You are on page 1of 14

N16 DOANH SỐ N16 DOANH SỐ 1.

THU TIỀN BÁN HÀNG D


N16.1 N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF11 D.thu Bán dự án N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF12 D.thu Bán đất nền N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF13 D.thu Bán biệt thự N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF14 D.thu Bán nhà phố N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF15 D.thu Bán căn hộ N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
F105 Khuyến mãi, giảm giá N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
EE03 Doanh thu từ đánh giá lại dự án góp vốn đầu tư N16.1 THU TIỀN BÁN HÀNG 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
N16.2 N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
BB01 Doanh thu quản lý dự án thuê N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF32 D.thu lãi phạt trả chậm N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
KK02 Lãi tiền gửi, tiền cho vay N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
HH02 D.thu Phi quan ly khu dan cu N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
HH01 Thu hộ 2% quỹ bảo trì khu dân cư N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
HH03 D.thu Cung cap nuoc N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
HH04 D.thu Dich vu hau mai N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF21 D.thu Khai thac BDS N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
FF22 D.thu Dich vu khai thac BDS N16.2 DOANH THU KHÁC 1. THU TIỀN BÁN HÀNG D
N1 N1 CHI PHÍ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
J001 Công tác nghiên cứu phát triển dự án N1 CHI PHÍ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
J099 Quản lý nghiên cứu phát triển N1 CHI PHÍ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
N2 N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A201 Đền bù - giải tỏa - tái định cư /mua đất N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A202 Đền bù hạ tầng kết nối N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A203 Tiền sử dụng đất / tiền sử dụng đất bổ sung N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A204 Đo đạc bản đồ địa chính - địa hình N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A205 Chi phí cho ban bồi thường giải phóng mặt bằng N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A206 Tiền thuê đất N2 CHI PHÍ ĐẤT 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
N3 N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C101 Thiết kế qui hoạch N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C101 Thiết kế công trình N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C207 Thiết kế sơ phác công trình N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C203 Thiết kế cơ sở công trình N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C206 Thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
C201 Thiết kế hạ tầng N3 CHI PHÍ THIẾT KẾ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
N4 N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
Chi phí thi công trực tiếp hạ tầng chính N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D102 San nền N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D103 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D120 Vỉa hè (cây xanh đường phố) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D111 Trạm xử lý nước thải N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D104 Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC, Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D121 Mạng lưới cấp nước tưới cây & trạm N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D105 Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến thế / trạm phát) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D107 Hệ thống chiếu sáng công cộng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D106 Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom, camera an ninh,… N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D122 Cầu / cống hộp N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D108 Kè bảo vệ bờ - Đê ngăn triều / đập tràn - Bến neo / đỗ - Âu thuyền - Hồ - Kênh - Rạch cảnh N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D112 Công viên, cây xanh N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D124 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D114 Hệ thống chống sét N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D109 Các hạng mục phụ trợ N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D117 Các hạng mục công cộng khác N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D118 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D123 Chi phí thi công hạ tầng kết nối (nội khu) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D116 Bảo hiểm thi công hạ tầng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D119 Tư vấn giám sát hạ tầng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
N5 N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
Chi phí thi công trực tiếp công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D202 Phần Móng công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D203 Phần Thân công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D205 Phần MEP công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D204 Phần Hoàn thiện công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D206 Phần Nội thất công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D207 Phần Hạ tầng nội bộ - Cảnh quan công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D211 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D300 Thi công công trình trọn gói N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D210 Bảo hiểm thi công công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D209 Giám định chất lượng công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D212 Tư vấn giám sát công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
N7 N7 CHI PHÍ PHÁP LÝ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A199 Quản lý pháp lý dự án N7 CHI PHÍ PHÁP LÝ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A101 Pháp lý dự án N7 CHI PHÍ PHÁP LÝ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
A102 Pháp lý thiết kế - xây dựng N7 CHI PHÍ PHÁP LÝ 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP B
N9 N9 CHI PHÍ MARKETING 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
E001 Marketing san pham N9 CHI PHÍ MARKETING 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
E002 Marketing thuong hieu N9 CHI PHÍ MARKETING 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
N10 N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
F102 Chuẩn bị bán hàng N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
F101 Phí môi giới, hoa hồng bán hàng N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
F301 Quản lý hợp đồng - công nợ - chủ quyền N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
F104 Nhà trưng bày sản phẩm N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
F103 Nhà mẫu ( Chi phí bảo trì và quản lý) N10 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP D
N11 N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
HH01 Chi hộ Quỹ bảo trì khu dân cư N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
H001 Vận hành, quản lý khu dân cư N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
H002 Chi phi cung cap nuoc N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
F203 Chuan bi khai thac BDS N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
F202 Van hanh, b.tri cong trinh BDS N11 CHI PHÍ HẬU MÃI 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
N14 CHI PHÍ DỰ PHÒNG N14 CHI PHÍ DỰ PHÒNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
Dự phòng lạm phát, trượt giá N14 CHI PHÍ DỰ PHÒNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
Dự phòng cho các hạng mục phát sinh N14 CHI PHÍ DỰ PHÒNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP A
#N/A
#N/A
N8 N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
A299 Quản lý phát triển quỹ đất N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Quản lý thiết kế N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
C199 Quản lý qui hoạch N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
C299 Quản lý thiết kế N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Quản lý xây dựng N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
D199 Quản lý thi công N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
D101 Chuẩn bị thi công hạ tầng N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
D201 Chuẩn bị thi công công trình N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
D115 Tư vấn thi công hạ tầng N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
D208 Tư vấn thi công công trình N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
B001 Quản lý dự án chung N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
N15 N15 CHI PHÍ QUẢN LÝ HỢP TÁC ĐẦU TƯ (NẾU CÓ) 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP DT
I005 Quản lý hợp đồng BCC N15 CHI PHÍ QUẢN LÝ HỢP TÁC ĐẦU TƯ (NẾU CÓ) 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP DT
N12 N12 CHI PHÍ ĐẦU TƯ - TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
I001 Chuẩn bị đầu tư N12 CHI PHÍ ĐẦU TƯ - TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
I006 Huy động vốn N12 CHI PHÍ ĐẦU TƯ - TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
K007 Trả lãi vay / chi phí sử dụng vốn N12 CHI PHÍ ĐẦU TƯ - TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
K005 Thuê dịch vụ kế toán - kiểm toán N12 CHI PHÍ ĐẦU TƯ - TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
N13 N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
K006 Phi ngan hang N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
K008 Chi phi du phong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
K009 Khau hao TSCD N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L001 Luong, phu cap N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L002 Luong theo san luong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L003 Thuong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L004 BHXH - BHYT - BHTN N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L005 Chi phi tuyen dung N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L006 Chi phi dao tao N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
L007 Chi phi phuc loi N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z001 Thue van phong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z002 Chi phi van phong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z003 Chi phi vien thong N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z004 Chi phi van chuyen N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z005 Cong tac phi N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z006 Doi ngoai, tiep khach N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z007 Chuyen gia, tu van N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z101 Mua TSCĐ N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
Z102 Cong cu, dung cu, thiet bi N13 CHI PHÍ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUNG 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS
N17 N17 CHI PHÍ THUẾ 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
K001 Thuế TNDN N17 CHI PHÍ THUẾ 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
K004 Thuế khác N17 CHI PHÍ THUẾ 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP TCKT
HỌP NGÀY
30/07/2020
D101 Chuẩn bị thi công hạ tầng N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS C&C không dùng
D102 San nền (gồm phát quang) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D103 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
TẠO MỚI Giao thông N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
TẠO MỚI Thoát nước mặt N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
TẠO MỚI Thoát nước bẩn N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D104 Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC, Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt & PCCC) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
TẠO MỚI Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
TẠO MỚI Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt & PCCC N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D105 Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến thế / trạm phát) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D106 Camera an ninh, Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom,… N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D107 Hệ thống chiếu sáng công cộng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
Kè bảo vệ bờ, Đê ngăn triều / đập tràn, Bến du thuyền, Bến neo / đỗ - Âu thuyền, Hồ cảnh quan, Kênh / Rạch cảnh
D108 N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
quan

Các hạng mục phụ trợ (Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể dục ngoài trời, sân tennis, sân thể thao đa năng trong
D109 N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
trường hợp nằm riêng rẽ...)
TẠO MỚI D110 XỬ LÝ NỀN HẠ TẦNG CHUNG N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D111 Trạm xử lý nước thải N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D112 Công viên cây xanh (trong trường hợp không phải public domain) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D113 PUBLIC DOMAIN (cảnh quan nhận diện dự án: Entrance, Softscape, Hardscape, Streetscape, Way finding) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

D114 Hệ thống chống sét N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D115 Tư vấn thi công hạ tầng N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS C&C không dùng
D116 Bảo hiểm thi công hạ tầng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

D117 Các hạng mục công cộng khác ( BUS STATION, BUS STOP, RETAIL, WC CÔNG CỘNG, BÁN VÉ) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

D118 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D119 Tư vấn giám sát hạ tầng (CM) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D120 Vỉa hè / cây xanh đường phố (trong trường hợp không phải Public Domain) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D121 Mạng lưới cấp nước tưới cây & trạm N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D122 Cầu / cống hộp N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D123 Chi phí thi công hạ tầng kết nối (cầu cống, đường mới, vòng xoay) N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D124 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ XÂY LẮP HẠ TẦNG CHUNG , CÔNG TÁC TẠM (PRELIMS) (mốc chuẩn, bảo vệ, hàng
TẠO MỚI D125 N4 CHI PHÍ XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
rào tạm etc..)
TẠO MỚI D126 SMART CITY

TẠO MỚI D127 KHU CÂU LẠC BỘ, NHÀ HÀNG (tổ hợp bao gồm CLB, Hồ bơi, Sân tennis, Sân đá banh, Vườn chơi trẻ em …)

TẠO MỚI D128 Tư vấn QS hạ tầng


D199 Quản lý thi công N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS C&C không dùng
D201 Chuẩn bị thi công công trình N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS C&C không dùng
D202 Phần Móng công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D203 Phần Thân công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D204 Phần Hoàn thiện công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D205 Phần MEP công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D206 Phần Nội thất công trình + thiết bị N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D207 Phần Hạ tầng nội bộ - Cảnh quan công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
đổi tên mã HMCV D207 Giao thông (bao gồm vạch kẻ đường giao thông) - thoát nước mặt - thoát nước bẩn N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D213 XỬ LÝ NỀN HẠ TẦNG NỘI KHU N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D214 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH (PRELIMS) N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D215 Hồ Bơi nội khu N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D216 Câu lạc Bộ nội khu N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D217 Cây xanh cảnh quan nội khu N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D218 Chiếu sáng nội khu N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D219 Thiết bi tập thể dục , Trò chơi trẻ em ngoài trời N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D220 Hệ thống điện hạ thế, trạm Biến Áp chung cư N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D221 Hệ thống camera an ninh, Barrier Quẹt thẻ ra vào, Nhà bảo vệ N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D222 Hệ thống biển báo giao thông, Bảng chỉ đường (way finding) N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D223 Hàng rào bao quanh dự án, Cổng vào dự án, Logo tại cổng N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

TẠO MỚI D224 Các hạng mục phụ trợ khác (Furniture on pooldeck, Club equipment, Managemment office's equipment) N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C

D208 Tư vấn thi công công trình N8 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CHI PHÍ GIÁN TIẾP HCNS C&C không dùng
D209 Giám định chất lượng công trình (GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH) N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D210 Bảo hiểm thi công công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D211 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D212 Tư vấn giám sát công trình (CM) N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D300 Thi công công trình trọn gói N5 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2. CHI PHÍ TRỰC TIẾP C
D301 Tư Vấn QS
MÃ SUN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC DIỄN GIẢI CHI TIẾT
MÃ HMCV HẠ TẦNG CHUNG

D102 San nền Bao gồm phát quang mặt bằng, đào gốc cây, các loại bờ bao san nền, san nền, bù lún (nếu có)

Dùng cho Dự án nhỏ, không chia giai đoạn cho hạ tầng chung : đường không bao gồm cầu cống (cầu cống mã
D103 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn
D122), hệ thống thoát nước mưa, thoát bẩn…Chú thích Vỉa hè là Mã D120

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: đường giao thông, (không bao gồm vỉa hè
TẠO MỚI D1031 Giao thông
trong Public Domain). Chú thích: Cầu / Cống hộp ở mục D122

TẠO MỚI D1032 Thoát nước mặt Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống thoát nước mưa dọc Đường GT

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống thoát nước bẩn dọc Đường GT.
TẠO MỚI D1033 Thoát nước bẩn (CHú thích: Không bao gồm trạm bơm tăng áp, Đường ống Áp lực và bể thu thuộc về Hạng Mục tram Xử lý
nước Thải)

Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC, Trạm Dùng cho Dự án nhỏ, không chia giai đoạn cho hạ tầng chung : Các tuyến ống cấp nước, Các trụ PCCC, Trạm
D104
xử lý nước cấp sinh hoạt & PCCC) bơm, Bể chứa

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống cấp nước bao gồm các tuyến ống và
TẠO MỚI D1041 Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC)
bơm tăng áp (nếu có), các trụ PCCC

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt bao gồm kết
TẠO MỚI D1042 Trạm xử lý nước cấp
cấu hạng mục, bể chứa, ống nối và trang thiết bị công nghệ (thủy cục).

Trạm biến thế, đường dây, tủ điện+ thiết bị, máy phát điện, hệ thống điện dự phòng, ngầm hóa điện trung thế
D105 Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến thế)
trong Ranh dự án

Hệ thống thông tin liên lạc- viễn thông (Internet, truyền hình cáp, antena, điện thoại), hệ tăng cường sóng điện
Camera an ninh, Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom,
D106 thoại, các hệ thống camera an ninh. CHú thích: không bao gồm hệ thống camera Timelap giám sát thi công

(CM)

D107 Hệ thống chiếu sáng công cộng Hệ thống cột đèn+ đèn, tủ, thiết bị, đường dây phục vụ chiếu sáng công cộng…

đổi tên mã Kè bảo vệ bờ sông, Đê ngăn triều / đập tràn, Kè Kênh / Rạch cảnh Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện Kè bảo vệ bờ sông, Đê ngăn triều / đập tràn, Kè Kênh / Rạch cảnh quan,
D108
HMCV quan, tường chắn đất tường chắn đất, khảo sát dòng chảy (nếu có)

Các hạng mục phụ trợ ngoài trời(Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể
D109 dục ngoài trời, sân tennis, hồ bơi, sân thể thao đa năng trong Thi công Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể dục ngoài trời, sân tennis, hồ bơi, sân thể thao đa năng
trường hợp nằm riêng rẽ...)

TẠO MỚI D110 Xử lý nền hạ tầng chung Xử lý nền hạ tầng chung

Toàn bộ hệ thống công nghệ xử lý & thoát nước thải, trạm xử lý nước thải, các Bể thu gom nước thải trong dự
D111 Trạm xử lý nước thải
án, các đương ống áp lực và trạm bơm tăng áp (bao gồm quan trắc tự động nếu có)

Công viên, cây xanh và cây xanh đường phố, công viên hồ cảnh quan, Các cảnh quan khác (Bao gồm Hệ
D112 Công viên cây xanh (trong trường hợp không phải public domain)
thống chiếu sáng công viên, chiếu sáng cảnh hồ cảnh quan)

Public Domain (cảnh quan nhận diện dự án: Entrance, Softscape, Public Domain là không gian, công trình công cộng, phục vụ cho các tiện ích đô thị, nơi diễn ra các sinh hoạt
TẠO MỚI D113
Hardscape, Streetscape, Way finding) kết nối cộng đồng cư dân như cổng chào dự án, quảng trường sự kiện, công viên trung tâm.

D114 Hệ thống chống sét Hệ thống chống sét cho khu vực thấp tầng

D116 Bảo hiểm thi công hạ tầng Chi phí mua bảo hiểm thi công hạ tầng

Các hạng mục công cộng khác ( Bus station, Bus stop, retail, WC
D117 Bus station, Bus stop, retail, WC công cộng, quầy bán vé.
công cộng, quầy bán vé)

Chi phí bảo trì, bảo hành, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa bao gồm chi phí cập nhật giấy phép xả thải hàng năm...
D118 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng
hạ tầng chung

D119 Tư vấn giám sát hạ tầng (CM) Chi phí giám sát thi công hạ tầng (tự làm, thuê tư vấn...)

Vỉa hè / bồn cây đường phố (trong trường hợp không phải Public
D120 Thi công vỉa hè và bồn cây không bao gồm cây xanh (đắp cát, lát vỉa hè, làm bồn cây...)
Domain)

Thi công hệ thống cấp nước chính tưới cây: các tuyến ống, giếng khoan, tưới, công tác vệ sinh môi trường, bể
D121 Mạng lưới cấp nước tưới cây
chứa…

D122 Cầu / cống hộp Thi công cầu, cống hộp & các hạng mục gắn liền

Thi công hạ tầng giao thông và kỹ thuật kết nối hoặc nâng cấp: cầu, cống, đường giao thông, hệ thống điện
D123 Chi phí thi công hạ tầng kết nối
trung thế, chiếu sáng, cấp nước, TNM, TNT ngoài ranh

Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật cho tượng đài, quảng trường, biểu tượng, đèn nghệ thuật hồ cảnh quan
D124 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật
(không bao gồm đèn công viên)

Công tác tạm và công tác chuẩn bị công trường: dẫn mốc chuẩn và lập mốc cho hạ tầng chung, công tác bảo
TẠO MỚI D125 Công tác chuẩn bị xây lắp hạ tầng chung (PRELIMS)
vệ dự án, hàng rào tạm, đường công vụ, điện tạm, văn phòng tạm

Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện và trang thiết bị cho các hạng mục Bến du thuyền; Habour / Marina; Bến
TẠO MỚI D126 Khu Bến du thuyền; Habour / Marina; Bến neo / đỗ - Âu thuyền
neo / đỗ - Âu thuyền (bao gồm CLB và nhà hàng)

Smart City: Khu đô thị thông minh ứng dụng công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo các App liên quan để quản lý,
TẠO MỚI D127 Smart City
nâng cao tiêu chuẩn cuộc sống đô thị, cải thiện chất lượng

Khu câu lạc bộ, nhà hàng trung tâm (tổ hợp bao gồm CLB, Hồ bơi, Toàn bộ Chi phí thi công xây dựng, hoàn thiện công trình nội thất ngoại thất cây xanh cảnh quan hạng mục phụ
TẠO MỚI D128
Sân tennis, Sân đá banh, Vườn chơi trẻ em …) trợ cho các hạng mục CLB, Hồ bơi, Sân tennis, Sân đá banh, Vườn chơi trẻ em …)

TẠO MỚI D129 Tư vấn QS hạ tầng chung Chi phí cho tư vấn QS tư vấn quản lý khối lượng phần hạ tầng chung

MÃ HMCV PHẦN CÔNG TRÌNH VÀ


HẠ TẦNG NỘI KHU

D202 Phần Móng công trình Xây dựng phần móng & công trình ngầm

D203 Phần Thân công trình Xây dựng phần thân công trình & xây tô

D204 Phần Hoàn thiện công trình Hoàn thiện các nội ngoại thất gắn liền với công trình (cửa, ốp lát, thiết bị vệ sinh, sơn…)

D205 Phần MEP công trình Thang máy, điện, điều hòa, hệ thống nước, vệ sinh, PCCC trong nhà, gas, viễn thông…

D206 Phần Nội thất công trình + thiết bị Thi công, lắp đặt các trang thiết bị nội thất, nội thất rời...

đổi tên mã Giao thông nội khu (bao gồm vạch kẻ đường giao thông) - thoát
D207 Cống, đường giao thông nội khu, vỉa hè, hệ thống thoát nước mưa, thoát bẩn cho nội khu
HMCV nước mặt - thoát nước bẩn
MÃ SUN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC DIỄN GIẢI CHI TIẾT

Chi phí cho cơ quan giám định chất lượng công trình: Giám định, kiểm định, quan trắc, đo chuyển vị lún,
D209 Giám định chất lượng công trình (GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH)
chuyển vị ngang… của công trình và công trình lân cận.

D210 Bảo hiểm thi công công trình CAR+TPL Chi phí mua bảo hiểm thi công công trình

D211 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình Chi phí bảo trì, bảo hành, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa... công trình theo luật nhà ở

D212 Tư vấn giám sát công trình (CM) Chi phí giám sát thi công công trình (tự làm, thuê tư vấn...)

TẠO MỚI D213 Công tác chuẩn bị xây lắp công trình (PRELIMS) Công tác thi công hàng rào tạm…cho phần nội khu, điện tạm, nước tạm, văn phòng tạm…

TẠO MỚI D214 Xử lý nền hạ tầng nội khu Xử lý nền hạ tầng nội khu (hạ tầng 1/500), xử lý đất yếu nhằm mục đích làm tăng sức chịu tải của nền đất

TẠO MỚI D215 Hồ bơi nội khu Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện và công nghệ trang thiết bị hồ bơi, trang thiết bị ngoại thất

Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện và trang thiết bị cơ bản Gym, yoga, trang trí nội thất, kid room cho câu lạc
TẠO MỚI D216 Câu lạc bộ nội khu
bộ nội khu

Cây xanh cảnh quan nội khu (bao gồm chiếu sáng công viên,hệ
TẠO MỚI D217 Bao gồm hardscafe, softscafe, chiếu sáng công viên,hệ thống tưới, thoát nước cho công viên
thống tưới nước, thoát nước cho công viên)

Chi phí thi công bao gồm nguồn sáng, thiết bị chiếu sáng, đường dây, cột điện, tủ điện, hệ thống điều khiển và
TẠO MỚI D218 Chiếu sáng nội khu (đường giao thông nội khu)
các thiết bị điện khác

TẠO MỚI D219 Thiết bi tập thể dục , Trò chơi trẻ em ngoài trời Chi phí trang thiết bị tập thể dục cho cộng đồng dân cư, trò chơi cho trẻ em ngoài trời

TẠO MỚI D220 Hệ thống điện hạ thế, trạm biến áp chung cư Chi phí cung cấp, thi công và bàn giao hệ thống điện hạ thế, trạm biến áp cho chung cư

Hệ thống camera an ninh,trang thiết bị công nghệ điều kiển, barrier


TẠO MỚI D221 Chí phí trang thiết bị hệ thống camera, trang thiết bị công nghệ điều kiển, barrier quẹt thẻ ra vào…
quẹt thẻ ra vào

Hệ thống biển báo giao thông, bảng chỉ đường nội khu (way
TẠO MỚI D222 Chi phí thi công biển báo giao thông, biển chỉ dẫn, biển chỉ đường
finding)

Hàng rào an ninh bao quanh công trình, cổng vào công trình, logo Chí phí thi công hàng rào bao quanh công trình+cổng vào công trình,nhà bảo vệ, logo tòa nhà Nam Long, đài
TẠO MỚI D223
tại cổng,nhà bảo vệ, logo tòa nhà phun nước tiểu cảnh…

TẠO MỚI D224 Các hạng mục phụ trợ khác (Managemment office's equipment) Chi phí các hạng mục phụ trợ như trang thiết bị cho văn phòng ban quản lý.

D301 Tư Vấn QS Chi phí cho tư vấn QS tư vấn quản lý khối lượng phần công trình

Chí phí thi công trọn gói thầu bao gồm phần móng công trình, thân công trình, hoàn thiện công trình, mep công
D300 Thi công công trình trọn gói
trình, nội thất công trình + thiết bị…
QUY HOẠCH GỐC CONCEPT
STT MÃ SUN HẠNG MỤC DIỄN GIẢI CHI TIẾT
ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIẢ ĐỊNH TÍNH TOÁN ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIẢ ĐỊNH TÍNH TOÁN ĐVT
HẠ TẦNG CHUNG

Công tác tạm và công tác chuẩn bị công trường: dắt mốc chuẩn, công tác bảo vệ dự án,
1 D125 Công tác chuẩn bị xây lắp hạ tầng chung (PRELIMS)
hàng rào tạm, đường công vụ, điện tạm, văn phòng tạm

Thi công hạ tầng giao thông và kỹ thuật kết nối hoặc nâng cấp: cầu, cống, đường giao
2 D123 Chi phí thi công hạ tầng kết nối
thông, hệ thống điện trung thế, chiếu sáng, cấp nước, TNM, TNT ngoài ranh

Bao gồm phát quang mặt bằng, đào gốc cây, các loại bờ bao san nền, san nền, bù lún (nếu
3 D102 San nền
có)

4 D110 Xử lý nền hạ tầng chung Xử lý nền hạ tầng chung

5 D122 Cầu / cống hộp Thi công cầu, cống hộp & các hạng mục gắn liền

Dùng cho Dự án nhỏ, không chia giai đoạn cho hạ tầng chung : đường không bao gồm cầu
6 D103 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn cống (cầu cống mã D122), hệ thống thoát nước mưa, thoát bẩn…Chú thích Vỉa hè là Mã
D120

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: đường giao thông, (không
6.1 D1031 Giao thông
bao gồm vỉa hè trong Public Domain). Chú thích: Cầu / Cống hộp ở mục D122

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống thoát nước mưa
6.2 D1032 Thoát nước mặt
dọc Đường GT

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống thoát nước bẩn
6.3 D1033 Thoát nước bẩn dọc Đường GT. (CHú thích: Không bao gồm trạm bơm tăng áp, Đường ống Áp lực và bể thu
thuộc về Hạng Mục tram Xử lý nước Thải)

Toàn bộ hệ thống công nghệ xử lý & thoát nước thải, trạm xử lý nước thải, các Bể thu gom
7 D111 Trạm xử lý nước thải nước thải trong dự án, các đương ống áp lực và trạm bơm tăng áp (bao gồm quan trắc tự
động nếu có)

Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC, Trạm Dùng cho Dự án nhỏ, không chia giai đoạn cho hạ tầng chung : Các tuyến ống cấp nước,
8 D104
xử lý nước cấp sinh hoạt & PCCC) Các trụ PCCC, Trạm bơm, Bể chứa

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Hệ thống cấp nước bao
8.1 D1041 Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC)
gồm các tuyến ống và bơm tăng áp (nếu có), các trụ PCCC

Dùng cho Dự án lớn, có phân chia giai đoạn cho Hạ tầng chung: Trạm xử lý nước cấp sinh
8.2 D1042 Trạm xử lý nước cấp
hoạt bao gồm kết cấu hạng mục, bể chứa, ống nối và trang thiết bị công nghệ (thủy cục).

Trạm biến thế, đường dây, tủ điện+ thiết bị, máy phát điện, hệ thống điện dự phòng, ngầm
9 D105 Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến thế)
hóa điện trung thế trong Ranh dự án

Hệ thống thông tin liên lạc- viễn thông (Internet, truyền hình cáp, antena, điện thoại), hệ tăng
10 D106 Camera an ninh, Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom,… cường sóng điện thoại, các hệ thống camera an ninh. CHú thích: không bao gồm hệ thống
camera Timelap giám sát thi công (CM)

11 D107 Hệ thống chiếu sáng công cộng Hệ thống cột đèn+ đèn, tủ, thiết bị, đường dây phục vụ chiếu sáng công cộng…

12 D114 Hệ thống chống sét Hệ thống chống sét cho khu vực thấp tầng

Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật cho tượng đài, quảng trường, biểu tượng, đèn nghệ thuật
13 D124 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật
hồ cảnh quan (không bao gồm đèn công viên)

Kè bảo vệ bờ sông, Đê ngăn triều / đập tràn, Kè Kênh / Rạch cảnh Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện Kè bảo vệ bờ sông, Đê ngăn triều / đập tràn, Kè Kênh /
14 D108
quan, tường chắn đất Rạch cảnh quan, tường chắn đất

Chi phí thi công kết cấu hoàn thiện và trang thiết bị cho các hạng mục Bến du thuyền;
15 D126 Khu Bến du thuyền; Habour / Marina; Bến neo / đỗ - Âu thuyền
Habour / Marina; Bến neo / đỗ - Âu thuyền (bao gồm CLB và nhà hàng)
Vỉa hè / bồn cây đường phố (trong trường hợp không phải Public
16 D120 Thi công vỉa hè và bồn cây không bao gồm cây xanh (đắp cát, lát vỉa hè, làm bồn cây...)
Domain)

Công viên, cây xanh và cây xanh đường phố, công viên hồ cảnh quan. Các cảnh quan khác;
17 D112 Công viên cây xanh (trong trường hợp không phải public domain)
Bao gồm Hệ thống chiếu sáng công viên, chiếu sáng cảnh hồ cảnh quan.

Thi công hệ thống cấp nước chính tưới cây: các tuyến ống, giếng khoan, tưới, công tác vệ
18 D121 Mạng lưới cấp nước tưới cây
sinh môi trường, bể chứa…
Public Domain là không gian, công trình công cộng, phục vụ cho các tiện ích đô thị, nơi diễn
Public Domain (cảnh quan nhận diện dự án: Entrance, Softscape,
19 D113 ra các sinh hoạt kết nối cộng đồng cư dân như cổng chào dự án, quảng trường sự kiện,
Hardscape, Streetscape, Way finding)
công viên trung tâm.

Các hạng mục phụ trợ ngoài trời(Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể
Thi công Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể dục ngoài trời, sân tennis, hồ bơi, sân thể thao
20 D109 dục ngoài trời, sân tennis, hồ bơi, sân thể thao đa năng trong
đa năng
trường hợp nằm riêng rẽ...)

Các hạng mục công cộng khác ( Bus station, Bus stop, retail, WC
21 D117 Bus station, Bus stop, retail, WC công cộng, quầy bán vé.
công cộng, quầy bán vé)

Smart City: Khu đô thị thông minh ứng dụng công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo các App
22 D127 Smart City
liên quan để quản lý, nâng cao tiêu chuẩn cuộc sống đô thị, cải thiện chất lượng

Toàn bộ Chi phí thi công xây dựng, hoàn thiện công trình nội thất ngoại thất cây xanh cảnh
Khu câu lạc bộ, nhà hàng trung tâm (tổ hợp bao gồm CLB, Hồ bơi,
23 D128 quan hạng mục phụ trợ cho các hạng mục CLB, Hồ bơi, Sân tennis, Sân đá banh, Vườn
Sân tennis, Sân đá banh, Vườn chơi trẻ em …)
chơi trẻ em …)
24 D116 Bảo hiểm thi công hạ tầng Chi phí mua bảo hiểm thi công hạ tầng
Chi phí bảo trì, bảo hành, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa bao gồm chi phí cập nhật giấy phép
25 D118 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng
xả thải hàng năm... hạ tầng chung
26 D119 Tư vấn giám sát hạ tầng (CM) Chi phí giám sát thi công hạ tầng (tự làm, thuê tư vấn...)
27 D129 Tư vấn QS hạ tầng chung Chi phí cho tư vấn QS tư vấn quản lý khối lượng phần hạ tầng chung
CÔNG TRÌNH VÀ HẠ TẦNG CHUNG

28 CHUNG CƯ FLORA

Chí phí thi công trọn gói thầu bao gồm phần móng công trình, thân công trình, hoàn thiện
28.1 D300 Thi công công trình trọn gói
công trình, mep công trình, nội thất công trình + thiết bị…
29.3 D210 Bảo hiểm thi công công trình CAR+TPL Chi phí mua bảo hiểm thi công công trình

29.4 D211 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình Chi phí bảo trì, bảo hành, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa... công trình theo luật nhà ở

29.5 D212 Tư vấn giám sát công trình (CM) Chi phí giám sát thi công công trình (tự làm, thuê tư vấn...)
29.6 D301 Tư Vấn QS Chi phí cho tư vấn QS tư vấn quản lý khối lượng phần công trình
30 HẠ TẦNG NỘI KHU FLORA

31 VALORA

31.1 Shophouse

31.2 Garden house

31.3 Semi Detached

31.4 Villa

32 HẠ TẦNG NỘI KHU VALORA


BASIC
KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIẢ ĐỊNH TÍNH TOÁN
KẾ HOẠCH CHI PHÍ DUYỆT NGÀY THÁNG NĂM CHI PHÍ HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ
STT HẠNG MỤC
ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN MÃ HĐ TRÊN MIS KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN MÔ TẢ

1 Công tác chuẩn bị xây lắp hạ tầng chung (PRELIMS)

1.1 Xây dựng mốc GPS

1.2 Hàng rào tạm

1.3 Đường tạm…

2 Chi phí thi công hạ tầng kết nối

2.1 Đường GT, TNM,TNT kết nối

2.2 Hệ thống điện kết nối

2.3 Hệ thống cấp nước kết nối

3 San nền

3.1 Phát quang mặt bằng + đào gốc cây

3.2 Bờ bao cừ dừa + san lấp

4 Xử lý nền hạ tầng chung

4.1 XLN đường Phase 1

4.2 XLN đường Phase 2

5 Cầu / cống hộp

5.1 Cầu số 1

5.2 Cầu số 2

6 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn

6.1 Giao thông

6.1.1 Hệ thống giao thông Đường D1

6.1.2 Hệ thống giao thông Đường D2

6.2 Thoát nước mưa

6.2.1 Hệ thống TNM đường D1

6.2.2 Hệ thống TNM đường D2

6.3 Thoát nước bẩn

6.3.1 Hệ thống TNT đường D1

6.3.2 Hệ thống TNT đường D2

7 Trạm xử lý nước thải

7.1 Trạm XLNT số 1 công suất 2000m3 ngày đêm

7.2 Trạm XLNT số 2 công suất 1000m3 ngày đêm

7.3 Trạm bơm tăng áp

Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC, Trạm xử
8 lý nước cấp sinh hoạt & PCCC)

8.1 Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt & PCCC)

8.2 Trạm xử lý nước cấp

9 Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến thế)

10 Camera an ninh, Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom,…

11 Hệ thống chiếu sáng công cộng

12 Hệ thống chống sét

13 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật

Kè bảo vệ bờ sông, Đê ngăn triều / đập tràn, Kè Kênh / Rạch cảnh


14
quan, tường chắn đất

15 Khu Bến du thuyền; Habour / Marina; Bến neo / đỗ - Âu thuyền

Vỉa hè / bồn cây đường phố (trong trường hợp không phải Public
16
Domain)

17 Công viên cây xanh (trong trường hợp không phải public domain)

18 Mạng lưới cấp nước tưới cây

Public Domain (cảnh quan nhận diện dự án: Entrance, Softscape,


19
Hardscape, Streetscape, Way finding)

Các hạng mục phụ trợ ngoài trời(Trò choi trẻ em ngoài trời, tập thể
20 dục ngoài trời, sân tennis, hồ bơi, sân thể thao đa năng trong trường
hợp nằm riêng rẽ...)

Các hạng mục công cộng khác ( Bus station, Bus stop, retail, WC
21
công cộng, quầy bán vé)

22 Smart City

Khu câu lạc bộ, nhà hàng trung tâm (tổ hợp bao gồm CLB, Hồ bơi,
23
Sân tennis, Sân đá banh, Vườn chơi trẻ em …)

24 Bảo hiểm thi công hạ tầng

25 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng

26 Tư vấn giám sát hạ tầng (CM)

27 Tư vấn QS hạ tầng chung


KẾ HOẠCH CHI PHÍ DUYỆT NGÀY THÁNG NĂM CHI PHÍ HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ
STT HẠNG MỤC
ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN MÃ HĐ TRÊN MIS KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN MÔ TẢ

28 CHUNG CƯ FLORA

28.1 Thi công công trình trọn gói

28.2 Công tác chuẩn bị xây lắp công trình (PRELIMS)

28.3 Phần Móng công trình

28.4 Phần Thân công trình

28.5 Phần Hoàn thiện công trình

28.6 Phần MEP công trình

28.7 Hệ thống điện hạ thế, trạm biến áp chung cư

28.8 Hệ thống camera an ninh, barrier quẹt thẻ ra vào, nhà bảo vệ

28.9 Phần Nội thất công trình + thiết bị

29 Hàng rào bao quanh dự án, cổng vào dự án, logo tại cổng, logo tòa nhà

29.1 Các hạng mục phụ trợ khác (Managemment office's equipment)

29.2 Giám định chất lượng công trình (GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH)

29.3 Bảo hiểm thi công công trình CAR+TPL

29.4 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình

29.5 Tư vấn giám sát công trình (CM)

29.6 Tư Vấn QS
COST MODEL KẾ HOẠCH CHI PHÍ DUYỆT NGÀY THÁNG NĂM CHI PHÍ HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ
STT HẠNG MỤC MÃ HĐ TRÊN
ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐVT KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN MÔ TẢ
MIS

31 VALORA

31.1 Shophouse

31.2 Garden house

31.3 Semi Detached

31.4 Villa

32 HẠ TẦNG NỘI KHU VALORA

32.1 Xử lý nền hạ tầng nội khu

Giao thông nội khu (bao gồm vạch kẻ đường giao thông) - thoát
32.2 nước mặt - thoát nước bẩn

32.3 Hồ bơi nội khu

32.4 Câu lạc bộ nội khu

Cây xanh cảnh quan nội khu (bao gồm chiếu sáng công viên,hệ
32.5 thống tưới, thoát nước cho công viên)

32.6 Chiếu sáng nội khu (đường giao thông nội khu)

32.7 Thiết bi tập thể dục , Trò chơi trẻ em ngoài trời

Hệ thống biển báo giao thông, bảng chỉ đường nội khu (way
32.8 finding)
BẢN MẪU KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH DỰ ÁN (HẠ TẦNG VÀ CÔNG TRÌNH)
(Đính kèm Quy trình NLG-QT-DA-008)
Mã Nhóm Khối Thành
STT Hạng mục Đơn vị Đơn giá Cơ sở tính
HMCV HMCV lượng tiền
1 Chi phí Nghiên cứu phát triển N1 CP đất, xây dựng
1.1 Công tác nghiên cứu phát triển dự án J001
1.2 Quản lý nghiên cứu phát triển J099
2 Chi phí Đất N2
2.1 Đền bù - giải tỏa - tái định cư /mua đất A201
2.2 Đền bù hạ tầng kết nối A202
2.3 Tiền sử dụng đất / tiền sử dụng đất bổ sung A203
2.4 Đo đạc bản đồ địa chính - địa hình A204 CP đền bù
2.5 Chi phí cho ban bồi thường giải phóng mặt bằng A205 CP đền bù
2.6 Tiền thuê đất A206
3 Chi phí Thiết kế N3 CP thi công
3.1 Thiết kế qui hoạch C101
3.2 Thiết kế hạ tầng C201
3.3 Thiết kế công trình
3.3.1 Thiết kế sơ phác công trình C207
3.3.2 Thiết kế cơ sở công trình C203
3.3.3 Thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình C206
4 Chi phí Xây dựng hạ tầng N4
4.1 Chi phí thi công trực tiếp hạ tầng chính N4.1
4.1.1 San nền D102
4.1.2 Giao thông - thoát nước mặt - thoát nước bẩn D103
4.1.3 Vỉa hè D120
4.1.4 Trạm xử lý nước thải D111
D104
Hệ thống cấp nước (Mạng lưới cấp nước sinh hoạt &
4.1.5
PCCC, Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt & PCCC)
4.1.6 Mạng lưới cấp nước tưới cây & trạm D121
Hệ thống cấp điện (mạng lưới cấp điện & trạm biến D105
4.1.7
thế / trạm phát)
4.1.8 Hệ thống chiếu sáng công cộng D107
Hệ thống viễn thông, TH cáp, internet, intercom, D106
4.1.9
camera an ninh,…
4.1.10 Cầu / cống hộp D122
D108
Kè bảo vệ bờ - Đê ngăn triều / đập tràn - Bến neo / đỗ -
4.1.11
Âu thuyền - Hồ - Kênh - Rạch cảnh quan

12/14
4.1.12 Công viên, cây xanh D112
4.1.13 Hệ thống chiếu sáng nghệ thuật D107
4.1.14 Hệ thống chống sét D114
4.1.15 Các hạng mục phụ trợ D109
4.1.16 Các hạng mục công cộng khác D117
4.1.17 Bảo trì - duy tu - nâng cấp hạ tầng D118
4.2 Chi phí thi công hạ tầng kết nối D123
4.3 Bảo hiểm thi công hạ tầng D116 CP thi công
4.4 Tư vấn giám sát hạ tầng D119 CP thi công
5 Chi phí Xây dựng công trình N5
5.1 Chi phí thi công trực tiếp công trình N5.1
5.1.1 Phần Móng công trình D202
5.1.2 Phần Thân công trình D203
5.1.3 Phần MEP công trình D205
5.1.4 Phần Hoàn thiện công trình D204
5.1.5 Phần Nội thất công trình D206
5.1.6 Phần Hạ tầng nội bộ - Cảnh quan công trình D207
5.1.7 Bảo trì - duy tu - nâng cấp công trình D211
5.2 Bảo hiểm thi công công trình D210 CP thi công
5.3 Giám định chất lượng công trình D209 CP thi công
5.4 Tư vấn giám sát công trình D212 CP thi công
7 Chi phí Pháp lý N7 CP đất, xây dựng
7.1 Quản lý pháp lý dự án A199
7.2 Pháp lý dự án A101
7.3 Pháp lý thiết kế - xây dựng A102
8 Chi phí Quản lý dự án N8 CP đất, xây dựng, thiết kế
8.1 Quản lý phát triển quỹ đất A299
8.2 Quản lý thiết kế
8.2.1 Quản lý qui hoạch C199
8.2.2 Quản lý thiết kế C299
8.3 Quản lý xây dựng
8.3.1 Quản lý thi công D199
8.3.2 Chuẩn bị thi công hạ tầng D101
8.3.3 Chuẩn bị thi công công trình D201
8.3.4 Tư vấn thi công hạ tầng D115
8.3.5 Tư vấn thi công công trình D208
8.4 Quản lý dự án chung B001
9 Chi phí Marketing N9 Doanh thu
9.1 Marketing sản phẩm E001
9.2 Marketing thương hiệu E002
10 Chi phí Bán hàng N10 Doanh thu
10.1 Chuẩn bị bán hàng F102

13/14
10.2 Phí môi giới, hoa hồng bán hàng F101
10.3 Quản lý hợp đồng - công nợ - chủ quyền F301
10.4 Nhà trưng bày sản phẩm F104
10.5 Nhà mẫu F103
11 Chi phí Hậu mãi N11 Doanh thu
11.1 Chi hộ Quỹ bảo trì khu dân cư HH01
11.2 Vận hành, quản lý khu dân cư H001
11.3 Chi phí cung cấp nước H002
11.4 Chuẩn bị khai thác BĐS F203
11.5 Vận hành, bảo trì công trình BĐS F202
12 Chi phí Đầu tư - Tài chính - Kế toán N12
12.1 Chuẩn bị đầu tư I001
12.2 Huy động vốn I006 Vốn huy động
12.3 Trả lãi vay / chi phí sử dụng vốn K007
12.4 Thuê dịch vụ kế toán - kiểm toán K005 Doanh thu
13 Chi phí Quản trị doanh nghiệp chung N13 Doanh thu / CP trực tiếp 1 đến 8
13.1 Phi ngan hang K006
13.2 Chi phi du phong K008
13.3 Khau hao TSCD K009
13.4 Luong, phu cap L001
13.5 Luong theo san luong L002
13.6 Thuong L003
13.7 BHXH - BHYT - BHTN L004
13.8 Chi phi tuyen dung L005
13.9 Chi phi dao tao L006
13.10 Chi phi phuc loi L007
13.11 Thue van phong Z001
13.12 Chi phi van phong Z002
13.13 Chi phi vien thong Z003
13.14 Chi phi van chuyen Z004
13.15 Cong tac phi Z005
13.16 Doi ngoai, tiep khach Z006
13.17 Chuyen gia, tu van Z007
13.18 Cong cu, dung cu, thiet bi Z102
14 Chi phí Dự phòng N14 CP trực tiếp
14.1 Dự phòng cho các hạng mục phát sinh
15 Chi phí Quản lý hợp tác đầu tư (nếu có) N15 Vốn đầu tư hợp tác
15.1 Quản lý dự án BCC I005

14/14

You might also like