Professional Documents
Culture Documents
Số 20
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 2
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 3
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 4
Đệ tứ - trung bình
Hợp ngã lương cung. Xạ liệp đông phụ. Lộ hữu hào hùng.
Phát chi trung đậu.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số. Nãi dần ngọ tuất niên nguyệt nhật
thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 5
Đệ ngũ - hạ hạ
Đông viên đào lí. Hồng bạch kì hoa. Phong vũ lăng chi.
Nuy tuyệt nê sa.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 6
Đệ lục - hạ hạ
Triều kinh thái hành. Lộ đa cổ khuất. Kí quá trường phản.
Phục hành kinh cức.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến. Chủ sản nan bảo.
Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ
kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 7
Đệ thất - hạ hạ
Viễn du tuyệt vực. Thường hoài cố hương. Độc hành
dược bàn. Ưu tâm hoàng hoàng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung ứng nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 8
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 9
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 10
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 11
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 12
Đệ thập nhị - hạ hạ
Thương thương vân mộc. Tài kham lương luyện. Chi phi
diệp tồi. Hoạn sinh vu dụng.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương
vị1chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 13
Đệ thập tam - hạ hạ
Hung tuế khổ cơ. Đầu vị học sĩ. Hoạn thành nhi đãi. Canh
tao xích khí.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 14
Đệ thập tứ - hạ hạ
Thời vận đại mậu. Ưu tâm khổng gian. Cùng cư mạc toại.
Hành giả phất hoàn.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 15
Đệ thập ngũ - thượng thượng
Nhật nguyệt trọng luân. Hà sơn đội lệ. Ngọc khoán kim
thư. Ân gia lai duệ.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 16
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 18
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 19
Đệ thập cửu - hạ hạ
Phùng phụ bác hổ. Nhương tí hạ xa. Phấn lực nhi tiền.
Chí vu hủ chu.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 20
Đệ nhị thập - hạ hạ
Tiềm ngư úy thát. Duệ vĩ giang cao. Chu nhân đắc chi.
Đỉnh trở mạc đào.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Số 21 – Số 40 傘圓
山聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 23
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 24
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 25
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 26
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 27
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 28
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 29
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 30
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 31
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 32
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 33
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 34
Đệ tam thập tứ - hạ hạ
Dục tế vô chu. Đông tẩu bình lộ. Kịch tệ túc thương. Đồ
trường nhật mộ.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu xướng tài vô lợi. Hôn nhân
hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ áng nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 35
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 36
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 37
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 38
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 39
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 40
Đệ tứ thập - hạ hạ
Cối tiếp tùng chu. Khiếu ca trung lưu. Xung phong xúc
lãng. Tái trầm tái phù.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Số 41 – Số 60 傘圓
山聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙
Đệ tứ thập nhất - hạ hạ
Nhập hải cầu châu. Phong ba khổ tân. Tuy hoạch dạ
quang. Thủy trùng thương thân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Kỷ thượng trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 42
Đệ tứ thập nhị - hạ hạ
Uyển uyển bách thảo. Nghiêm sương tụy chi. Tín phỉ tùng
quế. Hồ ninh bất nuy.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 43
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 44
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 45
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 46
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 47
Đệ tứ thập thất - hạ hạ
Thời duy ưng dương. Vãng toại kì phạt. Đạo kinh mã
lăng. Phục nỗ câu phát.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 48
Đệ tứ thập bát - hạ hạ
Nhật xuất đông ngung. Vân ế kì quang. Tang du tạm
chiếu. Nhạc bất khả trường.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 49
Đệ tứ thập cửu - hạ hạ
Chu thủ bất biến. Họa tòng thiên lai. Hành nhân chi đắc.
ấp nhân chi tai.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 50
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 51
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 52
Đệ ngũ thập nhị - trung bình
Thời chỉ tắc chỉ. Thời hành tắc hành. Quân tử do chi. Dĩ
vĩnh hanh trinh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn. Phún táng bình ổn.
Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 53
Đệ ngũ thập tứ - hạ hạ
Xán phong kiền tương. Sức dĩ bách kim. Hải ngụ đãng
địch. Thanh quang nãi trầm.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 55
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 56
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 57
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 58
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 59
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 60
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 63
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 64
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 65
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 66
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 67
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 68
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 69
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 70
Đệ thất thập - hạ hạ
Thiết tâm vô lương. Quyệt trá bất tang. Quỷ lục tuy u.
Thiên võng khôi trương.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 71
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 72
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 73
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 75
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 76
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 77
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 78
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 79
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 80
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 82
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 83
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 84
Đệ bát thập tứ - hạ hạ
Minh nguyệt tứ hành. Tác ngụy thành chuyết. Lí băng bất
giới. Phùng kì điên quyết.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ nhân số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 85
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 86
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 87
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 88
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 89
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 90
Đệ cửu thập - hạ hạ
Hành thương bất toại. Quy chủng hòa thử. Đãi dục hoạch
chi. Nãi trị lâm vũ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 91
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 92
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 93
Đệ cửu thập tam - trung bình
Lâm hoa lạn mạn. Tịch nuy vu địa. Dung sắc tụy hĩ. Giai
thái thức toại.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 94
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 95
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 96
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 97
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 98
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 99
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 100
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 103
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 104
Đệ nhất bách tứ - hạ hạ
Đề sầm dược lí. Toại chi trường xuyên. Ngư giả dự thả.
Thiết võng tại tiền.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ áng nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 105
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 106
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 107
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 108
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 109
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 110
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 111
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 112
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 113
Đệ nhất bách nhất thập tam - trung bình
Ngôn vi họa giai. Hành nãi đức tiên. Giới cẩn xu cơ. Nhạc
hưởng thiên niên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 114
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 116
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 117
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 118
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 119
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 120