You are on page 1of 139

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Số 1 –

Số 20

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

 

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖

QUẺ XĂM SỐ: 1

Đệ nhất - thượng thượng


Càn đức chi kiến. Nguyên hanh lợi trinh. Quân tử thể yên.
Trần kỉ lập kinh.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 2

Đệ nhị - trung bình


Lí sương kiên băng. Âm ngưng phủ cực. Xuân nhật tái
dương. Câu manh tất xuất.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 3

Đệ tam - trung bình


Phúc bất hư hàng. Họa bất vọng gia. Cư thường lí đạo.
Thần bảo thị gia.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Hành nhân trì. Lục súc bình thường
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 4

Đệ tứ - trung bình
Hợp ngã lương cung. Xạ liệp đông phụ. Lộ hữu hào hùng.
Phát chi trung đậu.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số. Nãi dần ngọ tuất niên nguyệt nhật
thời. Phương vị chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 5

Đệ ngũ - hạ hạ
Đông viên đào lí. Hồng bạch kì hoa. Phong vũ lăng chi.
Nuy tuyệt nê sa.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 6

Đệ lục - hạ hạ
Triều kinh thái hành. Lộ đa cổ khuất. Kí quá trường phản.
Phục hành kinh cức.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến. Chủ sản nan bảo.
Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ
kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 7

Đệ thất - hạ hạ
Viễn du tuyệt vực. Thường hoài cố hương. Độc hành
dược bàn. Ưu tâm hoàng hoàng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung ứng nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 8

Đệ bát - thượng thượng


Dương hữu tang ma. Điền hữu thử tắc. Ngoại hộ bất kiên.
Súc sản phiền tức.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát ứng nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 9

Đệ cửu - trung bình


Thạch đặng duyên vân. Tuyệt giản tại bàng. Bạch lộc tiền
đạo. Nãi chí kim đường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 10

Đệ thập - trung bình


Úng dũ thằng xu. Đan thực biều ẩm. Sở nhạc giả thiên.
Nhật yến an tẩm.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
cầu. Mưu toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Di tỉ
thủ cựu. Quái dị vô sự
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình ứng nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 11

Đệ thập nhất - trung bình


Cửu hỗ thôi canh. Ngã nhục ngã sừ. Hạn mị vi tai. Lâm
vũ lai tô.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 12

Đệ thập nhị - hạ hạ
Thương thương vân mộc. Tài kham lương luyện. Chi phi
diệp tồi. Hoạn sinh vu dụng.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương
vị1chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 13

Đệ thập tam - hạ hạ
Hung tuế khổ cơ. Đầu vị học sĩ. Hoạn thành nhi đãi. Canh
tao xích khí.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 14

Đệ thập tứ - hạ hạ
Thời vận đại mậu. Ưu tâm khổng gian. Cùng cư mạc toại.
Hành giả phất hoàn.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 15
Đệ thập ngũ - thượng thượng
Nhật nguyệt trọng luân. Hà sơn đội lệ. Ngọc khoán kim
thư. Ân gia lai duệ.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 16

Đệ thập lục - trung bình


Nguy nga tam sơn. Trọc lãng thao thiên. Viên giả đài
luân. Phương kiến thần tiên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 17

Đệ thập thất - trung bình


Bệnh bất vi ương. Tài mĩ bội tiến. An chí thủ thường. Chủ
vu trung tín.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 18

Đệ thập bát - trung bình


Phương trì huống dạng. Phưởng thiển vịnh du. Kim thạch
lưu thước. Cam vũ bàng lưu.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 19

Đệ thập cửu - hạ hạ
Phùng phụ bác hổ. Nhương tí hạ xa. Phấn lực nhi tiền.
Chí vu hủ chu.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 20

Đệ nhị thập - hạ hạ
Tiềm ngư úy thát. Duệ vĩ giang cao. Chu nhân đắc chi.
Đỉnh trở mạc đào.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tản Viên Sơn Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Số 21 – Số 40 傘圓
山聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 21

Đệ nhị thập nhất - hạ hạ


Thần tà kì khiên. Quỷ khám kì thất. Lí bạc lâm thâm. Phỉ
triều y tịch.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 22

Đệ nhị thập nhị - thượng thượng


Chiêm: Ngưỡng hạo khung. Hợp thử phong vân. Tiêu
diêu dung dữ. Bái yết thiên quân.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Quá quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 23

Đệ nhị thập tam - trung bình


Nhữ hữu đại nghi. Kì ngã minh thứ. Tai nhị phúc trăn.
Thất gia hân duyệt.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 24

Đệ nhị thập tứ - trung bình


Cương yên thủ họa. Nhu yên thủ nhục. Khắc thận vu
trung. Quyết đạo nãi cốc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ áng đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình. ứng. Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt loạn nhật thời. Phương vị
tây nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 25

Đệ nhị thập ngũ - trung bình


Hậu ngu phương thâm, ai hủy hoặc triệu. Khởi viết vĩnh
ưu. Tiên hiệu khiếu nhạc.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô trảo hiệt hành nhân
tương chí·cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn mỗ khả
thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 26

Đệ nhị thập lục - hạ hạ


Oanh kì ô hĩ. Thiên vu kiều mộc. Xuất phỉ kì thời. Phục
vu u cốc.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu đỗ bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 27

Đệ nhị thập thất - hạ hạ


Ngưu sơn chi 蘖. Tài mĩ túc trân. ế vu cận giao. Chung
tầm phủ cân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Nhàn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 28

Đệ nhị thập bát - hạ hạ


Âm vi bất thiện. Dương dục biện chi. Thần minh nhĩ
giam. Chiêu báo vô tư.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 29

Đệ nhị thập cửu - thượng thượng


Vạn thiện thị phục. Thiên giới nhĩ lộc. Dĩ sí dĩ xương.
Ưng thụ đa phúc.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 30

Đệ tam thập - trung bình


Lũy thạch vi lương. Thủy lạc vô ngư. Hành hoạch cự
bạng. Phẩu chi đắc châu.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 31

Đệ tam thập nhất - trung bình


An vu tự nhiên. Nhạc thiên tri mệnh. Vô hủy vô dự. Duy
dĩ tĩnh thắng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 32

Đệ tam thập nhị - trung bình


Chiêm: Bỉ hạo nguyệt. Dương huy vu thiên. Thiềm thừ
thực chi. Chung tịch thủy viên.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 33

Đệ tam thập tam - hạ hạ


Thiết ti mưu lợi. Sở dục giai toại. Mạn tàng hối đạo.
Chung dĩ cùng quỹ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 34
Đệ tam thập tứ - hạ hạ
Dục tế vô chu. Đông tẩu bình lộ. Kịch tệ túc thương. Đồ
trường nhật mộ.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu xướng tài vô lợi. Hôn nhân
hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ áng nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 35

Đệ tam thập ngũ - hạ hạ


Hoạn sinh vu dục. Họa sinh vu đãi. Li thử mẫn hung. Vi
quyết phúc tái.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bổ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 36

Đệ tam thập lục - thượng thượng


Nhật xuất nhi tác. Duy thiện thị tòng. Dụng thiên chi đạo.
Dĩ thành tuế công.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Thông quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo phì hoạch
phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư nhất hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 37

Đệ tam thập thất - trung bình


Vô y vô hạt. Hà dĩ tốt tuế. Đãi cập: Xuân dung. Phong
hòa nhật lệ.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 38

Đệ tam thập bát - trung bình


Phú vô hậu súc. Bần bất lũ không. Tức cơ phi phân. Tồn
tâm chí công.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 39

Đệ tam thập cửu - trung bình


Hoàng quyển công thành. Đằng mậu bối anh. Truất danh
khoa
Đệ. Toại du công khanh.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 40

Đệ tứ thập - hạ hạ
Cối tiếp tùng chu. Khiếu ca trung lưu. Xung phong xúc
lãng. Tái trầm tái phù.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Số 41 – Số 60 傘圓
山聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 41

Đệ tứ thập nhất - hạ hạ
Nhập hải cầu châu. Phong ba khổ tân. Tuy hoạch dạ
quang. Thủy trùng thương thân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Kỷ thượng trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 42

Đệ tứ thập nhị - hạ hạ
Uyển uyển bách thảo. Nghiêm sương tụy chi. Tín phỉ tùng
quế. Hồ ninh bất nuy.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 43

Đệ tứ thập tam - thượng thượng


Hàn vãng thử lai. Viết vũ viết dương. Tứ thời thuận bố.
Bách cốc phiền xương.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 44

Đệ tứ thập tứ - trung bình


Sơn tham thụ minh. Viên kháng bi đề. Nguyệt xuất đông
phương. Hành nhân thích quy.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 45

Đệ tứ thập ngũ - trung bình


Túc vô vọng động. Tâm vô vọng tư. Hảo thiện bất quyện.
Duy nhật tư tư.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 46

Đệ tứ thập lục - trung bình


Ô cổ phạt công. Vãng thảo bất đình. Ngộ địch tử thụ.
Phùng ngã viên binh.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 47

Đệ tứ thập thất - hạ hạ
Thời duy ưng dương. Vãng toại kì phạt. Đạo kinh mã
lăng. Phục nỗ câu phát.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 48

Đệ tứ thập bát - hạ hạ
Nhật xuất đông ngung. Vân ế kì quang. Tang du tạm
chiếu. Nhạc bất khả trường.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 49

Đệ tứ thập cửu - hạ hạ
Chu thủ bất biến. Họa tòng thiên lai. Hành nhân chi đắc.
ấp nhân chi tai.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 50

Đệ ngũ thập - thượng thượng


Thanh dương triệu tự. Thiên địa tái xuân. Hi hi 皞皞.
Nhạc dục chí nhân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục manh đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 51

Đệ ngũ thập nhất - trung bình


Hữu ngư xá vĩ. Điệt diễn vi quần. Đào hoa lãng noãn. Nãi
dược long môn.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 52
Đệ ngũ thập nhị - trung bình
Thời chỉ tắc chỉ. Thời hành tắc hành. Quân tử do chi. Dĩ
vĩnh hanh trinh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn. Phún táng bình ổn.
Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 53

Đệ ngũ thập tam - trung bình


Hoàng hoàng linh chi. Kinh cức tại bàng. Thị thải thị hiệt.
Đăng bỉ ngọc đường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 54

Đệ ngũ thập tứ - hạ hạ
Xán phong kiền tương. Sức dĩ bách kim. Hải ngụ đãng
địch. Thanh quang nãi trầm.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 55

Đệ ngũ thập ngũ - hạ hạ


Hành du phất toại. Quy ngã thất lư. Thành môn thất hỏa.
Ương cập: Trì ngư.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 56

Đệ ngũ thập lục - hạ hạ


Cường thực hành thi. Bệnh tại tâm phúc. Vật vị hạt
thương. Kì họa khổng tốc.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 57

Đệ ngũ thập thất - thượng thượng


Kì lân phượng hoàng. Cảnh tinh khánh vân. Quang đức
chi thụy. Dữ vật bất quần.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô đáp. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 58

Đệ ngũ thập bát - trung bình


Hách hách viêm 暵. Thứ thảo tiêu khô. Linh vũ kí hàng.
Bột nhiên đốn tô.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự. Tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 59

Đệ ngũ thập cửu - trung bình


Tiến thối hữu tiết. Động tĩnh dĩ thời. Tiêu tức tòng đạo.
Quân tử thị nghi.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 60

Đệ lục thập - trung bình


Cổ sắt cổ cầm. Hữu thương kì thanh. Huyền tuyệt nhi tục.
Quyết âm vưu thanh.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số

Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông


nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Số 61 –
Số 80 Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 61

Đệ lục thập nhất - hạ hạ


Chiên vị bát bát. Bộc tai dĩ du. Duy nhị chi tham. Hạc
triệt thị cầu.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 62

Đệ lục thập nhị - hạ hạ


Bất thận quyết tái. Lao ngã đồng phó. Kí hành thản đồ.
Nhưng trụy vu cốc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Hữu trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 63

Đệ lục thập tam - hạ hạ


Viên hữu bằng ô. Chỉ vu tọa ngung. Chinh thử cữu yêu.
Muộn tuyệt cùng lư.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 64

Đệ lục thập tứ - thượng thượng


Linh 贶 kí trăn. Khánh giả tại môn. Khởi đãn nhất thời.
Nghi nhĩ hậu côn.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 65

Đệ lục thập ngũ - trung bình


Dương tràng thôi xa. Vu hạp phúc chu. Thận nhĩ đăng
thiệp. Bình lộ an lưu.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 66

Đệ lục thập lục - trung bình


Kí ma kí thối. Tư duy lợi khí. Kính nãi thao trì. Vô cảm
thất trụy.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 67

Đệ lục thập thất - trung bình


Anh vũ năng ngôn. Vũ nghi lệ tân. Nhất mục tuy gia. Chủ
nhân kiến trân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 68

Đệ lục thập bát - hạ hạ


Tân uấn lũ phiếm. Thanh ca kí đăng. Nhạc vãng ai lai. Bi
đề duyên anh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 69

Đệ lục thập cửu - hạ hạ


Ngọa bệnh tân dũ. Pháo miết hội tiên. Ngộ xúc ngao quỷ.
Đoạn tuyệt hỏa yên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 70

Đệ thất thập - hạ hạ
Thiết tâm vô lương. Quyệt trá bất tang. Quỷ lục tuy u.
Thiên võng khôi trương.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 71

Đệ thất thập nhất - thượng thượng


Tuân mưu hội đồng. Quy thệ hợp cát. Lợi hành tứ
phương. Tuân ngã thành thức.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 72

Đệ thất thập nhị - trung bình


Thủy hữu giao thử. Lục hữu hổ lang. Chủ nhân quán ngã.
Thạch thất lan đường.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 73

Đệ thất thập tam - trung bình


Tri thường nhật minh. Thủ thân vi đại. Khắc cẩn tư châm.
Vô hữu điên phái.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 74

Đệ thất thập tứ - trung bình


Bảo giám đằng huy. Nghiên thẩm tất chiếu. ế vu trần cấu.
Ma chi tăng diệu.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Hữu toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 75

Đệ thất thập ngũ - hạ hạ


Triều thải tam tú. Viễn nhập danh sơn. Vân thâm lộ ám.
Mạc tri sở hoàn.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 76

Đệ thất thập lục - hạ hạ


Đạp đặng phàn la. Đăng thiên chi nan. Bằng cao thích ý.
Quy lộ sương hàn.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 77

Đệ thất thập thất - hạ hạ


Nguyệt doanh tắc khuy. Nhật trung tất phản. Thận chung
như thủy. Dĩ nhương hung thắc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 78

Đệ thất thập bát - thượng thượng


Hiển duẫn quân tử. Ôn kì như ngọc. Bảo hữu mệnh chi.
Giới thử hà phúc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 79

Đệ thất thập cửu - trung bình


Phủ cực thái sinh. Âm tiêu dương tục. Thiên đạo hảo
hoàn. Mĩ vãng bất phục.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 80

Đệ bát thập - trung bình


Đại trí nhược ngu. Đại xảo nhược chuyết. Dung đức chi
hành. Thật viết minh triết.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.
Tin mới
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Số 81 –
Số 100 Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ:81

Đệ bát thập nhất - trung bình


Trí giả thiên lự. Trung hữu nhất thất. Kí thận sở nghi. Nãi
để nguyên cát.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 82

Đệ bát thập nhị - hạ hạ


Viên hữu kì hủy. Xán nhược quỳnh anh. Phồn hoa bất
thật. Tùy phong phiêu linh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 83

Đệ bát thập tam - hạ hạ


Thương cung chi ô. Cao tường vân hán. Hạ thực xuyên
nguyên. Võng la nga trí.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 84

Đệ bát thập tứ - hạ hạ
Minh nguyệt tứ hành. Tác ngụy thành chuyết. Lí băng bất
giới. Phùng kì điên quyết.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ nhân số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 85

Đệ bát thập ngũ - thượng thượng


Thủ viên bắc đấu. Ngưỡng bão thiên tương. Thân niếp ki
vĩ. Liệt tinh kì hành.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 86

Đệ bát thập lục - trung bình


Lật lật nguy cụ. Nhược vẫn vu uyên. Thần thật hữu nhữ.
Tỉ hoạch an toàn.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành
hộ quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu 砠. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Bệnh bệnh tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 87

Đệ bát thập thất - trung bình


Hành môn chi hạ. Khả dĩ tê trì. Tuy phi kiêm đạt. Diệc túc
tự di.
Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 88

Đệ bát thập bát - trung bình


Thần giao uyển đình. Tái điếm long đông. Xuân lôi chấn
chấn. Đằng vân ngự phong.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 89

Đệ bát thập cửu - hạ hạ


Gia tân vân tập. Xuy sinh cổ hoàng. Nhạc cực nhi bi. Lệ
hạ cô thường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 90

Đệ cửu thập - hạ hạ
Hành thương bất toại. Quy chủng hòa thử. Đãi dục hoạch
chi. Nãi trị lâm vũ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 91

Đệ cửu thập nhất - hạ hạ


Họa tùng quyết thân. Động võng bất hung. Nhật chuyết
tâm lao. Chung dĩ khốn cùng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất quá. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 92

Đệ cửu thập nhị - thượng thượng


Xuân lôi khởi điếm. Phẩm vật hàm hanh
Ứng: Long phi dược. Phong vân bột hưng.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 93
Đệ cửu thập tam - trung bình
Lâm hoa lạn mạn. Tịch nuy vu địa. Dung sắc tụy hĩ. Giai
thái thức toại.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 94

Đệ cửu thập tứ - trung bình


Chí linh giả thần. Chí quý giả nhân. Nhân thần giao phu.
Tại tu quyết thân.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 95

Đệ cửu thập ngũ - trung bình


Sách ngã phi hoàng. Trì sính khang trang. Lịch khối
khuynh phó. Hoàn phục đằng nhưỡng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Vô phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 96

Đệ cửu thập lục - hạ hạ


Duy tào chi hoa. Nhạc thử xuân huy. Bạch lộ kí hàng.
Diêu lạc hà quy.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu viêm. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 97

Đệ cửu thập thất - hạ hạ


Phất lự phất đồ. Kí phục kì cô. Tuy phùng ân hựu.
Tật bệnh: Ta hô.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian tô. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 98

Đệ cửu thập bát - hạ hạ


Quái dị điệt hưng
Gia trạch: Hư háo. Ương cữu tiến trăn. Tốc nghi nhương
cáo.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 99

Đệ cửu thập cửu - thượng thượng


Hoàng đạo thiên khai. Nhị hắc giao thông. Động thực phi
tiềm. Các hoạch sở tòng.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập
chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành.
Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh
cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc.
Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 100

Đệ nhất bách - trung bình


Dục luy vị trừng. Lao khổ thân hình. Tinh tu diệu đạo.
Nãi đắc trường sinh.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.
Tản Viên Sơn Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Số 101 – Số 120 傘
圓山聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TẢN VIÊN SƠN THÁNH 傘圓山聖 LINH


ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道

Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 101

Đệ nhất bách nhất - trung bình


Vô 钴 nhĩ thiệt. Tự võng vu thiên. Thần giám khổng
chiêu. Hào phát mĩ thiên.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 102

Đệ nhất bách nhị - trung bình


Ô quán tại âm. Quần 鸶 tịnh thực. Hốt thừa thiên phong.
Siêu diêu bát cực.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 103

Đệ nhất bách tam - hạ hạ


Viên hữu ngô đồng. Tài trung cầm sắt. Thoán hạ yên phi.
Sử ngã thái tức.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 104

Đệ nhất bách tứ - hạ hạ
Đề sầm dược lí. Toại chi trường xuyên. Ngư giả dự thả.
Thiết võng tại tiền.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ áng nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 105

Đệ nhất bách ngũ - hạ hạ


Thố hỏa tích tân. Tái tẩm kì thượng. Họa cơ dĩ cấu. Thần
bất nhĩ tương.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 106

Đệ nhất bách lục - trung bình


Đăng sơn vô xa. Thiệp thủy vô lương. Hốt niếp thanh vân.
Vạn lí cao tường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài#2 bán lợi. Hôn nhân vãn
thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 107

Đệ nhất bách thất - trung bình


Sủng nhục bất gia. Lí loạn bất văn. Bão đạo nhi cư. Dữ
thiện vi luân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo kỷ vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 108

Đệ nhất bách bát - trung bình


Hỗn hỗn kinh phác. Dựng dục sơn a. Thủy đồng sa lịch.
Chung ngộ biện hòa.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 109

Đệ nhất bách cửu - hạ hạ


Tuần tứ lương kí. Thiên lí nhất tức. Nô phụ tịnh giá. Biền
tử tào quỹ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 110

Đệ nhất bách nhất thập - hạ hạ


Tiền xa dĩ phúc. Hậu giả kế triệt. Tái kinh bình dã. Chung
yên trục chiết.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 111

Đệ nhất bách nhất thập nhất - hạ hạ


Yến yến cầu thực. Hữu phần kì sào. Thất sở bằng y. Tái
hiệu tái nao.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính đông.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 112

Đệ nhất bách nhất thập nhị - trung bình


Tội ác kí doanh. Tai cữu thị tốc. Đốn thủ tự trừng. Đắc
thỏ điên phúc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành.
Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự
tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 113
Đệ nhất bách nhất thập tam - trung bình
Ngôn vi họa giai. Hành nãi đức tiên. Giới cẩn xu cơ. Nhạc
hưởng thiên niên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành.
Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ
thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng.
Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
tây.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 114

Đệ nhất bách nhất thập tứ - trung bình


Uyển uyển phương lan. Mông bị thương úy. Mĩ nhân ngã
gia. Nhân chi vi bội.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương
chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành.
Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi
động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát.
Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 115

Đệ nhất bách nhất thập ngũ - hạ hạ


Tri túc bất nhục. Tri chỉ bất đãi. Phất do hữu huấn. Nãi li
tai hại.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 116

Đệ nhất bách nhất thập lục - hạ hạ


Thượng sơn thải dược. Ngưỡng kiến thanh đồng. Thiên lộ
tiệm viễn. Bất đắc tương tòng.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 117

Đệ nhất bách nhất thập thất - hạ hạ


Khúc đột tỉ tân. Phất nạp kì thuyết. Ngưu tửu lao tân. Tiêu
đầu lạn ngạch.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính thúc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 118

Đệ nhất bách nhất thập bát - hạ hạ


Huyền thiền ẩm lộ. Thị vu cao dương. Đường lang tý chi.
Thúc li kì ương.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành.
Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái
dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây
nam.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 119

Đệ nhất bách nhất thập cửu - hạ hạ


Vãn 腌 vi nguyệt. Tam ngũ thủy viên. Tạm lộ thanh
quang. Trọng vân tế thiên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu đỗ vô lợi. Hôn nhân hữu phá.
Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích.
Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính
bắc.

 
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 120

Đệ nhất bách nhị thập - hạ hạ


Thú lạc hãm xuyên. Ô trụy võng la. Kí muội tiên tri. Nhất
thần như chi hà.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại
bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa.
Quái dị quan toại sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị
chính nam.
-------------------------o0o--------------------------

You might also like