You are on page 1of 48

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA

Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KHUYẾN NÔNG CỘNG ĐỒNG

KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN


LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP

NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH


NĂM 2022
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

2
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

LỜI MỞ ĐẦU
Kế hoạch kinh doanh của hợp tác xã nông nghiệp có vai trò quan trọng trong sự phát triển của hợp tác xã nông
nghiệp đó. Hợp tác xã nông nghiệp muốn phát triển bền vững thì cần phải có kế hoạch kinh doanh tốt. Kế hoạch
kinh doanh giúp hợp tác xã nông nghiệp nắm bắt được tình hình thực tế và đưa ra những định hướng hoạt động. Kế
hoạch kinh doanh cũng giúp hợp tác xã nông nghiệp xác định mục tiêu, xác định chiến lược, thị trường, khách hàng,
cạnh tranh, nội lực từ đó có các hoạt động hiệu quả để đạt được mục tiêu đề ra. Tuy nhiên việc xây dựng được kế
hoạch kinh doanh tốt là không đơn giản và dễ dàng. Nhiều hợp tác xã nông nghiệp vẫn đang rất lúng túng và rất cần
có sự hỗ trợ tư vấn của đội ngũ khuyến nông trong xây dựng kế hoạch kinh doanh.
Cuốn tài liệu này cung cấp những hướng dẫn cơ bản giúp cán bộ Khuyến nông và cán bộ quản lý hợp tác xã
nông nghiệp xây dựng được bản kế hoạch kinh doanh phù hợp với xu hướng đổi mới trong xây dựng nông thôn mới
cũng như phát triển sản phẩm của hợp tác xã nông nghiệp gắn với vùng nguyên liệu hiện nay.
Đối tượng sử dụng tài liệu
Đối tượng sử dụng của cuốn tài liệu này là Cán bộ tổ khuyến nông cộng đồng; cán bộ khuyến nông các cấp;
cộng tác viên khuyến nông; giảng viên; cán bộ kỹ thuật; quản lý hợp tác xã nông nghiệp và các bên liên quan khác.
Bố cục trình bày của tài liệu gồm
1. Nội dung và cách thức xây dựng chiến lược và kế hoạch kinh doanh của Hợp tác xã nông nghiệp
2. Đánh giá hiện trạng của Hợp tác xã nông nghiệp
3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường
4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế hoạch kinh doanh
5. Hướng dẫn xây dựng chiến lược và xây dựng mục tiêu khi lập kế hoạch kinh doanh
6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh
7. Thiết kế các mô hình kinh doanh

3
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

MỤC LỤC

1. Nội dung và cách thức xây dựng kế hoạch kinh doanh của HTXNN...................................................................... 5
1.1. Khái niệm và sự cần thiết.................................................................................................................................... 5
1.2. Trình tự xây dựng kế hoạch kinh doanh............................................................................................................... 6
1.3. Tổ chức thực hiện lập kế hoạch........................................................................................................................... 6
1.4. Kiểm tra giám sát lập kế hoạch............................................................................................................................ 7
1.5. Đánh giá điều chỉnh thông tin trong dự thảo kế hoạch kinh doanh...................................................................... 7
2. Đánh giá hiện trạng của HTXNN............................................................................................................................. 7
3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường..................................................................................................... 8
3.1. Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm, dịch vụ.................................................................... 8
3.2. Đánh giá khả năng tham gia thị trường................................................................................................................ 8
4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế hoạch kinh doanh.................................................................... 8
4.1. Chính sách pháp luật của nhà nước.................................................................................................................... 8
4.2. Các chương trình/dự án tại địa phương............................................................................................................... 8
4.3. Kinh tế và mức sống của người dân.................................................................................................................... 9
4.4. Phong tục tập quán truyền thống......................................................................................................................... 9
4.5. Khoa học công nghệ............................................................................................................................................ 9
4.6. Khách hàng.......................................................................................................................................................... 9
4.7. Đối thủ cạnh tranh.............................................................................................................................................. 10
4.8. Nhà cung cấp..................................................................................................................................................... 10
4.9. Nguồn lực huy động........................................................................................................................................... 11
5. Xây dựng chiến lược và xác định mục tiêu khi lập KHKD..................................................................................... 11

4
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

5.1. Xây dựng chiến lược trong lập kế hoạch kinh doanh......................................................................................... 11
5.2. Xây dựng mục tiêu trong lập kế hoạch kinh doanh............................................................................................ 13
6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh......................................................................................... 18
6.1. Nội dung của kế hoạch kinh doanh.................................................................................................................... 18
6.2. Các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh......................................................................................................... 19
6.3 Một số sai lầm khi lập kế hoạch kinh doanh........................................................................................................ 22
7. Thiết kế các mô hình kinh doanh........................................................................................................................... 23
7.1. Thế nào là mô hình kinh doanh?........................................................................................................................ 23
7.2. Tầm quan trọng của mô hình kinh doanh........................................................................................................... 24
7.3 Xác định khung mô hình kinh doanh................................................................................................................... 24
7.4. Thành phần chính của mô hình kinh doanh....................................................................................................... 26
7.5. Một số mô hình kinh doanh điển hình................................................................................................................ 27
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................................................. 30
PHỤ LỤC................................................................................................................................................................... 31

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


Từ viết tắt Nghĩa cụ thể
GĐHTXNN Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp
HĐQT Hội đồng quản trị
HTXNN Hợp tác xã nông nghiệp
KHKD Kế hoạch kinh doanh
NN&PTNT Nông nghiệp & phát triển nông thôn
SP,DV Sản phẩm, dịch vụ

5
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

1. Nội dung và cách thức xây dựng kế hoạch kinh doanh của HTXNN
1.1. Khái niệm và sự cần thiết
* Khái niệm
Bản kế hoạch kinh doanh (KHKD) của Hợp tác xã nông nghiệp (HTXNN) là
tài liệu mô tả kết quả dự báo mục tiêu kinh doanh và giải pháp kinh doanh của
HTXNN sẽ áp dụng để thực hiện mục tiêu kinh doanh trong tương lai.
*Sự cần thiết của lập KHKD

Hội đồng Kiểm tra, giám sát các hoạt động của HTXNN.
quản trị Đánh giá, so sánh kết quả đạt được so với kế hoạch và các chỉ tiêu đề ra.

Tổ chức, điều hành hoạt động.


Ban giám đốc
Bố trí nhân sự cho mục tiêu kinh doanh trong tương lai.

Thành viên Hiểu rõ các hoạt động và định hướng phát triển của HTXNN.
HTXNN Đánh giá, so sánh các nguồn cung cấp dịch vụ khác. Tăng thêm lòng tin đối với HTXNN.

Được cung cấp thông tin rõ ràng, minh bạch về định hướng của HTXNN.
Đối với
các đối tác Tìm kiếm các cơ hội hợp tác thuận lợi.

Đối với cơ quan Nắm rõ hoạt động của HTXNN .


quản lý nhà nước Cơ sở xem xét để hỗ trợ HTXNN .

6
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

1.2. Trình tự xây dựng kế hoạch kinh doanh


Thông thường, khi xây dựng một bản KHKD sẽ được thực hiện qua trình tự như sau:

1 Đánh giá hiện trạng của HTXNN.

2 Điều tra, tổng hợp, phân tích nhu cầu của thị trường.

3 Phân tích, đánh giá các yếu tố tác động đến KHKD.

4 Xây dựng chiến lược và mục tiêu kinh doanh.

5 Dự thảo các kế hoạch thành phần.

1.3. Tổ chức thực hiện lập kế hoạch


Lập KHKD cần có sự tham gia của các thành viên và các bên liên quan. Do
đó cần chỉ rõ:
- Công việc của từng thành viên và các bên liên quan là gì?
- Thời gian hoàn thành công việc là bao lâu?
- Kết quả cần đạt được là gì?
- Sự phối hợp giữa các bên liên quan là như thế nào?

7
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

1.4. Kiểm tra giám sát lập kế hoạch 2. Đánh giá hiện trạng của HTXNN
Thông qua các hoạt động kiểm tra, giám sát Đánh giá hiện trạng HTXNN thường tập trung vào các nội
lập KHKD HTXNN sẽ có những thông tin sau: dung sau:
- Mức độ hoàn thiện của kế hoạch?. Có đúng
tiến độ không?
- Ai đã thực hiện và thực hiện những công
việc gì?
- Khi thực hiện có gặp phải vấn đề gì không?
- Kết quả các hoạt động đó như thế nào?
1.5. Đánh giá điều chỉnh thông tin trong
dự thảo kế hoạch kinh doanh
Trên cơ sở kết quả kiểm tra giám sát, các
giải pháp được đề xuất thì cần xem xét trong dự
thảo KHKD:
- Hoạt động SP, DV nào cần điều chỉnh?
- Hoạt động SP, DV nào phải dừng lại?
- Hoạt động SP, DV nào tiếp tục thực hiện? 3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường
- Hoạt động SP, DV nào cần bổ sung mới? 3.1. Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản
phẩm, dịch vụ
Từ việc xem xét mức độ ảnh hưởng của các
- Thị trường về SP, DV mà HTXNN hướng đến như thế nào?
hoạt động để thay đổi, điều chỉnh KHKD của
- Có nhóm khách hàng mục tiêu nào?
HTXNN cho phù hợp.

8
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

- Từng nhóm khách hàng mục tiêu có đặc điểm gì? (VD nâng cao trình độ công nghệ, khuyến nông, khuyến công,
như: Tuổi tác, giới tính, thu nhập, thói quen, thực tiễn mua khuyến ngư; chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng phục
hàng, cách sống, thị hiếu, khả năng thanh toán...) vụ sản xuất, đời sống,...
- Xu hướng môi trường thay đổi như thế nào? (VD như: 4.2. Các chương trình/dự án tại địa phương
Xu hướng kinh tế, xu hướng xã hội, những tiến bộ kỹ thuật, - Các đơn vị/chương trình dự án có thể hỗ trợ hoạt động
những thay đổi về chính trị và các quy định…) của HTXNN.
- Những vấn đề nào mà khách hàng chưa được giải - HTXNN cần điều kiện gì để tiếp cận với các chương
quyết? trình/dự án đó.
- Khoảng cách trên thị trường như thế nào? (VD như: - Các chính sách hỗ trợ/cản trở hoạt động của HTXNN.
Có những SP, DV mà khách hàng muốn nhưng những SP,
DV đó không có ở khu vực hoặc hoàn toàn không có trên
thị trường)
3.2. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
- Các kiểu phân phối/phục vụ mà HTXNN đang thực
hiện đối với SP, DV?
- Ưu điểm và hạn chế của từng kiểu phân phối?
- Kênh phân phối nào phù hợp nhất với HTXNN để đem
SP, DV đến với từng nhóm khách hàng mục tiêu?
4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế
hoạch kinh doanh
4.1. Chính sách pháp luật của nhà nước
Các chính sách như: Chính sách đất đai, chính sách tín
dụng, chính sách thuế, chính sách hỗ trợ ứng dụng đổi mới,

9
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

4.3. Kinh tế và mức sống của người dân 4.5. Khoa học công nghệ
- SP, DV nào là quan trọng và thiết yếu - Những công nghệ nào của thị trường
sẽ cung cấp cho người dân? đang được áp dụng đối với SP/DV?
- Người dân và các thành viên có khả
năng và sẵn sàng làm tốt ở hoạt động
nào?

4.4. Phong tục tập quán truyền thống

- Đối với khách hàng là thành viên


HTXNN thì cần phát triển sản phẩm và
dịch vụ theo hướng tập trung để giải
- Xu hướng phát triển và áp dụng của quyết những vấn đề mà từng thành
công nghệ là như thế nào? viên khó thực hiện được.
- Những giá trị truyền thống gì cần - Đối thủ cạnh tranh của HTXNN đang
được phát huy và đưa vào để lập sử dụng công nghệ nào?
KHKD - HTXNN đang ứng dụng công nghệ
- Những cách làm nào trong phong nào? Có cần thay đổi không? Điều
tục tập quán truyền thống có khả năng kiện để HTXNN thay đổi là gì?
tạo ra sự khác biệt của SP, DV mà
HTXNN sẽ cung cấp 4.6. Khách hàng
- Những thói quen nào cần tránh khi Khách hàng sẽ tác động đến KHKD
xây dựng và triển khai KHKD như thế nào?

10
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

- Đối với khách hàng không phải là 4.9. Nguồn lực huy động
thành viên cần tìm hiểu rõ nhu cầu sử Những nguồn lực quan trọng như
dụng SP, DV của họ là gì? đất đai, tài chính, nhân lực, thông
Sau khi đã xác định khoảng trống thị tin...vv... cần được xem xét kỹ khi
trường dự định đầu tư cần mô tả nhu xây dựng kế hoạch:
cầu của đối tượng khách hàng.
- Khách hàng cụ thể là bao nhiêu?
- Khách hàng mục tiêu của mình là ai?
- Phương thức bán hàng như thế - Cần làm gì để SP, DV của mình tốt
nào? (phương thức bán hàng trực hơn của đối thủ cạnh tranh?
tiếp, bán hàng qua hệ hệ thống bán lẻ,
qua Internet, qua thư trực tiếp…) 4.8. Nhà cung cấp
- Chi phí bao nhiêu để thu hút và “giữ Khi lựa chọn nhà cung cấp, cần quan
chân” khách hàng đó,…
tâm đến:
- Vốn chủ sở hữu của HTXNN: Huy
4.7. Đối thủ cạnh tranh - Chất lượng sản phẩm như thế nào? động vốn góp, bằng: Tiền mặt, đất,
Thu thập thông tin đối thủ cạnh tranh - Tỷ lệ hàng hóa hư hỏng là bao nhiêu? công lao động, nguyên vật liệu, trí
thông qua mạng lưới các mối quan hệ tuệ,…: Tính ra tương đương tiền.
- Giao hàng đúng hẹn không?
kinh doanh và các hội chợ thương mại - Vốn vay: Từ các nguồn như các
mà HTXNN có được thông qua: - Chính sách bảo hành là như thế nào?
ngân hàng, cá nhân, người thân.
- SP, DV mà khách hàng mong muốn - Chất lượng dịch vụ khách hàng tốt - Nguồn vốn khác: Hỗ trợ của nhà
- Các đặc tính mà SP, DV mà các đối thủ không? nước, chiếm dụng vốn, người cung
trực tiếp và gián tiếp của HTXNN có? - Chi phí sản phẩm? cấp vật tư đầu vào, người mua ứng
trước.
- Lợi thế cạnh tranh của HTXNN là gì? - Điều khoản thanh toán có lợi không?

11
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

5. Xây dựng chiến lược và xác định mục tiêu khi lập KHKD

5.1. Xây dựng chiến lược trong lập kế hoạch kinh doanh
Khi xây dựng chiến lược KHKD của HTXNN có thể sử dụng phân tích điểm mạnh (S), điểm yếu (W), cơ hội (O), thách
thức (T) thực chất là công cụ sử dụng để phân tích tổng hợp thông tin về môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
của HTXNN khi xây dựng KHKD. Đây là cơ sở giúp xây dựng tầm nhìn (hiện trạng hiện nay của HTXNN như thế nào,
HTXNN muốn đạt được gì trong ngắn hạn (2-3 năm) và trong dài hạn (5-10 năm).

Các yếu tố Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W)


bên trong Những yếu tố có giá trị hoặc ưu Những yếu tố chưa hoàn thiện,
Các yếu tố điểm là thuộc tính bên trong và hữu chưa tốt, các yếu tố yếu kém, là thuộc
dụng của từng thành viên và bản tính bên trong của từng thành viên và
bên ngoài
thân HTXNN bản thân HTXNN

Cơ hội (O)
Nhóm chiến lược 1: Tận dụng Nhóm chiến lược 2: Khắc phục
Những yếu tố có lợi, hoặc sẽ
điểm mạnh để khai thác cơ hội điểm yếu để tận dụng cơ hội
đem lại lợi thế, là các yếu tố bên
ngoài và hữu dụng của từng thành
viên và bản thân HTXNN

Nhóm chiến lược 3: Sử dụng


Thách thức (T) điểm mạnh để vượt qua những Nhóm chiến lược 4: Khắc
Những tác động tiêu cực từ bên thách thức phục những điểm yếu, thoát khỏi
ngoài của từng thành viên và bản những thách thức có thể xảy ra
thân HTXNN có thể phải đối mặt

12
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Ví dụ về phân tích SWOT của HTXNN sản xuất & kinh doanh rau an toàn
ĐIỂM MẠNH (S) ĐIỂM YẾU (W)
S1: HTX ở vị trí có giao thông thuận lợi W1: Vốn dài hạn để đầu tư máy móc thiết
S2: Chất đất tại địa bàn HTX phù hợp với bị còn thiếu
nhiều loại rau W2:Thành viên HTX chưa quen với quy
S3: Lãnh đạo HTX có uy tín với thành trình sản xuất nông sản an toàn.
viên, có mối quan hệ tốt với ngân hàng W3: Năng lực chuyên môn của Kế toán
và một số doanh nghiệp, nhiệt tình trong viên HTX còn yếu.
hoạt động của HTX W4: HTX còn thiếu máy móc sơ chế, đóng
S4: HTX hoạt động có hiệu quả trong gói và chế biến sâu các sản phẩm từ rau
nhiều năm liên tục
CƠ HỘI (O) CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
O1: Nhà nước có chính sách hỗ trợ chi phí mua máy sơ S1 – O3: Mở rộng thị trường tiêu thụ với W1–W2-O1– O4: Tham gia vào mô hình
chế, đóng gói, chế biến sâu các HTX liên kết bằng mở các điểm giới cánh đồng lớn, tăng vốn liên kết, tận dụng
O2: Tỉnh đã phê duyệt cho HTX thuê đất dài hạn để thiệu sản phẩm tại điểm có giao thông sự hỗ trợ, hướng dẫn từ cán bộ kỹ , cán bộ
SXNN
thuận lợi. khuyến nông của tỉnh, mở rộng các dịch
O3: HTX đã dự định ký hợp đồng liên kết tiêu thụ với 1
số HTX khác trên địa bàn S2-O2-O5: Thành lập các tổ, nhóm trong vụ HTX
O4:Tỉnh đang khuyến khích thực hiện chính sách cánh HTX để sản xuất các loại rau an toàn W1–W4-O1: Tận dụng vốn hỗ trợ đổi mới
đồng mẫu lớn theo tiêu chuẩn của các siêu thị công nghệ, đầu tư mua thêm máy móc sơ
O5: Các siêu thị như: Metro và Coop Mart đang có nhu S4-O7: Nghiên cứu phát triển dịch vụ tín chế, đóng gói, chế biến sau
cầu tiêu thụ rau an toàn, đạt tiêu chuẩn
dụng nội bộ trong HTX W3- O6: Cử kế toán viên tham gia tập huấn,
O6: Tổ chức JICA mở các lớp tập huấn liên kết và tiêu nâng cao năng lực chuyên môn để mở dịch
thụ sản phẩm HTXNN
vụ tín dụng nội bộ
O7: Nhu cầu gửi tiền và vay vốn cho sản xuất của thành viên
khá cao
THÁCH THỨC (T) CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
T1: Có 2 đại lý phân bón mới thành lập trên địa bàn S3-T1: Tìm nguồn cung tốt, tích cực triển W2-T3: Tăng cường hoạt động tuyên
T2: Diện tích trồng rau có thể thu hẹp do 1 số hoạt khai các hoạt động marketing, tiếp tục truyền, hướng dẫn người dân sản xuất
động sản xuất nông nghiệp khác đang phát triển tại địa phát triển quy mô dịch vụ của HTX nông sản an toàn, hạn chế gây ô nhiễm
phương S3-T2: Liên hệ với các DN cung cấp các môi trường.
T3: Môi trường sản xuất ô nhiễm bởi nhiều loại hóa chất dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của các hoạt
động nông nghiệp khác đang phát triển

13
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

5.2. Xây dựng mục tiêu trong lập kế hoạch kinh doanh
Khi xây dựng mục tiêu trong lập KHKD cho các HTXNN có thể sử dụng cây vấn đề. Là công cụ hữu hiệu để xác
định những vấn đề trở ngại, những nguyên nhân của những vấn đề từ đó giúp xác định mục tiêu và giải pháp hữu
ích khi lập KHKD.
* Cách xây dựng “Cây vấn đề”
- Xác định vấn đề chính, vẽ một gốc cây trên một tờ giấy lớn (trên bảng đen hay trên giấy), có thân, rễ và cành cây.
+ Viết VẤN ĐỀ lên thân cây
+ Nguyên nhân của vấn đề là rễ cây (Cái gì gây ra vấn đề tồn tại này)
+ Hậu quả của nó (vấn đề) là cành cây (vấn đề tồn tại này dẫn đến điều gì?).
- Liệt kê căn nguyên của vấn đề và các hậu quả của nó dựa trên dữ liệu có được.
Lưu ý: Có thể chứng minh cho các nguyên nhân bằng dữ liệu định lượng (tỷ lệ %, trung bình, tần số, vv.); Có nhiều cấp
nguyên nhân
*Cách nêu vấn đề và nguyên nhân
Viết dưới dạng câu phủ định, ví dụ:
- SP, DV không bán được
- Chưa có kỹ thuật chế biến
- Thị trường chậm được mở rộng
- Không có tổ chức
- Giống không đa dạng
- Giống không đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng...
Chú ý: Góc nhìn nhận và đánh giá của mỗi cá nhân thường có nhiều điểm khác nhau. Nhiều khi vấn đề của người này
có thể là nguyên nhân của người kia. Do đó cần trao đổi, thảo luận, để đi đến thống nhất.

14
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Có thể xây dựng dưới dạng biểu đồ

15
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Để xác định mục tiêu và các giải pháp, từ “Cây vấn đề” chuyển thành “Cây mục tiêu”

*Cách viết cây mục tiêu


Chuyển từ câu phủ định thành câu khẳng định, ví dụ:
Chè đắng không bán được  Chè đắng sản xuất ra tiêu thụ hết
Chưa có kỹ thuật chế biến  Áp dụng kỹ thuật chế biến
Không có tổ chức  Thành lập phòng marketing
Giống không đa dạng  Giống được đa dạng hoá
Lưu ý: Không chuyển các vấn đề bất khả kháng (điều kiện tự nhiên, thiên tai, chính sách, ....)

16
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Ví dụ về phân tích vấn đề và mục tiêu

17
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

18
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

MỤC TIÊU CỤ THỂ 3:


Tăng thị phần Chè đắng
Kết quả 3.1 : Hiệu quả hoạt động của hệ thống bán hàng
được cải thiện
- Giải pháp 1: Nâng cao năng lực chuyên môn của toàn bộ
các nhân viên trong hệ thống phân phối của HTX
Kết quả 3.2: Phát triển được một số kênh bán hàng mới
- Giải pháp 1: Khai thác các mối quan hệ mới
- Giải pháp 2: Tăng chế độ đãi ngộ cho các nhà phân phối
Giải pháp 3: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống điều tiết
sản xuất và cung ứng kịp thời nhu cầu khách hàng (theo
thời vụ...)
Kết quả 3.3: Mẫu mã sản phẩm được cải tiến theo hướng
thu hút khách hàng mục tiêu
- Giải pháp 1: Xác định chân dung khách hàng mục tiêu
- Giải pháp 2: Thiết kế mẫu mã theo khách hàng mục tiêu,
theo hướng chuyên nghiệp
Kết quả 3.4: Người tiêu dùng được biết thông tin đầy đủ
về SP, DV của HTX
- Giải pháp 1: Tăng cường các kênh quảng bá sản phẩm

19
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh


6.1. Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh
Khi xây dựng KHKD cần tìm hiểu các nội dung sau:
Ý tưởng kinh doanh, mục tiêu: mô tả ngắn gọn hoạt
động kinh doanh của HTXNN dự định tiến tới đâu? và làm
thế nào để đạt được mục tiêu đó?
Tổng quan về HTXNN, trình bày các thông tin cơ bản về
HTXNN, cơ cấu tổ chức, đội ngũ nhân viên và cán bộ quản
lý cũng như đối tác...
Phân tích thị trường, khách hàng mục tiêu, đối thủ cạnh
tranh và SP, DV của HTXNN
Đặc điểm của lĩnh vực sản xuất và các rủi ro trong
Phân tích SP, DV hiện có và các đặc tính cạnh tranh của
kinh doanh...
chúng, trình bày việc phát triển các SP, DV mới.
Ngoài phần trang bìa, mục lục, tài liệu tham khảo và phụ
Đề xuất các phương thức xúc tiến hoạt động kinh
lục kèm theo thì gồm có 3 phần: (Mẫu đề cương chi tiết bản
doanh, phương thức bán hàng, mức giá, kênh phân phối,
chiến dịch quảng cáo, xúc tiến thương mại và quan hệ với kế hoạch kinh doanh tại phụ lục số 1)
các khách hàng... Phần A: Giới thiệu chung
Cách thức tổ chức để tiến hành hoạt động sản xuất, I. Mô tả sơ lược về HTXNN
kinh doanh. II. Tổ chức nhân sự
Trình bày vấn đề quản lý lao động, số lượng nhân viên, III. Căn cứ pháp lý thành lập và hoạt động
nhu cầu đào tạo và các nội dung khác liên quan đến thành Phần B: Nội dung kế hoạch kinh doanh
viên, cán bộ quản lý.
I. Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ của HTX
Nguồn tài chính cho hoạt động sản xuất, kinh doanh,
xác định doanh thu, chi phí, lợi nhuận cũng như lượng vốn II. Đánh giá chung về tình hình thị trường
cần thiết... III. Đánh giá khả năng tham gia thị trường

20
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

IV. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thác thức - Khả năng về hệ thống tổ chức, tiếp nhận và phân phối
V. Phân tích cạnh tranh dịch vụ, cạnh tranh …
VI. Mục tiêu và chiến lược phát triển - Khả năng về cơ sở vật chất kỹ thuật, như kho tàng,
máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, phương tiện
VII. Kế hoạch hoạt động kinh doanh quản lý ….
VIII. Kế hoạch rủi ro của HTXNN - Quán triệt quan điểm trong nội bộ HTXNN về định
Phần C: Kết luận hướng phát triển. Việc quán triệt quan điểm trong nội bộ
I. Tính khả thi của phương án (kinh tế, xã hội, môi trường…) HTXNN rất quan trọng. HTXNN phát triển theo hướng
đơn mục tiêu hay đa mục tiêu. Nên định hướng phát triển
II. Cam kết trả lãi, chia lãi….
HTXNN đa mục tiêu.
6.2. Các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh
VD: Các HTXNN thành công tại ĐBSCL trung bình cung
Khi xây dựng KHKD thường trải qua 5 bước như sau: cấp 8 dịch vụ; HTXNN nông nghiệp tại Nhật Bản thường
*Bước 1. Trình bày ý tưởng kinh doanh của hợp tác xã cung cấp 12 dịch vụ
Phần này trình bày ngắn gọn nhưng chi tiết về dự định
trong tương lai của HTXNN về những loại SP, DV mà
HTXNN dự định bán hoặc cung cấp cho thành viên hoặc
những SP, DV mà HTXNN dự định tiêu thụ (hoặc chế biến
rồi tiêu thụ) cho thành viên
Khi lập KHKD cho HTXNN phải nắm được khả năng
hiện tại của HTXNN đang ở đâu, bao gồm:
- Khả năng về vốn, đặc biệt là những dịch vụ đòi hỏi vốn
lớn, như cung ứng vật tư, giống …
- Khả năng về nhân lực, đặc biệt là những dịch vụ
kinh doanh đòi hỏi kiến thức và kỹ năng về kinh doanh,
thị trường

21
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

*Bước 2: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của hợp


tác xã về các mặt và tình hình môi trường sản xuất,
kinh doanh.
- Khách hàng mục tiêu chủ yếu là ai? Các nhà quản lý
HTXNN phải luôn xác định mục tiêu chủ yếu các dịch vụ
của HTXNN phải luôn là phục vụ nhu cầu chung của thành
viên (ví dụ: cung cấp phân bón, thuốc trừ sâu cho thành
viên; tiêu thụ chè cho thành viên HTXNN...)
- Dịch vụ mà HTXNN định cung cấp cho thành viên
nhằm mục tiêu gì? (Ví dụ: cung cấp phân bón cho thành
viên với giá cả rẻ hơn và chất lượng bảo đảm hơn so với
thành viên mua tại các cửa hàng bán lẻ)
- SP, DV chủ yếu là gì? (ví dụ: cung cấp phân bón, thuốc
trừ sâu cho thành viên)
- Những SP, DV nào HTXNN phải cung cấp cho thành
viên thì hiệu quả hơn? SP, DV nào thành viên tự làm? SP,
- HTXNN có hình thức đặc biệt nào để thu hút thành
DV nào HTXNN tiêu thụ (hoặc sơ chế, chế biến rồi tiêu
viên không? (ví dụ: giá rẻ, chất lượng tốt, dịch vụ tốt hơn)
thụ) cho thành viên? (Ví dụ: HTXNN thu mua chè tươi của
thành viên, sấy khô rồi bán cho các doanh nghiệp xuất - Kế hoạch xúc tiến việc mua, bán hàng phục vụ thành
khẩu chè…) viên và quảng cáo tiêu thụ SP, DV cho thành viên?
- Lợi thế riêng của SP, DV của HTXNN là gì? Có khác gì - Nguồn lực tài chính của HTXNN như thế nào?
với đơn vị sản xuất kinh doanh SP, DV cùng loại? (ví dụ: giá - Để đạt được mục tiêu sản xuất, kinh doanh đề ra,
rẻ hơn hoặc chất lượng tốt hơn hoặc dịch vụ tốt hơn) HTXNN cần có đội ngũ nhân lực như thế nào? Đội ngũ hiện
- Đơn vị cạnh tranh của HTXNN là ai? tại có đáp ứng được yêu cầu đặt ra hay không?.

22
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

- Cải tiến để phát triển sản xuất: nhân tố chủ đạo trong
sản xuất, kinh doanh sản phẩm hiện tại cũng như trong
tương lai là gì? Khâu nào cần phải được cải tiến để phát
triển sản xuất, kinh doanh: trang thiết bị mới, công nghệ
mới, nguyên vật liệu và các yếu tố khác?
*Bước 4: Xác định các chỉ tiêu cụ thể
- Việc xác định các chỉ tiêu cụ thể kế hoạch sản xuất
kinh doanh của HTXNN được thực hiện theo trình tự sau:
Căn cứ xác định
- Căn cứ vào nhu cầu dịch vụ của các hộ gia đình.

*Bước 3. Chọn sản phẩm, dịch vụ để tiến hành kinh


doanh
- Dựa vào việc phân tích thị trường, phân tích SP, DV
hiện tại của HTXNN, điều kiện tài chính và nguồn nhân lực
của HTXNN
- SP, DV hiện tại: hàng hóa và dịch vụ hiện tại có điểm
mạnh và có điểm yếu gì về các mặt như: giá, mức chi phí,
khả năng có lãi, chất lượng, mẫu mã, cách bán hàng và
phân phối...
- SP, DV dự định sẽ cung cấp, tiêu thụ: HTXNN dự định
sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ nào cho thành
viên trong tương lai?

23
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Nội dung xác định


- Loại dịch vụ các hộ gia đình có nhu cầu
- Số hộ có yêu cầu dịch vụ (bao gồm các hộ trong và
ngoài HTXNN)
- Khối lượng dịch vụ mỗi hộ có nhu cầu
- Chất lượng yêu cầu dịch vụ
- Thời gian cung cấp dịch vụ.
- Sau đó, tổng hợp nhu cầu dịch vụ theo từng loại, từng
đội, tổ tiếp nhận dịch vụ và từng thời kỳ trong năm, trong vụ.
Phương pháp xác định nhu cầu
- Căn cứ phiếu đăng ký nhu cầu dịch vụ của hộ gia đình
thành viên Xác định nhu cầu nhân lực
- Theo kinh nghiệm thực tế. - Số lượng nhân viên
Chú ý: Việc xác định nhu cầu dịch vụ đối với khách hàng - Cán bộ quản lý mới cần tuyển dụng
bên ngoài được thực hiện trên cơ sở phân tích nhu cầu thị - Mức lương
trường, khả năng cạnh tranh của HTXNN hoặc các hợp
- Số lượng nhân viên cần được đào tạo.
đồng đã ký.
*Đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ của HTXNN Xác định kết quả kinh doanh
- Khả năng của HTXNN về từng loại SP, DV - Chi phí
- Khả năng cạnh tranh SP, DV của các HTXNN, tổ chức, - Lợi nhuận
tư nhân khác. - Vốn tích lũy được
Xác định doanh thu Bước 5: Xây dựng các biện pháp thực hiện kế
- Doanh thu tính trên từng SP, DV hoạch sản xuất, kinh doanh
- Tổng doanh thu (một tháng, năm) Trình bày các biện pháp cụ thể, ghi rõ thời gian thực

24
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

hiện và người chịu trách nhiệm thực hiện, người kiểm tra
và trách nhiệm cá nhân, xây dựng hệ thống báo cáo định
kỳ và thường xuyên.
Lưu ý rằng trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch
sẽ cần có nhiều cá nhân và bộ phận tham gia. Có nhiều
hoạt động thường liên quan đến nhau nên việc chỉ rõ nhiệm
vụ và kết quả mong đợi của mỗi hoạt động là rất quan trong.
Do đó cần có sự phối hợp của các bên liên quan.
6.3. Một số sai lầm khi lập kế hoạch kinh doanh
*Hiểu sai mục tiêu
Kế hoạch không chỉ là một văn bản mà nó chính là “tấm
bản đồ” dẫn đường cho HTXNN trong sản xuất kinh doanh.
dựng tinh thần đồng đội và không khí làm việc bình đẳng
Mục tiêu của HTXNN cần rõ ràng, có thể thay đổi cho phù
trong HTXNN
hợp với thực tế
*Dự tính lợi nhuận quá cao
*Triển khai kế hoạch từng bước
Phần lớn các KHKD thường dự tính lợi nhuận cao hơn
Nên bắt đầu từ bất cứ phần việc nào trong bản KHKD
10% -20% so với thực tế. Dự đoán lợi nhuận cao cho thấy
mà HTXNN thấy quan tâm nhất, mang lại lợi ích cao nhất.
HTXNN chưa ước lượng đúng mức các chi phí cơ bản và
*Kết thúc việc làm kế hoạch chi phí phát sinh.
Kế hoạch luôn phải tồn tại và được thay đổi để phản ánh *Tập trung quá nhiều ưu tiên 
thực tế tình hình sản xuất kinh doanh của HTXNN.
Chỉ cần nhấn mạnh ba hoặc bốn ưu tiên là một
*Không công khai kế hoạch cho thành viên KHKD có sự tập trung cao độ. Ba hoặc bốn điểm chính
Nên chia sẻ với tất cả thành viên của HTXNN những trong KHKD sẽ giúp bất kì ai hiểu được mục tiêu đặt ra của
thông tin cơ bản về kế hoạch và mục tiêu kinh doanh. Chia HTXNN. Nếu một kế hoạch liệt kê đến 20 ưu tiên thì vừa
sẻ các mục tiêu và đánh giá, sử dụng kế hoạch để xây không tập trung, vừa gây khó khăn khi HTXNN thực hiện.

25
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

*Vẽ ra viễn cảnh quá lớn những HTXNN mới thành lập. Bởi nó xác định được vị trí
Các bản KHKD phải là minh họa sống động và cụ thể của HTXNN trên thị trường và vạch ra những việc phải thực
về dự án kinh doanh của HTXNN, từ ý tưởng cho đến thực hiện để đạt được điều đó. Nó rất hữu ích để đánh giá tiềm
tế, từ khâu sản xuất, phân phối đến đầu ra cho SP, DV. Tuy năng của một dòng sản phẩm mới hoặc chiến lược liên
nhiên, các bản KHKD của HTXNN thường hay sa đà vào doanh và làm thế nào để nó có giá trị ở thị trường hiện tại.
việc phát triển ý tưởng, đưa ra các chiến lược toàn cầu mà 7.3. Xác định khung mô hình kinh doanh
quên mất những điểm quan trọng này. Hãy hoạch định thật 1) Kiếm tiền bằng cách nào?
rõ ràng KHKD để đạt được mục tiêu của HTXNN. Làm sao
a) Bán SP, DV
HTXNN mở rộng được quy mô, HTXNN sẽ xây dựng lực
lượng bán hàng như thế nào? - Trở thành nhà sản xuất: Tập trung vào thiết kế, tổ chức
sản xuất và bán cho các đối tác phân phối.
7. Thiết kế các mô hình kinh doanh
- Trở thành nhà thiết kế: Tập trung vào thiết kế, đi đặt gia
7.1. Thế nào là mô hình kinh doanh?
công, tổ chức phân phối.
Là một khuôn mẫu mà dựa vào đó để hợp tác xã cung
- Trở thành nhà bán lẻ: Xây dựng chuỗi cửa hàng riêng
cấp SP, DV cho thành viên và tạo ra doanh thu, lợi nhuận.
biệt chỉ bán sản phẩm do HTXNN phát triển: Tại các thành
Là những hướng đi của HTXNN đề ra để phát triển theo phố lớn; tại các trục/địa điểm du lịch.
VD như: SP, DV, khách hàng mục tiêu, giá trị cốt lõi, tài - Trở thành nhà bán buôn: Mua lại sản phẩm của các
nguyên chính, luồng doanh thu,… Từ đó để mọi thành viên nhà sản xuất (chuẩn), phân phối cho các nhà bán lẻ.
trong HTXNN sẽ cùng chung một suy nghĩ, mục đích và
b) Dịch vụ: nội bộ và dịch vụ bên ngoài
chung một hành động để đưa HTXNN ngày một lớn mạnh .
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho các HTXNN/DN khác.
Mô hình kinh doanh được xem như là kim chỉ nam của
mỗi một hợp tác xã hay bất kỳ HTXNN nào. Trước khi bắt - Tư vấn quản trị.
đầu kinh doanh, các HTXNN phải tự tìm cho mình một mô - Nghiên cứu phát triển sản phẩm, chuyển giao cho các
hình nhất định, thích hợp để hợp tác xã thực hiện theo. DN/HTXNN.
7.2. Tầm quan trọng của mô hình kinh doanh - Cung cấp dich vụ trải tham quan học tập/trải nghiệm
Có vai trò rất quan trọng đối với HTXNN đặc biệt là cho khách du lịch, học sinh,…

26
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

c) Cho thuê: Thuê phòng/thuê nhà/thuê máy. - Chi phí của HTXNN?
d) Nhượng quyền: Nhượng quyền thương hiệu: Xây 5) Doanh thu của HTXNN?
dựng cửa hàng chuẩn, sau đó nhượng cho người khác. - Bằng cách nào?
2) Xác định phân khúc khách hàng? - Lượng tiền thu được/kỳ?
- Phân khúc khách hàng: Cho loại cá nhân/tổ chức nào? 6) Hoạt động chính là gì?
- Thị trường mục tiêu: Loại cá nhân/tổ chức nào là quan Làm gì để vận hành mô hình kinh doanh của HTXNN?.
trọng nhất? Tổ chức sản xuất, xây dựng mạng lưới,…?
- SP, DV của HTXNN đáp ứng nhu cầu nào của khách 7) Các nguồn lực chủ chốt cần có?: Vật chất, trí tuệ,
hàng? Phần cốt lõi của sản phẩm, dịch vụ? con người/nhân lực, tài chính?
3) Đối thủ cạnh tranh của HTXNN là ai? 8) Đối tác chính của HTXNN là ai?
- Đối thủ trực tiếp: Đang đáp ứng nhu cầu tương tự của Các đối tác cần có thì mô hình kinh doanh mới chạy
HTXNN có lợi thế gì? được: Nhà cung cấp đầu vào?; phân phối đầu ra?; nhà
cung ứng dịch vụ liên quan?,…
- Đối thủ gián tiếp: Không cùng SP, DV nhưng cùng
9) Cơ cấu chi phí?
khách hàng mục tiêu
Các chi phí phát sinh để có thể vận hành kinh doanh,
- Đối thủ tiềm năng: Từ vùng địa lý khác, các sản phẩm
gồm: Chi phí cố định? Chi phí biến đổi?
thay thế.
7.4. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
4) Kênh kinh doanh của HTXNN?
- Thông tin về khách hàng mục tiêu, thị trường, sức
Cách HTXNN giao thiệp, tiếp cận với khách hàng tiềm
năng để mang giá trị của SP, DV đến cho khách hàng? mạnh và thách thức của tổ chức, các yếu tố thiết yếu của
sản phẩm và cách thức bán sản phẩm. 
- Khách hàng muốn được tiếp cận/nhận giá trị qua
kênh nào? - Vấn đề: Chính là nhu cầu của khách hàng, là những vấn
- HTXNN kết nối với thói quen thường ngày nào của đề cụ thể mà khách hàng hiện thời cũng như khách hàng
khách hàng? tiềm năng của HTXNN đang gặp phải.

27
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

- Giải pháp: Cách hợp tác xã dự định đáp ứng nhu cầu - Tài nguyên chính: Tài sản vật chất, trí tuệ, con người
của khách hàng (hay còn gọi là SP, DV). và tài chính tại hợp tác xã.

28
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

- Phân khúc khách hàng: Khách hàng mục tiêu là ai? mạnh mẽ, đánh giá khách quan những gì có thể và những
- Đề xuất giá trị duy nhất: Tại sao khách hàng sẵn sàng
thách thức nào sẽ phải đối mặt trong một hình thức tóm tắt.
mua sản phẩm của HTXNN?
- Bối cảnh cạnh tranh: Khách hàng có thể sử dụng 7.5. Một số mô hình kinh doanh điển hình
những lựa chọn thay thế nào?
7.5.1. Mô hình kinh doanh Canvas
- Lợi thế cạnh tranh: Đặc điểm không dễ dàng sao chép
hoặc mua ở nơi khác.
*Ý nghĩa
- Kênh bán hàng: HTXNN sẽ tiếp cận khách hàng như
thế nào. - Giúp HTXNN có bức tranh tổng thể cho việc triển khai
- Luồng doanh thu: Cách HTXNN tạo thu nhập cho các
KHKD
thành viên HTX và HTX.
- Mô hình doanh thu: Cách tạo lợi nhuận của HTXNN. - Giúp cho việc điều chỉnh các yếu tố khác dễ dàng khi
- Đối tác chính: Đối tác và nhà cung cấp thiết yếu cho
có 1 yếu tố thay đổi
HTXNN.
- Cấu trúc chi phí: Chi phí của HTXNN là gì và điều đó - Giúp cho các thành viên trong HTXNN có chung góc
sẽ ảnh hưởng đến giá cả như thế nào.
nhìn để dễ dàng đồng thuận khi đi đến các quyết định.
Lưu ý: Tùy thuộc vào sự trưởng thành của hợp tác xã và
sản phẩm cung cấp, mô hình kinh doanh thực tế được tạo
- Giúp cho các chuyên gia thẩm định hoặc nhà đầu tư có
ra có thể không quá phức tạp hoặc giải quyết chi tiết từng
thành phần. Mục tiêu là đưa ra một tầm nhìn chiến lược và hứng thú để tiếp tục xem bản KHKD.

29
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

*Nội dung: Mô hình kinh doanh Canvas gồm 9 yếu tố chính


8.Các 6. Hoạt động chính 2. Giá trị cho khách 4. Quan hệ khách hàng 1. Phân khúc thị
đối tác - Mô tả các hành động quan hàng - Mô tả các loại quan hệ mà trường
chính trọng nhất mà HTXNN cần duy - Mô tả lại những mục HTXNN muốn thiết lập với các - Ai là của các sản
- Mô tả trì để giữ được công việc kinh tiêu giá trị mà SP, DV khách hàng? phẩm, dịch vụ
các nhà doanh của mình của bạn mang đến cho - Làm thế nào bạn giữ chân HTXNN?
cung khách hàng? khách hàng cũ hoặc thu hút - Đối tượng khách
cấp - Sản phẩm, dịch khách hàng mới? hàng đó như thế
nguồn vụ của HTXNN giúp nào?
lực và 7.Nguồn lực chính khách hàng giải quyết 3.Kênh phân phối
các đối - Mô tả các nguồn lực quan vấn đề gì? -  Mô tả các kênh truyền thông
tác giúp trọng nhất để hoạt động kinh và phân phối mà HTXNN dự
cho - Những nhu cầu nào
doanh HTXNN tồn tại. Để tạo ra của khách hàng cần kiến sử dụng để tiếp xúc với
công được hàng hóa, thiết lập kênh phân khúc khách hàng
việc kinh được thỏa mãn?
truyền thông và phân phối, - Các kênh đó mang cho khách
doanh duy trì quan hệ khách hàng,…, hàng các giá trị mục tiêu gì mà
được bạn cần phải có những nguồn khách hàng mong muốn?
thực thi lực nhất định và nếu không
tốt và có có nguồn lực này thì HTX NN
thể phát không thể kinh doanh được.
triển Đây có thể là các nguồn lực vật
lý (ví dụ tài nguyên môi trường),
nguồn lực tri thức (bằng sáng
chế), nhân lực và tài chính.
9.Cơ cấu chi phí 5.Dòng doanh thu
-Đưa ra, hạch toán chi tiết tất cả các chi phí cần thiết -  Đưa ra các luồng doanh thu bạn thu được từ các phân khúc khách
để duy trì và điều hành kinh doanh. Chi phí nhân hàng của HTXNN. Đây chính là ô mà HTXNN nên quan tâm nhất, tiền
công, chi phí nguyên liệu đầu vào, đầu tư máy móc thu được là từ các nguồn nào? Ai chi trả? Đây căn cứ vào cơ cấu chi
thiết bị, chi phí sử dụng vốn, chi phí tiếp thị, chi phí phí sẽ tính toán lợi nhuận thu được của sản phẩm, dịch vụ HTXNN
bán hàng, chi phí mặt bằng là bao nhiêu?

30
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

*Ưu điểm: Mô hình kinh doanh Canvas


Tính tập trung: Tập trung vào nội dung, chiến lược của HTXNN
Tính linh hoạt: Khá dễ dàng để chỉnh sửa từ góc độ lập KHKD cho đến quá trình triển khai vì mọi thứ đều nằm trên
1 trang giấy nên dễ đọc, dễ hiểu
Thường được thực hiện đối với các HTX mới thành lập

31
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

7.5.2. Mô hình kinh doanh PEST


*Ý nghĩa
- Giúp HTXNN đưa ra và hoạch định chiến lược của KHKD
- Thường được sử dụng đối với các HTXNN đang phát triển
* Nội dung: Mô hình kinh doanh PEST gồm 4 yếu tố chính: Yếu tố chính trị (P), Yếu tố kinh tế (E), Yếu tố văn hóa- Xã
hội (S), Yếu tố công nghệ (T)

*Ưu điểm: Dễ hoạch định được chiến lược của HTXNN

32
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Yếu tố chính trị (Sản phẩm, dịch vụ Yếu tố kinh tế (tác động trực tiếp
nào được SX hay không được sản xuất) đến mọi hoạt động của HTXNN)
- Sự ổn định của chính trị - Chu kỳ kinh doanh
- Các chính sách của nhà nước và địa - Lãi xuất, lạm phát,...
phương

Mô hình kinh doanh

Yếu tố văn hóa – xã hội (Tác động


Yếu tố công nghệ (Tác động đến chi
đến nhu cầu sản phẩm, dịch vụ)
phí, chất lượng sản phẩm, dịch vụ)
- Dân số & tỷ lệ tăng, phân bố dân cư,
- Công nghệ cho kinh doanh
cơ cấu lứa tuổi
- Xu hướng kinh doanh
- Trình độ văn hóa,..

33
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. David H.Bangs Jr (Phan Thăng, Trần Đoàn Lâm dịch), (2007), Hướng dẫn lập kế
hoạch kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động -Xã hội.
2. Nguyễn Ngọc Huyền, (2020), Khởi sự kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế
Quốc dân.
3. Quốc hội, 2012, Luật HTX số 13/2012/QH13 ngày 20/11/2012, Hà Nội

34
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP HƯỚNG DẪN LẬP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
KINH DOANHKINHHỢP
DOANH
TÁCHỢP
XÃTÁC XÃ NÔNG
NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Mẫu đề cương chi tiết của kế hoạch kinh doanh

(Tên HTXNN)
(Logo của HTXNN)

KẾ HOẠCH KINH DOANH


(Ghi giai đoạn)

Tên: HTXNN:………
Địa chỉ trụ sở chính:……………..
Số điện thoại liên hệ:
Địa chỉ hộp thư điện tử (e-mail)
Thời điểm công bố phương án

Thời điểm công bố phương án

Lưu ý: Cần tránh quên ghi số điện thoại hoặc thông tin liên lạc của HTXNN

35
KỸ
KỸNĂNG
NĂNGHƯỚNG DẪN LẬP
HƯỚNG KẾ HOẠCH
DẪN KINH
LẬP KẾ DOANH HỢP
HOẠCH KINHTÁCDOANH
XÃ NÔNG HỢP
NGHIỆP
TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG


I. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ HTXNN
1. Tên chủ thể (HTXNN): (Ghi đầy đủ tên HTXNN theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Vốn điều lệ: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
4. Số lượng thành viên tham gia:
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
II. TỔ CHỨC NHÂN SỰ
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy: (Chuẩn bị một sơ đồ tổ chức mà trong đó từng chức năng được minh họa cụ thể)
2. Chức năng nhiệm vụ các bộ trong sơ đồ tổ chức: (Mô tả nhân sự chủ chốt trong nhóm quản lý về mặt
hiểu biết, kinh nghiệm quan hệ sản xuất kinh doanh, trình độ học vấn và trách nhiệm của họ trong sản xuất kinh
doanh. Nêu sự khác biệt trong quản lý của chủ thể.
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
Các giấy phép, chứng nhận… hiện hành (về thành lập, điều kiện sản xuất, kinh doanh,...)
PHẦN B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
I. GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CỦA HTXNN
Phần này sẽ mô tả mỗi sản phẩm, dịch vụ của phương án, và tập trung vào việc những sản phẩm và dịch
vụ này sẽ được sử dụng như thế nào. Việc mô tả càng chi tiết càng tốt để người đọc có thể thấy được tính hấp
dẫn của sản phẩm, ứng dụng và mục đích sử dụng cuối cùng của sản phẩm và khả năng thực thi của KHKD
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG
(Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm/nhóm sản phẩm)
- Mô tả toàn cảnh địa lý (đó là nơi mà hầu hết các sản phẩm được bán ra) và nhóm khách hàng mục tiêu
thuộc khu vực đó;
- Xác định khách hàng mục tiêu rõ ràng, quan tâm đến các đặc điểm của họ về tuổi tác, giới tính, thu nhập,
thực tiễn mua hàng, các kênh tiêu dùng, cách sống và thị hiếu nhằm mục đích đảm bảo rằng sản phẩm cần thiết
phù hợp với nhu cầu và cũng như KỸnhững
NĂNG HƯỚNG
mong DẪN LẬPcủa
muốn KẾ HOẠCH KINH
họ. Nếu họDOANH
là các HỢP TÁC XÃ
tổ chức NÔNG
khác NGHIỆP
hoặc các doanh nghiệp,
khối lượng tiêu dùng của họ và tiến trình tạo ra quyết định trong việc mua sản phẩm và thanh toán cũng nên được
xem xét đến.
III. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
(Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm, thế mạnh36 khi tham gia)
- Các kiểu phân phối hiện đang thực hiện: Đánh giá, phân tích để làm rõ ưu điểm và hạn chế của từng kiểu
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

xem xét đến.


III. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
(Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm, thế mạnh khi tham gia)
- Các kiểu phân phối hiện đang thực hiện: Đánh giá, phân tích để làm rõ ưu điểm và hạn chế của từng kiểu
phân phối;
- Nêu lựa chọn kênh phân phối đạt kết quả nhất về sản phẩm/dịch vụ (sản phẩm/dịch vụ nên trực tiếp bán
cho các khách hàng hay thông qua trung gian)
IV. PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
1. Điểm mạnh (yếu tố bên trong)
2. Điểm yếu (yếu tố bên trong)
3. Cơ hội (yếu tố bên ngoài)
4. Thách thức (yếu tố bên ngoài)
V. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
(Các đối thủ cạnh tranh với các nội dung: sản phẩm, thị trường, mức độ,…)
- Các đối thủ cạnh tranh chính: Miêu tả những đối thủ cạnh tranh hiện có mặt trong khu vực thị trường, điểm
mạnh, điểm yếu, tầm quan trọng của họ đối với doanh nghiệp của bạn;
- Các kiểu cạnh tranh bán và mua hàng;
- So sánh sự cạnh tranh: Xác định cái gì sẽ làm cho sản phẩm/dịch vụ trở thành độc nhất trên thị trường.
Liệu đó sẽ là một sản phẩm có chất lượng tốt hơn những sản phẩm đang có mặt hiện nay hay giá cả sẽ là một
khác biệt đáng kể làm cho sản phẩm bán ra được dễ dàng hơn? Những đặc điểm sẽ làm cho sản phẩm khác với
sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh có thể là gì?
VI. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
1. Mục tiêu
- Mục tiêu ngắn hạn: (trong năm hiện tại)
- Mục tiêu trung hạn: (từ 2-3 năm tiếp theo)
KỸ NĂNG
- Mục tiêu dài hạn:HƯỚNG DẪNnăm
(từ 5-10 LẬP KẾ HOẠCH
tiếp theo)KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
2. Chiến lược (Cần nêu rõ mục tiêu: trung hạn, dài hạn; chiến lược: nhà cung ứng, trồng trọt, sản xuất, kinh
doanh, nhân lực,…)
a) Chiến lược Marketing
Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lập kế hoạch phù hợp, cân đối với toàn bộ KHKD, chiến lược giá
cả, chiến lược phân phối và chiến lược quảng cáo. Đây37 là sự cần thiết cho một chủ thể mới nhằm mục đích bước
vào thị trường xác định và cạnh tranh nhiều hơn là các đơn vị hiện có. Chiến lược Marketing bao gồm:
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

doanh, nhân lực,…)


a) Chiến lược Marketing
Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lập kế hoạch phù hợp, cân đối với toàn bộ KHKD, chiến lược giá
cả, chiến lược phân phối và chiến lược quảng cáo. Đây là sự cần thiết cho một chủ thể mới nhằm mục đích bước
vào thị trường xác định và cạnh tranh nhiều hơn là các đơn vị hiện có. Chiến lược Marketing bao gồm:
- Chiến lược sản phẩm và phân đoạn thị trường;
- Chiến lược giá cả: Lựa chọn chiến lược giá cả thích hợp mới vì đây là yếu tố quan trọng nhất cho sự thành
công trong sản xuất kinh doanh;
- Chiến lược phân phối: Xác định người trung gian tiềm năng để liên hệ nhằm mục đích đạt được doanh thu,
lợi nhuận;
- Chiến lược xúc tiến: Quảng cáo là cần thiết để hấp dẫn và thuyết phục người mua để mua sản phẩm của
chúng ta và không mua của các đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích đạt được những doanh thu dự tính. Chiến
lược xúc tiến nói chung được chia thành quảng cáo, hỗ trợ bán hàng, ấn phẩm và bán hàng cho cá nhân. Cần
phải xem xét kỹ ngân sách chi cho hỗ trợ trong phương án sản xuất kinh doanh;
- Chương trình marketing:
b) Chiến lược bán hàng
- Dự báo bán hàng: Dự tính doanh thu chỉ tiêu trong tháng và hàng năm trên cơ sở tối thiểu là 5 năm tiếp
theo. Đây là một yếu tố chính của phương án sản xuất kinh doanh. Thực tế hơn, đó là sự chính xác hơn những
dự tính khác có thể.
c) Dịch vụ và hỗ trợ
Mô tả dịch vụ phụ được chào bán hàng cùng các sản phẩm/dịch vụ chính nhằm thoả mãn các nhu cầu khác
của khách hàng.
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Kế hoạch sản xuất, sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm
- Giống: ....................................................................................................
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng: ............................................................
- Phẩm cấp, quy cách đóng gói, bao bì sản phẩm (nếu có) .....................

38
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Bảng 1: Kế hoạch sản xuất sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm của HTXNN

Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ
STT Chỉ tiêu ĐVT
1 2 3 4 ...
1 Số thành viên tham gia sản xuất sản phẩm của HTXNN

2 Quy mô diện tích c.tác, đàn con bình quân

3 Năng suất bình quân


Sản lượng sản phẩm cung ứng cho HTXNN sơ chế, hoàn
4
thiện sản phẩm để tiêu thụ tập (nếu có, nếu lựa chọn)
5 Giá bình quân thu gom của HTXNN

6 Doanh thu từ sản xuất sản phẩm của thành viên (6=4*5)
Ước tính chi phí sản xuất bình quân (không tính công lao
7
động của hộ gia đình)
Tổng thu nhập (gồm cả công lao động của hộ gia đình)
8
(8=6-7)
9 Hiệu quả kinh doanh
Thu nhập bình quân / đơn vị canh tác, nuôi trồng
9.1
(9.1=8/tổng diện tích canh tác)
Thu nhập bình quân /1hộ thành viên hay 1 nhân khẩu của
9.2 gia đình các thành viên
(9.2=8/Tổng nhân khẩu bình quân 1 hộ thành

2. Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng vật tư qua HTXNN

39
Thu nhập bình quân /1hộ thành viên hay 1 nhân khẩu của
9.2 gia đình các thành viên
(9.2=8/Tổng nhân
KỸNĂNG
NĂNGkhẩu bình quân
HƯỚNG DẪN1 hộ thành
LẬP KẾ HOẠCH KINH
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông KỸ HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁCDOANH
XÃ NÔNG HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP

2. Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng vật tư qua HTXNN


Bảng 2: Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng qua HTXNN

Đơn vị Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ
STT Chỉ tiêu
tính 1 2 3 4 ...
I Kế hoạch cung ứng
1 Vật tư A (VD: “Phân....”)
1.1 Khối lượng vật tư A
1.2 Giá mua từ đối tác
1.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND
1.4 Doanh thu từ mua bán vật tư A [1.4=(1.2-1.3)*1.1]
2 Vật tư B (VD: “Thuốc....”)
2.1 Khối lượng vật tư B
2.2 Giá mua từ đối tác
2.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND
2.4 Doanh thu từ mua bán vật tư B [2.4=(2.2-2.3)*2.1]
...... ..........
II Tổng doanh thu
II Tổng chi phí bán hàng
III Tổng lợi nhuận trước thuế
IV Tổng thuế phải trả
V Lợi nhuận sau thuế

40
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP HƯỚNG DẪN LẬP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
KINH DOANHKINHHỢP
DOANH
TÁCHỢP
XÃTÁC XÃ NÔNG
NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

3. Kế hoạch tài sản và đầu tư cơ sở vật chất của HTXNN


Bảng 3. Kế hoạch tài sản và đầu tư cơ sở vật chất của HTXNN
Đơn vị Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ
STT Nội dung
tính 1 2 3 4 ...
1 Thiết kế quy hoạch đồng ruộng/ chuồng trại
1.1 Diện tích
1.2 Chi phí bình quân/đơn vị canh tác, nuôi trồng
1.3 Tổng chi phí thiết kế quy hoạch đồng ruộng / chường
trại phục vụ sản xuất
2 Xây dựng cơ sở tập kết vật tư, sản phẩm. Sơ chế, chế
biến, bảo quản và cung ứng
2.1 Tổng chi phí xây dựng kho, bãi tập kết sản phẩm, vật
tư NN
2.2 Tổng chi phí xây dựng xưởng sơ chế, chế biến
2.3 Tổng chi phí xây dựng kho chứa thành phẩm, cửa
hàng mua bán, giới thiệu sản phẩm, vật tư
3 Tổng chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng
3.1 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho
vận chuyển, tập kết, nhập hàng
3.2 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho
phân loại, sơ chế, chế biến, đóng gói, dán nhãn mác
3.3 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho
kho chứa thành phẩm, bán hàng
4 Tổng chi phí đầu tư - Tổng vốn đầu tư
4.1 Vốn tự có của HTXNN
4.2 Vốn hỗ trợ từ chính phủ, chính quyền ĐP
4.3 Vốn huy động (vay) từ thành viên HTXNN
4.4 Vốn vay từ ngân hàng thương mại

41
KỸ
KỸNĂNG
NĂNGHƯỚNG DẪN LẬP
HƯỚNG KẾ HOẠCH
DẪN KINH
LẬP KẾ DOANH HỢP
HOẠCH KINHTÁCDOANH
XÃ NÔNG HỢP
NGHIỆP
TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

4. Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực


Bảng 5: Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm
STT Chỉ tiêu ĐVT
1 2 3 4 thứ...
Đào tạo, tập huấn cán bộ lãnh đạo, quản lý và nhân
1
viên phục vụ quản lý HTXNN
Đào tạo, tập huấn về quy trình sản xuất các sản phẩm
2
của HTXNN
3 Tập huấn cho thành viên HTXNN
4 …….

5. Kế hoạch Phân phối/bán hàng, xúc tiến thương mại


a) Bán hàng tại chỗ
- Gian hàng giới thiệu sản phẩm tại doanh nghiệp/HTXNN/tổ hợp tác/hộ: diện tích .................m2
- Sản phẩm giới thiệu và bán: ............................................................................................................................
- Nhân lực thực hiện: ........................................................................................................................................
b) Liên kết các đại lý phân phối(ghi rõ tên tỉnh và số lượng đã có hoặc dự kiến)
- Các đại lý trong tỉnh: ........................................................................................................................................
- Các đại lý ngoài tỉnh: .......................................................................................................................................
c) Bán hàng qua mạng
- Xây dựng Website: ..........................................................................................................................................
- Quản lý Website:..............................................................................................................................................
- Nhân lực: ........................................................................................................................................................
d) Chính sách giá (giá bán tính trên đơn vị sản phẩm, dịch vụ): .......................................................................
e) Kế hoạch xúc tiến thương mại
- Kế hoạch tiếp thị được thực hiện tại các thị trường: .......................................................................................
- Kế hoạch triển khai: .........................................................................................................................................

42
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP HƯỚNG DẪN LẬP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
KINH DOANHKINHHỢP
DOANH
TÁCHỢP
XÃTÁC XÃ NÔNG
NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

Bảng 5: Kế hoạch xúc tiến thương mại


STT Nội dung Địa điểm Người thực hiện Thời gian
1 Hội thảo
2 Hội chợ, triển lãm
3 Tờ rơi
4 Khuyến mại
5 Đăng báo
6 Truyền thanh
7 Truyền hình

6. Kế hoạch nghiên cứu và phát triển thị trường

Bảng 6: Kế hoạch nghiên cứu và phát triển thị trường


STT Nội dung Địa điểm Người thực hiện Thời gian
1 Nghiên cứu để mở rộng khách hàng bán hàng
Khách hàng mục tiêu ............... ......................... ...............
Khách hàng tiềm năng ............... ......................... ...............
2 Phát triển phạm vi thị trường
- Trong huyện ............... ......................... ...............
- Trong tỉnh ............... ......................... ...............
- Ngoài tỉnh ............... ......................... ...............
- Xuất khẩu ............... ......................... ...............
3 Nghiên cứu thiết lập, duy trì phát triển đối tác liên
kết kinh doanh
- Đối tác liên kết cung ứng đầu vào ............... ......................... ...............
- Đối tác liên kết tiêu thụ ............... ......................... ...............
- Đối tác liên kết cả 2 chiều ............... ......................... ...............

43
KỸ
KỸNĂNG
NĂNGHƯỚNG DẪN LẬP
HƯỚNG KẾ HOẠCH
DẪN KINH
LẬP KẾ DOANH HỢP
HOẠCH KINHTÁCDOANH
XÃ NÔNG HỢP
NGHIỆP
TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

7. Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn

Bảng 7: Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn

Số tiền Phương thức


STT Họ và tên Phương thức vay Lãi suất
(triệu đồng) thanh toán/đối ứng
TỔNG

I Vay từ thành viên HTXNN


1
2
….
TỔNG

II Vay từ các tổ chức tín dụng

- Ngân hàng A…
- Quỹ ……
TỔNG

III Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước


-
Dự án ứng dụng khoa học công nghệ.....
- Khuyến công, khuyến nông...
- Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác.....
TỔNG

44
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP HƯỚNG DẪN LẬP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
KINH DOANHKINHHỢP
DOANH
TÁCHỢP
XÃTÁC XÃ NÔNG
NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

8. Kế hoạch tăng trưởng về hiệu quả kinh doanh

Bảng 8: Kế hoạch tăng trưởng về hiệu quả kinh doanh

STT Chỉ tiêu ĐVT % Mục tiêu


1 Tăng trưởng sản lượng hàng hóa sản phẩm bình quân/ năm
1.1 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa của TV HTXNN
1.2 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa thu gom của TV, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ
của HTXNN (nếu có)
1.3 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa sơ chế, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ của
HTXNN (nếu có)
1.4 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa chế biến, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ của
HTXNN (nếu có)
1.5 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa cung ứng vật tư NN của HTXNN (nếu có)
2 Chỉ tiêu hiệu quả % 100
2.1 Với sản phẩm SX của Thành viên HTXNN (ước tính)
- Doanh thu % .....
- Chi phí % .....
- Lợi nhuận trước thuế % .....
2.2 Với sản phẩm thu gom của TV, tiêu thụ qua HTXNN (nếu có)
- Doanh thu % .....
- Chi phí % .....
- Lợi nhuận trước thuế % .....
2.3 Với sản phẩm sơ chế, tiêu thụ (nếu có)
- Doanh thu % .....
- Chi phí % .....
- Lợi nhuận trước thuế % .....

45
KỸ
KỸNĂNG
NĂNGHƯỚNG DẪN LẬP
HƯỚNG KẾ HOẠCH
DẪN KINH
LẬP KẾ DOANH HỢP
HOẠCH KINHTÁCDOANH
XÃ NÔNG HỢP
NGHIỆP
TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

2.4 Với sản phẩm chế biến, tiêu thụ (nếu có)
- Doanh thu % .....
- Chi phí % .....
- Lợi nhuận trước thuế % .....
2.5 Với dịch vụ cung ứng vật tư nông nghiệp của HTXNNHTXNN (nếu có)
- Doanh thu % .....
- Chi phí % .....
- Lợi nhuận trước thuế % .....
3 Tổng lợi nhuận phân phối % 100
3.1 Trích lập quỹ % .....
3.2 Phân phối cho thành viên % .....

9. Kế hoạch tài chính tổng hợp (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)

Bảng 9: Kế hoạch tài chính tổng hợp


(Doanh thu, chi phí, lợi nhuận)

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kết quả


1 Tổng doanh thu
1.1 Doanh thu dịch vụ bán sp thu gom từ thành viên không qua sơ chế
1.2 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế
1.3 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu
1.3 Doanh thu dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN
2 Tổng chi phí
2.1 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm thu gom từ TV không qua sơ chế
2.2 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế
2.3 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu
2.3 Chi phí dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN
3 Tổng thu nhập trước thuế

46
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP HƯỚNG DẪN LẬP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
KINH DOANHKINHHỢP
DOANH
TÁCHỢP
XÃTÁC XÃ NÔNG
NÔNG NGHIỆP
NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

3.1 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm thu gom từ TV không qua sơ chế
3.2 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế
3.3 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu
3.3 Thu nhập trước thuế dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN
4 Tổng thuế phải trả
5 Tổng thu nhập sau thuế
6 Phân phối lợi nhuận
6.1 Trích lập quỹ HTXNN
6.2 Phân phối cho Thành viên

VIII. KẾ HOẠCH RỦI RO CỦA HTXNN


- Các rủi ro có thể xẩy ra đối với kế hoạch kinh doanh của HTXNN
Rủi ro 1 ...............................................................................................................................................................
Nguyên nhân: .....................................................................................................................................................
Phương án khắc phục:.......................................................................................................................................
Rủi ro 2 ...............................................................................................................................................................
Nguyên nhân: .....................................................................................................................................................
Phương án khắc phục:.......................................................................................................................................
Phần C: KẾT LUẬN
- Tính khả thi của phương án (kinh tế, xã hội, môi trường…)
Cam kết trả lãi, chia lãi….
Phần này tóm tắt tất cả ý chính của KHKD, kèm theo kết luận khẳng định về tính khả thi và lợi ích, cam kết
trả lãi, chia lãi,... của KHKD. Phần này cũng có thể bao gồm những kiến nghị quan trọng đối với những cơ quan
có thẩm quyền, có thể ban hành những quyết định tác động đến tính khả thi của KHKD.

Các giấy kèm theo: ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT


- (Giấy phép đăng ký kinh doanh) CỦA HỢP TÁC XÃ
- (Giấy tờ góp vốn) (Ký, đóng dấu và ghi họ tên)

47
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông

In 700 bản, khổ 14,5x20,5 cm, In tại Công ty TNHH TM Đông Nam - Số 31, Ngõ 39, phố Hào Nam, P. Ô Chợ Dừa,
Q. Đống Đa, Hà Nội. Giấy phép xuất bản số 454/QĐ-NXBTC do Nhà Xuất bản Tài Chính cấp ngày 28/12/2022. Số xác nhận
đăng ký xuất bản 4880-2022/CXBIPH/2-124/TC. Mã số ISBN: 978-604-79-3547-5. In xong và nộp lưu chiểu năm 2022.

48

You might also like