You are on page 1of 2

LESSON 9

LISTENING:
I. Vocabulary:
(một mẹo để có thể hoàn thành tốt phần listening là em hãy học phát âm + nghĩa của những từ
này trước nhé! Đừng chỉ đọc qua thôi mà hãy học thuộc như trên lớp vì những từ này đều là
những từ rất hay xuất hiện, và cố gắng hoàn thành bài này tốt hơn trên lớp nữa nha. Vì mục tiêu
2 tuần nữa thi thử NHẤT ĐỊNH tăng điểm. FIGHTING!!!)

ENGLISH PHONETIC MEANING


Cycle (v) / ˈsaɪkl/ Đi xe đạp
Rock (n) / rɒk/ Đá
Pedestrian (n) / pəˈdestriən/ Người đi xe đạp
Walkway (n) / ˈwɔːkweɪ/ Lối đi bộ
Exit (v) / ˈeksɪt/ Thoát, đi ra
Rest (v) / rest/ Thư giản, dựa
Sort (v) / sɔːt/ Phân loại, sắp xếp
Paddle (v) / ˈpædl/ Chèo (thuyền)
Skyscraper (n) / ˈskaɪskreɪpə/ Toà nhà chọc trời
II. Listen and fill in the blanks: (Phần này em cố gắng nghe ít nhất 10 lần, sau khi nghe thì
nhớ nhẩm đọc dịch nữa nhé!)
PICTURE TRANSCIPT TRANSLATE
picking up the bag
A) He’s ___________________. A. Anh ấy đang nhặt một cái túi.
cycling on the road
B) He's ___________________ B. Anh ấy đang đạp xe trên
đường.
climbing some rock
C) He's ___________________. C. Anh ấy đang trèo lên một vài
tảng đá.
wearing a jacket
D) He’s ___________________. D. Anh ấy đang mặc một chiếc áo
khoác.

A) Some pedestrians are A. Vài người đi xe đạp đang đi


crossing at an intersection
______________________. qua ngã tư.
branches are being cleared
B) Tree _______________________ off B. Những nhánh cây đang được
a walkway, dọn sạch khỏi một lối đi.
vehicles are facing a C. Một vài phương tiện đang đố
C) Some _______________________
Text low wall. mặt với một bức tường thấp.
exiting a parking garage
D) A car is _______________________ D. Một ô tô đang đi ra khỏi một
cái gara .
restinghis arm
A) He's _________
on the desk
_______________. A. Anh ấy đang dựa tay lên trên bàn
B. Anh ấy đang chỉnh cà vạt
adjusting his necktie.
B) He's _____________ của anh ấy.
C. Anh ấy đang tắt cái đèn.
turning off a lamp
C) He's _______________. D. Anh ấy đang sắp xếp các thư
mục thành chồng.
sorting folders into piles
D) He's ______________________
A) ________
Vihiclesare ________
passing over a
bridge. A. Những phương tiện đang băn
qua cây cầu.
B) Some people are B. Một vài người đang chèo
paddling a boat
_____________________. thuyền.
C. Tòa nhà chọc trời nhìn ra một
C) Skyscrapers tuyến đường thủy.
overlook a waterway
______________________ D. Một vài tòa nhà xếp thành
hàng trên đường cao tốc.
buildings line a highway
D) Several ______________________

READING: Choose the best answer and then translate the sentences
(Mục đích của phần này là giúp em tăng khả năng làm và dịch bài khi không có từ điển. Vì vậy,
khi gặp từ vựng khó thì em CHỈ tra từ vựng đó thôi, và ghép vào câu để dịch chứ không dùng
GG translate nhé!)
QUESTIONS TRANSLATE
1. The travel ______ will be processed as soon as they are
received. Các tài liệu du lịch sẽ được xử lý ngay khi họ
nhận được.
A) document
B) documents
C) documented
D) documenting
2. ______ change your seating assignment, visit the
reservations page on our Web site. Để thay đổi việc sắp xếp chỗ ngồi của bạn, hãy
A) for truy cập trang đặt chỗ trên trang web của chúng
B) across tôi
C) with
D) to
3. Agents who have not yet registered for next week’s
Các đại lý chưa đăng ký diễn đàn Insurance
Insurance Excellence Forum must do so ______.
Excellence trong tuần tới phải đăng ký ngay lập
A) closely tức
B) formerly
C) nearly
D) immediately
4. Matos Realty has developed two ______ methods of
identifying undervalued properties. Matos Realty đã phát triển hai phương pháp khá
A) different nhau để xác định các thuộc tính bị định giá thấp
B) differently
C) difference
D) differences
5. For------- customers, Broadloom is giving a 20%
discount on all carpet cleaning and repair services until Đối với khách hàng là hộ gia đình, Broadloom
the end of đang giảm giá 20% cho tất cả các dịch vụ giặt
thảm và sửa chữa cho đến hết ngày
A) resided
B) residential
C) residence
D) reside

You might also like