Professional Documents
Culture Documents
CT2 QS Shophouse
CT2 QS Shophouse
BảNG 2: CÔNG TÁC KếT CấU, KiẾN TRÚC, HOÀN THIỆN VÀ CƠ ĐiỆN CHO BIệT THự SONG LậP 1A CĂN GÓC - SL1ACG (J1)
BILL 2: STRUCTURAL, ARCHITECTURAL, FINISHING & ME WORKS FOR CORNER DUPLEX VILLAS 1A - SL1ACG (J1)
Cung cấp và lắp đặt tấm nhựa PVC màu trắng (thay
cho lớp bê tông lót của đài cọc và sàn tầng trệt)/
2 Supply & install PVC membrane with white color m2
(instead of concrete lining of pile caps and ground slab
).
Lấp đất (được chấp thuận) lại cho đài cọc / Soil
5 m3
approved backfill for pilecaps
Lấp đất (được chấp thuận) lại cho dầm tầng trệt / Soil
6 m3
approved backfill for ground beams
Lấp đất pha cát đầm chặt cho nền nhà và Ramp dốc/
7 Backfilling by compacted dark sand (K=0.95) to m3
foundation, Ramp:
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu.
10 Item
The Contractor shall allow for any other additional
work he/she deems necessary to complete the works
in accordance with the Tender Document.
Nhà thầu lưu ý rằng tất cả ván khuôn dùng cho cột
phải là hệ ván khuôn thép để đảm bảo bề mặt hoàn
thiện tốt/ Ghi chú/
13
The Contractor is to note that all formwork for columns Note
shall be metal system formwork to ensure good
finishing on surface.
Nhà thầu lưu ý rằng tất cả cốt thép phải là thép Viet-
Uc, VPS, Viet-Nhat, Vinakyoei hoặc tương đương./
Ghi chú/
14 The Contractor is to note that all reinforcement bars
Note
shall be Viet-Uc, VPS, Viet-Nhat, Vinakyoei or
equivalent.
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
66 Item
The Contractor shall allow for any other additional
work he deems necessary to complete the works in
accordance with the Tender Document.
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu. Mục/
72
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
Công tác bao gồm các kết cấu bê tông như bổ trụ,
dầm gằng, lanh tô và các phần bê tông định hình cho
phần mở rông của cửa và cửa sổ, tất cả các phần cần
thiết kết nối theo phương đứng và phương ngang, lam
xây bằng gạch, gờ chống thấm, tấm ngăn nước và
phần che bảo vệ tường bên ngoài, phần neo buộc với
74 các kết cấu bê tông như yêu cầu kỹ thuật. Note
Work to include construction of reinforced concrete
stiffener, bond beam, lintel and any concrete filling to
form door and window openning, all necessary
vertical and horizontal joints, louver brick unit, damp
proof course, flashing and weathering to external wall,
ties and anchoring to Concrete structure as specified.
Nhà thầu lưu ý rằng tất cả gạch dùng cho tường sẽ là
gạch đặc mác 7.7Mpa của Vigracera hoặc tương
đương Ghi chú/
75
The Contractor is to note that all bricks for walls shall Note
be minimum of 75Mpa solid bricks form Viglacera or
equivalent
Giá thành cho việc xây sẽ bao gồm các vùng diện tích
nhỏ, chiều rộng hẹp, lỗ hốc, đường ống ở các góc và
các rãnh, tạo các rãnh thấp, lấy lõi, tạo nhám các mối
nối để lắp đặt các mương kim loại, tạo các lỗ, giữ các
giằng. Ghi chú/
77
Prices for masonry shall include for work to small Note
areas and narrow widths, forming cavities, plumbing to
angles and reveals, formatting rebated reveals, coring,
raking out joints to receive flashings, forming weep
holes, keeping ties and cavities free.
Giá thành cho việc xây sẽ bao gồm việc tạo các lỗ
mở, tạo hoặc cắt lỗ, rãnh và những cái tương tự cho
các ống phục vụ, ống gen, cáp, lỗ thông, ống chờ,
hộp nối và những cái tương tự, cũng như cần thiết
cho việc hoàn thiện các công việc dịch vụ, công tác
Ghi chú/
78 nghệ thuật kim loại và công tác kim loại
Note
Prices for masonry shall include for forming openings,
building in or cutting holes, chases and the like, for all
services pipes, ducts, cables, vents, conduits, junction
boxes, and the like, as necessary for completion of
services works, metalwork and metal work.
Giá thành cho việc xây bao gồm việc tạo các đường
gân nổi như được chỉ ra và quét dọn sau cùng khi
Ghi chú/
79 hoàn thành
Note
Prices for masonry includes all corner bead as
specified and final clean on completion
Gía xây đã bao gồm chi phí đóng lưới giữa 2 loại vật
liệu khác nhau. Ghi chú/
80
Prices for masonry includes for jointing-mesh as Note
requirement
Giá thành cho việc xây cấu kiện tròn hoặc cong bao
gồm mọi việc cắt và tạo khuôn Ghi chú/
81
Prices for circular or curved masonry shall include for Note
all cutting and templates.
Dự trù nghiệm thu theo chuẩn xây dựng/ Allow for Mục/
83
inspections as specified Item
MẪU/ SAMPLES
Dự trù cho việc cung cấp mẫu theo chuẩn xây dựng/ Mục/
84
Allow for providing samples as specified Item
Dự trù cho việc thi công các tấm mẫu công tác xây bề
Mục/
85 mặt theo chuẩn xây dựng/ Allow for construction of
Item
sample panels of face brickwork as specified
Dự trù cho việc bố trí mặt bằng theo chuẩn xây dựng Mục/
86
Allow for setting out as specified Item
NÂNG HẠ
PALLETING AND HANDLING
Dự trù cho tất cả chi phí liên quan đến việc cung cấp
Pallets hoặc bất kỳ hệ nâng hạ khác cho việc chuyển
gạch và lưu kho trên công trường Mục/
87
Allow for all costs associated with the provisions of Item
pallets or any other handling system for bricks
delivered and stored on site.
THÍ NGHIỆM
TESTS
Dự trù cho việc thí nghiệm theo yêu cầu của chuẩn
Mục/
88 xây dựng
Item
Allow for tests as required
PHỐI HỢP CÔNG ViỆC
CO-ORDINATION OF WORKS
Dự trù cho việc phối hợp công việc với các gói thầu
Mục/
89 khác
Item
Allow for co-ordination of the works with other trades.
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
92
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
Giá thành cho công tác kết cấu thép sẽ bao gồm cho:
thép mác 250Mpa trừ các quy định khác được nêu
trong bản vẽ, tất cả các kết nối đính kèm và dời, bao
gồm tấm đế và tấm mũ, đệm, cấu kiện tăng cứng và
các cấu kiện tương tự như: Bulong, đai ốc…
Prices for structural steel members shall also include
for all surface treatments such as approved zinc Ghi chú/
96
primer or inorganic zinc silicate or hot dip galvanizing, Note
including to all associated attached or loose
connections, welds, bolts, nuts, washers, and the like
Trọng lượng của các cấu kiện kết cấu thép là trọng
lượng lý thuyết Net và dự trù trong giá cho mép cán,
trọng lượng đường hàn, các vật nối đính kèm và rời
và các thứ tương tự.
The weights of structural steel members stated herein
97 Note
are net theoretical weights and allowance must be in
the prices for rolling margins, weight of welds,
attached and loose connections, and the like.
Đơn giá sẽ bao gồm:
Rates shall include for:
Tất cả các vật nối đính kèm và vật nối rời, bao gồm
bản đế và bản mũ, đệm, cấu kiện tăng cứng và các
cấu kiện tương tự, bao gồm việc cắt thẳng, tròn và
nghiêng, uốn và gấp nếp. Ghi chú/
98
All attached and loose connections, including base Note
and cap plates, cheats, gussets, stiffeners, and the
like; including Straight, circular and raking cutting,
bending and folding.
Vệ sinh hoàn thiện bao gồm tháo rỡ các lớp phủ bảo
vệ tạm thời. Ghi chú/
102
Cleaning down upon completion including removing all Note
temporary protective coatings.
Công tác chế tạo gia công với các liên kết hàn sẽ bao
gồm đánh bóng tất cả các mối hàn và xử lý bề mặt mạ
kẽm bị hỏng do việc hàn. Ghi chú/
103
Fabricated work with welded connections shall include Note
for grinding smooth all welds and treating galvanised
surfaces damaged or affected by welding.
Dự trù chi phí cung cấp các giằng tạm thời chống tạm
thời. Mục/
107 Allow for providing all necessary temporary bracing Item
and propping
MẪU/ SAMPLES
Dự trù chi phí cung cấp tất cả mẫu theo chuẩn xây
dựng. Mục/
108
Allow for providing all samples as specified Item
Dự trù chi phí cho việc lắp ráp thử theo yêu cầu. Mục/
110
Allow for all tests as specified. Item
Dự trù chi phí cho việc xác nhận sự phù hợp của công
tác thép. Mục/
111
Allow for suitable identification to steel works Item
Dự trù chi phí cho việc vận chuyển và lưu kho để bảo
vệ hạng mục thép khỏi hư hỏng và bẩn. Mục/
112 Allow for proper handling and storage to protect steel Item
work from damage and contamination
Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu vật liệu và lắp đặt.
Allow for inspections of materials and workmanship Mục/
113
Item
Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu đường hàn. Mục/
114 Allow for inspection of welds Item
HỒ SƠ/ DOCUMENTATION
Dự trù chi phí cho việc lưu giữ tại công trường các
tiêu chuẩn liên quan theo chuẩn xây dựng. Mục/
115 Allow for keeping on the site for all relevant Standard Item
as specified
Cung cấp và lắp đặt tay vịn cho ban công như bên
dưới.
Supply and install hanrail to bancolny as below:
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
118
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
Nhà thầu phải cung cấp giấy bảo hành có thời hạn 5
năm gồm cả nhân công và vật liệu được chấp thuận
cho Chủ đầu tư
120 Note
The Contractor to provide ten (5) years Waterproofing
joint Warranties for the Workmanship and the
approved products to the Employer.
Bịt kín các chỗ xuyên bao gồm vòng đai, ống luồn và
các thứ tương tự/ Ghi chú/
122
Sealing all penetrations including collars, sleeves and Note
the like.
Ghi chú/
124 Bảo vệ tạm./Temporary protection.
Note
Trải sỏi cho sân vườn và ban công bao gồm các vật
tư khác
130 m2
White pebbles spread out onto balcony set-down in
cluding other materials.
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
131
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
Giá thành cho cửa sổ và cửa bao gồm công tác chế
tạo gồm cắt, giằng, bắt bu lông, bắt đinh tán, khoan,
khoét loe miệng, hàn, làm nhẵn các liên kết, lấp đầy
và đánh dấu, vận chuyển, nâng hạ tới cao độ yêu cầu.
Prices for doors include for all fabrication work
including cutting, bracing, bolting, riveting, drilling, Ghi chú/
133
countersinking, welding, grinding joints off flush, filing, Note
and also for marking, delivery, unloading, handling
and hoisting to levels
Dự trù chi phí cho việc cấp giấy bảo hành có thời hạn
5 năm cho Chủ đầu tư đối với mọi vết nứt tự nhiên,
sự méo mó tự nhiên của cửa gỗ. Ghi chú/
138 Allow for providing a 5 year Deed of Warranty to the Note
Employer against natural cracking and deformation of
timber doors
Dự trù chi phí cho việc cấp giấy bảo hành có thời hạn
05 năm cho Chủ đầu tư đối với việc đổi màu, hư
hỏng hoặc hoen ố của công tác sơn. Ghi chú/
139 Allow for providing a 05 year Deed of Warranty to the Note
Employer against discolouration, deterioration or
defects in the painting works.
Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu theo yêu cầu của
tiêu chuẩn xây dựng/ Allow for inspections as required Mục/
141
Item
Dự trù chi phí cho việc trình các thông số dữ liệu theo
yêu cầu của chuẩn xây dựng/ Allow for data Mục/
142
submissions as specified Item
MẪU/ SAMPLES
Dự trù phí cho việc trình mẫu để phê duyệt Mục/
144 Allow for sample approved Item
Dự trù chi phí cho việc bảo vệ/ Allow for protection Mục/
145
Item
Cung cấp và lắp đặt cửa đã bao gồm cánh cửa, khung
cửa, nẹp cửa, phụ kiện và tất cả vật liệu để cố định và
sơn hoàn thiện.
Supply and install wooden doors comprises of door
leaf, main frame, subframe, door architrave, painting
works, bolt, door hardwares and all accessories as
below:
Cung cấp và lắp đặt cửa gỗ bao gồm cánh cửa, vách
cửa, khung cửa hệ 100 và phụ kiện như bên dưới.
Supply and install glass doors comprises of door leaf,
door frame, hardwares as below:
Cung cấp và lắp đặt cửa kính bao gồm cánh cửa,
khung cửa hệ 100, phụ kiện như bên dưới.
Supply and install glass doors comprises of door leaf,
door frame type 100 and hardwares as below:
Cung cấp và lắp đặt vách kính bao gồm kính chịu lực,
khung nhôm hệ 100, phụ kiện như bên dưới:
Supply and install glass partition including tempered
glass & aluminium frame type 100, hardwareas as
below:
Lan can ban công cao 900mm, cấu tạo bởi kính
cường lực dày 15mm (Xem bảng vẽ A-SL1ACG-26B
(J1)).
161 Balcony handrail 900mm high, constructed by 15mm m2
thick tempered glass (Refer to drawing A-SL1ACG-
26B (J1))
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
163 Item
The Contractor is to allow for any additional works he
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
Ghi chú/
165 Giá sẽ bao gồm:/ Rates shall include for:
Note
Các việc cào bề mặt, bơm vữa, làm kín, và thanh giữ,
vuốt mép, sảm và cắt theo yêu cầu; bao gồm thi công
xung quanh các lỗ xuyên, thiết bị vệ sinh, đường
ống… Ghi chú/
170
All necessary scrabbling, grouting, sealant and Note
backing rods, edge trims, caulking and cutting as
required; including working around
penetrations, sanitary fixtures, pipes etc.
Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
189 Item
The Contractor is to allow for any additional works he
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents
20,000 -
20,000 -
95,000 -
60,000 -
60,000 -
60,000 -
500,000 -
50,000 -
- -
- -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
- -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
140,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
140,000 -
140,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
140,000 -
140,000 -
24,000 -
- -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
140,000 -
140,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
24,000 -
900,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
140,000 -
140,000 -
1,350,000 -
- -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
140,000 -
140,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
1,350,000 -
- -
- -
625,000
15,596,000
5,000,000
-
315,000
1,575,000
- -
700,000
1,500,000
- -
#REF!
#REF!
215,000
215,000
215,000
215,000
300,000
- -
13,116,000
19,227,000
13,311,000
8,482,500
8,482,500
6,435,000
12,006,000
19,343,000
4,002,000
20,677,000
21,344,000
6,048,000
6,688,000
10,560,000
1,782,000
24,882,000
3,000,000
35,000,000
- -
717,500
1,250,000
1,250,000
1,430,455
100,000
100,000
90,000
110,000
1,430,455
150,000
70,000
95,000
95,000
- -
- -
- -