You are on page 1of 7

NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.

com/

MỘT SỐ CÂU DAO ĐỘNG CƠ HAY VÀ KHÓ - TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ THPT 2021

Câu 1.
Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn. Các lò
xo có cùng độ cứng k “ 40 N/m, được gắn vào một điểm cố định I như hình
bên. Các vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và
N được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để
hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Trong
quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn
nhỏ nhất là
A. 2,15 N. B. 1,57 N. C. 1,32 N. D. 1,81 N.
Câu 2.
Trên một mặt phẳng nghiêng góc α “ 30˝ so với phương ngang có
một lò xo nhẹ độ cứng k “ 25 N{m được gắn một đầu cố định ở phía
dưới. Một vật nhỏ có khối lượng m “ 250 g ở cách đầu còn lại của lò
xo một đoạn L “ 2, 5 cm, trượt không vận tốc ban đầu dọc theo trục
lò xo xuống dưới như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g “ 10 m{s2 .
Biết rằng vật chỉ tiếp xúc với lò xo mà không bị gắn chặt vào lò xo.

LATEX bởi Vật Lý 31415


Quãng đường vật đi được trong một chu kì gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 24,2 cm. B. 29,1 cm. C. 44,7 cm. D. 28,3 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k “ 50 N{m và vật nhỏ có khối lượng
m “ 50 g. Người ta đặt một vật khác có khối lượng m1 “ 50 g sát vật m và giữ m1 để m đứng yên
tại vị trí lò xo nén 6 cm như hình vẽ. Lấy π 2 “ 10, bỏ qua ma sát giữa vật m và mặt sàn, hệ số ma
sát giữa vật m1 và mặt sàn là µ “ 0, 4. Buông nhẹ vật m1 để hai vật chuyển động theo trục của lò
xo. Độ dãn lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. 3,94 cm. B. 4,25 cm. C. 3,64 cm. D. 5,22 cm.


Câu 4.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng M “ 300 g, lò xo nhẹ có độ cứng k “ 200 N{m,
lồng vào một trục thẳng đứng như hình vẽ. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì vật
m “ 200 g từ độ cao h “ 3, 75 cm so với M rơi tự do, va chạm mềm với M , bỏ
qua mọi ma sát và kích thước của các vật, lấy g “ 10 m{s2 . Sau va chạm hai vật
cùng dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ, chiều dương
hướng lên, gốc thời gian t “ 0 là lúc va chạm. Phương trình dao động của hệ hai
vật là ˆ ˙ ˆ ˙
π π
A. x “ 1, 7 cos 20t ´ pcmq. B. x “ 2 cos 20πt ` pcmq.
ˆ ˙3 ˆ 3 ˙
π π
C. x “ 2 cos 20t ` pcmq. D. x “ 1, 7 cos 20πt ` pcmq.
3 3

Trang 1/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 5. Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm.
Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m
và 4m (Hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén
5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với
giá trị

A. 55 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.


Câu 6.
Xét chuyển động của hai vật A và B trong hai mặt phẳng thẳng đứng cùng
song song với mặt phẳng hình vẽ và rất gần nhau. Vật A dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm, trong quá trình dao động không
va chạm với B; vật B chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ với tốc
độ dài là 100 cm{s và bán kính quỹ đạo tròn bằng biên độ dao động của A. Vị
trí cân bằng của A nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng dao động của nó
và đi qua tâm quỹ đạo tròn của B. Chọn gốc thời gian pt “ 0q là lúc B ở vị trí

LATEX bởi Vật Lý 31415


cao nhất của quỹ đạo và lúc này A đi qua vị trí cân bằng hướng xuống. Biết
rằng cứ mỗi lần B đến vị trí cao nhất của quỹ đạo thì A thực hiện được một
dao động toàn phần. Khoảng cách lớn nhất của hai vật trong quá trình chúng
chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 20 cm.
Câu 7. Cho cơ hệ như hình vẽ: m2 “ m1 “ 1 kg, lò xo rất nhẹ độ cứng 100 N{m, hai dây nối rất
nhẹ không giãn có chiều dài lần lượt là `1 “ 36 cm, `2 “ 28 cm. Bỏ qua mọi ma sát, m2 sát với giá
nối dây `2 và gắn chặt với lò xo, m1 sát với đầu dây nối lò xo. Tại thời điểm t “ 0 truyền cho vật
m1 tốc độ v0 “ 2 m{s dọc theo trục lò xo hướng ra xa m2 . Biết m1 và m2 luôn có quỹ đạo chuyển
động dọc theo trục của lò xo và lò xo chỉ dãn khi dây `2 đã căng. Trong khoảng thời gian từ khi m1
bắt đầu chuyển động đến khi sợi dây `1 chùng trở lại lần đầu thì m1 có tốc độ trung bình gần nhất
giá trị nào sau đây?

A. 100 cm{s. B. 109 cm{s. C. 115 cm{s. D. 120 cm{s.


Câu 8. Ba lò xo có chiều dài tự nhiên bằng nhau và bằng 20 cm, có độ cứng lần lượt là k1 “ 50 N{m,
k2 “ 100 N{m và k3 “ 150 N{m, vật dao động có kích thước không đáng kể có khối lượng m “ 1 kg,
khoảng cách M N “ 80 cm (xem hình vẽ). Lúc đầu các điểm nối giữa các lò xo là B và C được giữ
cố định, truyền cho m một tốc độ v thì m dao động điều hoà theo phương Ox trùng với trục của
các lò xo. Khi lần lượt thả các điểm B và C (để các lò xo cùng tham gia dao động) ở các thời điểm
m qua O lần 2 và qua O lần 4 thì m cách N gần nhất lần lượt là x và y. Nếu |x ´ y| “ 2 (cm) thì v
bằng bao nhiêu?

A. 116 cm{s. B. 155 cm{s. C. 646 cm{s. D. 109 cm{s.

Trang 2/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 9. Hai con lắc lò xo có k1 “ k2 “ k; vật nặng cùng khối lượng m1 “ m2 “ m (như hình vẽ).
Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến
N , gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ 8 cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo k2 ra khỏi hệ, sau
khi về vị trí cân bằng thì m2 tách rời khỏi m1 ; cho rằng khoảng M N đủ dài để m2 chưa chạm tường.
Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m2 bằng

A. 1, 78 cm. B. 3, 2 cm. C. 0, 45 cm. D. 0, 89 cm.


Câu 10. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m1 có khối lượng 200 g, gắn bó với lò xo nhẹ có độ cứng
k “ 50 N{m, vật m2 có khối lượng 50 g nối với m1 bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn có chiều
dài l0 “ 20 cm. Biết hệ số ma sát giữa hai vật và sàn thay đổi theo quy luật µ “ α.d với α “ 1m´1
và d (tính theo m) là khoảng cách từ O đến vị trí đang xét (trong đó O là vị trí của vật m1 khi lò
xo không biến dạng). Ban đầu kéo vật m2 đến vị trí lò xo dãn 8 cm, sợi dây căng rồi buông nhẹ để

LATEX bởi Vật Lý 31415


hai vật chuyển động. Kể từ lúc bắt đầu chuyển động, sợi dây sẽ bắt đầu chùng sau khoảng thời gian
gần nhất với giá trị.

A. 123, 4 ms. B. 122, 8 ms. C. 115, 9 ms. D. 114, 0 ms.


Câu 11.
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá cố định
như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc
đang dao động điều hòa cùng biên độ 14 cm, cùng chu kì T nhưng vuông
pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của các lực do hai lò xo tác dụng
lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng
T
lượng của vật nhỏ của mỗi con lắc là . Lấy g “ 10m/s2 . Giá trị của T
4
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,58 s. B. 0,62 s. C. 0,74 s. D. 0,69 s.
Câu 12.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có đồ thị độ lớn
vận tốc v1 pcm{sq, dao động thứ hai có đồ thị độ lớn gia
tốc a2 pcm{s2 q thay đổi theo thời gian t được biểu diễn
như hình vẽ bên. Biết tại thời điểm ban đầu pt “ 0q vận
tốc của dao động thứ nhất là cực tiểu, và gia tốc của dao
động thứ hai là cực đại. Li độ dao động của vật tại thời
8
điểm t “ s gần nhất với giá trị nào sau đây?
3
A. 3, 5 cm. B. ´3, 5 cm. C. ´10, 9 cm. D. 10, 9 cm.

Trang 3/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 13.
Một con lắc gồm một lò xo rất nhẹ có độ cứng 50 N{m và vật nặng m được
treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng
đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của m. Đồ thị mô tả giá trị đại số của lực
đàn hồi tác dụng lên m (xét trên trục Ox) theo thời gian như hình bên.
Lấy g “ π 2 “ 10 m{s2 . Vận tốc của vật m tại thời điểm t “ 0, 25 s bằng
? ?
A. ´30π cm{s. B. 30π cm{s. C. ´15 2π cm{s. D. 15 2π cm{s.
Câu 14. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 12, 5 N{m. Một đầu lò xo được giữ cố định, đầu còn
lại gắn vào quả cầu nhỏ có khối lượng 50 g và mang điện tích q “ `1, 25µC. Quả cầu có thể dao
động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t “ 0 kéo
vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t “ 0, 2 s thì thiết lập điện trường không đổi
trong thời gian 0, 2 s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo, hướng ra xa điểm cố định và
có độ lớn E “ 105 V{m. Lấy g “ 10 m{s2 và π 2 “ 10. Trong quá trình dao động thì gia tốc cực đại
của quả cầu bằng bao nhiêu?
A. 25 m{s2 . B. 10 m{s2 . C. 15 m{s2 . D. 20 m{s2 .
Câu 15.
Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai

LATEX bởi Vật Lý 31415


đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng
của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với
Ox. Đồ thị p1q, p2q lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li
độ x của con lắc 1 và con lắc 2 . Biết tại thời điểm tl , hai con lắc có cùng
li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2 . Tại thời điểm t2 sau đó, khoảng
cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng
của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là
A. 1. B. 3. C. 0,5. D. 2.
Câu 16.
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với tần số
f “ 1 (Hz), cơ năng bằng W . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi
của động năng Wd theo thế năng Wt của một chất điểm. Ở thời điểm
t nào đó, trạng thái năng lượng của vật có vị trí M như trên đồ thị,
lúc này chất điểm đang ở li độ x “ 2 (cm). Khi vật có trạng thái năng
lượng ở vị trí N trên đồ thị thì tốc độ của vật bằng
A. 8πpcm{sq. B. 4πpcm{sq. C. 6πpcm{sq. D. 2πpcm{sq.
Câu 17. Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 “ m2 “ 200 g dính với nhau bởi một lớp
keo mỏng. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là `0 “ 40 cm, treo thẳng đứng với đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vào m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g “ 10 m{s2 ; π 2 “ 10. Nâng hệ vật
thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 khi rời khỏi vật m1 khi lực căng
giữa chúng đạt tới 3, 5 N. Sau khi m2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gần với giá trị
A. 5, 9 cm. B. 4, 7 cm. C. 8, 1 cm. D. 6, 2 cm.
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 800 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N{m treo
thẳng đứng. Ban đầu, vật tựa vào giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi
thẳng đứng xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a “ 2 m{s2 . Sau khi vật rời khỏi giá đỡ,
nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g “ 10 m{s2 và bỏ qua mọi ma sát. Gọi F là độ
lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật; Fmax và Fmin lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Fmax
của F . Tỉ số là
Fmin
3
A. 4. B. . C. 7. D. 9.
2

Trang 4/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 19.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
dọc theo trục tọa độ Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại
vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường
ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng đàn
hồi vào li độ x của dao động. Trong đó hiệu x1 ´ x2 “ 3, 66 cm.
Biên độ dao động A của con lắc lò xo có giá trị bằng
A. 12 cm. B. 15 cm. C. 13 cm. D. 14 cm.
Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N{m một đầu gắn cố định,
đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhan. Kéo vật đến
vị trí lò xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12 N hướng dọc theo trục của lò xo về phía vị
trí cân bằng trong khoảng thời gian 0, 01 s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời
gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt
được là:
A. 200 cm{s. B. 100 cm{s. C. 180 cm{s. D. 220 cm{s.
Câu 21.
Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, có độ cứng mỗi lò xo lần lượt là

LATEX bởi Vật Lý 31415


k1 , k2 được treo các vật nặng có khối lượng tương ứng là m1 , m2 . Kích
thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được đồ thị biểu
diễn độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số
k1
độ cứng của hai lò xo là
k2
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 2
Câu 22.
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ
của con lắc theo thời gian t. Lấy g “ 10 m{s2 . Gia tốc của vật
nhỏ tại thời điểm ban đầu có độ lớn là
A. 14, 1 m{s2 . B. 28, 3 m{s2 .
C. 12, 6 m{s2 . D. 25, 3 m{s2 .
Câu 23. Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m “ 10 g và tích điện q “ 4µC. Tại thời điểm
t “ 0, kéo vật về phía bên trái sao cho sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ
Ñ
Ý
để con lắc đơn dao động điều hoà. Ngay khi vật đến vị trí thấp nhất thì tạo một điện trường đều E
nằm ngang hướng về bên phải thì vật tiếp tục dao động điều hoà và đến vị trí cao nhất có sợi dây
hợp với phương thẳng đứng một góc 180 . Bỏ qua lực cản của môi trường và lấy g “ 10 m{s2 . Cường
độ điện trường E xấp xỉ
A. 3000 V{m. B. 4000 V{m. C. 100 V{m. D. 3500 V{m.
Câu 24. Một con lắc đơn có vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10´5 C được treo ở một
Ñ
Ý ÑÝ
nơi trên mặt đất trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Lấy g “ 10 m{s2 . Khi E hướng
Ñ
Ý
thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T1 . Khi E có phương nằm ngang
thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2 . Biết trong hai trường hợp, độ lớn E của cường độ điện
T1
trường bằng nhau. Thay đổi E để tỉ số có giá trị nhỏ nhất thì giá trị của E gần nhất với giá trị
T2
nào sau đây?
A. 2, 5.104 V{m. B. 5, 2.104 V{m. C. 5, 8.104 V{m. D. 2, 6.104 V{m.

Trang 5/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 25. Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng m “ 100 g, được nối với nhau bằng một sợi dây
mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 5 cm. Vật A không tích điện được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ
cứng k “ 4 N{m, đầu kia của lò xo cố định; vật B tích điện tích q “ 4.10´7 C. Hệ được đặt trên mặt
bàn nhẵn nằm ngang, trong một điện trường đều có cường độ điện trường E “ 2.105 V{m, hướng
dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động
dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy π 2 “ 10. Sau khoảng thời gian 0, 25 s kể
từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng bằng
A. 7, 5 cm. B. 7, 0 cm. C. 9, 5 cm. D. 11, 5 cm.
Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng
? đứng dao động điều hòa với chu kì 1, 5 ? s. Sau 1, 25 s kể từ lúc
bắt đầu dao động, vật có li độ ´2 2 cm và đi theo chiều âm với tốc độ 8π 2 cm{s. Biết lực đàn
hồi lớn nhất bằng 10, 25 N. Chọn trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống. Lấy g “ 10 m{s2 , π 2 “ 10. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc bắt đầu
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10, 25 N. B. 2, 3 N. C. 0, 6 N. D. 9, 1 N.
Câu 27.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g “
10 m{s2 . Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của
quả nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ

LATEX bởi Vật Lý 31415


giữa thế năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian.

Biết t2 ´ t2 “ s. Xét một chu kì, trong thời gian lò xo bị nén thì tốc
240
độ trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 87 cm{s. B. 115 cm{s. C. 98 cm{s. D. 124 cm{s.
Câu 28. Cho con lắc lò xo treo trong thang máy, ban đầu thang máy đứng yên, con lắc cân bằng,
lò xo giãn 10 cm. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật đồng thời cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 1 m{s2 . Lấy g “ 10 m{s2 , tính từ khi thả vật, số thời
điểm tốc độ của vật so với đất bằng 1, 1 m{s là
A. 3. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 29. (TVVL Lần 7) Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương được treo ở một nơi
Ñ
Ý Ñ
Ý Ý
Ñ
trên mặt đất trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Khi E “ E1 hướng thẳng đứng
Ñ
Ý Ý
Ñ
xuống dưới thì con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T1 . Khi E “ E2 có phương nằm ngang thì
con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T2 . Biết trong hai trường hợp trên, độ lớn cường độ điện
Ñ
Ý Ý
Ñ
trường E2 “ 2E1 và khi E “ E3 pE3 “ E2 q hướng thẳng đứng lên trên thì con lắc đơn vẫn dao động
T2
điều hòa. Tỉ số không thể nhận giá trị nào sau đây?
T1
A. 1,01. B. 1,03. C. 1,05. D. 0,99.
Câu 30. (TVVL Lần 5) Một lò xo dài, nhẹ và đồng chất được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo
tỉ lệ 1 : 2 : 4. Treo 3 vật nhỏ cùng khối lượng vào 3 lò xo trên, đầu còn lại của lò xo được treo vào giá
cố định. Từ vị trí cân bằng, nâng 3 vật theo phương thẳng ? đến vị trí các lò xo nén một đoạn a như
10
nhau rồi truyền tốc độ ban đầu cho chúng theo tỉ lệ 1 : : 1, hướng xuống thì cả 3 vật dao động
3
điều hoà cùng cơ năng. Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài lò xo, mốc thế năng được chọn tại vị
trí cân bằng của chúng và bỏ qua lực cản của không khí. Xét con lắc lò xo thứ nhất, trong một chu
kỳ dao động có tỉ số thời gian lò xo dãn và lò xo nén gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,36. B. 1,55. C. 1,91. D. 2,26.

Trang 6/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021


NHÓM VẬT LÝ 31415 https://tienichvatly.blogspot.com/

Câu 31. (TVVL Lần 1) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà với phương
? ´ π¯
trình x1 “ 6 cos pπt ` ϕ1 q cm; x2 “ 2 6 cos πt ´ cm. Phương trình dao động tổng hợp x “
12
π π π ϕ
A cospπt ` ϕqcm với ´ ă ϕ ă , trong đó ϕ1 ´ ϕ “ . Tỉ số bằng
2 2 4 ϕ1
1 1
A. ´2. B. 2. C. ´ . D. .
2 2
Câu 32. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và ? song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất
là A1 “ 4 cm, của con lắc thứ hai là A2 “ 4 3 cm, con lắc thứ hai đao động sớm pha hơn con lắc
thứ nhất. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữ hai vật là a “ 4 cm. Khi động năng
của con lắc thứ nhất đạt cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là
9W 2W 4W 3W
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4

—————— HẾT ——————

LATEX bởi Vật Lý 31415

Trang 7/7 - Dao động cơ Hay và Khó 2021

You might also like