lai trên là
A. 1: 1 và 3: 1. B. 3: 1 và 11: 1.
C. 3: 1 và 35: 1. D. 1: 1 và 11: 1.
Câu 29: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, cây tứ
bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây tạo ra đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 : 1?
A. AAaa × AAaa. B. AAaa × Aaaa.
C. AAaa × AAAa. D. Aaaa × Aaaa.
Lưu hành nội bộ 15
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
Câu 30: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép
lai (P): AA × aa, thu được các hợp tử F 1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F 1, sau đó cho phát
triển thành các cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ
cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F 2 là
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 11 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 35 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 31 : Cơ chế phát sinh thể lệch bội là
A. bộ NST nhân đôi nhưng tất cả các cặp NST không phân li.
B. bộ NST nhân đôi nhưng sau đó mất đi một cặp NST.
C. bộ NST ko nhân đôi mà cũng không phân li.
D. bộ NST nhân đôi nhưng có 1 cặp NST ko phân li.
Câu 32 : Trường hợp nào dưới đây không thuộc thể lệch bội?
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó.
B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST 3n.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu một NST trong bộ NST.
D. Tế bào sinh dưỡng thiếu hẵn một cặp NST trong bộ NST
Câu 33 : Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li ở giai đoạn đầu của hợp tử tạo ra thể
A. tự tứ bội. B. song nhị bội. C. bốn nhiễm. D. dị đa bội.
Câu 34 : Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:
(1) bệnh ung thư máu (2) bệnh máu khó đông. (3) hội chứng Đao.
(4) hội chứng Claiphentơ (5) bệnh bạch tạng. (6) bệnh mù màu.
Có bao nhiêu bệnh do đột biến lệch bội?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 35 : Ở cà độc dược có 12 dạng quả khác nhau là do có 12 dạng đột biến
A. ở 12 gen khác nhau B. ở cùng 1 gen
C. lặp dọan 12 cặp NST khác nhau D. thể ba ở 12 cặp NST khác nhau
Câu 36: Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen
AAaBBDdEe Bộ NST của cá thể này gọi là
A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội. C. thể một nhiễm. D. thể tứ bội.
Câu 37 : Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.
Câu 38 : Xét các dạng đột biến sau đây:
(1) Đột biến đảo đoạn. (2) ĐB lệch bội thể 1. (3) ĐB mất đoạn. (4) ĐB lặp đoạn.
(5) ĐB lệch bội thể 3 (6) ĐB đa bội
Dạng đột biến làm thay đổi số lượng NST là
A. 2,4,5 B. 2,5,6 C. 3,4,5 D. 1,2,3
Câu 39: Một cá thể có bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
gọi là A. thể lệch bội. B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể đa bội chẵn.
Câu 40: Đột biến tự đa bội phát sinh khi có
A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân.
B. sự thay đổi trong bộ NST.
C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt.
D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.
Câu 41: Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen
AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là
A. thể bốn. B. thể tứ bội. C. thể tứ bội hoặc thể bốn. D. thể tam bội.
Bài 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu 1: Tương tác gen là hiện tượng:
A. một gen chi phối đến nhiều tính trạng. B. các gen không alen chi phối một tính trạng.
C. các gen alen chi phối một tính trạng. D. mỗi gen chỉ quy định một tính trạng.
Câu 2: Hiện tượng một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:
A. gen đa hiệu. B. gen điều hòa. C. gen trội. D. gen tăng cường.
Lưu hành nội bộ 22
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
Câu 3: Trường hợp mỗi gen cùng loại đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác:
A. cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. bổ trợ. D. đồng trội.
Câu 4: Kiểu tương tác nào sau đây là tương tác giữa các gen không alen?
A. Đồng trội. B. Trội hoàn toàn. C. Cộng gộp. D. Trội không hoàn toàn.
Câu 5: Ở tương tác cộng gộp, tính trạng do ít nhất bao nhiêu cặp gen quy định?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới biến đổi ở:
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể. B. một loạt tính trạng do do gen đó chi phối.
C. các tính trạng mà gen đó không chi phối. D. một tính trạng do gen đó chi phối.
Câu 7: Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 270 cây bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu
dục : 30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Phân li độc lập. B. Liên kết hoàn toàn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.
Câu 8: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây
hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập.
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa vàng thuần chủng là?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 10. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa trắng là?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. aabb
Câu 11. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Có bao nhiêu kiểu gen sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
I. AABB. II. AAbb. III. AaBb. IV. AABb.
V. aaBB. VI. Aabb. VII. AaBB. VIII. Aabb.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 12: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Ở phép
lai AaBb × aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình:
A. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
Câu 13. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ
kiểu hình của phép lai AaBb × AaBb là
A. 9 : 3: 3: 1. B. 9 : 6 :1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 9 : 7.
Câu 14. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
A. B. C. D.
Câu 12: Một cơ thể giảm phân đã sinh ra giao tử AB với tỉ lệ 30%. Kiểu gen của cơ thể là:
A. B. C. D.
Câu 13: Một cơ thể dị hợp 2 cặp gen giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là
A. 12%. B. 24%. C. 36%. D. 48%.
Câu 14: Một cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử, trong đó có 40% giao tử được tạo ra do hoán
Câu 15: Một cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử, trong đó giao tử Ab chiếm tỉ lệ 45% trong
Câu 16. Có 100 tế bào của cơ thể đực có kiểu gen giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 20 tế bào có
A. , 2% B. , 48% C. , 2% D. , 48%
Câu 18: Một cơ thể khi giảm phân đã tạo giao tử Ab = 24%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen lần lượt là:
A. , 2% B. , 48% C. , 2% D. , 48%
Câu 19. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại
giao tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa
2 gen đang xét là:
A. và 40 cM. B. và 40 cM. C. và 20 cM. D. và 20 cM.
Câu 20: Một cá thể có kiểu gen , biết không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Cơ thể này
giảm phân bình thường sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ là:
Bài 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1 : Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là :
A. Những biến đổi kiểu gen do tác động của môi trường
B. Những biến đổi kiểu hình do sự thay đổi của KG
C. Sự biên đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
D. Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, xuất hiện ở thế hệ sau do tác dộng của môi trường
Câu 2 : Nguyên nhân tạo ra mềm dẻo kiểu hình:
A. Rối loạn trao đổi chất. B. Các tác nhân vật lí, hóa học.
C. Đột biến gen, đột biến NST. D. Do tác động trực tiếp của môi trường .
Câu 3 : Tính chất của thường biến là gì?
A. Định huớng , di truyền. B. Đột ngột, không di truyền
C. Đồng loạt, định hướng , không di truyền D. Đồng loạt, không di truyền
Câu 4 : Sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến) có lợi vì giúp cho sinh vật
A. thích nghi được với sự biến đổi của môi trường B. đa dạng hơn về kiểu hình.
C. có kiểu gen mới. D. đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 5: Mức phản ứng là gì?
A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
B. Là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong cùng 1 môi trường.
D. Là tập hợp các kiểu gen cùng quy định 1 kiểu hình
Câu 6 : Ở thực vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình giống nhau. B. có kiểu hình khác nhau.
C. có kiểu gen khác nhau. D. có kiểu gen giống nhau.
Câu 7 : Cho các đặc điểm sau:
(1) xảy ra đồng loạt, vô hướng. (2) có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
(3) không di truyền. (4) là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
(5) làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình. (6) xảy ra trong đời cá thể.
Trong các đặc điểm trên, đặc điểm nào là của thường biến?
A. 2, 3,5. B. 1,3.5 C. 1,3,5 D. 2,3,6
Câu 8 : Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A. Bệnh máu khó đông ở người. B. Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người.
C. Bệnh mù màu ở người. D. Tỉ lệ hồng cầu tăng lên khi sống ở vùng cao.
Câu 9 : Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá
thuôn, mềm. Hiện tượng này là
A. Sự mềm dẻo kiểu hình. B. Đột biến C. Biến dị di truyền D. Ngẫu nhiên
Câu 10 : Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp
A. tỉ lệ bơ trong sữa bò B. Sản lượng sữa bò
C. Khối lượng 1000 hạt lúa D.sản lượng trứng gà
Câu 11 : Mức độ mềm dẻo của kiểu hình phụ thuộc vào:
A. Môi trường sống. B. Kiểu gen.
C. Tương tác của kiểu gen và môi trường. D. Tác nhân gây đột biến.
Câu 12 : Mức phản ứng của một tính trạng
A. do kiểu gen quy định. B. do môi trường quy định.
C. không chịu ảnh hưởng của kiểu gen. D. không chịu ảnh hưởng của môi trường .
Câu 13 : Bệnh phêninkêtô niệu ở người được quy định bởi
A. gen trội nằm trên NST thường. B. gen lặn nằm trên NST thường.
C. gen trội nằm trên NST giới tính. D. gen lặn nằm trên NST giới tính.
Lưu hành nội bộ 30
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
Câu 15 : Sau đây là một số đặc điểm của biến dị:
(1) Là những biến đổi ở kiểu gen.
(2) Là những biến đổi di truyền được qua sinh sản.
(3) Là những biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường.
(4) Là những biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó.
(5) Là những biến đổi ở kiểu hình không liên quan đến sự biến đổi trong kiểu gen.
Những đặc điểm của thường biến gồm:
A. (1), (4). B. (3), (5). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 16: Cho các bước sau
(1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước lần lượt như sau
A. (1) (2) (3) B. (3) (1) (2) C. (1) (3) (2) D. (2) (1) (3).
Bài 19: TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
& CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Câu 1 : Phương pháp chọn giống nào sau đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?
A. Lai khác thứ. B. Lai khác dòng.
C. Lai giữa loài thuần chủng và loài hoang dại.
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật li, hóa học.
Câu 2 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng SV nào ?
A. Vi sinh vật. B. Nấm. C. Thực vật. D. Động vật.
Câu 3 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. động vật bậc cao. B. vi sinh vật. C. nấm. D. thực vật.
Câu 4 : Dùng tác nhân nào sau đây để gây ĐB đa bội ?
A. Cônsixin. B. Tia phóng xạ. C. Tia tử ngoại. D. Sốc nhiệt.
Câu 5 : Chất côsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ D. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
Câu 6 : Dùng hóa chất cônsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây để tạo ra giống tam bội đem lại
hiệu quả k/tế cao ? A. Lúa. B. Đậu tương C. Dâu tằm. D. Ngô.
Câu 7 : Dạng ĐB nào sau đây rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất
cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt ?
A. ĐB gen. B. ĐB lệch bội. C. ĐB đa bội. D. ĐB chuyển đoạn gen.
Câu 8 : Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp tạo giồng bằng công nghệ tế bào?
A. Phương pháp tạo giống lai có ưu thế lai cao. B. PP tạo giống thuần từ nguồn biến dị tổ hợp.
C.Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến. D. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn.
Câu 9 : Quá trình nuôi cấy hạt phấn: nuôi hạt phấn thành dòng tế bào đơn bội rồi
A. cho mọc thành cây lưỡng bội.
B. gây đột biến gen " chọn lọc những thể ĐB mang gen có lợi " cho mọc thành cây lưỡng bội.
C. chọn lọc các thể đột biến có lợi" cho mọc thành cây lưỡng bội.
D. gây đột biến lưỡng bội"cho mọc thành cây 2n
Câu 10 : Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào
A. sinh dục khác loài. B. sinh dưỡng khác loài.
C. sinh dưỡng và sinh dục khác loài. D. xôma và sinh dục khác loài.
Câu 11 : Trong lai tế bào, nuôi cấy 2 dòng tế bào xôma khác loài trong môi trường dinh dưỡng, chúng có
thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của 2 loài bố mẹ. Từ đây phát triển thành cây lai thể
A. sinh dưỡng. B. đa bội. C. song nhị bội. D. tứ bội.
Câu 12 : Cừu Đôly được tạo ra qua quy trình nhân bản vô tính chủ yếu giống với cừu
A. cho tế bào tuyến vú. B. cho tế bào trứng.
C. mẹ mang thai. D. cừu mang thai và cừu cho nhân.
Câu 13 : Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng
để nhân nhanh chóng nhiều giống động vật quý hiếm được gọi là phương pháp
A. nuôi cấy hợp tử. B. cấy truyền phôi. C. kĩ thuật chuyển phôi. D. nhân giống đột biến.
Câu 14 : Tạo giống bằng phương pháp nhân bản vô tính đã tạo ra
A. nhiều con vật có tổ hợp gen mới. B.quần thể mới có ưu thế lai cao.
C. nhiều con vật cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D.giống đồng hợp về tất các gen
Câu 15 : Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn đã tạo ra
A. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới. B.quần thể mới có ưu thế lai cao.
Lưu hành nội bộ 35
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D.giống đồng hợp về tất các gen
Câu 16 : Các cây lưỡng bội được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy tế bào đơn bội đều có kiểu gen
A. dị hợp tử. B. đồng hợp tử gen trội. C. đồng hợp tử gen lặn. D. lưỡng bội thuần chủng
Câu 17 : Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy mô đã tạo ra
A. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới. B.quần thể mới có ưu thế lai cao.
C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D.giống đồng hợp về tất các gen
Câu 18 : Từ 1 tế bào hay 1 nhóm tế bào sinh dưỡng của thực vật, người ta có thể sử dụng các hoocmôn
thích hợp và nuôi cấy trong những môi trường đặc biệt để tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là
phương pháp
A. tạo giống mới bằng gây biến dị. B. tạo giống mới bằng công nghệ gen.
C. tạo giống mới bằng công nghệ tế bào. D. cấy truyền phôi.
Câu 19 : Để tạo giống cây mang đặc điểm của nhiều loài người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào xôma. B. gây đột biến.
C. nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hoá. D. nhân bản vô tính hoặc cấy truyền phôi.
Câu 20: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho
mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
A. tam bội thuần chủng. B. lưỡng bội thuần chủng. C. tứ bội thuần chủng. D. đơn bội.
Câu 21 : Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn
bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa
bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 32. B. 5. C. 8 D. 16.
Câu 22: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các
gen?
A. Gây đột biến gen. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn và lưỡng bội hóa.
Câu 23: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó
xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn
chỉnh. Các cây này có kiểu gen là:
A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb.
Câu 24: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 25: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào ?
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
C. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
Câu 26: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 27: Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên
A. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân
Câu 36. Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen , sau đó nuôi cấy và gây lưỡng bội hóa. Theo lí
là
A. 156.105. B. 144.105. C. 156.104. D. 144.104.
Câu 4: Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung
cấp số nuclêôtit tự do là
A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500.
Câu 5: Một gen có số nuclêôtit loại T = 120 nuclêôtit và X = 180 nuclêôtit. Khi gen này nhân đôi một lần
đã cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit tự do mỗi loại?
A. A = T = 120 và G=X= 180. B. A=T= 240 và G=X= 360.
C. A = T = 360 và G=X= 540. D. A=T= 480 và G=X= 720.
Câu 6: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của
mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Câu 7: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120,
X = 80, T = 30. Sau 2 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao
nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11. B. A = T = 270, G = X = 600
C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 8: Gen B ở vi khuẩn gồm 1400 nucleotit, trong đó có 400 adenin. Theo lý thuyết,gen B có
400 nucleotit loai
A. guanin B. uraxin C. xitoxin D. timin
Câu 9. THPTQG 2018. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 1/4. Theo lý
thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 25%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch một có %A - %X= 10% và %T -%X-= 30%;
trên mạch 2 có %X - %G= 20%. Theo lý thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 1, số nucleotit
loại T chiếm tỉ lệ
A. 30% B. 40% C. 20% D. 10%
Câu 11: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi
khuẩn E.Coli này sang môi trường chỉ có N 14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.Coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo
ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân có chứa N14?
A. 30 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 12: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi
khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo
ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 32. B. 30. C. 16. D. 8.
Câu 13: Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N 15. Đưa tế bào này
vào môi trường chỉ có N14, qua quá trình phân bào đã tạo ra 16 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân
của các E.Coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên
Lưu hành nội bộ 43
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 14: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN
thông tin (mARN) là
A. 15. B. 5. C. 10. D. 25.
Câu 15: Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã
cung cấp số ribônuclêôtit tự do là
A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500.
Câu 16: Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5'XGA3' mã hoá axit amin
Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã hoá axit amin Alanin. Biết
trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ
là 5'GXTTXGXGATXG 3' . Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết trình tự các axit amin
tương ứng với quá trình dịch mã là
A. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin. B. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.
C. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin. D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.
Câu 17: Biết các axit amin được mã hoá bởi các bộ ba mã hoá sau: Valin: GUU; Trip: UGG; Lys:
AAG; Pro: XXA; Met: AUG. Xác định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit được dịch mã từ
phân tử mARN có trình tự nuclêôtitnhư sau: 5 ’ AUGAAGGUUUGGXXA 3’
A. Met – Lys – Trip – Pro – Val B. Met – Lys – Val – Trip – Pro
C. Met – Lys – Trip – Val – Pro D. Met – Trip – Pro – Val – Lys
Câu 8: mARN có trình tự: 5’ AXX GGX UGX GAA XAU 3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit
amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến đoạn polipeptit này chỉ còn 2 axit amin?
A. thay thế X ở bộ ba thứ 3 bằng A B. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ 4 bằng U
C. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ 2 bằng A D. thay thế A ở bộ ba nuclêôtit thứ 5 bằng G
Câu 9: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU
= valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự
các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – . Nếu xảy ra đột
biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn
prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –. B. mêtiônin-alanin-valin-lơxin-.
C. mêtiônin-lizin-valin-lơxin - . D.mêtiônin-alanin-valin-lizin- .
Câu 10. Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
Côđon 5’GAU3’; 5’GAX3’ 5’UAU3’; 5’UAX3’ 5’AGU3’; 5’AGX3’ 5’XAU3’; 5’XAX3’
Axit amin Aspactic Tirôzin Xêrin Histiđin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA
ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như
sau:
.Alen M1: 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.
Alen M3: 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin
bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về
quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
Câu 2. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen
lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Ở một cặp vợ chồng, bên người vợ có bố bệnh máu khó đông và
Lưu hành nội bộ 50
Trường THPT Vĩnh Long NỘI DUNG SINH HỌC LỚP 12
=================================================================================
bệnh bạch tạng. Phía bên người chồng có em chồng bị bạch tạng. Những người khác trong gia đình đều
không bị 2 bệnh nói trên. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, xác suất để đứa con của họ không bị bệnh
nào trong hai bệnh trên là
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 56,25%. D. 62,5%.
Câu 3: Cho sơ đổ phả hệ sau:
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở ngừoi do một trong hai alen của một gen quy định. Biết
rằng không xảy ra đột biến ở tất cá các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, những
người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là:
A. 8 và 13 B. 1 và 4 C. 17 và 20 D. 15 và 16
Câu 4: Cho sơ đồ phả hệ sau
Quy ước : : nam bình thường
: nam bị bệnh
: nữ bình thường
: nữ bị bệnh
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ
III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 8 6 4