You are on page 1of 366

Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập

Nhị Thời Thần - Tý Thần Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
 

Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-


越 南道士 
GIỜ : Tý Thần
THỨ:1    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ nhất -  Phong vân khánh hội -  Thượng
thượng
* Hỉ ngộ thăng bình nhật.
Gia quan cáo mệnh phong.
Tiền trình vô hạn hảo.
Tiên nữ khóa phi long.
* Trúc hoàng kim chi đài tọa nạp sĩ chiêu hiền.
Bái đan chiếu chi huân phong thù công thụ tước.
Phàn long phụ phượng ổn thăng bích hán chi trung.
Vân tập phong sinh khánh hội tử tiêu chi thượng.
 
 
THỨ: 2   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ nhị -  Đằng đạt hữu vọng -  Thượng thượng
* Thanh niên nhân vật hảo.
Trí thức thắng tiêu hà.
Mưu sự tham như ý.
Mi nhu hỉ sắc đa.
* Xa thư hỗn nhất văn chương lễ nhạc câu hưng.
Đạo đức vô cường nhân nghĩa trung tín tất bị.
Khứ thiên xích ngũ bái đan chiếu vu kim giai.
Bất thứ chi trừ thụ hoàng ân vu ngọc bệ.
 
 
THỨ:3    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ tam -  Cẩn thủ vật thất -  Trung bình
* Nhậm sử ưng 鹯 trục.
Phòng tha hổ báo uy.
Giản cư quân tử đạo.
Hà xử mịch nhàn phi.
* Ưng 鹯 chi trục giảo thỏ phục vu sơn lâm.
Hổ báo chi uy hành khách phòng vu đạo lộ.
Quân tử tĩnh vu thủ đạo vạn họa bất xâm.
Tiểu nhân nhũng loạn tư tâm nhất mưu bất toại.
 
 
THỨ: 4   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ tứ -  Đãi thời tất tiệp -  Trung bình
* Thiên lí nhất tương quân.
Kì mưu tàng vị thân.
Lãng cao vân quyển xử.
Huyết nhiễm chiến bào tân.
* Anh lược chi tương đắc kì mưu tắc công tất thắng chiến
tất khắc.
Tài chí chi nhân ngộ kì thời tắc đạo tất hanh danh tất toại
nhất.
Tương hữu mưu nhi công tiệp bất nan.
Nhân đắc thời nhi danh siêu thậm dịch.
 
 
THỨ: 5   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ ngũ -  Vọng sự nan thành -  Hạ hạ
* Hữu khẩu tiếu hồ lô.
Cầu danh phí viễn đồ.
Thủy bình không lãng phiếm.
Hà nhật đạt thiên cù.
* Tương vô tác hữu tư tư không phí vu tinh thần.
Chỉ thật vi hư niệm niệm mạn lao vu mộng tưởng.
Cầu nhất sự nhược phù vân trung hô nhạn.
Vọng nhất sự như cấp lãng khỏa phiêu bình.
 
 
THỨ: 6   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ lục -  Thân hảo lưỡng đồng -  Thượng
thượng
* Phong lưu vương tạ gia.
Tần tấn các tranh khoa.
Tự thị xuy tiêu khách.
Hảo trâm ô phượng hoa.
* Phong lưu vương tạ đường tiền tử yến tranh phi.
Tần tấn giao hoan trì nội thái uyên đối ngẫu.
Thừa loan phượng xuy tiêu phiếm nguyệt thiên thượng
ngao du.
Giảng thân hảo cổ sắt trâm hoa nhân gian hoan nhạc.
 
 
THỨ: 7   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thất -  Trọng điệt hữu hỉ -  Thượng thượng
* Liên mạc kí sơ khai.
Trọng đăng cẩm thượng đài.
Khánh tha long hổ hội.
Kiệt xuất gian sinh tài.
* Xưng tâm chi mĩ như khai bích chiểu chi liên.
Nhạc ý chi hoan nhược ngoạn cẩm đường chi cảnh.
Long hổ hội đăng tiên chi chất phác dược tựu đan thành.
Hiền kiệt sinh tế thế chi kì tài an dân phụ quốc.
 
 
THỨ:  8  - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ bát -  Canh cải tắc cát -  Trung bình
* Cục xúc canh hà vi.
Hòa dung hỉ nhập thời.
Nhậm cơ tùy xử hảo.
Cao hạ ổn hành chi.
* Cục xúc chi tâm tình bất thư nhi ý bất sướng.
Hòa dung chi cảnh cải tắc cát nhi động tắc an.
Cái cơ duyên chi hữu phân tiến đạt mưu thông.
Phàm cử dụng nhi vô nghi thượng hòa hạ thuận.
 
 
THỨ:  9  - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ cửu -  Sự đa gian sung -  Hạ hạ
* Nhất nữ kí tương phùng.
Na kham nhị nữ thông.
Để nhân tùy xử ngại.
ứng sử lãng sinh phong.
* Sự đa trệ ngại giai nhân tam nữ tương phùng.
Xử dụng soa trì cái vị chúng tình bất thuận.
Bình thủy nhân phong nhi khởi lãng tĩnh trung bất ninh.
An cư nhân động dĩ sinh 迍 ám trung quỷ trá.
 
 
THỨ: 10   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập -  Nội ngoại hòa đồng -  Thượng
thượng
* Nhân á kí tương thông.
Bằng trâm xú vị đồng.
Ngư thư truyền xích tố.
Lưu đắc kỉ gia phong.
* Hài hợp nhân□chi hảo ý hợp tình thông.
Hòa đồng hinh vị chi hoan mưu nghi sự toại.
Ngư nhạn đắc giai âm nhi hữu hỉ nội duyệt ngoại hòa.
Gia đình bảo phúc tảo chi vinh xương thượng tòng hạ
thuận.
 
 
THỨ: 11   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập nhất -  Thủ phủ phương thái -  Trung
bình
* Bác tẫn phục phương sinh.
Thời thông lộ hữu hanh.
Cẩn thân ứng bất thất.
Cuồng vọng mạc trọng hành.
* Lục âm chí cực âm cực dương khí thủy sinh.
Ngô đạo chí cùng đạo cùng biến phủ vi thái.
Phủ dữ thái tuần hoàn chi lí hữu thịnh hữu suy.
Âm dữ dương sinh sát chi đoan hữu vinh hữu tạ.
 
 
THỨ: 12   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập nhị -  Sở cầu trở cách -  Hạ hạ
* Cửu khách vô quy lộ.
Tân lương hựu thất thời.
Vọng hương đài thượng lập.
Hà kiến miễn khu khi.
* Ki lữ chi tình viễn tại thiên nhai hải giác.
Cầu mưu chi ý cận phùng thủy viễn sơn diêu.
Đăng khu khi tuyệt hữu gian tân lộ nguy đạo hiểm.
Vọng âm tín thù vô thông báo nha yểu ngư trầm.
 
 
THỨ: 13   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập tam -  Tiền trình đại cát -  Thượng
thượng
* Vân tán nguyệt trọng minh.
Phong điềm lãng bất sinh.
Ngạn cao thuyền tự tế.
Phủ chưởng nhất gia vinh.
* Âm vân hốt tán nhất luân minh nguyệt hiện quang huy.
Tai tái đốn tiêu vạn lí tiền trình bình thản suất.
Tiến nhất sự tiến vô ngại trệ phong lãng điềm nhiên.
Mưu nhất sự mưu hữu hanh thông hoan ca phủ chưởng.
 
 
THỨ:14    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập tứ -  Chiêm tín hữu vọng -  Thượng
thượng
* Đăng kết sổ tằng hoa.
Trì liên phát dị 葩.
Để nhân hòa khí dật.
Giai tín lạc thiên nhai.
* Đăng kết hoa báo thiên nhai chi hỉ tín.
Trì phát liên xưng nhân sự chi hoan tâm.
Nhân uân hòa khí ngưỡng cảm vạn vật chi phong đăng.
Thụy ải tường vân phúc hộ nhất môn chi khang thái.
 
 
THỨ: 15   - GIỜ : Tý
* Tý thời thập ngũ -  Vọng ngoại tiểu hỉ -  Thượng
thượng
* Hạnh kết tàn hoa thật.
Hỉ sinh khô thụ chi.
Ngẫu nhiên xuân ý tại.
Song hỉ tiếu lai trì.
* Đình tiền khô mộc hốt sinh vinh mậu chi kha.
Viên nội tàn hoa hỉ kết đào mai chi thật.
Vọng trung sự bất kì nhi tựu tựu tắc hữu thành.
Tâm hạ lự ngẫu nhĩ nhi tiêu tiêu tắc vô hại.
 
 
THỨ:16    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập lục -  Đại nghi tiến vọng -  Thượng
thượng
* Quế tử thập phân hương.
Quỳnh dao ánh bích đường.
Canh gia phong lực tiện.
Phàn phụ khán cao tường.
* Quỳnh dao ánh ngọc càn khôn phát oánh tịnh chi quang.
Nham quế khai kim vũ trụ phún hinh hương chi khí.
Phong lực tiện trực xung tiêu hán vạn lí cao tường.
Thần vật trợ 俓 đạt hanh cù nhất thân khang thái.
 
 
THỨ:17    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập thất -  Đồ danh toại ý -  Thượng thượng
* Phong kích thượng thanh tiêu.
Bằng bác lục phiên thu.
Xích thư vân ngoại chí.
Nhất cử chiêm ngao đầu.
* Đồ danh thông đạt như điêu ngạc phi phấn vu thu thiên.
Mưu lợi hanh gia nhược oanh yến kiều ngâm vu xuân
phố.
Phong nhất kích vân khai vạn lí ổn ổn tiêu diêu.
Cử nhất sự thần trợ bách tường bình bình toại ý.
 
 
THỨ:18    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập bát -  Tiên trệ hậu thành -  Trung bình
* Hậu tiếu tất tiên thiếu.
Ninh vô tổn nhất hào.
Độ chu ứng hữu tế.
Giang ổn tuyệt phong đào.
* Tiên hiệu 咷 nhi hậu tiếu bi cực sinh hoan.
Thủy tái tắc nhi chung thông tổn trung hữu ích.
Giang ổn giả ba bình phong tĩnh sự thái tâm an.
Hữu tế giả thời chí vận lâm thoát tai xuất trệ.
 
 
THỨ: 19   - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ thập cửu -  Chiêm phúc hữu dư -  Thượng
thượng
* Lợi kiếm nhược xuy mao.
Vân cao sơn diệc cao.
Thử thân vô chướng ngại.
Thực tức khởi từ lao.
* Đạo di đức quảng cao như tề nhạc chi sơn.
Sự khoái tình thông lợi nhược xuy mao chi kiếm.
Hữu phúc lực hữu mưu tất toại vật tức cần lao.
Vô chướng ngại vô sở bất thông tự nhiên duẫn tế.
 
 
THỨ:20    - GIỜ : Tý
* Tý thời đệ nhị thập -  Nguy bách vô thành -  Hạ hạ
* Ngưu hậu vĩ phân kì.
Na kham kê khẩu bi.
Vọng nhân nhân bất kiến.
Hồi thủ sự ứng trì.
* Ngưu nãi lực canh chi vật ngưu vĩ phân tắc sự thất điền
hoang.
Kê vi cảnh đán chi cầm khẩu sinh bi tắc môn tai hộ nhiễu.
Sở vọng giả kê trì hữu trệ.
Sở dụng giả bách bức bất thành.
 
 
THỨ:21    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập nhất -  Vọng tín lưỡng thất -  Hạ hạ
* Vô tình hận thực ngôn.
Phong hiểm hựu vô thuyền.
Nhật ám ứng mê lộ.
Yên vân già bích thiên.
* Đối mộ xuân vô tình hữu hận hoa lạc thủy lưu.
Vọng trường giang hữu lãng vô thuyền hồn tiêu phách
tán.
Hồng nhật vãn hướng mê quy lộ thích thích ưu tâm.
Bích vân chướng do cách thiên nhai trầm trầm biệt ý.
 
 
THỨ: 22   - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập nhị -  Hướng tiến thông đạt -  Thượng
thượng
* Thu nguyệt thập phân viên.
Vân khai quang mãn xuyên.
Gia gia hồn bất ngại.
Giang ánh nhất thanh thiên.
* Vân khai thiên tịnh nguyệt hoa hiện ngọc giám chi vô
trần.
Tai thối phúc sinh gia môn tập kim chân chi thùy hữu.
Tiến hướng tắc hữu viên vô khuyết quang mãn thập phân.
Cầu lợi tắc vô ngại hữu thành hoan sinh nhất khánh.
 
 
THỨ:23    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập tam -  Lao tâm sự thành -  Trung bình
* Khoáng tẫn kiến chân kim.
Miêu trường thức thổ tham.
Thanh vân chung hữu lộ.
Hưu ân khổ lao tâm.
* Hoàng kim xuất vu khoáng thạch phi phanh luyện bất
năng thành kì bảo.
Chân tiên sinh vu phàm thai phi công hành bất năng thành
kì đạo.
Canh vân đắc thời giá sắc đăng.
Cần lao vật đạn mưu dụng toại.
 
 
THỨ:24    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập tứ -  Vô khi hữu vọng -  Trung bình
* Nguyệt bị phù vân ám.
Giám do trần thổ xâm.
Nhược giao vô chướng ngại.
Thanh khước nhất đan tâm.
* Vân tàng nguyệt ám phong xuy vân tán nguyệt minh.
Trần yểm giám hôn nhân phất trần tiêu giám oánh.
Tuy hữu xâm khi chi não dịch thích dịch trừ.
Canh vô thần vẫn chi phi bảo an bảo cát.
 
 
THỨ:25    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập ngũ -  Mưu tài hữu thành -  Thượng
thượng
* Châu ngọc phú nang trung.
Tài lương diệc tự thông.
Bất tư nhân lực trợ.
Kì đức nhật vô cùng.
* Lương thực phong túc lục thiên chi nội nhất thiên.
Kim ngọc doanh tương ngũ phúc chi trung nhất phúc.
Thực dữ tài phong doanh song mĩ nhật ích vô cùng.
Phúc dữ lộc hưng thịnh câu lâm thời tăng hữu tế.
 
 
THỨ:26    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập lục -  Dụng sự hữu thành -  Thượng
thượng
* Bồi ủng tích niên công.
Phong vân yếu phát tung.
Cộng khai long hổ đạo.
Hà nhật bất hầu phong.
* Hợp bão chi mộc khối bồi phi nhất nhật chi công.
Hầu tước chi phong thăng trạc nãi công huân chi thưởng.
Hổ khiếu tắc phong sinh mãn cốc uy đại thần toàn.
Long ngâm tắc vân bố di thiên oanh lôi trí vũ.
 
 
THỨ:27    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập thất -  Quan sự nhi giải -  Trung bình
* Quan sự khủng du du.
Yêm lưu kỉ nguyệt hưu.
Đãn tồn công trực lí.
Phương đắc miễn ưu tù.
* Tụng chung hung nhi phản cát vật thị vật khi.
Sự tiên loạn nhi hậu ninh thả cẩn thả thủ.
Lí tuy tồn vu công đạo thoát miễn vi tiên.
Thân đương li vu yêm lưu miễn hung vi thượng.
 
 
THỨ:28    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập bát -  Tự chấp bất thông -  Hạ hạ
* Cường nhược mạn phân phân.
Khi khu độc yểm môn.
U nhàn vô hoạt lộ.
Cơ ngạ nhậm hoàng hôn.
* Bất nghĩa bất nhân hà dị dĩ cường lăng nhược.
Đa tham đa dục hữu như ỷ phú thôn bần.
Thượng hạ thương vu hòa khí độc xử u nhàn.
Nội ngoại sinh vu oán tâm ngột cư hàn ngạ.
 
 
THỨ:29    - GIỜ : Tý
* Tý thời nhị thập cửu -  Bách sự vị toại -  Hạ hạ
* Thuyền ngại thạch trung ba.
Đồ hành kinh độ hà.
Vân cao sơn diệc hiểm.
Sầu tịch nại tình hà.
* Mưu tâm khủng khủng thủy trung thạch ngại hành
thuyền.
Dụng ý hoàng hoàng sơn hạ hổ lan quá khách.
Hiểm trở giả bất năng tiến bộ vô lực tễ phàn.
Khốn ách giả duy khởi sầu tình hà thời thông toại.
 
 
THỨ:30    - GIỜ : Tý
* Tý thời tam thập -  Kì phúc miễn tai -  Trung bình
* Tự hữu bồ đề lộ.
Gia gia hương hỏa duyên.
Dục đào la võng ách.
Sơ lãng nhất thanh thiên.
* Thượng thiện chi nhân 俓 đạt bồ đề chi lộ.
Tu chân chi sĩ siêu đăng khoái nhạc chi môn.
Tâm vô oản loạn nhất thân tự thoát võng la.
Ý nhược cẩn trì bách sự khởi năng câu ngại. 
Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Sửu Thần 陳 朝聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
GIỜ : Sửu Thần
THỨ:1    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ nhất -  Cầu chi tất đắc -  Trung bình
* Đắc thất tự mang mang.
Nhàn sầu lự canh trường.
Mạc từ cần trứ ý.
Kim ngọc tái doanh tương.
* Đắc thất nãi thừa trừ chi pháp bất dụng quan tâm.
Hưng suy nãi đại tạ chi nghi hà lao trứ niệm.
Sự xưng toại vị hữu bất cầu nhi tự chí.
Đạo phong thục khởi hữu bất chủng nhi tự sinh.
 
THỨ:2    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ nhị -  Sự dữ tâm khế -  Trung bình
* Hồng lục vi lưu xuân.
Giai nhân tình canh thân.
Án đầu hương vị đoạn.
Ca tiếu thảo trung nhân.
* Khế lục tương hợp sở sự vô bất hoan hài.
Thức kiến hòa đồng sở dụng tự nhiên thân hảo.
Hương vị đoạn tái thiêm tân triện khí tượng nhân uân.
Tửu vị càn hựu tục tân bôi nhân tình duyệt trạch.
 
THỨ: 3   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ tam -  Danh chức cải thiên -  Thượng
thượng
* Lãng uyển nhất thời xuân.
Đình tiền hoa liễu tân.
Thị thành giai hảo ngữ.
Thảo bản diệc hân hân.
* Xuân lôi vi chấn tàng giả động nhi điếm giả hưng.
Dương khí phương sinh liễu thổ nha nhi hoa phá ngạc.
Hảo ngữ giả truyền giai âm mãn quốc.
Hân nhan giả bố hoan tín doanh môn.
 
THỨ: 4   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ tứ -  Tài bạch kiến hỉ -  Thượng thượng
* ức tích thương thời thái.
Kim triều hoa thảo xuân.
Đạo lương tùy xử túc.
Qua lí nhất thời tân.
* Thời thông vận thái kim giả thị nhi vãng giả phi.
臈 tẫn xuân hồi thảo tự manh nhi hoa tự phát.
Qua lí thục tú nhi đắc thật cộng khánh thời tân.
Đạo lương túc nhi gia cấp tuế phong phổ triêm phúc
khánh.
 
THỨ: 5   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ ngũ -  Bệnh hoạn lâm thân -  Hạ hạ
* Thiên tai vị khả kì.
Lực khốn khởi năng chi.
Tam trùng ngang thủ lập.
Phi huyết bất thành bi.
* Trọng bệnh vị năng thuyên ta thật nãi thiên tai.
Trầm dũ thượng tự yêm duyên khởi phi kim khiển.
Huống tam trùng nhi thực huyết lự phòng trùng độc chi
nguy.
Khủng nhị khẩu nhi xung tâm tất trí hoạn nguy chi ách.
 
THỨ:  6  - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ lục -  Tiểu tiểu kiến hỉ -  Trung bình
* Sơ tán nhậm tình chân.
Hoa gian mạn nhiễm thân.
Tiếu ngâm đăng chúc dạ.
Tôn trở khách tương thân.
* Thân sơ tán tâm trừ kiên ngại dật nhạc thiên chân.
Đạo tung hoành ý thú huyền vi tiêu diêu nhân thế.
Cuồng hoa dã thảo canh vô nhất điểm trần oanh.
Liệt chúc khai diên tự hữu bách đoan thân hảo.
 
THỨ: 7   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ thất -  Cẩn sự tiểu thành -  Thượng thượng
* Mạc sầu không lãng tâm.
Khứ khứ bất tiêu trầm.
Hạnh tự phùng thời biến.
Trân lương hỉ hoạch kim.
* Giá thương chu nhi đồ danh lợi tất bất không hồi.
Bằng hóa vật dĩ cầu tư tài tất vô tiêu chiết.
Đãi biến giả thời xương tuế thái vô sở bất thông.
Hoạch kim giả lợi hậu tài phong vô sở bất tế.
 
THỨ: 8   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ bát -  Dược thạch vô hiệu -  Hạ hạ
* Tham bệnh nhập cao hoang.
Nan thi biển thước phương.
Dược thạch phi khổ khẩu.
Thiên lí nhất nan đương.
* Bệnh nhập cao dục dĩ hữu đảo huyền chi nguy cấp.
Dược tu lương tề canh vô thần hiệu chi kì công.
Tuy lô y biển thước bất năng thi kì phương.
Túng diệu dược linh đan khởi năng cứu kì khốn.
 
THỨ: 9   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ cửu -  Oan kết bất giải -  Hạ hạ
* 秪 vi sinh kinh cức.
Sài lang cập tử tôn.
Nhất đình đăng chúc dạ.
Hôi lãnh bán tinh tồn.
* Khắc cức sinh vu oán ác họa cập tử tôn.
Cuồng túng khởi vu xỉ dâm hại lâm tự kỷ.
Đăng chúc dạ hối ám trung dụng sự sự bất khả minh.
Hỏa tồn bán tinh hôi nội cầu nhiên nhiên bất năng thục.
 
THỨ:10    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ thập -  Bội hoạch hậu lợi -  Thượng thượng
* Thủy cao thuyền tự cao.
ứng thủ vị thường lao.
Dĩ giác đa đa biện.
Thùy năng giác nhĩ tào.
* Nguyệt minh phong tĩnh đối thu nguyệt tự hiện quang
huy.
Thủy trường thuyền cao đắc thuận thủy bất lao xanh giá.
Đa đa ích biện như hàn tín chi tương binh.
Vị thường từ lao nhược khổng minh chi kiệt tiết.
 
THỨ: 11   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập nhất -  Đại nghi thiên trạc -  Thượng
thượng
* Bất thị văn chương quý.
An tri vọng ngoại thiên.
Nhược luận thanh yếu địa.
Thân cận tử vi viên.
* Văn chương cao mĩ danh tiêu kim bảng chi trung.
Học nghiệp tinh vi thân quý ngọc đường chi nội.
Chức cư thanh yếu chi địa ân sủng nhật long.
Thân cận tử vi chi viên quang hoa dịch hiển.
 
THỨ:12    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập nhị -  Hữu hư vô thật -  Hạ hạ
* Vô hình không bão ảnh.
Bình địa sinh chuế vưu.
Ki bán tòng ngã xuất.
Hà nhật tiêu bách ưu.
* Vô hình an đắc hữu ảnh ảnh tự hà sinh.
Vô thủy yên đắc sinh ba ba tòng hà xuất.
Hư trung vô thật sự tất thị vu vọng truyền.
Thật trung hữu hư ngôn tất tòng vu ngoại thuyết.
 
THỨ:13    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời đệ thập tam -  Cửu khốn tiệm an -  Trung bình
* Khốn long cửu bàn nê.
Sơn đê hổ kính mê.
Tiệm phàn vân vụ xuất.
Hồng nhật vị bình tây.
* Giao long vị đắc vân vũ khốn ngọa u nham.
Sài hổ mê thất sơn lâm tiềm phục thảo mãng.
Quân tử phàm cư dưỡng đạo đạo hanh tắc tiến đạt tất
thông.
Sĩ nhập tu nghiệp đãi thời thời chí tắc công danh tự hiển.
 
THỨ:14    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập tứ -  Lữ cách bất kham -  Hạ hạ
* Đa bệnh kỉ thời tô.
Yên ba cách viễn đồ.
Mã bì nhân hựu khốn.
Tàn nhật khiếu viên hồ.
* Tâm bất nhạc như hoạn yêm lưu chi bệnh.
Sự bất toại nhược cách 巇崄 chi đồ.
Mã bì nhân khốn bất năng tiến nhi bất năng tiền.
Liệt nhật viên hồ bất khả hành nhi bất khả chỉ.
 
THỨ: 15   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập ngũ -  Quý nhân phù trợ -  Thượng
thượng
* Nhất tiễn hàng thanh tiêu.
Đồ hành phùng mã ngưu.
Luân xa thông bảo hóa.
Phong cấp tống hành chu.
* Cầu danh thủ lộc ngộ tiến cử nhi tiến thân#1.
Đạo khốn đồ hành đắc tuấn sính nhi kham đại bộ.
Bảo hóa doanh nhi xa luân khoái tốc cấp nhược phi.
Vân phong thủy thuận nhi chu tiếp ổn bình tật như bôn kị.
 
THỨ:16    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập lục -  Tiến thối lưỡng đắc -  Thượng
thượng
* Nhất mã quá tiền sơn.
Kim ô chiếu viễn quan.
Cao đê vô trở ngại.
Ca vũ ánh dung nhan.
* Kim ô thăng vu thiên hán chiếu hạ lãng minh.
Tuấn mã tật như truy phong tiền trình thông khoái.
Dục thượng dục tốc cao đê giai khả phàn tễ.
Dục tiến dục vi thượng hạ tịnh vô câu chấp.
 
THỨ:17    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập thất -  Tiền trình thất vọng -  Hạ hạ
* Đại nhã hà thời kiến.
Tư văn kỉ nhật hanh.
秪 nhân sầu bạch thủ.
Môn phúc khốn chư sinh.
* Văn chương sơ mậu canh vô khoa giáp chi danh.
Đại nhã hoang vong không hữu lưu liên chi nhạc.
Vọng công danh nhi tỏa thất bạch thủ vô thành.
Thán học nghiệp dĩ tha đà niên hoa dĩ lão.
 
THỨ:18    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập bát -  An tĩnh hữu đắc -  Trung bình
* An phân đệ nhất cơ.
Phương thức tĩnh trung mộ.
Mạc trệ tâm đầu giám.
Tòng tha tế quản khuy.
* Trừng tâm tĩnh lự như thông tâm hạ chi cơ.
Định chí di thần phương thức cầm trung chi thú.
Khí trần duyên nhi vật trệ giám tự phân minh.
Tu viên giác dĩ tham vi huệ quang tự kiến.
 
THỨ:19    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời thập cửu -  Tác vi ám muội -  Hạ hạ
* Giai nhân hận yểm môn.
Tình cách bất tương thông.
Tiến thối toàn vô thác.
Nan tầm chính lộ tung.
* Giai nhân hữu hận lự phòng âm tiểu bất ninh.
Tình cách bất thông đa chủ hành tàng tái tắc.
Ám muội sự khiên triền bất dĩ tiến thối lưỡng nghi.
U muộn hoài oanh nạo vô hưu ưu hỉ bất định.
 
THỨ:20    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập -  Thất sự vô thành -  Hạ hạ
* Thân tại cấp nan trung.
Do khoa ý khí nùng.
Tiếu tha vô hoạt lộ.
Nhân quỷ nộ tương công.
* Nhân cư hoạn nan đương tu thiện dĩ tiêu nhương.
Sự tại quẫn nguy nghi cẩn tâm nhi tị úy.
Khoa hùng hào nhi bất tri mệnh phân tỏa thất do đa.
Sinh 妬 hại nhi dục tổn tha nhân quỷ thần cộng nộ.
 
THỨ:21    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập nhất -  Ý ngoại hữu hỉ -  Thượng
thượng
* Vân ngoại hàng thiên thư.
Môn đa trường chỉ xa.
Hương thiêm lan thất vị.
Huề thủ nhập thiềm thừ.
* Đan thư thiên hàng tắc tư sủng chi quang vinh.
Trường giả xa lâm khánh môn đình chi hiền quý.
Sự toại ý như nhập chi lan hinh hương chi thất.
Mưu xưng tâm như đăng quảng hàn thiềm quế chi cung.
 
THỨ:22    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập nhị -  Nhân tài toại ý -  Thượng
thượng
* Bảo ngọc quý trân tàng.
Niên niên 粳 đạo hương.
Thúy âm thiên lí lục.
Đào lí tự thành hành.
* Bảo sơn xuất hiện quý xích bích chi kì trân.
粳 đạo thục thành khánh phong đăng chi nhạc tuế.
Sự toại thúy âm thiên lí lục ấm thanh hòa.
Tài phong đào lí thành hành hoa khai kết thật.
 
THỨ:23    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập tam -  Thính thời tất đạt -  Trung bình
* Hữu vật vị chu toàn.
Sinh nhai nan phục gian.
Thiên thời nhậm tiêu tức.
Hà địa bất nhàn nhàn.
* Nhân tình gian trở như đăng thục đạo chi nan.
Mưu sự ưu lao nhược độ hạp giang chi hiểm.
Thiên thời trợ sinh nhai tự toại khả ưu khả nhàn.
Nhân sự thuận mưu dụng tự chu hữu tiêu hữu tức.
 
THỨ: 24   - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập tứ -  Chung hữu sở tế -  Trung bình
* Cửu hạn dục tiêu khô.
Điền viên bán hữu vô.
Tỉnh tuyền tòng địa xuất.
Đương khán trạch lai tô.
* Thiên cửu hạn nông lực bì kiệt điền liệt văn miêu giá
tiêu khô.
Ngẫu tỉnh tuyền dũng xuất địa thần lực phù nhi hạn bất vi
tai.
Hốt cam trạch triêm nhu thiên ý.
Cứu trợ nhi thu tất hữu vọng.
 
THỨ:25    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập ngũ -  Tai khứ cát lai -  Thượng
thượng
* Hoa phát hựu hoa tàn.
Bi hoan nhất bán nhan.
Thập phân lưu vãn cảnh.
Tân ý đáo nhân gian.
* Nhân hữu bi hoan li hợp hoa tạ hoa khai.
Thời hữu phủ thái tái hanh nguyệt viên nguyệt khuyết.
Đương kì vãn tuế hãn phùng phú thọ khánh khang ninh.
Chính thực tang du hỉ ngộ xuân hòa tăng khoái nhạc.
 
THỨ:26    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập lục -  Chư sự tiệm hanh -  Trung bình
* Kì phúc khả thâu an.
Tùy duyên ý tự khoan.
Môn đình hương hỏa cung.
Vô sự dã thanh hoan.
* Tỉnh quá tắc tai khiên tự tức chư sự tiệm hanh.
Tùy duyên tắc vọng tưởng bất sinh bách ma hàng phục.
Tinh kì hương hỏa hương hỏa vượng nhi thần lực kiên.
Tự nhạc thanh hoan thanh hoan đa nhi đạo tâm túc.
 
THỨ:27    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập thất -  Bình bình -  Hữu đắc
* Sinh nhai phó thảng lai.
Nhan tiếu trục thời khai.
Tùy phân xuân đài nhạc.
Thiên nhiên hoạch bảo tài.
* Phú quý công danh thân ngoại thảng lai chi vật.
Tử sinh thọ yêu mệnh trung chú định chi nhân.
Khoan kì tâm giả hỉ khánh đa nhi bệnh bất sinh.
An kì phân giả hi nhiên nhạc nhi tai bất nhiễm.
 
THỨ:28    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập bát -  Vọng sự ki tái -  Hạ hạ
* Nhân lão hựu tha đà.
Cương tu khẩu vẫn đa.
Bình địa do hữu xúc.
Động đắc quỷ thần a.
* Sinh nhai tặng đặng đồ ta nhân lão hoa tàn.
Thuật nghiệp tha đà mạn thán thời thiên tuế cải.
Lí bình địa nhược hữu khanh hữu khảm xúc xử phong ba.
Cử mưu dụng tắc vô công vô thành nhân thần a trách.
 
THỨ:29    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời nhị thập cửu -  Mang thất cố đạo -  Hạ hạ
* Tâm chiết dĩ kham thương.
Cùng đồ mộ phục trường.
Vọng nhân nhân bất trợ.
Tri hữu kỉ hồi tràng.
* Thương hoàng thất thố tâm bách lự dĩ kham thương.
Lộ trở đồ cùng ý sinh oanh nhi kham hận.
Đạo kí thất nhân tình quả trợ không tự hồi thương.
Sự bất toại thân giả quai sơ mạn lao dịch lự.
 
THỨ:30    - GIỜ : Sửu
* Sửu thời tam thập -  Sở cầu xưng tâm -  Thượng thượng
* Thanh ngưu phụ bảo tài.
Lương mã xuất long thai.
Dị mộng sinh anh kiệt.
Tường phi ứng thượng đài.
* Thanh ngưu phụ kì bảo hóa lực tái vạn quân.
Tuấn mã sinh vu long thai nhật hành thiên lí.
Anh kiệt xuất thế ứng tam đài gia ứng chi tường.
Công danh toại tâm đạt tứ phương khế hợp chi mĩ. 
Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập
Nhị Thời Thần – Dần Thần Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
 
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙- 越 南道士
 

GIỜ : Dần Thần


 

THỨ: 1    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ nhất -  Phi thường chi ngộ -  Thượng


thượng
 

* Bất thị phi bồng khách.


 

Tân khai thiên thượng hùng.


 

Lăng yên bội thanh giới.


 

Hoa sủng ấp tam công.


 

* Nhân chi tế ngộ bình địa khả dĩ đăng tiên.


 

Sự chi đắc thời đàm tiếu khả dĩ hoạch lộc.


 

Phi thường giả bất kì nhi hội hỉ dược hoan sinh.


 

Vương công giả lợi kiến đại nhân ân hoa sủng ngộ.
 

 
 

THỨ: 2    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ nhị -  Thế cô viên quả -  Hạ hạ


 

* Đỉnh phí nhược cuồng ba.


 

Cô chu yếu độ hà.


 

Dị hương vô cố hữu.
 

Nhân sự phất thiên hòa.


 

* Đỉnh phí chi tâm mạn hữu thôn chu chi đại chí.
 

Bôn xu chi thế canh vô tế độ chi biển chu.


 

Nhược cô quân tuyệt viên vu kiên vi.


 

Như ki lữ vô liêu vu dị vực.


 

 
 

THỨ: 3    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ tam -  Tiểu nhân đạo trường -  Hạ hạ


 

* Băng sương hàn liệt phu.


 

Nhung mã khốn trường đồ.


 

Hoạn thâm phong mạn độc.


 

秪 tự thán nê đồ.
 

* Lí sương kiên băng hàn phi nhất nhật tẩm.


 

Nhuận phu thụ hủy phi nhất triều ngụy thuyết.


 

Xảo ngôn chi báng thâm vu phong khương chi hữu độc.
 

Sàm ngữ nịnh khẩu chi phi thậm vu khuyển nhung chi vi
hại.
 

 
 

THỨ:4    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ tứ -  Quân tử đạo tiêu -  Hạ hạ


 

* Phủ bác sổ thời cùng.


 

Âm dương trất bất thông.


 

Độc mưu ninh hoạch trợ.


 

Hồng nhật thực trường không.


 

* Thiên địa bế tắc viết phủ phủ tắc hữu 迍.


 

Âm dương soa mậu viết bác bác tắc hữu cữu.


 

Kí phủ thả bác quân tử sở dĩ đạo cùng.


 

Dương tỏa âm soa tiểu nhân sở dĩ đạo trường.


 

 
 

THỨ: 5   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ ngũ -  Tiểu sự khế tâm -  Trung bình


 

* Hồ việt khả vi gia.


 

Chi lan vị canh giai.


 

Tuy vô sương tuyết kiền.


 

Thả hỉ bàng tường hoa.


 

* Hợp nhi bất li viết khế hồ việt khả tý.


 

Mĩ nhi bất loạn viết giai chi lan tịnh thất.


 

Tuy phi bỉ vu tùng tương ngạo tuyết lăng sương.


 

Diệc khả khánh vu phương phỉ thưởng tâm duyệt mục#


2.
 

 
 

THỨ: 6   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ lục -  Cải cố tắc cát -  Trung bình


 

* Nghiệp cấu ngại tiền trình.


 

Hảo tà sự bất thành.


 

Đãn tồn công trực lí.


 

Chỉ xích khế thần minh.


 

* Lộ vô kinh cức chi sở ngại đại đạo khả hành.


 

Sự hữu tiêm giới chi sở nghi khuy tà vật dụng.


 

Nghi cải nghi cách cát phúc tiệm thứ lai tường.
 

Tồn chính tồn tâm thần minh mục nhiên thùy hữu.
 

 
 

THỨ:7    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ thất -  Phấn dược hanh cù -  Thượng


thượng
 

* Trân tàng kỉ niên công.


 

Nhất tịch khí thổ hồng.


 

Bắc đấu hàn vô ế.


 

Thỉnh khán tam thiên phong.


 

* Phấn vu học giả tất hữu thành công chi vọng.


 

Phấn vu chí giả khởi vô đằng phùng chi thời.


 

Thần phong tam xích huỳnh huỳnh tảo đãng thiên tà.
 

Bắc đấu thất tinh lẫm lẫm oát toàn tạo hóa.
 

 
 

THỨ:8    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ bát -  Tiên bi hậu cát -  Trung bình


 

* Xuân phong tuy vị nùng.


 

Không tưởng cựu nhan dung.


 

Trực đãi thu vân quyển.


 

Nhật minh trọng hựu trọng.


 

* Xuân phong thủy sinh hòa khí vạn vật vị manh.


 

Thu nguyệt phương kiến nguyệt huy bách tường tập chí.
 

Nhược chiêm vọng tắc tiên hối hậu minh minh nhi
phương toại.
 

Phàm dụng sự tắc sơ phủ mạt thái thái nhi thủy sinh.
 

 
 

THỨ:9    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ cửu -  Nội ngoại thất trợ -  Hạ hạ


 

* Cư gia khuê lục thân.


 

Tác vật hựu phương thân.


 

Động diêu bất tự đắc.


 

Cựu tích kỉ thời tân.


 

* Gia đình nhiễu nhiễu thân giả sơ nhi ái giả li.


 

Tự thân hoàng hoàng trí giả ngu nhi thất giả chuyết.
 

Thất trợ giả nhược lực nhi hà thiên quân yên năng phụ tái.
 

Viễn động giả cự lãng nhi phiêu nhất diệp khởi năng bình
ổn.
 

 
 

THỨ:10    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời đệ thập -  Nhân tài bất an -  Hạ hạ


 

* Hữu lự thân lân cách.


 

Vô tài lực tiệm bì.


 

Cường sinh phân biệt lộ.


 

Hà xử mịch bình di.


 

* Lự cận bất khả bất lự chính nhược bỉ lân.


 

Tài tổn chính khủng thất tài nhất như thiết hảo.
 

Phân biệt giả đạo hiểm lộ nguy tắc thản bình vị kiến.
 

Bất an giả tâm li sự trở nhi quai dị tịnh sinh.


 

 
 

THỨ: 11   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập nhất -  Kinh ưu thất nghi -  Hạ hạ


 

* Long ngọa minh châu thất.


 

Hổ hành nhân tích không.


 

Hà thời đắc an chẩm.


 

Kinh thảm tịch dương trung.


 

* Hổ vô trảo tắc uy lệnh bất hành khốn cư u cốc.


 

Long thất châu tắc thần năng đốn giảm mặc ẩn tham uyên.
 

Kinh cụ như lâm cức tọa chi trung.


 

Sầu thảm nhược ngọa châm chiên chi thượng.


 

 
 

THỨ: 12   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập nhị -  Đằng đạt hữu vọng -  Thượng


thượng
 

* Cao phàn long phượng tư.


 

Khởi tự tiêu 鹩 nhi.


 

Bình địa giai yên vũ.


 

Nhất tịch du thiên trì.


 

* Hồng hộc chi chí khởi tòng yến tước chi đồ.
 

鹍 bằng chi tài yên dữ tiêu 鹩 chi bỉ.


 

Phi hoàng đằng đạt vu vạn lí nhân cao quý dĩ đề huề.


 

Phấn phát tiêu diêu vu tứ câu đắc tễ phàn nhi xưng tục
toại.
 

 
 

THỨ:13    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập tam -  Vọng dụng đắc tài -  Thượng


thượng
 

* Nhất trứ dĩ tiên cơ.


 

Mộ phân hắc bạch vi.


 

Đại giang phùng hảo độ.


 

Triển dực khước cao phi.


 

* Mưu sự hữu nhược biến mộ toán tại tiền nhi thành tại
hậu.
 

Tiến vọng toàn như xạ cung đoan tại thử nhi trung tại bỉ.
 

Tân độ đắc chu canh vật ưu hồ bất tế.


 

Phi đằng trợ dực hà lao lự kì bất xung.


 

 
 

THỨ:14    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập tứ -  Tiên hư hậu thật -  Thượng thượng


 

* Lôi phát chấn thiên cù.


 

Âm vân mật bất thư.


 

Hốt nhiên cao vũ chí.


 

霈 trạch lĩnh thiên thư.


 

* 霶 vũ hàng tất bố 叆叇 chi nùng vân.


 

Ân lộc sủng lâm tất tiên cần lao vu vương sự.


 

Cao vũ chí tô điền nhuận vật tuế nhẫm thời phong.


 

Đan thư tứ bao thiện mĩ công đạo cao đức trọng.


 

 
 

THỨ:15    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập ngũ -  Nhân sự bất hòa -  Hạ hạ


 

* Tôn tửu mạn truy tùy.


 

Hoa vấn tranh thị phi.


 

Giải oan oan vị giải.


 

Tranh nại tiểu nhân khi.


 

* Nhân bôi chước nhi sinh ki tiếu lập kiến huyên tranh.
 

Phòng đàm tiếu nhi biến thị phi tọa tao vẫn thiệt.
 

Nhân nhi thành oán oán kết trọng nhược khâu sơn.
 

Tạo thứ vi ương ương tham tích như thương hải.


 

 
 

THỨ:15    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập lục -  Sự lự phi ách -  Hạ hạ


 

* ốc khỏa lự thiêm xà.


 

Mã tê không tự ta.
 

Viêm viêm yên hỏa địa.


 

Hồng nhật chướng lượng mãi già.


 

* Đằng xà đạt trạch môn hộ khởi đắc nhi an.


 

Doanh mã tê ô hành nhân yên đắc nhi chí.


 

Hỏa viêm không nhi hư kinh tương chí trú cẩn dạ phòng.
 

Vân già chướng nhi ám muội khủng lâm nhật ưu tịch cụ.
 

 
 

THỨ:17    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập thất -  Tiệm thu thiên tín -  Thượng


thượng
 

* Li đình cửu tác cư.


 

Vân cách minh lai thư.


 

Tạc dạ đăng hoa kết.


 

Minh triều dẫn ngọc 琚.


 

* Ki lữ thiên nhai cửu tuyệt nhất âm chi hảo.


 

Chinh hồng phi chí hốt thu vạn bảo chi thư.
 

Đăng kết trọng trọng chi nhị hỉ tín lâm môn.


 

Thước ô thiết thiết chi thanh giai âm nhập hộ.


 

 
 

THỨ: 18   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập bát -  Vãng nhi hoạch cát -  Thượng


thượng
 

* Dục tốc thượng trì trì.


 

Đầu cơ tự thích nghi.


 

Lục thâm khê ngạn ổn.


 

Hà xử bất tương nghi.


 

* Trù trù vị thất dục tiến hoặc dục thối.


 

Khứ xử lưỡng nghi đãi cử hựu thời mặc.


 

Hạnh hữu hồ thiên chi cảnh sắc biến thưởng hà phương.


 

Thù vô tuyệt địa chi nhàn ưu sướng hoài hà ngại.


 

 
 

THỨ: 19   - GIỜ : Dần


 

* Dần thời thập cửu -  Sự vô nghi ngại -  Thượng thượng


 

* Ngọc giám trần vô nhiễm.


 

Kim đao lợi khả tài.


 

Thiên nhiên thành mĩ sự.


 

Tranh đắc nhạ trần ai.


 

* Kính oánh tịnh tắc khả dĩ giám dung nghiên sửu nãi
phân.
 

Đao khoái lợi tắc khả dĩ tài vật cương thứ nãi ứng.
 

Trần ai bất nhiễm phân nhiễu chướng ngại dĩ trừ.


 

Mĩ sự dục chu duyệt trạch tình hoài thủy sướng.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập -  Lâm sự nghi trệ -  Hạ hạ


 

* Cách ngạn văn ô ô.


 

Đạo đồ cách kỉ than.


 

Thần a do tự tiếu.
 

Vô lộ đáo tiên đàn.


 

* Ô ô thú hống đồ sinh vẫn thiệt chi âm.


 

Đạo trở đồ mê hốt khởi ta hư chi thán.


 

Thần a giả nộ nhi bất tuất khiên trọng quá tham.


 

Lộ tuyệt giả vãng nhi bất thông đạo vi đức bạc.


 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập nhất -  Thất tài bất luật -  Hạ hạ


 

* Đa tụ hoàn đa thất.
 

Tầm tài sự canh trì.


 

Quy hữu như túy mộng.


 

Nhàn lự khước sầu tư.


 

* Tham liễm chi nhân chuyên vụ đắc nhi hoàn vụ thất.


 

Khi tà chi sự bất hoạch cát nhi tất hoạch ương.


 

Tâm sự đảo loạn hôn hôn túy mộng điên mê.


 

Niệm nhược soa điệt nhiễu nhiễu sầu tư oanh nạo.


 

 
 

THỨ:22    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập nhị -  Nhân tài khuy tổn -  Hạ hạ


 

* Ô phi bất khả truy.


 

Vân vũ ám thùy thùy.


 

Tầm chân hoàn thất lộ.


 

Hà xử bất kham bi.


 

* Ô phi thỏ tẩu nhật nguyệt thệ nhi mạc truy.


 

Vân ám vũ thùy thiên địa minh nhi nan hiểu.


 

Tầm chân thất lộ tiên bất ngộ nhi đạo bất thành.
 

Độc xử bi thương lợi bất hoạch nhi danh bất toại.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập tam -  Vãn kí khả vọng -  Trung bình
 

* Thiết nghiễn phí nghiên ma.


 

Yêm lưu tranh nại hà.


 

Phàm khai thu trướng khoát.


 

Ngưu nữ độ ngân hà.


 

* Công danh vị toại ma xuyên thiết nghiễn khả vi.


 

Thời vận vị thông dụng kiệt cơ quan hà ích.


 

Tu đãi vãn phùng giai kí thu sắc như xuân.


 

Đạt nhiên lão ngộ xương thời suy niên hoàn tráng.
 

 
 

THỨ:24    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập tứ -  Ngộ tri kiến hỉ -  Thượng thượng


 

* Cửu cửu khốn nê sa.


 

Tinh kim tán tác hoa.


 

Tá tha lương tượng thủ.


 

Cổ vũ xuất hoàng nha.


 

* Chân kim dụng vu nê sa phi đào 镕 tắc bất năng thành


khí.
 

Mĩ ngọc ẩn vu ngoan thạch phi trác ma tắc bất năng biệt


chân.
 

Hoàng nha xuất thổ ngộ chân tiên.


 

Bạch bích sinh quang phùng lương tượng.


 

 
 

THỨ:25    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập ngũ -  Tác dụng thông khoái - 


Thượng thượng
 

* Thanh vân niên thiểu công.


 

Tráng khí thường lăng không.


 

Dụng sự kỷ đắc thời.


 

Cao phi xuất phiền lung.


 

* Vân thê cao bộ thiềm cung chiết quế chi thu.


 

Cựu ý phi đằng tiêu hán lăng không chi tế.


 

Thông khoái giả tiền trình thản suất khứ lộ điều diêu.
 

Đắc thời giả tế hội phương thông tình hoài thư sướng.
 

 
 

THỨ:26    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập lục -  Sự quá không vong -  Hạ hạ


 

* Bại bắc bất kham luận.


 

Sơn cao nhật hựu hôn.


 

Mã bôn nhân thất vọng.


 

Yên hỏa nhất gia thôn.


 

* Sơn cao nhật mộ nãi hoài ưu bão lự chi thời.


 

Bại bắc vong sư nãi tỏa duệ thất phong chi ý.


 

Sự bất tế tắc không lao chí dịch mã tẩu nhân bôn.


 

Đạo bất hành tắc man thiết cơ mưu yên tiêu hỏa diệt.
 

 
 

THỨ:27    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập thất -  Bệnh hoạn lâm thân -  Hạ hạ


 

* Mộng tưởng canh thiêm sầu.


 

Vô tình nhân canh ưu.


 

Hà thời tầm vật dược.


 

Hồi thủ kỉ kinh thu.


 

* Tâm đa hoặc tắc mộng tưởng bất ninh.


 

Chí đa dịch tắc thần tư tán loạn.


 

Tư tư chi dục khởi vô khảm khảm chi ưu.


 

Thích thích chi cầu tất hữu miên miên chi hoạn.
 

 
 

THỨ:28    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập bát -  Điềm thối khả bảo -  Hạ hạ


 

* An phân phương thành thái.


 

Bôn ba tất ngộ 迍.


 

Khuất thân tri hữu đạo.


 

Hỉ nhập tiếu mi tần.


 

* An phân giả khả dĩ tri chỉ tri túc.


 

Điềm dưỡng giả khả dĩ bảo mệnh bảo sinh.


 

Tĩnh trung thủ tĩnh diệc khả khuất nhi diệc khả thân.
 

Mê trung hựu mê tất trí 迍 nhi tất trí phủ.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời nhị thập cửu -  Tiểu hữu tri âm -  Trung bình
 

* Đình ngoại dĩ hư tâm.


 

Hốt văn loan phượng âm.


 

Đoạn kim tri hữu ý.


 

Đương nhận bá nha cầm.


 

* Hư kì tâm giả thù vô oanh hoặc chi ưu.


 

Văn kì âm giả tri hữu loan phượng chi thụy.


 

Đoạn kim giả phùng nghị nhượng chi hoa phong.


 

Điều cầm giả ngộ tri âm chi giao hữu.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Dần


 

* Dần thời tam thập -  Công danh tế hội -  Thượng


thượng
 

* Triều du hà hoa hồ.


 

Tịch thượng lăng yên các.


 

Tráng chí ca thử hành.


 

Mã đề xâm nhật giác.


 

* Đạo đức tựu tắc du yến thập châu chủ đảo.


 

Công hành mãn tắc tiêu diêu tứ hải ngũ hồ.


 

Huân nghiệp câu doanh danh khả tiêu vu lăng yên.


 

Tráng chí tranh vanh thân khả phàn vu lân phượng.


 

Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập


Nhị Thời Thần – Mão Thần Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
 

Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-


越 南道士
 

 
G
IỜ : Mão Thần
THỨ:1    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ nhất -  Lao tâm hữu vọng -  Thượng
thượng
* Dương tràng nguy bách kết.
Thế lộ thật đa gian.
Lộc mã tương phùng xử.
Vân tiêu khả tự phàn.
* Sự đa quá lự tâm vạn đoan nhi tràng bách kết.
Thế lộ gian tân đạo vị hanh nhi lực quả trợ.
Tiên lịch phong sương chi hiểm trở đắc ý vật kiêu.
Thứ phùng lộc mã chi phù trì xưng tâm vật mạn.
 
THỨ:2    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ nhị -  Tái cầu hữu vọng -  Trung bình
* Trọng chỉnh loạn tuyến đầu.
Tân tu cấp hạp chu.
Nhược phùng xuân hậu trạch.
Hoa liễu nhất thời trừu.
* Lộ đầu vị đạt nhất trọng thủy quá nhất trọng sơn.
Mưu dụng vị thành loạn ti đầu tục loạn ti vĩ.
Tệ tổn chi chu tái chỉnh khả tế cù đường.
Cam cao chi trạch phục hoàn 霈 tân hoa liễu.
 
THỨ: 3   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ tam -  Sự phòng trọng điệt -  Trung bình
* Tâm tự loạn như ma.
Lãng khán hoa hậu hoa.
Hà thời cần phất thức.
Hồi giả cố nhân gia.
* Phân phân chi nhiễu nhất sự khứ nhi nhất sự lai.
Cổn cổn chi ba nhất lãng thối nhi nhất lãng tiến.
Phất thức giả tích trừ ngoại sự tiểu lận tự tiêu.
Hồi thủ giả cải hối tiền phi đại ngu tự tức.
 
THỨ: 4   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ tứ -  Sự đa chướng ngại -  Hạ hạ
* Bạch đầu nhân vị lão.
Đa khổ canh khô tràng.
Phùng xử giai kinh cức.
Hà thời ưu tự vong.
* Nhân do vị lão tiên ngôn bạch thủ chi bi.
Sự dĩ điêu tàn mạn khởi khô tràng chi thán.
Đương đạo hữu kinh trăn chi ngại tiến bộ bất tiền.
Khứ lộ sinh điên phúc chi nguy bôn xu bất toại.
 
THỨ: 5   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ ngũ -  Vọng dụng xưng tâm -  Thượng
thượng
* Hữu ý xuất cơ tiên.
Tương phùng bất ngẫu nhiên.
Chức danh giai đắc địa.
Hoa cẩm đáo bình xuyên.
* Trù họa chi cơ dụng tại tiền nhi thành tại hậu.
Chức lộc chi sự hướng tắc cát nhi xu tắc hanh.
Đắc địa giả cảnh kí như hoa như cẩm.
Tương phùng giả lục khế phi ngẫu phi nhiên.
 
THỨ: 6   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ lục -  Gia đạo cát xương -  Thượng
thượng
* Đào lí chiếu môn đình.
Khê sơn viễn ốc thanh.
Thiên hương ngưng bất đoạn.
Phong vật trục thời tân.
* Xuân sắc phương nùng đào lí hữu phương phỉ chi cảnh.
Thu quang minh tịnh khê sơn vô ai muội chi trần.
Thiên hương nhất nhiệt tán lan ma chi nhân uân.
Phong vật sơ tân bảo gia môn chi phúc khánh.
 
THỨ: 7   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ thất -  Khi muội bất minh -  Hạ hạ
* Ngọc thạch dĩ nan phân.
Gian tà bất khả luận.
Oán tòng âm độc khởi.
Xà thử tự tương thôn.
* Nịnh nhân sàm dĩ tuy minh triết bất năng bảo kì thân.
Âm tặc hại nhân túng hiền trí bất năng miễn kì độc.
Mĩ ngọc ngoan thạch chân ngụy thượng vị khả phân.
Quân tử tiểu nhân tà chính do vị khả thức.
 
THỨ:8    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ bát -  Tư trợ hữu đắc -  Thượng thượng
* Khứ khứ mạc trì hồi.
Thiên biên bộ đấu khôi.
Nhất hư thôn cự lãng.
Tẩu mã tá thanh lôi.
* Khứ lộ thản nhiên vật cử trì hồi chi ý.
Lai tường trợ thuận tất chiêu tinh đấu chi quang.
Cự lãng hưng nhân phong lực nhi xuy hư.
Mật vân khởi đắc lôi âm chi thanh thế.
 
THỨ:9    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ cửu -  Sự đa hư trá -  Hạ hạ
* Hữu khẩu chích đàm không.
Vô tình cường bất đồng.
Tiếu tha nhân thú diện.
Phiên phúc vũ vân trung.
* Ngụy đàm sức thuyết thính chi giả kì xảo như hoàng.
Trá ngữ hư từ vị chi giả kì cam như mật.
Khinh tín quả nặc 秪 tri biểu nhi bất tri trung.
Nhân diện thú tâm triều sinh hỉ nhi mộ sinh nộ.
 
THỨ:10    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời đệ thập -  Sự toại công thành -  Thượng
thượng
* Cửu chuyển tựu đan sa.
Bình thôn nhật nguyệt hoa.
Chân như long hổ diệu.
Thiên địa nhất hoàng nha.
* Kim đan diệu dược vô phi cửu chuyển chi công.
Phú thọ khang ninh nãi thị ngũ hành thuần túy.
Thiên phi vân chướng nhật nguyệt hiện vu quang huy.
Nhân hữu đạo tâm long hổ tụ nhi khâm phục.
 
THỨ: 11   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập nhất -  Đạo quả viên thành -  Thượng
thượng
* Tiên cốt bỉ kiều tùng.
Linh đan nhận cát hồng.
Hạc thanh vân ngoại cấp.
Nhân tại bích tiêu trung.
* Đạo cốt tiên phong khả bỉ kiều tùng chi thịnh.
Quy linh hạc toán khả đồng bàn thạch chi an.
Công hành mãn đắc vi vân ngoại tiên tân.
Đạo quả viên kham tác bồng hồ vũ khách.
 
THỨ:12    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập nhị -  An phân hữu thành -  Thượng
thượng
* Tôn tửu nhạ nhàn cuồng.
Thùy gia điệp mộng mang.
Tinh tinh đương tự giác.
Thu hậu canh thời trường.
* Tổn chân loạn tính hữu như tất trác tham bôi.
Mê ý hoặc tình toàn tự trang chu mộng điệp.
Tinh tinh giả nghi tảo hữu giác hiểu ngạn thanh phong.
Hiền trường giả an phân tri cơ mộ thiên nguyệt lãng.
 
THỨ:13    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập tam -  Nhân li tài tán -  Hạ hạ
* Hồn mộng trục vân phi.
Hành nhân quy vị quy.
Mã bôn nhân diệc tẩu.
Không hữu lệ triêm y.
* Vân phi thiên ngoại mộng hồn tán dĩ vô tung.
Âu phiếm ba trung nhân tài li nhi tẫn thất.
Mã ngưu bôn nhi giá ngự bất chỉ.
Sự diệc nan truy.
Thế tương lưu nhi bi cảm tự sinh tình diệc nan sảng.
 
THỨ: 14   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập tứ -  Gia trạch đa hung -  Hạ hạ
* Bất giác đoạn xà thương.
Ưng phi nan chỉnh hành.
Ô đề xuân vũ hậu.
Nhân tại nhật trung mang.
* Nhạn thất hành thủ túc bất lợi huynh đệ quai li.
Xà thương đoạn cốt nhục hữu ưu phu phụ hình khắc.
Ô đề vũ hậu không ta mãn mục.
Hoa tàn nhân tại nhật trung tự giác nhất thân ảnh loạn.
 
THỨ:15    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập ngũ -  Thần minh phù hữu -  Thượng
thượng
* Sự nghiệp thùy vô báo.
Âm công tín hữu thần.
Phi đằng kim hữu lộ.
Nhất cử tạ ai trần.
* Thi âm đức giả tất chiêu dương báo.
Hành thiện sự giả tất cảm phúc lâm.
Thượng khả dĩ siêu tông bạt tổ cát khánh sở dĩ lưu truyền.
Hạ khả dĩ ẩn tử vinh tôn thần minh sở dĩ phù hữu.
 
THỨ:16    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập lục -  Vọng ngoại hữu tín -  Thượng
thượng
* Yến tử lạc thiên biên.
Hành hành mã tín truyền.
Vị kì tâm ngoại sự.
Hồng lục dĩ liên phiên.
* Xuân quang đạm đãng yến truyền hi hỉ chi âm.
Thu sắc trừng thanh nhạn báo giai tường chi tín.
Vọng hành nhân hốt nhiên nhi chí hoa trán kiều hồng.
Chiêm dụng sự thản nhiên nhi thành liễu phu âm lục.
 
THỨ: 17   - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập thất -  Tiên trệ hậu khoái -  Trung bình
* Vũ cước ám sơn tiền.
Hành nhân xuất vị hoàn.
Đãi tha phong lực quyển.
Minh nguyệt chiếu hồng nhan.
* Vũ ý nùng nhi sơn lộ hiểm.
Hành nhân trở nhi âm tín hi.
Tiệm thứ vũ tán vân thu tiện giác thư tình nhi khoái sảng.
Tu du phong thanh nguyệt bạch thủy tri phát tiếu dĩ khai
nhan.
 
THỨ:18    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập bát -  Nhân tài bất ninh -  Hạ hạ
* Nhàn lự khổ 骎骎.
Kinh ba trục thử tâm.
Vô ngôn không bão hận.
Nhân quỷ nộ tương xâm.
* Ưu nghi bất dữu giả vị chi lự.
Kì lự hoàng hoàng bạo loạn hốt chí giả vị chi kinh.
Kì kinh nhiễu nhiễu tâm tự bất toại tắc bão hận.
Vô ngôn nhân sự bất hòa ửu âm quỷ mưu hại.
 
THỨ:19    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời thập cửu -  Tiền trình thông khoái -  Thượng
thượng
* Liễu âm phương trạc trạc.
Tùng kiền dĩ nga nga.
Trứ ý xuân vô tẫn.
Đông nam hưng tối đa.
* Trúc thân tùng kiền bất ưu sương tuyết chi xâm lăng.
Hòe ảnh liễu âm chính ngộ thanh hòa chi cảnh sắc.
Hạnh hữu thúc quân chi trứ ý hủ nhưỡng tu vinh.
Bất phương chu hạ chi hi du tình hoài tất toại.
 
THỨ:20    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập -  Đắc nhân phù trợ -  Thượng
thượng
* Trung lưu tự thất thuyền.
Lại đắc nhất hồ toàn.
Canh gia phong tế ngạn.
Luân nguyệt chiếu thanh thiên.
* Thuyền chí trung lưu hữu thất tử tại tu du.
Lại đắc hữu nhân cứu viên sinh vu khuynh khắc.
Thuận phong tế ngạn tâm thủy ninh nhi sự thủy an.
Hồng nhật thăng thiên hôn đắc minh nhi ám phục lãng.
 
THỨ:21    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập nhất -  Tiền trình đắc địa -  Thượng
thượng
* Tình thông trạc cẩm xuyên.
Đế lí hựu khai liên.
Tẫn thị siêu đằng địa.
Phi vân vọng cửu thiên.
* Tình thông đạo thái ngoạn quan cẩm tú chi sơn xuyên.
Công toại danh siêu vinh diệu vương đô chi đế lí.
Phi hoàng đằng đạp tâm bất cố vu thiềm thừ.
Vân vụ phi thiên thân khả thừa vu loan hạc.
 
THỨ:22    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập nhị -  Sự đa quai 悮 -  Hạ hạ
* Bình địa chướng vân sơn.
Mông lông bất khả phàn.
Oán đa không yểm tụ.
Chỉ xích cách vân gian.
* Vân sơn điệt điệt thủy tri đồ lộ chi bức.
Nguyệt ảnh mông lông nan chiết quảng hàn chi quế.
Tích oán đa nhân hoài hận độc cử thố đê phòng.
Khế phân thiển sự hệ quai ngoa hành tàng điên thác.
 
THỨ:23    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập tam -  Tiểu nghi hữu thành -  Trung
bình
* Hồng vũ thấp đào tai.
Li tình mạc oán sai.
Xuân phong như hữu đãi.
Sinh ý hựu trọng khai.
* Đào tai hạnh kiểm bất cấm sậu vũ cuồng phong.
Kiều ý hư tình bất tất oán sai li hận.
Xuân phong chí phương manh tái phát thích khứ nhàn
nghi.
Tiểu dụng thành hân tiếu trọng khai khu trừ niệm lự.
 
THỨ:24    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập tứ -  Sự vô định chuẩn -  Hạ hạ
* Thân tự nhất phù ẩu.
Tùy phong liễu nhứ du.
Ba lan do vị chỉ.
Hà xử mịch tung do.
* Nhất thân hữu tự phù ẩu hốt nhĩ sinh nhi hốt nhĩ diệt.
Vạn sự hữu như phi nhứ hoặc thời tụ nhi hoặc thời phi.
Tiến vọng như mộc thượng xuất một chi ẩu.
Mưu sự nhược phong trung điên cuồng chi nhứ.
 
THỨ:25    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập ngũ -  Tất hoạch dị sủng -  Thượng
thượng
* Ô hạc tại tiền đồ.
Uyên ương khấu ngọc hồ.
Thiên trù ứng tự thiết.
Hãn đắc quý nhân phù.
* Loan hạc phi ô dĩ toại tiêu diêu chi chí.
Uyên ương đối ngẫu tương kì sủng ái chi hoan.
Thiên trù thiết thượng phẩm chi trân tu.
Quý nhân phù âm đức chi tương trợ.
 
THỨ:26    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập lục -  Dữu sách tất thắng -  Thượng
thượng
* Trù sách thục vi tiên.
Nhân tài đệ nhất hiền.
Sủng kì đương vị ngải.
Thiên lí độc gia tiên.
* Cơ lược chi diệu vị chi trù tri quỷ thần chi tình trạng.
Liêu độ vô nghĩa vị chi sách dữu thắng phụ vu hữu vô.
Nhị sự câu bị thủ thắng chi đạo bất nan.
Thiên lí gia tiên lập công chi nghi tất dịch.
 
THỨ:27    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập thất -  Khẩu thiệt tương lăng -  Hạ
hạ
* Ngôn hành lưỡng tương vi.
Không luận thị dữ phi.
Bất tri vinh dữ nhục.
Khinh tại phát xu cơ.
* Cung hành tương hợp giả vị chi quân tử.
Ngôn hành tương vi giả vị chi tiểu nhân.
Hủy chân loạn chính phùng thiên tru địa lục chi khiên
vưu.
Phản thị tác phi tao trượng thiệt canh lê chi quả báo.
 
THỨ:28    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập bát -  Sở cầu khả vọng -  Trung bình
* Hành ý mạc trì hồi.
Trọng thiêm biệt hậu bôi.
Mạc ưu nhân ảnh sấu.
Đình nguyệt chiếu giang mai.
* Ý tư trì hồi đa thị luy phùng truân tỏa.
Trọng thiêm bôi tửu khởi phi đoạn tục hoan hãn.
Nhân ảnh thanh sấu tất nhiên tiên kiến vu ưu hoài.
Nguyệt chiếu hàn mai nãi thị vãn phùng vu giai 贶.
 
THỨ:29    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời nhị thập cửu -  Hỉ khánh hữu tiệm -  Thượng
thượng
* Khuyết nguyệt vị viên thời.
Khán khán quế tử thùy.
Mã đề tuy vị khoái.
Hỉ tiếu nhập song mi.
* Tân nguyệt sơ sinh tiệm hữu đoàn viên chi ảnh.
Mã đề hoãn bộ khởi vô trì sậu chi tâm.
Chiêm danh vị tòng tiểu chí đại ân kí trọng trọng.
Chiêm tài lộc tòng trách chí khoan hoan tình điệt điệt.
 
THỨ:30    - GIỜ :  Mão
*  Mão thời tam thập -  Cốt nhục li tán -  Hạ hạ
* Cô nhạn thất vô quần.
Nhất thần ô bất khả văn.
Vọng y y bất kiến.
Liêu mạc kỉ trọng vân.
* Nhạn thất quần phu phụ hữu tang ngẫu chi bi.
Thanh ai ô huynh đệ hữu biệt li chi thán.
Chiêm cốt nhục giả tắc chủ sinh li tử biệt.
Mưu động dụng giả tắc hữu nhạ hoạn chiêu ương.
* Huyền chân linh ứng bảo thiêm quyển thượng cánh
Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Thìn Thần 陳 朝聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 

GIỜ : Thìn Thần


 

THỨ: 1   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ nhất -  Thiên tứ phúc hữu -  Thượng


thượng
 

* Thiên ngoại tán phù vân.


 

Chân tiên hàng ngọc âm.


 

Phúc hoa tịnh lộc toán.


 

Hãn hỉ thử môn đình.


 

* Phù vân tán tắc thiên khí lãng nhi địa khí thanh.
 

Chân tiên tập tắc gia đạo xương nhi công đạo thái.
 
Thi ân bố đức tự nhiên lộc toán chi cẩm trường.
 

Phụng đạo kính chân tất nhĩ phúc hoa chi duyên vĩnh.
 

 
 

THỨ:  2  - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ nhị -  U thất bất tiền -  Hạ hạ


 

* Thiên ngoại khởi phù vân.


 

Nguyệt hoa na canh minh.


 

Hành nhân sơn lộ 崄.


 

Bất khả phục đăng trình.


 

* Phù vân chướng nguyệt yểm quế phách dĩ vô quang.


 
Hiểm lộ đăng trình trở hành nhân nhi thất lộ.
 

Tâm sở cấp cấp nhi bất tế sở dĩ tiến bất khả tiền.


 

Sự hữu trở trở nhi vị thông sở dĩ thối bất khả hậu.


 

 
 

THỨ: 3   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ tam -  Nhân tình kiến trở -  Hạ hạ


 

* Ngọc thạch cộng trầm mai.


 

Hiền ngu bất tịnh tài.


 

Thị phi câu nhất thể.


 

Khởi đắc cộng hòa hài.


 
* Chí bảo chí mĩ giả vị chi ngọc.
 

Chí ngoan chí ngạnh giả vị chi thạch.


 

Hữu tài hữu đức giả vị chi hiền.


 

Vô tài vô đức giả vị chi ngu.


 

Kí thị phi chân ngụy chi bất phân.


 

Tất nhân sự quai ngoa nhi kiến trở.


 

 
 

THỨ:  4  - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ tứ -  Đức ý thành khánh -  Thượng thượng


 

* Độc bộ thượng vân tiêu.


 
Tiền trình vạn lí điều.
 

Canh vô tha trở chướng.


 

Loan hạc tự tiêu bức.


 

* Cảnh cảnh vân tiêu tắc dữ trần nê chi cách viễn.


 

Điều điều vạn lí thủy tri tiền lộ chi diêu trường.


 

Vô trở chướng giả tri kì ý nhi tự nhiên.


 

Đắc tiêu diêu giả đắc kì nhạc nhi thành khánh.


 

 
 

THỨ: 5   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ ngũ -  Như nguyện toại tâm -  Thượng


thượng
 

* Vạn bảo dĩ thành thu.


 

Hoan thanh đáo phong lâu.


 

Hảo tương hương hỏa nguyện.


 

Cộng đáp bách thần ma.


 

* Bách cốc phong đăng vạn bảo thu thành chi tế.
 

Thiên tường khánh tập nhất thiên hòa khí chi thời.
 

Hương hỏa ân thông giả tắc phúc lực dũ trọng dũ cao.


 

Thành ý kiên xác giả tắc hoan tình dũ an dũ toại.


 

 
 

THỨ: 6   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ lục -  Bình hòa toại lợi -  Thượng thượng


 

* Xuân sắc mãn tiên viên.


 

Phong hòa hoa chính nghiên.


 

Thưởng tâm vô nhất sự.


 

Cử thố hợp thần thiên.


 

* Hòa phong lệ nhật tắc thảo mộc tú nhi phương hoa.


 

Nhạc sự thưởng tâm tắc niệm lự tiêu nhi duyệt trạch.


 

Vật ngộ xuân tuy hủ hoại diệc khả phù nhi phu vinh.
 

Nhân hữu đạo cầu danh lợi diệc tự nhiên nhi siêu toại.
 

 
 

THỨ: 7   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ thất -  Tiên ưu hậu hỉ -  Trung bình


 

* Phong lãng cấp cô chu.


 

Tâm trung vị toại du.


 

Bỉ ngạn nhân tiếp lực.


 

Phương thủy đắc an chu.


 

* Phong cuồng lãng cấp xuất vu bất trắc chi trung.


 

Lữ bạc chu cô chính tại kinh hoàng chi tế.


 

Thần vật hộ vô ngu vô hại tâm tiệm bình ninh.


 

Nhân lực tiếp nãi trợ nãi an sự phương hoạch thái.


 

 
 

THỨ: 8   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ bát -  Tiến thối bất an -  Hạ hạ


 

* Toái sự não tâm hoài.


 

Nhân tình lưỡng vị hài.


 

Dục tương tâm hạ sự.


 

Tiến thối hựu ngoa quai.


 

* Phàm sự vô cự vô tế hữu sở cảm giả tắc não tâm hoài.


 

Phàm nhân cầu tiến cầu thông vô sở tựu giả tất tổn vu chí.
 

Não tổn tâm hoài giả vị chi bất an.


 

Đồ lao tiến thối giả vị chi bất toại.


 

 
 

THỨ: 9   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ cửu -  Thối bảo thủ cát -  Trung bình


 

* Nguyệt lạc ngũ canh tàn.


 

Gia nhân độc yểm quan.


 

Bồi hồi na hữu toại.


 

Nhưng cựu thủ ngô am.


 

* Tây khuynh nguyệt lạc thủy tri canh lậu chi tàn.
 

Độc tọa yểm quan tự giác vô liêu chi kí.


 

Hàng thốn tâm nhi bình tức tư lự ngoại sự hưu kiền.


 

Thủ đại đạo nhi di dưỡng thần hình nội trung bất nhiễu.
 

 
 

THỨ: 10   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời đệ thập -  Thù tường hữu cát -  Thượng


thượng
 

* Động đình thu sắc mãn.


 

Minh nguyệt chiếu ba lan.


 

Hảo sấn biển chu khứ.


 

Bồng mịch đại chu.


 
* Động đình thu dạ chi nguyệt sắc hạo miểu ba lan.
 

Bồng lai lệ nhật chi xuân quang hi hòa vũ trụ.


 

Biển chu thuận tế phong bất động nhi lãng bất sinh.
 

Đại đan luyện thành thần khả thăng nhi tiên khả ngộ.
 

 
 

THỨ: 11   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập nhất -  Sự nhân bất khoái -  Trung bình


 

* Lạc diệp mãn đình trừ.


 

Tây phong tảo dạ cư.


 

U nhân tình bất khoái.


 
Dư khốn khởi năng tô.
 

* Tâm bì chí khốn đối tây phong trứ vật chi bi.
 

Sự chuyết mưu quai khởi lạc diệp từ kha chi thán.


 

Dục khí chi khí nhi bất năng thực kê ngoạn trợ.
 

Dục cầu chi cầu nhi bất đắc chỉ nhạn vi canh.
 

 
 

THỨ:12    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập nhị -  Cầu vọng vị toại -  Hạ hạ


 

* Tinh nguyệt hiện vi minh.


 

Quang hoa sự vị phân.


 
Đình lan nhân khứ tốc.
 

Tâm sự não tinh thần.


 

* Tân nguyệt sơ sinh vị kiến đoàn viên chi quế ảnh.


 

Thốn tâm vị toại thượng đa điên thác chi quai tình.


 

Cố nhân khứ tốc tắc hoài li biệt chi bi ưu.


 

Sự tự não tâm tắc kiến gian nan chi trở át.


 

 
 

THỨ: 13   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập tam -  Yêm trệ phương tô -  Thượng


thượng
 

* Khô mộc tái phùng xuân.


 

Phương phỉ mãn tự minh.


 

Dữ quân đồng khánh thưởng.


 

Toại đắc trục thời tân.


 

* Tại căn chi mộc đắc xuân phong tắc diệp mậu kha vinh.
 

Hữu đạo chi nhân ngộ mệnh hanh tắc danh siêu vị đạt.
 

Tuy thoát yêm duyên chi trệ đạo đức trọng tu.
 

Hạnh phùng xương thái chi thời phương phỉ cộng thưởng.
 

 
 

THỨ:14    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập tứ -  Tai thối bệnh trừ -  Trung bình


 

* Cửu khốn ngoại trầm 痾.


 

Ưu tình thậm bị ma.


 

Hốt nhiên lương dược ngộ.


 

Khinh cử thượng vân la.


 

* Miên miên khốn trệ hồn như cửu ngoại vu trầm 痾.


 

Điệt điệt ưu hoài hà dị khốn cư vu u hác.


 

Hốt ngộ lương tề bệnh khả thối nhi tật khả thuyên.
 

Đắc tế cao nhân xuất hồ loại nhi bạt hồ tụy.


 

 
 

THỨ: 15   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập ngũ -  Vãng hung thối cát -  Hạ hạ


 

* Cô khách dạ đăng trình.


 

Vân hôn nguyệt sắc trầm.


 

秪 kham hận liêu lạc.


 

Hồi thủ cánh vô bằng.


 

* Cô khách đăng trình dạ dĩ hôn nhi nguyệt dĩ lạc.


 

Kiển nhân dụng sự chí dĩ chuyết nhi mưu dĩ+sơ.


 

Liêu lạc giả vãng tắc hữu bất trắc chi ngu.
 

Hồi thủ giả thối tắc thiểu bảo an chi phúc.


 

 
 

THỨ:16    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập lục -  Tiền trình tiến đạt -  Thượng


thượng
 

* Văn chương đắc ý quy.


 

Ân phái tứ phỉ y.
 

Quang hoa tu hiển hách.


 

Phúc lộc tự tương y.


 

* Đắc ý văn tràng thủ công danh như phủ địa thập giới.
 

Tiến thân đài tỉnh bị ân hoa như ngưỡng thiên thái dương.
 

Đạo đức long nhi tự lộc siêu vinh.


 
Phúc lộc y nhi môn đình hiển hách.
 

 
 

THỨ:17    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập thất -  Nội ngoại bất ninh -  Hạ hạ


 

* Mặc mặc tọa không đường.


 

Sầu tâm vị triển trương.


 

Na kham nhân quỷ lộ.


 

Gia trạch sự mang mang.


 

* Nội bất ninh nhân gia đạo bất hòa.


 

Ngoại bất ninh nhân nhân sự bất thuận.


 
Tình hoài úc kết nhân quỷ oán ta sầu tâm mặc.
 

Mặc u oán đa nhiễu sự thê thê hoan nhạc thiểu.


 

 
 

THỨ:18    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập bát -  Bình an ngưng phúc -  Thượng


thượng
 

* Thanh thần nhất táo hương.


 

Thiên ý bảo an khang.


 

Cử tâm quy đại đạo.


 

Phúc khánh tự nhiên trường.


 

* Thần hương chí đào kì môn hộ chi bình an.


 

Túc dạ vô khi bảo thiên linh nhi ích mĩ.


 

Hành nhất thiện tắc bách thần hiệp trợ tập phúc ngưng
tường.
 

Hảm nhất ác tắc vạn họa quyên trừ hựu khiên xá quá.
 

 
 

THỨ:19    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời thập cửu -  Tâm viễn sự trì -  Trung bình


 

* Vạn hộc trầm chu phát.


 

Ba tân thượng mãn ngưng.


 

Không tồn thiên lí chí.


 
Vị đắc nhất cao khinh.
 

* Thuyền các thiển than bất khả trạo nhi bất khả kinh.
 

Sự phùng ưu trệ bất khả phụng nhi bất khả thông.


 

Chí hoài thiên lí di thốn bộ nhi thượng trở thượng nan.


 

Tâm hữu bách đoan thiết cơ quan nhi hà thi hà dụng.


 

 
 

THỨ: 20   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập -  Ý thành lưỡng quai -  Hạ hạ


 

* Đồng mông vị giải cơ.


 

Hôn thức khởi kham vi.


 
Thả thủ tồn dư ý.
 

Chung thành bạch thủ quy.


 

* Đồng mông chi tử trí thức muội vu kì tài.


 

Ngu ám chi nhân khí lượng thiển vu đại dụng.


 

Thất cơ hội giả công tồi danh đọa bạch thủ vô thành.
 

Đại si mê giả sự chuyết mưu quai hoàng nhan hà tế.


 

 
 

THỨ: 21   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập nhất -  Văn ưu bất ưu -  Trung bình


 

* Nhân ỷ tại tây lâu.


 
Thu thâm địch vận u.
 

秪 kham không tự khán.


 

Bất tất canh hoài sầu.


 

* Nhân hoài sầu cảm văn địch vận nhi sinh bi.
 

Sự hệ ưu tâm thính nhạn thanh nhi khởi lự.


 

Thích kì ưu cảm tắc bi biến vi hoan.


 

An kì tâm thần tắc lự biến vi khánh.


 

 
 

THỨ: 22   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập nhị -  Văn hỉ bất hỉ -  Trung bình


 
* Nhất nhạn không truyền tín.
 

Hư thanh bất kiến thanh.


 

Tiếu ngôn ưu hỉ sự.


 

Đãn thả uổng truyền văn.


 

* Sở văn giả vọng truyền hỉ tín hỉ tự hà sinh.


 

Sở kiến giả duy thị không hoa không tắc vô thật.


 

Đồ khởi căng khoa chi mĩ dự nhất sự vô thành.


 

Không thành áo não chi bi tàm thốn tâm hữu hận.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ :  Thìn


 
*  Thìn thời nhị thập tam -  Phúc chí tai thích -  Thượng
thượng
 

* Đạo đức trợ lương duyên.


 

Thiên thư hàng bảo hiên.


 

Hứa đa tai ách lự.


 

Nhất tảo canh vô khiên.


 

* Nhân hữu tam tai bát nan tự tác nghiệt giả bất khả hoạt.
 

Mệnh hữu tứ trụ ngũ hành tự tri phân giả tất vô nạo.
 

□hại trừ cát tường tự chí hồng nhật tiêu băng.


 

Khiên vưu tán phúc khánh tự sinh bạo phong phiêu diệp.
 

 
 

THỨ:24    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập tứ -  Đãi thời hữu khánh -  Trung


bình
 

* Hữu ngọc ẩn côn sơn.


 

Quang mang xạ đấu hàn.


 

Nhược phùng lương tượng biệt.


 

Truyền khí tại nhân gian.


 

* Nhân hoài đạo đức như ẩn ngọc vu thạch trung.


 

Mệnh ngộ hanh thông tự tiên thoát vu phàm xác.


 

Đạo đức nhân nghĩa nhân chi bảo khả thánh khả hiền.
 
Kim ngọc trân châu thế chi trân nãi phú nãi quý.
 

 
 

THỨ:25    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập ngũ -  Tiên hợp hậu tán -  Hạ hạ


 

* Hôi lãnh bảo lô hàn.


 

Tôn không hưng dĩ lan.


 

Hứa đa hoan tiếu ngữ.


 

Hồn tự mộng hồn vấn.


 

* Triện tiêu yên diệt giác giai kí dĩ lan san.


 

Diên tán tôn không tri hoan ngu nhi tịch mịch.
 
Uyên lữ hữu li biệt chi hận loan giám phân thu.
 

Đoạn huyền vô tái tục chi kì tiên âm miểu tuyệt.


 

 
 

THỨ: 26   - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập lục -  Sự đa nạo giảo -  Hạ hạ


 

* Nhiễu nhiễu phục nhiễu nhiễu.


 

Cực mục thanh giang miểu.


 

Cô chu vị đắc hồi.


 

Vọng tín không sinh não.


 

* Hốt hốt nhiễu nhiễu mục tiền như lí loạn ti.


 
Hoặc hoặc hoàng hoàng tâm hạ nhược phần viêm hỏa.
 

Giang hạo miểu nhi quy chu vị chí mục cực hồn tiêu.
 

Ý oanh não nhi sở sự bất thông tình nghi tràng đoạn.


 

 
 

THỨ:27    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập thất -  Cẩn phòng ngữ thất -  Trung
bình
 

* Đàm tiếu sinh kinh cức.


 

Phi ngôn thất sở ngôn.


 

Nhược phi lương hữu giám.


 

Kỉ bị khổ khiên triền.


 

* Xúc phạm kị húy nãi đao kiếm sinh vu khẩu giác kì


khẩu nghi giam.
 

Ki tụng thị phi nhi kinh cức khởi vu thiệt đoan kì thiệt
nghi quyển.
 

Xuất nhất ngữ nhi đương tam tư.


 

Cử nhất sự nhi nghi tường thẩm.


 

 
 

THỨ:28    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập bát -  Tự cẩn vật thác -  Trung bình
 

* Cử thố tự đoan vi.


 

Hành tàng canh cẩn cơ.


 
Thác nhân vi sở sự.
 

Khủng hậu biến thành phi.


 

* Sở vi cử thố viễn tà nịnh nhi thân quân tử tự lan tư hinh.


 

Động chỉ hành tàng thủ đoan chính nhi khứ bạo mạn như
tùng chi thịnh.
 

Kính kì sự vật thác phi nhân.


 

Cẩn kì thân nhi giới vọng tác.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ :  Thìn


 

*  Thìn thời nhị thập cửu -  Đắc thời vi hỉ -  Thượng


thượng
 
* Mãn mục phát phương phỉ.
 

Tiên viên cảnh tối kì.


 

Sấn phùng giai khánh tiết.


 

Hoan tiếu túy kim.


 

* Vạn hủy thiên 葩 đáo dương xuân nhi thủy tú.


 

Hoài tài bão nghệ đắc thời tế nhi phương thông.


 

Linh căn đái xuân khí nhi phát manh.


 

Quân tử ngộ thời cơ nhi hiển đạt.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ :  Thìn


 
*  Thìn thời tam thập -  Khoái nghi thối lự -  Trung bình
 

* Tiến thối chính nghi tân.


 

Minh nhân kiến ý thâm.


 

Hảo tương hoài nội sự.


 

Nhất quyết tự phân minh.


 

* Tri tiến thối tồn vong giả nãi hữu tiên kiến chi minh.
 

Thức lợi hại vinh nhục giả tất vô hậu hối chi hoạn.
 

Tâm chi nghi lự ngộ lương hữu nhi hiểu nhiên.


 

Sự chi u tiềm đắc quý nhân nhi minh biện. 


Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập
Nhị Thời Thần – Tỵ Thần
TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG
QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道 教神
仙- 越 南道士
GIỜ : Tỵ Thần
THỨ:1  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ nhất - Giải oán sinh ân - Trung bình
* Niệm niệm tại tồn tư.
Tương phùng chính bỉ như.
Hướng thời nghiễm dữ oán.
Tư giả biến hoan ngu.
* Dĩ ân giải oán viêm viêm hỏa nội sinh liên.
Dĩ oán kết oan lẫm lẫm băng trung tích tuyết.
Ân bất khả tha ân thâm nhi oán tự tiêu.
Thù bất khả thâm nghiễm giải nhi oán tự thích.
THỨ: 2 - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ nhị - Toại ý hữu kì - Trung bình
* Thiên lí quan sơn cách.
Thốn tâm phi khứ nan.
Hốt nhiên chu tiếp tiện.
Bất khả canh sầu phiền.
* Phong khoái chu tiện hà từ thiên lí chi diêu.
Sự thái tình thông tự hữu bách tường chi trợ.
Toại kì ý sầu phiền tự thích giai 贶 hữu kì.
Xưng kì tâm u trệ tự trừ tiến mưu hữu vọng.
THỨ:3  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ tam - Đãi thời hậu toại - Trung bình
* Nhất câu tân nguyệt vi.
Vân đạm chiếu đình vi.
Tuy vị thập phân khoái.
Đoàn viên chung khả kì.
* Vạn vật đại tạ các giai hữu thời.
Nhất thế vinh khô khởi đắc vô mệnh.
Bảo nguyệt hữu viên hữu khuyết chí tam ngũ nhi kiểu khiết
đoàn viên.
Phàm nhân đắc ngộ đắc thời ngộ tế hội tắc hanh thông hiển đạt.
THỨ:4  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ tứ - Ngộ đạo đắc chân - Thượng thượng
* Kim đan đại ẩn thư.
Ngọc điển hàng thiên xu.
Bí ngữ kim triều tứ.
Phàm thai thoát hạ khu.
* Kim đan đại điển huyền chân bí mật chi văn.
Khí phách tinh thần hình thể tu hộ chi vật.
Ngộ kì đạo giả bí ngữ bất truyền chi diệu vũ hóa phi thăng.
Thức kì lí giả tham tường khế hợp chi vi thoát thai hoán cốt.
THỨ: 5  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ ngũ - Ưu tiên hỉ hậu - Trung bình
* Hoang điền cửu hạn thời.
Nông nghiệp chính thương bi.
Thiên trạch hốt nhiên tế.
Lương miêu cứu tuế cơ.
* Chí học giả tâm đồ danh lộc lao khổ tại tiên.
Lực canh giả ý vọng thu thành phong đăng tại hậu.
Thiên thời thuận cam cao hàng trạch miêu cảo trọng tô.
Nhân sự hòa mĩ dự xưng dương danh quyền phục hiển.
THỨ: 6  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ lục - Khốn trệ câu sinh - Hạ hạ
* Vân hôn nguyệt hựu trầm.
Cô khách thủ không đình.
Thốn tâm thiên vạn ý.
Thùy giải khởi sầu âm.
* Nguy nan kinh hoàng yêm duyên trầm trệ.
Vân yểm nguyệt tắc quang huy bất hiện.
Phong kích thủy tắc ba lãng bất ninh nhất sự vô.
Hài sầu âm khởi thốn tâm bất toại ta thán sinh.
THỨ: 7  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ thất - Hốt nhiên hữu hỉ - Thượng thượng
* Cao đài bách xích nguy.
Khoái ý vọng vân nghê.
Thiên ngoại song song hạc.
Phi lai tứ bảo cơ.
* Thoát u xuất trệ như thích trọng bệnh chi khu.
Khoái ý xưng tâm nhược lãm xuân đài chi nhật.
Hạc phi ô nhi xung tiêu vũ dực.
Nhân thoát sảng nhi dật lão an cư.
THỨ: 8  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ bát - Bất sự hữu thành - Thượng thượng
* Cam trạch hàng hoang điền.
Linh miêu phát mậu tiên.
Thu thành chung hữu đãi.
Giai tiết bảo an toàn.
* Điền trù vạn khoảnh cam trạch hàng nhi hòa giá vinh.
Khẩu thể nhất thân tạo vật thuận nhi danh lộc hiển.
Cử nhất sự hữu thành hữu toại thượng đức hân nhiên.
Mưu nhất dụng xử công xử chính hạ tình duẫn hứa.
THỨ: 9  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ cửu - Tâm lao sự chuyết - Hạ hạ
* Vân ngoại kỉ trọng vân.
Thiên thư bất khả văn.
Túng nhiên tâm ý khác.
Thù bất thính giai âm.
* Mật vân bất vũ đồ sinh ngưỡng vọng chi tâm.
Đan chiếu bất lâm mạn khởi trầm ngâm chi thán.
Chí cần khác phản vi đãi đọa công bất thành.
Ý oanh khiên thù vô thính văn sự bất toại.
THỨ:10  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ thập - Sở nguyện toại tâm - Thượng thượng
* Tọa cửu đãi thiền quyên.
Vân khai bảo nguyệt viên.
Khai tôn cộng thanh thưởng.
Vạn lự nhất tề quyên.
* Vân khai thiên tịnh bảo nguyệt hiện nhi vũ trụ trừng thanh.
Tai thối bệnh trừ cát phúc lâm nhi mưu dụng xưng toại.
Khai tôn trở nhi thưởng tâm nhạc sự.
Địch niệm lự nhi sự thái tâm an.
THỨ:11  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời đệ thập nhất - Hữu trợ vô trở - Thượng thượng
* Trường giang thiên lí viễn.
Phong tĩnh thủy văn bình.
Hảo xưng biển chu khứ.
Mưu vi tẫn khế tình.
* Đắc đạo giả tự nhiên đa trợ tả phùng khiết nhi hữu phùng đề.
Đắc thời giả hà hoạn vô công thượng ngộ hợp nhi hạ ngộ thuận.
Phong tĩnh giả thủy bình chu ổn.
Khế ý giả sự toại tình hoan.
THỨ: 12  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập nhị - Tình quai sự bối - Hạ hạ
* Băng thán bất đồng lô.
Bỉ tình phi ngã tình.
Canh nghi tự tường cẩn.
Tâm sự vật tương luận.
* Thủy hỏa bất khả đồng xử vi kì tính chất lưỡng thù.
Hiền ngu bất khả tịnh cư vi kì trí thức bất tỉ.
Thù dị cộng xử tình tất quai.
Tà chính tịnh cư mưu tất bối.
THỨ:13  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập tam - Quý nhân tiếp dẫn - Thượng thượng
* Thiên phúc tái văn thư.
Hân hân các toại như.
Chu y tương tiếp dẫn.
Quyền yếu lưỡng tương phù.
* Văn thư hữu khí thiên lộc giá nhi vân bôn.
Mưu dụng vô nghi chu y dẫn nhi phong trợ.
Đương quyền ác giả hân hân tiếp ngộ tiến tước thiêm giai.
Lâm yếu lộ giả ổn ổn phù trì thăng danh ích lộc.
THỨ:14  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập tứ - Tiểu hại vô thương - Trung bình
* Nhất quỷ ám trung tiếu.
Khởi tri tương thiết khuy.
Tuy vô thập phân hại.
Đệ khủng hữu vi phi.
* Nhân hữu quỷ nhân.
Vật hữu quỷ vật.
Sinh 妬 hại giả vị chi quỷ nhân.
Tác túy quái giả vị chi quỷ vật.
Trừ quỷ vật giả hữu thiên tâm chi chính pháp dịch dĩ khu.
Trừ tích quỷ nhân vô trị thuật chi lương phương nan vi cấm chỉ.
THỨ:15  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập ngũ - Thuận thủ vô hại - Trung bình
* Tài lợi dục thành thời.
Nhân tình lưỡng thị phi.
Thuận chi tự hòa duyệt.
Chung bảo thiểu ưu nguy.
* Phụ tử huynh đệ chi bất mục đa dĩ nhân tài.
Đồng sài bằng hữu chi bất hòa khởi phi tranh cạnh.
Lợi chi giả dũ vi bất túc thất nghĩa khuy nhân.
Nhượng chi giả thuận nhi tự an danh quang dự mĩ.
THỨ:16  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập lục - Tiệm hữu nhai tế - Trung bình
* Cảnh sắc thủy quang huy.
Ưu tâm tự thối chi.
Phương năng tiến thốn bộ.
Tiệm khả cận thiên trì.
* Hôn minh dĩ thối cảnh sắc tiệm tiệm thanh minh.
Ưu lự dĩ tiêu giai kí từ từ an thái.
Tiến thốn bộ khả thông thiên lí hà hoạn bất chu.
Mưu nhất sự khả bảo bách tường hà ưu bất toại.
THỨ: 17  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập thất - Kính chân trợ phúc - Thượng thượng
* Đan lô bảo triện phần.
Thân sự chúc ngô tôn.
Trợ nhĩ thanh duyên phúc.
Tâm chuyên đạo tự tồn.
* Phụng chân giả đắc kì chân lực ngộ nan tự tiêu.
Phụng phật giả đắc kì phật từ phùng tai tự thích.
Phần bảo lô chi đan triện mặc đảo kiền thành.
Tứ hà phúc chi ân quang chiêu minh tĩnh ứng.
THỨ:18  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập bát - Âm tiểu bất ninh - Hạ hạ
* Quỷ muội khổ tương trì.
Gia đình âm tiểu nguy.
Cử tâm hành thiện sự.
Giải thích tự an cơ.
* Gia đình nguy ách cái nhân tuế tái niên tai.
Quỷ mị xâm khi đa thị chí quai ý tích.
Chính kì tâm nhi hành kì sự âm tiểu tự ninh.
An kì chí nhi giới kì phi tai hại tự tức.
THỨ:19  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời thập cửu - Vị toại như tâm - Hạ hạ
* Hạn địa khởi hành chu.
Quy tâm vị đắc do.
Không lệnh yên chướng khách.
Ngột ngột ý du du.
* ỷ chu hạn địa khởi năng tế nhi năng hành.
Dụng sự bác không khởi đắc thành nhi đắc toại.
Quy tâm vị triển không du du nhi trù trướng đa.
Thành ý vị chu man ngột ngột nhi hoan duyệt thiểu.
THỨ:20  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập - Khởi trệ phát u - Thượng thượng
* Bảo kiếm xạ khung thương.
Tà u quỷ mị tàng.
Canh vô tha trệ ngại.
Uy đức phát danh dương.
* Bảo kiếm nãi chính chân quân tử xạ đấu xung ngưu.
Quỷ mị nãi âm tà tiểu nhân phục u tàng ẩn.
Uy lệnh phát tuyên dương đạo đức dĩ chính trừ tà.
Công lực tựu khởi bạt u tiềm dĩ ân thành phúc.
THỨ:21  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập nhất - Tai thối phúc sinh - Thượng thượng
* Thiên nhạc phát thanh âm.
Tiên xa hàng trạch đình.
Môn lan quang hách hách.
Hạp khánh thụ gia ân.
* Linh âm thanh lượng dụng sự hòa nhi gia tín.
Lâm tiên xa hàng đình động tắc cát nhi mĩ.
Sự tập phù tai vi não thiên biên dĩ trục vân.
Phi lộc khánh ân hoa hộ nội phúc tùy xuân chí.
THỨ:22  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập nhị - Cựu sự tái thành - Thượng thượng
* Cựu sự phục trọng tân.
Thối tâm biến tiến tâm.
Phân minh u trệ khách.
Phiên tác bộ vân nhân.
* Thối tâm phục tiến thủy tri thời hữu biến canh.
Sự tái trọng tân phương biểu mệnh phùng hiệp trợ.
Bất thất thanh chiên chi cố vật u nhàn trọng vấn.
Đắc thiệm kim giám chi huy quang dung nhan phục chỉnh.
THỨ:23  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập tam - Hữu trợ thành hỉ - Thượng thượng
* Quy tâm đắc tiện chu.
Nhiễu ý phục ưu du.
Bất tất canh trù trướng.
Cố nhân tương ngộ chu.
* Quy tâm thiết thiết hạnh phùng thuận tiện chi chu.
Nhiễu ý hoàng hoàng hốt biến ưu du chi nhạc.
U trệ thoát nhi hanh đồ khoái sảng xuân mãn giang sơn.
Quý nhân tiến nhi thành toại chu viên quang sinh lư lí.
THỨ:24  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập tứ - Nghi thủ vật động - Trung bình
* Thả thủ bất khả động.
Động chi sự tất ngoa.
Nguyệt hàn đình hạ tĩnh.
Phong cổ thủy trung ba.
* Nhân nhược mưu động cát hung hối lận sinh yên.
Tâm nhược vọng cầu phúc
* Họa tai tường lập chí.
Duy tĩnh thủ nguyệt chiếu đình nhi thanh u.
Duy động cầu phong cổ ba nhi hung dũng.
THỨ:25  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập ngũ - Thị phi nhiễu quát - Hạ hạ
* Nguyệt lạc hựu không sơn.
Thanh u sự dĩ lan.
Thốn tâm thiên lí viễn.
Câu tại thị phi gian.
* Nhân chi 迍 tái tác sự thị nhi phản thành phi.
Thời chi quai vi đạo bản hanh nhi phục vi phủ.
Mưu sơ kế chuyết thốn tâm thiên lí chi gian.
Tín viễn âm trầm nguyệt lạc không sơn chi ngoại.
THỨ:26  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập lục - Hữu khí khả thành - Trung bình
* Hàn hôi sự phục nhiên.
Hưu ngôn sự hướng thiên.
Nhược phùng nhân lực trợ.
Chỉ xích thị tiền duyên.
* Tinh lạc hàn hôi hốt hữu phục nhiên chi hỉ.
Điêu linh khô mộc tái sinh phản lục chi vinh.
Hậu kì thời nhi tiến chỉ xích khả kì.
Đắc kì trợ nhi thành nhân nhi khả tựu.
THỨ:27  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập thất - Khánh hội hanh thông - Thượng thượng
* Đắc ý phát tân văn.
Túng hoành đạo tế dân.
Phong vân tương khánh hội.
Duy nhĩ bảo an ninh.
* Sự hoạch xưng toại viết đắc ý.
Tâm vô quải ngại viết túng hoành.
Vân long phong hổ bàn toàn vu kim đỉnh chi trung.
Đạt thánh thông chân khánh hội vu bồng hồ chi thượng.
THỨ:28  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập bát - Hòa hợp thông đạt - Thượng thượng
* Sài lang hãm thạch nhai.
Hành khách miễn ưu hoài.
Khứ lộ bình như chưởng.
Tương tùy ý tự hài.
* Sài lang đương đạo hạnh nhiên thiên dĩ khu trừ.
Mưu dụng thủy thông đốn nhĩ tâm vô ưu não.
Khứ lộ bình tiền trình thản suất tiến đạt tứ phương.
Sự toại thành chúng chí hài hòa lợi danh tương mĩ.
THỨ:29  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời nhị thập cửu - Thoát tai dụng sự - Thượng thượng
* Âm tiểu thoát trọng nguy.
Gia đình tiệm hữu huy.
Hứa đa ưu não sự.
Phong tảo biến trần vi.
* Âm tiểu trọng trọng chi nguy ách nhật chiếu bạc băng.
Tự thân khảm khảm chi tai khiên phong phiêu khô diệp.
Bại hủy lũ đài phục đỉnh tân nhi tu nhung.
Ca khuynh thụ mộc tái bồi thực dĩ phù trì.
THỨ: 30  - GIỜ : Tỵ
* Tỵ thời tam thập - Phúc khánh lưỡng sinh - Thượng thượng
* Loan phượng vũ cao tường.
Hương phong hàng cát tường.
Đại khai giai khánh yến.
Cộng tập phúc hoa dương.
* An tĩnh vô họa viết phúc.
Đạo đức hưng long viết khánh.
Loan phượng cao tường vi thiên hạ thụy.
Thiện niệm tư trường tắc lộc thọ xương.
Tích thiện giả dư khánh nãi sinh.
Tích đức giả hà phúc tất chí.
Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Ngọ Thần 陳 朝聖 Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 

GIỜ : Ngọ Thần


 

THỨ:1    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ nhất -  Trì nghi vị đạt -  Hạ hạ


 

* Hữu ý ngoạn tiên hương.


 

Tam sơn lộ miểu mang.


 

Bất năng thăng nhất bộ.


 

Duy hận đối tà dương.


 

* Bồng lai tam đảo chi hương hữu sở văn nhi vô sở kiến.
 

Cầu mưu viễn vọng chi sự dĩ sở dụng nhi vị sở thành.


 

Chí thậm tốc nhi hành thậm trì.


 

Đắc thậm nan nhi thất thậm dịch.


 

 
 

THỨ:2    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ nhị -  Hỉ dụng hữu trợ -  Thượng thượng


 

* Hành biến kỉ trọng sơn.


 

Kim phương đắc toại an.


 

Canh phùng nhân chỉ dẫn.


 

Đắc lộc thủy hồi hoàn.


 

* Thiệp thủy đăng sơn lịch biến khi khu chi hiểm.
 

Thối tai tiến phúc phương thành xưng toại chi an.
 

Đắc nhân chỉ dẫn hữu công kì công duẫn tế.


 

Đắc lộc hồi hoàn hữu hỉ kì hỉ phổ hoan.


 

 
 

THỨ:3    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ tam -  Hỉ trung hữu ưu -  Hạ hạ


 

* 叆叇 khởi vân nghê.


 

Tình thiên hốt biến bi.


 

Nhất thiên tinh đấu ám.


 

Bất kiến nguyệt quang huy.


 

* Bình ninh an tĩnh khủng sinh quyết bộ chi ưu.


 

Hỉ tiếu hoan hân lự hữu hoan mi chi thán.


 

Vân nghê hốt khởi nhất thiên u ám nhi sinh.


 

Tinh nguyệt tiềm quang mãn mục hối minh nhi chí.
 

 
 

THỨ:4    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ tứ -  Tứ phúc đắc khánh -  Thượng thượng


 

* Khô cảo bản vô khí.


 

Dương hòa nhất biến xuân.


 

Đông quân thi hóa lực.


 

Quân tế phổ triêm ân.


 

* Khô cảo chi mộc phi đông quân bất năng phát manh.
 

Chức lộc chi lai phi quý nhân bất năng đào chú.
 

Điền trù phong thục nhân triêm vũ lộ chi ân.


 

Thảo mộc phu vinh quân lại dương hòa chi lực.
 

 
 

THỨ:5    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ ngũ -  Siêu phàm nhập thánh -  Thượng


thượng
 

* Thanh vân khứ lộ diêu.


 

Tiên tịch tính danh tiêu.


 
Tự hữu trường sinh quyết.
 

Đan sa xuất thánh miêu.


 

* Đạo cao đức tựu danh tiêu tiên tịch chi trung.
 

Hành mãn công thành vị liệt thiên tào chi nội.


 

Đắc trường sinh chi diệu quyết phản lão hoàn đồng.
 

Thụ đan đỉnh chi huyền vi hàng long phục hổ.


 

 
 

THỨ:6    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ lục -  Ưu hỉ vị dữu -  Trung bình


 

* Hỗn độn tự minh hôn.


 
Ưu hoan thượng vị phân.
 

秪 tu thiên địa khoát.


 

Kê khuyển thủy năng văn.


 

* Hỗn độn minh hôn chi tế thượng vị năng phân.


 

Ưu hỉ tiến thối chi gian thượng vị năng thứ.


 

Canh đãi thiên thanh địa lãng lự chi sự tẫn tiêu.


 

Thủy văn khuyển phệ kê ô thị phi chi đoan phương giác.
 

 
 

THỨ:7    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ thất -  Thủ tĩnh đãi cát -  Trung bình


 
* Đại đạo dục thanh u.
 

Tồn tâm vật vọng cầu.


 

Nhậm tha không nạo quát.


 

Nhất ý chỉ tồn tu.


 

* Thủ đạo chi nhân tâm dục an nhi thần dục tĩnh.
 

Phù hoa chi sĩ ý đa vọng nhi niệm đa phù.


 

Thiên dữ thọ duy tồn tu nhi đãi chi.


 

Phủ dữ thông đãn thao chính nhi chấp nhĩ.


 

 
 

THỨ: 8   - GIỜ : Ngọ


 
*  Ngọ thời đệ bát -  Tán ưu thối sự -  Trung bình
 

* Thối sự vật tái cử.


 

Tiến tâm thả tức nhiên.


 

Vọng truyền đa thiểu ý.


 

Thị phi bất năng tiền.


 

* Ưu sự như thủy thượng khinh ẩu bất năng trì cửu.


 

Hỉ sự nhược không trung bác ảnh khởi khả đắc thành.


 

Sở mưu sở dụng đồ lao dịch chí dịch tâm.


 

Tán hỉ tán ưu phương khả miễn tai miễn cữu.


 

 
 
THỨ:9    - GIỜ : Ngọ
 

*  Ngọ thời đệ cửu -  Hư không bất thật -  Hạ hạ


 

* Nhất khê xuân thủy lưu.


 

Hoa lạc mãn phương châu.


 

Không tác xuân hoa mộng.


 

Du du sự vị chu.
 

* Du tiễn bất khả dĩ tế phạp.


 

Họa bính bất khả dĩ sung cơ.


 

Truyền bất khả dĩ tín hư.


 

Danh bất khả dĩ thính thật.


 
Lạc hoa quá mục tùy tức tảo không.
 

Xuân mộng kinh hồi vô khả ngoạn vị.


 

 
 

THỨ:10    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời đệ thập -  Đãi thời hữu vọng -  Trung hạ


 

* Bảo đỉnh thượng trầm mai.


 

Tài cao vị khắc hài.


 

Nhất triều long hổ hội.


 

Hữu chức tẫn thiêm giai.


 

* Sự chi vị tế như kim ngọc trầm vu nê sa.


 
Thời chi vị phùng túng tài trí khởi năng hanh đạt.
 

Long hổ bàn toàn giao hội biến dị phong vân.


 

Thời vận tế hợp hanh thông sậu thiên lộc chức.


 

 
 

THỨ:11    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập nhất -  Tật thối bệnh trừ -  Thượng


thượng
 

* Bão tật vị năng thuyên.


 

Lương y tại mục tiền.


 

Bất tu đa trướng hận.


 

Phi cửu đắc an toàn.


 

* Cao hoang chi bệnh ngộ lương y tắc khởi tử hồi sinh.
 

Mê hoặc chi tâm phùng thành bệnh tắc đốn khai giải ngộ.
 

Tai ách nhược thối kì bệnh hốt nhĩ nhi thuyên.


 

Mệnh vận nhược thông kì phúc tự nhiên nhi chí.


 

 
 

THỨ:12    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập nhị -  Chung hữu thành vọng -  Thượng


thượng
 

* Hữu lộc tại sơn tiền.


 

Tân hoa mãn mục nghiên.


 
Lịch chung vi hiểm trở.
 

Đại khả triển sầu nhan.


 

* Toại lộc giả lịch biến khi khu chi hiểm.


 

Ngoạn hoa giả tằng kinh sương tuyết chi hàn.


 

Tuy tiên kiến vu chí gian chí nan chung thành xưng toại.
 

Nãi thủy phùng vu tòng tâm tòng dục đại triển hoan nhan.
 

 
 

THỨ:13    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập tam -  Phù trì hữu hoạch -  Trung bình
 

* Hộ trợ phi nhân lực.


 
Phù trì nãi chí chân.
 

Phân minh chu dục


 

* Phúc.
 

Nãi đắc độ bình tân.


 

* Đại hạ tương y phi đại lực nhi bất năng chính.


 

Trầm chu dục phúc phi thần trợ nhi bất khả phù.
 

Bình tân đắc độ phân minh hiểm xử phùng an.


 

Bỉ ngạn đắc lâm hạnh nhĩ nguy trung hữu cứu.


 

 
 

THỨ:14    - GIỜ : Ngọ


 
*  Ngọ thời thập tứ -  Văn thư lợi thái -  Thượng thượng
 

* Thiên lí nhất đan thư.


 

Truyền lai tự bảo xu.


 

Vọng trung vi đắc ý.


 

Chức lộc lưỡng tương phù.


 

* Đan chiếu lai tòng thiên lí ân sủng quang hoa.


 

Bảo xu tứ vu nhất triều quan ban phẩm quý.


 

Khấu văn thư văn thư hữu khí hóa bút đào 镕.
 

Chiêm chức lộc chức lộc hữu vinh quý nhân trợ thuận.
 

 
 
THỨ:15    - GIỜ : Ngọ
 

*  Ngọ thời thập ngũ -  Tiên trở hậu thái -  Thượng


thượng
 

* Lịch tẫn kỉ trọng sơn.


 

Vân khai thiên địa khoan.


 

Bất tu đa trứ lực.


 

Bình bộ đáo huyền quan.


 

* Thiệp thủy đăng sơn lịch tẫn gian tân chi trở chướng.
 

Vân khai thiên tránh hạnh phùng sảng khoái chi lương
thời.
 

Huyền khai đáo nhi bất viễn lao dịch hưu từ.
 
Mưu dụng tiến nhi hữu kì bất tu trứ lực.
 

 
 

THỨ: 16   - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập lục -  Hợp thành phi cửu -  Hạ hạ


 

* Suy hủ hựu hà vi.


 

Không ngôn bạch thủ quy.


 

Tịch dương tuy hữu cảnh.


 

Đệ khủng bất đa thời.


 

* Suy hủ chi mộc phi lương luyện chi kì tài.


 

Khinh nặc chi ngôn phi tín thật chi lương ngữ.
 
Thái vân hồng ảnh chung bất nại vu cửu quan.
 

Phong ngạnh lãng bình tất tạm tụ nhi phục tán.


 

 
 

THỨ:17    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập thất -  Thủ tĩnh vật dụng -  Trung bình
 

* Thu sắc đáo nhân gian.


 

Đình không nguyệt chính nhàn.


 

Đan lô hương tịch tịch.


 

Bách sự bất tương kiền.


 

* Tính tĩnh tình dật huệ quang lãng lãng viên minh.
 
Tâm động thần bì nghiệp đại viêm viêm sí hách.
 

Tâm hỏa định đan lô tịch tịch vạn họa bất xâm.
 

Chướng vân tán dạ nguyệt nhàn nhàn nhất hào bất nhiễu.
 

 
 

THỨ: 18   - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập bát -  Quát nhiễu vị ninh -  Hạ hạ


 

* Thị thị dữ phi phi.


 

Trù nhân nhiễu tự vi.


 

Dục cầu thanh tịnh lí.


 

Vưu tự cách quan cơ.


 
* Cữu lận sinh vu tự nhiễu nhiễu tắc bất ninh.
 

Thị phi khởi tự huyên tranh tranh tắc hữu oán.


 

Quan cơ tàng ẩn phùng oán ác nhi tự diệt tự tiêu.


 

Thanh tịnh vô vi ngộ oan vưu nhi tự giải tự thích.


 

 
 

THỨ:19    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời thập cửu -  Ưu sự vô hại -  Trung bình


 

* Bệnh hổ ngọa tiền khê.


 

Tiền nhân vọng tự vi.


 

Bất năng sinh hãm hại.


 
Hà dụng thiết hồ nghi.
 

* Ác tâm như mãnh hổ đương đạo bất khả bất tị.


 

Cử bộ như lí băng nhi hành bất khả bất cẩn.


 

Viết kính viết cung tai hại tự nhiên bất sinh.


 

Thủ chính thủ chân cữu lận hà do nhi tác.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập -  Đắc đạo thành hợp -  Thượng


thượng
 

* Động đình xuân sắc lan.


 

Tiên hữu hội vân ban.


 

Hảo mịch trường sinh dược.


 

Tiêu diêu nhị đại hoàn.


 

* Tiên nham bích động mãn thiên nguyệt bạch phong


thanh.
 

Tử phủ bồng hồ táp địa phổ thiên xuân sắc.


 

Đạo quả thành trường sinh cửu thị bão thực bàn đào.
 

Công lực tựu khoái nhạc tiêu diêu phi thăng tiên cảnh.
 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập nhất -  Môn hộ bất ninh -  Hạ hạ


 
* U quỷ tình lai thối.
 

Gia môn khí tượng âm.


 

Cẩn thân tam thất nội.


 

Tiệm khả thối hồn 迍.


 

* Khuy tâm ám độc vị chi u u ẩn bất minh.


 

Hại nhân thiết vật vị chi quỷ quỷ tà xâm nhiễu.


 

Môn đình nạo quát nghi trấn tĩnh nhi tiêu nhương.
 

Quần tiểu tranh huyên đương cẩn thân nhi thối tị.
 

 
 

THỨ:22    - GIỜ : Ngọ


 
*  Ngọ thời nhị thập nhị -  Đắc ân cảm huệ -  Thượng
thượng
 

* Đắc đạo thủy đề huề.


 

Siêu phàm nhập thánh cơ.


 

Cảm tâm thường kích thiết.


 

Ân huệ túc phù trì.


 

* Đắc nhân đề bạt giả vị chi ân kì ân tối đại.


 

Dữ nhân tài lộc giả vị chi huệ kì huệ vưu tham.


 

Trung tâm tàng chi thường hoài cảm kích chi tâm.
 

Hà nhật vong chi tự hữu thần chân chi trợ.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập tam -  Ưu trung hữu hỉ -  Thượng


thượng
 

* Lôi oanh xế lôi thời.


 

Tà mị dĩ tiềm cơ.
 

Hạnh đắc phong vân tán.


 

Thiên cao nguyệt chính huy.


 

* Oanh lôi xế điện khởi tru hữu đức chi nhân.


 

Bạch bích hoàng kim bất tứ vô công chi tử.


 

Tà mị tiêu u ma đãng tức đạo khí xung hòa.


 
Phong vân tán tinh nguyệt quang huy càn khôn trừng tĩnh.
 

 
 

THỨ:24    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập tứ -  Sàm 妬 tương hại -  Hạ hạ


 

* Nịnh ngữ xảo phi thường.


 

Xâm chi tất hữu thương.


 

Ám trung tàng lợi nhận.


 

Thiết dục yếu đê phòng.


 

* Nịnh nhân duyệt kỷ diện tất dự nhi bối tất phi.


 

Sàm khẩu âm mưu khoái tự đao nhi lợi tự kiếm.


 
Bỉ chi phong khương chi độc kì độc vưu tham.
 

Bỉ chi hổ lang chi ác kì ác vưu thậm.


 

 
 

THỨ:25    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập ngũ -  Đạo hợp toại thành -  Thượng
thượng
 

* Bảo kị tật như phi.


 

Thanh vân đắc lộ thời.


 

Cơ mưu tương ngộ hợp.


 

Thành toại khởi năng trì.


 

* Tiền trình thông đạt thừa bảo kị dĩ như phi.


 

Cao bộ tiêu diêu thượng thanh vân nhi đắc lộ.


 

Mưu thành ngộ hợp ngôn tất thính nhi kế tất tòng.
 

Phúc chí tâm linh vật tất hanh nhi danh tất toại.
 

 
 

THỨ:26    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập lục -  Phòng cẩn ngôn báng -  Hạ hạ


 

* Liệt hỏa thiêu châu ngọc.


 

Sàm ngôn hủy thiện lương.


 

Nhược nhân phi giải phẫn.


 

Kỉ trí hữu nguy thương.


 

* Châu ngọc chi mĩ tất hữu tiêm hà chi tích.


 

Thiện lương chi sĩ khởi vô sàm hủy chi phi.


 

Tiêu sàm diệt hủy đương nghi khiết kỷ tu thân.


 

Giải phẫn thích khiên vưu tại thối tư cải quá.


 

 
 

THỨ:27    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập thất -  Dụng tâm bất toại -  Hạ hạ


 

* Độc lập tà dương khỏa.


 

Tàn thiền hấp vãn phong.


 

Nhất đình thu tịch mịch.


 

Canh lậu dĩ thành không.


 

* Tàn thiền tà nhật tri cảnh vật dĩ thê lương.


 

Lạc diệp tây phong giác thu dung nhi tịch mịch.
 

Canh lậu vĩnh mộng trung tác mộng mộng mị bất an.
 

Tâm chư loạn ưu nội hoài ưu ưu nghi vị quyết.


 

 
 

THỨ:28    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập bát -  Trác ma thành khí -  Thượng


thượng
 

* Nhất dược long môn khỏa.


 
Đào hoa lãng tang trọng.
 

Như kim thân đắc ý.


 

Lao dật dĩ thành công.


 

* Văn tràng đắc ý thủy thù lập chí chi cần lao.
 

Thiềm cung phàn quế dĩ toại kê song chi học nghiệp.


 

Phát phấn chí long môn nhất dược.


 

Quan quần luân danh bá tứ phương.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời nhị thập cửu -  Đắc ngộ phù trì -  Thượng
thượng
 

* Niệm niệm nhất hà cầu.


 

Ưu tâm vị đắc chu.


 

Hốt nhiên nhân tá lực.


 

Huề tiếp thượng vân du.


 

* Duy nhật tư tư nhất thành danh nhi thành đức hanh.


 

Đồ thản thản vạn tư tương nhi thiên tư thương.


 

Ngộ thượng nhân chi hiệp trợ phong lực xuy mao.
 

Phùng đại quý nhi đề ủng vân khai kiến nhật.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Ngọ


 

*  Ngọ thời tam thập -  Danh lợi bất toại -  Hạ hạ


 

* Tài tán phong bỉ khỏa.


 

Danh tiêu vân vụ gian.


 

Lợi danh giai bất toại.


 

Hồi thủ yểm sài quan.


 

* Tài bảo tán thất trầm mai vạn khoảnh phong ba.
 

Danh vị hư vô chướng cách nhất thiên vân vụ.


 

Hồi thủ giả lợi bất hoạch nhi danh bất tựu.
 

Yểm quan giả bế bất khai nhi tắc bất thông. 


Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Mùi Thần 陳 朝聖 Đạo Giáo Việt Nam 越南道教
TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG
QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 

GIỜ : Mùi Thần


 

THỨ:1    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ nhất -  Gia môn lợi thái -  Thượng thượng


 

* Ngũ phúc thọ vi tiên.


 

Niên cao lộc canh duyên.


 

Nhất môn giai khí tập.


 

Trường ấu khánh an nhiên.


 

* Khang ninh phú thọ ngũ phúc bị nhi thiên hạ tôn.


 

Gia khánh an hòa nhất môn tập nhi trường ấu thuận.


 

Hiếu vu thân giả thiên.Đạo trợ nhi gia đạo xương.


 

Kính vu chân giả cát sự tu nhi ác sự thối.


 

 
 

THỨ:2    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ nhị -  Danh lộc thành toại -  Thượng thượng


 

* Lộc giá văn thư cấp.


 

Hoa khai yến tác huyên.


 

Xuân hoa thành toại hợp.


 

Mỗi sự hỉ tương liên.


 

* Lộc giá văn thư văn thư động nhi danh lộc toại.
 

Xuân hoa yến ngữ yến ngữ huyên nhi hỉ khánh lâm.
 

Chiêm viễn tín tắc viễn tín lai.


 

Khấu cận mưu nhi cận mưu toại.


 

 
 

THỨ:3    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ tam -  Thần công âm trợ -  Trung bình


 

* Thiết đạo lai không thất.


 

Lao tâm nhậm vãng hoàn.


 

Thảng phi thần lực trợ.


 

Tâm trí tổn cơ quan.


 

* Thâu đạo chi bối đồ sinh thiết hại chi tâm.


 

Mưu hãm chi trung tự hữu thần chân chi hộ.


 

Cẩn kì thân dĩ khước kì họa tai hại bất sinh.


 

Thủ kì phân dĩ an kì phúc họa loạn bất tác.


 

 
 

THỨ: 4   - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ tứ -  Thành tế vi sự -  Thượng thượng


 

* Cao điền bách chủng miêu.


 

Phong nhẫm khánh thu cao.


 

Hỉ đắc phùng cam trạch.


 

Nông gia chúc thánh nghiêu.


 

* Thời phong tuế niệm tự vô thủy hạn chi ưu.


 

Vũ thuận phong điều tất hữu thu thành chi vọng.


 

Sở mưu sở dụng chi hỉ như cam vũ dĩ tế khô miêu.


 

Sở vọng sở cầu chi tâm như lương phong nhi giải viêm
nhiệt.
 

 
 

THỨ: 5   - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ ngũ -  Thủ chân kiên khác -  Trung bình


 

* Tùng 栢 ngạo sương tuyết.


 

Phù hoa bất nại xuân.


 
Thời chân tồn tiết thao.
 

Kiên khác bảo an ninh.


 

* Thủ chân thủ đạo chi chí như tùng kiều nhi ngạo tuyết
sương bất điêu bất khô.
 

Cẩu cầu cẩu vọng chi nhân như phù hoa nhi địch phong
vũ khởi cửu kiên xác.
 

Thường dĩ tồn tâm an.


 

Ninh tự nhiên hoạch phúc.


 

 
 

THỨ:6    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ lục -  Chính tâm vô nghi -  Trung bình


 
* Thiên ngoại nhất thanh lôi.
 

Phong vân khánh hội thời.


 

Tà nhân giai tủng phiếu.


 

Chính sĩ nhất quy y.


 

* Lôi âm oanh liệt cảnh kì ác nhi tru kì tà.


 

Kính oánh tránh minh chiếu kì nghiên nhi giám kì phối.


 

Tâm nhược đoan chính tắc vô nghi.


 

Đạo nhược phạn y tắc vô cụ.


 

 
 

THỨ:7    - GIỜ : Mùi


 
*Mùi thời đệ thất -  Xuất trệ đắc khoái -  Thượng thượng
 

* Đắc đạo nhân đa trợ.


 

Thời hân tuế hựu hoan.


 

Khởi năng tương trở át.


 

Khứ lộ tự cao tường.


 

* Đắc đạo giả sở dĩ đa trợ thiên hạ thuận chi.


 

Thủ đạo giả sở dĩ quả quá nhất thân an hĩ.


 

Xuất kì u cốc phi đằng nhi thoát trệ xu hanh.


 

Bộ kì khứ cù siêu việt nhi toại tâm khoái ý.


 

 
 
THỨ:8    - GIỜ : Mùi
 

*Mùi thời đệ bát -  Phúc lâm tai thối -  Thượng thượng


 

* Loan ô hạc vũ thời.


 

Tiên trượng hạ thiên trì.


 

Đãi tứ chân quang phúc.


 

Tai khiên nhất hựu chi.


 

* Ngọc bội đinh đương giá long xa vu bích hán.


 

Thái vân liễu nhiễu ủng tiên trượng vu dao không.


 

Chân quang hách hách tảo trừ thiên hạ chi yêu phân.
 

Thánh đức nguy nguy phổ tứ hạp môn chi phúc khánh.
 
 
 

THỨ:9    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ cửu -  Hốt nhiên hỉ hợp -  Thượng thượng


 

* Thập nhất khẩu tương phù.


 

Tương thừa bách sự như.


 

Chu y đương dẫn đạo.


 

Văn hỉ hàng thiên thư.


 

* Hốt nhĩ tương thừa sự hữu bất kì nhi hội hợp.


 

Nhân thời tế ngộ hòa đồng chúng lực chi phù trì.
 

Huống quý nhân sinh đề khiết chi hoan tâm.


 
Chủ văn thư hữu thăng thiên chi mĩ ý.
 

 
 

THỨ:10    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời đệ thập -  Ưu thối lự tiêu -  Trung bình


 

* Tam nữ dĩ tiêu vong.


 

Ưu tình tự miểu mang.


 

Mục tiền khai khoát ý.


 

Thân hậu tất gia tường.


 

* Tam nữ vong gian trá tự nhiên nhi bình tức.


 

Nhung cụ thối đạo tặc đốn nhĩ nhi tiêu trừ.


 
Lôi mãi thu vụ liễm tâm nhãn hữu khai khoát chi minh.
 

Lự tán ưu trừ mưu dụng vô yêm duyên chi trệ.


 

 
 

THỨ:11    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập nhất -  Lợi kiến đại nhân -  Thượng


thượng
 

* Lợi trạch thi vu dân.


 

Hoan thanh hóa thái vân.


 

Nghiêu phong tuế thời thái.


 

Vạn cảnh hạ thăng bình.


 

* Thánh nhân đức hóa huệ khả cập vu triệu dân.


 

Quân tử đạo hanh lợi khả trạch vu thiên hạ.


 

Nghiêu niên phong thụy nhất thiên tinh đấu trình huy.
 

Thuấn nhật hi hòa vạn cảnh hoan thanh đản bố.


 

 
 

THỨ:12    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập nhị -  Kiền nhân hữu trở -  Hạ hạ


 

* Kế sách dĩ vi trá.
 

Nhân tình bất khả kiền.


 

Tái tam không tiến thối.


 

Hỉ khí biến sầu nhan.


 

* Nhân chi tình trá khẩu tuy nặc nhi tâm tất vi.
 

Đạo chi quai ngoa ngôn bất tòng nhi mưu bất dụng.
 

Tâm ân thông nhi chí khẩn chí thiết hỉ khánh vi ưu.


 

Sự tiệm lại nhi vô trở vô thành tiến nhi hậu thối.


 

 
 

THỨ:13    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập tam -  Thối ám xuất minh -  Trung bình


 

* Tọa cửu thanh phong phát.


 

Mộng hồi minh nguyệt sinh.


 

Hôn hôn đa thiểu ý.


 

Phương thủy kiến phân minh.


 

* Thanh phong từ phát địch viêm nhiệt dĩ thanh lương.


 

Minh nguyệt sơ sinh chiếu u trầm chi hôn ám.


 

Tiến nhất bộ hành đồ tiệm ổn dĩ hữu khinh tiện.


 

Mưu nhất sự kính lộ khai thông thù vô chướng ngại.


 

 
 

THỨ:14    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập tứ -  Nhương tai tạ quá -  Trung bình


 

* Âm tiểu khủng sinh thuật.


 

Nhàn tranh sự phản kinh.


 

Cối nhương bằng đạo lực.


 

Hương hỏa canh lưu tâm.


 

* Âm tiểu khảm khả môn đình sinh bất trắc chi 迍.


 

Nhàn sự huyên tranh danh vị khởi bất ngu chi não.


 

Cấp tu tạ quá y bằng đại đạo chi ân quang.


 

Tốc khả tiêu nhương bảo hữu gia môn chi cát khánh.
 

 
 

THỨ:15    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập ngũ -  Ưu hỉ bất thành -  Trung bình


 

* Nhất mộc kiến vân nghê.


 

Không hoa phát tú chi.


 

Tu du vô nhất sự.
 

Ưu hỉ lưỡng vong chi.


 

* Lôi vũ thu đốn sinh hà thái.


 

Giang hải tịnh hốt khởi ba đào.


 

Tu du vân thu hà tán canh vô nhất điểm chi bi hoan.


 

Khoảnh khắc hoa tạ thủy lưu man hữu lưỡng vong chi ta
thán.
 

 
 

THỨ:16    - GIỜ : Mùi


 
*Mùi thời thập lục -  Tâm tốc sự trì -  Hạ hạ
 

* Sách mã độ nghiêm quan.


 

Thiên hôn nguyệt hựu tàn.


 

Chủ nhân nan tiến bộ.


 

Trù trướng khởi bi nhan.


 

* Thiên lí chi trình phi nhất nhật nhi khả chí khả đạt.
 

Vu chiết chi sự phi phiến ngôn nhi khả tựu khả thành.
 

Lậu tàn nguyệt lạc đồ sinh trù trướng chi bi.


 

Tâm tốc sự trì mạn khởi thân ngâm chi thán.


 

 
 
THỨ:17    - GIỜ : Mùi
 

*Mùi thời thập thất -  Hư thanh vọng ý -  Hạ hạ


 

* Hữu bảo cách thiên sơn.


 

Vô ngôn hướng bỉ vấn.


 

Văn thanh danh bất thật.


 

Đáo liễu sự không nhàn.


 

* Vọng cầu chi ý hữu như không khỏa bác phong.


 

Hư tưởng chi tâm toàn tự thủy trung tróc nguyệt.


 

Đồ thủ tha nhân thiết tiếu mạn lao tự kỷ.


 

Thi vi sự sự vô thành mưu mưu hà tế.


 
 
 

THỨ:18    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập bát -  Ưu 迍 bất ninh -  Hạ hạ


 

* Gia trung tiêu tác sự.


 

Động tĩnh nhất thành thuật.


 

Vượng khí toàn nhiên diệt.


 

Nhân ưu quỷ diệc kinh.


 

* Hưng bại đốn thành vu tiêu tác hôi lãnh yên trầm.
 

Động tĩnh khủng nhiễm vu thuật thiền tâm ưu ý lự.


 

Thủ thường thủ phân do phòng nhiễu nhiễu chi phi.


 
Tiến vọng tiến cầu khủng hữu hốt hốt chi thất.
 

 
 

THỨ:19    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời thập cửu -  Thành thứ vị hứa -  Hạ hạ


 

* Kiến chi tắc vị kiến.


 

Thành chi thượng vị thành.


 

Bồi hồi không tiến thối.


 

Lai vãng uổng lao tâm.


 

* Tự kiến bất kiến chi hình tuy li lâu nhi bất khả đổ.
 

Tự văn bất văn chi ngữ hữu sư khoáng nhi bất khả thính.
 
Kí văn kiến thượng vị đắc chân.
 

Vu thành bại khởi năng tiện quyết.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập -  Danh xưng câu bị -  Thượng thượng


 

* Hồng nhật chiếu càn khôn.


 

Gia tường tập khổng môn.


 

Vọng trung tinh biểu chí.


 

Thanh dự thế gian văn.


 

* Hồng nhật thăng thiên dương khí thư nhi âm khí nặc.
 
Gia tường tập hộ nhân đạo hanh nhi quỷ đạo tiềm.
 

Đức nghiệp bị nhi bách thế lưu hinh.


 

Trung tiết chí nhi nhất môn tinh biểu.


 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập nhất -  Bại sự phục thành -  Thượng


thượng
 

* Hồng nhật hóa nghiêm sương.


 

U tiềm tất hiển quang.


 

Khô căn hữu sinh ý.


 

Tiệm khả phát phân phương.


 

* Nghiêm sương sát vật vật tương bại nhi noãn nhật tiêu
dung.
 

Cự lãng phiêu chu chu dục phúc nhi bạo phong hốt tức.
 

Thối tán chi sự cử dụng tất thành.


 

Khô hủ chi căn tài bồi tất hoạt.


 

 
 

THỨ:22    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập nhị -  Kinh tâm vị ninh -  Hạ hạ


 

* ải ải nhất thiên vân.


 

Phong lôi phát chấn kinh.


 
Ưu hoài vô hạn hận.
 

Do vị thoát ai trần.
 

* ải ải vân sinh tất hữu tấn lôi chi phát.


 

Hoàng hoàng tâm động đê phòng hư trá chi kinh.


 

Tuy bất chí đại nan hung nguy chi ách.


 

Do vị thoát tiểu 迍 vô vọng chi tai.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập tam -  Sự trì hữu vọng -  Trung bình
 

* Đại khí vãn đương thành.


 
Đại âm hi hữu thanh.
 

Trác ma phương kiến bảo.


 

Bất uổng cửu lao tâm.


 

* Phương đỉnh chi khí phi nhất nhật chi khả thành.
 

Bách lí chi lôi phi vô thời chi hữu chấn.


 

Đan sa túc hỏa tu bằng cửu chuyển chi công.


 

Mưu sự xưng tâm thiết yếu tam tư chi dụng.


 

 
 

THỨ:24    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập tứ -  Lợi kiến đại nhân -  Thượng


thượng
 

* Bồng lai lộ miểu mang.


 

Tiên động tuế thời trường.


 

Đắc ngộ cao nhân diện.


 

Linh cơ trợ ngọc chương.


 

* Bồng lai lộ miểu đắc kì đạo xuất tắc hà nan.


 

Tiên động hà trường ngộ kì chân vãng tắc hà viễn.


 

Túc duyên khế hợp lợi kiền thượng quý chi nhân.
 

Công danh chiếu nhiên tất cảm bảo chương chi tứ.
 

 
 

THỨ:25    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập ngũ -  Manh sự vị phát -  Trung bình


 

* Tàn nguyệt đãi thời cửu.


 

Cơ quan dụng xử mang.


 

Vị tri thành bại sự.


 

Lưu thủy khứ hà trường.


 

* Tài bồi chi mộc vị ngộ xuân vị khả phát manh.


 

Mưu vọng chi tâm vị đắc thời vị năng thành toại.


 

Cơ quan dụng nhi vị toại không tự sảng mang.


 

Trí mưu quảng nhi vô thi mạn lao tâm lực.


 

 
 

THỨ:26    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập lục -  Phúc thật sự hậu -  Thượng


thượng
 

* Lịch cổ chí vu kim.


 

Kim cương ngọc thạch thân.


 

Nhậm tha sương tuyết lẫm.


 

Bất cải tuế hàn tâm.


 

* Nhất ngư kim trác ngọc nãi thành chí bảo chi trân.
 

Thực cối tài tùng hà dị tuyết sương chi lẫm.


 

Lộc hậu giả tuy hỏa thủy bất năng hữu thương.
 
Đạo thành giả túng tà ma an cảm tương bức.
 

 
 

THỨ: 27   - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập thất -  Thủ tiết an cát -  Thượng


thượng
 

* Quán đạo thủ vu nhất.


 

Trì tâm bất tại cuồng.


 

Tọa trung đương kiến sự.


 

Tiếu mặc ý hà trường.


 

* Hữu đạo chi sĩ thủ kì nhất nhi bất loạn.


 

Tồn tâm chi nhân trì kì chí nhi bất hồi.


 

Tĩnh mặc hư điềm tắc dưỡng hạo nhiên chi khí.


 

Khiêm cung đoan cẩn tắc vô bạo mạn chi phi.


 

 
 

THỨ: 28   - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập bát -  Giải oán thành cụ -  Thượng


thượng
 

* Thiên lí ngộ tri tâm.


 

Nhất thiên phong nguyệt thanh.


 

Oán tình kim dĩ giải.


 

Lạn mạn túy cụ thính.


 
* Kết oán giả tự chủng kim sinh chi họa hoạn.
 

Thi ân giả tất chiêu túc thế chi nhân duyên.


 

Oán tình kí giải nhất thiên phong nguyệt trừng thanh.


 

Hảo kí trọng lâm thiên lí ân lạn mạn.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời nhị thập cửu -  Đãi sự như đán -  Trung bình
 

* Dạ nguyệt chiếu đình trừ.


 

Thanh bái nhất khiếu cô.


 

Đãi tu bình đán nhật.


 
Phương khả khứ đăng đồ.
 

* Bái đề tiễu tiễu đồ lao chẩm thượng chi tư.


 

Nguyệt ảnh trầm trầm không dịch mộng trung chi tưởng.
 

Hậu đắc thời nhi tiến dụng sự tất hiểu nhiên.


 

Đãi bình đán dĩ đăng đồ lộ vô trở ngại.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Mùi


 

*Mùi thời tam thập -  Nguy trung hữu cứu -  Thượng


thượng
 

* Cuồng lãng dục phúc chu.


 

Ưu lự bất thắng sầu.


 

Tu du lâm bỉ ngạn.
 

Tân khánh mãn cao lâu.


 

* Ba cuồng lãng cấp chu dục phúc nhi sự dục nguy.


 

Phong định lãng thu thuyền thủy an nhi tâm thủy thái.
 

Lâm bỉ ngạn dĩ li nguy hiểm thiên địa phù trì.


 

Thượng cao lâu nhi khánh tân hoa nhân vật phong mĩ.
 

* Huyền chân linh ứng bảo thiêm quyển trung cánh


 

* Huyền trực linh ứng bảo thiêm quyển hạ


Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Thân Thần 陳 朝聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 

GIỜ : Thân Thần


 

THỨ:1    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ nhất -  Đãi thời khả thời -  Bình bình


 

* Miểu miểu thiên biên hộc.


 

Thừa phong vạn lí phi.


 

Canh vô sương tuyết trở.


 

Thu sắc mãn đình vi.


 

* Thiên biên chi hộc phong lực kiện tắc phi đạt vân tiêu.
 

Trần thế trung nhân mệnh vận thông tắc hiển vinh siêu
toại.
 
Thời vị toại tắc tiềm nhi vật dụng.
 

Mệnh vận thông tắc thủ nhi tự hanh.


 

 
 

THỨ:2    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ nhị -  Đắc ý ngộ thời -  Thượng thượng


 

* Hạo nguyệt động đình thu.


 

Thừa loan hãn mạn du.


 

Ngọc hồ thiên địa khoát.


 

Dĩ thoát khổ yêm lưu.


 

* Minh nguyệt thanh phong huống đối động đình chi thu
sắc.
 

Thừa loan khóa hạc hà phương hãn tẩm chi thanh du.
 

Ngọc hồ khiết tịnh canh vô bán điểm hiêu trần.


 

Tiên động hà trường dĩ tuyệt hữu vi chi khoái nhạc.


 

 
 

THỨ: 3   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ tam -  Hỉ tín lâm môn -  Thượng thượng


 

* Hỏa luyện thủy thành kim.


 

Chân quang hiện bảo đình.


 

Hãi nhiên vi nhất tín.


 

Hốt nhĩ báo giai âm.


 

* Phanh kim trác ngọc nãi thành đại bảo chi trân.
 

Luyện tính tu chân tất hữu thăng tiên chi phân.


 

Giai âm chí thiên hàng dị thường chi hỉ khánh.


 

Mĩ tín lâm nhân sinh dũng dược chi hoan hân.


 

 
 

THỨ:4    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ tứ -  Giai báo kì ngộ -  Thượng thượng


 

* Xán nhiên tinh đấu giao.


 

Bảo kiếm khí lăng vân.


 

Biệt hữu chân kì ngộ.


 

Chung thân mãn quốc văn.


 

* Bảo kiếm lăng không thượng triệt đấu ngưu chi sắc.
 

Tinh trung phụ quốc hạ trấn di địch chi uy.


 

Nhất thời tế ngộ ngộ tắc tranh vanh.


 

Thiên lí bá văn văn tắc siêu toại.


 

 
 

THỨ:5    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ ngũ -  Vọng sự bất thành -  Hạ hạ


 

* Ngọc toái bất thành trác.


 

Kim tiềm khởi khả phanh.


 

Tích tai kì ngộ sĩ.


 

Dĩ lệ ám trung hành.
 

* Ngọc trâm tương tựu dĩ thành trung chiết chi bi.


 

Chấp điếu đắc ngư hốt hữu chiết câu chi thán.
 

Nhân duyên sự ngộ nhi bất ngộ nhất tiếu nhi không.
 

Mưu vọng sự thành trung bất thành trung xuyết nhi chỉ.
 

 
 

THỨ: 6    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ lục -  Thứ nghi thành sự -  Trung bình


 

* Thủy thanh ngư khả kiến.


 

Trí minh tình bất tri.


 

Hạnh vô hôn trọc muội.


 

Hà dụng cường sai nghi.


 

* Thủy trung tĩnh tắc du ngư khả kiến.


 

Trí nội mẫn tắc tình ngụy khả tri.


 

Kí vô mông muội chi khi đương thứ hồ nghi chi lự.


 

Cử nhất sự tu thành tựu mưu nhất dụng tu khứ nghi.


 

 
 

THỨ: 7    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ thất -  Thủ đạo vật dụng -  Trung bình


 

* Đại đạo bản vô ngại.


 

Chân quang chiếu nhãn minh.


 

Thủ tâm năng thủ chính.


 

Thần quỷ diệc tu kinh.


 

* Đại đạo vô danh bản vô câu vô ngại.


 

Chân quang hữu tượng khả năng chiếu năng minh.


 

Tâm nhược chính trực thần bất kiền nhi quỷ bất khi.
 

Tính nhược viên thông tiên khả học nhi phật khả tác.
 

 
 

THỨ: 8   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ bát -  Não sự tiệm tiêu -  Trung bình


 

* Quần tâm loạn sinh phẫn.


 

Chúng tâm không ưu khiên.


 

Tòng tha cơ xảo dụng.


 

Cử bộ tự an nhiên.
 

* Tiếm loạn giả tất tao quân tử chi hình.


 

Phẫn tranh giả tất thụ tiểu nhân chi nhục.


 

Nhân sự quai vi chúng tình bất thuận cửu nhi tự tiêu.


 

Tâm ý ẩn nhẫn bách bệnh bất xâm cửu nhi tự thái.


 

 
 

THỨ: 9   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ cửu -  Thối ưu thành hỉ -  Thượng thượng


 

* Hách hách dương quang phát.


 

Trầm trầm quỷ mị tiêu.


 

Mãn hoài u hưng thịnh.


 

Nhất tảo ý siêu siêu.


 

* Nhật thăng thiên tắc âm tà tự nhiên tiềm nặc.


 

Mệnh vận thông tắc tai hại tự nhiên tiêu trừ.


 

Túng sinh thích thích chi ưu hoài.


 

Đương hữu hân hân chi mĩ ngộ.


 

 
 

THỨ:10    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời đệ thập -  Thủ chính giới phi -  Trung bình


 

* Nhân đầu tam xích thượng.


 

Thần vật tự tương tùy.


 

Muội sự hưu sinh ý.


 

Phòng tâm thiết tự trì.


 

* Thiên tuy cao nhi thính thậm ti.


 

Thần tuy u diện sát thậm minh.


 

Ý dục vọng cử khởi vô ám lục chi khiên vưu.


 

Tâm nghi tự phòng tất hữu minh chương chi phúc báo.
 

 
 

THỨ: 11   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập nhất -  Ưu tán thành hỉ -  Thượng thượng


 

* Phong nguyệt mãn cao lâu.


 

Đề ủng khả tứ du.


 

Khai mi triển sầu phúc.


 

Tôn tửu túy phương hưu.


 

* Lâu đài phong nguyệt chính kham lương dạ chi hoan.


 

Thân thế khang hòa vật phụ giai kì chi ước.


 

Tán ưu hoài vu vật ngoại mi triển tâm khoan.


 

Liệt tôn trở vu tịch tiền hoan thiên nhạc địa.


 

 
 

THỨ:12    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập nhị -  Đắc lộc hữu vọng -  Thượng


thượng
 

* Thiên lộc tứ nghiêu giai.


 

Đan thư hàng ngọc đài.


 

Hân nhiên vô hạn ý.


 

Hoa hướng cố viên khai.


 
* Nghiêu giai tứ lộc đắc chiêm thiên địa chi ân quang.
 

Cố phố hoa khai phục thưởng phương hoa chi cảnh sắc.
 

Chức vị hữu hân hân chi hỉ khánh.


 

Gia môn vô khảm khảm chi phi ngu.


 

 
 

THỨ:13    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập tam -  Nguy trung hữu xá -  Thượng


thượng
 

* Doanh tật tự yêu hàng.


 

Hôn mê nhật túy trầm.


 

Hốt phùng thiên thượng sĩ.


 

Bảo nhị tứ huyền linh.


 

* Điên nguy chi sự kháp như bệnh tại vu cao hoang.


 

Mê loạn chi tâm hà dị túy trầm vu mính đính.


 

Phi phù trì bất khả dĩ cứu khốn tế nguy.


 

Phi diệu dược bất khả dĩ khước tai liệu bệnh.


 

 
 

THỨ:14    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập tứ -  Mê trung hữu chỉ -  Thượng thượng


 

* Hàn hôi khí dĩ tiêu.


 

Chí thức canh phiêu phiêu.


 

Đắc ngộ chí nhân ngữ.


 

Phân minh chỉ lộ diêu.


 

* Chí nhân diệu ngữ đốn khai mê ngộ chi tâm.


 

Trường giả đề ủng chỉ dẫn hanh đồ đại đạo.


 

Hàn hôi vực tẫn dư diễm phục nhiên.


 

Khô mộc điêu linh cựu chi tái mậu.


 

 
 

THỨ:15    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập ngũ -  Cẩn thân phòng thất -  Hạ hạ


 

* Hủ tác ngự lục mã.


 

Thường tu cẩn bộ hành.


 

Thảng nhiên vi túng phóng.


 

Tất trí họa lâm thân.


 

* Tốt bạo chi tính khởi vô điên quyết chi nguy.


 

Hủ bại chi thằng yên kích bôn xung chi mã.


 

Tính túng dật nhi chiêu họa tất luy kì thân.


 

Tâm cảnh cụ dĩ miễn ương phương thành kì phúc.


 

 
 

THỨ: 16   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập lục -  Cử thố nghi cẩn -  Trung bình


 

* Bách xích cao can hiểm.


 

Hưu nghi túng thử tâm.


 

Hành tàng tu bả tróc.


 

Phương hứa đắc an bình.


 

* Đăng nhai tuy hiểm thường hoài cụ diệc bất trí nguy.
 

Bình địa tuy an túng phóng tính khởi bất chiêu họa.
 

Mưu vọng sự vị thành vị hứa dịch chí lao tâm.


 

Hành tàng sự thủy cát thủy an tu thân dưỡng mệnh.


 

 
 

THỨ:17    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập thất -  Cẩn thân thủ chính -  Trung bình
 

* Vạn khoảnh thanh giang tĩnh.


 

Nhất thiên tinh đấu hàn.


 

Biển chu hành chính đạo.


 

Cẩn cụ độ ba lan.
 

* Cẩn thân cẩn hành bất khả thiểu khoảnh li.


 

Thủ chính thủ tâm bất khả thuyên bộ thất.


 

Bất cẩn bất úy trừng giang hốt khởi vu phong ba.


 

Vi chính đạo tất thành ngọc tự đầu vu thủy hỏa.


 

 
 

THỨ: 18   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập bát -  Cựu tệ trọng tân -  Thượng thượng


 

* Nhất hỉ tự thiên hàng.


 

Đình vi khởi thọ huyên.


 

Khởi tri tàn hộ dũ.


 

Phục nhĩ tái tân viên.


 

* Trọng khai hộ dũ đỉnh tân cách cố chi thời.


 

Tái chỉnh tường viên tu tệ bổ tàn chi ý.


 

Mưu tân lí cựu nhị sự giai khả hài đồng.


 

Vọng lộc cầu danh nhất hỉ câu năng xưng toại.


 

 
 

THỨ: 18   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời thập cửu -  Lao trung hữu dật -  Thượng


thượng
 

* Tảo ngư phương đắc thủy.


 

Bệnh hổ nhập sơn lâm.


 

Tiệm tiệm hữu sinh ý.


 

Du du khoái nhĩ tình.


 

* Phóng hạn ngư nhi nhập thâm uyên dương dương đắc ý.
 

Túng bệnh hổ nhi quy nham huyệt tiệm tiệm sinh uy.
 
Lao dịch giả hữu túng dật chi kì.
 

Cần hiểm giả hữu phong nhiêu chi vọng.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập -  Tiên nan hậu toại -  Thượng


thượng
 

* Bách chiến sự đa nguy.


 

Công thành khải nhạc quy.


 

Cẩm y hồi cố lí.


 

Huân nghiệp sự cao di.


 

* Bất tường chi khí khổng tử hiệu viết giai binh.


 

Quyết thắng chi mưu tôn tử ngôn nhật diệu kế.


 

Công thành huân tựu tiên kinh bách chiến chi nguy.
 

Y cẩm khải toàn thứ thụ phong hầu chi thưởng.


 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập nhất -  Cảm chân ngộ quý -  Thượng
thượng
 

* Cửu chuyển linh đan dược.


 

Tam sơn ngọc chưởng tiên.


 

Nhất thời lai hàng tập.


 
Tai tán phúc miên miên.
 

* Linh đan cửu chuyển phục chi giả vũ hóa đăng tiên.
 

Bồng đảo tam sơn đáo chi giả tiêu diêu khoái nhạc.
 

Huyền chân hàng tập phúc khánh bảo vu gia môn.


 

Cao quý đề huề danh lộc đăng vu tước vị.


 

 
 

THỨ: 22   - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập nhị -  Nhẫn phẫn đãi thời -  Trung
bình
 

* Kích thử tuy phòng khí.


 

Xúc tà nhưng tị chân.


 

Bất nghi tiên phẫn táo.


 

Đồ thị khả thành danh.


 

* Thử lâm ngọc khí chi bàng kích chi giả tất tổn kì bảo.
 

Ngữ phạm ác nhân chi nộ xúc chi giả tất hại kì thân.
 

Năng ẩn nhẫn phẫn sự tự tiêu.


 

Nhược đãi thời mưu sự tự toại.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập tam -  Đại thành tiểu cát -  Thượng
thượng
 
* Sở ngọc phùng lương thức.
 

Chân kim luyện đắc phanh.


 

Dĩ năng thành đại khí.


 

Bất ngại tiểu phẫn tranh.


 

* Hoàng kim bạch bích nhân phanh trác nhi năng thành
bảo.
 

Hiền tài quân tử hoài học nghiệp nhi khả thành danh.
 

Lương mưu đắc toại đại khí sở dĩ vãn thành.


 

Mĩ sự kí tu tiểu phẫn hà năng xâm ngại.


 

 
 

THỨ:24    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập tứ -  Tạ ân đắc lộc -  Thượng thượng


 

* Tiểu lộc thượng bồi hồi.


 

Đông quân ý dĩ tùy.


 

Nguyện tương hương hỏa tín.


 

Diêu đạt thượng thiên tri.


 

* Bồi hồi giả tất hữu tiến thối chi tâm.


 

Đông quân giả dĩ đắc đề ủng chi ý.


 

Liêm cẩn thủ tiết lộc vĩnh nhi chức khả thăng.
 

Hương hỏa nghiêm cung thần khả phù nhi chân khả trợ.
 

 
 

THỨ:25    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập ngũ -  Cử ngữ khả thành -  Thượng


thượng
 

* Chiếu đảm quan tâm sự.


 

Minh minh tự khả tri.


 

Quân năng khai nhất ngữ.


 

Phàn tiếp lưỡng tương tùy.


 

* Trung tâm nghĩa đảm thiên khả sát nhi thần khả tri.
 

Vọng ý tà mưu quỷ tất họa nhi thần tất tà.


 

Kí thốn tâm thản nhiên vô ưu vô siểm.


 
Nhược nhất ngữ hợp hĩ khả thuận khả tòng.
 

 
 

THỨ:26    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập lục -  Thử cấp bỉ hoãn -  Trung bình
 

* Thử vọng nhược tư khát.


 

Bỉ tình như đạo uyên.


 

Hốt nhiên phong vũ tễ.


 

Phiêu giá thượng thanh thiên.


 

* Đại hạn vọng lâm vị hữu bàng vụ chi cam trạch.


 

Cấp xu mê kính chính đương soa điệt chi đa kì.


 
Thử tâm cấp như huyền cổ nhi đãi chùy.
 

Bỉ ý hoãn nhược đình mộ nhi tư trứ.


 

 
 

THỨ:27    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập thất -  Nan trung hữu cứu -  Thượng
thượng
 

* Nhất tịch phong đào khởi.


 

Chu nhân ý bất sinh.


 

Lại tha tâm lực trợ.


 

Đạo đức phục toàn hanh.


 

* Thừa chu hành thủy bạo phong tác nhi ba lãng di thiên.
 

Xử thế lập thân cuồng bội hưng tắc công danh tảo địa.
 

Bạt hoạn nan nãi thần chân chi trợ lực.


 

Hoạch an thái duyên đạo đức chi sùng tu.


 

 
 

THỨ:28    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập bát -  Lự tâm tiệm giải -  Trung bình
 

* Hữu ý tự sinh ưu.


 

Vô duyên thoát trệ lưu.


 

Đãn năng an ý chí.


 

Hà sự bất tương chu.


 

* Ưu nghi xuất vu oanh hoặc lự khởi thiên đoan.


 

U trệ tại vu yêm duyên sầu sinh bách chủng.


 

An kì ý tắc hồ nghi tiệm thứ nhi thích.


 

Ninh kì tâm tắc hối quá dĩ lệ tự tiêu.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời nhị thập cửu -  Vọng sự phản phúc


 

* Nhất chí khổ tương chấp.


 

Cuồng tâm thù bất tri.


 

Đãi tha thành kế nhật.


 

Phản phúc dĩ kinh thời.


 

* Chấp mê chi chí tương vi tất thủ chi công.


 

Chỉ nghĩ chi tâm khước nãi hư vô chi thất.


 

Đãi tha giả không hữu huyền huyền chi vọng tiến thối tái
tam.
 

Kinh thời giả thù vô khẳng khẳng chi tâm phản phục bất
nhất.
 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Thân


 

*Thân thời tam thập -  Cầu tín hữu thành -  Thượng


thượng
 

* Nhạn tín dục thông truyền.


 

Thành tâm lợi hậu tiên.


 

Thượng nhân năng nhất ngữ.


 

Mĩ sự thập phân toàn.


 

* Nhạn túc ngư phúc năng truyền thiên lí chi thư.


 

Lương ngữ thành tâm khả trợ thập toàn chi mĩ.
 

Chiêm viễn tín tín bất hư truyền truyền vô quyệt trá.


 

Yết thượng nhân nhân thụ thật huệ huệ hữu ân quang. 
Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập
Nhị Thời Thần – Dậu Thần Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 

GIỜ : Dậu Thần


 

THỨ: 1   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ nhất -  Cẩn thân vật túng -  Trung bình


 

* Tiên hữu tại trọng quan.


 

Thiên sơn dữ vạn sơn.


 

Cẩn tâm nãi cẩn sự.


 

Hoan tiếu vật truy phàn.


 

* Phóng bằng cầu hữu bất lao thiệp thủy đăng sơn.
 

Dưỡng tính tu chân tiên yếu giới tham tuyệt dục.


 

Tâm nghi thường cẩn cẩn tắc vô thất vô ưu.


 

Ý đương khứ xa xa tắc bất cố bất tốn.


 

 
 

THỨ: 2   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ nhị -  Hữu lộ khả tiến -  Trung bình


 

* Hữu kính bất tương trở.


 

Vô môn bất khả quan.


 

Phi vi tha vọng tác.


 

Thiên thiệp sự tu phiền.


 

* Khuất khúc chi kính phi bàn chiết tắc bất khả thông.
 

Uyển chuyển chi cầu phi chu toàn tắc bất khả tựu.
 

Sự tái tam nhi phương toại vật đạn kì phiền.


 

Ý tiến thối nhi thủy chu tức phi kì vọng.


 

 
 

THỨ:3    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ tam -  Bội lí hữu lận -  Hạ hạ


 

* Lí tài lí sự trì.
 

Quỷ tặc kiến kì cơ.


 

Vật cộng đồng tâm sự.


 

Phòng ngôn biến thị phi.


 

* Lí tài lí sự tài bất lợi nhi sự bất thành.


 

Lí tụng lí hôn tụng hữu khuy nhi hôn hữu phá.


 

Huống quỷ tặc xâm khi nhi hữu âm mưu chi bức.
 

Phòng ngữ ngôn biến trá nhi thành khuất khúc chi phi.
 

 
 

THỨ:  4  - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ tứ -  Cẩn phòng tiểu nhân -  Hạ hạ


 

* Bỉ ý hữu sở hại.
 

Thử tâm thù vị nhiên.


 

Canh phòng tôn trở thượng.


 

Ngoại sự khủng tương khiên.


 

* Bỉ súc hại ngã chi ý ngôn thả hòa nhi mạo thả cung.
 

Ngã vô phòng bỉ chi tâm hành bất tri nhi tọa bất sát.
 

Phòng bôi hoan nhi sinh cừu oán.


 

Giới tiếm dịch nhi khủng khiên liên.


 

 
 

THỨ: 5   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ ngũ -  Thất ngự sinh 迍 -  Hạ hạ


 

* Ngọc thạch bất khả luyện.


 

Đan sa bất khả trầm.


 

Thảng phi đương xử dụng.


 

Bảo khí bất toàn chân.


 

* Ngọc thạch chí mĩ bất khả hỏa luyện thủy phanh.


 

Tâm tuy chí minh bất khả vô cụ vô ưu.


 

Thất ngự tắc tuấn bôn viễn nhĩ nan truy.


 

Túng phóng tắc mê dật điên nguy nan phản.


 

 
 

THỨ: 6   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ lục -  Khí lợi viễn hại -  Trung bình


 

* Cựu sự bất nghi cử.


 

Cử chi tất bị liên.


 

Mục tiền đương khí xá.


 

Thân hậu đắc gia truyền.


 

* Kí vãng chi sự bất khả cử cử tắc phản hại kì thân.


 

Phong nhận chi mật bất khả thường thường tắc tất thương
kì thiệt.
 

Khí kì tiểu lợi đại sự tất thành.


 

Lợi kì hạ nhân thượng tình tất thuận.


 

 
 

THỨ:7    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ thất -  Tĩnh thủ phòng tâm -  Trung bình


 
* Thiên ngoại nguyệt hoa thanh.
 

Vân trung hữu nha ô.


 

Tịch nhiên vô nhất sự.


 

Bất khả cử tư tâm.


 

* Tĩnh kì tâm lục tặc bất động ngũ uẩn giai không.
 

Phòng kì tâm bách ma tự tiềm tam độc tiêu diệt.


 

Lang hổ tuy viết mãnh thú do khả tru cầm.


 

Thiện ác xuất tự vu tâm tự nghi hàng phục.


 

 
 

THỨ:8    - GIỜ : Dậu


 
*Dậu thời đệ bát -  Khinh tín quả nặc -  Hạ hạ
 

* Túc nặc kỉ thiên phiên.


 

Đồ lao phản phúc gian.


 

Diện tiền tuy tiếu hứa.


 

Tâm phục sự đa bàn.


 

* Sở khẩn sở cầu chi sự tuy chí thiết nhi chí cần.


 

Sở duẫn sở hứa chi ngôn khước đa hư nhi đa ngụy.


 

Ti từ hậu lễ thử đồ phí vu tinh thần.


 

Siểm tiếu vu đàm bỉ thường sức kì gian trá.


 

 
 
THỨ:9    - GIỜ : Dậu
 

*Dậu thời đệ cửu -  Tiên lao tiên toại -  Trung bình


 

* Nhị tử bản nhất sự.


 

Lưỡng tình cương canh thôi.


 

Thử ngưu tương xúc bách.


 

Hổ thỏ kiến hi hi.


 

* Nhị nhân đồng kì tâm giả nghĩa khả phân kim.


 

Nhị nhân dị kì chí giả sự vô hiệp tế.


 

Tử sửu phát dụng chính đương dịch dịch chi lao tâm.
 

Dần mão hợp thần phương hữu hi hi chi hỉ sắc.


 
 
 

THỨ:10    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời đệ thập -  Tiên tường thứ dụng -  Trung bình


 

* Hành bộ tiên phòng hiểm.


 

Thừa chu dự bị phong.


 

Khởi nghi thương tốt biện.


 

Bất tất vấn cùng thông.


 

* Sự vô cự tế nghi tam tư nhi hậu hành.


 

Động hữu cát hung đương tân tường nhi thủy dụng.
 

Xu hành bộ tẩu do phòng điên hiểm chi nguy.


 
Cầu lợi đồ danh yên khả thương tốt nhi biện.
 

 
 

THỨ:11    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập nhất -  Nghi sự vật dụng -  Trung bình


 

* U muội vị năng tri.


 

Cầu danh khấu thánh cơ.


 

Tự nghi sinh sủy phân.


 

Nghi sự bất tu vi.


 

* U ám giả bất minh chi tượng nhân mạc khả tri.


 

Nghi hoặc giả hôn loạn chi đoan thần bất khả hiểu.
 
Sủy phân khí nhi vật dụng dụng tắc nan hài.
 

Đãi thời tất tự hữu thông thông tắc khả cửu.


 

 
 

THỨ: 12   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập nhị -  Oán giải nghiễm thích -  Trung bình
 

* Túc tích hữu hiềm nghi.


 

Tư lai oán thích phi.


 

Bất tu đa kị húy.
 

Nhưng dĩ lễ hòa chi


 

* Tiểu hiềm bất trừ tương hữu đại oán.


 
Tiểu oán bất giải tương thành đại tranh.
 

Hiềm nghi chi ý phi tự thích bất năng khoan kì tâm.


 

Phẫn tranh chi đoan phi ẩn nhẫn bất năng hòa kì oán.
 

 
 

THỨ: 13   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập tam -  Ngộ sự khả cầu -  Trung bình


 

* U thất hữu yêm sầu.


 

Nhân sinh thủy thượng ẩu.


 

Phùng xuân tu đắc ngộ.


 

Hưu thả cường trì lưu.


 
* Nhân sinh xử thế như thủy thượng chi khinh ẩu.
 

Mưu sự vị chu nhược khốn cư vu u thất.


 

Đắc ngộ dương xuân thiểu triển vĩnh yêm chi chí.
 

Hạnh phùng lương tiện hưu canh cường tự trì lưu.


 

 
 

THỨ:14    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập tứ -  Dục tốc thượng trì -  Trung bình


 

* Thính văn duy vị kiến.


 

Ngộ phủ thượng nan tri.


 

Dục tiến phi năng hướng.


 
Tòng tha ý sở vi.
 

* Thiên lí truyền văn đa hữu hư nhi thiểu hữu thật.


 

Nhất thời ngộ phủ nan sở tín dĩ nan sở tri.


 

Sự dục đạt thượng vị khả đạt.


 

Tâm dục tốc thượng vị khả tốc.


 

 
 

THỨ:15    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập ngũ -  Tiến lộc khả thăng -  Thượng


thượng
 

* Thiên địa hàng hồng ân.


 

Nhân thần cộng ngưỡng khâm.


 

Quang hoa quy hữu đạo.


 

Ngưỡng thị phúc lai lâm.


 

* Thiên địa ân long phụ hữu đạo nhi trợ hữu đức.
 

Nhân thần khâm mộ ngưỡng vô quý nhi phủ vô tàm.


 

Lộc vị tiến thăng cộng khánh trọng trọng chi hỉ.


 

Quan ban thiên chuyển bái chiêm điệt điệt chi vinh.
 

 
 

THỨ:16    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập lục -  Ngộ sự nghi tiến -  Trung bình


 

* Quần lộc tại sơn lâm.


 

Tiên hoa mãn kính xuân.


 

Chính nghi thời tiến bộ.


 

Vật canh trệ không tôn.


 

* Lộc cư sơn lâm du phục trạc trạc chi tính.


 

Nhân sinh tục thế tham cầu thích thích chi tâm.
 

Đối tiên hoa chi lạn mạn tiến bộ vật trì.


 

Phùng lệ cảnh chi dung hòa không tôn vật trệ.


 

 
 

THỨ:17    - GIỜ : Dậu


 
*Dậu thời thập thất -  Xuất tụy thành dụng -  Thượng
thượng
 

* Tiên quế phát tân chi.


 

Thiềm thừ dụng chính huy.


 

Cử kim thân ngã thủ.


 

Đàm tiếu đắc bàn li.


 

* Thủ phàn tiên quế thủy thù tam học chi lao.
 

Bộ nhập thiềm quan phương xưng thập niên chi chí.


 

Triển khiết vân chi đại thủ bạt tụy siêu quần.
 

Hoạch long hạm chi chân châu thân vinh danh quý.
 

 
 

THỨ:18    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập bát -  Thiên quý dụng lợi -  Thượng


thượng
 

* Thổ mộc trứ chu y.


 

Tương phùng ý tự tùy.


 

Bất phương khai nhất ngữ.


 

Phù trợ thượng vân thê.


 

* Chí thân giả phụ mẫu huynh đệ.


 

Sở ỷ giả quân tử quý nhân.


 

Phi phụ mẫu bất năng sinh kì thân.


 
Phi quý nhân bất năng bảo kì lộc.
 

Quý nhân trợ thuận khả lục vân thê.


 

Quân tử phù trì năng thành mĩ dự.


 

 
 

THỨ:19    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời thập cửu -  Tiên tiến hậu thành -  Trung bình
 

* Nhất giả thị phi công.


 

Tam tâm ý bất đồng.


 

Vật giao tiên hạ trứ.


 

Thắng phụ tại kì trung.


 
* Nhất sự thủy dụng hoặc vân thị nhi hoặc phi.
 

Tam ý bất hài hoặc đa quai nhi hoặc đa dị.


 

Tu thị tiên nghi tốc trứ vật sử hậu thời.


 

Vô lệnh bỉ tại ngã tiền khủng hoặc bách hối.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập -  Cẩn cơ dụng sự -  Trung bình


 

* Các các ý nan tri.


 

Cơ thâm dụng tối nghi.


 

Vật lệnh khinh lậu tiết.


 
Tất trí thị thành phi.
 

* Cơ sự bất mật tắc hại thân.


 

Mưu sự bất cẩn tắc luy dĩ.


 

Tuy đồng tế nhi kiền thiệp các hoài ý dĩ nan độ nan lượng.
 

Cái sở kiến chi dị đoan bỉ thử tình nhi mạc đạt mạc hiểu.
 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập nhất -  Trạch cơ phòng thất -  Trung


bình
 

* Đông nam lộ khả hành.


 

Tây bắc khủng thành thuật.


 

Dụng sự tiên đạt lợi.


 

Thiết yếu tự an tồn.


 

* Đông nam xuân hạ nãi sinh vượng chi cát phương sở dĩ


đắc bằng.
 

Tây bắc thu đông nãi túc sát chi phủ vị sở dĩ tang bằng.
 

Độ kì sự khả dĩ hành tắc hành.


 

Thẩm kì mưu đương dụng tắc dụng.


 

 
 

THỨ: 22   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập nhị -  Dụng tâm tất thành -  Thượng
thượng
 
* Dục mịch tham uyên bảo.
 

Đương cầu hạm hạ châu.


 

Tất nhiên thành để sự.


 

Bất dụng tự trù trù.


 

* Thâm uyên chi bảo dụng trí thủ nhi tất hoạch.
 

Long lĩnh chi châu đương mãnh cầu nhi khả đắc.
 

Tâm thành kiên tắc khả thành phật tác tổ giải ngộ hà nan.
 

Ý trù trù tất thị bại đạo khuy chân truy hối hà ích.
 

 
 

THỨ: 23   - GIỜ : Dậu


 
*Dậu thời nhị thập tam -  Thất tín tuyệt âm -  Hạ hạ
 

* Miểu miểu cách thiên nhai.


 

Tà dương táo vãn nha.


 

Không trung tuyệt âm tín.


 

Mặc tọa sử không ta.


 

* Thiên nhai lộ miểu canh vô nhất nhạn truyền thư.


 

Tịch chiếu u đình không thính quần nha táo vãn.


 

Sở mưu sự như không trung tróc ảnh khởi khả nhi bác.
 

Sở vọng sự nhược hải nội tầm châm yên năng hữu hoạch.
 

 
 
THỨ:24    - GIỜ : Dậu
 

*Dậu thời nhị thập tứ -  Tiên ưu hậu hỉ -  Thượng thượng


 

* Khuyết nguyệt hựu trọng viên.


 

Vân khai phục kiến thiên.


 

Túy hoài kim tái tỉnh.


 

Bại sự canh thành kiên.


 

* Vân khai thiên tịnh nhất thâu kiểu nguyệt trọng viên.
 

Ưu tán hỉ lâm vãng sự li nhi đắc hợp.


 

Túy mộng tỉnh hồn thần thanh tịnh yến xử siêu nhiên.
 

Tà ma thối đạo khí thường tồn xung hòa dật nhạc.


 
 
 

THỨ:25    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập ngũ -  An cố cửu viễn -  Thượng


thượng
 

* Túc oán dĩ trừ thứ.


 

Tân ân lai hựu biệt.


 

Cửu cửu ý như hà.


 

Thanh tùng nại sương tuyết.


 

* Thi ân huệ dĩ tiêu túc oán thối họa tiêu ương.


 

Bố công lực nhi thụ tân ân nghênh tường tập phúc.


 

Thanh tùng lục trúc ngạo sương tuyết nhi nại tuế hàn.
 

Kiên cố bảo an dưỡng hình thần nhi tăng lộc toán.


 

 
 

THỨ: 26   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập lục -  Phúc đức lưỡng trợ -  Thượng
thượng
 

* Thái vân thiên ngoại phi.


 

Tiên âm nhất mạch tùy.


 

Cát tường hựu hỉ khánh.


 

Duyên phúc canh duyên hi.


 

* Hữu phúc giả tất yếu hữu đức kì phúc di cao.


 
Tích thiện tất yếu tích công.
 

Kì thiện di trọng.
 

Hỉ tường ngưng tập tiêu thiều tiên nhạc thường âm.


 

Phúc khánh trăn hoa thụy ái thái vân thường phúc.


 

 
 

THỨ:27    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập thất -  Gia thần bất ninh -  Hạ hạ


 

* Hương hỏa nhất tiêu sơ.


 

Gia môn quỷ tặc khuy.


 

Tự đương tu tịnh khiết.


 
Phương thủy đắc an cư.
 

Hương hỏa tinh chuyên chân hữu thuật nhi thần hữu hộ.
 

Gia môn huyên nháo quỷ hữu khuy nhi đạo hữu mưu.
 

Chính thân khiết kỷ thủy hữu địch vu dư khiên.


 

Tạ quá nhương tai phương thả hoạch vu an thái.


 

 
 

THỨ: 28   - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập bát -  Ưu sự thành hỉ -  Thượng


thượng
 

* Doanh nhược phục khang cường.


 

Tai ương biến cát tường.


 

Tiểu nhân không kế họa.


 

Đại đức tự chiêu chương.


 

* Trọng bệnh tiệm thứ nhi dũ phục nhĩ khang cường.


 

Phù tai dĩ lệ nhi tiêu tái phùng hỉ khánh.


 

Âm mưu nhất thối như tuyết ảnh chi vô tống.


 

Chiếu lãng trọng minh nhược nhật quang chi phổ giám.
 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Dậu


 

*Dậu thời nhị thập cửu -  Như lí sương băng -  Trung


bình
 
* Trung lương sĩ dĩ thành.
 

Tẩm nhuận sự hà 迍.
 

Hạnh đắc cao nhân kiến.


 

Nhàn phi dĩ hóa trần.


 

* Trung lương chi sĩ thượng bất miễn vu sàm ngôn.


 

Hiền triết chi nhân do tự tao vu tiềm ngữ.


 

Dục chỉ kì báng giả mạc như chính kỷ tu thân.


 

Dục giới kì phi giả đương dĩ tỉnh tâm cải quá.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Dậu


 
*Dậu thời tam thập -  Cửu ngộ phương tô -  Trung bình
 

* Duyên mộc dục cầu ngư.


 

Đồ lao chí dĩ hư.


 

Phân minh sơn hạ lộ.


 

Chỉ xích thị tiền đồ.


 

* Vọng cầu chi dục hữu như lục mộc cầu ngư.
 

Việt phân chi mưu hà dị toản băng thủ hỏa.


 

Đương tự hồi tâm mặc tỉnh kim giả ngộ nhi vãng giả mê.
 

Nghi giao giác niệm tham tường tỉnh giả thanh nhi túy giả
trọc. 
Trần Triều Hiển Thánh Linh Ứng Quẻ Xăm Thập Nhị Thời
Thần – Tuất Thần 陳 朝聖 Thần Tiên Việt Nam 道教神仙
TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG
QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 
GIỜ : Tuất Thần
 

THỨ:1    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ nhất -  Đồ lao tâm lực -  Hạ hạ


 

* Chiết túc đỉnh hà thi.


 

An bài tất kiến nguy.


 

Tiếu tha quần hạ khẩu.


 

Nhất sự bất năng vi.


 

* Đỉnh chi chiết túc bất khả lập lập tắc khuynh y.
 

Sự chi khuy lí bất khả hành hành tắc 迍 kiển.


 

Khuynh y tắc nguy nhi bất ổn thượng ý quai sơ.


 
Vi kiển tắc nạo nhi bất an hạ tình huyên vẫn.
 

 
 

THỨ:2    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ nhị -  Khốn trung hữu cứu -  Thượng


thượng
 

* Khô mộc thủy thành dụng.


 

Tuyết sương đa kiến tồi.


 

Nhất triều xuân đắc ý.


 

Hốt nhĩ biến phương phỉ.


 

* Tích tuyết nghiêm sương chi tế diệp trụy lâm khô.


 

Phùng 迍 ngộ tái chi thời tâm hôi chí lại.


 

Hạnh dương hòa bố khí nhi trứ vật lâm mậu mộc vinh.
 

Đắc ý nhân đề huề dĩ phù trì khốn tiêu ách giải.


 

 
 

THỨ: 3   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ tam -  Nhân nhân tá lực -  Thượng thượng


 

* Xa triệt hữu sở ngại.


 

Tiền đồ thượng kiến trì.


 

Hốt nhiên nhân trứ lực.


 

Cử bộ thượng vân thê.


 
* Cự thạch ngại triệt tuy mạnh bí diệc bất năng vãn kì
hành.
 

Mãnh hổ đương đồ túng biện trang diệc bất cảm tiến nhi
khứ.
 

Nhân khứ thạch chuyển hữu oanh oanh chi thế.


 

Thần tí hổ hành vô hiềm hiềm chi ưu.


 

 
 

THỨ:4    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ tứ -  Kế hoạch vô thành -  Hạ hạ


 

* Mộng đoạn hồn diệc tiêu.


 

Bi tâm khởi tịch liêu.


 
Hứa đa lương kế họa.
 

Phong vũ canh tiêu tiêu.


 

* Hồn tiêu mộng đoạn tư bách kế dĩ vô thành.


 

Lự loạn tâm mê cử nhất mưu nhi bất tựu.


 

Đối tịch liêu tiêu tiêu dạ vũ độc khởi bi tâm.


 

Ám tư ta tiễu tiễu tây phong chuyển sinh trướng hận.


 

 
 

THỨ: 5   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ ngũ -  Cẩn thân thủ đạo -  Trung bình


 

* Nguy trừ quá trọng sơn.


 
Sài lang nhật cộng ban.
 

Thả tương đê khúc chiết.


 

Vị khả triển sầu nhan.


 

* U cốc thâm sơn cư xử bộ hiểm tâm nguy.


 

Sài lang hổ báo lập thân nhật dạ ưu cụ.


 

Nghi cẩn cẩn đê phòng vật túng nguy trung thủy an.
 

Thường khiểm khiểm hòa nhẫn thường cung ưu trung


biến cát.
 

 
 

THỨ:6    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ lục -  Thủ tĩnh đãi thời -  Trung bình


 

* Vạn lại dĩ trừng thanh.


 

Nguyệt hoa quang thái minh.


 

Thả tương thi tửu hưng.


 

Dư sự vật quan tình.


 

* Vạn lại câu tức nguyệt hoa lãng nhi vũ trụ thanh.
 

Bách lự giai tiêu hồn thần tĩnh nhi thần thể sảng.
 

Khoái khiển hưng hà phương vu thi tửu vật ngoại tiêu


diêu.
 

Thủ chân như bất ngại vu âu ngâm cá trung khoái nhạc.


 

 
 
THỨ:7    - GIỜ : Tuất
 

*Tuất thời đệ thất -  Đê phòng gian trá -  Hạ hạ


 

* Tam nữ sự nghi phòng.


 

Xảo ngôn vi loạn thường.


 

Thủ tâm hưu tự túng.


 

Ngưu mã thối tai tường.


 

* Gian nhân hoặc chính bất khả trắc nhi bất khả độ.
 

Ngụy ngôn loạn chân tất thị quỷ nhi tất thị trá.
 

Thuận tình giả bất khả khinh tín tín tắc 悮 nhân.
 

Duyệt kỷ giả tất yếu đê phòng phòng tắc miễn hại.


 
 
 

THỨ:8    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ bát -  Tích công thành đạo -  Thượng


thượng
 

* Cửu chuyển linh đan dược.


 

Công thành phi nhất thời.


 

Dục cầu vô thượng đạo.


 

Tiên hạ tử thi vi.


 

* Công bất tích giả bất khả dĩ thành đạo.


 

Dược khả luyện giả phương khả dĩ thành đan.


 

Tu hành luy thế danh tiêu kim giản ngọc tịch chi trung.
 

Tập nghiệp lịch niên thân bộ thanh vân tử tiêu chi thượng.
 

 
 

THỨ: 9   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ cửu -  Thoát nguy thành khánh -  Thượng


thượng
 

* Hiền đạt nãi chân nho.


 

Do đồng thoát điếu ngư.


 

Dược khai thiên xích lãng.


 

Nhất nhị bất năng câu.


 

* Hiền đạt chi sĩ bất vi tiểu lợi chi hại thân.


 
Cốc chu chi ngư khởi khả nhất nhị chi câu chấp.
 

Cẩm lân thoát điếu dược dũng cự lãng chi trung.


 

Quân tử xuất tai khoái tiến hanh đồ chi thượng.


 

 
 

THỨ: 10   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời đệ thập -  Thủ chính phúc hữu -  Thượng


thượng
 

* Đãng đãng càn khôn đại.


 

Nguy nguy đạo đức tôn.


 

Xử thân đương chính trực.


 

Công ngộ tự tâm tồn.


 

* Càn khôn quảng đại thiện ác báo ứng vô tư.


 

Đạo đức di cao tà chính thao tu giai kiến.


 

Tâm chính niệm chính phúc hữu tự lâm.


 

Tâm tà niệm tà cát tường tự thối.


 

 
 

THỨ: 11   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập nhất -  Giới xa phòng họa -  Trung bình


 

* Xích thủy khởi năng ba.


 

Lượng vi phúc giới quá.


 

Tự tiền nghi 撙 tiết.


 

Lai họa tất tiêu ma.


 

* Ngưu hoằng chi thủy địa bộ thiển khởi khả hưng ba.
 

Trách lượng chi nhân hung thứ khan yên năng dung vật.
 

Cát phúc sinh vu cần kiệm kiệm tắc phong du.


 

Họa bại khởi vu dâm xa xa tắc lang tịch.


 

 
 

THỨ:12    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập nhị -  Thủ đạo vật dụng -  Trung bình
 

* Phù hoa năng kỉ hà.


 

Hồi thủ vật tha đà.


 

Thủ nghiệp hưu nhàn túng.


 

Cuồng tâm vật canh ba.


 

* Phù hoa dịch quá hồn như mộng đoạn nam kha.
 

Thịnh sự nan phùng mạn lịch thời thiên tuế cải.


 

Đạo nghiệp vật lệnh phóng túng phản chiếu hồi quang.
 

An tâm thiết giới tha đà thiểu ưu vô họa.


 

 
 

THỨ:13    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập tam -  Sở sự bất hài -  Hạ hạ


 

* Thủy hỏa lưỡng tương phi.


 

Tiểu nhân quân tử cơ.


 

Bất kham đồng xử nhạc.


 

Khứ tựu tất nan vi.


 

* Băng thán bất đồng lô cái hữu tương sinh tương khắc.
 

Huân do bất tịnh tái cái hữu tương nhiễm tương ô.


 

Quân tử hữu khoan nhân trắc ẩn chi tâm.


 

Tiểu nhân vô viễn thức cao minh chi kiến.


 

 
 

THỨ: 14   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập tứ -  Thất mê đắc ngộ -  Thượng thượng


 

* Bôn xu lộ thất kì.


 

Tâm hoài chính thử bi.


 

Tiên âm liệu 喨 khởi.


 

Phương thủy kiến quang huy.


 

* Tâm mê ngộ tắc lộ đầu tha điệt.


 

Ý sảng hoàng tắc cử chỉ quai trương.


 

Điên nguy đắc cát nhân điểm ngộ lương ngôn như thính
tiên nhạc.
 

Hiểm trở ngộ quý nhân đề khiết trọng chiêm thiên nhật.
 

 
 
THỨ: 15   - GIỜ : Tuất
 

*Tuất thời thập ngũ -  Ngộ như bất ngộ -  Hạ hạ


 

* Vạn bảo tích như sơn.


 

Hành nhân bất ngộ hoàn.


 

Không tương tâm trí thuật.


 

Nhất tiếu mộng hồn gian.


 

* Nhân bất tích thiện như nhập bảo sơn không thủ hồi.
 

Đạo kí quả duyên đắc ngộ chân tiên vô nhãn thức.


 

Cơ hội lâm nhi thất tha trí thuật không đàm.


 

Hảo sự ngộ nhi quai soa doanh mưu vô dụng.


 
 
 

THỨ: 16   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập lục -  Ưu sự vị giải -  Hạ hạ


 

* Kị hổ thế nan hạ.


 

Tùy cơ toàn toàn hành.


 

Nhất triều năng thoát sái.


 

Khoái ngã chí bình sinh.


 

* Đăng hiểm nhai tâm bất khả dật dật tắc hại kỷ.
 

Kị mãnh thú thế bất dung hạ hạ tắc phệ nhân.


 

Chính thử ưu hoài nghi thả khiêm cung nhi đãi vật.
 
Thứ tu thoát sái thủy tri tán lự dĩ tiêu diêu.
 

 
 

THỨ: 17   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập thất -  Dụng sự vị đạt -  Hạ hạ


 

* Bạc vụ tác nùng âm.


 

Thiên hôn vị đắc minh.


 

Hành nhân không thán tức.


 

Khứ lộ thượng đa trình.


 

* Nùng âm tác hối bất tri hôn hiểu chi thiên.


 

Tác thủ đăng trình hốt hãm trầm mê chi trạch.


 
Mưu vị đạt khứ trình đa trở thủy cách yên thôn.
 

Nhân thượng trở vị huống bất tô vân già lũng mạch.


 

 
 

THỨ:18    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập bát -  Li sự trọng ngộ -  Thượng thượng


 

* Nhất biệt kỉ kinh niên.


 

Tương phùng sự ngẫu nhiên.


 

Trọng khai tôn trở hưng.


 

Hoan tiếu tái miên miên.


 

* Cố nhân tích biệt tương phùng tôn trở chi hoan.


 
Bảo nguyệt đương khuy phục hữu đoàn viên chi ý.
 

Sự tế ngộ dịch tri phản chưởng tiếu trục nhan khai.


 

Thời thông thái thuận nhược thôi luân hỉ tòng thiên hàng.
 

 
 

THỨ:19    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời thập cửu -  Dụng sự tái tam -  Trung bình


 

* Tam yết phương năng ngộ.


 

Nhất ngôn na tiện hồi.


 

Tái tam hành để sự.


 

Phương đắc tiếu nhan khai.


 
* Khấu quan tam yết bất từ vãng phục chi lao.
 

Sự phi nhất ngôn khởi tiện vô tòng chi hứa.


 

Tuy tái tam nhi chí khẩn chung tất hữu thành.
 

Đương thủ nhất nhi chí cần sự vô bất tựu.


 

 
 

THỨ:20    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập -  Tín tức lâm hỉ -  Thượng thượng


 

* Vân trung nha trận phi.


 

Tín tức thủy trọng tri.


 

Tọa đãi hồi âm chí.


 
Hành nhân chỉ xích quy.
 

* Nhạn túc truyền thư hỉ đắc vân trung chi mĩ tín.


 

Ngư phúc xích tố hân phùng thủy nội chi giai âm.
 

Tọa đãi giả quy kì chi bất viễn.


 

Chỉ xích giả đán tịch nhi khả lâm.


 

 
 

THỨ:21    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập nhất -  Xuất u đắc ngộ -  Thượng


thượng
 

* Bảo xá hàng thiên lai.


 

U quan toản tự khai.


 

Thích tha khiên dữ hấn.


 

Canh tứ lợi danh hồi.


 

* Xá tự thiên lai thích kì khiên nhi hựu kì quá.


 

Phúc do chân hàng bảo kì mệnh dĩ duyên kì sinh.


 

U quan phá nhi bạt tụy siêu thăng.


 

Ân quang lâm nhi tiêu danh tứ lộc.


 

 
 

THỨ:22    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập nhị -  Ngộ nhân tri kỷ -  Thượng


thượng
 
* Bảo ngọc cửu trầm mai.
 

Quang mang xạ đấu hồi.


 

Hữu nhân năng giám thức.


 

U hiện thượng tiên đài.


 

* Kì kí khốn vu diêm xa phi bách nhạc nhi bất khả thức.


 

Mĩ ngọc tàng vu ngoan thạch phi biện hòa nhi bất năng
tri.
 

Ngộ tri kỷ chi sĩ khả dĩ hiển bạt kì thân.


 

Phùng cao thượng chi sĩ khả dĩ hiểu minh kì đạo.


 

 
 

THỨ:23    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập tam -  Vọng ngữ hư tín -  Hạ hạ


 

* Vọng ngữ đa ngôn đạo.


 

Hư vô phi thật tình.


 

Truyền văn không quải kí.


 

Chung thị bất phân minh.


 

* Nhất nhân vọng ngữ.


 

Chúng nhân vọng truyền.


 

Vọng thuyết giả tương vô tác hữu dĩ giả loạn vu chí chân.
 

Vọng truyền giả phản thị vi phi dĩ ngôn hoặc vu chúng


thính.
 
 
 

THỨ: 24   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập tứ -  Ngộ thời đắc đạt -  Trung bình
 

* Bách hủy chính phương phỉ.


 

Xuân hoa lạn mạn thời.


 

Đông quân năng trứ vật.


 

Hà lự sự lưu trì.
 

* Vật bất ngộ xuân tắc bất năng phát manh thổ tú.
 

Nhân bất ngộ thời tắc bất năng triển chí thư tình.
 

Thời chi chí dã đông quân hữu trứ vật chi vinh.
 
Mệnh chi thông dã lang miếu hữu đào 镕 chi tứ.
 

 
 

THỨ:25    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập ngũ -  Hanh thông vô ngại -  Thượng


thượng
 

* Cải cách đắc tòng tân.


 

Giang sơn lệ nhật minh.


 

Mục tiền vô hạn cảnh.


 

Khiếu ngạo nhạc bình sinh.


 

* Đấu bính hồi dần cách cố đỉnh tân chi tượng.


 

Xuân quang trứ vật hoa phương liễu niểu chi thời.
 

Mục tiền hữu cảnh minh mị tắc tiếu ngạo hà phương.


 

Tâm hạ ưu muộn đốn trừ tắc hi du hà ngại.


 

 
 

THỨ:26    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập lục -  Thành danh đắc lộc -  Thượng
thượng
 

* Phất thức canh vô trần.


 

Y quan học nghiệp tân.


 

Thủy năng thông đại đạo.


 

Tất bất phụ thanh vân.


 
* Linh đài phất thức canh vô nhất điểm chi trần ai.
 

Học nghiệp tuyệt luân tất thủ tam nguyên chi khôi thủ.
 

Y quan chính khâm ngưỡng tôn sùng chi lễ mạo.


 

Công nghiệp tựu hoạch thủ giáp đệ chi siêu vinh.


 

 
 

THỨ: 27   - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập thất -  Bất khả hợp thành -  Nhất hạ
 

* Ngoan thạch hưu tương trác.


 

Khô dương bất khả tài.


 

Tiểu nhân vô đại khí.


 
Vãng sự khởi năng hồi.
 

* Khí lượng tiểu giả bất khả dĩ nhậm đại.


 

Trí thức đê giả bất khả dĩ đàm cao.


 

Ngoan thạch vô ngọc trác ma đồ phí vu công phu.


 

Khô mộc vô căn tài thực mạn lao vu kiêu quán.


 

 
 

THỨ:28    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập bát -  Ưu sự tự tán -  Trung bình


 

* Miên miên lự vị hưu.


 

Khởi khả kiến tung do.


 
Tu đãi kinh thời tự.
 

Ưu ba trục thủy lưu.


 

* Yêm duyên bất quyết giả vị chi lự.


 

Họa hoạn khủng lâm giả vị chi ưu.


 

Lự tiệm giải như bạo phong tảo vân.


 

Ưu tự tiêu nhược du ba trục thủy.


 

 
 

THỨ:29    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời nhị thập cửu -  Quỷ ưu tâm lự -  Hạ hạ


 

* Dạ vũ khấp u song.
 
Phong hàn vũ hựu cuồng.
 

Bất năng thành nhất mị.


 

Dư sự canh kham thương.


 

* U song quỷ khấp lự tà sùng xâm nhiễu vu gia môn.


 

Vĩnh dạ phong hàn khủng tật ách khiên triền vu âm tiểu.


 

Sự phân loạn tắc mộng mị bất an.


 

Ý thương bi tắc hành tàng bất thái.


 

 
 

THỨ:30    - GIỜ : Tuất


 

*Tuất thời tam thập -  Tiền trình thông đạt -  Thượng


thượng
 

* Loan hạc lưỡng tiêu diêu.


 

Phong thanh nguyệt canh cao.


 

Tiên nhân tương chỉ dẫn.


 

Tiêu hán lộ điều điều.


 

* Tạo vật thuần túy canh vô tái bác chi ưu.


 

Công hành viên thành tất hữu tiên chân chi ngộ.
 

Loan hộc thăng cử tiêu diêu vu vân hán chi trung.


 

Phong nguyệt lãng thanh trừng triệt vu càn khôn chi nội.
Trần Triều Hiển Thánh 陳 朝聖 Linh Ứng Quẻ Xăm Thập
Nhị Thời Thần – Hợi Thần Đạo Giáo Việt Nam 越南道教

TRẦN TRIỀU HIỂN THÁNH LINH ỨNG


QUẺ XĂM THẬP NHỊ THỜI THẦN
Đạo Giáo Thần Tiên Việt Nam 越南道教- 道教神仙-
越 南道士
 
GIỜ : Hợi Thần
THỨ:1   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ nhất -  Thủ đạo đắc chân -  Thượng thượng
* Diệu ngữ bất khả đắc.
Chân tiên khởi dịch phùng.
Nhất tâm năng tín khác.
Bát đạt tự hanh thông.
* Chí ngôn nghịch nhĩ bất xảo giả vị chi trung.
Xảo ngôn mĩ thính bất trung giả vị chi xảo.
Nhất tâm khác tín đạo khả tựu nhi công khả thành.
Bát đạt khai thông tiên khả học nhi chân khả ngộ.
 
THỨ: 2   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ nhị -  Xuất trệ thăng đạt -  Thượng thượng
* Cử dực thăng kiều mộc.
Phi đằng đắc ý thời.
Thừa phong phương tá lực.
Nhất dược đáo thiên trì.
* Xuất vu u cốc thiên vu kiều đại thăng đằng đắc chí chi
thu.
Thất chi đông ngung đắc chi tang du linh 贶 hanh gia chi
tế.
Dược thiên trì vu vạn lí.
Nhân phong lặc vu nhất thời.
 
THỨ: 3   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ tam -  Dẫn hoạch mê ngộ -  Thượng thượng
* Lưu thủy bích khê trường.
Đào nguyên lộ miểu mang.
Nhược phi nhân chỉ dẫn.
Khởi đắc ngộ chân quang.
* Tâm trứ tưởng giả vị chi mê.
Ý soa mậu giả vị chi ngộ.
Lưu thủy bích khê phóng đào nguyên nhi hữu lộ mê đồ
tiệm thông.
Đảo loạn điên nguy cầu diệu lí dĩ tri quy ngộ tâm phục
tỉnh.
 
THỨ: 4   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ tứ -  Lực tâm nhậm đại -  Hạ hạ
* Huỳnh hỏa cạnh nguyệt hoa.
Tiểu đại ý hà soa.
Phí khước tinh thần lực.
Chung vi nhất tiếu khoa.
* Nhất diệp tiểu chu bất tái vạn quân chi trọng.
Nhất hoằng thiển thủy yên hưng bách xích chi ba.
Trí thức ngu muội dĩ phi lang miếu chi hiền tài.
Đạo hành sơ thung vị hữu thần tiên chi cốt cách.
 
THỨ: 5   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ ngũ -  Vô trợ vô vọng -  Hạ hạ
* Bất học bất tri đạo.
Bất tu bất ngộ chân.
Công phu vô nhất điểm.
Đồ tự tác không danh.
* Công hành lưỡng toàn nãi hữu đạt đạo thăng tiên chi
phân.
Học nghiệp câu mĩ khởi vô khoa giáp cập đệ chi vinh.
Kí đức hành học nghiệp chi bất tu.
Vọng phú quý công danh nhi soa viễn.
 
THỨ: 6   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ lục -  Hiện xuất minh ám -  Thượng thượng
* Cổ kính cửu hôn hôn.
Quang huy thượng vị văn.
Nhất triều nhân phất thức.
Nghiên sửu tự năng phân.
* Hôn ai tích vu bảo giám đắc tẩy ma tắc quang oánh
phục sinh.
Yêm trệ xuất vu thiện lương ngộ đề huề tắc tinh thần thủy
dịch.
Giám oánh tịnh tắc khả dĩ chiếu vật.
Mệnh thông đạt tắc khả dĩ thành danh.
 
THỨ:7    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ thất -  Thần chân hộ hữu -  Thượng thượng
* Hương ải thượng đan tiêu.
Thành tâm nhất niệm diêu.
Cử hành vô bất lợi.
Thần vật tự chiêu chiêu.
* Bảo lô phần triện thành tâm đạt thượng vu đan tiêu.
Tịnh thất duyên chân cử ý vĩnh vô vu khi siểm.
Cử nhất sự tự thiên hữu chi cát vô bất lợi.
Mưu nhất dụng duy thần sở hộ phúc hữu sở quy.
 
THỨ: 8   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ bát -  Tai thối bệnh trừ -  Trung bình
* Quỷ tán bệnh dĩ thuyên.
Sầu nhan biến tiếu nhan.
Thành tâm đáp thiên địa.
Canh vật tạo chư khiên.
* Hung phương quỷ tán nhân đạo lực dĩ khu trừ.
U thất bệnh tiêu nãi chân quang nhi hộ hữu.
Cung kính kiền thành vu hương hỏa chúng thiện phụng
hành.
Tiêu nhương thân tạ vu khiên vưu chư ác mạc tác.
 
THỨ:9    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ cửu -  Trừ tiểu bất ninh -  Hạ hạ
* Khuyết nguyệt vị viên thời.
Gia nhân độc yểm phi.
Vị năng thân khuất khúc.
Âm tiểu lự phòng nguy.
* Nguyệt khuyết khuy quang gia nhân sinh trọng trọng chi
nguy ách.
Hoa tàn điêu lạc âm tiểu hữu điệt điệt chi 迍邅.
Tự thân hữu ám muội khuất khúc chi ưu.
Môn hộ chiêu thần vẫn thị phi chi não.
 
THỨ: 10   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời đệ thập -  Khẩu thiệt bất ninh -  Hạ hạ
* Khấp khấp canh trầm trầm.
Môn lan phi vọng lâm.
Thủ tĩnh phương năng cát.
Miễn sử họa lai xâm.
* Trầm 昤 thiểu ngữ hung trung hữu úc kết chi sầu.
Thần vẫn đa đoan hộ nội nhạ ưu ngu chi sự.
Khẩu thiệt tranh vu tranh cạnh ẩn nhẫn vi tiên.
Vọng động khởi vu bất ninh thủ tĩnh vi thượng.
 
THỨ:11    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập nhất -  Đắc thời ngộ tiện -  Thượng
thượng
* Chu hành sấn tiện phong.
Chúng chí nhất tâm đồng.
Chính ngộ lương giai tiết.
Hoa khai mãn mục trung.
* Đắc thời dụng sự phùng lương tiện dịch nhược thôi
luân.
Hạ thủy hành chu ngộ thuận phong tốc như bôn kị.
Đối lương thần hưng giai tiết liễu trán hoa khai.
Hội cố hữu dữ tân bằng tâm đồng ý hợp.
 
THỨ:12    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập nhị -  Nhạc cực sinh bi -  Hạ hạ
* Tôn không hưng dĩ không.
Tâm sự chính mê mông.
Bản thị tiêu diêu khách.
Phiên cư trệ ngại trung.
* Hoan ngu xa xỉ tài không hưng kiệt thành ưu.
Cố túng quý lam tội cực quá tham sinh họa.
Bản thị tiêu diêu chi khách cường khởi bi nhan.
Hạnh vi khoái nhạc chi nhân phản cầu câu chấp.
 
THỨ: 13   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập tam -  Mê ngộ đắc tỉnh -  Trung bình
* Hoài bão bất kham ngôn.
Thân ngâm lự tối tiên.
Hữu nhân minh ngữ quyết.
Túy tỉnh giác khinh tiện.
* Tính mê tắc chấp kiến bất thông.
Tâm giải tắc thông đạt dịch ngộ.
Đắc nhân kì ngữ như huệ bách dật chi lương kim;khoái
ngã tâm hoài tự ẩm nhất bôi chi tô lạc.
 
THỨ:14    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập tứ -  Mưu vọng vô định -  Hạ hạ
* Ý nhược vân trung nha.
Tâm như thủy thượng bình.
Cuồng tung vô định tích.
Diệu dụng khởi năng thành.
* Vân hạc phi không chi vật chuẩn nghĩ nan bằng.
Bình ngạnh phiếm thủy chi tung tụ tài bất túc.
Sở mưu giả tất vô vọng đồ khởi sở mưu.
Sở dụng giả tất vô thành mạn lao vu dụng.
 
THỨ:15    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập ngũ -  Vọng dụng tất 迍 -  Hạ hạ
* Thập ngôn phương thành kế.
Lự sự tất tiên minh.
Bất khả khinh khinh cử.
Chung vi nhất tiếu thanh.
* Âm mưu chấp trá giả vị chi gian.
Liêu độ kì trung giả vị chi sách.
Sách bất đương nhi kế bất dụng phản thụ dư ương.
Sự bất thẩm nhi mưu bất thành đồ vi nhân sẩn.
 
THỨ:16    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập lục -  Tiên đáo hậu thành -  Trung bình
* Chiết dực hạ đan tiêu.
Xung thiên nhất kị dĩ tiêu.
Canh tu nghi dưỡng duệ.
Tái cử bất vi lao.
* Ô chiết dực tắc tỏa phấn phi cao tường chi duệ.
Nhân thất chí tắc sinh thối tàm hối lại chi tâm.
Vũ mao tái chỉnh khởi vô tiêu hán chi xung.
Chí nghiệp trọng tu tất hữu hanh đồ chi vọng.
 
THỨ: 17   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập thất -  Thất tắc oản sự -  Hạ hạ
* ỷ thị tất tu thất.
Thác nhân chung kiến nguy.
Hư tương tài dữ lợi.
Không nhạ thị hòa phi.
* Hiệp công ỷ thế như ỷ băng sơn.
Thái tràng nhất chiếu nhi băng giải sơn tồi.
Khinh tín thác nhân như bác vân vụ bạo phong hốt chí.
Nhi vụ tán vân phi tài lợi câu vong giao tranh tịnh chí.
 
THỨ:18    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập bát -  Bất khả thành sự -  Hạ hạ
* Manh giả bất năng hành.
Thất âm na hữu thanh.
Kí manh tịnh thả ách.
Sự ngữ lưỡng vô thành.
* Sở mưu bất toại như cổ giả thị hào mạt chi vi.
Sở vọng vô thành nhược sang giả khởi phúng ngâm chi
vận.
Kí ngôn thị bất năng minh di tắc động dụng yên đắc toại
thông.
 
THỨ: 19   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời thập cửu -  Ngộ quý thành sự -  Thượng thượng
* Sâm sâm cổ mộc cao.
Lương đống dụng phi diêu.
Đãi thời phùng lương tượng.
Tri âm khế hợp chiêu.
* Đoan sâm chi mộc lương tượng trạch nhi vi đống vi
lương.
Trung hiền chi sĩ thiên quan tuyển nhi hữu quyền hữu lộc.
Tài cao danh trọng tắc tri âm tự ngộ.
Học quảng đức thâm nhi khế giám tu phùng.
 
THỨ: 20   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập -  Ngộ thời đắc tế -  Thượng thượng
* Nguyệt đáo trung thu dạ.
Hoa phùng nhị nguyệt xuân.
Thử thời đương khánh thưởng.
Bách phúc tẫn duy tân.
* Trung thu dạ nguyệt nhất thâu quế ảnh đoàn viên.
Nhị nguyệt dương xuân vạn hủy phương 葩 cẩm tú.
Khánh giai thần nhi yến tập bách phúc lâm môn.
Đối lương dạ nhi thanh hoan thiên tường tụy hộ.
 
THỨ:21    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập nhất -  Thất thời thiểu ngộ -  Hạ hạ
* Trung thu phong vũ hậu.
Nguyệt ám bất thành huy.
Độc tọa không đình khỏa.
Vô ngôn cánh tự bi.
* Phong vũ chướng trung thu chi nguyệt bất tự thiềm
quang.
迍 mông tỏa hàn sĩ chi tâm duy phùng kiển tắc.
Thủ không đình nhi độc xử mặc mặc vô ngôn.
Cư nhũng xá nhi thất thời trầm trầm hữu hận.
 
THỨ:22    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập nhị -  Cải quá đắc an -  Trung bình
* Bức bách thượng cao sơn.
Hành nhân cử bộ nan.
Nhược năng bình chính đạo.
Bất khả dụng cơ quan.
* Vi nhân khởi đắc vô quá tri kì quá tắc cải quá dĩ tự tân.
Mưu sự khởi đắc bất nan kinh kì nan đối tiên nan nhi hậu
dịch.
Thủ chính đạo giả tự an kì phân.
Suý cơ quan giả tự nạo kì tất.
 
THỨ:23    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập tam -  Ưu sự vị ninh -  Hạ hạ
* Hổ trục quần dương cấp.
Phong phiêu bại diệp cuồng.
Tĩnh trung do vị đắc.
Na đắc vọng thành chương.
* Thương hoàng thất thố như mãnh hổ nhi trục quần
dương.
Tư đảo loạn kinh tự cấp phong nhi phiêu bại diệp.
Tâm dục tĩnh nhi vị tĩnh dư sự thượng khiên.
Ý dục ninh nhi vị ninh ngoại tình nội nhiễu.
 
THỨ: 24   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập tứ -  Quả trợ thiểu thành -  Hạ hạ
* Độ khẩu vô chu tiếp.
Lục hành xa tỏa luân.
Bất năng tương tiếp tế.
Chích lực thượng tiền bôn.
* Phi chu tiếp bất năng dĩ tế độ.
Phi luân cốc bất khả dĩ hành xa.
Quả trợ chi tình lâm độ khẩu nhi trầm mê chu tiếp.
Vô thành chi ý đăng bình lục nhi tỏa chiết thâu vãn.
 
THỨ:25    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập ngũ -  Tiên ưu hậu hỉ -  Thượng
thượng
* Bạo vũ hà lai tốc.
Lôi đình hốt khởi kinh.
Nhất thời thiên ý trợ.
Nguyệt lãng khí trừng thanh.
* Bạo vũ cấp phong đào lí hữu tồi tàn chi ý.
Oanh lôi xế điện ngư long hữu chấn tủng chi kinh.
Phong nhất tĩnh tắc nguyệt lãng khí thanh.
Vân nhất thu tắc hoa hồng liễu lục.
 
THỨ: 26   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập lục -  Công thành đạo hợp -  Thượng
thượng
* Dưỡng tựu chân long hổ.
Luyện thành bạch tuyết kim.
Công thành thần quỷ trợ.
Khóa hạc thượng vân tham.
* Chân long chân hổ bàn toàn vu bảo đỉnh chi trung.
Bạch tuyết hoàng nha quán khái vu đan điền chi nội.
Đạo tồn nhất khí nãi trường sinh cửu thị chi nhân.
Công mãn tam thiên vi khóa hạc kị kình chi lữ.
 
THỨ:27    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập thất -  Cẩn thân thủ đạo -  Trung bình
* Nịch thủy thiên quân thạch.
Tao phần nhất thúc khô.
Phòng tâm canh phòng thất.
Cẩn cẩn học thời dư.
* Đa tham đa dục như cự thạch nịch vu tham uyên.
Túng tính túng tâm nhược liệt hỏa phần vu khô chân.
Tâm bất khả bất cẩn.
Khủng sinh họa hoạn chi cơ.
Đạo bất khả bất tuân.
Đương thủ hi di chi lí.
 
THỨ:28    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập bát -  Thần chân phù hộ -  Thượng
thượng
* Vạn vật mạc phi sổ.
Cùng thông tín hữu thời.
Đạo hanh tịnh đạo thái.
Bảo nhĩ lộc duyên kì.
* Thiên địa tuần hoàn các do kì sổ.
Vạn vật đại tạ tất hữu kì thời.
Kính chân thủ chính chi sĩ công đạo thái nhi tư đạo hanh.
Tích công hành thiện chi nhân thánh lực phù nhi thần lực
hộ.
 
THỨ:29    - GIỜ :Hợi
*Hợi thời nhị thập cửu -  Ngộ quái tự an -  Trung bình
* Kiến quái bất vi quái.
Phùng kinh bất khả kinh.
Đãn tồn tâm chính trực.
Thần vật thủ môn đình.
* Quái dị kiến nhi bất quái quái bất vi hung.
Kinh hoàng kiến nhi bất kinh kinh bất vi họa.
Ninh kì chí định kì tâm hình thần tự an.
Đãng kì tà địch kì uế gia môn tự thái.
 
THỨ: 30   - GIỜ :Hợi
*Hợi thời tam thập -  Cuồng túng thiên lí -  Trung bình
* Lục mã bôn nan ngự.
Tam thi khứ vật truy.
Đãn năng đoan thủ mệnh.
Tạo vật bất tương vi.
* Lục mã giả thân chi lục tặc cẩn ngự cẩn phòng.
Tam thi giả thể nội tam quỷ dục trừ dục diệt.
Lục tặc bất túng thân tất an nhi mệnh tất duyên.
Tam thi khu trừ đạo khả thành nhi tiên khả tựu.

 
NGŨ HÀNH
* Kim hành
Vật tiến đãi thời -  Hạ hạ
* Mạc mạc nhất thiên vân.
Trầm trầm vũ ý thâm.
Lộ hành sơn đạo hiểm.
Thả canh thủ bưu đình.
* Ý bất toại như thiên vân mạc mạc.
Tình bất thư nhược vũ ý trầm trầm.
Sơn lộ hiểm khi nhi nan tiến thủ tọa bưu đình.
Ngô đạo thất tắc nhi vị thông khốn cư u thất.

 
* Mộc hành
Khứ trệ lai hanh -  Trung thượng
* Khuyết nguyệt lạc tây sơn.
Chung thanh tứ viễn vấn.
Mộng hồi nhân tái tỉnh.
Chỉnh đốn đạo tâm khoan.
* Nguyệt lạc tây sơn tiệm giác thúc phương chi dục hiểu.
Chung thanh tứ viễn thời văn ngọc lậu chi thôi tàn.
Mộng mị sơ tỉnh hôn hôn muội trọc thủy trừ.
Đạo tâm nhất khoan khiểm khiểm ngu thủy thối.

 
* Thủy hành
Phúc lộc cao nguyên -  Thượng thượng
* Hồng nhật càn khôn đại.
Đan sa diệu đạo tôn.
Cao danh thư ngọc giản.
Hậu lộc phó kinh luân.
* Dương ô hách hách thăng thiên bách ma ẩn nặc vạn tà
tiềm phục.
Nguy nguy đạo đức cao tủng cửu thiên bảo cử tam giới
quy y.
Vương giản tiêu nhi phúc lộc triệu.
Kinh thư chú nhi thọ đẳng vĩnh.

 
* Hỏa hành
Tiết kiệm thành phúc -  Trung bình
* Vi hòa tất thiểu thái.
Bất tiết khởi năng khoan.
Giới chỉ nghi tu kiệm.
Tồn tâm tự bảo hoàn.
* Nguyên khí tổn nhược tắc tật bệnh hốt nhĩ nhi sinh.
Tài vật tán tiêu tắc khốn cùng tất nhiên nhi chí.
Tiết kiệm giả khoan dư đa phúc cụ thủ bình hòa.
Xa xỉ giả họa bại hữu ương thiết nghi giới chỉ.

 
* Thổ hành
Thoát bạch đắc lục -  Thượng thượng
* Quan phong tam phẩm vị.
Danh tính bá thiên trì.
Viễn cận nhân khâm ngưỡng.
Thiên công dã tự tri.
* Long môn nhất dược toàn vô điểm ngạch chi ưu.
Danh bá tứ phương nãi hữu chấn lôi chi thế.
Thoát bạch ma nhi phi lục thụ kim bảng danh cao.
Nhập tử vi nhi chưởng ngụy quân ngọc đường vị hiển. 

You might also like