You are on page 1of 2

BÀI 32: 대인 관계.

QUAN HỆ XÃ HỘI

새 단어. Từ mới
가능하면: nếu có thể 당하다: chịu đựng 때때로: đôi khi, thỉnh
thoảng
부드럽다: mềm mại, nhẹ 분명하다: rõ ràng
nhàng 대단히: rất
솔직하다: thẳng thắn
겁이 나다: lo sợ 보통 때: như thường lệ
설명하다: giải thích
다가오다: đến gần 수첩: sổ tay
실망하다: thất vọng
포기하다: bỏ cuộc 취직: đi làm, có việc làm
느끼다: nhận thức
들르다: ghé qua 스승의 날: ngày nhà giáo
상처: tổn thương
표정을 짓다: biểu hiện 실력: thực lực
bằng nét mặt 물론: tất nhiên
면접시험: thi vấn đáp
어색하다: không tự 경우: trường hợp
nhiên, ngượng ngập 염려: lo lắng
요약: tóm lược
익숙하다: quen thuộc 진심: chân thành
사정: lý do riêng, việc
걱정하다: quan tâm riêng 연말: cuối năm

서툴다: không giỏi 원래: nguyên gốc, vốn dĩ 유원지: công viên giải trí

얻다: nhận được 농담: nói đùa 양로원: viện dưỡng lão

모시다: tiếp đón 상대방: đối phương 경기: trận đấu

연기하다: dời (ngày) 추천: đề cử, tiến cử 꿈: ước mơ

거절하다: từ chối 충분히: đủ, đầy đủ 보람: lợi ích

들어주다: nhận 무사히: an toàn

대인 관계 관련 어휘. Từ vựng về quan hệ xã hội


대인 관계가 좋다/ 나쁘다: quan hệ 친절하다: thân thiện, tử tế
xã hội tốt/ không tốt
솔직하다: thẳng thắn
마음이 넓다: rộng lượng
현명하다: sáng suốt, thông minh 사람들을 잘 대하다: đối xử tốt với
mọi người
인기가 있다: nổi tiếng, được yêu thích
사람을/ 친구를 사귀다: làm quen,
성격이 좋다: tính tình tốt kết bạn

사람들과 잘 어울리다: hòa hợp với


mọi người

부탁과 거절 관련 어휘. Từ vựng về nhờ cậy và từ chối


부탁하다: nhờ cậy, nhờ giúp 도움을 청하다: yêu cầu được giúp

부탁을 받다: được đề nghị giúp đỡ 거절하다: từ chối

부탁을 들어주다: nhận lời giúp đỡ 거절을 당하다: bị từ chối

부탁을 거절하다: từ chối giúp đỡ 도움을 받다: nhận được sự giúp đỡ

핑계를 대다: lấy cớ

안부 관련 어휘. Từ vựng về thăm hỏi


안부를 묻다: thăm hỏi 안부 편지를 보내다: viết thư hỏi thăm

안부를 전하다: gửi lời hỏi thăm 찾아뵙다: đến thăm

안부 전화를 하다: gọi điện thoại thăm hỏi

모임 관련 어휘. Từ vựng về họp mặt


송별회: tiệc chia tay 회식: liên hoan công ty

동창회: họp mặt bạn cùng lớp 야유회: buổi picnic

송년회: tiệc tất niên 정기모임: họp mặt định kỳ

동호회: hội người cùng sở thích 뒤풀이: liên hoan tổng kết

회비: 참석: tham 연락: 취소: 변경:


hội phí dự, có mặt liên lạc hủy bỏ thay đổi

You might also like