You are on page 1of 1

BÀI 30: 한국 생활.

CUỘC SỐNG TẠI HÀN QUỐC

새 단어. Từ mới
가능하다: có khả năng 비용이 들다: tốn chi phí 포함되다: bao gồm

문의: hỏi 답변: trả lời 똑똑하다: thông minh

궁금하다: thắc mắc 생기다: xảy ra 아끼다: tiết kiệm

비다: trống, rỗng 직접: trực tiếp 혹시: có lẽ

잘되다: diễn ra tốt đẹp 따로: riêng rẽ

그릇: bát 신경 쓰다: để tâm, chú ý

한국 생활 관련 어휘 (1). Từ vựng liên quan đến cuộc sống ở Hàn Quốc (1)
익숙하다: quen 익숙해지다: quen dần 낯설다: lạ lẫm

적응하다: thích ứng 외롭다: cô đơn 불편하다: bất tiện

한국 생활 관련 어휘 (2). Từ vựng liên quan đến cuộc sống ở Hàn Quốc (2)
외국인 등록증: thẻ đăng ký người 교통 카드: thẻ giao thông
nước ngoài
현금카드: thẻ tiền mặt
출입국관리사무소: phòng quản lý
xuất nhập cảnh 통장을 만들다: làm sổ tài khoản

환전하다: đổi tiền

집 구하기 관련 어휘. Từ vựng liên quan đến việc tìm nhà


기숙사: ký túc xá 룸메이트: bạn cùng 가스 요금: tiền gas
phòng
자취(방): nhà thuê tự nấu 전기 요금: tiền điện
ăn 보증금: tiền đặt cọc
수도 요금: tiền nước
하숙집: nhà trọ 월세: thuê trả theo tháng
이사하다: chuyển nhà
위치: vị trí 비용: chi phí
요금을 내다: trả phí
주인: người chủ 인터넷 요금: phí internet

You might also like