You are on page 1of 13

ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2021-2022 GROUP GIẢI TOÁN VẬT LÝ

Câu 1. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 3. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là:
k 1 k 1 m m
A. T = 2 B. T = C. T = D. T = 2
m 2 m 2 k k
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa thì gia tốc a của con lắc là
A. a = 2 x 2 B. a = −2x C. a = −4 x 2 D. a = 4 x
Câu 5. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào không thay đổi theo thời gian?
A. Gia tốc. B. Vận tốc. C. Động năng. D. Biên độ.
Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos t .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1 1
A. mA 2 2 cos 2 t B. mA2 2 sin 2 t C. mA 2 2 sin 2 t D. 2 mA 2 2 sin 2 t
2 2
Câu 8. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo li
độ là
A. đường thẳng. B. đường elip. C. đường tròn. D. đoạn thẳng.
Câu 9. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống
theo chiều lò xo dãn. Gọi P, E, O và Q lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến
dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí
A. P . B. E. C. O . D. Q

Câu 11. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , với mốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T / 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A .
B. Sau thời gian T / 2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A .
C. Sau thời gian T / 4 , vật đi được quãng đường bằng A .
D. Sau thời gian T , vật đi được quãng đường bằng 4 A .
Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(4t +  / 3) (với x tính bằng cm ; t tính
bằng s ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 4 cm / s . B. 8 cm / s . C. 16 cm / s D. 2 cm / s .
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10tcm (t tính bằng s ). Gia tốc cực đại của
vật này là
A. 250 cm / s 2 B. 50 cm / s 2 C. 500 cm / s 2 D. 2 cm / s 2 .
Câu 14. Vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
0,1s . Chu kì dao động của vật là
A. 0, 05 s B. 0,1s C. 0, 2 s D. 0, 4 s .

Câu 15. Một vật dao động điều hoà, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 (cm / s) và
gia tốc cực đại của vật là 200 2 ( cm / s2 ) . Tính biên độ dao động.
A. 2 cm B. 10 cm . C. 20 cm D. 4 cm
Câu 16. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = −0,8cos 4t(N) . Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm . B. 6 cm . C. 12 cm . D. 10 cm .
2
Câu 17. Một có khối lượng kg dao động điều hoà với tần số 5Hz và biên độ 5 cm . Tính cơ năng dao
2
động.
A. 2, 5( J) . B. 250( J) C. 0, 25( J) . D. 0,5( J)

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao
động điều hoà theo phương ngang. Lấy  2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 5, 00 Hz B. 2,50 Hz . C. 0,32 Hz D. 3,14 Hz .

Câu 19. Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng m. Chu kì của con lắc được tạo
thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10 m / s 2 .
A. 0,31s . B. 10 s . C. 1s . D. 126 s .

Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N / m , khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với biên
độ A = 10 cm . Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 86, 6 m / s B. 3, 06 m / s C. 8, 67 m / s D. 0, 0027 m / s .

Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điểu hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Khi vật m của con lắc
đang qua vị trí có li độ x = −2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. −0, 016 J . B. −0, 008 J . C. 0,016J. D. 0, 008 J .

Câu 22. Một con lấc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm . Mốc thế năng ở vị
trí cân bang. Cơ năng của con lắc là 200 mJ . Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N / m . B. 50 N / m . C. 4 N / m . D. 5 N / m .
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100 g tại nơi có g = 10m / s 2 . Khi lực đàn hồi tác dụng
lên vật có độ lớn 5N và lò xo đang giãn thì lực hồi phục có độ lớn là
A. 1N. B. 4N. C. 6N. D. 3N.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos  t (t tính bằng s ). Tính từ lúc t = 0 ,
quãng đường vật đi được trong giây thứ 2029 là:
A. 32224 cm . B. 16112 cm . C. 8 cm D. 16 cm .
Câu 25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: v = 6 cos(2 t +  / 4)(cm/s) . Trong thời gian
2,5 s kể từ thời điềm t = 0 , số lần vật đi qua li độ x = 2,5 cm là
A. 6 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 9 lần.
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g , dao động điều hoà theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s . Lấy  = 3,14 . Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng
vào vật bằng
A. 0, 41 N . B. 1, 58 N . C. 0, 72 N . D. 0, 62 N .

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20 cm , thời gian vật đi từ P đến Q là
0, 25 s . Gọi O, E, F lần lượt là trung điểm của PQ, OP và OQ . Tốc độ trung bình của chất điểm
trên đoạn EF là
A. 1, 2 m / s . B. 0,8 m / s . C. 0, 6 m / s D. 0, 4 m / s .

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos 2 t (cm)(t đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó
1/12( s) là
A. 10 cm hoặc 5 cm . B. 20 cm hoặc 15 cm . C. 10 cm hoặc 15 cm . D. 10 cm hoặc 20 cm .
Câu 29. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g . Con lắc dao động điều hoà theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0, 05 s thì động
năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N / m . B. 200 N / m . C. 100 N / m . D. 50 N / m .
Câu 30. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N / m ,vật
nhỏ khối lượng 200 g . Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò
xo dãn là
A.  / 30( s) B.  / 20( s) C.  / 40( s) D.  /10( s)

Câu 31. Một chất điểm đang dao động điều hoà với chu kì T . Gọi n là tỉ số giữa vận tốc và li độ của chất
2 −2 3
điểm ở cùng một thời điểm. Khi t = t1 thì n = . Khi t = t1 + t thì n = . Giá trị t
T 3 T
nhỏ nhất bằng
A. T / 6 B. T / 3 . C. T/12. D. T / 4 .
Câu 32. Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 9 /16 thế
năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16 / 9 lần thế năng.
Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 0, 75 s . B. 0,8 s C. 2 / 3s D. 0, 7 s

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . Trong khoảng thời gian T/3 chất
điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ x = x1 đến x = x1 + n.0,8 A với n là số tự nhiên.
Độ lớn lớn nhất của x1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,84A . B. 0,99A . C. 0,33 A . D. 0, 61 A .
Câu 34. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực đàn hồi Fth mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t .
Lấy g =  2 m / s 2 . Gia tốc cực đại của vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2 m / s 2 . B. 4 m / s 2 .
C. 8m / s 2 . D. 16m / s 2 .
Câu 35. Cho cơ hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ: mA + mB = 5,1kg . Vật A dao
động điều hòa với lực kéo về cực đại là 12,5N, vật B luôn nằm yên trên mặt bàn. Lấy
g = 10 m / s 2 . Gọi Fmax và Fmin lần lượt là độ lớn cực đại và độ lớn cực tiểu mà mặt
bàn tác dụng lên B. Giá trị của Fmax và Fmin lần lượt là
A. 63,5 N và 38,5 N B. 63,5 N và 40 N .
C. 80,5 N và 60,5 N D. 61,5 N và 38,5 N

Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với chu kì 0,4s tại nơi có
gia tốc trọng trường g =  2 =10 m / s 2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi và giá trị lực hồi phục tại thời
1
điểm ban đầu và thời điểm s lần lượt là −5 và 3. Vận tốc của con lắc tại thời điểm t = 3, 69s
15
xấp xỉ bằng
A. −40cm / s . B. 40cm / s . C. −20cm / s . D. 20cm / s .
Câu 37. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng với biên độ A . Trên đoạn thẳng đó
có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Nếu ban đầu chất điểm
đi qua một trong các điểm M, N, O, P và Q thì cứ 0, 05 s chất điểm đi qua một trong 5 điểm đó
(tốc độ tại M và Q khác 0). Tốc độ của nó lúc đi qua các điểm N, P là 20 cm / s . Biên độ A
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 7cm
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của vật như hình
vẽ bên. Tại thời điểm t 0 , vật có vận tốc 40 (cm / s) .
Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và  2 = 10 . Thời gian
ngắn nhất kể từ khi t0 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 /15 s . B. 7 / 30 s . C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn vật nặng khối
lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều
dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi
từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3 N là t1 . Khoảng thời gian lò xo bị
nén trong một chu kì là t2 = 2t1 . Lấy g = 10m / s 2 . Giá trị của m là
A. 100g . B. 150g C. 300g D. 600g .
Câu 40. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển
động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 5 cm với
tốc độ góc 10 (rad / s) . Cũng trên mặt phẳng đó, một con
lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật nhỏ có
khối lượng m = 100 g ) dao động điều hòa theo phương
ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của
đường tròn tâm O . Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc
trùng với tâm O . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S có
vị trí như hình vẽ thì vật m có tốc độ cực đại 50 (rad / s) .
Khoảng cách lớn nhất giữa S và m trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,3 cm . B. 9, 7 cm C. 7, 9cm D. 8,1cm .
GIẢI ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2021-2022 GROUP GIẢI TOÁN VẬT LÝ
Câu 1. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
1
Vì Wt = kx 2 = max  x =  A  thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
2

 Chọn D
Câu 3. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là:
k 1 k 1 m m
A. T = 2 B. T = C. T = D. T = 2
m 2 m 2 k k
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa thì gia tốc a của con lắc là
A. a = 2 x 2 B. a = −2x C. a = −4 x 2 D. a = 4 x
Câu 5. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần
Chuyển động hai biên về VTCB thì a  v nên chuyển động nhanh dần.

 Chọn C
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào không thay đổi theo thời gian?
A. Gia tốc. B. Vận tốc. C. Động năng. D. Biên độ.
Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos t .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1 1
A. mA 2 2 cos 2 t B. mA2 2 sin 2 t C. mA 2 2 sin 2 t D. 2 mA 2 2 sin 2 t
2 2
*Động năng tính theo công thức:

mv 2 m(− A sin  t) 2 1
Wd = = = m 2 A 2 sin 2  t  Chọn C
2 2 2

Câu 8. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo li
độ là
A. đường thẳng. B. đường elip. C. đường tròn. D. đoạn thẳng.
*Vì F = −kx với −A  x  A và k là hằng số nên đồ thị là đoạn thẳng  chọn D
Câu 9. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống
theo chiều lò xo dãn. Gọi P, E, O và Q lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến
dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí
A. P . B. E. C. O . D. Q
k g
*Từ g = a = − 2 x = − x=− x  x = −l0  Chọn B
m l0

Câu 11. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , với mốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T / 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A .
B. Sau thời gian T / 2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A .
C. Sau thời gian T / 4 , vật đi được quãng đường bằng A .
D. Sau thời gian T , vật đi được quãng đường bằng 4 A .
*Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên x = + A , sau thời gian T / 8 vật đến x = +A / 2 tức là đi
được quãng đường: A − A / 2 = 0, 29 A .

* Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên x = + A , sau thời gian T / 4 vật đến x = +0 tức là đi được
quãng đường: A − 0 = A .

*Bất kể vật xuất phát từ vị trí nào thì cứ sau T / 2 vật đi được quãng đường là 2 A và sau thời
gian T đi được quãng đường là 4 A .

 Chọn A
Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(4t +  / 3) (với x tính bằng cm ; t tính
bằng s ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 4 cm / s . B. 8 cm / s . C. 16 cm / s D. 2 cm / s .
Tính: v max =  A = 16( cm / s)  Chon C

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10tcm (t tính bằng s ). Gia tốc cực đại của
vật này là
A. 250 cm / s 2 B. 50 cm / s 2 C. 500 cm / s 2 D. 2 cm / s 2 .
* Gia tốc cực đại a max =  2 A = 500 cm / s2  Chon C .

Câu 14. Vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
0,1s . Chu kì dao động của vật là
A. 0, 05 s B. 0,1s C. 0, 2 s D. 0, 4 s .
Chọn D
Câu 15. Một vật dao động điều hoà, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 (cm / s) và
( )
gia tốc cực đại của vật là 200 2 cm / s2 . Tính biên độ dao động.
A. 2 cm B. 10 cm . C. 20 cm D. 4 cm
 vmax =  A = 20 (cm / s)
  = 10 (rad / s)
*Từ:    chọn A

a max =  2
A = 200 2
cm /(s 2
 A )
= 2( cm)

Câu 16. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = −0,8cos 4t(N) . Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm . B. 6 cm . C. 12 cm . D. 10 cm .
2
Câu 17. Một có khối lượng kg dao động điều hoà với tần số 5Hz và biên độ 5 cm . Tính cơ năng dao
2
động.
A. 2, 5( J) . B. 250( J) C. 0, 25( J) . D. 0,5( J)
m 2 A 2 1
*Từ: W = = m(2 f ) 2 A 2 = 0, 25( J)  Chọn C
2 2

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao
động điều hoà theo phương ngang. Lấy  2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 5, 00 Hz B. 2,50 Hz . C. 0,32 Hz D. 3,14 Hz .

Câu 19. Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng m. Chu kì của con lắc được tạo
thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10 m / s 2 .
A. 0,31s . B. 10 s . C. 1s . D. 126 s .

Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N / m , khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với biên
độ A = 10 cm . Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 86, 6 m / s B. 3, 06 m / s C. 8, 67 m / s D. 0, 0027 m / s .

Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điểu hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Khi vật m của con lắc
đang qua vị trí có li độ x = −2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. −0, 016 J . B. −0, 008 J . C. 0,016J. D. 0, 008 J .

Câu 22. Một con lấc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm . Mốc thế năng ở vị
trí cân bang. Cơ năng của con lắc là 200 mJ . Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N / m . B. 50 N / m . C. 4 N / m . D. 5 N / m .
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100 g tại nơi có g = 10m / s 2 . Khi lực đàn hồi tác dụng
lên vật có độ lớn 5N và lò xo đang giãn thì lực hồi phục có độ lớn là
A. 1N. B. 4N. C. 6N. D. 3N.
Fkv = Fdh − P = 5 − 1 = 4 N . Chọn B

Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos  t (t tính bằng s ). Tính từ lúc t = 0 ,
quãng đường vật đi được trong giây thứ 2029 là:
A. 32224 cm . B. 16112 cm . C. 8 cm D. 16 cm .
*Trong giây thứ 2029, tức là với khoảng thời gian 1s = T / 2 , quãng đường đi được là S
= 2 A = 8 cm  Chon C
Câu 25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: v = 6 cos(2 t +  / 4)(cm) . Trong thời gian
2,5 s kể từ thời điềm t = 0 , số lần vật đi qua li độ x = 2,5 cm là
A. 6 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 9 lần.
 
*Li độ: x = 3cos  2 t −  (cm)
 4

 
*Từ:  (0) = 2  0 − =− .
4 4

 = t = 2 .2,5 = 2.2 +  . Chọn A .

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g , dao động điều hoà theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s . Lấy  = 3,14 . Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng
vào vật bằng
A. 0, 41 N . B. 1, 58 N . C. 0, 72 N . D. 0, 62 N .
2
 2   2 
2

Tính: Fmax = kA = m 2 A = m   A = 0,1  .0,1 = 1,58( N)  Chọn B


 T   0,5 

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20 cm , thời gian vật đi từ P đến Q là
0, 25 s . Gọi O, E, F lần lượt là trung điểm của PQ, OP và OQ . Tốc độ trung bình của chất điểm
trên đoạn EF là
A. 1, 2 m / s . B. 0,8 m / s . C. 0, 6 m / s D. 0, 4 m / s .
S A 0,1
*Tốc độ trung bình Vtb = = = = 1, 2( m / s)  Chọn A .
t T 0,5

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos 2 t (cm)(t đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó
1/12( s) là
A. 10 cm hoặc 5 cm . B. 20 cm hoặc 15 cm . C. 10 cm hoặc 15 cm . D. 10 cm hoặc 20 cm .

* Từ: x = 20 cos 2 t = 10 3  2 t = 
6

 1     10( cm)
 x (t +1/12) = 20 cos 2  t +  = 4 cos   +  =   Chon D
 12   6 6   20( cm)
Câu 29. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g . Con lắc dao động điều hoà theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0, 05 s thì động
năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N / m . B. 200 N / m . C. 100 N / m . D. 50 N / m .
T
= 0, 05s  T = 0, 2 s  k  50 N / m . Chọn D
4
Câu 30. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N / m ,vật
nhỏ khối lượng 200 g . Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò
xo dãn là
A.  / 30( s) B.  / 20( s) C.  / 40( s) D.  /10( s)
m 0, 2 
Chu ki: T = 2 = 2 = ( s)
k 80 10

*Con lắc lò xo nằm ngang thì một nửa thời gian là lò xo dãn T / 2 =  / 20( s)  Chọn B .
Câu 31. Một chất điểm đang dao động điều hoà với chu kì T . Gọi n là tỉ số giữa vận tốc và li độ của chất
2 −2 3
điểm ở cùng một thời điểm. Khi t = t1 thì n = . Khi t = t1 + t thì n = . Giá trị t
T 3 T
nhỏ nhất bằng
A. T / 6 B. T / 3 . C. T/12. D. T / 4 .
  tan  t1 = − 3
 x = A cos  t V  T  T
*T?:   = − tan  t   1  t 2 − t1 = =
 v = − A sin  t x  tan  t 2 = 2 2 4
  3

 Chon D
Câu 32. Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 9 /16 thế
năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16 / 9 lần thế năng.
Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 0, 75 s . B. 0,8 s C. 2 / 3s D. 0, 7 s
t2  +  +  900 + arccos 0,8
= =  t2 = 0, 7( s)
t1  + 90

Chọn D

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . Trong khoảng thời gian T/3 chất
điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ x = x1 đến x = x1 + n.0,8 A với n là số tự nhiên.
Độ lớn lớn nhất của x1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,84A . B. 0,99A . C. 0,33 A . D. 0, 61 A .
 2
 Smax = A 3 ~  =
 
 2  6 2    3
*Từ: S = A sin  + A sin  −   ⎯⎯⎯⎯
→
 3   S = 1,5 A ~  =   
 min 6 2

1,5 A  n.0,8 A  A 3  1,875  n  2,16  n = 2

 2 
* Cách 1: A sin  + A sin  −   = 1, 6 A
 3 

 = 0, 654  x1 = A sin  = 0, 61A



 = 1, 44  x1 = A sin  = 0,99 A

1 x1 1 1, 6 A − x1 1 2  x = 0, 61A
*Cách 2: arcsin + arcsin =  1  ChonB
 A  A 3   x1 = 0,99 A

Câu 34. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực đàn hồi Fth mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t .
Lấy g =  2 m / s 2 . Gia tốc cực đại của vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2 m / s 2 . B. 4 m / s 2 .
C. 8m / s 2 . D. 16m / s 2 .
Fmax l0 + A A 2
= =5 =
Fmin l0 − A l0 3
g 2
amax =  2 A = . A =  2 .  6, 6m / s 2 . Chọn C
l0 3

Câu 35. Cho cơ hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ: mA + mB = 5,1kg . Vật A dao
động điều hòa với lực kéo về cực đại là 12,5N, vật B luôn nằm yên trên mặt bàn. Lấy
g = 10 m / s 2 . Gọi Fmax và Fmin lần lượt là độ lớn cực đại và độ lớn cực tiểu mà mặt
bàn tác dụng lên B. Giá trị của Fmax và Fmin lần lượt là
A. 63,5 N và 38,5 N B. 63,5 N và 40 N .
C. 80,5 N và 60,5 N D. 61,5 N và 38,5 N

 Fmax = ( mA + mB ) g + kA = 51 + 12,5 = 63,5



 . Chọn A

 Fmin = ( m A + mB ) g − kA = 51 − 12,5 = 38,5

Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với chu kì 0,4s tại nơi có
gia tốc trọng trường g =  2 =10 m / s 2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi và giá trị lực hồi phục tại thời
1
điểm ban đầu và thời điểm s lần lượt là −5 và 3. Vận tốc của con lắc tại thời điểm t = 3, 69s
15
xấp xỉ bằng
A. −40cm / s . B. 40cm / s . C. −20cm / s . D. 20cm / s .
2 2 g  2
= = = 5 → l0 = 2 = = 0, 04m = 4cm
 ( 5 )
2
T 0, 4

 l0 + x1 l0
 − x = −5  x1 = 4 1 
  =t =5 . = l A
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 0 =  A = 2cm
1
 15 3

 l0 + x2 = 3  x = − l0 4 2
 − x2 2
4
 
v = − A sin (t +  ) = −5 .2sin  5 .3, 69 +   −20cm / s . Chọn C
 3

Câu 37. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng với biên độ A . Trên đoạn thẳng đó
có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Nếu ban đầu chất điểm
đi qua một trong các điểm M, N, O, P và Q thì cứ 0, 05 s chất điểm đi qua một trong 5 điểm đó
(tốc độ tại M và Q khác 0). Tốc độ của nó lúc đi qua các điểm N, P là 20 cm / s . Biên độ A
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 7cm
*Mười đầu mút véc tơ chia vòng tròn thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần  / 5

   / 5
 = t = 0, 05 = 4 (rad/ s)
*Tính: 
 v =  A cos   20 = 4 A cos   A = 6,18cm
 P 5 5
 Chọn B
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của vật như hình
vẽ bên. Tại thời điểm t 0 , vật có vận tốc 40 (cm / s) .
Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và  2 = 10 . Thời gian
ngắn nhất kể từ khi t0 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 /15 s . B. 7 / 30 s . C. 3/10 s D. 1/30 s
v0 40 2
*Từ đồ thị suy ra: A = 8 cm và  = = = 5  T = = 0, 4s
A 8 
Từ x = 0 đến x = A rồi về x = 0 rồi đến x = −A / 2 là

T T T 7T 7
+ + = = ( s )  Chọn B
4 4 12 12 30

Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn vật nặng khối
lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều
dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi
từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3 N là t1 . Khoảng thời gian lò xo bị
nén trong một chu kì là t2 = 2t1 . Lấy g = 10m / s 2 . Giá trị của m là
A. 100g . B. 150g C. 300g D. 600g .
t2 = 2t1 → t1 bằng thời gian đi từ vị trí tự nhiên đến biên âm
→ vị trí 3N phải đối xứng với vị trí tự nhiên qua VTCB
 Fdh = k .2l0 = 3N  k l0 = 1,5 N
k l0 1,5
m= = = 0,15kg = 150 g . Chọn B
g 10

Câu 40. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển
động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 5 cm với
tốc độ góc 10 (rad / s) . Cũng trên mặt phẳng đó, một con
lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật nhỏ có
khối lượng m = 100 g ) dao động điều hòa theo phương
ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của
đường tròn tâm O . Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc
trùng với tâm O . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S có
vị trí như hình vẽ thì vật m có tốc độ cực đại 50 (rad / s) .
Khoảng cách lớn nhất giữa S và m trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,3 cm . B. 9, 7 cm C. 7, 9cm D. 8,1cm .
 x = 5cos10 t
Điểm sáng S 
 y = 5sin10 t

Vật m x = 5sin10 t
Khoảng cách d = ( 5cos10 t − 5sin10 t ) + ( 5sin10 t )  8,1cm . Chọn D
2 2

You might also like