You are on page 1of 54

DỰ ÁN / PROJECT: GOLDORA VILLA

GÓI THẦU: THI CÔNG 16 BIỆT THỰ / PACKAGE: CONSTRUCTION OF 16 VILLAS


BẢNG KHỐI LƯỢNG / BILL OF QUANTITIES

BảNG 2: CÔNG TÁC KếT CấU, KiẾN TRÚC, HOÀN THIỆN VÀ CƠ ĐiỆN CHO BIệT THự SONG LậP 1A CĂN GÓC - SL1ACG (J1)
BILL 2: STRUCTURAL, ARCHITECTURAL, FINISHING & ME WORKS FOR CORNER DUPLEX VILLAS 1A - SL1ACG (J1)

Đơn giá vật Đơn giá


Hạng Khối
Đơn vị / lượng / liệu nhân công
mục/ Mô tả / Description
Unit Quantity Mat. Rate Lab. Rate
Item
(VND) (VND)

CÔNG VIỆC KẾT CẤU


I
STRUCTURAL WORKS

PHẦN 2 - THI CÔNG HiỆN TRƯỜNG/ DIVISION 2 -


SITE CONSTRUCTION

TỔNG QUÁT/ GENERALLY

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không./ Ghi chú/
1
The Contractor is referred to the specifications and Note
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items.

02070 LỚP VẢI ĐỊA / GEOSYNTHETICS

Cung cấp và lắp đặt tấm nhựa PVC màu trắng (thay
cho lớp bê tông lót của đài cọc và sàn tầng trệt)/
2 Supply & install PVC membrane with white color m2
(instead of concrete lining of pile caps and ground slab
).

Cung cấp và lắp đặt tấm Polyme chống mất nước xi


3 măng cho Ramp dốc/ Supply and installation of sheet m2
polymers rehydration to Ramp.

02315 ĐÀO VÀ ĐẮP / EXCAVATION AND FILL

Đào đất / Soil Excavation:

Đào đất đài cọc từ cao độ tự nhiên đến cao độ thiết kế


4 / Soil Excavation for pilecaps form existing level to m3
required design level
Lấp đất lại / Soil backfill:

Lấp đất (được chấp thuận) lại cho đài cọc / Soil
5 m3
approved backfill for pilecaps

Lấp đất (được chấp thuận) lại cho dầm tầng trệt / Soil
6 m3
approved backfill for ground beams

Lấp đất pha cát đầm chặt cho nền nhà và Ramp dốc/
7 Backfilling by compacted dark sand (K=0.95) to m3
foundation, Ramp:

02455 CỌC ĐÓNG / DRIVEN PILES

Cung cấp và đóng cọc đường kính D300 / Supply and


8 m
drive of piles D300

Cắt đầu cọc và vận chuyển rác khỏi công trường /


9 cái / no.
Cutting of pile heads and cart away rubbish off site

CÔNG TÁC BỔ SUNG / ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu.
10 Item
The Contractor shall allow for any other additional
work he/she deems necessary to complete the works
in accordance with the Tender Document.

TỔNG PHẦN 2 / SUBTOTAL DIVISION 2

PHẦN 3 - BÊ TÔNG/ DIVISION 3 - CONCRETE

TỔNG QUÁT/ GENERALLY

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không./ Ghi chú/
11
The Contractor is referred to the specifications and Note
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items
Nhà thầu lưu ý rằng tất cả bê tông phải là bê tông
thương phẩm trộn ở trạm trộn trước khi vận chuyển
đến công trường/ Ghi chú/
12
The Contractor is to note that all concrete shall be Note
premixed in the batching plant before delivering to the
site.

Nhà thầu lưu ý rằng tất cả ván khuôn dùng cho cột
phải là hệ ván khuôn thép để đảm bảo bề mặt hoàn
thiện tốt/ Ghi chú/
13
The Contractor is to note that all formwork for columns Note
shall be metal system formwork to ensure good
finishing on surface.

Nhà thầu lưu ý rằng tất cả cốt thép phải là thép Viet-
Uc, VPS, Viet-Nhat, Vinakyoei hoặc tương đương./
Ghi chú/
14 The Contractor is to note that all reinforcement bars
Note
shall be Viet-Uc, VPS, Viet-Nhat, Vinakyoei or
equivalent.

03110 VÁN KHUÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ /


STRUCTURAL CAST-IN PLACE CONCRETE
FORMS

Ván khuôn đài cọc/ Formworks to pilecaps

15 Cạnh đài cọc / Sides of pilecaps m2

Ván khuôn Sàn/Slab formworks

16 Sàn tầng 1 / Level 1 floor slab m2

17 Sàn tầng 2 / Level 2 floor slab m2

18 Sàn tầng 3 / Level 3 floor slab m2

19 Sàn tầng sân thượng / Terrace floor slab m2

20 Sàn tầng mái / Roof slab m2

Ván khuôn Dầm / Formworks to beam

21 Dầm tầng trệt / Beams in ground floor m2

22 Dầm tầng 1 / Level 1 beams m2

23 Dầm tầng 2 / Level 2 beams m2

24 Dầm tầng 3 / Level 3 beams m2

25 Dầm tầng sân thượng /Terrace beams m2


24 Dầm tầng mái / Roof beams m2

Ván khuôn cột / Formworks to columns

Cột từ móng đến mái / Columns from pilecap to


26 m2
roof

Ván khuôn cho Cầu thang / Formworks to Staircase

27 Bản sàn cầu thang / Slab of Staircase m2

28 Dầm cầu thang / Beams of Staircase m2

Ván khuôn cho bể nước / Formworks to water tank

29 Bể nước / Water tank m2

03210 CỐT THÉP/ REINFORCING STEEL

Cốt thép cho kết cấu bê tông cố thép trong đó thép có


đường kính nhỏ hơn 10mm có cường độ Ra =
2250Kg/cm2, thép có đường kính lớn hơn hoặc bằng
10mm có cường độ 3650Kg/cm2: / Reinforcement for
reinforcement concrete structure, in which strength of
steel bars with diameter less than 10mm is
Ra=2250/cm2, strength of steel bars with diameter
higher of equal 10mm is Ra=3650Kg/cm2:

Cốt thép đài cọc/ Reinforcement to pilecaps

30 Đài cọc / Pilecaps kg

Cốt thép sàn/ Reinforcement to slab

31 Sàn tầng trệt / Ground floor slab kg

32 Sàn tầng 1 / Level 1 floor slab kg

33 Sàn tầng 2 / Level 2 floor slab kg

34 Sàn tầng 3 / Level 3 floor slab m2

35 Sàn tầng sân thượng/Terrace floor slab m2

34 Sàn tầng mái / Roof slab kg


Thanh cốt thép cấu tạo D6-250 cho thép lớp trên của
sàn:
Deformed RebarD6-250 to top reinforcement of slab
to:

36 Sàn tầng trệt / Ground floor slab kg

37 Sàn tầng 1 / Level 1 floor slab kg

38 Sàn tầng 2 / Level 2 floor slab kg

39 Sàn tầng 3 / Level 3 floor slab m2

40 Sàn tầng sân thượng /Terrace floor slab m2

39 Sàn tầng mái / Roof slab kg

Cốt thép Dầm / Reinforcement to Beam

41 Dầm tầng trệt / Beams in ground floor kg

42 Dầm tầng 1 / Level 1 beams kg

43 Dầm tầng 2 / Level 2 beams kg

44 Dầm tầng 3 / Level 3 floor slab m2

45 Dầm tầng sân thượng / Terrace floor slab m2

44 Dầm tầng mái / Roof beams kg

Cốt thép cột/ Reinforcement to columns

Cột từ móng đến mái / Columns from foundation


46 kg
to roof

Cốt thép cho Cầu thang / Reinforcement to


Staircase

47 Bản sàn cầu thang / Slab of Staircase kg

48 Dầm cầu thang / Beams of Staircase kg

Cốt thép cho bể nước / Reinforcement to Water


tank

49 Bể nước / Slab and beam of water tank kg

03310 BÊ TÔNG KẾT CẤU/ STRUCTURAL


CONCRETE
Bê tông lót mác 100# (mẫu lập phương 28 ngày) cho
các cấu kiện sau:
Lean Concrete Grade 100# (Cube 28 day) for
following components:

50 Dầm tầng trệt / Ground beams m3

Lớp bê tông mác 250# (mẫu lập phương 28 ngày) cho


các cấu kiện sau:
Concrete Grade 250# (Cube 28 day) is used to:

Bê tông đài cọc / Concrete to pilecaps

51 Đài cọc / Pile caps m3

Bê tông sàn / Concrete to slab

52 Sàn tầng trệt / Ground floor slab m3

53 Sàn tầng 1 / Level 1 floor slab m3

54 Sàn tầng 2 / Level 2 floor slab m3

55 Sàn tầng 3 / Level 3 floor slab m2

56 Sàn tầng sân thượng / Terrace floor slab m2

55 Sàn tầng mái / Roof slab m3

Bê tông dầm / Concrete to Beam

57 Dầm tầng trệt/ Beams in ground floor m3

58 Dầm tầng 1 / Level 1 beams m3

59 Dầm tầng 2 / Level 2 beams m3

60 Dầm tầng 3 / Level 3 beams m2

61 Dầm tầng sân thượng / Terrace beam m2

60 Dầm tầng mái / Roof beams m3

Bê tông cột/ Concrete to columns

Cột từ móng đến mái / Columns from foundation


62 m3
to roof

Bê tông cho cầu thang / Concrete to staircase

63 Bản sàn cầu thang / Slab of staircase m3


64 Dầm cầu thang / Beams of staircase m3

Bê tông cho bể nước / Concrete to water tank

65 Water tank / Bể nước m3

CÔNG TÁC BỔ SUNG / ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
66 Item
The Contractor shall allow for any other additional
work he deems necessary to complete the works in
accordance with the Tender Document.

TỔNG PHẦN 3 / SUBTOTAL DIVISION 3

CÔNG ViỆC KiẾN TRÚC VÀ HOÀN THIỆN.


II
ARCHITECT AND FINISHING WORKS

PHẦN 2 - THI CÔNG HiỆN TRƯỜNG/ DIVISION 2 -


SITE CONSTRUCTION

TỔNG QUÁT/ GENERALLY

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không./ Ghi chú/
67
The Contractor is referred to the specifications and Note
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items

02500 DỊCH VỤ TIỆN ÍCH/ UTILITY SERVICES


Hồ ga và bể tự hoại, tủ bảo vệ điện và nước như
trong bản vẽ bao gồm tất cả các công việc cần thiết
như yêu cầu của nhà tư vấn.
Ghi chú/
68 Manhole, Septic tank, protection box of electrical &
Note
water as shown detail on drawing including all
necessary as engineer requirment

69 - Hố ga / Mainhole. cái/ nos

70 - Bể tự hoại/ Sumpit tank. cái/ nos


- Cung cấp và lắp đặt tủ bảo vệ đồng hồ điện và
71 nước/ Supply & install box protection for electric and cái/ nos
water meter.

CÁC CÔNG ViỆC BỔ SUNG/ ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu. Mục/
72
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 2/ SUB TOTAL DIVISION 2

PHẦN 4 - CÔNG TÁC XÂY/ DIVISION 4 - MASONRY

TỔNG QUÁT/ GENERALLY

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
Ghi chú/
73 thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
Note
quan.
The Contractor is referred to the specifications and
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items

Công tác bao gồm các kết cấu bê tông như bổ trụ,
dầm gằng, lanh tô và các phần bê tông định hình cho
phần mở rông của cửa và cửa sổ, tất cả các phần cần
thiết kết nối theo phương đứng và phương ngang, lam
xây bằng gạch, gờ chống thấm, tấm ngăn nước và
phần che bảo vệ tường bên ngoài, phần neo buộc với
74 các kết cấu bê tông như yêu cầu kỹ thuật. Note
Work to include construction of reinforced concrete
stiffener, bond beam, lintel and any concrete filling to
form door and window openning, all necessary
vertical and horizontal joints, louver brick unit, damp
proof course, flashing and weathering to external wall,
ties and anchoring to Concrete structure as specified.
Nhà thầu lưu ý rằng tất cả gạch dùng cho tường sẽ là
gạch đặc mác 7.7Mpa của Vigracera hoặc tương
đương Ghi chú/
75
The Contractor is to note that all bricks for walls shall Note
be minimum of 75Mpa solid bricks form Viglacera or
equivalent

Tất cả gạch được làm bằng máy, không cho phép


gạch làm bằng tay. Ghi chú/
76
All bricks shall be machine compressed made, no Note
handmade brick shall be allowed.

PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ LẬP GIÁ/ MEASUREMENT


AND PRICING

Giá thành cho việc xây sẽ bao gồm các vùng diện tích
nhỏ, chiều rộng hẹp, lỗ hốc, đường ống ở các góc và
các rãnh, tạo các rãnh thấp, lấy lõi, tạo nhám các mối
nối để lắp đặt các mương kim loại, tạo các lỗ, giữ các
giằng. Ghi chú/
77
Prices for masonry shall include for work to small Note
areas and narrow widths, forming cavities, plumbing to
angles and reveals, formatting rebated reveals, coring,
raking out joints to receive flashings, forming weep
holes, keeping ties and cavities free.

Giá thành cho việc xây sẽ bao gồm việc tạo các lỗ
mở, tạo hoặc cắt lỗ, rãnh và những cái tương tự cho
các ống phục vụ, ống gen, cáp, lỗ thông, ống chờ,
hộp nối và những cái tương tự, cũng như cần thiết
cho việc hoàn thiện các công việc dịch vụ, công tác
Ghi chú/
78 nghệ thuật kim loại và công tác kim loại
Note
Prices for masonry shall include for forming openings,
building in or cutting holes, chases and the like, for all
services pipes, ducts, cables, vents, conduits, junction
boxes, and the like, as necessary for completion of
services works, metalwork and metal work.

Giá thành cho việc xây bao gồm việc tạo các đường
gân nổi như được chỉ ra và quét dọn sau cùng khi
Ghi chú/
79 hoàn thành
Note
Prices for masonry includes all corner bead as
specified and final clean on completion

Gía xây đã bao gồm chi phí đóng lưới giữa 2 loại vật
liệu khác nhau. Ghi chú/
80
Prices for masonry includes for jointing-mesh as Note
requirement
Giá thành cho việc xây cấu kiện tròn hoặc cong bao
gồm mọi việc cắt và tạo khuôn Ghi chú/
81
Prices for circular or curved masonry shall include for Note
all cutting and templates.

Các thanh lanh tô và thanh góc được đo theo mét dài


và giá sẽ bao gồm việc cắt theo các chiều dài, sự làm
vồng lên tại các chỗ vồng và lắp vào kết cấu xây và cả
hai đầu ngoại trừ các trường hợp khác.
Ghi chú/
82 Lintel bars and angles have been measured in linear
Note
metres stating the number of members and prices
shall include for cutting to lengths, cambering where
necessary and for building into masonry and both
ends unless otherwise described.

NGHIỆM THU KiỂM TRA/ INSPECTIONS

Dự trù nghiệm thu theo chuẩn xây dựng/ Allow for Mục/
83
inspections as specified Item

MẪU/ SAMPLES

Dự trù cho việc cung cấp mẫu theo chuẩn xây dựng/ Mục/
84
Allow for providing samples as specified Item

CÁC TẤM MẪU/ SAMPLE PANELS

Dự trù cho việc thi công các tấm mẫu công tác xây bề
Mục/
85 mặt theo chuẩn xây dựng/ Allow for construction of
Item
sample panels of face brickwork as specified

BỐ TRÍ MẶT BẰNG


SETTING OUT

Dự trù cho việc bố trí mặt bằng theo chuẩn xây dựng Mục/
86
Allow for setting out as specified Item

NÂNG HẠ
PALLETING AND HANDLING

Dự trù cho tất cả chi phí liên quan đến việc cung cấp
Pallets hoặc bất kỳ hệ nâng hạ khác cho việc chuyển
gạch và lưu kho trên công trường Mục/
87
Allow for all costs associated with the provisions of Item
pallets or any other handling system for bricks
delivered and stored on site.

THÍ NGHIỆM
TESTS
Dự trù cho việc thí nghiệm theo yêu cầu của chuẩn
Mục/
88 xây dựng
Item
Allow for tests as required
PHỐI HỢP CÔNG ViỆC
CO-ORDINATION OF WORKS

Dự trù cho việc phối hợp công việc với các gói thầu
Mục/
89 khác
Item
Allow for co-ordination of the works with other trades.

04200 XÂY ĐƠN NGUYÊN


UNIT MASONRY

Tường gạch dày 200mm cho tường ngoài nhà


90 m2
200mm thick hollow brick external walls

Xây gach chỉ 6.5x10.5x22cm, vữa mác 75 cho cầu


thang
91 m3
Staircase constructed by thin clay brick 6.5x10.5x22,
M75

CÁC CÔNG VIỆC BỔ SUNG


ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
92
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 4/ SUB TOTAL DIVISION 4

PHẦN 5 - KIM LOẠI/ DIVISION 5 - METAL

TỔNG QUÁT/ GENERALLY


Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật
và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
quan. Ghi chú/
93
The Contractor is referred to the specifications and Note
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items
PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ LẬP GIÁ
MEASUREMENT AND PRICING

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
quan. Ghi chú/
94
Structural steel work has not been measured out in Note
detail but given in an abbreviated from. Only the
tonnages of members called up on the Member
Schedules of the structural drawings have been given,
along with separate measurements for purlins and
girths

Công tác kết cấu thép sẽ không đo chi tiết nhưng


cung cấp một cách khái quát. Chỉ có trọng lượng của
cấu kiện trên bảng cấu kiện của bản vễ kết cấu là
được đo, cung với việc đo riêng rẽ cho xà gồ và dầm
Prices for structural steel work shall include for: grade
95 250 Mpa steel unless otherwise specified; all attached Note
and loose connections, including base and cap plates,
cheats, gussets, stiffeners, and the like; bolts, nuts
and whaers of all types including

Giá thành cho công tác kết cấu thép sẽ bao gồm cho:
thép mác 250Mpa trừ các quy định khác được nêu
trong bản vẽ, tất cả các kết nối đính kèm và dời, bao
gồm tấm đế và tấm mũ, đệm, cấu kiện tăng cứng và
các cấu kiện tương tự như: Bulong, đai ốc…
Prices for structural steel members shall also include
for all surface treatments such as approved zinc Ghi chú/
96
primer or inorganic zinc silicate or hot dip galvanizing, Note
including to all associated attached or loose
connections, welds, bolts, nuts, washers, and the like

Trọng lượng của các cấu kiện kết cấu thép là trọng
lượng lý thuyết Net và dự trù trong giá cho mép cán,
trọng lượng đường hàn, các vật nối đính kèm và rời
và các thứ tương tự.
The weights of structural steel members stated herein
97 Note
are net theoretical weights and allowance must be in
the prices for rolling margins, weight of welds,
attached and loose connections, and the like.
Đơn giá sẽ bao gồm:
Rates shall include for:

Tất cả các vật nối đính kèm và vật nối rời, bao gồm
bản đế và bản mũ, đệm, cấu kiện tăng cứng và các
cấu kiện tương tự, bao gồm việc cắt thẳng, tròn và
nghiêng, uốn và gấp nếp. Ghi chú/
98
All attached and loose connections, including base Note
and cap plates, cheats, gussets, stiffeners, and the
like; including Straight, circular and raking cutting,
bending and folding.

Tất cả mác và chủng loại bu lông bao gồm đai ốc và


long đen. Ghi chú/
99
All grades and types of bolts including nuts and Note
washers.

Chuẩn bị và xử lý bề mặt bao gồm thổi cát, mạ kẽm,


sơn lót, phủ lớp bột, bọc crôm.
100 Preparation and surface treatment including sand Note
blasting, galvanising, shop priming, powdercoating,
chromium plating, etc.

Vá lại lớp sơn lót và bề mặt mạ kẽm bị hư tại công


trường Ghi chú/
101
Touching up shop primed and galvanised surfaces Note
damage on site.

Vệ sinh hoàn thiện bao gồm tháo rỡ các lớp phủ bảo
vệ tạm thời. Ghi chú/
102
Cleaning down upon completion including removing all Note
temporary protective coatings.

Công tác chế tạo gia công với các liên kết hàn sẽ bao
gồm đánh bóng tất cả các mối hàn và xử lý bề mặt mạ
kẽm bị hỏng do việc hàn. Ghi chú/
103
Fabricated work with welded connections shall include Note
for grinding smooth all welds and treating galvanised
surfaces damaged or affected by welding.

Cách ly các vật liệu khác nhau. Ghi chú/


104
Isolation of differing materials. Note

Tat ca kim loai đều là thép không gỉ Ghi chú/


105
Isolation of differing materials. Note
Các nhà thầu xác định phạm vi công việc và các chi
tiết liên quan đến cẩu nâng vật nặng và giá thành sẽ
bao gồm chi phí kết nối.
The tenderer is to determine the scope of work and Ghi chú/
106
the details regarding the heaviest lifts and prices shall Note
include far costs in connection therewith.

GiẰNG TẠM THỜI/ TEMPORARY BRACING

Dự trù chi phí cung cấp các giằng tạm thời chống tạm
thời. Mục/
107 Allow for providing all necessary temporary bracing Item
and propping

MẪU/ SAMPLES

Dự trù chi phí cung cấp tất cả mẫu theo chuẩn xây
dựng. Mục/
108
Allow for providing all samples as specified Item

BẢN VẼ THI CÔNG/ SHOP DRAWING

Dự trù chi phí chuẩn bị và trình bản vẽ thi công theo


chuẩn xây dưng Mục/
109 Allow for preparation and submission of shop Item
drawings and specified.

LẮP RÁP THỬ/ TESTS

Dự trù chi phí cho việc lắp ráp thử theo yêu cầu. Mục/
110
Allow for all tests as specified. Item

SỰ NHẬN DẠNG/ IDENTIFICATION

Dự trù chi phí cho việc xác nhận sự phù hợp của công
tác thép. Mục/
111
Allow for suitable identification to steel works Item

VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO/ HANDLING AND


STORAGE

Dự trù chi phí cho việc vận chuyển và lưu kho để bảo
vệ hạng mục thép khỏi hư hỏng và bẩn. Mục/
112 Allow for proper handling and storage to protect steel Item
work from damage and contamination

NGHIỆM THU/ INSPECTIONS

Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu vật liệu và lắp đặt.
Allow for inspections of materials and workmanship Mục/
113
Item
Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu đường hàn. Mục/
114 Allow for inspection of welds Item

HỒ SƠ/ DOCUMENTATION

Dự trù chi phí cho việc lưu giữ tại công trường các
tiêu chuẩn liên quan theo chuẩn xây dựng. Mục/
115 Allow for keeping on the site for all relevant Standard Item
as specified

05060 KIM LOẠI TRANG TRÍ/ DECORATIVE METAL

Cung cấp và lắp đặt tay vịn cho ban công như bên
dưới.
Supply and install hanrail to bancolny as below:

Tay vịn bằng thép chống gỉ (xem bảng vẽ số


SL1ACG-29 (J1).
116 m
Handrail by Stainless steel (Refer to drawing A-
SL1ACG-26 (J1))

05100 KIM LoẠI CHẾ TẠO/ METAL FABRICATION

Cung cấp và lắp đặt mái thép như bên dưới.


Supply and install steel roof as below:

Hệ khung bằng thép phía trên ban công (xem bảng vẽ


số A-SL1ACG-05)
117 m2
Supporting steel frame structure above banlcony (refer
to drawings No. A-SL1ACG-05)

CÁC CÔNG ViỆC BỔ SUNG/ ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
118
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 5/ SUB TOTAL DIVISION 5

DIVISION 7 - CHỐNG THẤM


DIVISION 7 - THERMAL AND MOISTURE
PROTECTION

TỔNG QUÁT/ GENERALLY


Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật
và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
Ghi chú/
119 thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
Note
quan.
The Contractor is referred to the specifications and
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items

Nhà thầu phải cung cấp giấy bảo hành có thời hạn 5
năm gồm cả nhân công và vật liệu được chấp thuận
cho Chủ đầu tư
120 Note
The Contractor to provide ten (5) years Waterproofing
joint Warranties for the Workmanship and the
approved products to the Employer.

PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ LẬP GIÁ/ MEASUREMENT


AND PRICING

Giá sẽ bao gồm:/ Rates shall include for:

Các việc láng, đất và thước tạm, góc trong và góc


ngoài, các đường gân, các liên kết… Ghi chú/
121
All temporary screeds, grounds and rules, internal and Note
external angles, fillets, control joints, etc.

Bịt kín các chỗ xuyên bao gồm vòng đai, ống luồn và
các thứ tương tự/ Ghi chú/
122
Sealing all penetrations including collars, sleeves and Note
the like.

Vệ sinh, chuẩn bị và tạo bề mặt lót để tiếp nhận lớp


màng và lớp phủ. Ghi chú/
123
Cleaning, preparing and priming surfaces to receive Note
membrane and coatings.

Ghi chú/
124 Bảo vệ tạm./Temporary protection.
Note

Khối lượng được đo NET không có hao hụt. Mọi chi


phí phụ thêm sẽ được tính vào đơn giá. Ghi chú/
125
Quantities are measured NET with no allowance for Note
wastage. Any additional costs should be in the rates.
07100 CHỐNG THẤM/ WATERPROOFING

Cung cấp và thi công hệ màng chống thấm


(Vallizabban, Asia Morta, Protech, Hitchins hoặc
tương đượng được chấp thuận), lớp láng vữa bảo vệ
tính riêng/
Supply and install waterproofing Spray OR Brush-on
system (Sika or approved equivalent):

126 Cho ban công/ To balcony m2

127 Cho Sân vườn/ Terrace m2

128 Cho Sân phơi/ Drying area m2

129 Cho mái/ To flat roof m2

07710 RẢI SỎI/ GRAVEL STOP FACIAS

Trải sỏi cho sân vườn và ban công bao gồm các vật
tư khác
130 m2
White pebbles spread out onto balcony set-down in
cluding other materials.

CÁC CÔNG ViỆC BỔ SUNG/ ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu Mục/
131
The Contractor is to allow for any additional works he Item
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 7/ SUB TOTAL DIVISION 7

PHẦN 8 - CỬA ĐI VÀ CỬA SỔ/ DIVISION 8 -


DOORS AND WINDOWS

TỔNG QUÁT/ GENERALLY


Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật
và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
quan. Ghi chú/
132
The Contractor is referred to the specifications and Note
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items

PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ LẬP GIÁ/ MEASUREMENT


AND PRICING

Giá thành cho cửa sổ và cửa bao gồm công tác chế
tạo gồm cắt, giằng, bắt bu lông, bắt đinh tán, khoan,
khoét loe miệng, hàn, làm nhẵn các liên kết, lấp đầy
và đánh dấu, vận chuyển, nâng hạ tới cao độ yêu cầu.
Prices for doors include for all fabrication work
including cutting, bracing, bolting, riveting, drilling, Ghi chú/
133
countersinking, welding, grinding joints off flush, filing, Note
and also for marking, delivery, unloading, handling
and hoisting to levels

Giá cho cửa sổ và cửa sẽ bao gồm việc cố định ở vị


trí hoàn thiện với các công việc đóng gói, kẹp cố định,
thanh góc và thanh đỡ, buộc chặt, khe giãn, bịt kín
chịu thời tiết, bịt kín chông thấm, các thanh chịu thời
tiết, mái hắt, đường gờ và sảm.
Prices for doors shall include for fixing in position Ghi chú/
134
complete with all flashings, packings, fixing clips, Note
angles and brackets, fastenings, expansion joints,
weather seals, sealant water proof; weather bars,
drips, storm mould and caulking

Giá thành cho cửa sổ và cửa sẽ bao gồm kính và lắp


kính được chỉ ra cùng với nhân công và vật liệu để cố
định và lắp đặt, sơn lót rãnh, bệ lót cao su bọt, đệm lót
cao su tổng hợp cùng với các góc mạ kẽm và các khối
công tác.
135 Price for doors shall include for all glass and glazing Note
mentioned elsewhere together with all labour and
materials in bedding and fixing, priming all rebates,
foam rubber backing, neoprene gaskets with
galvanized corners and setting blocks
Giá thành cho cửa sổ và cửa sẽ bao gồm nhãn hiệu
an toàn mãi mãi theo như yêu cầu.
136 Prices for doors shall include for permanent safety Note
marking as required.

Giá thành của cửa và cửa sổ sẽ bao gồm việc điều


chỉnh sau cùng và việc vệ sinh cả hai mặt khi hoàn
thành.
137 Prices for doors shall include for final adjustment and Note
tuning and for cleaning both faces of all glass on
completion.

Dự trù chi phí cho việc cấp giấy bảo hành có thời hạn
5 năm cho Chủ đầu tư đối với mọi vết nứt tự nhiên,
sự méo mó tự nhiên của cửa gỗ. Ghi chú/
138 Allow for providing a 5 year Deed of Warranty to the Note
Employer against natural cracking and deformation of
timber doors

Dự trù chi phí cho việc cấp giấy bảo hành có thời hạn
05 năm cho Chủ đầu tư đối với việc đổi màu, hư
hỏng hoặc hoen ố của công tác sơn. Ghi chú/
139 Allow for providing a 05 year Deed of Warranty to the Note
Employer against discolouration, deterioration or
defects in the painting works.

Giá thành sẽ bao gồm khe giãn nở vì nhiệt và dải


phân cách giữa các cấu kiện không cùng loại vật liệu
để tránh hiện tượng điện phân. Ghi chú/
140 Price shall include for provision for thermal movement Note
and for separation strips between dissimilar materials
subject to electrolysis

NGHIỆM THU/ INSPECTION

Dự trù chi phí cho việc nghiệm thu theo yêu cầu của
tiêu chuẩn xây dựng/ Allow for inspections as required Mục/
141
Item

TRÌNH CÁC THÔNG SỐ DỮ LiỆU/ DATA


SUBMISSIONS

Dự trù chi phí cho việc trình các thông số dữ liệu theo
yêu cầu của chuẩn xây dựng/ Allow for data Mục/
142
submissions as specified Item

BẢN VẼ THI CÔNG/ SHOP DRAWINGS

Dự trù cho việc chuẩn bị bản vẽ thi công theo chuẩn


xây dựng Mục/
143
Allow for shop drawings as specified Item

MẪU/ SAMPLES
Dự trù phí cho việc trình mẫu để phê duyệt Mục/
144 Allow for sample approved Item

BẢO VỆ/ PROTECTION

Dự trù chi phí cho việc bảo vệ/ Allow for protection Mục/
145
Item

CỬA ĐI/ CỬA SỔ VÀ KHUNG


DOOR / WINDOW LEAF AND FRAME

Cung cấp và lắp đặt cửa đã bao gồm cánh cửa, khung
cửa, nẹp cửa, phụ kiện và tất cả vật liệu để cố định và
sơn hoàn thiện.
Supply and install wooden doors comprises of door
leaf, main frame, subframe, door architrave, painting
works, bolt, door hardwares and all accessories as
below:

08210 - CỬA GỖ VÀ KHUNG


08210 - DOOR AND FRAME

Cung cấp và lắp đặt cửa gỗ bao gồm cánh cửa, vách
cửa, khung cửa hệ 100 và phụ kiện như bên dưới.
Supply and install glass doors comprises of door leaf,
door frame, hardwares as below:

D1: 2000x2400mm, bao gồm 2 cánh cửa mở bằng gỗ,


sơn pu hoàn thiện màu cánh gián (xem bảng vẽ A-
SL1ACG-29 (J1))
146 D1, Overall size 2000x2400mm comprises of 2 set
opening door leaf, pu painted , constructed by wood
(Refer to drawingA-SL1ACG-29 (J1))

08120 CỬA NHÔM KÍNH VÀ KHUNG/ GLAZING


ALUMINIUM DOOR AND FRAME

Cung cấp và lắp đặt cửa kính bao gồm cánh cửa,
khung cửa hệ 100, phụ kiện như bên dưới.
Supply and install glass doors comprises of door leaf,
door frame type 100 and hardwares as below:

D1': kích thước 2600x2900mm, bao gồm 5 vách kính


cố định và 2 cánh cửa mở, được cấu tạo bằng kính
trắng dày 8mm, khung nhôm (xem bảng vẽ A-
SL1ACG-29 (J1))
147 D1': size 2600x2900mm, comprises of 5 fixed panels set
and 2 opening door leaf, constructed by 8mm thick
clear glass, aluminum frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-29 (J1))
D2': kích thước 1800x2900mm, bao gồm 1 vách cố
định và 2 cánh cửa mở, cấu tạo bởi kính trắng dày
8mm, khung nhôm (xem bảng vẽ A-SL1ACG-29 (J1))
D2': size 1800x2900mm, comprises of 1 fixed panel
148 and 2 opening door leaf, constructed by 8mm thick set
clear glass, aluminum frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-29 (J1))

D4: kích thước 900x2900mm, bao gồm 1 vách cố


định, cửa mở 1 cánh, cấu tạo bằng kính trắng dày
8mm, khung nhôm (xem bảng vẽ A-SL1ACG-30 (J1))
D4: size 900x2900mm, comprises of 1 fixed panle and
149 single opening door leaf, constructed by 8mm thick set
clear glass, aluminum frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-30 (J1))

D4': kích thước 900x2900mm, bao gồm 1 vách cố


định, cửa mở 1 cánh, cấu tạo bằng kính trắng dày
8mm, khung nhôm (xem bảng vẽ A-SL1ACG-30 (J1))
D4': size 900x2900mm, comprises of 1 fixed panle
150 and single opening door leaf, constructed by 8mm set
thick clear glass, aluminum frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-30 (J1))

D6: kích thước 900x2200mm, bao gồm cửa mở 1


cánh, cấu tạo bằng kính trắng dày 8mm, khung nhôm
(xem bảng vẽ A-SL1ACG-30 (J1))
150 D6, size (900x2200mm), comprises of single opening set
door leaf, constructed by 8mm thick clear glass,
aluminum frame (Refer to drawing A-SL1ACG-30 (J1))

08900 TƯỜNG KÍNH / GLAZED CURTAIN WALL

Cung cấp và lắp đặt vách kính bao gồm kính chịu lực,
khung nhôm hệ 100, phụ kiện như bên dưới:
Supply and install glass partition including tempered
glass & aluminium frame type 100, hardwareas as
below:

VK2: kích thước 1800x2900mm, bao gồm 2 tấm cố


định, cấu tạo bằng kính cường lực dày 10mm, khung
nhôm (Xem bản vẽ A-SL1ACG-33 (J1)) .
151 VK1: size 1800x2900mm, comprises of 2 fixed panels, set
constructed by 10mm thick tempered glass, aluminum
frame (Refer to drawing A-SL1ACG-33 (J1))
VK10:kích thước 2900x2900mm, bao gồm 2 tấm cố
định, cấu tạo bằng kính cường lực dày 10mm, khung
nhôm. Xem bản vẽ A-SL1ACG-34 (J1)
152 VK10, size 2600x2900mm, comprises of 2 fixed set
panels constructed by 10mm thick tempered glass,
aluminum frame (Refer to drawing A-SL1ACG-34 (J1))

VK6: kích thước 600x2900mm, bao gồm 2 tấm cố


định và cửa sổ mở lật 1 cánh, cấu tạo bằng kính
cường lực dày 10mm, khung nhôm (Xem bản vẽ A-
SL1ACG-33 (J1))
153 VK6, size 600x2900mm, comprises of 2 fixed panels set
and single swing up window, constructed by 10mm
thick tempered glass, alumunum frame (Refer to
drawing A-SL1ACG-33 (J1))

VK9: kích thước (2000+1100)x2900mm, bao gồm 4


khung cố định, cấu tạo bằng kính cường lực dày
10mm, khung nhôm. (Xem bản vẽ A-SL1ACG-35
(J1))
154 VK9, size (2000+1100)x2900mm, comprises of 4 fixed set
panels, constructed by 10mm thick tempered glass,
aluminium frame (Refer to drawing A-SL1ACG-35
(J1))

VK11: kích thước 3200x2900mm, bao gồm 7 tấm cố


định và 2 cửa sổ mở 1 cánh, cấu tạo bằng kính cường
lực dày 10mm, khung nhôm. Xem bản vẽ A-SL1ACG-
35 (J1)
155 VK11, size 3200x2900mm, comprises of 7 fixed set
panels and 2 opening window, constructed by 10mm
thick tempered glass ,aluminium frame (Refer to
drawing A-SL1ACG-35 (J1))

08520 CỬA SỔ NHÔM KÍNH VÀ KHUNG/ GLAZING


ALUMINIUM WINDOW AND FRAME

Cung cấp và lắp đặt cửa sổ kính bao gồm kính và


khung nhôm hệ 80 cho cửa sổ mở và hệ 70 cho cửa
sổ lật, phụ kiện như bên dưới:
Supply and install glass window including tempered
glass, aluminium frame type 80 for swing up window,
type 70 for opening window, hardwares as below:

S1: kích thước 1600x1400mm, bao gồm cửa sổ lật 2


cánh, cấu tạo bằng kính trắng dày 5mm, khung nhôm.
(Xem bản vẽ A-SL1ACG-32 (J1))
156 S1, size 1600x1400mm, comprises of 2 swing up set
window, constructed by 5mm thick clear glass,
aluminum frame (Refer to drawing A-SL1ACG-32 (J1))
S1': kích thước 1600x1900mm, bao gồm 1 khung cố
định và cửa sổ mở 2 cánh bằng kính trắng dày 5mm,
khung nhôm. Xem bản vẽ A-SL1ACG-32 (J1))
S1', size 1600x1900mm, comprises of 1 fixed panel
157 and 2 leaf opening window constructed by 5mm thick set
clear glass, aluminium frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-32 (J1))

S2: kích thước 2400x2000mm, bao gồm 4 khung cố


định và cửa sổ mở 2 cánh, cấu tạo bằng kính trắng
dày 5mm, khung nhôm. (Xem bản vẽ A-SL1ACG-32
(J1)
158 S2, size 2400x2000mm, comprises of 4 fixed panels set
and 2 leaf opening window, constructed by 5mm thick
clear glass, aluminum frame (Refer to drawing A-
SL1ACG-32 (J1)).

Sw: kích thước 1100x600mm, bao gồm cửa sổ lật 2


cánh, cấu tạo bằng kính trắng dày 5mm, khung nhôm.
Xem bản vẽ A-SL1ACG-32 (J1))
159 S1, size 1100x600mm, comprises of 2 swing up set
window, constructed by 5mm thick clear glass, khung
nhôm (Refer to drawing A-SL1ACG-32 (J1))

DK3: kích thước 3900x2900mm, bao gồm 7 khung cố


định và cửa sổ mở 2 cánh, cấu tạo bằng kính trắng
dày 5mm, hệ khung nhôm 100. (Xem bản vẽ A-
SL1ACG-31 (J1)) (Xem thực tế nhà mẫu).
DK3, size 3900x2900mm, comprises of 7 fixed panel
160 set
and double leaf opening window, constructed by 5mm
thick clear glass, aluminium frame type 100 (Refer to
drawing A-SL1ACG-31 (J1)) (Refer to Mockup house
at the site).

08800 KÍNH / GLASS

Lan can ban công cao 900mm, cấu tạo bởi kính
cường lực dày 15mm (Xem bảng vẽ A-SL1ACG-26B
(J1)).
161 Balcony handrail 900mm high, constructed by 15mm m2
thick tempered glass (Refer to drawing A-SL1ACG-
26B (J1))

08330 CỬA CUỐN / COILING DOOR


Cung cấp và lắp đặt cửa cuốn bao gồm cánh cửa
bằng sắt, kéo bằng tay, khung nhôm
Supply and install coiling door including leaf by
stainless steel, pull by hand, aluminium frame:
Cửa cuốn D5: 3000X2400mm bằng hợp kim nhôm.
Coiling door D5,
162 Overall size 3000x2400mm, constructed by alloyed set
aluminum (Refer to drawing A-SL1ACG-29 (J1))

CÁC CÔNG ViỆC BỔ SUNG/ ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
163 Item
The Contractor is to allow for any additional works he
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 8/ SUB TOTAL DIVISION 8

PHẦN 9 - HOÀN THIỆN


DIVISION 9 - FINISHES

TỔNG QUÁT/ GENERALLY

Nhà thầu phải tham chiếu hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật


và các bản vẽ cùng với các chi tiết liên quan đến các
hạng mục này của công trình và phải tuân theo mọi
yêu cầu trong đó bất kể các yêu cầu đó có được nói
rõ trong mô tả các hạng mục hay không. Nhà thầu
phải tự hiểu biết đầy đủ rõ ràng hồ sơ tiêu chuẩn kỹ
Ghi chú/
164 thuật và tham chiếu cho các hạng mục công việc liên
Note
quan.
The Contractor is referred to the specifications and
drawings for all details related to this section of the
works and he is to include for complying with all the
requirements contained therein, whether or not they
are specifically mentioned within the items.

PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ LẬP GIÁ/ MEASUREMENT


AND PRICING

Ghi chú/
165 Giá sẽ bao gồm:/ Rates shall include for:
Note

Vệ sinh và chuẩn bị bề mặt phụ để tiếp nhận các lớp


hoàn thiện. Ghi chú/
166
Cleaning and preparing substrate surfaces to receive Note
finishes.

Gạch được dán bằng hồ dầu hoăc keo


Ghi chú/
167 Tiles shall be adhesive by glue base or cement base
Note
Bảo vệ các cấu kiện khác trong suốt quá trình thi công
hoàn thiện khỏi hư hỏng. Ghi chú/
168
Protecting other elements during the laying of finishes Note
from damage.

Cắt thẳng, nghiêng và cong. Ghi chú/


169
Straight, raking and curved cutting. Note

Các việc cào bề mặt, bơm vữa, làm kín, và thanh giữ,
vuốt mép, sảm và cắt theo yêu cầu; bao gồm thi công
xung quanh các lỗ xuyên, thiết bị vệ sinh, đường
ống… Ghi chú/
170
All necessary scrabbling, grouting, sealant and Note
backing rods, edge trims, caulking and cutting as
required; including working around
penetrations, sanitary fixtures, pipes etc.

Khe co giãn để hoàn thiện Ghi chú/


171
Movement joints to finishes Note

Vệ sinh bề mặt khi hoàn thành. Ghi chú/


172
Cleaning finished surfaces on completion. Note

Giá thành cho len chân tường, gờ mép và các thứ


tương tự sẽ bao gồm các điểm kết thúc, điểm góc,
các đoạn chiều dài ngán và các thứ tương tự và tất cả
Ghi chú/
173 nhân công khác.
Note
Rates for skirtings, margins and the like shall include
for all stop ends, angles, short lengths and the like and
all sundry labor.

HOÀN THIỆN SÀN/ FLOOR FINISHES

09310 - GẠCH CERAMIC/ CERAMIC TILES

Gạch 300x300 nhám, chống trượt bao gồm vữa và vật


tư phụ cho Sân vườn và Ban công.
174 Ceramic floor tiles 300x300mm none slip (Taicera or m2
equal) including screeding and sub materials to
Terrace and Balcony

096340 - LÁT ĐÁ CHO SÀN/ STONE FLOORING

Đá granit nhân tạo cho gờ chạy bao xung quanh khu


vực Sân vườn và ban công bao gồm vữa và các vật
175 tư khác. m
Granite Stone (Taicera or equal) including screeding
and sub materials to cornice of Terrace and Balcony
Đá granit nhân tạo cho ngạch cửa khu vực cửa, bao
gồm vữa và các vật tư khác.
176 m
Granite Stone (Taicera or equal) including screeding
and sub materials to door-sill

09640 SÀN GỖ/ WOOD FLOORING

Lát sàn gỗ Conwood cho hiên, hành lang bên ngoài


dày 14mm bao gồm làm phẳng bề mặt, bắn vít và sơn
hoàn thiện bề mặt theo chỉ định nhà cung cấp.
177 m2
Floor Conwood tile 14mm thk for lobby and corridor,
including preparation smooth surface, screw fixed to
concrete, paint finishing under to guide by supplier.

09220 TRÁT VỮA/ CEMENT PLASTER

Láng vữa bề mặt sàn mái bê tông/ Screeding to roof


178 m2
floor

Láng vữa bề mặt sàn mái bê tông/ Screeding to roof


179 m2
floor

HOÀN THIỆN TƯỜNG/ WALL FINISHES

09220 - TRÁT/ PLASTER

Trát tường cho những khu vực bên dưới


Plastering to walls in following areas:

180 Tường trong/ Internal walls m2

181 Tường ngoài/ External walls m2

09740 GỖ TẤM/ FLEXIBLE WOOD SHEETS

Ốp gỗ Conwood dày 28mm cho tường bên ngoài bao


gồm làm phẳng bề mặt và bắn vít
182 Conwood for external wall, 28mmthk including m2
prepararion of even sub-base adhensive fixed and
screw fixed.

Len chân tường ngoài bằng gỗ Conwood dày 28mm


Conwood for skirting wall, 28mmthk including
183 m
prepararion of even sub-base adhensive fixed and
screw fixed.

09910 SƠN NGOẠI THẤT/ EXTERIOR PAINTS


Dự trù chi phí cho việc cung cấp bảo hành có thời hạn
5 năm cho Chủ đầu tư, theo mẫu trong hồ sơ tiêu
chuẩn kỹ thuật, đối với mọi hư hỏng của công việc
sơn.
184 item
Allow for providing a five (5) year Deed of Warranty to
the Employer, in the form set out in the Tender
Documents, against deterioration or defects in the
painting works

Sơn ICI hoàn thiện cho bề mặt tường ngoài (tường


ngoài, trần ban công), bao gồm công việc pha trộn,
làm phẳng bề mặt và lớp lót như tiêu chuẩn kỹ thuật
(Sơn ICI hoặc tương tự)
185 m2
ICI paint to external exposed surface (external walls,
balcony ceiling) including putty work, making good
surface and prime coats as specified. (ICI or
equivalent)

Sơn tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước


186 phủ bằng sơn ICI Dulux/ Interior emulsion paint (ICI) m2
to plasted wall without putty 1 primer + 2 finishing.

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước


187 phủ bằng sơn ICI Dulux/ Exterior emulsion paint (ICI) m2
to plasted wall without puttty, 1 primer + 2 finishing.

Sơn trần ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ


bằng sơn ICI Dulux cho ban công/ Exterior emulsion
188 m2
paint (ICI) to external puttty celing, 1 primer + 2
finishing to balcony.

CÁC CÔNG ViỆC BỔ SUNG/ ADDITIONAL WORKS

Nhà thầu dự trù chi phí cho bất cứ công tác nào mà
Nhà thầu thấy cần thiết để hoành thành công trình
theo hồ sơ thầu
189 Item
The Contractor is to allow for any additional works he
deems necessary to complete the Works in
accordance with the Tender Documents

TỔNG KẾT PHẦN 9/ SUB TOTAL DIVISION 9

TỔNG CỘNG MỤC 16/ SUB TOTAL DIVISION 16

TỔNG CỘNG / TOTAL


N GÓC - SL1ACG (J1)
ILLAS 1A - SL1ACG (J1)
GFA (m2) = 306
Tổng cộng đơn
Đơn giá diện tích /
giá Tổng tiền (VND) Ghi chú
Area rate (VND/m2
Total Rate Amount (VND) Remarks
GFA)
(VND)

20,000 -

20,000 -

95,000 -
60,000 -

60,000 -

60,000 -

500,000 -

50,000 -

- -

- -
140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

- -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -
140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

140,000 -

24,000 -

24,000 -

24,000 -

24,000 -

140,000 -

140,000 -

24,000 -
24,000 -

24,000 -

24,000 -

140,000 -

140,000 -

24,000 -

- -

24,000 -

24,000 -

24,000 -

140,000 -

140,000 -

24,000 -

24,000 -

24,000 -

24,000 -

24,000 -
900,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -

140,000 -

140,000 -

1,350,000 -

- -

1,350,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -

140,000 -

140,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -

1,350,000 -
1,350,000 -

1,350,000 -

- -

- -

625,000

15,596,000
5,000,000

-
315,000

1,575,000

- -
700,000

1,500,000

- -
#REF!

#REF!
215,000

215,000

215,000

215,000

300,000

- -
13,116,000

19,227,000
13,311,000

8,482,500

8,482,500

6,435,000

12,006,000
19,343,000

4,002,000

20,677,000

21,344,000

6,048,000
6,688,000

10,560,000

1,782,000

24,882,000

3,000,000
35,000,000

- -
717,500

1,250,000
1,250,000

1,430,455

100,000

100,000

90,000

110,000

1,430,455

150,000
70,000

95,000

95,000

- -

- -

- -

You might also like